viii
MC LC
LÝ LCH KHOA HC i
L ii
LI C iii
TÓM TT iv
MC LC viii
DANH SÁCH CH VIT TT xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH xii
DANH SÁCH CÁC BNG xiv
NG QUAN 1
1.1. 1
1.2. 2
1.2.1.
nghiên cc 2
1.2.2.
nghiên cc ngoài 4
1.3. 6
1.3.1. 6
1.3.2. 6
1.4.
nghiên cu 7
1.4.1.
7
1.4.2. 7
1.5.
7
1.6. 7
ix
LÝ THUYT 8
2.1
. 8
2.1.1 . 8
2.1.2.
. 8
2.1.3. 10
2.1.4.
11
2.1.4.1.
. 11
2.1.4.1.1. ,
. 11
2.1.4.1.2.
12
2.1.4.1.3.
13
2.1.4.2.
15
2.1.4.2.1. 15
2.1.4.2.2. Vùng ng nhit và các yu t c ca
khu vc ng nhit 16
2.1.4.2.2.1. 16
2.1.4.2.2.2. Các yu t c ca khu vc ng nhit . 18
2.1.4.3. Phân loi v trí mi hàn trong không gian. 19
2.1.4.3.1. V trí hàn theo tiêu chun ASME 20
2.1.4.3.1.1. V trí hàn góc 20
2.1.4.3.1.2. 20
2.1.4.3.1.3. 21
2.1.4.3.2. V trí mi hàn theo tiêu chun Vit Nam 22
2.2. Hàn h quang bn cc nóng chng khí bo v 23
x
2.2.1. 23
2.2.2. 25
2.2.3.
26
2.3. 27
2.3.1.
27
2.3.2.
30
2.3.2.1. Khái nim h quang hàn (HQH) 30
2.3.2.2. S phân b n áp h quang hàn 30
2.3.2.3. Vùng ant 33
2.3.2.4. Các hing din ra trong ct HQH 34
2.3.2.5. 35
2.3.2.6. S nh ca HQH và t nóng chn cc 36
2.3.2.7. c tính ca ngu 37
2.3.2.8. QTCD GKLL vào b hàn trong QTH MAG 38
2.4.
2
40
2.4.1.
h
40
2.4.2. 41
2.4.3. 43
2.4.4. Hp kim hóa KLMH trong QTH MAG 45
2.5.
(VLH) 46
2.5.1. Khái nii vi QTH MAG 46
2.5.2. c 46
2.5.3. Dây hàn lõi bt 46
xi
2.5.4. Khí CO
2
46
2.6.
47
2.6.1.
47
2.6.2. 48
2.6.3.
48
2.6.4. 49
2.6.5.
49
2.6.6.
2
49
:
THC NGHIM VÀ KT QU 51
3.1. t v. 51
3.2. Ni dung nghiên cu 51
3.3.
, dng c m và vt liu hàn. 52
3.3.1. Vt liu mu 52
3.3.2. Thit b, vt liu hàn, khí bo v và dng c m 53
3.3.2.1. Thit b hàn 53
3.3.2.2. Vt liu hàn và khí bo v 54
3.3.2.3.
, m 55
3.3.2.3.1. Thit b thí nghim kéo nén 55
3.3. 2.3.2. ,
56
3.3.2.4. Chn ch hàn 57
3.3.2.4.1. Chn ch i vng kính ø1.2 mm 58
3.3.2.4.2. Tính thông s mi hàn 58
3.3.2.4.3.
59
xii
3.3.2.4.4.
u 59
3.3.3. nh các yu t ng (các bin s) 60
3.4.
61
3.4.1. Chn các yu t ng 61
3.4.2. c thc hin bài toán qui hoch 62
3.4.2.1. Chch 62
3.4.2.2. nh mô t toán hc cho hàm m bn kéo 64
3.4.2.2.1. Chi qui 64
3.4.2.2.2. King nht cn Cochran 64
3.4.2.2.3. Tính h s b 65
3.4.2.2.4. Kinh ma các h s hi qui b 66
3.4.2.2.5. 68
3.4.3. T
t 69
3.4.3.1. c chuyng 69
3.4.3.2. T chc thí nghim leo dc 70
3.4.4. 71
T LUNG PHÁT TRIN 74
4.1 Kt lun 74
ng phát trin c tài 75
TÀI LIU THAM KHO 76
PH LC 78
xiii
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
API
(American Petrolium Institute)
AWS
(American Welding Society) -
ASME
(American Society of Mechanical Engineers )
CNH
CD GKLL
Ch công ngh hàn
GMAW
(Gas Metal Arc Welding) - Hàn h quang b n cc nóng
chng khí bo v
GKLL
HQH
I
h
U
h
V
h
(
)
MAG
(Metal Active Gas) -
MIG
(Metal Inert Gas) -
NTHK
TIG
(Tungsten Inert Gas) - y
KLMH
LKH
QTH
QTCNH
Quá trình công ngh hàn
QTLKMH
QTCD GKLL
TSCNH
Thông s công ngh hàn
DANH SÁCH CÁC xiv
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 2.1:
Hình 2.2:
(: www.substech.com)
Hình 2.3:
Hình 2.4:
Hình 2.5:
Hình 2.6:
Hình 2.7:
Hình 2.8:
Hình 2.9:
Hình 2.10:
Hình 2.11:
Hình 2.12:
Hình 2.13:
2.14:
Hình 2.15: Nguyên lý hàn MAG.
2.16:
2.17:
2.18: .
Hình 2.19:
2.20:
2
2.21:
2
Hình 3.1:
Hình 3.2:
Hình 3.3: Máy hàn MAG PANA 350
Hình 3.4:
Hình 3.5: Máy kéo WB1000
Hình 3.6:
DANH SÁCH CÁC xv
Hình 3.7: ,
Hình 3.8.
Hình 3.9: 2G
3.10:
3.11:
3.12:
3.13:
3.14:
DANH SÁCH CÁC xvi
2.2:
xa
:
3.2:
3.3 :
3.4:
3.5:
3.6:
3.7:
3.8:
T
1. ,
Câ
̉
m
nang Ha
n, , 1998
2. T , , Thư
̣
c ha
nh ha
n hô quang – MIG – TIG –
PLASMA,
3. Ngô Lê Thông, Công nghê
̣
ha
n no
ng cha
̉
y tâ
̣
p 1, 2,
, 2009.
4. Nguy nh, Võ V Công Nghệ Hàn lý
thuyết và ứng dụng, tái bn ln 2, nhà xut bn giáo dc, Hà Ni, 2003, trang
16.
5. Ngô Lê Thông: Hàn điện nóng chảy, nhà xut bn Hà Ni.
6. TS.
, TS. , Th.S. ; Giáo tr̀nh
công nghê
̣
ha
n,
, 2005
7.
1, Giáo tr̀nh hàn tập 1, 2, 3, NXB Lao
, 2009
8. TS. Phan Miêng ; nh hưởng của gió đối với dòng khí bảo vệ trong quá
trình hàn CO
2
1996.
9. TS. Phan Miêng ; Xác định trường nhiệt hàn trong môi trường CO
2
-
10. TS. Phan Miêng ; Nghiên cứu công nghệ hàn trong môi trường CO
2
để
hàn thép hợp kim thấp
11. TS. Phan Miêng; Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hàn trong môi trường
CO
2
6.1994
12. TS. Phan Miêng;
13. PGS.TS. , Quy hoạch thực nghiệm ứng dụng ,
SPKT Tp.HCM, 2006.
14. American Welding Society (AWS. D1.1). Structural welding code steel,
20th edition, Approved by American National standards Institute,
November,29, 2005
15. Jian Lu: Handbook of Measurment of Residual stresses, Published by
The Fairmont Press, INC
16. ASME Boiler and Pressure Vessel Code, 2007 edition, Section – IX
welding and Brazing, published by The American Society of Mechanical
Engineers, in July 2007.
17. Jeff Nadzam, Senior Application Engineer, Gas Metal Arc Welding
Guidelines, Lincoln electric, 2009
18. Smith M .Welding of Revoling objects in CO2 Atmosphere using a two
headed automatic welder. Stroi Wyrob August 1996.
1
2
ngang .
hàn
(mm)
kính
(mm)
(m/ph)
dòng hàn
(A)
quang
(V)
hàn
(cm/ph)
hàn
liên
hàn
ghép
(mm)
1
0.8
2.10-2.50
50-60
18-19
50-60
1
NU
0
1.5
0.8
1.2
3.50-3.70
1.80-2.00
80-90
19-20
18-19
60-70
60-65
1
NU
1-1.5
2.0
0.8
1.2
3.75-4.20
2.00-2.45
90-100
100-120
19-20
19-21
50-55
55-60
1
1
NU
1.5
2.5
1.2
1.6
2.45-3.00
1.10-1.40
120-140
120-140
21-23
21-23
40-45
40-45
1
1
NU
2.0
3.0
1.2
1.6
2.45-3.00
1.10-1.70
120-140
130-160
21-23
23-25
30-32
30-35
1
1
NU
2.0-2.5
4.0
1.2
1.6
3.60-4.90
1.70-1.80
160-180
160-180
24-26
24-26
25-30
2
V-50
0
2.0-2.5
10.0
1.2
2.0
2.00-2.45
1.50-1.60
100-120
180-220
19-21
26-28
10
3
V-50
0
2.0-2.5
12.0
1.2
2.0
2.00-2.45
1.50-1.70
100-120
180-220
19-21
26-28
8
3
V-50
0
2.0-2.5
16.0
1.2
2.0
2.00-2.45
1.60-2.00
100-120
200-260
19-21
26-28
6
4
V-50
0
2.0-3.0
20.0
1.2
2.0
2.00-2.45
1.60-2.50
100-120
200-320
19-21
26-32
3-5
5
X-50
0
2.0-3.0
25.0
1.2
2.0
2.00-2.45
1.60-2.50
100-120
200-320
19-21
26-32
2-3
7
X-50
0
2.5-3.0
30.0
1.6
2.0
2.00-2.45
1.60-2.80
100-120
200-350
19-29
26-35
1.5-2
7
X-50
0
3.0
B.22. TS CNH BTĐ CO
2
chế tạo LKH giáp mối thép các bon thấp, tư thế trần
ngang
Chiều
dày
vật
hàn(m
m)
Đường
kính
điện
cực
(mm)
Tốc độ
cấp dây
(m/ph)
Cường
độ dòng
hàn (A)
Điện
áp hồ
quang
(V)
Tốc
độ
hàn
(cm/
ph)
Số
lớp
hàn
Loại
liên
kết
hàn
Khe hở
ghép
mối(m
m)
1.0
0.8
2.54-2.70
60-70
18-19
50-60
1
NU
0
1.5
0.8
3.50-3.70
80-90
19-20
45-50
1
NU
1
2.0
1.2
1.80-2.0
90-110
19-21
30-35
1
NU
1.5
2.5
1.2
2.00-2.45
100-120
21-23
25-30
1
NU
1.5
3.0
1.2
2.00-2.45
100-120
21-23
22-15
2
V-50
0
1.5-2.0
5.0
1.2
2.00-2.45
100-120
21-23
14-16
2
V-50
0
1.5-2.0
6.0
1.2
2.00-2.45
100-120
20-21
12-14
3
V-50
0
1.5-2.0
10.0
1.2
2.2-2.70
110-130
20-22
6-8
5
V-50
0
2.0-2.5
12.0
1.2
2.2-2.70
110-130
20-22
2-3
7
V-50
0
2.0-2.5
B.23. TSCNH BTĐ CO
2
chế tạo LKH góc thép các bon thấp tư thế trần ngang
Chiều
dày vật
hàn
[mm]
Đường
kính điện
cực [mm]
Tốc độ
cấp dây
hàn
[m/ph]
Cường
độ dòng
hàn [A]
Điện áp
hồ quang
hàn [V]
Tốc độ
hàn
[cm/ph]
Số lớp
hàn
1.0
0.8
3.50-3.75
80-90
18029
50
2
2.0
1.2
2.45-3.00
120-140
20-22
40-50
1
3.0
1.2
3.00-3.60
140-160
23-25
35-45
1
4.0
1.6
2.40-3.20
200-240
25-28
20-25
1
5.0
1.6
2.80-4.00
220-280
26-29
15-18
2
6.0
2.0
2.20-2.60
180-320
28-30
15-18
2
8.0
2.0
2.30-2.60
300-320
28-30
8-10
2
10.0
2.0
2.60-3.00
320-350
30-32
5-7
30
B.24. TSCNH BTĐ CO
2
chế tạo LKH góc thép các bon thấp ở tư thế thẳng
đứng
Chiều
dày vật
hàn
[mm]
Đường
kính điện
cực [mm]
Tốc độ
cấp dây
hàn
[m/ph]
Cường
độ dòng
hàn [A]
Điện áp
hồ quang
hàn [V]
Tốc độ
hàn
[cm/ph]
Số lớp
hàn
1.0
0.8
2.50-2.80
60-70
18-19
45-50
1
1.5
1.2
3.75-4.50
90-110
19-21
40-50
1
2.0
1.2
3.75-4.50
90-110
19-21
20-25
1
3.0
1.2
2.00-2.45
100-120
21-23
15-20
1
4.0
1.2
2.45-3.00
120-140
23-24
6-8
2
5.0
1.2
2.45-3.00
120-140
23-24
4-5
2
6.0
1.2
2.45-3.00
120-140
23-24
3-4
2
8.0
1.2
2.45-3.00
120-140
23-24
3-4
3
10.0
1.6
170-210
160-180
24-24
3
B.25. TSCNH BTĐ CO
2
chế tạo LKH góc thép các bon thấp hàn ở tư thế sấp.
Chiều
dày vật
hàn
[mm]
Đường
kính điện
cực [mm]
Tốc độ
cấp dây
hàn
[m/ph]
Cường
độ dòng
hàn [A]
Điện áp
hồ quang
hàn [V]
Tốc độ
hàn
[cm/ph]
Số lớp
hàn
2.0
1.2
1.2
3.60-4.30
5.10-6.10
160-180
200-220
24-26
26-28
60
35
1
1
3.0
1.6
2.90-3.20
220-250
26-28
40
1
4.0
1.6
3.70-4.00
260-280
25-27
30
1
6.0
2.0
3.00-3.30
360-420
38-40
20
1
8.0
2.0
3.50
400-460
40-44
25
1
10.0
2.0
4.60-5.30
460-500
44-48
10
1
B.26. TSCNH BTĐ CO
2
chế tạo LKH góc thép các bon thấp hàn ở tư thế
sấp.
Chiều
dày vật
hàn
[mm]
Đường
kính
điện cực
[mm]
Tốc độ
cấp dây
hàn
[m/ph]
Cường
độ dòng
hàn [A]
Điện áp
hồ
quang
hàn [V]
Tốc độ
hàn
[cm/ph]
Số lớp
hàn
1.0
0.8
3.50-3.75
80-90
19-20
50-60
1
1.5
0.8
4.20-5.30
100-120
19-21
40-45
1
1.5
1.2
2.00-2.45
100-120
19-21
40-45
1
2.0
1.2
2.45-3.00
140-160
21-23
40-45
1
3.0
1.2
3.00-3.60
140-160
23-24
30-35
1
4.0
1.6
2.10-2.40
180-200
26-28
10-15
1
5.0
1.6
2.40-3.20
200-240
26-28
8-10
1
6.0
2.0
2.40-3.90
300-420
32-40
20-25
1
8.0
2.0
3.60-4.60
400-460
38-42
12-16
2
10.0
2.0
3.60-5.30
400-500
40-46
8-12
2
2
Code matlab
3.12
clear all
close all
clc
z1min=120; z1max=180;
z2min=18;z2max=26;
z3min=24;z3max=32;
n=20;
%% ====== ham y khiz1=150 Ampe
[X,Y]=meshgrid(z2min:(z2max-z2min)/n:z2max,z3min:(z3max-z3min)/n:z3max);
z1=150;
z2=X;
z3=Y;
y= 0.462*z1+ 1.653*z2 + 1.2565*z3+637.256 ;
figure('Name','DO BEN KEO Y KHI GIA TRI Z1=150 (A)');
surf(z2,z3,y)
xlabel('Z2 (Hieu Dien The - Volt)'), ylabel('Z3 (Van Toc - cm)'), zlabel('Do Ben
Keo')
title('DO BEN KEO Y KHI GIA TRI Z1=150')
Code matlab h3.13
%% ================= ham y khi z2=22 volt ============
[X,Y]=meshgrid(z1min:(z1max-z1min)/n:z1max,z3min:(z3max-z3min)/n:z3max);
z1=X;
z2=22;
z3=Y;
y1= 0.462*z1+ 1.653*z2 + 1.2565*z3+637.256 ;
figure('Name','DO BEN KEO Y KHI GIA TRI Z2=22');
surf(z1,z3,y1)
xlabel('Z1 (Cuong Do Dong Dien - Ampe)'), ylabel('Z3 (Van Toc - cm/min)'),
zlabel('Do Ben Keo')
title('DO BEN KEO Y KHI GIA TRI Z2=22 A')
3.14
[X,Y]=meshgrid(z1min:(z1max-z1min)/n:z1max,z2min:(z2max-z2min)/n:z2max);
z1=X;
z2=Y;
z3=28;
y2= 0.462*z1+ 1.653*z2 + 1.2565*z3+637.256 ;
figure('Name','DO BEN KEO Y KHI GIA TRI Z3=28');
surf(z1,z2,y2)
xlabel('Z1 (Cuong Do Dong - Ampe)'), ylabel('Z2 (Hieu Dien The - Volt)'),
zlabel('Do Ben Keo')
title('DO BEN KEO Y KHI GIA TRI Z3=28 cm/min')
THE END.
Trang 1
TNG QUAN
1.1.
,
N,
.
H ,
yêu
.
,
,
,
,
, ,
,
,
,
.
.
,
.
.
,
,
cao,
,
,
,
,
, .
NGHIÊN CU NG CA CH CÔNG NGH HÀN MAG
BN MI HÀN KHI HÀN KT CU THÉP TM 2G.
Trang 2
1.2.
1.2.1.
Công ngh hàn MAG i qua mt quá trình nghiên cu ng dng
vi nhm riêng lic thù nên kinh t sn xut công
nghip và quá trình xut nhp khu các ma Vit Nam. Thc t quá
trình nghiên cu và ng dng công ngh c nhu cu ca
sn xut công nghip. Nhn thy tm quan tr
ngh này trong nn sn xut công nghip, t nhu
và các ngành sn xut công nghic công ngh hàn MAG
Công trình nghiên cu tiên v c hàn MAG c ta c trin
khai ti Vin Khoa hc K thut Xây dng. Vic nghiên cc ti
s các thit b và vt liu ca Th ng
nh rõ nhm, tính hiu qu kinh t cao và trin vng to ln ca vic ng
dng công ngh hàn MAG vào sn xu c ta.
T
i hc Nông
nghip Hà Nu v hàn CO
2
và ng dng hiu qu ti Tng
ca ch, trong lua tác gi Nguyn Bình tng
i hc Nông nghip Hà Ni cp ti công ngh hi phc các chi tit máy
bng hàn h
2
.
tài cc nghiên cu công ngh tài
tr m thu -04 (
c Kim ch n khai ti Vin nghiên c tài công
ngh hàn do P.TS Nguy nhi mc
nghiên cu ng dng công ngh tài ln nghiên cu nhiu
hàn.
u KHKT KC-10 do GS. TS La Ngc
Khuê ch nhi tài KC-10- tài cp b 26B B GTVT do P.TS Phan
Miêng ch nhiu nghiên cu v ng dng CNH CO
2
u kin Vit Nam.
c bi c mt s thành qu: dùng khí CO
2
ca Vi
Trang 3
hàn thép hp kim thu kin có ng ca khí hu gió mùa (vn tc
p hàn ngàn trc bánh xe tàu ha cc ta.
Trong nhng i hc Bách Khoa Hà Ni tip
tc nghiên cu công ngh hàn thép hp kim các loi. Các tác gi
dng công c toán h hàn CO
2
nh
ch ngui tng 80º-500º cho mt s thép hp kim thp Crom-
Mangan, Mangan Silic, kt qu nghiên cu rc Công ngh
và thc tin.
T u nhi s m ca kêu gc ngoài
vào Vit Nam và s yêu cu kht khe v chng hàn, cho các sn phm trong
n phm nhp khu, bt buc các Công ty, nhà máy, khu công
nghip pht b hàn MAG vào sn xut. Cùng vi s
phát trin và ng dng hiu qu ca công ngh hàn MAG thì công vic nghiên cu
phát trin tìm tòi v công ngh hàn MAG lc các Vin nghiên cu, các
i hc quan tâm.
(),
Th , ,
,
.
tài v c hàn c ta c nghiên cu:
- Mô phỏng, tính toán và thiết kế các kết cấu hàn
- Mô phỏng, tính toán ứng suất và biến dạng của các liên kết trong các loại kết
cấu thép
- Nghiên cứu các biện pháp hữu hiệu để hạn chế ứng suất và biến dạng hàn
- Nghiên cứu cơ chế hình thành và phát triển vết nứt trong liên kết hàn từ đó
đánh giá tuổi thọ của liên kết hàn.
- Nghiên cứu các biện pháp để kiểm tra khuyết tật trong hàn và các biện pháp
xử lý khuyết tật hàn.
Trang 4
- Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ hàn có chất lượng và năng suất cao vào
chế tạo kết cấu vỏ tàu, thiết bị năng lượng, nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, nhà
máy lọc dầu, …
- Nghiên cứu quy trình công nghệ hàn trong chế tạo giàn khoan phục vụ công
nghiệp dầu khí
- Nghiên cứu áp dụng công nghệ lai ghép các quá trình hàn truyền thống
(MIG/MAG/TIG/SAW…) để hình thành quá trình hàn mới có năng suất và
chất lượng cao hơn, đặc biệt là khả năng ứng dụng vào điều kiện sản xuất của
Việt Nam.
1.2.2.
Nhng tn ti ca công ngh t s quan tâm nghiên cu ca
các nhà Khoa hc công ngh trên th gii. Các tác gi t quá trình nghiên
cu tng v tn t thc nghin nghiên
cu bn cht và gii quyt v trong mi quan h vi yu t công ngh u
kin thc tin. Kt qu cun gii quyt ( công thc mi hoc
hiu chnh công thc ) cho mt thông s hàn c th c gii
i mi thit b, hii hóa công ngh, thm chí ch to hoàn toàn mt b
pha t hp dây chuyn công ngh. Tt c n m
to ra sn phm hàn có chng tp lí, ci thiu kin làm
vic ca công nhân, bo v ng và cui cùng là hiu qu kinh t cao.
kho sát mt cách tng quát nhng thành tu khoa hc công ngh trong
, ta có th chia ra mi các m tài
mà th giu :
ng và quá trình chuyn dch git kim loi lng cn cc
* Quá trình luyn kim mi hàn, vt ling bo v h quang
* Công ngh hàn c th các loi thép, các loi kt cc chng
* Các loi khí bo v mi hàn và ng ca chúng ti chng
mi hàn.
Trang 5
.
American Welding Society,
.
.
ng,
.
:
1. ASME (American Society of Mechanical Engineers )
,
:
ASME Boiler & Pressure Vessel Code
ASME Code for Pressure Piping , B31
2. API (American Petrolium Institute )
,
:
API 650, Welding Storage Tanks for Oil storage
API 1104, Welding of Pipeline and Related Facilities
.
:
- ISO (
International Standardization Organization );
- EN (European
Nations);
JIS (Japanese Industrial Standards)
- N. B. Mostafa and R. S Parmar. “Mathematical models to predict weld bead
dimensions in FCAW’’ Dec. 16- 19, 1993.
- K.Y. Benyounis, et al. “ Effect of welding parameters on heat input and weld
Trang 6
bead profile ’’ 15 May 2005
- K.Y. Benyounis, et al.“ Optimizing the laser-welded butt joints of medium
carbon steel using RSM ”, 15 May 2005.
- I.S Kim., et al. “ An investigation into an intelligent system for predicting
bead geometry in GMA welding process” , 10 Jan.2005.
- S.C Juang., et al. “ Process parameter selection for optimizing the weld pool
geometry in the tungsten inert gas welding of stainless steel ”, 5 March 2002
- G Lothongkum., et al. “ Study on the effects of pulsed TIG welding parameters
on delta-ferrite content , shape factor and bead quality in orbital welding of
AISI 316L stainless steel plate”, 19 March 2001
- S.C.A Alfaro., et al. “ The use of statistical modeling in welding ”, Feb. 1993.
- N Murugan., et al. “ Effect of submerged arc process variables on dilution and
bead geometry in single wire. surfacing ”Feb. 1993
1.3.
1.3.1.
nghiên cu lý thuyt và kho sát thc nghic mc
ng ca ch công ngh n chng mi hàn,
i vng hp hàn kt cu thép 2G. T xut ra
mi quan h gia các n trong quá trình gây n chng
mi hàn trong QTCNH MAG 2G.
1.3ng nghiên cu:
- Nghiên cu tng quan công ngh hàn MAG, s hình thành mi hàn, cu trúc
kim loi ca mi hàn.
- c bi
c th s ng ca các thông s v g
ng hàn, khi hàn ch to kt cu thép thông dn
cha, b, thùng, ng l u dày thông dng nht (10 -12 mm);
Nhng thông s có ng quy n s n
CLMH bao g n hàn I
h
n áp
U
hq
,
Vn tc hàn V
h
Trang 7
1.4.
1.4.1.
2G.
1.4.2.
-
MAG, .
-
.
-
:
LILAMA 18, SS400 250 x 200 x 10
mm;
(
)
70S-
,
1.2mm;
2
99,5%
5.18ER 70S-6
1.5u
Da vào bn cht công ngh hàn nóng chy ng khí bo v, trên
lý thuyt công ngh ng mi hàn, thông qua
ng thc nghinh phm vi ng ca các thông s công ngh n
chng mi hàn. T xut ra b thông s công ngh hàn phù hp vu
kin thc t Vit Nam, cho phép ch to kt cu thép, có chin 12 mm,
bng CNH MAG t chng cao.
1.6.
-
có th
hàn tham kh ,
2G.
- ,
n, .
Trang 8
LÝ THUYT
2.1.
2.1.1.
V thc ch ni hai hoc nhiu phn t thành
mt liên kt vng không tháo ri. Vic ni này c thc hin bng ngun nhit
(hoc nhit và áp l nung nóng ch nn trng thái hàn (trng thái lng hoc
di kt tinh (ng vi trng thái lng) hoc dùng áp lc ép (ng
vi trng thái d các phn t liên kt vi nhau cho ta mi hàn.
:
-
-
-
-
m. Do ngun nhit nung nóng cc b, d to
ng sun. T chc kim loi vùng gn mi hàn b i theo ching
xm kh u ti trng ca mi hàn; m gây
bin dng các kt cu hàn. Trong m b khuyt tt r khí, nt, ngm
x
2.1.2. Phân loi hàn
ng thái hàn có
th chia làm 2 nhóm: