Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Tổ chức dạy học theo hướng tích cực hóa người học môn vật liệu học tại trường đại học sư phạm kỹ thuật thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 122 trang )

vi
MCăLC

PHNăMăĐU i
1.ăLíădoăchnăđătƠi 1
2.ăMcătiêuăđătƠi 2
3.ăNhimăvănghiênăcuăcaăđătƠi 2
4.ăGiăthuytănghiênăcu 3
5.ăĐiătngăvƠăkháchăthănghiênăcu 3
6.ăPhngăphápănghiênăcu 3
7.ăGiiăhnăphmăviănghiênăcuăcaăđătƠi 4
8.ăụănghĩaăđóngăgópăcaăđătƠi 4
CHNGă 1
: Că Să Lụă LUNă CAă VICă Tă CHCă DYă HCă THEOă
HNGă TệCHă CCă HịAă NGIă HC MỌNă VTă LIUă HCă 1ă TIă
TRNGăĐIăHCăSăPHMăKăTHUTăTHẨNHăPHăHăCHệăMINH . 5
1.1.ăLchăsăvnăđănghiênăcu: 5
1.1.1.ăăncăngoài: 5
1.1.2.ăătrongănc 6
1.2.ăMtăsăkháiănimăliênăquan 8
1.2.1.ăTăchcăvƠătăchcădyăhc 8
1.2.2. Hình thc tăchcădyăhcă 10
1.2.3.ăPhngăphápădyăhc 10
1.2.3.1.ăĐcătrngăcăbnăcaăphngăphápădyăhc 10
1.2.3.2.ăCuătrúcăcaăphngăphápădy 11
1.2.3.3.ăPhơnăloiăhăthngăcácăphngăphápădyăhc 11
1.2.3.4.ăQuanăđimădyăhcăậ phngăphápădyăhcăậ kăthutădyăhc 12
1.2.4.ăăTínhătíchăcực 13
1.2.5.ăVaiătròăcaăgiáoăviênătrongădyăhcătíchăcực 14
1.2.6.ăăĐcătrngăcaăPPDHăătheoăhngătíchăcực 17
1.3.ăMtăsăPPDHătheoăhngătíchăcựcăhóaăngiăhc 20


1.3.1.ăPhngăphápăthoălun 20
1.3.1.1.ăKháiănim: 20
vii
1.3.1.2.ăCóăbaăkăthutăphăbinăcaăphngăphápăthoălun 21
1.3.2.ăPhngăphápăvnăđáp 27
1.3.2.1.ăKháiănim: 27
1.3.2.2.ăCácăhìnhăthcăcaăphngăphápăvnăđáp 27
1.3.2.3.ăNhữngăyêuăcuăkhiăvnădngăphngăphápăvnăđáp 27
1.3.2.4.ăuănhcăđimăcaăphngăphápăvnăđáp 28
1.3.3.ăPhngăphápăgiiăquytăvnăđ 29
1.3.3.1.ăKháiănim 29
1.3.3.2.ăĐcătrngăcăbnăcaăphngăphápădyăhcăgiiăquyt vnăđ 29
1.3.3.3.ăQuyătrìnhădyăhcăbằngăphngăphápăgiiăquytăvnăđ 30
1.3.4.ăDyăhcătheoădựăán 31
1.3.4.1.ăKháiănim: 31
1.3.4.2.ăĐcăđimăcaădyăhcătheoădựăán: 31
1.3.4.3.ăCácăgiaiăđonăcaădyăhcătheoădựăán: 32
1.3.4.4.ăĐiuăkinăđăápădngădyăhcătheoădựăán: 33
1.3.4.5.ăPhơnăloiădyăhcătheoădựăán: 33
1.3.4.6.ăuănhcăđimăcaăphngăphápădyăhcătheoădựăán: 34
KTăLUNăCHNGă1 34
CHNGă 2:
THCă TRNGă CAă VICă GINGă DYă MỌNă VTă LIUă
HCă1ăTIăTRNGăĐIăHCăSăPHMăKăTHUTăTHẨNHăPHăHă
CHÍ MINH 36
2.1.ăGiiăthiuătngăquanătrngăĐiăhcăSăphmăKăthutăTp.HCM 36
2.1.1.ăQuáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrin 36
2.1.2.ăChcănĕngăvƠănhimăvăcaănhƠ trng 37
2.2.ăThựcătrngădyăvƠăhcămônăVtăliuăhcă1 38
2.2.1.ăVătríămcătiêuăcaămônăhc 38

2.2.2.ăNiădungăchngătrình 38
2.2.3.ăMcătiêu,ăphmăvi,ăđiătngăkhoăsát 41
2.2.3.1.ăMcătiêu 41
2.2.3.2.ăPhmăviăvƠăđiătngăkhoăsát 41
2.2.4.ăNiădung,ăhìnhăthcăvƠăktăquăkhoăsát 41
viii
2.2.4.1.ăĐiăviăhcăsinh 41
2.2.4.2.ăĐiăviăgingăviên 47
KTăLUNăCHNG 2 55
CHNGă 3: Tă CHCă DYă HCă THEOă HNGă TệCHă CCă HịAă
NGIăHCăMỌNăVTăLIUăHCă1ăTIăTRNGăĐIăHCăSăPHMă
KăTHUTăTHẨNHăPHăHăCHệăMINH 56
3.1.ăLựaăchnăcácăphngăphápădyăhcătíchăcựcătrongăquáătrìnhăTCDH 56
3.2.ăNhimăvăvƠăquyătrìnhăvnădngăPPDHăchoăvicătăchcădyăhcătheoăhngă
tíchăcựcăhóaăngiăhc 56
3.2.1.ăNhimăv 56
3.2.2. Quy trình 60
3.3.ăTCDHătheoăhngătíchăcựcăhóaăngi hcăchoămônăVtăliuăhcă1 61

3.3.1. Dyăhcăthôngăquaăhotăđngănhóm 63
3.3.2.ăDyăhcăgiiăquytăvnăđ 73
3.4.ăThựcănghimăsăphm 80
3.4.1.ăMcăđíchăthựcănghim 80
3.4.2.ăĐiătngăvƠăthiăgianăthựcănghim 80
3.4.3.ăNiădungăthựcănghim 80
3.4.4.ăPhngăphápăthựcănghim 80
3.4.5.ăXălỦăktăquăthựcănghim 81
3.4.5.1.ăKtăquătăphiuăthĕmădòăỦăkinăcaăHS 81
3.4.5.2.ăKtăquătăphiuăđánhăgiáănhnăxétăcaăgingăviênădựăgi 84
3.4.5.3.ăKtăquăvămtăđimăs 85

3.4.6.ăKimănghimăgiăthuyt 90
KTăLUNăCHNGă3 92
KTăLUNăậ KINăNGH 93
1.ăKtălunăchungăvăđătƠi. 93
2.ăHngăphátătrinăcaăđătƠi. 94
3.ăKinăngh 94
TẨIăLIUăTHAMăKHO 95
PHăLC 96
ix
DANHăSỄCHăCỄCăCHăVITăTT

STT
Chăvitătt
Chăvităđyăđ
1
CTĐT
ChngăTrình Đào To
2
DH
DyăHc
3
GV
Giáo Viên
4
GD
GingăDy
5
HTTC
Hình ThcăTăChc
6

HTTCDH
Hình ThcăTăChc DyăHc
7
HS
HcăSinh
8
KT
KăThută
9
KTDH
KăThutăDyăHc
10
ND
NiăDung
11
PPDH
PhngăPháp DyăHc
12
PPGD
PhngăPháp GingăDy
13
QTDH
Quá Trình DyăHc
14
QĐDH
Quan ĐimăDyăHc









x
DANHăSỄCHăCỄCăBIUăĐ,ăHỊNHăNHă

Hình 1.1. VaiătròăcaăgiáoăviênăvƠăhcăsinhătrongădyăhcătíchăcực 15
Hình 2.1. TrngăĐiăhcăSăphmăKăthutăTP.HCM 36
Hình 2.2. KtăquăkimătraăhcăkìăIIănĕmăhcă2011ăậ 2012 và hcăkìăIănĕmăhcă
2012 ậ 2013 42
Hình 2.3. Niădungămônăvtăliuăhcă1 42
Hình 2.4. NgunătƠiăliu,ăsáchăthamăkhoăcaăSV 44
Hình 2.5. KhôngăkhíălpătrongăgiăhcăVtăliuăhc 44
Hình 2.6. McăđăSVăthíchăPPDHăchoămônăVtăliuăhc 45
Hình 2.7. Tháiăđăcaăsinhăviênăđiăviămônăhc 47
Hình 2.8. Ktăquăđánhăgiáăvănĕngălựcăsăphmăcaăgingăviênăđangăgingădyă
tiăbămôn 48
Hình 2.9. Ktăquătraoăđi,ăhcăhiăkinhănghimăvăPPDHăcaăgingăviên 49
Hình 2.10. NguyênănhơnănhăhngăđnăktăquăhcătpămônăVtăliuăhc 50
Hình 2.11. McăđănhữngăPPDHăgingăviênăđangăsădngătrongăgingădyămônă
Vtăliuăhc 51
Hình 2.12. KtăquănhnăđnhăcaăGVăvăvicăsădngăPPDH 53
Hình 2.13. ụăkinăGVăgópăphnănơngăcaoăhiuăqu,ăchtălngăGDăvƠăĐT 53
Hình 3.1. QuáătrínhăqunălỦătiăuădyăậ hc 60
Hình 3.2. CuătrúcăthităkăbƠiăgingălỦăthuyt 61
Hình 3.3. CuătrúcăthităkăbƠiăgingăthựcăhƠnh 61
Hình 3.4. KtăquăsoăsánhăvăvicătựăhcăănhƠăcaăSVălpăĐCăvƠăTN 83
Hình 3.5. SoăsánhăgiữaălpăĐCăvƠăTNăvăniădungăkinăthcăthuăđcăsauăbƠiă
hc 83

Hình 3.6. PhơnăphiătnăsăbƠiăkimătraăsă1giữaălpăĐCăvƠăTN 87
Hình 3.7. PhơnăphiătnăsăbƠiăkimătraăsă2giữaălpăĐCăvƠăTN 89




xi
DANHăSỄCHăCỄCăBNG

Bngă1.1.ă SựăsoăsánhăgiữaăhƠnhăviăcóăhiuăquăvƠăkhôngăcóăhiuăquăcaăgiáoăviênă
trongăquáătrìnhădyăhc 16
Bngă1.2. SoăsánhăgiữaădyăhcătruynăthngăvƠădyăhcătíchăcực 20
Bngă1.3. CáchăthựcăhinăvƠăuănhcăđimăcaăcácăcáchăchiaănhóm 24
Bngă1.4. Cácăgiaiăđonăcaădyăhcătheoădựăán 33
Bngă2.1. ĐiătngăvƠăthiăđimăđƠoătoăcaămônăvtăliuăhcă1 38
Bngă2.2. BngăktăquăđiuătraăvămtăđimăsăhìnhăthcăKT trắcănghim 42
Bngă2.3. NiădungămônăhcăVtăliuăhc 43
Bngă2.4. NgunătƠiăliu,ăgiáoătrình,ăsáchăthamăkhoăcaăsinhăviên 44
Bngă2.5. Khôngăkhíătrongălpăhc 44
Bngă2.6. PP hinăgingăviênăsădngăgingădyămônăVtăliuăhc 45
Bngă2.7. HìnhăthcăhcănƠoăphùăhpăchoăgingădyămônăVtăliuăhc 46
Bngă2.8. Nĕngălựcăsăphmăcaăgingăviênăđangăgingădyătiăbămôn 48
Bngă2.9. CácăcáchăGVăthựcăhinăđătraoăđi,ăhcăhiăkinhănghimăvă
phngăphápădyăhc 49
Bngă2.10. Nhnăđnhăcaăgingăviênăvănguyênănhơnănhăhngăđnăktăquăhcă
tpămônăVtăliuăhc 50
Bngă2.11. McăđănhữngăphngăphápădyăhcăGVăđangăsădngătrongăgingădyă
mônăVtăliuăhc 51
Bngă2.12. KtăquănhnăđnhăcaăGVăvăvicăsădngăPPDH 52
Bngă2.13. ụăkinăcaăGVăgópăphnănơngăcaoăhiuăqu,ăchtălngăGDăvƠăĐT 53

Bngă3.1. BngăkhoăsátăvaiătròăcaăsinhăviênălpăĐCăvƠăTN 82
Bngă3.2. Bngătălă%ănhnăxétăcaăGVăsauăkhiădựăgiălpăĐCăvƠălpăTN 84
Bngă3.3. Thngăkêăđimătrungăbìnhăba

iăkiê
̉
mătraăsă1caăălpăĐCăvƠălpăTN 85
Bngă3.4. Phơnăphiătnăsăca lpăTNăvƠăĐCăba

iăkiê
̉
mătraăsôă1 86
Bngă3.5. Xpăloiăktăquăba

iăkiê
̉
mătraăsă1lpăTNăvƠăĐC 87
Bngă3.6. Thngăkêăđimătrungăbìnhăba

iăkiê
̉
mătraăsă2 caăălpăĐCăvƠălpăTN 88
Bngă3.7. PhơnăphiătnăsăcaălpăTNăvƠăĐCăba

iăkiê
̉
mătraăsôă2 89
Bng 3.8. Xpăloiăktăquăba

iăkiê

̉
mătraălpăTNăvƠăĐC 89
1

PHNăMăĐU
1. LíădoăchnăđătƠi
Trongănhữngănĕmăgnăđơy,ăđiămiăphngăphápădyăhcălƠămtătrongănhữngă
yêuăcuăcnăthitătrongăngƠnhăgiáoădcănhằmănơngăcaoăchtălngăgiáoădcăvƠăđƠoă
to.ăĐiuănƠyăđcăthăhinăquaăcácăvĕnăbnăquanătrngăcaăĐngăvƠăNhƠănc.ă
Trongă“Chinălcăphátătrinăgiáoădcă2001-2010”ă(đcăphêăduytăbiăthă
tngăchínhăph,ătheoăQuytăđnhăsă201/2001/QĐ-TTG,ăngƠnhăgiáoădcăcǜngăđcă
yêuăcu:ă“Đổi mới và hiện đại hóa phương pháp giáo dục. Chuyển từ việc truyền
đạt trí thức thụ động, thầy giảng, trò ghi sang hướng dẫn người học chủ động tư
duy trong quá trình tiếp cận tri thức; dạy cho người học phương pháp tự học; tự thu
nhận thông tin một cách hệ thống và có tư duy phân tích, tổng hợp, phát triển được
năng lực cá nhân; tăng cường tính chủ động, tính tự chủ của học sinh, sinh viên
trong quá trình học tập, hoạt động tự quản trong nhà trường và tham gia các hoạt
động xã hội”
1
.
Nghăquytăsă14/2005/NQ-CPăcaăchínhăphăkỦăngƠyă2/11/2005ăvăđiămiă
căbnăvƠătoƠnădinăđiăhcăVităNamăgiaiăđonă2006-2020ăđƣănêu:ă“… Phải tiến
hành đổi mới từ mục tiêu, quy trình, nội dung đến phương pháp dạy và học, phương
thức đánh giá kết quả học tập”. Về giải pháp, Nghị quyết cũng đã xác định: “triển
khai đổi mới phương pháp đào tạo theo ba tiêu chí: Trang bị cách học; phát huy
tính chủ động của người học; sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong
dạy và học. Khai thác các nguồn tư liệu giáo dục mở và nguồn tư liệu trên Internet.
Lựa chọn những chương trình, giáo trình tiên tiến của các nước”
2
.

TrngăĐiăhcăSăphmăKăthutăTPăHăChíăMinhăápădngăchngătrìnhăđƠoă
toă150ătínăchătheoătipăcnăCDIOă(hìnhăthƠnhăỦătng,ăthităkătrinăkhai,ăthựcăhină
vƠăvnăhƠnh)ăthayăchoăchngătrìnhăđƠoăto 180ăch,ăápădngătănĕmăhcă2012ă ậ
2013.ăTheoăcáchătipăcnănƠy,ăvicăthităk,ăhiuăchnhăcácăchngătrìnhăđƠoăto,ăđă


1
“Chinălc phát trin giáo dc 2001-2010”ă(đc phê duyt bi th tng chính ph, theo Quyt
đnh s 201/2001/QĐ-TTG ậ Mc 5.2
2
Ngh quyt s 14/2005/NQ-CP ca chính ph ký ngày 2/11/2005 v đi miăcăbn và toàn din
đi hc VităNamăgiaiăđon 2006-2020 ậ Mc 1 và mc 3b
2
cngăchiătităcácăhcăphn,ăvicădyăvƠăhc,ăkimătraăđánhăgiá,ầăphiăcĕnăc,ăbámă
sátăvƠănắmăchắcăcácăchuẩnăđuăra.
NgoƠiăraăvicădyăhcămônăVtăliuăhcă1 hin tiăTrngăĐHăSăPhmăKă
ThutăTP.HăChíăMinhăchaătíchăcựcăhóaăngiăhcănhăđcătínhăcaăchngătrìnhă
đƠoătoătipăcnăCDIOămƠănhƠăTrngăđangăápădng.
ĐăhòaăvƠoăxuăhngăđiămiăphngăphápădyăhcăđangădinăraăhinănay,ăvƠă
quáătrìnhătìmăhiuăthựcătăvicădyăhcămônăVtăliuăhcă(mtătrongănhữngămônăhcă
quanătrngăcaăbămônă“côngănghăkimăloi”ănóiăriêngăvƠăkhoaă“Căkhíămáyănóiă
chung”ăcaătrngăĐHăSăPhmăKăThutăTP.HCM).ăViănhữngălỦădoătrên,ăngiă
nghiênăcuăđƣăchnăđătài: “T CHC DY HC THẠO HNG TÍCH CC
HÓA NGI HC MÔN VT LIU HC TI TậNG ĐI HC S PHM
K THUT THÀNH PH H CHÍ MINH”.
2.ăMcătiêuăđătƠi
TrênăcăsăkhoăsátăthựcătrngăvƠăthựcănghimăphngăphápăgingădyămônă
VtăliuăhcătiătrngăĐiăhcăSăphmăKăthutăThƠnhăphăHăChíăMinh, tăđóă
ápădngăPPDH theoăhngătíchăcựcăhóaăngiăhcăđănơngăcaoăchtălngădyăhcă
choămônăvtăliuăhc,ăgópăphnănơngăcaoăchtălngăđƠoătoăchoăTrngăĐHăSă

PhmăKăThutăThƠnhăphăHăChíăMinh,ăcǜngănhăngunănhơn lựcăcóăchtălngă
choăđtănc.
3.ăNhimăvănghiênăcuăcaăđătƠi
Viămcătiêuănhătrên,ăđătƠiăcóăcácăbcănhimăvăsau:
- HăthngăcăsălỦălunăvăápădngăPPDH theoăhngătíchăcựcăhóaăngiăhc.
- PhơnătíchăđcăđimămônăVtăliuăhcă1ătiăTrngăĐHăSăPhm kăThută
ThƠnhăphăHăChíăMinh
- TìmăhiuăthựcătrngăvădyăhcămônăVtăliuăhc,ăđătrênăcăsăđóălựaăchnă
PPDH theoăhngătíchăcựcăhóaăngiăhcăchoămônăhcăphùăhpăviămcătiêuăcaă
mônăhc.
- LpăkăhochăbƠiădyă02ăbƠiătrongăgiáoătrìnhăvtăliuăhcăcóăápădngăphngă
phápădyăhcătheoăhngătíchăcựcăhóaăngiăhc.
3
- TinăhƠnhăthựcănghimăphngăphápădyăhcătíchăcựcătiăkhoaăCăkhíăchă
toămáyăậ trngăĐiăhcăSăphmăKăthutăThƠnhăphăHăChíăMinh
- XălỦăktăquăthựcănghimătăđóăđánhăgiáăktăquăcaăvicăápădngăPPGD
theoăhngătíchăcựcăhóaăngiăhc choămônăhc.
4.ăGiăthuytănghiênăcu
HinănayăPPDH đcăápădngăchoămônăVtăliuăhcătiăTrngăĐiăhc Să
PhmăKăThutăThƠnhăphăHăChíăMinh chaămangăliăhiuăqu:ăchaăphátăhuyă
đcătínhătíchăcựcăcaăngiăhc,ăchaătoăđcăhngăthúăvƠăđngăcăhcătpăttă
choăngiăhcătrongăquáătrìnhăhcătp.ăChtălngăvƠăhiuăquăcaăquáătrìnhădyăhcă
phăthucăvƠoătínhătựăgiác,ătíchăcựcăcaăngiăhc.ăVìăvy, nuăvnădngăPPDH tích
cựcătrongădyăhcămônăVtăliuăhcăthì săphátăhuyăđcătínhătíchăcực,ătựălựcănhnă
thc,ătựăgiácăcaăhcăsinhătrongăhcătp,ăhìnhăthƠnhăăngiăhcănĕngălựcăđcălpă
giiăquytăvnăđăgópăphnănơngăcaoăchtălngăvƠăhiuăquăcaăquáătrìnhăgingădyă
choămônăVtăliuăhc
5.ăĐiătngăvƠăkháchăth nghiênăcu
- ĐiătngănghiênăcuălƠăcácăbinăphápăvnădngăPPDH tíchăcựcăvƠăcáchătă
chcăhotăđngădyăhcămônăVtăliuăhcăcaăgiáoăviênătrngăĐiăhcăSăphmă

KăthutăThƠnhăphăHăChíăMinh
- KháchăthănghiênăcuălƠăquáătrìnhădyăhcămônăVtăliuăhcătiătrngăĐiă
hcăSăphmăKăthutăThƠnhăphăHăChíăMinh
6. Phngăphápănghiênăcu
- Phương pháp quan sát: Tin hành dự gi lp caăcácăgiáoăviênăđangăgang
dy môn Vt liu hc tiătrng Điă hcă Să phmăKăthută ThƠnhă phăHă Chíă
Minh
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thu thp tài liu trên sách, báo, tp chí
giáo dc,ăinternetăđ lpăcăs lý lun và thực tin caăđ tài.
- Phương pháp chuyên gia: Traoăđi trực tip vi các giáo viên ging dy môn
Vt liu hc và sinhăviênăđ làm rõ thực trng công tác ging dy ca môn hc này.
Đng thi xin ý kin các chuyên gia v các bài gingă đƣă đc biên son theo
phngăphápădy hc tích cựcăhóaăngi hc.
4
- Phương pháp thực nghiệm: ThựcănghimăcácăbƠiăgingăđƣăđcăbiênăsonă
dựaătrênăcăsălỦălunăvădyăhcătheoăphngăphápădy hc tích cựcăhóaăngi hc
- Phương pháp thống kê toán học: Phơnătíchăktăquăthựcănghim.
7.ăGiiăhnăphmăviănghiênăcuăcaăđătƠi
TiătrngăĐiăhcăSăphmăKăthutăThƠnhăphăHăChíăMinh,ălĩnhăvựcăvtă
liuăhcăđcăchiaăthƠnhănhiuăchngătrìnhănhằmăđƠoătoăphùăhpăchoăcácăchuyênă
ngƠnhăkhácănhauănh:ăVtăliuăhcăcăs,ăVtăliuăhcă1,ăVtăliuăhcă2;ătrongăđóă
Vtăliuăhcă1ădƠnhăchoăđƠoătoăphnălnăsinhăviênăkhoaăCăkhíăChătoămáyăvƠă
khoaă Că khíă đngă lực.ă Doă hnă chă vă mtă thiăgiană cǜngă nhă khă nĕng,ă đă tƠiă
nghiênăcuăvicăgingădyămônăVtăliuăhcă1ătiătrngăĐiăhcăSăphmăKăthută
ThƠnhăphăHăChíăMinh
8.ăụănghĩaăđóngăgópăcaăđătƠi
ỄpădngăPPDHătheoăhngătíchăcựcăhóaăngiăhcăchoămônăVtăliuăhcă1ătiă
TrngăĐiăhc SăPhmăKăThutăThành phăHăChíăMinhăthƠnhăcôngăs:
- Nơngăcaoăđcătínhăchăđngăhcătpăchoăhcăviênătrongăquáătrìnhăhcămônă
Vtăliuăhc,ăcǜngănhăhìnhăthƠnhăđcătínhătíchăcựcăchăđngătrongăcôngăvicăsauă

này.
- NơngăcaoăchtălngădyăhcăchoămônăVtăliuăhc,ăcǜngănhăgópăphnănơngă
caoăchtălngăgingădyăcaăTrngăĐiăhcăSăPhmăKăThutăThƠnhăphăHă
Chí Minh
- GópăphnălƠmăthayăđiăquanăđimătrongădyăhcăthăđngăđăhòaăvƠoăxuăthă
điămiăphngăphápădyăhcătrongăgiaiăđonăhinănay.
- Đóngăgópăđcămtăphnănhătoăsựăchuynăbinăchoăvicămnhădngăđiă
miă PPDH trongă chngă trìnhă đƠoă toă caă Trngă Điă hcă Să Phmă Kă Thută
ThƠnhăphăHăChíăMinh
- Gópăphnătoăthêmăsựăthunăliăchoăvicădyăhcăcácămônăcóăliênăquanănh:ă
Vtăliuăhcăcăs;ăvtăliuăhcăII;ăCôngănghăkimăloi;ăầătiăTrngăĐiăhcăSă
PhmăKăThutăThƠnhăphăHăChíăMinh


5
CHNGă1
CăSăLụăLUNăCAăVICăTăCHCăDYăHC THEO
HNGăTệCHăCCăHịAăNGIăHC MỌNăVTăLIUă
HCă1 TIăTRNGăĐIăHCăSăPHMăKăTHUT
THẨNHăPH HăCHệăMINH
1.1.ăLchăsăvnăđănghiênăcu:
1.1.1.  nc ngoài:
TrênăthăgiiăngƠyănay,ăănhiuăncăphátătrin,ăngiătaăđƣăthayăđiăcáchădyă
vƠăcáchăhc.ăTíchăcựcăhóaăngiăhc,ăviăphngăphápănƠy,ăngiăhcăphiătựătìmă
kimătƠiăliuăăthăvin,ăăcácăphngătinăthôngătinăđiăchúng,ăđiăthamăquan tiă
nhữngăniătrinălƣm,ătựăthựcăhƠnhătrongăcácăxngătrng.
Ngayătăthiăcăđi,ăvnăđăphátăhuyătíchăcựcăcaăngiăhcăđƣăđcăcácănhƠă
giáoădcăquanătơm.ăĐinăhìnhălƠăSocrateăviăphngăphápăvnăđápăOristic.
ĐnăthăkăXVII,ăJ.A.Komensky,ătrongătácăphẩmăniătingălý luận dạy học lnă
đuătiênătrongălchăsăđƣănêuălênătínhătựăgiác,ătínhătíchăcựcălƠămtătrongănguyênătắcă

dyăhc.ăSauăđó,ăJ.JăRutxoăchătrngălƠmăchoătrẻăemătíchăcựcătựămìnhăgiƠnhălyătriă
thcăbằngăconăđngătựăkhámăpháăraănó.ă
CuiăthăkăXIXăvƠăđuăthăkăXX,ănhăsựăthƠnhăcôngăcaăphongătrƠoănhƠă
trngămiătíchăcựcă(chăđng),ăvnăđănƠyăđcănhiuănhƠăgiáoădcăhcăvƠătơmălỦă
hcăchúăỦănghiênăcu,ăvnădng.ăJ.DeweyăđƣăthƠnhălpănhà trường tích cực (chă
đng)ăvƠăđƣăphátătrinăcáchăhcătpănhóm caăhcăsinh.ăChuănhăhngăcaătrită
hcăWilliamăJams,ătơmălỦăhcătrẻăemăcaăStanlyăHallăvƠăhoƠnăcnhăchínhătrălúcăbyă
gi,ăJ.DeweyăđƣăxơyădựngătrităhcăthựcădngămƠăôngăgiălƠăchănghĩaăcôngăcă ,
chínhătătrităhcă nƠyăôngă đƣă xơyădựngă mtăkhoaăhcăs phmărtă tíchăcựcă (chă
đng)ăvăsựălƠmăvicăchungăcaăhcăsinh.
SauănƠyăKerschensteiner,ăcǜngăgingănhăJ.Deweyăcăgắngăthựcăhinănhữngă
nguyênătắcăcaănhà trường tích cực (chăđng)ăvƠoăvicăciăcáchăcácătrngătrungă
hcăvƠătiuăhc.ăNgoƠiăphngăphápădy hc,ăôngăcònămunăthôngăquaăhìnhăthcătựă
qunăcaăhcăsinhămƠălƠmăphátătrinăcáătínhăcaăh.ăỌngăchăraărằng,ănhữngăhotă
6
đngăchungăkhôngăchăkhiădyătinhăthnătráchănhimăcáănhơnătrongălngătơmămiă
ngi,ămƠăcònăloiăbăđcăttăcăhƠnhăđngăgơyăbiănhữngăđngăcăcóătínhăchtăíchă
k,ăđngăthiăhìnhăthƠnhăhcăsinhăthóiăquenăttălƠătinhăthnăxƣăhi.ăNgoƠiăra,ăGeorgă
Kerschensteineră cǜngă chăraă nuăsă dngă khôngă đúng,ăđôiă khiă hìnhă thcăhcă tpă
nhómăcóăthădnăđnămtăhìnhăthcăđcăthùăcaăsựăíchăk,ăđóălƠăích kỷ cộng đồng.
SauămtăthiăgianălƠmăvicăchung,ănhómăđƣătrăthƠnhămtăcáăthăvƠăliăvìăquynăli,ă
vìăganhăđua,ăcáăthăđóătrănênăíchăk.
ăNga,ă ngiătaăquanătơmăđnăvnăđăphátă huyătíchă cựcănhnăthcăcaăhcă
sinh.ăNhiuă nhómătácă giăđƣănghiênăcuă nhiu conăđngă phátăhuyătínhătíchăcựcă
nhnăthcăcaăhcăsinh.
1.1.2.  ỏọong nc
Tọong nhng năm 1960-1993: Tănĕmă1960ăvnăđăciătinăPPDHătrongăcácă
trngăđƣăđcăđtăraăvƠătrinăkhaiămtăcáchăcóăhăthng.ăTuyănhiênătănĕmă1965ăvă
sau,ăkhiăMătinăhƠnhăchinătranhăpháăhyăăminăBắc,ăgiáoăviênăvƠăhcăsinhăphiă
thamă giaă vƠoă nhiuă côngă vică phcă vă chină đuă vƠă snă xut,ă nênă vică ciă tină

PPDHăgpănhiuăkhóăkhĕn,ătrăngi.
Nĕmă1975ăđtăncăhoƠnătoƠnăgiiăphóng.ăNhƠătrngăcóăđiuăkinăphátătrină
quyămôăln.ăNhngăscăépăthiăcăvƠoăđiăhcătrăthƠnhămtăgánhănngăchoăgiáoăviênă
vƠăhcăsinh.ăDyătheoăhngăvƠoămcăđíchăthiăc.ăPhngăphápăthuytătrình:ăthyă
đcă- tròăchép,ăvnăcóăthămnhălƠătruynăthăđcămtălngăthôngătinălnătrngă
mtăthiăgianăngắn,ărtăthíchăhpăchoăvicăluynăthiăđƣătrăthƠnhăthngăsoáiătrongă
PPDH.ăCácăphngăphápătíchăcựcăsángătoă ăkhôngăđcăchpănhn,ătrănênăxaălă
viănhƠătrng.
Tănĕmă1993,ăHiăNghălnăthăIVăcaăbanăchpăhƠnhătrungăngăĐngăCngă
SnăVităNamăkhóaăVIIăcóănghăquytăvătipătcăđiămiăsựănghipăgiáoădcăđƠoă
to. Nghăquytăkhẳngăđnhărằngă:ă“đổi mới phương pháp dạy học ở tất cả các cấp
học, bậc học áp dụng những phương pháp dạy học hiện đại để bồi dưỡng cho học
sinh năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề”
3



3
Ngh quyt hi ngh ln th t ban chpăhƠnhătrungăngăđng (khóa VII) v đnhăhng chin
lc phát trin giáo dcăđƠoăto ậ Mc IV.1
7
TăNghăquytăcaăHiăNghătrungăngăIVăđƣăđánhăduămtămcămiătrongă
vicăđiămiăphngăphápădyăhc.ăTăđóăxutăhinăcácăcucăhiăthoătrongăđóăcóă“ă
điămiăphngăphápădyăhcătheoăhngăhotăđngăhóaăngiăhc”ă(1995).ăNgoƠiă
raă ă cácă vină nghiênă cu,ă ă cácă trngă điă hc,ă caoă đẳng,ă trungă hcă chuyênă
nghip,ầăđuăcóăđătƠiănghiênăcu.
NghăquytăTW2ă(khóaăVIII)ăvƠăchinălcăphátătrinăgiáoădcă2001-2010 (ban
kèmănghăquytăsă201/2011/QĐăậ TTGăngƠyă28ăthángă12ănĕmă2001ăcaăthătngă
chính ph)ăcǜngăđƣănêuălênăquytăđnhăăhngăđiămiăphngăphápădyăhcă“
chuyển từ việc truyền thụ tri thức thụ động, thầy giảng, trò ghi sang hướng dẫn

người học chủ động tư duy trong quá trình tiếp cận tri thức ”
4

BăGiáoădcăvƠăĐƠoătoăđƣăphátăđngăphongătrƠoăthiăđuaă“Xơyădựngătrngă
hcăthơnăthin,ăngiăhcătíchăcực”ătrongăcácătrngăphăthôngăgiaiăđonă2008-2013
viămcătiêuăhuyăđngăscămnhătngăhpăcácălựcălngătrongăvƠăngoƠiănhƠătrngă
đăxơyădựngămôiătrngăgiáoădcăanătoƠn,ăthơnăthin,ăhiuăqu,ăphùăhpăviăđiuă
kinăcaăđaăphngăăvƠăđápăngănhuăcuăcaăxƣăhi.ăĐngăthiăkhắcăphcătínhăthă
đng,ăphátăhuyătínhătíchăcực,ăchăđng,ăsángătoăcaăngiăhcătrongăhcătpăvƠăcácă
hotăđngăxƣăhiămtăcáchăphùăhpăvƠăhiuăqu.
Chinălcăphátătrinăgiáoădcă2009-2020ăđƣăđăcpăđnăgiáoădcăphăthôngă
“học sinh phải có ý thức và trách nhiệm cao trong học tập, có lối sống lành mạnh,
có bản lĩnh, trung thực, có năng lực làm việc độc lập và hợp tác, có kỹ năng sống,
tích cực tham gia các hoạt động xã hội, ham thích học tập, có năng lục tự học, ”
5
phnăđuăđnă2020ănhằmăxơyădựngămtănnăgiáoădcăVităNamăhinăđi,ăcóăkhă
nĕngăhiănhpăqucăt,ăhngăđnămtăxƣăhiăhcătpăthíchăngăviănnăkinhătăthă
trngătheoăđnhăhngăxƣăhiăchănghĩa.
Trongănhữngănĕm gnăđơy,ăBăgiáoădcăvƠăđƠoătoăcǜngăđƣăyêuăcuăcácăcăsă
giáoădcăvƠăđƠoătoăchuynăđiămcătiêu,ăchngătrìnhăgiáoătrình,ăniădung,ăphngă
phápăvƠătheoăhngălyăngiăhcălƠmătrungătơm,ălƠmăchoăngiăhcăcóăkhănĕngătựă


4
NghăquytăhiănghălnăthăhaiăbanăchpăhƠnhătrungăngăđngă(khóaăVIII) văđnhăhngăchină
lcăphátătrinăgiáoădcăđƠoăto trongăthiăkǶăcôngănghipăhoá,ăhinăđiăhoáăvƠănhimăvăđnănĕmă
2000; Mc IV.3
5
Chinălc phát trin giáo dc 2009 ậ 2020; Mc IV.2b
8

hcătrongătrngăvƠăsauăkhiăttănghipăraătrngăcóăkhănĕngăthíchăngăcaoăviănghă
nghip,ăđơyăđcăcoiălƠăchinălcădyăăhcăgiúpăchoăhcăsinhănơngăcaoătínhătíchă
cực,ăkhănĕngătựăhc.
NgoƠiăra,ăătrngăĐiăhcăSăphmăkăthut,ămtăsălunăvĕnăthcăsĩăcǜngăđƣă
tìmăhiuăPPDHătíchăcựcăv cácămônăhcăkhácănh:
- LêăThăThƠnhăAnă(2007),ăTổ chức dạy thực hành theo hướng tích cực hóa
người học môn kỹ thuật điều khiển tại trường Kỹ nghệ II.
- Trngă PhcăTơnă (2009),ăTổ chức dạy học môn toán lớp 12 theo hướng
tích cực hóa học sinh tại trường THPT Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai.
- NgôăHữuăLă(2010),ăTổ chức dạy học môn Microsoft Access theo hướng tích
cực hóa người học tại trường Cao đẳng nghề An giang.
- NguynăThăNgcăĐipă(2010),ăDạy học môn cơ kỹ thuật 2 theo hướng tích
cực hóa người học tại trường Cao đẳng sư phạm Đồng Nai.
Nhìn chung ttăcăđuăhngătiăvicăthayăđiăvaiătròăngiădyăvƠăngiăhcă
nhằmănơngăcaoăhiuăquăcaăquáătrìnhădyăhc,ăđápăngăđcăyêuăcuăcaămcătiêuă
vƠăniădungăgiáoădcătrongăgiaiăđonăphátătrinămi.ăTrongăđó,ăhcăsinhăchuynătă
vaiătròă lƠă ngiăthuănhnăthôngă tinăsangă vaiătròă chăđng,ătíchă cựcăthamăgiaătìmă
kimăkinăthc.ăCònăthyăgiáoăchuynătăngiătruynăthôngătinăsangăvaiătròăngiă
tăchc,ăhngădn,ăgiúpăđăđăHSătựămìnhăkhámăpháăkinăthcămi.
1.2.ăMtăsăkháiănimăliên quan
1.2.1. T chc ốà ỏ chc dỔ hc
Tăchc(organization): lƠămtăcôngăcăđcăsădngăbiăconăngiăđăktă
hpăcácăhƠnhăđngăliătoăraămtăgiáătr,ăhayăđúngăhnălƠălƠmănhữngăgìăđóăcnăthită
đătinăhƠnhămtăhotăđngănƠoăđóănhằmăcóăđcăhiuăquăttăănht.
Tăchc:ămtăsựăsắpăxpătngăhăvƠăsựăliênăhăquaăliăgiữaăcácăyuătătrongă
mtăphcăhpănƠoăđó,ătăchcăđcăhiuălƠămtătrtătựăxácăđnhăcăvămtăỦănghĩaă
chcănĕngăcǜngănhăvăỦănghĩaăcuătrúcăvƠăđiătngăsựăvt.
Dyă(taught):ăTheo Newcomb, McCrackenăvƠăWormbordă(1986)ăthìă"DyălƠă
mtăquáătrìnhăchăđoăvƠăhngădnăquáătrìnhăhcăđăngiăhcăđtăđcănhữngăkină
9

thc,ăkănĕngăhayătháiăđămi;ătĕngăcngălòngănhitătìnhăcaăhăvƠăphátătrinăhnă
nữaăcácăkănĕngăhinăcó".
BrownăvƠăAtkinsăchoărằngă"DyăcóăthălƠăvƠănhìnăchungălƠămtănhimăvăđyă
khóăkhĕn,ăđòiăhiăkhănĕngătríătu,ănhữngătháchăthcăvămtăxƣăhi,ăbaoăgmătpă
hpăcácăkănĕngăcóăthăđcăhìnhăthƠnh,ăcngăcăvƠ nơngăcao, ăăngiădyănhằmă
cungăcpăcácăcăhi,ăđiuăkinăthunăliăchoăquáătrìnhăhc".
Bruneră(1966)ăchoărằng:ă"DyălƠămtăsựănălựcăđăgiúpăđăhayătoăraăsựăphátă
trinăăngiăhc".ăSựăphátătrinăăđơyăbaoăgmăcăvăthăchtălnătìnhăthn;ăvătháiă
đălnăhƠnhăvi;ăvăkinăthcălnăkănĕng,
Hcă(study):ăTheo Brown, Bull và Pendlebury,ă"HcălƠă mtăsựăthayăđiăvă
kinăthc,ăcáchăhiu,ăkănĕngăvƠătháiăđăthôngăquaăquáătrìnhănhnăthcăvƠăsuyănghĩă
văquáătrìnhănhnăthcăđó".
CácăchuyênăgiaăGDăphngăTơyăđngăỦăviăkháiănimă"HcălƠămtăsựăthayăđiă
trongăhƠnhăviăcaăngiăhcămƠăhƠnhăviănƠyăcóăđcălƠădoăvicănhnăthcănhữngă
thôngă tin,ă kină thcă miă vƠă vnă dngă chúngă vƠoă trongă thựcă tină cucă sngă caă
mình".
Theoăquanăđimătipăcnăthôngătin,ă"HcălƠăquáătrìnhătựăbinăđiămìnhăvƠălƠmă
phongăphúăgiáătrăconăngiămìnhăbằngăcáchăthuănhnăvƠăxălỦăthôngătinălyătămôiă
trngăthôngătin"
Dyă hcă (teaching):ă Dyă hcă đcă xácă đnhă nhă mtă nă lựcă đă giúpă mtă
ngiănƠoăđóăcóăđuc,ăhocăthayăđi,ămtăkănĕngă,ăkinăthcăvƠăcácăỦătng.ăNóiă
mtăcáchăkhác,ănhimăvăcaăngiăgiáoăviênălƠătoăraăhocăgơyănhăhngăđăcóă
thădnătiămtăsựăthayăđiăvăhƠnhăviămongămun. [ăNguynăHữuăChơu,ăNhữngăvnă
đăcăbnăvăchngătrìnhăvƠăquáătrìnhădyăhc,ăNXBăgiáoădc,ă2005,ăTră132].
Niădungădyăhc:ălƠămtăbăphnăđcăchnălcătrongănnăvĕnăhóaăcaădơnă
tcăvƠănhơnăloiă- đóălƠăhăthngănhữngătriăthc,ănhữngăcáchăthcăhotăđng,ănhữngă
kinhănghimăhotăđngăsángătoăvƠănhữngătiêuăchuẩnăvătháiăđăđiăviăthăgii,ăconă
ngiăphùăhpăvămtăsăphmănhằmăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrinănhơnăcáchăngiăhc.
Tăchcăhcătp:ă“tăchcăhcătpălƠămtăquáătrìnhăthựcăhinănhữngăbinăphápă
cóăcăsăkhoaăhcănhằmăđmăboăhiuăsutăcaoănhtăcaăquáătrìnhăhcătpăviăđiuă

kinăsădngăhpălỦăthiăgian,ăscălựcăvƠăphngătinăcaăgiáoăviênăvƠăhcăsinh”
10
Nhăvy,ătăchcă dyăhcă lƠă quáătrìnhăthựcăhinănhữngă bină phápăcóăcă să
khoaăhcăđătăchcămiăquanăhătngătácăgiữaăcácăthƠnhătăcaăquáătrìnhădyăhc:ă
mcătiêu,ăchngătrình ậ niădung,ăphngăphápăậ phngătin,ăđánhăgiá,ăhotăđngă
caăgiáoăviên,ăhotă đngăcaăhcăsinh,ăầălƠmăcho chúngăvnăđngăvƠăphátătrină
nhằmăthựcăhinănhimăvădyăhc.
1.2.2. Hình ỏhc ỏ chc dỔ hc
Theo TS. Nguyễn Văn Cường [6;tr115]: HìnhăthcălƠăchătoƠnăthănóiăchungă
nhữngăcáiăgìălƠmăthƠnhăbămtăngoƠiăcaăsựăvt,ăcáiăchaăđựngăhocăbiuăhinăniă
dung. Nhăvyă“hìnhăthc”ădùngăđăchănhữngăhìnhădngăbênăngoƠiăcaăsựăvt,ăhină
tngămƠăconăngiăcóăthănhìnăthyăđc.
Hìnhăthcătăchcăđcăsădngătrongănhiuălĩnhăvựcăkhácănhau:ăHTTCăcôngă
tácăgiáoădc,ăcóăthănóiăHTTCDHălƠăcáchăsắpăxp,ătăchc,ăcácăbinăphápăsăphm.ă
Tăđơy,ăcóăđnhănghĩa:ăHTTCălƠăcáchăthcătăchc,ăsắpăxpăvƠătinăhƠnhăcácăbuiă
dyăhc.
HTTCDHăphongăphúăđaădngăphùăhpăviăthựcătin,ăđiătng,ăđemăliănimă
vui,ătoăsựăsayămê,ăchăđng,ăsángăto,ătĕngăkhănĕngătựăhc,ătĕngătínhătựătin, tĕngă
khănĕngătrongăhpătác,ătrongăhcătpăvƠălƠmăvic,ătĕngăcăhiăđcăđánhăgiá,ăchtă
lngăhiuăquădyăhcăcao.
HTTCDHălƠăhìnhăthcălnăcaădyăhc,ăđcătăchcătheoănhữngăcuătrúcăxácă
đnhănhằmăthựcăhinănhữngănhimăvădyăhc,ăđóălƠăhìnhăthcăbênăngoƠiăcaădyă
hc.
Nhăvy,ătrongămtăHTTCDHăcóăthăsădngănhiuăphngăphápădyăhcăcă
th,ănhiuăphngăthcătăchcăhcăkhácănhau.ăCóănhiuăquanăđimăphơnăloiăcácă
HTTCDHăkhácănhau,ăcóăthăkăraăcácăhìnhăthcătăchcănh:ăhìnhăthcălênălp,ăthoă
lun,ăthamăquan,ăthựcătp,ădyăhcătheoădựăán,ălƠmăvicătựădoăầ
1.2.3. Phơng ịháị dỔ hc
1.2.3.1. Đặc ỏọng cơ bản ca ịhơng ịháị dỔ hc
TínhămcătiêuălƠăduăhiuăcăbnăcaăphngăpháp:ămcătiêuănƠoăthìăphngă

phápăđó,ăphngăphápăgiúpăconăngiăthựcăhinăđcămcătiêuăcaămình:ănhnăthcă
thăgii,ăciătoăthăgiiăquaăđóătựăciătoămình.
11
Phngăphápăcóătínhăcuătrúcătrênăconăđngăđiăđnămcătiêu:ăconăngiăphiă
thựcăhinămtălotăcácăthaoătácăđcăsắpăxpătheoămtătrìnhătựălogic,ăcóăhăthng,ăcóă
kăhoch.
Phngăphápăgắnălinăviăniădung:ăphngăphápăthayăđiătheoătngăđiătngă
nghiênăcu.ăMcătiêu,ăniădungăquyăđnhăphngăpháp,ăphngăphápăchuăsựăchiă
phiăcaămcătiêuăniădung.ăNhngănóăcóătácăđngătrăliăgiúpăđtămcătiêu,ăniă
dung.
Phngăphápămangătínhăchăth:ăthăhinăbiănĕngălực,ăkinhănghimăcaăchă
thă[6; tr.101]
1.2.3.2. CấỐ ỏọỸc ca ịhơng ịháị dỔ
MiămtăphngăphápădyăhcăcăthălƠămtăcăcuănhiuătng,ăbaoăgmăcácă
yuătăcóăquanăhănhơnăquăviănhau:ăniădungălỦălunăcaăphngăpháp,ăhăthngă
binălunăkăthutăvƠăcácăthăthutăcóătínhăsángăto.
Niădungă lỦălună caă phngăphápă dyăhcă baoăgmă sựă môătă toƠnăbă niă
dungădyăhc,ătăcăsălỦălunăcaăphngăphápăđnăhăthngăcácăbinăphápătină
hƠnh:ătămcăđích,ăchcănĕng,ătínhăcht,ănguyênătắc,ăcáchăthcătrinăkhaiăcácăbină
phápăđnănhữngăgiăỦăcóătínhălinhăhotăkhiăsădngăcácăbinăphápădyăhcătrongă
nhữngătìnhăhungăphăbin. ĐăcpătiănhữngăuăthăvƠăhnăchăcaăphngăpháp,ă
phmăviăsădngăcóăhiuăquăcaănó,ănhữngăyêuăcuăvăpháiăngiădyăvƠăngiăhcă
khiătinăhƠnhăphngăphápănƠy,ăsămngăhinătiăvƠătrinăvngăcaăphngăphápă
trongătngălai,ăầăĐiăviăngiădyăvƠăngiăhc,ăvicăhiuăsơuăsắcăvƠăthuăđáoă
niădungălỦălunăcaăphngăphápăsăgiúpăhăcóăcăsălỦălunăvữngăchắcădătrină
khaiăcácăbinăphápădyăvƠăhcătrongăthựcătin.
ĐiuăquytăđnhăsựătnătiătrongătrongăhinăthựcăvƠăhiuăquăcaăphngăphápă
dyăhcălƠăhăthngăbinăphápădyăhc.ăBinăphápădyăhcălƠăhăthngăcácăcáchăthcă
tácăđngăcăthăcaăngiădyăvƠăngiăhcăvƠoăđiătngăniădungădyăhc,ăquaăđóă
thựcăhinăđcănhimăvădyăhc. [6; tr.105]

1.2.3.3. Phân ệoi h ỏhng các ịhơng ịháị dỔ hc
PhơnăloiăhăthngăhóaăphngăphápădyăhcălƠăvicăđnhădngămtăphngă
phápăvƠăphơnănhómăcácăphngăphápăhină có.ăGiáătrăcaăvicăphơnăloiăphngă
12
phápădyăhcălƠăăch:ămtămtăgiúpăngiădyăvƠăngiăhcăhiuăbităvăphngă
phápădyăhc,ă mcă khácăđnhă danhăvƠă lựaăchnă đcănóă trongă hă thngă phngă
phápăhinăcó.ăNgoƠiăra,ăvicăphơnăloiăphngăphápădyăhcăcònăphnăánhăyêuăcuă
caăxƣăhiăvƠăxuăthăphátătrinăcaădyăhc.
PhngăphápădyăhcărtăđaădngăvìăhotăđngădyăvƠăhcăchuăsựăchiăphiăbiă
nhiuăyuăt,ămcătiêu,ăniădung,ăầHnănữaăbnăcht,ăcuătrúcăcaăPPDH cǜngărtă
phcătp.ăVìăvy,ăvicăphơnăloiăphngăphápăcònănhiuătranhălun,ăcònănhiuăquană
đimăchaăthngănht,ătuyănhiênănhìnăchungămiăcáchăphơnăloiăđuădựaăvƠoănhữngă
quanăđimăsauăđơy:
 CĕnăcăvƠoămcăđíchăcaălỦălunădyăhc
 CĕnăcăvƠoăngunăkinăthcăvƠătínhăđcătrngăcaăsựătriăgiácăthôngătin
 CĕnăcăvƠoăhotăđcătrngăhotăđngănhnăthcăcaăhcăsinh
 CĕnăcăvƠoămcăđătíchăcựcăsángătoăcaăhcăsinh
 Phân loiătheoămtătrongăvƠămtăngoƠi
1.2.3.4. ẬỐan điểm dỔ hc – ịhơng ịháị dỔ hc – Ệ ỏhỐỏ dỔ hc
Theo TS. NguynăVĕnăCngă[6; tr.109] cuătrúcăcaăPPDHăđcăphơnăloiătheoă
đărngăcaăkháiănimăbaoăgmăbaăbìnhădin (theo Brend Meier):
- Quană đimă dyă hc:ă lƠă nhữngă đnhă hngă tngă thă choă cácă hƠnhă đngă
phngăpháp,ătrongăđóăcóăsựăktăgiữaăcácănguyênătắcădyăhcălƠmănnătng,ănhữngă
căsălỦăthuytăcaălỦălunădyăhcăđiăcngăhayăchuyênăngƠnh,ănhữngăđiuăkină
dyăhcăvƠătăchcăcǜngănhănhữngăđnhăhngăvăvaiătròăcaăGVăvƠăSV trong quá
trìnhădyăhc.ăQĐDHălƠănhữngăđnhăhngămangătínhăchinălcădƠiăhn,ăcóătínhă
cngălĩnh,ălƠămôăhìnhălỦăthuytăcaăPPDH. Tuyănhiênăcácăquanăđimădyăhcăchaă
đaăraănhữngămôăhìnhăhƠnhăđngăphngăpháp.ăCóăthăkăraăcácăQĐDHănh:ăDHă
giiăthíchăậ minhăha,ăDHăkătha,ăDHăgiiăquytăvnăđ,ăDHăkhámăphá,ăDHănghiênă
cu,ăDHătheoătìnhăhung,ăầ

- Phngăphápădyăhcăcăth:ăPPDHăăđơyăđcăhiuăviănghĩaăhẹpăđóălƠăcácă
PPDHăcăth,ăcácămôăhìnhăhƠnhăđng.ăPPDHăcăthălƠănhữngăhìnhăthc,ăcáchăthcă
hƠnhăđngăcaăgiáoăviênăvƠăhcăsinhănhằmăthựcăhinănhữngămcătiêuădyăhcăxácă
đnh,ăphùăhpăviăniădungăvƠănhữngăđiuăkinădyăhcăcăth.ăPPDHăcăthăquyă
đnhănhữngămôăhìnhăhƠnhăđngăcaăGVăvƠăSV.ăNgiătaăcătínhăcóătiăhƠngătrĕmă
13
PPDHăcăth,ăbaoăgmănhữngăPPăchungăchoănhiuămônăvƠăcácăPPăđcăthùăbămôn.ă
BênăcnhăcácăPPDHătruynăthngăquenăthucănhăthuytătrình,ăđƠmăthoi,ăbiuădină
trựcă quan,ă lƠmă mu,ă cóă thă kă raă mtăsă phngă pháp khác nhau: phngă pháp
nghiênăcuătrngăhp,ăphngăphápăđóngăvai,ăphngăpháp điuăphi,ăầ
- Kăthutădy hc:ălƠănhữngătácăđng,ăcáchăthcăhƠnhăđngăcaăGVăvƠăSV
trongăcácătìnhăhungăhƠnhăđngănhănhằmăthựcăhinăvƠăđiuăkhinăquáătrìnhădyă
hc.ăCácăKTDHăchaăphiălƠăcácăPPDHăđcălp,ăcácăKTDHăvôăcùngăphongăphúăvă
sălng,ăcóăthătiăhƠngăngƠn.ăBênăcnhăcácăKTDHăthôngăthng,ăngƠyănayăngiă
taăđcăbităchúătrngăcácăKTDHăphátăhuyătínhătíchăcực,ăsángătoăcaăngiăhcănh:ă
KTă“đngănƠo”,ăKTă“tiaăchp”,ăKTă“mnhăghép”,ăKTă“khĕnăphăbƠn”,ă
1.2.4. Tính ỏích cc
6
LƠăkháiănimăbiuăthăsựănălựcăcaăchăthăkhiătngătácăviăđiătng.
TínhătíchăcựcăcǜngălƠăkháiănimăbiuăthăcngăđăvnăđngăcaăchăthăkhiă
thựcăhinămtănhimăv,ăgiiăquytămtăvnăđănƠoăđó.
Sựănălựcăđóădinăraătrênănhiuămt: Sinh lý; tâm lý; xƣăhi
Vìăvy,ătínhătíchăcựcălƠămtăthucătínhăcaănhơnăcáchăcóăquanăh,ăchuănhăcaă
rtănhiuănhơnătănh: Nhuăcu,ăđngăc, hngăthú
Tómăli,ătínhătích cựcănóiăchungălƠămtăphẩmăchtăđóngăvaiătròăquanătrngăcaă
conăngi,ăđcăhìnhăthƠnhătărtănhiuălĩnhăvực, nhiuănhơnăt,ăcóăquanăhăviărtă
nhiuăphẩmăchtăkhácăcaănhơnăcáchăvƠăviămôiătrng,ăđiuăkinămƠăchăthăhotă
đngăvƠătnăti.
Theoăquanănimănhătrênăthìăchúngătaăthyăđcăbnăchtăcaătínhătíchăcực,ăvƠă
quaăđóăcóăcáchăthcănhằmăxơyădựngăkăhochăđătácăđngăvƠoătínhătínhăcựcăcaăconă

ngi,ătcălƠăphiătăchcăchoăhăthamăgiaăvƠoăhotăđngănƠoăđóăcóăhiuăqu,ătrênă
căsătpăhpănhiuălựcălng, nhiuăngƠnhăkhoaăhc:ăxƣăhiăhc,tơmălỦăhc,ăgiáoă
dcăhc, trităhc,ăđiuăkhinăhc,ầvƠoăcôngătácănƠy.


6
Chuyênăđ: Mt s phngăphápădy hc tích cực ậ PGS.TSăVǜăHng Tin,ăTrngăĐi hc Cnh sát nhân
dân
14
Tínhătíchăcựcănhnăthc:ălƠătínhătíchăcựcăxétătrongăquáătrìnhădyăhc,ăchăyuă
lƠăhotăđngănhnăthcăcaăhcăsinh.ăTrcăhtătínhătíchăcựcănhnăthcăgắnăviăđngă
c,ăhngăthúăhcătp.ăĐngăcănƠyăxutăphátătăhaiăhng:
- Tăbênătrongăngiăhc:ăkhátăvng,ămongămunăhamătìmătòi,chimălĩnhătriă
thc.
- TácăđngătăbênăngoƠi:ătácăđngădoăgiáoăviên,ădoăphngăphápătruynăthă
caăgiáoăviênălôiăcun,ăcunăhútăngiăhc,ăkhinăchoăngiăhcănyăsinhăhngăthúă
tipăthuăkinăthc.ă
CóăthăchiaăsựăphátătrinătíchăcựcănhnăthcălƠmăbaămcăđ:
*ăTínhătíchăcựcătáiăhin:ăđơyălƠămcăđăthpăcaătínhătíchăcực,ăchăyuădựaăvƠoă
tríănhăđătáiăhinănhữngăđiuăđƣăđcătipăthu.ăĐcătrngăcaămcăđănƠyălƠăbắtă
chc
*ăTínhătíchăcựcăsădng:ămcăđănƠyăphátătrinăcaoăhn,ăgiaiăđonănƠyăngiă
hcăbắtăđuăphơnătích,ătìmătòiăvƠăđaăraănhữngăphngăánăgiiăquytăđcălp.
*ăTínhătíchăcựcăsángăto:ăđơyălƠămcăđăphátătrinăcaoănhtăcaătínhătíchăcực.ă
Nóăđcăđcătrngăbằngăconăđngătìmăraăcáchăgiiăquytămi,ăcáchăgiiăquytăcaă
riêngăbnăthơn,ăđcăđáo,ăcóăgiáătrăvƠăcóăhiuăqu.
1.2.5. Vai ỏọò ca giáo ốiên ỏọong dỔ hc ỏích cc
- Trongădyăhcătíchăcực,ăhcăsinhălƠăchăthăcaămiăhot đng,ăgiáoăviênăchă
đóngăvaiătròălƠăngiătăchcăhngădn,ăthităkăhotăđng,ăgiúpăđăhcăsinh,ăsnă
sƠngătipănhnănhữngăphnăhiăcǜngănhăchiaăsăthôngătinăvƠăphiăcôngăbằngăkháchă

quanătrongăkimătraăđánhăgiá ă
15

Hình 1.1. VaiătròăcaăgiáoăviênăvƠăhcăsinhătrongădyăhcătíchăcc
Bngă1.1ăSăsoăsánhăgiaăhƠnhăviăcóăhiuăquăvƠăkhôngăcóăhiuăquăcaăgiáoă
viênătrongăquáătrìnhădyăhc
7

HƠnhăviăcóăhiuăqu
HƠnhăviăkhôngăcóăhiuăqu
Hotăbát,ăthăhinănhitătình
Lƣnhăđm,uăoi;ăthăhinăbunăchán
QuanătơmăđnăsinhăviênăvƠăcácăhotă
đngăcaălpăhc
Thă hină khôngă quană tơmă đnă sinhă
viênăvƠăcácăhotăđngăcaălpăhc
VuiăvẻăvƠălcăquan
Chánănn,ăbiăquan;ăbunăbƣ
Tựăkimăsoátăđc,ăkhôngăbiăriă
Dămtăbìnhătĩnh,ăăbiări
Thíchăđùa,ăăhƠiăhc
Quáănghiêmăchnh,ăhƠiăhcătháiăquá
ThaănhnăthiuăsótăvƠăkhuytăđim
Khôngă nhnă thcă đcă hocă khôngă
nhnăkhuytăđimăcaămình
Côngă bằng, vôă t,ă vƠă kháchă quană
trongăđiăxăviăsinhăviênă
Khôngăcôngăbằngăhocăkhôngăvôătă
trongăquanăhăviăsinhăviên
Kiênănhn

Khôngăkiênănhn
ChoăthyăhiuăbităvƠăcmăthôngăviă
Chpănhtăviăsinhăviên,ădùngănhữngă

7
“Guideă toăTeachingăandă Learningăină Higher Education”ăcaătácă giă Pai Obanya, Juma
Shabani,
Peteră Okebukolaă doă nhómă gingă viênă trngă Điă hcă Nôngă nghipă I,ă HƠă Niă
dch.
16
sinh viên
nhnăxétăchĕmăchcăhocăthiuăthin
cmăviăsinhăviênă
ThơnăthinăvƠănhƣănhnătrongăquană
hăviăsinhăviênă
XaălánhăvƠăbitălpătrongăquanăhăviă
sinh viên
Giúpăđăsinhăviênăgpăkhóăkhĕnăvă
cáănhơnăcǜngănhăvăgiáoădc
DngănhăkhôngăđăỦăđnăcácăkhóă
khĕnăvƠănhuăcuăcáănhơnăcaăSV
Khen ngiănhữngă că gắngăvƠă đngă
viên thành công
Khôngă baoă giă khenă sinhă viên;ă
thngă chêă bai,ă bắtă bẻă că nhữngă
chuynănhănht.
Chpănhnănhữngăcăgắngăcaăsinhă
viênămtăcáchăchơnăthƠnh
Nghiăngăđngăcăcaăsinhăviênă
Đoánă đcă phnă ngă caă ngiă

khác trong nhữngă tìnhă hungă giaoă
tipă
Khôngă thyă trcă phnă ngă caă
ngiă khácă trongă nhữngă tìnhă hungă
giaoătip
Khuynăkhíchăsinhăviênăđăphátăhuyă
tiăđaăkhănĕng
Khôngăđătơmăđnăvicăkhuynăkhíchă
sinhăviênăphátăhuyăkhănĕng
Cácăhotăđngătrênălpăđuăđcălpă
kăhochăvƠătăchcăttă
Cácăhotă đngătrênă lpăkhôngă đcă
lpăkăhochăvƠătăchcăchuăđáo
Phngă phápă qună lỦă lpă hcă linhă
hotă trongă khuônă khă kă hochă
chung
Thăhină quáăcngă nhắcătrongă qună
lỦălpăhc,ă khôngăcóăkhănĕngăthựcă
hinăuynăchuynăkăhoch
Bitătrcăcácănhuăcuăcáănhơn
KhôngăđăỦăđnănhuăcuăcáănhơnăvƠă
sựăkhácăbităcaămiăsinhăviênă
KhiădyătrongăSV lòngăhamămună
hcătpăquaăcácătƠiăliuăbăíchăvƠălỦă
thúăcǜngănhăcácăKT gingădy.
Să dngă cácă tƠiă liuă nhƠmă chánă cǜă
ríchăvƠăkăthutăgingăkhôngălôiăcună
GiiăthíchăvƠăchngăminhăsinhăđngă
rõ ràng
Giiă thíchă vƠă chngă minhă khôngă rõă

rƠngăvƠădnădắtănghèoănƠn
DnădắtărõărƠngăvƠăđyăđ
DnădắtăkhôngăđyăđăvƠăthiuămchă
lc
17
Khuynăkhíchăcácăsinhăviênătựăgiiă
quytă cácă vnă đă caă chínhă hă vƠă
đánh giáăthƠnhătíchăhăđtăđc
KhôngătoăchoăcácăSV nhữngăcăhiă
đăgiiăquytăcácăvnăđăcaăbnăthơnă
vƠăđánhăgiáăvicălƠmăcaăchínhăh
Kă lută khôngă nă Ơo,ă ngiă bă kă
lută cmă thyă thoiă máiă vƠă thyă
đcăthinăchíă
Khinătráchădaiădẳng,ăgiuăct,ăácăỦă
và khôngă cóă tácă dngă khắcă phcă
thiuăsót.
SnăsƠngăgiúpăđ
Thiuă thină chíă hocă giúpă đă mină
cng
Dựă đoán,ă giiă quytă cácă khóă khĕnă
timătƠngă
KhôngăcóăkhănĕngădựăđoánăvƠăgiiă
quytă
1.2.6. Đặc ỏọng ca PPDH ỏheo hng ỏích cc
8

- DyăvƠăhcăthôngăquaăt chcăcácăhotăđngăhcătpăcaăhcăsinh
Đănhằmăkíchăthíchătínhătíchăcựcănhnăthcăcaăhcăsinhăthìăgiáoăviênăphiătă
chcănhiuăhotăđngăhcătpănhằmătoăđiuăkinăchoăngiăhcăthamăgiaăvƠoăquáă

trìnhătìmăkimăvƠăphátăhinăraăkinăthcămi.ăChăcóăthamă giaăvƠoămtăquáătrìnhă
hotăđngănƠoăđóăthìăăngiăhcămiănyăsinhăđcăhngăthú,ăđngăcăhcătp,ăkhiă
đóătínhătíchăcựcăcaăngiăhcăphnănƠoăcǜngăđcăphátăhuy.ăDyăvƠăhcăđuălƠă
nhữngăhotăđngăquanătrngătrongăquáătrìnhădyăhc,ătrongăđóăhotăđngădy đnhă
hngăhotăđngăhc.ăHotăđngăđnhăhngănƠyăphiăbaoăgmăcăvicătruynăthă
triăthcăktăhpăviăhngădnăhƠnhăđng.ă
- DyăvƠăhcăchúătrngărènăluynăkhănĕngătựăhc
*ăDyăhcătheoăhngătíchăcựcăkhôngăchăxemăvicărènăluynăkhănĕngătựă
hcăchoăngiăhcălƠămtăbinăphápănơngăcaoăhiuăquădyăhcămƠăcònălƠămcătiêuă
dyăhc.
*ăVìăđơyălƠămtătrongănhữngămcătiêuăhngăđnăcaădyăhcătíchăcực,ăkhă
nĕngătựăhcăcaăngiăhcăcnăphiăđcărènăluynăvìăhcălƠămtăquáătrìnhădinăraă
lơuădƠi,ădinăraătrong sutăcucăđiăcaămtăconăngi.ăTheoăHăChíăMinhă“ăhc,ă
hcănữa,ăhcămƣi”,ătrangăbăchoăăngiăhcăcáchăhcănhăthănƠoăsaoăchoăcóăhiuă


8
Chuyênăđ: Mt s phngăphápădy hc tích cực ậ PGS.TSăVǜăHng Tin,ăTrngăĐi hc Cnh sát nhân
dân
18
qu,ăđătăđóăngiăhcăcóăkhănĕngătựăhcăsutăđi.ăViăkhiălngăkinăthcăvôă
cùngă lnă caă nhơnă loi,ă conă ngiă khôngă thă nƠoă nhiă nhétă vƠoă trongăđuă khiă
lngăkinăthcănhiuănhăvy.ăChoănênăvicătrangăbăchoăngiăhcăphngăphápă
tựăhcăcnăphiăđcăchúătrngătrongăquáătrìnhădyăhc.
- Tĕngăcngăhcătpăcáăth,ăphiăhpăviăhcătpăhpătác
*ăTrongămtălpăhc,ătrìnhăđăvăkinăthcăvƠăcătăduyăcaăhcăsinhăkhôngă
đngăbăsăgpătrăngiătrongăquáătrìnhădyăhcătíchăcực,ănhtălƠătinăđăhoƠnăthƠnhă
nhimăvăhcătp,ătrongătrngăhpăbƠiăgingăđcăthităkăthƠnhăchuiăcôngătácă
đcălp,ănuăápădngădyăhcătíchăcựcăătrìnhăđăcƠngăcao,ăthìăsựăphơnăhóaăvăcngă
đăcƠngăln,ăchoănênăcnăchúăỦăđnăvicătĕngăcngăhotăđngăcáăthăbằngăcáchăngă

dngăphngătinăcôngănghăthôngătinătrongănhƠătrngăsăphnănƠoăđápăngăđcă
yêuăcuăcáăthăhóaăhotăđngăhcătpătheoănhuăcuăvƠ khănĕngăcaămiăhcăsinh.
*ăTuyănhiênăhotăđngăcaăcáănhơnăcnăphiăphiăhpăviăhotăđngăhpătácă
trongăquáătrìnhăhcătp,ăvìăQTDH bênăcnhăquáătrìnhătngătácăgiữaăthyăậ trò,ăcnă
phiăphátătrinăthêmămiăquanăhătngătácăgiữaătròăậ trò.ăToănênămiăquanăhăhpă
tácăgiữaăcácăcáănhơnăgiữaăcácăcáănhơnătrênăconăđngăchimălĩnhăniădungăhcătp.ă
Thôngăquanăthoălun,ătranhălunătrongătpăth,Ủăkinăcaămiăcáănhơnăđcăbcăl,ă
khẳngăđnhăhayăbácăb,ălúcănƠyăngiăhcăđƣătựănơngămìnhălênămtătrìnhăđămi.
*ăThôngăquaăhotăđngăhpătácăsăphátătrinăăngiăhcătinhăthnăhpătác,ăsựă
phiăhpăgiữaăcácăcáănhơnăđăhoƠnăthƠnhănhimăvăchung.ăHpătácătrongălpăhcălƠă
quáătrìnhărènăluynăgiúpăchoăngiăhcăquenădnăviăsựăphơnăcôngăhpătácătrongă
thựcătinăxƣăhi.
- Ktăhpăđánhăgiáăcaăthyăviătựăđánhăgiáăcaătrò.
*ăTrongăquáătrìnhădyăhc,ăvicăđánhăgiáăktăquăhcătpăcaăhcăsinhăkhôngă
nhữngăhngătiămcătiêuălƠăđiuăchnhăvicăhcăcaăhcăsinhămƠăquaăđóăcònăhngă
đnăđiuăchnhăhotăđngăgingădyăcaăgiáoăviên.
*ăGiáoăviên,ăcnătoăđiuăkinăđăchoăngiăhcătựăđángăgiáănĕngălựcăcaăbnă
thơnăđă cóăhă điuă chnhăcáchă hcăchoă phùă hp,ăbênă cnhăđó,ătoă điuăkină choă
ngiăhcătựăđánhăgiáălnănhau.ăĐánhăgiáăđúngăvƠăđiuăchnhăhotăđngăkpăthiălƠă
nĕngălựcărtăcnăthităchoăcucăsngăđòiăhiăcnăphiătrangăbăchoăhcăsinh.
19
*ăNgƠyănay,ăviăsựătrăgiúpăcaăcácăthităbăkăthut,ăvicăđánhăgiáăsăkhôngă
cònălƠămtăcôngăvicănĕngănhcăđiăviăăgiáoăviên,ămƠăliăchoănhiuăthôngătinăkpă
thiăhnăđălinhăhotăđiuăchnhăhotăđngădy,ăchăđoăhotăđngăhc.
*ăTrongădyăhcătíchăcực,ăgiáoăviênăkhôngăcònăgiữăvătríătrungătơmătrongăquáă
trìnhătruynăthă kinăthc,ă mƠă lúcănƠyăgiáoă viênăgiữă vaiătròă lƠăngiă thităk,ă tă
chc,ăhngădnăhotăđngăhcătpăhpătácă(nhóm)ăcaăhcăsinh giúpăchoăhcăsinhă
tựămìnhăchimălĩnhălyăniădungătriăthc.ăLúcănƠy,ăhotăđngăcaăgiáoăviênăcóăvẻătră
nênănhƠnăriăhnănhngătrênăthựcăt,ăgiáoăviênăđƣăđuătărtănhiuăcôngăsc,ăvƠăthiă
gianăvƠoă vicăthită kăgiáoă ánănhiuă hnă soă viăkiuă phngăphápă truynăthng.ă

Giáoăviênăđóngăvaiătròăgiăm,ăxúcătác,ătrngătƠi,ăchoăcácăăhotăđngătranhălunăcaă
hcăsinh.ăQuáătrìnhănƠyăđòiăhiăngiăgiáoăviênăphiăcóătrìnhăđăchuyênămônăsơuă
rng,ăvƠătrìnhăđăsăphmălƠnhănghămiăcóăthătăchc,ăhngădnăcácăhotăđng
tranhălunăcaăhcăsinhăđiăđúngăhng,ăvƠăcănhữngădinăbinăngoƠiătmăkimăsoátă
caăgiáoăviên.
*ăNgƠyănayădyăhocătíchăcựcăcóăthăxemălƠămtătrongănhữngăđcăđimăquană
trngănhtăcaădyăhcăhinăđi,ăcóăthăphơnăbităviădyăhcătruynăthngăquaăsoă
sánh sau:
Bng 1.2. SoăsánhăgiaădyăhcătruynăthngăvƠădyăhcătíchăcc [6,tr. 79]
Dyăhcătruynăthng
Dyăhcătíchăcc
1. Cungăcpăsựăkin,ănhătt,ăđcăthuc
1. Cungăcpăkinăthcăcăbn,ăcóăchnălc
2. Giáoă viênă lƠă ngună kină thcă duyă
nht
2. NgoƠiăkinăthcăđcăhcăălp,ăcònăcóă
nhiuăngunăkinăthcăkhác:ăbnăbè,ăcácă
phngătinăthôngătinăđiăchúng.
3. HcăsinhălƠmăvicămtămình
3. Tựăhc,ăktăhpăviătănhómăvƠăsựăgiúpă
đăcaăthyăgiáo
4. DyăthƠnhătngăbƠiăriêng bit
4. HăthngăbƠiăhc
5. Coiătrngătríănh
5. Coiătrngăđăsơuăcaăkinăthc,khôngăchă
nhămƠăsuyănghĩ,ăđtăraănhiuăvnăđămi

×