vi
TRANG
QUYT ĐNH GIAO Đ TÀI
Lụ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
LI CM T iii
TịM TT iv
ASTRACT v
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC HÌNH ix
DANH SÁCH CÁC BNG x
: 1
1.1. ĐT VN Đ 1
1.β. CỄC NGHIểN CU 2
1.4. PHNG PHỄP NGHIểN CU 3
1.4. PHM VI NGHIểN CU 4
1.5. ĐIM MI Đ TÀI 4
1.6. GIỄ TR THC TIN 4
1.7. B CC 4
2:
6
β.1. TI U NGUN PHỄT VÀ VN HÀNH KINH T 6
2.1.1. Phơn bô tôi u vƠ trao đổi công sut kinh t 6
β.1.β. Yêu cầu vƠ vai trò ca vn hƠnh kinh t 6
β.1.β.1. Cht lng phc v. 7
β.1.β.β. Chi phí sn xut. 7
β.1.β.γ. Gim chi phí nhiên liu trong vn hƠnh 8
β.1.β.4. Gim tổn tht đin năng 9
vii
β.β. NHÀ MỄY THY ĐIN 9
β.β.1. S liu thy văn 9
β.β.β. Phơn loi điu tit 10
β.β.β.1. Theo thi gian 11
β.β.γ. Phơn loi nhƠ máy thy đin 15
β.β.γ.1. Phơn loi nhƠ máy thy đin da vƠo chiu cao ct nc 15
β.β.γ.β. Phơn loi nhƠ máy thy đin da vƠo đc tính ti. 16
β.β.γ.γ. Phơn loi da vƠo v trí 17
β.β.4. Mô hình toán hc các nhƠ máy thy đin 19
2.2.4.1. Mô hình Glimn-Kirchmayer 19
2.2.4.2. Mô hình Hildebrand 20
2.2.4.3. Mô hình Hamilton-Lamont 20
2.2.4.4. Mô hình Arvanitidis-Rosing 21
β.β.5. Lp k hoch phát đin 21
β.γ. NHÀ MỄY NHIT ĐIN 23
β.γ.1. Không xét đn hiu ng m van 23
β.γ.1.1. Đng cong chi phí 23
β.γ.1.β. Xơy dng hƠm chi phí 24
β.γ.β. Xét đn hiu ng m van 28
β.4. PHI HP H THNG H THNG THY-NHIT ĐIN 29
β.4.1. Gii thiu 29
2.4.2. Tính cần thit ca bƠi toán phi hp h thng thy nhit đin 30
2.4.3. nh hng ca ngun nc 30
2.4.4. Đc tính h thng thy-nhiê
̣
t điê
̣
n. 31
2.4.5. Phơn loa
̣
i ba
i toa
n phôi h
̣
p hê
̣
thông thu
̉
y-nhiê
̣
t 34
β.4.6. Tng quan công sut gia các nhƠ máy trong h thng. 36
β.5. PHỂN B CỌNG SUT CHO H THNG THY-NHIT ĐIN 37
III:
MÔ HÌNH TOÁN 42
γ.1. GII THIU 42
viii
γ.β. TệNH CHT BÀI TOỄN 43
γ.γ. THÀNH LP BÀI TOỄN 44
γ.γ.1. Mô hình toán nhƠ máy nhit đin 44
3.3.2. Mô hình toán nhƠ máy thy đin 45
γ.γ.γ. Các rƠng buc 47
γ.γ.γ.1. RƠng buc cơn bằng công sut 47
γ.γ.γ.β. RƠng buc đc tính x nc, công sut phát ca nhƠ máy thy đin
47
γ.γ.γ.γ. RƠng buc gii hn vn hƠnh máy phát 48
γ.4. PHNG PHỄP GII 48
γ.4.1. Sử dng HLN đ gii bƠi toán thy nhit đin 48
γ.4.β. Lu đ gii thut. 51
55
4.1. BÀI TOÁN 1 55
4.1.1 Phng pháp Lagrangian 56
4.1.β Bng chi phí 57
4.1.γ Phng pháp đ xut 58
4.1.BÀI TOÁN 2 59
4.β.1 Phng pháp Lagrangian: 61
4.β.β Bng chi phí 61
4.β.γPhng pháp đ xut (HLN): 62
4.3. BÀI TOÁN 3 64
4.γ.1 Phng pháp Lagrangian: 65
4.γ.β Bng chi phí 66
4.γ.γ Phng pháp đ xut (HLN) 67
C 71
71
5.1. KT LUN 71
5.β HNG PHỄT TRIN Đ TÀI. 71
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình β.1. S liu thy văn 9
Hình 2.2: Đ th nc v vƠ công sut phát 10
Hình β.6: Đng cong lũy tích nhiu năm. 14
Hình β.7: Các nhƠ máy thy đin trên các dòng sông khác nhau. 17
Hình 2.8: Các nhƠ máy thy đin trên cùng dòng sông. 18
Hình β.9: Các nhƠ máy thy đin liên h. 19
Hình β.10: Đng cong nhiên liu đầu vƠo-công sut đầu ra 23
Hình 2.11: Sut tăng nhiên liu tng
ng v
i công suơt pha
t 24
Hình β.1γ: Mô hình hot đng chu trình hn hp 26
Hình β.14: Đng cong chi phí 27
Hình β.16: Đng cong chi phí xét đn hiu ng m van 29
Hình 2.17: Lu l
̣
ng n
c vê va
thê
̉
tố
ch n
c trong hô 31
Hình β.18: Tng quan chi phí nhiên liu vƠ công sut phát. 33
Hình β.19: H thng N nhƠ máy thy đin, M nhƠ máy nhit đin 38
Hình γ.1. H thng N nhƠ máy thy đin, M nhƠ máy nhit đin. 42
Hình γ.β: K hoch vn hƠnh thy đin trong bƠi toán phi hp 43
Hình 3.3: Lu đ gii thut 51
Hình 4.4.1: H thng mt nhƠ máy thy đin mt nhƠ máy nhit đin 55
Hình 4.β: H thng mt nhƠ máy nhit đin-hai nhƠ máy thy đin 60
Hình 4.4.γ: H thng hai nhƠ máy thy đin hai nhƠ máy nhit đin 64
x
Bng 4.1: Ph ti đin trong β4 gi 56
Bng 4.β: Phơn b công sut theo các gi 57
Bng 4.γ:Bng chi phí ca γ phng pháp 57
Bng 4.4: Phơn b công sut theo các gi 58
Bng 4.5: Phơn b công sut theo các gi so sánh vi phng pháp 59
Bng 4.6: So sánh kt qu vi các phng pháp 59
Hình 4.β: H thng mt nhƠ máy nhit đin-hai nhƠ máy thy đin 60
Bng 4.7: Ph ti đin trong β4 gi 60
Bng 4.8: Phơn b công sut theo các gi 61
Bng 4.9: Bng chi phí ca γ phng pháp 61
Bng 4.10: Phơn b công sut theo các gi 62
Bng 4.11: Phơn b công sut theo các gi so sánh vi phng pháp 63
Bng 4.1β: So sánh kt qu vi các phng pháp 63
Hình 4.4.γ: H thng hai nhƠ máy thy đin hai nhƠ máy nhit đin 64
Bng 4.1γ: Ph ti đin trong β4 gi 65
Bng 4.14: Phơn b công sut theo các gi 65
Bng 4.15: Bng chi phí ca γ phng pháp 66
Bng 4.16: Phơn b công sut theo các gi 67
Bng 4.17: Phơn b công sut theo các gi so sánh vi phng pháp 68
Bng 4.18: So sánh kt qu vi các phng pháp [9], [10]. 69
Bng 4.19 : Kt qu so sánh các phng pháp 69
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
1
1
1.1.
Nh ta bit, trong h thng đin tính liên tc cung cp đin luôn đc đa lên
hƠng đầu, nó nh hng đn tính kinh t ca mt quc gia hay vùng kinh t sử dng
đin. Đ có th đáp ng đ nhu cầu năng lng cho vic phát trin kinh t thì tăng
trng năng lng đin phi gp đôi tăng trng kinh t (Vit Nam). Từ đó, vn đ
đc đt ra vi ngƠnh đin lƠ phi đm bo điu kin lƠm vic cũng nh các quy tc
an toƠn v ngun, đng dơy, bo v, ph ti….v.v. Bên cnh tính đm bo năng
lng đin thì chi phí phát đin cũng lƠ mt bƠi toán không kém phần quan trng.
(Nu có th cc tiu chi phí phát đin thì giá thƠnh ca đin năng cũng gim vƠ li
nhun ca nhƠ đầu t đc gia tăng.) Nu ta c tip tc xơy dng ngun cung cp
đ đáp ng nhu cầu mƠ không quan tơm đn vn đ kim toán năng lng cũng nh
lƠm nh th nƠo đ sử dng tt các ngun sn có, các ngun sn có nƠy đƣ đc sử
dng hiu qu cha, có th khc phc đc hay không. Vy tính k thut đƣ đt
đc nhng trong khi tính kinh t li b b qua vi mt sai sót ln.
nc ta, ngun cung cp công sut ch yu lƠ các nhƠ máy thy đin vƠ nhit
đin. Min bc ph thuc khá ln vƠo các nhƠ máy thy đin trong khi min nam thì
t l nhit đin chim phần ln hn. C bn lƠ đáp ng đ nhu cầu ph ti nhng
vn còn ph thuc nhiu vƠo thi tit vì ngun thy đin chim t l ln so vi tổng
ngun cung cp. Ngun nc cho thy đin b hn ch vƠo mùa khô, khi lng ma
ít. Còn nhƠ máy nhit đin thì nhiên liu đc xem nh lƠ sn sƠng đ to ra đin.
Mc dù hin nay nhiên liu cho nhƠ máy nhit đin vn còn di dƠo nhng đơy lƠ
ngun tƠi nguyên gii hn vƠ chi phí phát đin cũng cao so vi các ngun khác. Vn
đ đc đt ra lƠ lƠm nh th nƠo đ có th gim ti thiu thi gian mt đin vƠo
mùa khô, vì công sut phát vƠo mùa khô gim nhiu từ các nhƠ máy thy đin. Vy
lng nc trong h cha phi đc điu tit mt cách thích hp nhằm đm bo an
ninh năng lng trong mùa khô và không phát quá nhiu công sut trong khi có thi
gian li ngừng hot đng. Trong khi đó, nhiêm v còn li lƠ vic phát đin ca các
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
2
nhƠ máy nhit đin hay các tổ máy trong nhƠ máy nhit đin nh th nƠo lƠ ti u,
lƠ cc tiu chi phí phát có th. H thng thy-nhit đin đc nghiên cu trong đ
tƠi nƠy nhằm cc tiu chi phí phát đin ca h thng thy-nhit đin.
Từ tính cần thit nƠy, bƠi toán ắ đc đt
ra vƠ ng dng các thut toán đ tìm li gii phơn b công sut ti u gia các nhƠ
máy. Trong nghiên cu ca đ tƠi s xét bƠi toán phi hp trong thi gian ngn vi gi
sử lƠ các h thy đin ln có chiu cao ct nc không thay đổi trong ngƠy.
1.2.
Phi hp h thng thy nhit đin đc thc hin nhằm tìm ra phơn b ti u
năng lng ngun nc ti các nhƠ máy thy đin sao cho chi phí vn hƠnh vƠ
nhiên liu hƠng năm ca h thng gm các nhƠ máy thy đin vƠ nhit đin lƠ nh
nht. Trong nhng năm qua, bƠi toán phi hp h thng thy nhit đin lƠ đi tng
đc tho lun vƠ đa ra nhiu phng pháp gii vi các gi thuyt, rƠng buc khác
nhau [1-7]. Các phng pháp toán đã dùng đc trình bƠy [8]. BƠi báo [8] đƣ
phơn tích u vƠ nhc đim ca tt c các phng pháp áp dng đem li kt qu
các mc đ khác nhau mc chp nhn đc,các phng pháp gm: Lagrangian
relaxation [3], [16], Gen [1], lp trình tin hóa [β], Tabu [7trí tu nhơn to, chng
trình phi tuyn đim ni vƠ thut toán Gen [1β], mng n ron nhơn to [1γ], quy
hoch hn tp s nguyên vƠ còn nhiu phng pháp khác…v…v
BƠi toán phi hp thy nhit đin bao gm cc tiu chi phí vn hƠnh vƠ chi phí
nhiên liu ca h thng chu bi các phng trình vƠ bt phng trình rƠng buc từ
gii hn thc t v ngun nc, công sut phát cũng nh an toƠn năng lng h
thng v…v…
Trong mt nghiên cu [9] gii thiu phng pháp ti u hiu qu h thng
nhit đin kt hp vi các nhƠ máy thy đin vi ct nc không đổi. Phng pháp
thc hin tuyn tính hóa phng trình kt hp vƠ gii rƠng buc ngun nc cho
phép ti các nhá máy thy đin riêng bit. Sau khi nhơn tử Lagrange tng ng vi
rƠng buc ngun nc đc xác đnh, công sut phát ca các nhƠ máy thy nhit
đin đc tìm ra. Phng pháp nghiên cu da trên thut toán PSO [10] đc áp
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
3
dng đ gii bƠi toán phi hp h thng thy nhit đin. Trong nghiên cu nƠy, bƠi
toán điu đ đc chia thƠnh ba bƠi toán nh, điu đ kinh t, điu đ phát thi vƠ
điu đ kinh t-phát thi. Trong phm vi nghiên cu ca lun văn, ta ch xét đn
bài toán điu đ kinh t. Phng pháp đc đ xut (PM) [10] đc so sánh vi
hai phng pháp lƠ λứ iteration (LGM) vƠ existing PSO (EPSO). Kt qu cho thy
phng pháp PM cho kt qu tt tt hn hai phng pháp LGM vƠ EPSO.Tuy
nhiên, kt qu ca phng pháp PM li không hiu qu bằng phng pháp trong tài
liu tham kho [9]
Từ các phơn tích trên có th thy rằng các phng pháp đu có u vƠ nhc
đim. Từ đó, lun văn đ xut phng pháp Hopfield Lagrange network (HLN)
[10] đ gii bƠi toán ti u h thng thy nhit vi gi sử chiu cao ct nc không
đổi ti các nhƠ máy thy đin. Phng pháp HLN kt hp hƠm Lagrangian vƠ mng
n ron Hopfield liên tc, trong đó hƠm Lagrangian đc sử dng trc tip nh lƠ
hƠm năng lng cho mng n ron Hopfield liên tc. Trong phng pháp HLN ,
hƠm năng lng nh đc tăng cng bi thƠnh phần Hopfield từ mng Hopfield
liên tc nên khc phc các dao đng ca mng Hopfield liên tc cổ đin trong tin
trình hi t bài toán. Do đó phng pháp đ xut HLN có th khc phc các nhc
đim ca mng Hopfield liên tc cổ đin đ gii các bƠi toán ti u vi tin trình
gii nhanh hn, cht lng li gii tt hn, thi gian hi t nhanh hn vƠ qui mô bƠi
toán ln hn. HLN đc kim tra h thông gm các nhƠ máy nhit điên vƠ thy
đin vi các rƠng buc đẳng thc vƠ bt đẳng thc. Các s liu bƠi toán đc sử
dng ly từ tƠi liu [9] vƠ kt qu đc so sánh vi phng pháp [9] và [10] từ kt
qu cho thy HLN lƠ mt phng pháp hiu qu đ gii bƠi toán phi hp h thng
thy nhit đin vi chiu cao ct nc không đổi.
1.3. M
- Cc tiu chi phí phát đin h thng thy-nhit đin
1.4.
Gii tích vƠ mô phng toán hc trên c s hƠm mc tiêu lƠ cc tiu chi phí
phát đin vi thut toán ng dng lƠ nhơn tử Lagrangian.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
4
1.4.
1. ng dng trong h thng ch vi nhƠ máy thy đin vƠ nhit đin, không có
các nhà máy khác.
2. Viê
̣
c phôi h
̣
p ca
c nha
ma
y thu
̉
y điê
̣
n va
nhiê
̣
t điê
̣
n chố
̉
th
̣
c hiê
̣
n trong th
i
gian ngăn (1 ngƠy đêm), xem chiêu cao cô
̣
t n
c la
hăng sô , hƠm x nc lƠ
hƠm theo công sut phát.
1.5.
Sử dng mt phng pháp mi đ gii bƠi toán ti u vƠ phng pháp nƠy
khá hiu qu.
1.6.
Nghiên cu phng thc vn hƠnh các nhƠ máy đin trong h thng nhằm đáp
ng đ nhu cầu ph ti vƠ có th cc tiu chi phí phát đin. Điu nƠy có Ủ nghĩa to
ln cho ngun năng lng đin hin nay khi ngun tƠi nguyên khoáng sn đang đi
đn hi cn kit vƠ ngun nc trên thng lu chy v gim dần theo thi gian.
Chính vì vy mƠ đ tƠi ắ” s góp phần
gii quyt vn đ nƠy.
Vi kt qu nghiên cu thì đ tƠi có th:
1. ng dng cho h thng thy nhit đin trong h thng.
2. Sử dng lƠm tƠi liu cho môn vn hƠnh nhƠ máy vƠ h thng đin
3. Sử dng thut toán cũng nh phng pháp nghiên cu cho các nghiên cu
khác.
1.7.
Đ tƠi bao gm 5 chng.
1
Tóm tt nhng nghiên cu trc đơy, trình bƠy các hng nghiên cu ging vƠ khác
vi đ tƠi v phng pháp cũng nh d kin đầu vƠo bƠi toán, trình bƠy phng
pháp nghiên cu, phm vi nghiên cu, mc tiêu nghiên cu, đim mi, Ủ nghĩa vƠ
b cc ca đ tƠi.
2
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
5
Nêu rõ bƠi toán phi hp h thng thy nhit đin, trình bƠy đc tính ca phi hp
vƠ li ích đem li. Nêu tóm tt các loi nhƠ máy thy đin, các bƠi toán phi hp
cùng vi gi sử ban đầu mƠ trc gi đƣ nghiên cu.
3: Mô hình toán
Xơy dng mô hình toán hc cho các nhƠ máy thy đin vƠ nhit đin, từ đó xơy
dng mô hình toán hc cho h thng. HƠm mc tiêu, các rƠng buc đc đt ra, từ
đó xây dng phng pháp HLN vƠ thut toán gii cho bƠi toán phi hp h thng
thy nhit đin.
4
C5:
Đánh giá kt qu vƠ nêu hng nghiên cu tip theo ca đ tƠi.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
6
2:
2.1.1.
Phơn b ti u ngun phát lƠ s b trí phát công sut ti các ngun phát sao
cho chi phí tiêu hao nhiên liu lƠ thp nht, nhng phi đm bo v đ tin cy cung
cp đin vƠ cht lng đin năng.
Mt trong nhng bƠi toán kinh t - k thut khi vn hƠnh vƠ thit k h thng
đin lƠ: xác đnh s phơn b ti u công sut gia các nhƠ máy đin trong h thng
đin nhằm đáp ng giá tr ph ti tổng cng đƣ qui đnh.
Vic nghiên cu phng thc phơn b ti u công sut trong h thng đin
không nhng nơng cao tính kinh t trong vn hƠnh mƠ còn đóng góp vƠo tính chính
xác vƠ hp lí khi qui hoch, thit k h thng đin
Trao đổi công sut kinh t thc cht lƠ vic mua bán đin sao cho c hai bên
đu có li, vic trao đổi công sut kinh t có th din ra khi có s chênh lch có
mc đ gia sut tăng chi phí nhiên liu ca hai h thng.
Trao đổi công sut kinh t xy ra khi có s la chn ngun cung cp đin cho
phép, ly ví d, trong vic sn xut, bán hoc mua đin. Trong nhng trng hp
nh vy, quyt đnh mua hoc không mua đin đc da trên c s tng quan
kinh t trong mi trng hp vƠ các chi phí tăng trng kèm theo vƠ các giá tr
gim phát, các tổn hao truyn ti (h s pht) cũng đc tính đn trong vic phơn b
đin đn đim kt ni gia các h thng.
Tt c các yêu cầu ca vn hƠnh h thng đin trc tuyn phi đc thc hin
ngay lp tc, vƠ vic sn xut, phơn phi năng lng s đc vn hƠnh vi giá
thƠnh nh nht. Các yu t nƠy thông thng không đc chú Ủ ca cng đng dơn
chúng, vƠ h rt ít khi nghĩ đn h thng, trừ khi có rc ri s c hay mt đin, dù lƠ
thoáng qua.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
7
Các yu t kinh t b nh hng bi các tác đng ca ngi vn hƠnh bao gm
phơn b ti cho thit b ngun phát, thng lƠ ca nhƠ máy nhit đin ni mƠ các
hiu sut vƠ giá thánh nhiên liu lƠ các yu t chính trong giá thƠnh sn xut đin.
Vic vn hƠnh trong các nhƠ máy thy đin cũng có th nh hng đn giá thƠnh
phát đin, ni mƠ các khong thi gian trong năm kh năng ngun nc ln vƠ các
khong thi gian còn li thì phi cơn nhc. Kh năng mua đc đin vƠ lch đi tu
hoc sa cha thit b, tt c có nh hng đn giá thƠnh vn hƠnh. Ngi điu
khin h thng phi điu khin mt cách cơn nhc vi nhng yu t nƠy.
Cht lng đin năng theo pháp đnh:
Cht lng tần s.
Cht lng đin áp.
Đ tin cy cung cp đin hp lỦ.
- Chi phí nhiên liu.
- Tổn tht đin năng.
- Chi phí bo dng đnh kỳ.
- Chi phí đ khc phc hu qu, sửa cha thit b hng do s c.
- Chi phí tin lng.
- Khu hao thit b.
Vn hƠnh kinh t có th gim đn mc nh nht chi phí sn xut đin năng, mc
tiêu ca vic phơn b ti u ngun phát trong h thng đin, bao gm:
1- Gim chi phí do nhiên liu.
2- Gim tổn tht đin năng.
Các mc tiêu trên đc thc hin bằng cách:
- Qui hoch thit k h thng đin vi các ch đ kinh t nht vƠ có đ các
trang thit b cần thit đ điu khin các ch đ vn hƠnh.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
8
- Trong vn hƠnh, lp k hoch vn hƠnh đúng đn vƠ thc hin đc k hoch
đó
Tóm li, yêu cầu ca vn hƠnh kinh t h thng đin lƠ đm bo an toƠn tuyt đi
cho h thng đin, đm bo cht lng phc v, có chi phí sn xut, truyn ti vƠ
phơn phi thp nht.
Gim chi phí nhiên liu trong vn hƠnh bao gm:
- u tiên tăng lng công sut phát ra ti các nhƠ máy nhit đin gần ph ti
nhằm gim tổn hao truyn ti dn đn gim chi phí tiêu hao nhiên liu trong toƠn h
thng.
- u tiên tăng lng công sut phát ra ti các nhƠ máy nhit đin có tiêu hao
nhiên liu thp.
- Trit đ sử dng ngun nc ca nhƠ máy thy đin, gim đn nh nht
lng nc x không qua turbine.
- Phi hp sử dng nc ca nhƠ máy thy đin vi sử dng các nhƠ máy nhit
đin vƠ phi hp gia các nhƠ máy nhit đin vi nhau sao cho chi phí sn xut đin
năng lƠ nh nht.
K hoch vn hƠnh h thng đin đc thc hin nh sau:
- Lp k hoch khai thác các thy đin cho năm, lng nc sử dng trong
từng tháng sau đó cho từng tuần l.
- Lp k hoch vn hƠnh chi tit cho từng tuần l gm: thƠnh phần tổ máy
tham gia vn hƠnh, lng nc sử dng trong tuần, trong ngƠy, trong gi.
- Lp k hoch vn hƠnh ngƠy đêm bằng cách xác đnh công sut phát từng gi
ca từng nhƠ máy tham gia vn hƠnh, k hoch ngừng vƠ khi đng li các tổ máy.
K hoch đc lp trên c s d báo nc v các h cha vƠ d báo ph ti
dƠi hn, ngn hn.
K hoch sn xut bao gm c k hoch bo dng đnh kỳ các tổ máy trong
năm. Đ lp đc các k hoch trên có hai bƠi toán c s phi sử dng thng
xuyên lƠ phơn b công sut ti u gia các nhƠ máy nhit đin vƠ phơn b ti u
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
9
công sut gia các nhƠ máy thy đin vƠ nhit đin.
Gim tổn tht đin năng có Ủ nghĩa rt ln trong vn hƠnh li đin. Gim tổn tht
đin năng bao gm các bin pháp cần thêm vn đầu t vƠ các bin pháp không cần
vn đầu t. Có nhng bin pháp thc hin mt lần khi quy hoch thit k h thng
đin nh chn dơy dn chng tổn tht vầng quang; có bin pháp đc chuẩn b
trong quy hoch thit k vƠ đc thc hin trong vn hƠnh nh phơn b ti u công
sut phn kháng, điu chnh đin áp.
[2] [19] [26] [27]
Lu lng nc v hƠng năm lƠ thông s ht sc quan trng vi nhƠ máy thy đin
trong vn hƠnh h thng nhằm đm bo an ninh năng lng cũng nh kinh t ph thuc
dòng sông. S liu nƠy gi lƠ s liu thy văn, lƠ chui s liu quan sát vƠ thng kê lu
lng nc. Các trm quan trc thy văn trên nhng v trí khác nhau ca dòng sông có th
ghi tr s lu lng nc đo hƠng ngƠy trong nhiu năm liên tc. Da trên c s chui s
liu thy văn ngi ta thit lp các loi s liu đc trng khác nhau cho dòng sông. Đ có
đc c s chui s liu thy văn, ngi ta quan sát liên tc từ 50 năm tr lên. Chui s
liu thy văn thng đc th hin di dng bng s hay đ th.
Có th thy rằng, dòng chy t nhiên trên các con sông ph thuc vƠo thi tit, khí hu.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
10
NgoƠi ra, lu lng nc nƠy còn có tính chu kì nhiu năm do nh hng ca đa hình, lc
hp dn ca mt trăng.
Biu đ thy văn có Ủ nghĩa ln trong vic tính toán thit k vƠ vn hƠnh nhƠ máy
thy đin. Tuy nhiên, do đc tính thay đổi ngu nhiên vƠ không chc chn theo mt quy
lut hay chu kì nƠo, các s liu thy văn ch có Ủ nghĩa trung bình xác sut. Giá tr thc t
lu lng nc mt thi đim nƠo đó có th sai lch vi giá tr đƣ đc xác đnh theo
biu đ. Nhng sai s nƠy không đáng k nên biu đ vn có Ủ nghĩa ln.
Ch đ thay đổi ca dòng chy t nhiên thng không phù hp vi nhu cầu cung
cp đin. Chẳng hn, xét trong chu kỳ 1 năm thì lu lng nc trên sông thay đổi
rt mnh, tng ng vi biu đ thu văn (Hình β.βa), nh vy vƠo mùa có lu
lng nc v quá nhiu, không th sử dng ht theo công sut vn hƠnh các tổ
máy, còn mùa cn lng nc ca dòng chy quá ít không đáp ng đ cho nhu cầu
phát đin. Xét trong phm vi ngn hn, ví d mt ngƠy đêm, thì lu lng nc hầu
nh cha thay đổi, trong khi đó biu đ công sut ph ti tổng h thng li thay đổi
rt ln theo ca lƠm vic ca các nhƠ máy xí nghip vƠ nhu cầu đin sinh hot.
Vn đ đt ra lƠ có th tn dng ti đa kh năng tích nc ca h điu tit li dòng
chy nhằm đáp ng tt nht cho nhu cầu phát đin (cha nói đn các loi điu tit
khác). H cƠng ln thì hiu qu điu tit càng cao.
Hình 2.2:
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
11
Mc tiêu chung ca bƠi toán điu tit dòng chy lƠ nhằm đem li hiu qu kinh t
cao nht, xét trong phm vi toƠn h thng. Tuy nhiên, tuỳ theo điu kin ngi ta
thc hin các bƠi toán khác nhau, mc tiêu c th ca mi trng hp có th không
ging nhau, do ch khai thác đc mt phng din duy nht ca hiu qu kinh t.
ngi ta chia ra các loi điu tit sau:
Điu tit ngƠy;
Điu tit tuần;
Điu tit năm;
Điu tit nhiu năm;
Vic phơn loi theo thi gian lƠ nhằm xác đnh khong thi gian thc hin tính toán
điu tit. Vi nhng khong thi gian khác nhau, mô t toán hc vƠ hƠm mc tiêu
ca bƠi toán có th hoƠn toƠn khác nhau. Đó lƠ vì kh năng thc hin điu tit vƠ
hiu qu đem li không ging nhau.
Trong phm vi mt ngƠy đêm, lu lng ca dòng chy hầu nh không thay
đổi trong khi ph ti h thng li thay đổi nhiu, ch có th đt bƠi toán điu chnh
công sut NMTĐ (cũng có nghĩa lƠ thay đổi lu lng dòng chy) sao cho h thng
có li nht. Không có kh năng lƠm tăng thêm sn lng đin năng cho NMTĐ bi
lng nc không đổi. Thc ra bƠi toán điu tit nc cho NMTĐ trong trng hp
nƠy nằm trong bƠi toán chung ca h thng: phơn b ti u cho các NMĐ vi h
thng đin hn hp thu nhit đin. Tuy nhiên, xét riêng các NMTĐ ngi ta cũng
thng áp dng các phng pháp riêng đn gin hn. Kt qu ca bƠi toán điu tit
ngƠy cũng có dng chung lƠ điu chnh công sut NMTĐ theo phần đnh ca biu
đ ph ti tổng h thng (Hình β.γ). Khi đó các NMNĐ có kh năng lƠm vic vi
biu đ phát bằng phẳng hn.
Điu tit tuần cũng có Ủ nghĩa tng t nh điu tit ngƠy . Lu lng n
c
trên sông trong pha
̣
m vi mô
̣
t tuơn cu
̃
ng vơ
̃
n đc coi nh không đổi . Các ngƠy lƠm
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
12
viê
̣
c (t
th
2 đn th 6) điê
̣
n năng tiêu thu
̣
nhiêu hn nga
y th
7 vƠ ch nht. Điêu
tiêt tuơn th
̣
c chơt la
thay đô
̉
i tri
̣
sô lu l
̣
ng n
c trung bố
nh ca
c nga
y trong tuơn
đ đáp ng s tăng điê
̣
n năng s
̉
du
̣
ng ca
c nga
y la
m viê
̣
c (đơu tuơn) vƠ gim đin
năng trong ca
c nga
y nghố
̉
cuôi tuơn.
Trên hình 2.4.a,b,c minh ho
̣
a s
̣
thay đô
̉
i tri
̣
sô trung bố
nh nga
y vê công suơt ,
lu l
̣
ng va
m
c n
c trong hô . Đng mc nc v bằng nét đt trên hình 2.4.c
biê
̉
u thi
̣
s
̣
thay đô
̉
i m
c n
c ca
̉
trong pha
̣
m vi nga
y . Mc tiêu ca điu tit tuần
cũng lƠ gim chi phí vn hƠnh tổng trong h thng.
Tr s trung bình công sut, lu lng nc, mc nc trong h thay đổi các gi
trong ngƠy (hình β.γ), các ngƠy trong tuần (hình β.4).
So v
i điêu tiêt nga
y va
điêu tiêt tuơn , điêu tiêt năm co
nh
̃
ng đă
̣
c trng hoa
n toa
n
khác, không thê
̉
coi lu l
̣
ng nc trên sông la
ố
t thay đô
̉
i . Hn n
̃
a, đơy co
n la
nguyên nhơn ha
̣
n chê hiê
̣
u qua
̉
khai tha
c thy năng ca NMTĐ . Vì vy nhim v
ca điu tit năm lƠ lƠm cho dòng chy đng đu hn nhằm khai thác ti đa năng
l
̣
ng cu
̉
a do
ng cha
̉
y.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
13
Hình 2.3:
Hình 2.4
Hình 2.5: Điu tit nc trong năm.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
14
Hình 2.5 thê
̉
hiê
̣
n hiê
̣
u qua
̉
cu
̉
a ba
i toa
n điêu tiêt năm băng hô ch
a (tr
ng h
̣
p hô
đu
̉
l
n va
tr
ng h
̣
p co
thê
̉
tố
ch ha
̣
n chê ). Nêu không điêu tiêt thố
va
o mùa lu
̃
,
NMTĐ chố
̉
co
thê
̉
vơ
̣
n ha
nh v
i lu l
̣
ng tôi đa
TD
Q
max, x toƠn b lu lng
n
c th
a, trong khi mu
a ca
̣
n chố
̉
co
thê
̉
vơ
̣
n ha
nh v
i lu l
̣
ng rơt nho
̉
theo do
ng
chy t nhiên ca dòng sông . Nêu hô đu
̉
l
n co
thê
̉
vơ
̣
n ha
nh quanh năm v
i l u
l
̣
ng nc c
̣
c đa
̣
i (băng lu l
̣
ng n
c trung bố
nh cu
̉
a do
ng sông ), toƠn b lu
l
̣
ng n
c th
a tố
ch trong mu
a lu
̃
đ
̣
c du
ng v
a hêt trong mu
a ca
̣
n . Khi hô co
dung tố
ch ha
̣
n chê, có mt phần nc thừa trong mùa lũ b x t rƠn. Tuy nhiên, l
̣
ng
n
c tố
ch lũy đ
̣
c đơy hô nơng lu l
̣
ng n
c vơ
̣
n ha
nh trong mu
a ca
̣
n lên thêm
đa
ng kê
̉
, cùng vi ct nc cũng đc dơng cao . Hiê
̣
u qua
̉
ắtơ
̣
n du
̣
ng n
c do
ng
chy” vƠ hiu qu ắdơng cao ct nc” ca đi u tiêt năm la
m sa
̉
n l
̣
ng điê
̣
n năng
NMTĐ la
tăng lên đa
ng kê
̉
.
Ng
i ta cu
̃
ng th
ng chia ba
i toa
n điêu tiêt năm tha
nh 2 mùa riêng bit đ gii
(mùa nc lên vƠ mùa nc xung) vì chúng có nhng đc trng đc lp tng đi.
,
Loi điu tit nƠy đ
̣
c xe
t đên khi hô co
dung tố
ch l
n (v
̣
t trên thê
̉
tố
ch san
băng hoa
n toa
n do
ng cha
̉
y theo chu ky
1 năm), trong khi do
ng cha
̉
y biên đô
̣
ng nhiêu
v
i chu ky
da
i ha
̣
n (nhiêu năm). Nhiêu do
ng sông co
chu ky
da
i ha
̣
n kha
ro
̃
rê
̣
t, ví d
c
6 năm la
̣
i co
1 năm n
c c
̣
c đa
̣
i, mô
̣
t năm n
c c
̣
c tiê
̉
u (hinh 2.6).
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
15
Nêu hô co
dung tố
ch l
n, có th tích đầy hô va
o cuôi nh
̃
ng năm n
c to rôi du
ng
dơn va
o n
̉
a chu ky
n
c ca
̣
n. Khi hô đu
̉
l
n cu
̃
ng co
thê
̉
san băng hoa
n toa
n do
ng
chy theo chu kỳ nhiu năm. Hình 2.6 v đng cong lũy tích nhiu năm ca dòng
chy có chu kỳ 6 năm. Tng t
̣
nh chu ky
1 năm, có thê
̉
xa
c đi
̣
nh đ
̣
c dung tố
ch
hô ch
a đu
̉
l
n san băng hoa
n toa
n do
ng cha
̉
y nhiu năm theo đ
ng cong lu
̃
y tố
ch .
, ng
i ta chia ra 2 loi : Điêu tiêt ngăn ha
̣
n vƠ điêu tiêt dƠi
hn.
Trong đo
điêu tiêt nga
y va
điêu tiêt tuơn tng
ng v
i điêu tiêt ngăn ha
̣
n ,
điêu tiêt mu
a, điêu tit năm va
điêu tiêt nhiu năm tng
ng v
i điêu tiêt da
i ha
̣
n .
Cách phơn loi nh trên không đn thuơn chia la
̣
i khoa
̉
ng th
i gian ma
chu
̉
yêu la
do co
s
̣
kha
c nhau vê tố
nh chơt gi
̃
a điêu tiêt ngăn ha
̣
n va
điêu tiêt da
i ha
̣
n.
.
V
i điu tiêt da
i, th
̣
c chơt vê ca
ch th
c điêu tiêt la
điêu chố
̉
nh la
̣
i do
ng cha
̉
y
vôn thay đô
̉
i nhiêu tr
̉
nên ố
t thay đô
̉
i hn cho phu
h
̣
p v
i nhu cơu cung cơp điê
̣
n
(đu đn). Vê mu
̣
c tiêu điêu tiêt thố
điêu tiêt da
i ha
̣
n nhăm tơ
̣
n du
̣
ng tôi đa năng
l
̣
ng do
ng n
c, lƠm tăng sn lng đin năng ca nhƠ máy thu đin lên cc đi .
Còn vi điu tit ngn hn , ng
̣
c la
̣
i, th
̣
c hiê
̣
n điêu chố
̉
nh do
ng cha
̉
y vôn ố
t thay
đô
̉
i tr
̉
tha
nh thay đô
̉
i nhiêu hn , phù hp vi bin đng ca biu đ công sut ti .
Mc tiêu điu ti t lƠ lƠm gim chi phí vn hƠnh tổng ca h thng xung đn mc
c
̣
c tiê
̉
u.
Do co
s
̣
kha
c nhau c ba
̉
n vê điêu tiêt da
i ha
̣
n va
ngn ha
̣
n nên
phng pha
p tố
nh toa
n
Da vƠo chiu cao ct nc c bn ti các nhƠ máy thy đin, các nhƠ máy đc
phơn loi nh sau:
a.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
16
Các nhƠ máy thy đin vi chiu cao ct nc thp lƠ các nhƠ máy có chiu
cao ct nc thng khong vƠi mét, sử dng đp rt nh hoc không có đp mƠ
da vƠo kênh dn. NhƠ máy thy đin kiu nƠy không có kh năng cha nc
ln, do đó công sut phát ph thuc vƠo lu lng nc theo mùa trên các con
sông. Loi nhƠ máy nƠy thng có công sut đt bé hn β5 MW vƠ đc xem
nh lƠ thy đin nh.
100 mét)
Các nhƠ máy nƠy sử dng mt cái đp ln nằm vùng núi đ có th to đc
h có kh năng cha khổng l. Nc đc chy từ h thông qua ng dn đn
turbine.
Các nhƠ máy nƠy vi đa phần đc xơy dng mt cái đp có kh năng cha
nc các mùa nc ln nhằm lu tr sử dng cho các mùa khô hn. Nh có
các nhƠ máy thy đin nƠy mƠ tính liên tc cung cp đin ca h thng đc ổn
đnh vƠ đáp ng đc nhu cầu ph ti. Chiu cao ct nc ca các nhƠ máy nƠy
tng đi ln, trên 100 mét. Các nhƠ máy nƠy đóng góp quan trng cho h thng
bi kh năng điu chnh công sut tc thi phát lên h thng ca chúng.
Loi nhƠ máy nƠy cung cp mt lng công sut c đnh lên li không ph
thuc tổng nhu cầu ph ti. Thi gian vn hƠnh các nhƠ máy nƠy gần nh lƠ liên
tc ngoi trừ trng hp sửa cha hay bo trì đnh kì. Các nhƠ máy nƠy đc ch
đnh rõ lƠ các nhƠ máy cung cp công sut nn do có chi phí vn hƠnh thp, hiu
qu, an toƠn ti mc công sut phát đang vn hƠnh. Các nhƠ máy phát nn không
thay đổi công sut phát theo nhu cầu thay đổi công sut ca ti vì luôn rẻ hn
các nhƠ máy nhit đin chu trình kt hp hay chu trình có chi phí cao. Rõ rƠng
rằng các nhƠ máy nƠy cung cp mt lng công sut ln vƠo h thng. Do đó,
nó hiu qu hn khi đc sử dng liên tc đ ph toƠn b công sut nn yêu cầu
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
17
ca ph ti. Mi nhƠ máy phát mt lng công sut c th từ tổng công sut nn,
công sut nƠy chính lƠ đng cong bo hòa ca ti h thng. Đi vi mt h
thng c th, các nhƠ máy nƠy cung cp khong γ0 đn 40 phần trăm công sut
cc đi ph ti. H s mang ti lƠ rt cao. Công sut đnh trên đ th thay đổi
đc cung cp bi các nhƠ máy có công sut nh hn.
Các nhà máy phát đnh do đc tính vn hƠnh vƠ yêu cầu kinh t đt ra. Công
sut phát ra nhằm đáp ng nhu cầu nhng gi cao đim, cũng chính phần ngn
ca đ th ph ti. NhƠ máy nhit đin turbine khí, nhƠ máy thy đin tích năng
đc sử dng ti các thi đim nƠy, hiu sut ca các nhƠ máy nƠy khong 60-
70%.
Da vƠo v trí, nhƠ máy thy đin đc chia thƠnh γ loi:
1. Các nhƠ máy thy đin trên các dòng sông khác nhau
2. Các nhƠ máy thy đin trên cùng dòng sông (chui nhƠ máy thy đin)
3. Các nhƠ máy thy đin liên h.
Các nhƠ máy thy đin trên các dòng sông khác nhau, đc xơy dng trên
các dòng sông khác nhau vƠ không ph thuc ln nhau nh trong hình β.7.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
18
Các nhƠ máy thy đin trên cùng dòng sông. Khi các nhƠ máy thy đin đc xơy
dng trên cùng dòng sông, các nhƠ máy thy đin bên di ph thuc vƠo các nhƠ
máy thy đin bên trên nh trong hình β.8. NhƠ máy thy đin bên di nh hng
đn nhƠ máy thy đin phía trên gần nht bi nh hng ca mc nc h lu vƠ
chiu cao ct nc hiu qu.
Các nhƠ máy thy đin liên h. Các nhƠ máy thy đin nƠy đc xơy dng trên
cùng dòng sông hoc trên các dòng sông khác nhau nh trong hình β.9.
Hình 2.8: Các ùng dòng sông.
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
19
Hình 2.9:
Các mô hình c bn đc xơy dng từ mi quan h gia công sut phát ra bi các tổ
máy vƠ th tích nc x qua turbine, q (m
3
) vƠ chiu cao ct nc hiu qu h (m).
Các mô hình đc toán hc đc xơy dng nh sau :
2.2.4.1. Mô hình Glimn-Kirchmayer
Mô hình nƠy [β6] đc đnh nghĩa theo lng nc x đnh mc lƠ hƠm toán hc
ph thuc vƠo chiu cao ct nc h vƠ công sut phát P có dng:
q=K.ψ(h).Ф(P) (2.1)
Trong đó:
K: Hằng s t l
HƠm ψ(h), Ф(P) đc đnh nghĩa lƠ hƠm bc hai, tc lƠ:
ψ(h)=ah
2
+ bh + c Trong đó a, b, c lƠ các h s
Ф(P)=xP
2
+ yP+ z Trong đó x, y, z lƠ các h s
Vi các h có kh năng cha ln, thc t chiu cao ct nc đc xem nh lƠ
không thay đổi trong tt c các khong thi gian ti u. Vi trng hp chiu cao
GVHD:TS.Lê Chí Kiên
20
ct nc không đổi, ψ(h) lƠ tr thƠnh mt hằng s vƠ công thc (γ.βb) đc vit li
nh sau:
q= K‟ Ф(P) (2.2)
Trong đó K‟ lƠ hằng s mi, chính bằng tích s ca K và ψ(h).
Mi nhƠ máy thy đin b rƠng buc bi ngun nc sn có cho các khong thi
gian ti u, tc lƠ:
T
S
nn
Vdttq
0
)(
(n=1, β,…, N) (2.3)
Hiu sut x nc đc xác đnh bi biu thc cp hai sau:
q
xi
= x
2
Hi
P
+ yP
Hi
+ z (m
3
/MWh) (2.4)
Trong đo
x, y, z la
ca
c hê
̣
sô xa
̉
n
c cu
̉
a nha
ma
y thu
̉
y điê
̣
n .
2.2.4.2. Mô hình Hildebrand
Trong mô hình nƠy lu lng nc x lƠ mt đa thc có dng :
L
i
K
i
ii
ij
hPCq
0 0
1 2
(2.5)
Trong đó :
C
ij
: các h s
L : s mũ ln nht ca i, thng đc cho bằng β
K : s mũ ln nht ca j, thng đc cho bằng β
h : chiu cao ct nc hiu qu (m)
P : công sut phát (MW)
2.2.4.3. Mô hình Hamilton-Lamont
Lu lng nc x qua turbine đc xác đnh nh sau :
h
P
hq
)(
)(
(2.6)
Trong đó :
h : Chiu cao ct nc hiu qu (m)
P : Công sut phát (MW)
Hàm
,
lƠ đc đnh nghĩa :