Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Giải thuật tìm đường đi ngắn nhất ứng dụng GPS trong giao thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 67 trang )

Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 1 HVTH: Hoàng Hi Sơn
MC LC

MC LC 1
LI NịI ĐU 3
CHNG 1: TNG QUAN 4
1.1 Tng quan chung v lĩnh vực nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong và
ngoài nc đư công b. 5
1.1.1 Tng quan v GPS 5
1.1.2 Các thành phn GPS 6
1.1.3 Các ng dng ca h thng đnh v GPS 7
1.1.4 Các công trình nghiên cu đư đợc công b 11
1.2 Mc tiêu, khách th và đi tợng nghiên cu. 13
1.2.1 Mc tiêu 13
1.2.2 Khách th và đi tợng nghiên cu 13
1.3 Nhim v ca đ tài và phm vi nghiên cu. 14
1.4 Phơng pháp nghiên cu. 14
1.5 Tóm lợc ni dung lun văn, đim mi so vi các công trình khác 14
CHNG 2: C S LÝ THUYT 16
2.1 TNG QUAN V VI ĐIU KHIN PIC 16
2.1.1 Ngôn ngữ lp trình và mch np cho PIC 16
2.1.2 Sơ đ chân vi điu khin 17
2.2 TNG QUAN V GPS 18
2.2.1 Các thành phn ca h thng 19
2.2.2 Nguyên tc đnh v 24
CHNG 3: THIT K PHN CNG VÀ PHN MM 26
3.1 THIT K PHN CNG 26
3.1.1 Cm bin la bàn CMPS-03 26
3.1.2 Module GPS EM - 410 32
3.1.3 Mch công sut dùng L298 35


Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 2 HVTH: Hoàng Hi Sơn
3.1.4 Sơ đ khi xử lý trung tâm 36
3.1.5 Mch chuyn đi USB ậ COM 37
3.1.6 Mch hin th dùng LCD 16x2 37
3.1.7 MÔ HÌNH TNG QUÁT ĐIU KHIN H THNG 40
3.1.8 LU Đ CA H THNG 41
3.2 THIT K PHN MM 42
3.2.1 Phn mm nhn tín hiu t GPS 42
3.2.2 Tìm đng đi ngn nht trên bng đ 42
3.2.3 Phn mm hin th tọa đ dùng bn đ offline 47
CHNG 4: KT QU ĐT ĐC 49
4.1 NHN TÍN HIU T GPS VÀ HIN TH LÊN BN Đ 49
4.2 TỊM ĐNG ĐI NGN NHT TRÊN BN Đ GOOGLE VÀ HIN TH 51
4.2.1 Truyn tín hiu xung vi điu khin 51
4.2.2 Cp nht hin th tọa đ GPS 53
4.2.3 Ni dung gói tin gửi và nhn (Protocol) 53
4.3 LP TRỊNH ĐIU KHIN ROBOT 53
CHNG 5: KT LUN 55
5.1 Kt qu đt đợc 55
5.1.1 Tìm đng đi ngn nht và truyn tín hiu xung Robot 55
5.1.2 Thử nghim Robot trên đng đi thực t 56
5.2 Các vn đ còn tn ti 57
5.3 Hng phát trin ca đ tài 57
PH LC 58
TÀI LIU THAM KHO 66


Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 3 HVTH: Hoàng Hi Sơn

LI NịI ĐU
Cùng vi sự phát trin ca cuc sng con ngi thì những yêu cu v xác đnh
v trí là rt quan trọng. Khi mun đi trên đng ta có th dựa vào tòa nhà, các cây hay
là các ct mcầ Đ xác đnh đng đi và v trí mình đang đng.
Ngày xa, khi con ngi mun đi qua mt khu vực nào đó mi nh là rng hay
là sa mc họ phi đ li du vt nh là đánh du lên đng, bẻ mt cành cây đ xác
đnh v trí ca mình đư đi qua. Tuy nhiên, sau này khi đi bin thì đ xác đnh v trí ca
mình họ không th dựa vào các vt đợc đánh du, họ dựa vào thiên văn các vì sao
trên tri, sử dng la bàn đ xác đnh phơng hng và các đ lch ca các vì sao nh
th họ s đnh v đợc v trí ca họ trên bin. Tuy nhiên, những phơng pháp này có
đ chính xác không cao và ph thuc rt nhiu vào thi tit.
Vào giữa th kỷ 20, các nhà khoa học đư phát minh ra cách dùng sóng vô tuyn
đ đo khong cách. Bằng cách sử dng nhiu trm phát sóng vô tuyn, vi mt máy
thu sóng vô tuyn ta có th bt đợc sóng t các trm phát này. Khong cách có đợc
khi sử dng phơng pháp này không ln lm.
Những phơng pháp trên tuy đư mt phn nào xác đnh đợc v trí, nhng đó
vn ch là v trí trong không gian hai chiu, v trí tìm đợc thng bin thiên trong
mt khong khá ln và trong mt s yêu cu khác thì hu nh không th áp dng các
phơng pháp trên. Trc những nhợc đim và những yêu cu thực tin ngày càng
cao, cũng nh yêu cu đ chính xác ln v v trí, ngi ta cn thit có mt h thng có
th gii quyt đợc mọi vn đ này. Vì vy, h thng đnh v toàn cu GPS đư đợc
nghiên cu và trin khai, lp đặt thành công bi Mỹ. Nh h thng GPS, ta có th
quan sát toàn b Trái đt mà không b nh hng ca thi tit. Nh các thông s
khong cách t mi v tinh ti đim kho sát, ta có th xác đnh khá chính xác v trí
trong không gian ca đim cn tìm. Ngoài các tham s v không gian, h thng GPS
còn cung cp khá nhiu tin ích và dch v khác nh thông s v thi gian, tn s
chuẩn,ầ Ngoài ra h thng GPS còn mang li rt nhiu tin ích khác nh dn đng,
đo đc đa cht, kho sát đáy binầ.

Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông

GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 4 HVTH: Hoàng Hi Sơn
CHNG 1: TNG QUAN
Trong quá trình phát trin nhanh chóng và toàn din ca khoa học và công ngh,
máy móc càng ngày càng tr nên thông minh hơn và đợc sử dng nhiu hơn đ phc
v cho con ngi v nhiu mặt, quân sự cũng nh dân sự. Nhng h thng cơ gii
đợc sử dng hin nay đợc tự đng hóa không ngng đ to nên sự thun tin cho
con ngi cũng ci tin kh năng hot đng ca h thng. Ví d nh xe hơi đợc lp
trình đ chy tự đng theo bn đ, máy bay quan sự không ngi lái, robot tự hành
hot đng trong những môi trng đc hi, các tàu lặn tự hành dùng đ kho sát đa
hình ng dng trong ngành du lửaầvà rt nhiu những ng dng cơ gii khác có th
hot đng  ch đ tự đng. Và nn tng cho những ng dng cơ gii tự đng đó
chính là kh năng tự đnh v.
Có rt nhiu h thng đnh v đợc sử dng rng rãi trên toàn th gii. Ví d nh
h thng đnh v toàn cu GPS (Global positioning system) là mt h thng đnh v
tuyt đi, H thng đnh v quán tính INS (Inertial navigation system) là mt h thng
đnh v tơng đi.
Hin nay, GPS là mt h thng đợc sử dng rt rng rãi trên toàn th gii trong
lĩnh vực đnh v, tuy nhiên nó có những hn ch nht đnh nh là đ chính xác thp
(mt b thu GPS dân sự loi thng có th có sai s t 10 - 20m) và thi gian truyn
tín hiu lâu, cho nên GPS không th áp dng cho những h thng đòi hi sự chính xác
và n đnh trong thi gian ngn. Có nhiu gii pháp đ ci thin đ chính xác ca tín
hiu GPS bằng cách áp dng các thut toán xử lý tín hiu nh DGPS hay dùng b lọc
s, tuy nhiên vn không th tăng tc đ xử lý ca GPS. Trong những thp niên gn
đây, các nhà nghiên cu đư đa ra mt gii pháp ti u hơn ht cho vic khc phc
những hn ch ca GPS bằng cách kt hợp tín hiu GPS vi tín hiu đo đợc t mt
h thng đnh v tơng đi riêng bit khác nh là odometry hay là INS. Odometry
là h thng đnh v tơng đi dùng trong xe cơ gii, hot đng nh vào vic đo vn
tc quay ca bánh xe đ suy ra đợc giá tr v trí ca xe. Tuy nhiên odometry li có
nhợc đim là b nh hng ln bi đa hình, rung đng và ch hot đng trong phm
vi hẹp. INS là h thng đnh v tơng đi, cho ta bit không những v trí tơng đi ca

h thng mà còn có th cho ta bit đợc trng thái ca h thng trong không gian ngay
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 5 HVTH: Hoàng Hi Sơn
ti thi đim hin ti. INS đợc ng dng rt rng rãi trong các tên lửa hành trình,
máy bay, các xe tự hành, các phơng tin bay không ngi lái, tàu thy, và c xe hơi.
1.1 Tng quan chung v lĩnh vực nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong vƠ
ngoƠi nc đƣ công b.
1.1.1 Tng quan v GPS
Trên danh nghĩa, GPS bao gm mt chòm 24 qu v tinh. Chòm v tinh này gọi là
kh năng vn hành ban đu (IOC), đợc hoàn thành vào tháng 7 năm 1993. Tuy nhiên,
đn tháng 12 năm 1993 IOC mi chính thc thông báo. Đ đm bo bao ph trái đt
liên tc các v tinh tinh GPS đợc b trí sao cho có 4 v tinh trên 6 quỹ đo bay (hình
2.1). Vi chòm v tinh đa lý này, ti bt c đâu trên trái đt s quan sát đợc t 4 đn
10 v tinh GPS, nu khi xét vi góc ngẩng là
0
10
. Ch cẩn 4 v tinh đ cung cp thông
tin hay v trí ca mt đim.
Quỹ đo v tinh GPS là quỹ đo gn nh tròn (Dng elip có đ lch chuẩn 0.01)
vi góc nghiêng
0
55
so vi xích đo. Nửa trc chính ca quỹ đo GPS vào khong
26560 km (đ cao ca v tinh vào khong 20200 km so vi b mặt trái đt). Chu kỳ
quỹ đo GPS là 11 gi 58 phút. H thng GPS đợc khai báo chính thc đ đt đợc
dung lợng hot đng đy đ (FOC) vào ngày 17/7/1995, đm bo 24 qu v tinh hot
đng. Trên thực t, vì GPS đt đợc dung lợng hot đng đy đ ca nó, s các v
tinh trong chùm v tinh GPS luôn ln hơn 24 qu.

Hình 1.1 Chùm v tinh GPS [9]

Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 6 HVTH: Hoàng Hi Sơn
1.1.2 Các thƠnh phn GPS
GPS cha 3 thành phn: Phn không gian, phn điu khin và phn ngi dùng
(hình 2.2). Phn không gian cha vòm 24 v tinh nh đư đợc gii trình bày mc
trên. Mi v tinh GPS phát ra mt tín hiu, tín hiu này có mt s thành phn: Hai
sóng sin (gọi là tn s sóng mang), hai mã s và mt bn tin dn đng. Các mã và
bn tin dn đng này đợc thêm vào sóng mang khi điu ch nh phân lỡng pha.
Sóng mang và mư đợc sử dng ch yu đ xác đnh khong cách t ngi máy thu
ca ngi sử dng đn v tinh GPS.

Hình 1.2: Các thành phn ca GPS [9]
Thông tin dn đng bao gm to đ ca v tinh theo thi gian. Tín hiu đợc
truyn đi bi các đng h nguyên tử có đ chính xác cao trên các v tinh.
Phn điu khin ca h thng GPS bao gm mt mng li các trm bám,
trong đó có mt trm điu khin trung tâm (MCS) đặt  Clorado Springs nc mỹ.
Chc năng chính ca phân h điu khin là bám sát các v tinh GPS theo trt tự đ xác
đnh và dự báo v trí v tinh, tích hợp h thng, xử lỦ đng h nguyên tử trên v tinh,
dữ liu khí quyn, niên giám v tinh và các thông s khác. Thông s này sau đó đợc
đóng gói và đa vào v tinh thông qua băng S.
Phân h ngi dùng bao gm c ngi dùng quân sự và dân sự. Vi mt máy
thu GPS đợc kt ni vi anten GPS, mt ngi sử dng có th nhn tín hiu GPS đ
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 7 HVTH: Hoàng Hi Sơn
xác đnh v trí ca họ  bt c đâu trên toàn th gii. GPS hin đang đợc sử dng
rng rãi trên toàn th gii mà không cn phi tr phí trực tip.
1.1.3 Các ng dng ca h thng đnh v GPS
1.1.3.1 Các ng dng trong trc đa vƠ bn đ mặt đt
Đ chính xác cao ca các tr s đo Phase sóng mang GPS cùng vi những thut
toán bình sai xp x dn cung cp mt công c thích hợp cho nhiu nhim v khác

nhau trong công tác trc đa và bn đ. Chúng ta có th chia các ng dng này làm 4
loi:
- Đo đc đa chính
- Lp li khng ch trc đa.
- Theo dõi đ bin dng cc b.
- Theo dõi đ bin dng toàn b.
Đo đc đa chính đòi hi đ chính xác v trí tơng đi khong 10
-4
. Ngi ta có
th đt đợc đ chính xác này mt cách d dàng bằng cách quan trc GPS.
Li khng ch trc đa là những li trc đa có đ chính xác cao. Đ chính
xác yêu cu v v trí tơng đi khong 5.10
-6
đn 1.10
-6
ng vi các cự ly 20 - 100
km. Đ chính xác này có th đt đợc bằng cách xử lỦ sau các tr đo phase sóng mang
GPS bằng những phn mm tiêu chuẩn. Các cp hng khng ch thp hơn (ví d li
đo v bn đ) có th cũng đợc thành lp bằng phơng pháp GPS.
Vic theo dõi đ bin dng cc b (lún do khai thác m, bin dng công trình)
đòi hi đ chính xác 1 mm đn 1 cm trên cự ly ti mt vài km. Đi vi những ng
dng này, đ chính xác có th đt đợc nói trên b hn ch bi sự thiu chc chn
trong sự bin đi ca các tm vi mch trong ăng ten GPS và sự sai lch v tín hiu do
môi trng phn x nơi đặt ăng ten. Hơn th nữa, khó khăn b tăng lên do kh năng
nhìn thy v tinh b gii hn vì hin tợng bóng ti ca tín hiu trong môi trng công
nghip tiêu biu.
Vic theo dõi đ bin dng toàn b (hot đng kin to ca đa tng) đòi hi đ
chính xác khong 10
-7
- 10

-8
trên cự ly liên lc đa. Sự khác nhau cơ bn giữa vic
theo dõi bin dng toàn b so vi những ng dng đư nói trên là  ch trong trng
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 8 HVTH: Hoàng Hi Sơn
hợp này cn phi có mt mô hình phc tp v các quỹ đo v tinh GPS, các tr thi tr
khi truyn tín hiu qua tng khí quyn và các đ lch khác.
1.1.3.2 Các ng dng trong giao thông vƠ thông tin trên mặt đt
Vic ph bin rng rưi phép đnh v hàng hi bằng GPS trong giao thông dân dng
hu nh tăng dn dn thay th các phơng pháp truyn thng. Trong vic xác đnh các
hành trình trên mặt đt, mt màn hình tự đng th hin v trí ca phơng tin (đợc
xác đnh bằng GPS) trên mt sơ đ đin tử có th s thay th sự so sánh có tính th
công các vt th xung quanh phơng tin vi bn đ truyn thng. ng dng này
thuc loi cực kỳ quan trọng đi vi các phơng tin thi hành lut pháp, công tác tìm
kim hoặc cu h
Vic theo dõi v trí và sự chuyn đng ca các phơng tin có th đt đợc nu
các phơng tin này đợc trang b những máy phát chuyn tip tự đng đ h trợ máy
thu GPS. V trí đợc xác đnh bằng các thit b thu và xử lỦ GPS có th đợc truyn
đn mt đa đim trung tâm đợc th hin trên màn hình.
1.1.3.3 Các ng dng trong trc đa vƠ bn đ trên bin
Nh đ chính xác cao và thi gian cn thit đ đo mt v trí ch đnh (Fix) ngn, h
GPS đặc bit phù hợp vi công vic đnh v ven b và ngoài khơi. Đi vi công tác
trc đa bin, yêu cu đ chính xác v v trí mặt phẳng thng thay đi trong khong
t mt vài đcimét đn mt vài chc mét. Đ đáp ng các yêu cu này cn phi sử
dng những kỹ thut quan sát và xử lỦ s liu khác nhau bằng cách sử dng các phép
đo gi cự ly hoặc phép đo phase sóng mang. Các ng dng trên bin bao gm đo v
bn đ, các chng ngi dn đng tàu thuyn (đo v bưi cn, đo v phao ni) và đo
v các cu tàu và bn cng. Các yêu cu đnh v trong thám him đa lỦ đáy bin (ví
d đo đa chn) cũng nh các yêu cu v đnh v h khoan đu có th đợc đáp ng
bằng GPS.

Trong trc đa bin (đa hình đáy bin, trng trọng lực ca trái đt ) đu có
th dùng GPS làm công c đnh v.
1.1.3.4 Các ng dng trong giao thông vƠ hi dng học trên bin
H thng đnhv GPS đư tr thành mt công c dn đng hàng hi trên bin lỦ
tng. Yêu cu đ chính xác dn hng đi trên bin thay đi trong khong t mt vài
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 9 HVTH: Hoàng Hi Sơn
mét (trên bưi bin, bn tàu và dn hng trên sông) đn mt vài trăm mét (dn hng
trên đng đi). Th tc đnh v GPS chính xác sử dng c phép đo gi ngu nhiên và
phép đo phase sóng mang có th đa đn vic dn hng đi ca tàu thuyn trên sông
và ven bin không cn đn phao ni, công tác tìm kim và cu h ngoài khơi xa cũng
s có hiu qu hơn nh đợc nâng cao đ chính xác vic dn hng đng đi.
Các nhu cu đnh v đi vi công tác dư ngoi trong vt lỦ đi dơng cũng có
th đợc đáp ng nh h GPS. Phép đo phase ca sóng mang b túc cho ta tc đ tàu
thuyn chính xác, là s liu cn thit trong nghiên cu các dòng chy ca đi dơng.
1.1.3.5 Các ng dng trong bn đ trc đavƠ bn đ hƠng không
Trong ng dng đo đc và đo v bn đ t nh máy bay, h đnh v GPS cung cp
kỹ thut dn đng bay, xác đnh tâm chính nh.
Trong đo v nh hàng không, yêu cu đ chính xác dn đng bay khong mt
vài chc mét - có th thực hin đợc mt cách d dàng nh h GPS. Phép xử lỦ sau
vi đ chính xác cao bằng GPS có th thay th kỹ thut tam giác nh không gian và do
đó có th đóng vai trò ca các đim khng ch mặt đt mt cách tuyt ho. Yêu cu v
đ chính xác ca phép đnh v trong lĩnh vực ng dng này thay đi trong khong t
0.5 m đn 26 m tuỳ theo tng loi t l bn đ khác nhau.
Phép lp mặt ct đa hình bằng laze hàng không có th đợc dùng đ đo v trực
tip bn đ s ca đa hình (mô hình s mặt đt) nu v trí ca b cm bin (laze)
đợc bit vi đ chính xác khong 0.5 - 1 m v đ cao và mt vài mét v mặt phẳng.
Ngi ta trông đợi h GPS s cho đ chính xác đnh v tt hơn trong phép xử lỦ sau
khi đo.
Phép đo trọng lực hàng không cũng đòi hi mt kiu đnh v tơng tự nh vy.

Trong lĩnh vực ng dng này, các s đo GPS cho phép xác đnh thêm tc đ ca b
cm bin cn thit cho phép quy EOTVOS dữ liu trọng lực.
Phép đo sâu laze hàng không và phép x nh rada đòi hi đ chính xác đnh v
b cm bin không cao có th thực hin mt cách d dàng bằng các s đo GPS.
1.1.3.6 ng dng trong giao thông hƠng không
Trong lĩnh vực hàng không dân dng, hu ht các hưng hàng không quc t đã
sử dng h GPS làm h thng dn đng bay. ICAO - T chc hàng không dân dng
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 10 HVTH: Hoàng Hi Sơn
quc t đư quy đnh sử dng h thng GPS trong dn đng và ct, h cánh.  Vit
nam t 1998 hưng hàng không quc gia s chính thc sử dng GPS.
Trong các ng dng hàng không khác (lâm nghip và gieo trng ngũ cc ),
những lĩnh vực không đòi hi tính an toàn ca hàng không mà ch cn trin khai vic
vn chuyn hàng hóa, kỹ thut GPS có th đm bo d dàng những yêu cu chính xác
v dn đng bay.
1.1.3.7 Các ng dng trong thám him, không gian
ng dng ch yu ca h GPS trong thám him không gian bao gm vic đnh v
và đnh hng bay ca các phơng tin không gian khác có mang theo những máy thu
phát đa lỦ hoặc trc đa. Thông thng các v tinh này có quỹ đo thp, vì vy
nguyên lỦ hình học ca các phép đo cũng tơgn tự nh đư ng dng cho mặt đt.
Những ví d đin hình trong lĩnh vực ng dng này là phép đo vin thám bằng v tinh
và phép đo đ cao bằng rada. Các v trí tọa đ ca v tinh nhn đợc t các s đo GPS
có th đợc dùng đ ci tin hoặc đơn gin hóa những tính toán quỹ đo ca các
phơng tin không gian này, thm chí thay th phép đnh v liên tc bằng phép đnh v
ri rc trong đnh v quỹ đo bay.
1.1.3.8 Các ng dng trong vic ngh ngi, gii trí
Ngi ta trông đợi giá c ca các máy thu GPS s liên tc gim. Hin nay  mc
giá mt vài trăm dola những ngi sử dng không chuyên cũng đư có th mua đợc
máy thu GPS đơn gin, có kích thc, trọng lợng rt nh (nh đng h đeo tay).
Trong trng hợp này, các hot đng ngh ngơi và điu dỡng s cung cp mt th

trng rng ln cho những máy thu đeo tay, xách tay, giá rẻ d sử dng.
1.1.3.9 Các ng dng trong quơn đội
H thng đnh v toàn cu đợc thit k ch yu đ cho quân đi đnh v đim
theo thi gian thực. Các ng dng cho quân đi bao gm dn hng hàng không, hàng
hi và trên b. H đnh v GPS đợc coi là h đc lp và là mt b phn ca những h
thng dn đng tích hợp. Ngoài ra, các v tinh GPS còn mang theo các b thu phát
đ khám phá và hin th các v n ht nhân.
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 11 HVTH: Hoàng Hi Sơn
1.1.4 Các công trình nghiên cu đƣ đc công b
1. Nghiên cứu ứng dụng máy đo đạc điện tử và công nghệ GPS trong thi công
và khai thác công trình cầu
Lun án tin sĩ kỹ thut ca H Th Lan Hơng Ngi Hng dn khoa học:
1. PGS.TS Trn Đc Sử - Trng ĐH GTVT
2. PGS.TS Trn Khánh - Trng ĐH M - Đa cht
Lun án đ xut, lựa chọn các phơng pháp trc đa đợc thực hin bằng máy toàn
đc đin tử và công ngh GPS phù hợp trong xây dựng và khai thác công trình cu.
 Đim hay ca lun án: Xây dựng quy trình và phơng pháp xử lý s liu
li thi công cu bằng phơng pháp kt hợp GPS, Đ xut thut toán xử lý
s liu phơng pháp hng chuẩn trong kim tra trc tim cu.
 Đim hn ch: Cha khai thác trit đ các ng dng ca GPS trong xử lí các
v trí cu đng vi đa hình đặc bit  Vit Nam. Cha v và ch ra đợc
v trí chính xác trên bn đ
2. Thiết kế và chế tạo Robot tự hành trên nền GPS – ĐH Bách Khoa TPHCM
Robot tự hành là Robot có kh năng tự di chuyns , tự vn đng di sự điu khin
tự đng đ hoàn thanh các công vic đợc giao
Nội dung:
Nghiên cu các h thng đnh v ph bin nht hin nay đó là GPS và INS, nghiên
cu và thit k các h thng cm bin liên quan (nh là ultrasonic , cm bin gia tc ,
la bàn đin tử, đọc encoder , RF )

Thit k phn cng cho toàn b h thng cm bin (mch đọc tín hiu và xử lí tín
hiu) và mch cu H điu khin motor .
Nghiên cu và lp trình trên dòng ARM7TDMI-S ca NXP , các chc năng liên
quan dùng trong ng dng , vi điu khin sử dng là LPC2378 72MHz, Lp trình kt
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 12 HVTH: Hoàng Hi Sơn
hợp h thng và đa ra thut toán dn đng, tránh vt cn cho robot tự hành. Kim
tra tính thực t ca h thng bằng cách cho robot tự hành chy trên 1 h thng bằng
mt đng c th (sân trng Đi Học Bách Khoa)
u đim:
 Sử dng bn đ Google Map vi Code API ca Google giúp cho vic di
chuyn ca Robot đợc d dàng
 Dùng la bàn đin tử giúp Robot đi đúng hng
 Có tránh đợc vt cn trên đng
Nhc đim:
 Cha ng dng đợc khi chy  cự li xa và khi không có đng trên bn đ
 Dùng nhiu cm bin phc tp
 Chi phí cao, khó ng dng thực t
 Robot có th chy sai nu mt trong s các cm bin b li
 Cha nêu rõ đng đi ngn nht mà ch cho Robot chy theo đim ta đư qui
c trc.
3. Các ng dng GPS đang đc s dng  Vit Nan
ng dng GPS Tracking cho các phng tin giao thông
 H thng đnh v dành cho các hãng taxi, xe khách, xe ti dựa trên nên tng
công ngh GPS Tracking giúp đnh v đợc v trí, tc đ xe đang di chuyn
 H thng lu trữ đợc l trình đng đi, các thông tin v phơng tin
 Đây ch là h thng đnh v thông thng, cha có chc năng tìm đng đi
ngn nht và xe phi có ngi lái.

Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông

GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 13 HVTH: Hoàng Hi Sơn

 hong ca h thng GPS Tracking
1.2 Mc tiêu, khách th vƠ đi tng nghiên cu.
1.2.1 Mc tiêu
 Tìm hiu h thng thông tin v tinh và h thng đnh v toàn cu GPS
 Hiu và xử lí dữ liu thu đợc t v tinh và hin th lên màn hình
 Xử lí dữ liu thu đợc đ tìm ra đng đi ngn nht ti đim cn đn
 Điu khin thit b sau khi tìm đợc đng đi ngn nht
1.2.2 Khách th vƠ đi tng nghiên cu
 H thng đnh v GPS
 Modun nhn và xử lí tín hiu GPS thu t v tinh
 Các mch xử lí và điu khin thit b

Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 14 HVTH: Hoàng Hi Sơn
1.3 Nhim v ca đ tƠi vƠ phm vi nghiên cu.
1.3.1 Nhim v ca đ tƠi
 Tìm hiu h thng đnh v toàn cu GPS
 Tìm hiu các sai s, các thông s, các mư ca tín hiu GPS
 Giao tip modun GPS vi máy tính và xử lí tín hiu tìm ra đng đi ngn nht
ti đim ta mong mun
 Điu khin thit b (Robot tự hành) hot đng theo tín hiu đư đợc xử lí
1.3.2 Phm vi nghiên cu
 H thng đnh v toàn cu GPS
 Bn đ đng đi theo Google Map (Earth)
 Xử lí dữ liu và điu khin thit b
 Lp trình giao din điu khin và giao tip các thit b
 Điu khin Robot tự hành dùng phơng pháp PWM
1.4 Phng pháp nghiên cu.

 Đọc tài liu, phân tích các dữ liu thu thp đợc
 Làm modun giao tip vi máy tính
 Lp trình cho PIC và các modun giao tip
 Làm mô hình đnh v tìm đng đi ngn nht và điu khin Robot đi theo l
trình đợc đa ra.
1.5 Tóm lc nội dung lun văn, đim mi so vi các công trình khác
 Tìm đợc đng đi ngn nht t đim đu ti đim cui ti bt kì nơi đâu ta
mong mun
 Mô hình hot đng đơn gin: Nhn tín hiu t GPS đ bit đợc tọa đ thực
ca Robot sau đó dùng Google Map (Earth) xut tín hiu tng đim đư đợc
băm nh và Robot s bám theo đim đó di chuyn kt hợp vi la bàn. Khi đi ti
đâu thì s so sánh v trí đi ti và v trí mong mun theo bn đ ca Google.
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 15 HVTH: Hoàng Hi Sơn
 Có th phát trin thêm chc năng nu đang đi gặp đim kẹt xe s chuyn sang
đng khác di chuyn
 Đặt nn tng cho vic ng dng GPS cho xe c tơng lai không cn ngi lái
 Câu tru

c cu
̉
a đê ta

i th
̣
c nghiê
̣
m.

Module GPSMáy tính

Vi điều khiển
Cảm biến
la bàn
LCD 16x2
Mạch công
suất
Robot tự hành

Hình 1.4 khi lu
- Google earth: Tìm đng ngn nht, xuât ra toa
̣
đô
̣
đơ

ng đi
- Module Compass: Xác đnh góc đi
- Module GPS: Giao tiêp vơ

i ma

y tố

nh qua cô
̉
ng RS232: Tìm to đ hin ti
- PIC16F887: Lây tố

nh hiê
̣

u , so sa

nh vơ

i Compass va

ma

y tố

nh điêu khiê
̉
n Robot tự
hành.
- Máy tính:
 X
̉
lí tín hiu đng ngn nht Module Compass
 Băm tha

nh nhiêu điê
̉
m
 Xuât tố

n hiê
̣
u xuông PIC
 Chy ti đim k tip thì GPS so sánh vơ


i điê
̉
m mong muôn.
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 16 HVTH: Hoàng Hi Sơn
CHNG 2: C S LÝ THUYT
2.1 TNG QUAN V VI ĐIU KHIN PIC
PIC là vit tt ca ắ Programable Intelligent Computer”, có th tm dch là ắmáy
tính thông minh kh trình”do hưng Genenral Instrument đặt tên cho vi điu khin đu
tiên ca họ : PIC1650 đợc thit k đ dùng làm các thit b ngoi vi cho vi điu khin
CP1600. Vi điu khin này sau đó đợc nghiên cu phát trin thêm và t đó hình
thành nên dòng vi điu khin PIC ngày nay.
Các kí hiu ca vi điu khin PIC:
PIC12xxxx: đ dài 12 bit
PIC16xxxx: đ dài 14 bit
PIC18xxxx: đ dài 16 bit
C: PIC có b nh EEPROM( ch có 16C84 là EEPROM)
F: PIC có b nh flash
LF: PIC có b nh flash hot đng  đin áp thp
LV: tơng tự nh LF, đây là kí hiu cũ
Bên cnh đó mt s vi điu khin có kí hiu xxFxxx là EEPROM, nu có thêm
chữ A  cui là flash (ví d PIC16F877 là EEPROM, còn PIC16F877A là flash).
Ngoài ra còn có thêm mt dòng vi điu khin PIC mi là dsPIC.
2.1.1 Ngôn ng lp trình vƠ mch np cho PIC
Ngôn ngữ lp trình cho PIC rt đa dng. Ngôn ngữ lp trình cp thp có MPLAB
(đợc cung cp min phí bi nhà sn xut Microchip), các ngôn ngữ lp trình cp cao
hơn bao gm C, Basic, Pascal, ầ Ngoài ra còn có mt s ngôn ngữ lp trình đợc
phát trin dành riêng cho PIC nh PICBasic, MikroBasic,ầ
Đây cũng là mt dòng sn phẩm rt đa dng dành cho vi điu khin PIC. Có th
sử dng các mch np đợc cung cp bi nhà sn xut là hng Microchip nh:

PICSTART plus, MPLAB ICD 2, MPLAB PM 3, PRO MATE II. Có th dùng các sn
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 17 HVTH: Hoàng Hi Sơn
phẩm này đ np cho vi điu khin khác thông qua chơng trình MPLAB. Dòng sn
phẩm chính thng này có u th là np đợc tt c các vi điu khin PIC, tuy nhiên
giá thành rt cao, và thng gặp rt nhiu khó khăn trong quá trình mua sn phẩm.
Ngoài lỦ do tính năng cho phép nhiu ch đ np khác nhau, còn có rt nhiu
mch np đợc thit k dành cho vi điu khin PIC. Có th sơ lợc mt s mch np
cho PIC nh sau:
- JDM programmer: mch np này dùng chơng trình np Icprog cho phép np
các vi điu khin PIC có h trợ tính năng np chơng trình đin áp thp ICSP (In
Circuit Serial Progamming). Hu ht các mch np đu h trợ tính năng np chơng
trình này.
- WARP-13A và MCP-USB: hai mch np này ging vi mch np
PICSTART PLUS do nhà sn xut Microchip cung cp, tơng thích vi trình biên
dch MPLAB, nghĩa là ta có th dùng chơng trình MPLAB đ np cho vi điu khiên
PIC mà không cn sử dng mt chuơng trình np khác, chẳng hn ICprog.
- Mch np Universal ca Wiliem: đây không phi là mch np chuyên dng
dành cho PIC nh P16PRO40.
Các mch np k trên có u đim rt ln là đơn gin, rẻ tin, hoàn toàn có th
tự lp ráp mt cách d dàng, và mọi thông tin v sơ đ mch np, cách thit k, thi
công, kim tra và chơng trình np đu d dàng tìm đợc và download min phí thông
qua Internet. Tuy nhiên các mch np trên có nhợc đim là hn ch v s vi điu
khin đợc h trợ bên cnh đó mi mch np cn đợc sử dng vi mt chơng trình
np thích hợp.
2.1.2 S đ chơn vi điu khin
Vi điu khin gm 40 chân và có 5 Port xut nhp tín hiu
 Port A: gm 6 chân t RA0 ti RA6, trong lun văn không sử dng Port này.
 Port B: Gm 8 chân t RB0 ti RB7, trong lun văn không sử dng Port này.
 Port C: gm 8 chân t RC0 ti RC8, Port này đợc kt ni ti cm bin la bàn

CMPS 03 và mch điu khin đng cơ L298
 Port D: gm 8 chân t RD0 ti RD8, Port này đợc kt ni ti màn hình hin
th LCD 16x2
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 18 HVTH: Hoàng Hi Sơn

 chân vu khin 16F887 [10]
2.2 TNG QUAN V GPS
H thng đnh v toàn cu Global Positioning System (thng đợc gọi là
GPS) là h thng truyn thi gian và v trí theo sóng vô tuyn dựa vào các v tinh,
đợc thit k, xây dựng, phát trin và điu khin bi b Quc phòng Mỹ. GPS ngày
càng đợc ng dng rng rưi trong các lĩnh vực quân sự và dân sự nh các đặc đim:
 Xác đnh v trí chính xác (khong t 10 m tr xung đn vài mm).
 Tơng ng vi tng v trí, có th xác đnh đợc vn tc và thi gian chính xác.
 H thng h trợ xác đnh v trí theo ba hng.
 Tín hiu luôn có sẵn  mọi nơi trên trái đt.
 H thng h trợ cho mọi điu kin thi tit và hot đng 24/24.
 H thng không đòi hi chi phí cao  ngi dùng, ngi dùng ch cn tr chi
phí cho mt vài phn cng cn thit.



Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 19 HVTH: Hoàng Hi Sơn
2.2.1 Các thành phn ca h thng
H thng GPS bao gm 3 b phn chính:
 B phn không gian (Space segment).
 B phn điu khin (Control segment).
 B phn sử dng (User segment)


Hình 2.2 : Các thành phn h thng GPS [9]
2.2.1.1 Bộ phn không gian
B phn không gian bao gm ít nht 24 v tinh (thông thng 32 v tinh) làm
vic và dự phòng đợc đặt lên quỹ đo sao cho  bt c v trí nào trên mặt đt cũng có
th "nhìn" thy đợc 4 v tinh. Các v tinh này đợc sp xp trên 6 mặt phẳng quỹ
đo nghiêng 55 0 so vi mặt xích đo. Mi quỹ đo là mt vòng tròn vi cao đ
khong12.000 dặm (20183 km).
Trên mi v tinh đợc trang b 4 đng h nguyên tử Cesium và Rubidium vi đ
chính xác cao (khong 10-12). Đng h sn sinh tn s cơ s fo = 10.23 MHz và hình
thành hai tns mang phc v cho mc đích đnh v: L1 = 1575.42 MHz và L2 =
1227.60 MHz. Các sóngmang L1 và L2 đợc điu bin bi 2 mã C/A và mã P.
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 20 HVTH: Hoàng Hi Sơn
 Mã thô C/A (Coarse/Acquisition) có tn s 1.023 MHz = fo/10 và có chiu dài là
1msec, mã C/A dành cho mc đích dân sự.
 Mã bo v P (Protected) có tn s 10.23 MHz = f0 và có chiu dài là 266,4 ngày.
Mư P đợc giữ bí mt và ch đợc dùng cho mc đích quân sự. Ngoài ra, khi b
phá nhiu (do B Quc phòng Mỹ bt ch đ phá nhiu A/S: Anti-Spoofing) thì
mã P bin thành mã Y, mã Ylà mã bí mt và ch có những máy thu ca B Quc
Phòng Mỹ mi có kh năng gii đợc mã này.
C 2 sóng mang L1 và L2 còn đợc điu bin bằng các thông tin đo hàng bao
gm: Ephemeride ca v tinh (lch tọa đ v tinh), thi gian, s hiu chnh cho đng
h v tinh,tình trng ca h thng v tinh
Mi v tinh có trọng lợng 930 kg và có tui thọ khong 10 năm. Khi có v tinh
nàokhông hot đng lp tc đu đợc thay th ngay đ đm bo tính chặt ch ca cu
trúc h thng.

Hình 2.3 : Chòm sao các v tinh GPS [9]

Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông

GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 21 HVTH: Hoàng Hi Sơn
Các nhim v ch yu ca v tinh GPS:
 Nhn và lu giữ lch tọa đ v tinh mi đợc gửi lên t trm điu khin.
 Thực hin các phép xử lý có chọn lọc trên v tinh bằng các b vi xử lỦ đặt trên
v tinh.
 Duy trì kh năng chính xác cao ca thi gian bằng hai đng h nguyên tử
Cesium và 2 đng h Rubidium.
 Thay đi quỹ đo bay ca v tinh theo sự điu khin ca trm mặt đt.
 Truyn thông tin và tín hiu trên 2 tn s L1 và L2 rt n đnh và nht quán.
2.2.1.2 Bộ phn điu khin
Có 5 trm mặt đt đợc b trí đu trên vành đai xích đo: Hawaii, Colorado Springs,
Ascension Island, Diego Garcia and Kwajalein. Tt c đu thuc s hữu và đợc xây
dựng bi b Quc phòng Mỹ và có những nhim v sau:
 4 trm giám sát Hawaii, Ascension Island, Diego Garcia and Kwajalein đu
đợc trang b các thit b nhn GPS đ theo dõi các v tinh. Dữ liu kt qu s
đợc gửi cho trm điu khin trung tâm Colorado Springs.

Hình 2.4 : 









 [9]
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 22 HVTH: Hoàng Hi Sơn

 Trm điu khin trung tâm MCS (Master Control Station) dựa vào các dữ liu
nhn đợc t các trm giám sát đ tính toán lch v tinh và chnh sửa đng h
v tinh. Đây là nơi điu khin cho mọi hot đng ca phn không gian: điu
khin các v tinh, mã hóa dữ liu, duy trì đng h v tinhầ Ngoài ra, trm
điu khin trung tâm còn có nhim v ắdin tp” cho các v tinh dự phòng đ
có thay th cho mt v tinh không còn kh năng hot đng đợc nữa ti bt kỳ
thi đim nào.
 3 antenna có nhim v nhn và truyn tín hiu điu khin v tinh đợc đặt ti
3 trm Ascension Island, Diego Garcia and Kwajalein, những trm này còn có
th đợc gọi là trm ti p vn. Dữ liu t antenne chuyn đi lên v tinh bao
gm thông tin đng h và quỹ đo v tinh đư đợc trm điu khin trung
tâm chnh sửa và đợc truyn đi nh thông đip đnh hng.
Vic hiu chnh đợc tin hành 3 ln mi ngày. Do đó, các thông tin đnh hng
nu cn có th đợc truyn đi đn các v tinh 8 ting / 1 ln.

 2.5 : 







 [9]
V tinh GPS bay vi vn tc rt cao (11.200 km/h). Sau khi v tinh đợc phóng
lên, nó bt đu quay quanh trái đt, quỹ đo ca nó đợc xác đnh dựa vào v trí, vn
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 23 HVTH: Hoàng Hi Sơn
tc ban đu và rt nhiu nh hng khác. S dĩ cn đn b phn điu khin là vì quỹ
đo ca v tinh không tuân th theo đúng đnh lut ca Kepler do trái đt có kích

thc xác đnh, không phi cht đim, li có mt đ phân b vt cht không đng đu,
chu áp lực ca mặt tri, kt qu là quỹ đo chuyn đng ca v tinh không phi là
hình ellipse, do đó không th dùng công thc gii tích đ tính trc tọa đ ca v tinh.
Chính b phn điu khin có nhim v xác đnh v trí chính xác tc thi ca v tinh.
Các lực có nh hng ln đn sự chuyn đng ca các v tinh:
 Lực hút ca trái đt.
 Sc hút ca mặt trăng, m ặt tri và các hành tinh khác
 Sc ép t sự bc x ca mặt tri.
 Sự thay đi v trng hp dn ca trái đt phát sinh t hình th rn ca trái
đt và thy triu bin.
2.2.1.3 Bộ phn s dng
Gm ngi sử dng và thit b thu GPS.
Các thit b thu GPS chuyn đi các tín hiu t v tinh thành v trí, vn tc và thi
gian tơng đi. Các thi t b này dùng đ đnh hng, xác đnh v trí, thi gian và các
nghiên cu khác (đo lng thành phn khí quyn).
Các ng dng ca h thng ngày càng đợc m rng đi vi c quân sự và dân sự:
 Theo dõi, đnh hng trên đng b, đng thy và c đng hàng không. Vi
ng dng này đòi hi đ chính xác va phi, do đó chi phí tơng đi thp.
 Trc đa bn đ: bao gm đa vt lý, nghiên cu các gii pháp và kho sát các
dữ liu GIS thu đợcầCác ng dng này nói chung có đ chính xác rt cao,
cho đnh v theo c hai phơng thc tĩnh và đng, do đó cn phn cng đặc bit
và phn mm xử lý dữ liu riêng.
 Cho các ng dng trong quân đi. Mặc dù hu ht các ng dng ging nh dân
sự nhng h thng GPS dành cho quân đi đợc phát trin đặc bit hơn và đt
đợc đ tin cy rt ln.
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 24 HVTH: Hoàng Hi Sơn
 Cho các yêu cu gii trí cá nhân. Vi các ng dng loi này đòi hi chi phí
thit b thp và d sử dng.
 Các ng dng đặc bit khác nh: nghiên cu bu khí quynầHin nhiên các

ng dng này đòi hi h thng chí phí cao và đặc bit hơn nh h thng xử lý
theo thi gian thực.

Hình 2.6: B phn s dng [9]
2.2.2 Nguyên tc đnh v
Khái nim cơ bn ca đnh v GPS đó là đnh v theo vùng. Nguyên tc hình học
ca đnh v có th đợc gii thích trong gii hn giao ca các đim.
Xét mt thi đim bt kỳ, hưy tng tợng chúng ta đang có mt thi t b nhn
GPS, và cách v tinh th nht 11 dặm, vy v trí ca chúng ta là mt đi m bt kỳ trên
hình cu vi tâm là v tinh này và bán kính chính là kho ng cách t v trí đng ti v
tinh (11 dặm), mặt khác chúng ta cũng đng cách v tinh th hai là 12 dặm => có
hình cu th 2 vi tâm là v trí ca v tinh 2, bán kính = 12 dặm. T 2 hình cu này,
chúng ta có đợc vùng giao là mt hình tròn => v trí xác đnh là mt đi m bt kỳ
trong hình tròn giao.
Gii thut tìm đng đi ngn nht GPS ng dng trong giao thông
GVHD: TS. Võ Tng Quân Trang 25 HVTH: Hoàng Hi Sơn

Hình 2.7: Nguyên tnh v t 2 v tinh [9]
Nu chúng ta đng cách thêm mt v tinh th 3 là 13 dặm => có thêm mt
hình cu vi tâm là v trí v tinh, bán kính = 13 dặm. Vùng giao ca hình cu th 3
này và hình tròn là 2 đim. V bn cht 2 đi m này khác nhau v c kinh đ, vĩ đ
và đ cao, nu đa đ cao thích hợp vào thit b nhn GPS, ta có th xác đnh đợc
v trí theo hai hng (kinh đ và vĩ đ). Tuy nhiên, có thêm mt v tinh th 4, chúng
ta s thực sự xác đnh đợc mt đi m duy nht theo c ba hng (kinh đ, vĩ đ và
đ cao), đây chính là nơi chúng ta đang đng và thit b nhn GPS nhn tín hiu t c
4 v tinh.

Hình 2.8 : Nguyên tnh v t 3 v tinh [9]

×