iv
TÓ
B cc ca lun văn đc th hin trong 4 chng, trong đó ni dung chính
đc th hin rõ qua chng 2, 3. Ni dung ca lun văn đc tóm tắt nh sau:
+ Lý do chọn đ tƠi, tình hình nghiên cu trong vƠ ngoài nớc, tính khoa học
vƠ thực tin ca đ tƠi, nhim v nghiên cu, giới hn vƠ phng pháp nghiên cu
đ tƠi.
+ Giới thiu tng quan v lch sử hình thƠnh, phát trin vƠ khái quát kt cu,
nguyên lý hot đng ca hai h thng lnh đc nghiên cu trong lun văn.
+ Tính toán các thông s thit k ca h thng lnh hp th vƠ các chi tit
trong h thng điu khin lnh kt hp.
+ So sánh vƠ đánh giá sut tiêu hao nhiên liu vƠ hƠm lng khí x ca đng
c trớc vƠ sau khi lắp đặt h thng. Kt thúc lun văn lƠ phn kt lun vƠ các kin
ngh nhằm phát trin h thng mới hn, sơu hn.
ABSTRACT
The layout of thesis is showed in four chapters, in which main content is
showed in chapter 2, 3. The contents of the thesis can be summarized as follows:
+ The reason to choose this topic, in country an overseas research
achivements, scientific and practical subject, research tasks, limits and research
methodology.
+ General introduction of the history, development and structural overview,
principle of two air conditioning system inthe thesis.
+ Calculation of performance of absorbscoldstylesubstance and details in
hybridcontrol cold system.
+ Compare and evaluate fuel consumptionrateandexhaust
gasconcentrationsbefore and aftersystem installation. End of the thesis is the
conclusion and recommendations to for future development.
v
TRANG
Trang tựa
Quyt đnh giao đ tƠi
Lý lch cá nhơn i
Li cam đoan ii
Li cm n iii
Tóm tắt iv
Mc lc v
Danh sách các chữ vit tắt viii
Danh sách các hình ix
Danh sách các bng xi
PHN M ĐU 1
1. Dn nhp 2
2. Lý do chọn đ tƠi 2
3. Đi tng nghiên cu 3
4. K hoch thực hin 3
PHN NI DUNG 5
CHNG 1 TNG QUAN 6
1.1 . Tng quan chung v lĩnh vực nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong vƠ ngoƠi nớc đƣ công b
1.1.1 Công dng ca h thng điu hoƠ không khí trên ô tô 6
1.1.2 C s vt lý ca điu hòa không khí trên ô tô 6
1.1.3 Môi cht lƠm lnh (Refrigerant) 6
1.1.4Các kt qu nghiên cu đƣ công b 7
vi
1.1.4.1 Trong nớc 7
1.1.4.2 NgoƠi nớc 9
1.2 Mc đích ca đ tƠi 10
1.3 Nhim v ca đ tƠi vƠ giới hn đ tƠi 10
1.3.1 Nhim v 10
1.3.2 Giới hn 10
1.4 Phng pháp nghiên cu 10
1.4.1 Phng pháp nghiên cu lý lun 10
1.4.2 Phng pháp chuyên gia, phng vn 10
1.4.3 Phng pháp nghiên cu thực tin 10
1.5 Giá tr ca đ tƠi 11
CHNG 2 C S Lụ THUYT 12
2.1 H thng điu hòa không khí kiu máy nén 12
2.1.1 Cu to chung ca h thng điu hòa không khí kiu máy nén 12
2.1.2 Những b phn chính 13
2.1.3 Nguyên lý lƠm vic ca h thng ĐHKK kiu máy nén trên ô tô 17
2.2 H thng điu hòa không khí kiu hp th 18
2.2.1 Tng quan 18
2.2.2 Các b phn chính 19
2.2.3 Nguyên lý lƠm vic 24
2.3 ng dng phn mm tính toán thit k h thng điu hoƠ kiu
hp th LiBr/H
2
O 25
2.3.1 Sut tiêu hao nhiên liu đng c 25
2.3.2 Tính toán thit k h thng điu hoƠ kiu hp th LiBr/H
2
O 26
CHNG 3 NGHIểN CU THIT K H THNG ĐIU KHIN
vii
LNH KT HP (LAI) 30
3.1 Đánh giá khái quát v tm chin lc ca h thng điu hoƠ
kiu hp th 30
3.2 Phơn tích đánh giá kh năng ng dng ca h thng điu hoƠ kiu
hp th trên ô tô 32
3.3 Nghiên cu thit k h thng điu khin lnh lai 33
3.3.1 S đ lu chuyn 33
3.3.2 Thit k các chi tit ca h thng 34
3.3.3 S đ đu dơy vƠ nguyên lý lƠm vic 37
3.3.4 Chng trình điu khin 38
3.3.5Lắp đặt h thng 39
3.3.5 Kim tra hiu qu ca h thng 40
PHN KT LUN VÀ KIN NGH 41
CHNG 4 KT LUN VÀ KIN NGH
4.1 Kt lun 42
4.2 Tự nhn xét những đóng góp mới ca đ tài 42
4.3 Kin ngh 43
TÀI LIU THAM KHO 44
PH LC 45
viii
- A/C (Air Condition) : Điu Hòa Không Khí
- ECU (Electronic Control Unit) : trung tơm điu khin
- H
2
O/Li-Br : dung dich bromualiti
- LCD (Liquid Crystal Display) : Màn hình Tinh Th Lng
- TN : truyn nhit
- HT : H thng
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH
TRANG
Hình 2.1: S đ cu to h thng điu hòa không khí trên ô tô 12
Hình 2.2: Cu to máy nénầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ . 13
Hình 2.3: B ngng t (giƠn nóng)ầầầầầầầầầầầầầầầầ. 14
Hình 2.4: B bc hi (giƠn lnh)ầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 15
Hình 2.5: Van tit luầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ . 16
Hình 2.6: Cu to van tit lu
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 16
Hình 2.7:S đ nguyên lý máy lnh hp th ầầầầầầầầầầầầ 19
Hình 2.8:Bình phát sinhầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 20
Hình 2.9: Bình ngng tầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ. 21
Hình 2.10: Bình bay hiầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 22
Hình 2.11: Bình hp th 23
Hình 2.12: Mô hình máy lnh 1 cp 25
Hình 2.13: Giao din nhp thông s đu vƠo. 25
Hình 2.14: Giao din kt qu. 26
Hình 2.15: Thông s b sinh hi 27
Hình 2.16: Công sut máy lnh 28
Hình 2.17: Thông s các thit b 28
Hình 3.1:S đ lu chuyn 33
Hình 3.2 S đ thit k 34
Hình 3.3 S đ mch in 35
Hình 3.4 ECU điu khin 35
Hình 3.5 Cửa gió 36
x
Hình 3.6 Khớp lai 36
Hình 3.7:S đ đu dơy 37
Hình 3.8: Lắp đặt cửa gió 39
Hình 3.9: Mô hình h thng (bên phi) 39
Hình 3.10: Mô hình h thng(bên trái) 40
xi
Thông s thit k các thit b ca h thng lnh hp th 29
Đánh giá kim tra hiu qu h thng 39
1
PHN M U
A
2
PHN M U
1. Dn nhp
Vic có khí hu nhii nóng và m, vì vu hoà không
n
i vi si và các n vn chuyn. Cùng vi s phát trin
mnh m ca khoa hc k thut nói chung, k thu
nhc ti trong mt vài thp k c bit là Vit Nam, t khi
có chính sách m ca, các thit b u hoà không khc nhp t
nhic khác nhau, vi nhu c
.
t, hin nay ô tô là mn giao thông rt quan
trng trong s phát trin ca xã hi. ngành công ngh t phát trin và là
3
mt trong các nghành công nghin. Các thit b ti
ngày mt phát trin m thu hòa không khí là không th
thiu.
phát trin ca ngành công nghip ô tô nói riêng và s
phát trin ca xã hi nói chung luôn pho v ng và tit
kin thit cho s phát trin bn vng ca xã hi ngày
nay.
H thu hòa không khí trên ô tô hin nay ph bin là h thng lnh máy
nén s dng môi cht lnh R134a, dùng công sunh, và môi cht
này sau khi không s dng thì có tác hi vi ng. Vì vy, vic tìm mt môi
cht l thay th và tn dng các ngun nhit thi có nhi thu
mà c th gii quan tâm, và tp trung nht hin nay là h thu hòa không khí
kiu lnh hp th s dng cp môi cht H
2
O/ LiBr, dùng ngun gia nhit do khói
thi ca ô tô thi ra. Vic tn dng ngun nhit thi t khí thi c
hiu sut nhit ct kim nhiên liu, gim hao tn tht nhit do tht
thoát nhing.
ng nghiên cu
H thng lnh hp th s dng cp môi cht H
2
O/ LiBr và h thng lnh máy
nén s dng trong viu hoà không khí trên ô tô.
4.
10/2012 - 9/2013
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1.
2
X
2. ,
X
3. ,
X
X
4.
hình.
X
X
5.
X
X
4
6.
X
7. ,
X
X
8.
X
X
X
9. Hoàn thành mô hình
X
10.
X
11.
.
,
X
X
12. , .
X
5
DUNG
B
6
1
1.1
Công
táo.
1.1.3 Môi cht làm lnh (Refrigerant)
R134a
và
2
O/ LiBr,
dùng
7
NH
3
/ H
2
O và H
2
2
là không
NH
3
/ H
2
O và H
2
O/ LiBr.
3
/H
2
O
3
3
2
ên ô tô.
1.1.4.1
1.1.4.1.1 Khảo sát sự ảnh hưởng của các thông số vận hành đến hệ số hiệu
quả của máy lạnh hấp thụ
:
: 2006
2
O / LiBr.
1.1.4.1.2 Máy lạnh hấp thụ H2O / LiBr: Không gây ô nhiễm môi trường
Báo
m: 2007
8
:
-
.
Trích -
cao. Máy không
1.1.4.1.3 Xây dựng phần mềm tính toán máy lạnh hấp thụ
Ngun: Nguy/i hng
: 2008
Tóm tt: Máy lnh hp th u hoà không khí hin
c s dng ngày càng ph bin u
tính toán c th v máy lnh hp thm giúp các nhà k thut
kim tra hoc thit k công sut các thit b i nhit ca máy lnh hp th
H
2
O/LiBr mt cách nhanh chóng và chính xác.
1.1.4.1.4Đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật của việc ứng dụng máy lạnh hấp
thụ để phối hợp cấp lạnh và cấp nhiệt cho khách sạn Park Hyatt Sài Gòn
(Feasibility Study On The Application Of Absorption Chiller To Satisfy Hot Water
And Air Conditioning Demands Of Park Hyatt Saigon Hotel)
Ngun: -
-
:
9
Hyatt Sài Gòn.
1.1.4.1.5Phương án tối ưu điều chỉnh năng suất máy lạnh hấp thụ
Ngun: Tp san Khoa hc c 6, tháng 8/1999.
1.1.4.1.6 Luận văn thạc sỹ “ Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Điều Hoà Không
Khí Trên Ô Tô Kiểu Hấp Thụ Sử Dụng Nhiệt Khí Thải”
ng dn: TS Hoàng An Quc
Thc hin: KS Ph
Tii Hm K Thut TPHCM
: Single Effect. Thit k h
thng thu hi nhit thi t
1.1.4.2 Trên th gii
-A high-efficiency, compoundnNH3/H2O-H2O/LiBr absorption-refrigeration
system.
:
:
- Ngoài ra
10
1.2
Tìm hi lí lun và thc ti n
n cht và t n dng
vàoNghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển hệ thống lạnh kết hợp (lai)
1.3
,
:
-
lý lun v u hoà không khí trên ô tô.
- Nghiên cu lý thuyt v u khin.
- Nghiên c lý thuyt v h thng lnh hp th s dung dch LiBr.
- Thit k h thng
máy nén và
1.3.2 Gii hn
Do u kin và thi gian hn chnên trong lu t nghip ca mình,
i nghiên cu ch tp trung nghiên cu và thit k h thu khin lnh lai.
1.4 u
1.4.1 u lý lun
Mục đích: Tìm hi lý lun v h thu hoà không khí trên ô tô và
h thng lnh kiu hp th vi dung dch Li-Br
Cách tiến hành: Tham kho, phân tích tài liu chuyên ngành, các công trình
nghiên cc công nhn.
1.4.2 phng vn
Mục đích: b sung kt qu
thng lnh hp th vi
dung dch Li-Br.
Cách tiến hành:
, .
1.4.3 u thc tin
Mục đích: Kim chng ca hai h thng khi làm vic trên xe. Kim
chng hiu qu ca h thu khin lai.
11
Cách tiến hành: Tin hành thit k h thu khin lai gia 2 h th
cp bên trên.
1.5 Giá tr c tài
này
môi
12
2
LÝ THUYT
2.1 H thu hòa không khí kiu máy nén
2.1.1Cu to chung ca h thu hòa không khí kiu máy nén
Thit b lnh nói chung và thit b lnh ô tô nói riêng bao gm các b phn và
thit b nhm thc hin mt chu trình ly nhit t ng cn làm lnh và thi
nhing bên ngoài. Thit b lnh ô tô bao gm các b phn: Máy nén,
thit b (dàn nóng), bình lc và tách m, thit b giãn n (van ti
thit b dàn lnh), và mt s thit b khác nhm bo cho h thng hot
ng có hiu qu nht.
Hình 2.1 cu to h thu hòa không khí trên ô tô
A. Máy nén
B. B (Dàn nóng)
C. B lc hay bình hút m
D. Công tc áp sut cao
E. Van x phía cao áp
F. Van ti
G. B bDàn lnh)
H. Van x phía thp áp
I. B tiêu âm
13
2.1.2 Nhng b phn chính
2.1.2.1 Máy nén
dàn
dàn nóng.
môi
không khí.
Hình 2.2:Cu to máy nén
1: Ca np
2: Ca x
3: Puly máy nén.
4: Cm ly hu khin
5: Van an toàn
14
2.1.2.2 B (Dàn nóng)
Dàn Dàn
dàn dàn
dàn nóng làm
Hình 2.3: B (dàn nóng)
Hiu sut ca dàn nóng s ho ng ca h th u hoà
không khí. không khí bên ngoài phi hp th nhit tích t t bên trong xe cùng vi
nhit b sung do nén ép khí. S truyn nhit ca dàn nóng càng ln thì dàn lnh có
th càng lDàn nóng có dung tích ln và qut có hiu sut cao s gim nhit
m.
2.1.2.3 B Bàn lnh)
Dàn
dàn
dàn
dàn
15
Hình 2.4: B b (dàn lnh)
dàn
dàn
2 dàn
dàn
dàn
dàn
2.1.2.4 Van ti
dàn
dàn
dàn
16
Hình 2.5: Van ti
Hình 2.6:Cu to van ti
1. Lò xo van
2.Kim van
3.
4. Màng
5.
6.
7.
8.
17
2.1.2.5
qua dàn
dàn
dàn
2.1.3Nguyên lý làm vic ca h thu máy nén trên ô tô
H thu hòa trên ô tô ho n bao gm các
- Môi cht l i áp sui nhit
bn này môi cht ln b (B) hay
giàn nóng th
- Ti b (B) nhi ca môi cht rt cao, qut gió thi mát giàn
nóng, môi cht th c gii nhi thành th li áp sut cao
nhi thp.