vi
MC LC
Lý lch khoa hc i
Liăcamăđoan ii
Li cmăn iii
Tóm tắt iv
Mc lc vi
Danh mc các ch vit tắt ix
Danh mc hình nh, bng, biuăđ x
PHN M ĐU 1
1. Lý do chnăđ tài 1
2. Mc tiêu và nhim v nghiên cu 3
3. Đốiătng và khách th nghiên cu 3
4. Gi thuyt nghiên cu 4
5. Phm vi nghiên cu 4
6. Phngăphápănghiênăcu 4
PHN NI DUNG 6
CHNGă1:ăCăS LÝ LUN V DY HC THEO CoL 6
1.1 TNG QUAN V VNăĐ NGHIÊN CU 6
1.1.1 Lch sử vnăđ nghiên cu 7
1.1.2 Công trình nghiên cu v CoL trên th gii 8
1.1.3 Công trình nghiên cuătrongănc 11
1.2 KHÁI NIMăCăBN 11
1.2.1 CoL 11
1.2.2 Dy hc theo CoL 14
1.2.3 Anh vĕnăchuyênăngƠnhă(ESP) 15
1.2.4 AnhăvĕnăchuyênăngƠnhăcôngăngh thông tin (EIT) 17
1.3 PHNGăPHÁPăDY TING ANH THÔNG DNG 17
1.3.1 PhngăphápăNg pháp ậ Dch (Grammar ậ Translation Method) 17
1.3.2 Phngăphápăngheănóiă(TheăAudiolingualăMethod) 18
1.3.3 PhngăphápătrìnhăbƠyăậ thc hành ậ vn dng (Presentation ậ Practice ậ
Production) 19
1.3.4 Đngăhng giao tip (The Communicative Approach) 19
1.3.5 Cách tip cn từ vng (Lexical Approach) 20
1.3.6 Dy hc da trên nhim v (Task ậ Based Learning) 20
1.4 DY HC THEO CoL 21
1.4.1 Các yu tố ca dy hc theo CoL 21
1.4.2 Nhngăđặcătrngăcăbn ca dy hc theo CoL 23
1.4.3 Li ích ca CoL 24
vii
1.4.4 Điu kin xy ra dy hc theo CoL 26
1.4.5 S khác nhau gia dy hc theo CoL và dy hcă theoă phngă phápă
truyn thống 27
1.4.6 CoLăvƠăAnhăvĕnăchuyênăngƠnh 29
1.4.7 K thut dy hc CoL 31
1.4.8 Vn dng lý thuyt hc tp vào dy hc theo CoL 37
KT LUNăCHNGă1 39
CHNGă2:ăTỊNHă HỊNHă DY HCă MỌNă ANHă VĔNă CHUYểNă NGÀNHă
CÔNG NGH THÔNG TIN TIăTRNGăCAOăĐẲNG CÔNG NGH TH
ĐC 40
2.1 GII THIUăSăLC V TRNGăCAOăĐNG CÔNG NGH TH
ĐC 40
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trinătrng 40
2.1.2 Tôn chỉ, mcăđíchăhotăđng caătrng 41
2.1.3 Phngăchơmăhotăđng 42
2.2 TÌM HIUăMỌNăANHăVĔNăCHUYểNăNGÀNHăCỌNGăNGH THÔNG
TIN 43
2.2.1 V trí và vai trò caămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCôngăngh thông tin 43
2.2.2 Mc tiêu caămônăAnhăvĕnăchuyên ngành Công ngh thông tin 43
2.2.3 Gii thiu khái quát v niă dungă chngă trìnhă Anhă vĕnă chuyênă ngƠnhă
Công ngh thông tin 44
2.3 KHO SÁT THC TRNG DY HCă MỌNă ANHă VĔNă CHUYểNă
NGÀNH CÔNG NGH THÔNG TIN TIă TRNGă CAOă ĐNG CÔNG
NGH TH ĐC 47
2.3.1 McăđíchăvƠăđốiătng kho sát 47
2.3.2 Công c kho sát 47
2.3.3 Quy trình kho sát 50
2.3.4 Kt qu kho sát 50
KT LUNăCHNGă2 63
CHNGă 3:ăDY HCă THEOă CoLăMỌNă ANHă VĔNă CHUYểNă NGÀNHă
CÔNG NGH THÔNG TIN TIăTRNGăCAOăĐẲNG CÔNG NGH TH
ĐC 64
3.1 CăS Đ XUT NHÓM K THUT DY HC CNG TÁC TRONG
DY HC THEO CoL 64
3.1.1 Mc tiêu môn hc 64
3.1.2 Ni dung môn hc 65
3.1.3 Điu kin lp hc 65
3.2 Đ XUT NHÓM K THUT DY HC CNG TÁC TRONG DY
HC THEO CoL 66
viii
3.2.1 K thut Word Webs 66
3.2.2 K thut Find ậ Pair ậ Share 67
3.2.3 K thut Peer Editing 67
3.3 Ý KIN CHUYÊN GIA 69
3.4 THC NGHIMăSăPHM 71
3.4.1 McăđíchăvƠăđốiătng thc nghim 71
3.4.2 Công c thc nghim 72
3.4.3 Tin hành thc nghim 82
3.4.4 Kt qu thc nghim 83
KT LUNăCHNGă3 97
PHN KT LUN 98
1. Kt lun 98
2. T đánhăgiáămcăđ đóngăgópăcaăđ tài 99
3. Hng phát trinăđ tài 99
4. Kin ngh 100
TÀI LIU THAM KHO 101
PH LC 1 105
PH LC 2 116
PH LC 3 133
ix
DANH MC CÁC CH VIT TT
Ting Vit
Ch vit tt
Ch vităđyăđ
AVCN
AnhăvĕnăchuyênăngƠnh
CĐCN
Caoăđng Công ngh
CNTT
Công ngh thông tin
GV
Ging viên, Giáo viên
KT
K thut
PP
Phngăpháp
SV
Sinh viên
Ting Anh
Ch vit tt
Ch vităđyăđ
CoL
Collaborative Learning
CLT
Communicative Language Teaching
EAP
English for Academic Purposes
EIT
English for Information Technology
EOP
English for Occupational Purposes
ESP
English for Specific Purposes
ESL
English as a Second Language
EST
English for Science and Technology
GE
General English
LA
Lexical Approach
PPP
Presentation, Practice, Production
TBL
Task ậ Based Learning
TESOL
Teaching English to Speakers of Other Languages
x
DANH MC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mối liên h giaăphngăphápădy hc và k thut dy hc 14
Hìnhă1.2:ăĐiu kin xy ra dy hc theo CoL 27
Hìnhă2.1:ăTrngăCaoăđng Công ngh Th Đc 41
Hìnhă3.1:ăHaiăgiaiăđon ca k thut Peer Editing kt hp cách phân nhóm trong
Jigsaw. 69
DANH MC CÁC BNG
Bngă3.1:ăĐánhăgiáăv dy hc theo CoL 69
Bng 3.2: S phù hp ca dy hc theo CoL 70
Bngă3.3:ăĐánhăgiáăv k thut cngătácăđc la chn 70
Bng 3.4: Nhn xét v uăđim ca dy hc theo CoL 71
Bngă3.5:ăĐánhăgiáăv tit hc ca chuyên gia 90
Bngă3.6:ăĐánhăgiáăv vic áp dng k thut Word Webs 91
Bng 3.7: Mcăđ hoàn thành nhim v trong k thut Word Webs ca sinh viên . 91
Bng 3.8: Kh nĕngăgii thích thut ng ca SV trong k thut Word Webs 91
Bngă3.9:ăĐánhăgiáăv cách trình bày sn phẩm bnăđ từ vng ca SV 92
Bngă3.10:ăĐánhăgiáăv vic áp dng k thut Find ậ Pair ậ Share 92
Bngă3.11:ăĐánhăgiáăv câu tr li ca các cặpăđôiătrongăk thut Find ậ Pair ậ
Share 92
Bngă3.12:ăĐánhăgiáăv vic áp dng k thut Peer Editing 92
Bng 3.13: Nhng hn ch khi áp dng k thut cng tác 93
Bng 3.14: Tần số đim số ca lp thc nghim và lpăđối chng 94
xi
DANH MC CÁC BIUăĐ
Biuăđ 2.1: Mcăđ cần thit caămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTT 51
Biuăđ 2.2: Kin thc Ting Anh caăsinhăviênătrc khi hc AVCN CNTT 51
Biuăđ 2.3: Nhn xét ca SV v tháiăđ hc tp trong gi AVCN CNTT 52
Biuăđ 2.4: Nhng k nĕngăGVăchúătrng trong gi AVCN CNTT 53
Biuăđ 2.5:ăCácăphngăphápăgingăviênăthng dùng trong gi AVCN CNTT 54
Biuăđ 2.6: K nĕngăyêuăthíchăvƠăk nĕngăgặpăkhóăkhĕn 55
Biuăđ 2.7:ăNguyênănhơnăgơyăkhóăkhĕnăkhiăhc AVCN CNTT 57
Biuăđ 2.8: Mcăđ sử dngăcácăphngătin dy hc 58
Biuăđ 2.9:ăPhngătin, thit b phc v trong ging dy caănhƠătrng 59
Biuăđ 3.1:ăTháiăđ caăsinhăviênăđối vi PP dyăAVCNămƠăGVăđƣăsử dng 83
Biuăđ 3.2: Nhn xét ca sinh viên v uăđimăphngăphápăGVăsử dng 84
Biuăđ 3.3: Nhn xét ca SV v nhcăđimăphngăphápăGVăsử dng 85
Biuăđ 3.4: Kh nĕngăgii thích thut ng chuyên ngành ca sinh viên 86
Biuăđ 3.5: Kh nĕngăthc hin nhim v trong phầnăđc hiu 87
Biuăđ 3.6: Kh nĕngădchăvĕnăbn chuyên ngành ca sinh viên 87
Biuăđ 3.7:ăTháiăđ tham gia vào lp hc khi có bài tp 88
Biuăđ 3.8:ăHng gii quyt ca sinh viên khi gặpăvĕnăbn khó 89
Biuăđ 3.9: Mcăđ kin thc mà sinh viên tipăthuăđc sau gi hc 89
Biuăđ 3.10:ăĐ th phân bố đim số ca lp thc nghim và lpăđối chng 95
1
PHNăMăĐU
1. LỦădoăchnăđătƠiă
Thăkă21ălƠăthăkăcaănnăkinhătătriăthcăvƠăkhoaăhcăcôngăngh.ăBối cnh
quốc t và Vit Nam hin nay có rt nhiuăthayăđi. Trên th gii, s phát trin nhă
vũăbo vi nhng tin b vt bc ca công ngh,ăđặc bit là công ngh thông tin
và truynăthông,ăbcăđầuăquáăđ sang nn kinh t tri thc, vi xu th toàn cầu hóa
đangădin ra mnh m.
Trongăgiaiăđonăđẩy mnh công nghip hóa, hinăđiăhóaăđtănc và hi
nhp quốc t, ngun lcăconăngi Vit Nam càng tr nênăcóăỦănghĩaăquanătrng,
quytăđnh s thành công ca công cuc phát trinăđtănc. Giáo dc ngày càng có
vai trò và nhim v quan trng trong vic xây dng mt th h ngi Vit Nam
mi,ăđápăng yêu cầu phát trin kinh t-xã hi. [1]
Giáoădcătoăraănhngăconăngiăcóătrìnhăđăkhoaăhcăkăthut,ăcôngăngh,ă
cóănĕngălc,ăcóăkănĕng,ăđặcăbitălƠănĕngălcăngoiăngăđăgópăphầnăvƠoăcôngăcucă
xơyădngăđtăncăgiƠuămnh,ămtăxƣăhiăvĕnăminhăvƠăhinăđi.
Trongăxuăth toƠnăcầuăhóa caăthăgii,ătriăthcăkhôngăngừngătĕngălên,ăbită
thêmămtăngoiăngălƠăchúngătaăcóăthêmămtăcánhăcửaăthôngăraăthăgiiăbênăngoƠi.ă
NgoiăngăkhôngăchỉălƠăphngătinăthuầnătúyămƠăcònălƠăvũăkhíăsắcăbénăthiăhiă
nhp.ă Hcă ngoiă ngă tră thƠnhă nhuă cầuă thită yuă viă cácă bnă trẻ,ă nuă khôngă cóă
ngoiăngăthìăhăcmăthyăbtăli,ăthmăchíărtăkhóăkhĕnăkhiălƠmăvic,ăgiaoăluăvƠă
traoăđiăhcăthut.
TingăAnhălƠăngônăngăcaăthiăđi thông tin,ăngônăngăcaăcôngăngh,ăđặcă
bitănhngăngƠnhăcôngănghăđỉnhăcaoănhăkhoaăhcămáyătính.ăNgày nay, hnă80%ă
ngunădătrăthôngătinăcaăhnă100ătriuămáyătínhăkhắpăthăgiiălƠătingăAnh.ă85%ă
cácăcucătraoăđiăquaăđinăthoiăquốcătăđcăsửădngăngônăng tingăAnh,ătngătă
đối vi lngăthătừ,ăcácăcucăđinăbáoăvƠătruynătínăhiuăquaădơyăcáp. [25, tr.2]
Hnă80%ăcácăvĕnăbn khoaăhcăđcătrìnhăbƠyăviăngônăngălƠătingăAnh [30]. Vì
vy,ătingăAnhăđóngăvaiătròălƠăngônăngăquốcătăđcăsửădngătrênămiălĩnhăvc,ă
miăhotăđng.ăVicăhcătingăAnhăcƠngăngƠyăcƠngătrănênăthôngădngăăncăta,ă
doăvyănuăchúngătaălƠmăchăngônăngănƠy,ăchúngătaăsăcóărtănhiuăcăhiăđăktă
2
nối,ăthơmănhpăvƠoăthăgiiărngălnănƠy.ăTingăAnhăchínhălƠăchìaăkhoáămăcánhă
cửaăvƠoăthăgiiăkhoaăhc,ăthúcăđẩyăsănghip, mărngăkinăthc chuyên môn.
TingăAnhăđƣătrăthƠnhămtăcôngăcăsống,ăcôngăcălƠmăvicăvƠăcôngăcăgiaoă
tipăcaăconăngi.ăNhiuănhƠătuynădngădaăvƠoănĕngălcăngoiăngăcaăngăcửă
viênăđătuynădng.ăCóăthănóiărng,ăAnhăngălƠătiêuăchuẩnăđánhăgiáăđầuătiênăvƠă
quan trngăchoămtănhơnăviênămuốnălƠmăvicăkhôngăchỉătiăcácăcôngătyăncăngoƠi,ă
mƠăcònăănhiuădoanhănghipătrongăncăhinănayăcũngăđánhăgiáăcaoăyêuăcầuănƠy.ă
HiuărõăvaiătròăcaăngoiăngătrongăsănghipăđƠoătoăngunănhơnălcătrong
thiăkỳă mi,ă Bă Giáoădc và ĐƠoă toă đƣă cóă nhngăchă trng,ă chínhă sáchăquană
trngănhmăđẩyămnhăvicădyăvƠăhcăngoiăngătrongăcácăhăthốngănhƠătrng.
VƠoăthángă9/2008,ăĐăánă“Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục
quốc dân giai đoạn 2008-2020”ăđƣăđcăChínhăphăphêăduytăvƠ bắtăđầuăđcăthcă
hin.ăĐăánănêuărõăđngălối,ăchătrngăcaăĐngăvƠăNhƠăncăvădyăvƠăhcă
ngoiăng,ăthiăgian,ăthiălng,ăphngăphápădyăvƠăhcăngoiăngăcũngănhăcôngă
tácăđƠoătoăvƠăbiădngăgiáoăviên,ămcătiêuăvƠăgiiăphápătrongăvicăđiămiădy và
hcăngoiăng Đăánănày viămcătiêuăđi mi toàn din vic dy và hc ngoi
ng trong h thống giáo dc quốc dân, trinăkhaiăchngătrìnhădy và hc ngoi ng
mi các cp hc,ătrìnhăđ đƠoăto, nhmăđnănĕmă2015ăđtăđc mtăbc tin rõ
rt v trìnhăđ,ănĕngălc sử dng ngoi ng ca ngun nhân lc, nhtălƠăđối vi mt
số lĩnhăvcăuătiên;ăđnănĕmă2020ăđaăsố thanh niên VităNamătôtănghiê
̣
pătrungăcơp ,
caoăđĕ
̉
ngăva
ăđa
̣
iăho
̣
căcóăđ nĕngălc ngoi ng sử dngăđc lp, t tin trong giao
tip, hc tp, làm vicătrongămôiătrng hi nhp,ăđaăngônăng,ăđaăvĕnăhoá;ăbin
ngoi ng tr thành th mnh caăngi dân Vit Nam, phc v s nghip công
nghip hoá, hinăđiăhoáăđtănc. [4]
Mc tiêu ca vic hc ngoi ng lƠăđ giao tip,ănhngăđối vi ngoi ng
chuyên ngành mcătiêuălƠăđ phc v cho công vic nghiên cu,ăđc tài liu chuyên
ngành, h tr cho công vic ca ngi hc sau này. DùălƠăchuyênăngƠnhăgìăđiăna,
thìăsinhăviênăđu phi hcăAnhăvĕnăchuyênăngƠnh.ă
Vic ging dyăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăhin nay tiătrngăCaoăđng Công
ngh Th Đc vnătheoăphngăphápătruyn thống nên chaăđemăli s hng thú
3
choă ngi hc,ă ngi hc còn gặp nhiuă khóă khĕnă trongă hcă Anhă vĕnă chuyênă
ngành.
Là mt gingăviênăđangăging dyămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnh,ăngi nghiên
cu nhn thyăđc tầm quan trng ca vicăgiúpăngi hc khắc phcăđc nhng
khóăkhĕnătrongăquáătrìnhăhcăAnhăvĕnăchuyênăngƠnh,ăci thinăđcănĕngălc ngoi
ng caăngi hc.
Vi tt c lý doătrên,ăngi nghiên cu nhn thy vic thc hin đ tài: “Dạy
học theo CoL môn Anh văn chuyên ngành Công nghệ thông tin tại trường Cao
đẳng Công nghệ Thủ Đức” là thit thc. HoƠnăthƠnhăđ tƠiănƠyăđóngăgópămt phần
công sc vào vic thc hinăđăánă“Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục
quốc dân giai đoạn 2008-2020”.ă
2. McătiêuăvƠănhimăvănghiênăcu
2.1 Mc tiêu nghiên cu
Đ xut nhóm k thut dy hc cng tác trong dy hc theo CoL cho môn
AnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCôngăngh thông tin tiătrng Caoăđng Công ngh Th
Đc.
2.2 Nhim v nghiên cu
Đ thc hin mc tiêuătrên,ăngi nghiên cu tp trung thc hin các nhim
v sau:
H thốngăcăs lý lun v dy hc theo CoL
Xácă đnh thc trng dy hcă mônă Anhă vĕnă chuyênă ngƠnhă CNTTă ti
trngăCaoăđng Công ngh Th Đc.
Đ xut nhóm k thut dy hc cng tác trong dy hc theo CoL cho
mônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTT
Thc nghimăsăphm
3. ĐiătngăvƠăkháchăthănghiênăcuă
3.1 Điătng nghiên cu:
Phngăphápădy hc CoL đối vi môn AnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTTăti
trngăCaoăđng Công ngh Th Đc
3.2 Khách th nghiên cu:
Hotăđng dy và hotăđng hcămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTT
4
MônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTT
Sinh viên và ging viên dyă mônă Anhă vĕnă chuyênă ngƠnhă CNTTă ti
trngăCaoăđng Công ngh Th Đc
4. Giăthuytănghiênăcu
Hin nay, vic dy hcămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTTătiătrng Cao
đng Công ngh Th Đcăchaăđápăngăđc nhu cầu caăngi hc. Nu dy hc
theoăCoLămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTTăthìăsinhăviênăs phát trin k nĕngălƠmă
vic nhóm, hng thú hc tp, phát huy vai trò trung tâm caăngi hcăđng thi
nâng cao kt qu hc tp.
5. Phmăviănghiênăcu
Trong dy hc theo CoL có rt nhiu k thut dy hcănh:ăThinkăậ Pair ậ
Share, vòng tròn Robin, Learning Cell, Fishbowl, Analytic Teams, Team Matrix,
Sequence Chains, Round Table, Collaborativeă Writing,…Đ tài này chỉ tp trung
nghiên cu vic dy hc theo CoL da trên nhóm k thut dy hcăđ xut cho môn
AnhăvĕnăchuyênăngƠnh:ăk thut Word Webs dy Từ vng ậ Thut ng, k thut
Find ậ Pair ậ Share dy phầnăĐc hiu và k thut Peer Editing dy phần Dch Anh
ậ Vit vĕn bn chuyên ngành và áp dng 3 k thut này vào dy 3 phần trong 3 bài
thuc ni dung mônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTT tiătrng Caoăđng Công ngh
Th Đc.
6. Phngăphápănghiênăcu
Đ hoàn thành mc tiêu và nhim v trên,ă ngi nghiên cu sử dng các
phngăpháp nghiên cu sau:
6.1 Nhóm phngăpha
́
pănghiênăcuălỦălună
Thu thp tài liu, sách báo, tham kho các công trình nghiên cu v CoL.
Phân tích, tng hp, h thống hóa nhng tài liuăliênăquanăđn dy hc theo CoL
nhălch sử phát trin caăCoL,ăcácăđặcătrngăcăbn ca CoL, li ích ca dy hc
theoăCoL,ăđiu kin xy ra CoL, s khác bit gia dy hc theo CoL vi dy hc
theoăphngăpháp truyn thống, k thut dy hc CoL, s phù hp caăCoLăđối vi
môn AnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTT,… đƣăđc xut bn trên các n phẩm trong và
ngoƠiăncăđ lƠmăcăs lý lunăchoăđ tài.
5
6.2 Nhómăphngăphápănghiênăcuăthcătin
Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi: Kho sát bng bng hỏiăđối vi sinh
viênăđ tìm hiu thc trng dy hcămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTT tiătrng
Caoăđng Công ngh Th Đc.
Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vn ging viên đangă dyă mônă Anhă vĕnă
chuyên ngành CNTT đ tìm hiu thc trng dy hcămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhă
CNTT tiătrng Caoăđng Công ngh Th Đc.
Phương pháp chuyên gia: Ly ý kin chuyên gia thông qua bng câu hỏi v
nhóm k thut dy hcăđ xutăchoămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTTătiătrng
Caoăđng Công ngh Th Đcăđ đánhăgiáătínhăthc tin, tính kh thi ca nhóm k
thut dy hc này.
Phương pháp thực nghiệm sư phạm: Tin hành thc nghimă să phm sử
dng nhóm k thut cng tác đ xut choă mônă Anhă vĕnă chuyênăngƠnh: k thut
Word Webs dy Từ vng ậ Thut ng, k thut Find ậ Pair ậ Share dy phầnăĐc
hiu và k thut Peer Editing dy phần Dch Anh ậ Vit cho sinh viên chuyên
ngành CNTT. Thu thp các số liu, kt qu từ lp thc nghim so sánh vi lpăđối
chngăđ đánhăgiáăkt qu thc nghim.
6.3 Phngăphápăthngăkêătoánăhc
Sửădngăphngăphápăthống kêătoánăhcăđăxửălỦăsốăliuăv thcătrngădyă
hcămônăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCNTTătiătrngăCaoăđng CôngănghăThăĐc,ă
ktăquăthcănghimăsăphm,ăkimăđnhăgiăthuytăthốngăkêăvăsăkhácăbitătrongă
ktăquăhcătpăcaăhaiănhómăđốiăchngăvƠănhómăthcănghim.
6
PHNăNIăDUNG
CHNGă1:ăCăSăLụăLUNăVăDYăHCăTHEOăCoL
Ngày nay, hc tp cng tác (Collaborative Learning ậ CoL)ăđc áp dng
trong đaăsố các môn hc nhiu trngăđi hcăvƠăcaoăđng trên th gii. CoL có
ngun gốc gắn lin vi lch sử phát trin caăloƠiăngi.ăCoLăđi din cho quan
đim dy hc lyăngi hc làm trung tâm. CoL to ra mt môi trng hc tp ch
đng, khám phá. CoL là cách la chn tốt nht cho sinh viên bi vì nó nhn mnh
đn s tngătácăca sinh viên viănhauătrongăđóăhc tp là mt quá trình kin to.
VităNam,ăCoLăđc tip cnădi các hình thcăkhácănhauănh:ădy hc
theo nhóm, dy hc theo d án, hc tp tri nghim, hc tp tích ccă hóa…Tuyă
nhiên, nhiu khía cnh ca CoL còn chaăđc bităđn.
TrongăchngănƠy, ngi nghiên cu tp trung vào bốn vnăđ chính:
Th nht, đaăraăcáiănhìn toàn cnh v lch sử CoL, công trình nghiên cu v
CoL tiêu biu trên th gii và công trình nghiên cu Vit Nam.
Th hai, h thống bng danh sách các khái nim điătừ thut ng CoLăđn dy
hc theo CoL, AnhăvĕnăchuyênăngƠnhă- ESP và AnhăvĕnăchuyênăngƠnhăCôngăngh
thông tin - EIT.
Th ba, gii thiu phngăphápădy ting Anh thông dng.
Th t, lp lun khoa hc v dy hc theo CoL bao gm các yu tố,ă đặc
trngăcăbn ca dy hc theo CoL, liăích,ăđiu kin xy ra CoL, s khác nhau
gia dy hc theo CoL và dy hc theoăphngăpháp truyn thống, s phù hp ca
CoL đối viăAnhăvĕnăchuyênăngƠnh, phân nhóm các k thut dy hc và vn dng
lý thuyt hc tp vào dy hc theo CoL.
1.1 TNGăQUANăVăVNăĐăNGHIểNăCUă
Ngi nghiên cu khắc ha mt bc tranh tng th v lch sử ca hc tp
cng tác, k thừa kt qu từ nhng nghiên cu liên quan trcăđó.ăCác công trình
nghiên cu v CoL thuc phm vi nghiên cu giáo dc các quốc gia có nn giáo
dc phát trin trên th gii và k c nhngănc trong khu vcăĐôngăNamăÁ.ăKt
qu ca nhng nghiên cu tiêu biuăđc tho lun trong nhngătrangădiăđơy.ă
7
1.1.1 Lchăsăvnăđănghiênăcu
Khi nguyên ca hc tp cng tác là mtăphngăphápăging dy, có ngun
gốc từ nnăvĕnăminhăc đi. năĐ c đi, hcăsinhăđc hc tp trong h thống
trng hc có tênă lƠă “Gurukul”ă di s giám h caă “Guru”ă (tc là giáo viên).
Trong h thống này, mt nhóm hc gi sống cùng nhau và hc cùng nhau. Hình
thc hcănhómăđƣătn ti từ thi gian này.
Hcănhómăđc xem là tiêu chuẩn trong xã hi c đi truyn thống từ Hy
Lp c đi phngăTơyăchoăđn Trung Quốc phngăĐông.ăNhng cngăđng
nhỏ, gắn bó vi nhau có th to ra nhngăconăngiăthôngătháiănhăKhng Tử,ăĐc
Pht,ăĐcăChúaăGiêxu,ăĐngăTiênătriăMohamet…phátătrin hc tp thông qua kinh
nghim cá nhân từ tngătácăxã hi hoặc thông qua kinh thánh.
Nhng cngăđng dân tc trong khu vcăĐôngăNamăÁăcũngătn ti hình thc
hc tpă “tương tác xã hội”ă thôngă quaă s cngă tác.ă Ngi Filipino có quan nim
Bayanihan (tinh thần hp tác trong cngăđng),ăngi Malaysia và Indonesiaăcóătă
tng Gotong royong (tinh thầnăgiúpăđ ln nhau trong cngăđng).
Khi nhng cngăđng nhỏ bin mt trên toàn th gii, vi s raăđi caăđôă
th hóa, giao thông phát trin, du lchăvƠăđiăli d dƠngăhn,ăh thốngătrng hc
chính qui viăchngătrìnhăđƠoăto chuẩn hóa bắtăđầu phát trin. Các hình thc hc
tp c xaăca CoL không còn na, to ra mt mô hình mi.ăĐóălƠăcáănhơnăhc tp
và cnh tranh thông qua h thống các bài ging,ăvĕnăbn, ghi chép và kim tra. [8]
Đn th k 18, CoL xut hin tr li. Benjamin Franklin cùng nhiuăngi
quenăđƣăt chc mt nhóm tho lunăđc bităđn là hi Junto. Các thành viên ca
hi Junto có ngh nghip và nn tng kin thc khácănhau,ănhngătt c h chia sẻ
tinh thần hc hỏi, mong muốn ci thin bn thân, cngă đngă vƠă giúpă đ nhng
ngi khác. Hình thc tho lun ca hiăJuntoăđƣătoăraămôiătrng hc tp thoi
mái, thân thin.ăĐơyălƠăhìnhăthc hc tp không chính quy. Hi này nghiên cu và
tranh lun nhng vnăđ khoa hc hinăhƠnhăvƠăcácătătng chính tr và sau này
đc bităđn là Hip hi Trit hc M. [39]
Vào nhngănĕmă1899ăvƠă1916,ăJohnăDewey,ănhƠăgiáoădcăđemătătng ca
ôngăđn viăỦătng trí tu cngăđng, ông khám phá ra hc tp mang tính cht xã
hi.ăTrongăđó,ăngi hcăđc khuyn khích hotăđngănhălƠămt thành viên ca
8
cngăđng,ătheoăđui s thích hp tác vi nhngăngi khác. ụătng sử dngă“học
nhóm”ălƠăphngăphápăging dy có từ rt sm,ănĕmă1917,ăSterlingăLeonardăđƣănói:ă
“Sinh viên nên được tham gia vào một nhóm học tập để giúp đỡ lẫn nhau và hỗ trợ
nhau để đạt được kết quả mong muốn.” [20, tr.79] HaiăỦătng này m cánh cửa
ca hc tp cng tácăđc xem lƠăcóăỦănghĩaăquanătrngăđn s thành công trong
quá trình hc.
Vào nhngănĕmă1930ăvƠă1940,ăkháiănim CoL tr nên ph bin. Kurt Lewin
nghiên cuă sơuă hnă v s am hiu ca nhóm và hc tp tri nghim. Morton
Deutschăkhámăpháălĩnhăvcătngătácăxƣăhi và gii quyt mâu thun. [20 ,tr.79]
CoL tr thành thut ng và nhngăỦătngăcăbnăđầuătiênăđc phát trin
vào nhngănĕmă1950ăvƠă1960ăbi mt nhóm giáo viên cpăhaiăngi Anh và mt
nhà sinh vt hcăđangănghiênăcu giáo dcăsauăđi hc Anh Quốc. Vào nhng
nĕmă1970,ăKennethăA.ăBruffeeăđƣăđemăCoLăvƠoătrngăđi hc. Tuy nhiên, CoL bắt
đầu làm cho nhiu ging viên đi hc M quan tâm vào thp niên 80. [15, tr.636]
Trong giaiăđon nửa sau th k 20,ăCoLăđc công nhn và phát trin khi
nhng nghiên cu chỉ ra rng nhng sinh viên hcănhanhăhnăvƠănh đc nhiu
hnăkhiăh tr thành nhng cng s ca nhau trong quá trình dy và hc thay vì chỉ
tip nhn kin thc từ giáo viên. [8]
Kt lun: CoL xut hin, bin mt, tái xut và phát trin gắn lin vi các giai
đon lch sử ca loài ngi, bắtăđầu từ nnăvĕnăminhăc điăchoăđn khi trên th gii
xut hinăcácăkhuăđôăth, quay tr li vào th k 18, mƣiăđn nửa sau th k 20 CoL
đc công nhn và phát trin trên th gii.
1.1.2 CôngătrìnhănghiênăcuăvăCoLătrênăthăgiiă
Trên th gii có nhiu công trình nghiên cu v CoL. Ni btătrongăđóăcóă
Kenneth A. Bruffee, mt giáoă s dy Tingă Anh,ă ôngă lƠă ngi trc tip chỉ đo
nhng nghiên cu v CoL từ nĕmă1979ăđnănĕmă1982.ăNhng nghiên cu v CoL
đcăđĕngătrênăcácătp chí và đc xut bn thành sách. Gm có:
Collaborative Learning: Some Practical Models (College English, 34
(1973)). Bruffee tho lun v vai trò ca ging viên trong lpă“Writing”.ăỌngăchỉ ra
cách kt hp CoL vào trong khóa hc. [14]
9
Collaborative Learning and “The Conversation of Mankind” (College
English, 46 (1984)). Nghiên cu ca ông chỉ ra rng sinh viên và giáo viên phi bắt
đầu phát trin nhn thc và k nĕngăbng hc tp cngătác.ăCácănhƠăsăphm phi
to ra và duy trì mtămôiătrng hc thut nghiêm khắc, khuyn khích s tngătácă
xã hi c th lƠăthôngăquaă“giao tiếp”ătrongăquáătrìnhătheoăđui tri thc. [15]
Collaborative Learning: Higher Education, Interdependence and the
Authority of Knowledge (Baltimore: Johns Hopkins U P, 1990). Trong hc tp cng
tác, Bruffee ng h s thayăđi sâu sắc trong mối quan h gia ging viên và sinh
viên, gia kinh nghim và hc tp. Ông lp lun rng: nu ging viên là trung tâm
ca quá trình dy hc thì sinh viên s bỏ l căhi hc hỏiăđ trng thành và mtăđiă
s tngătácăhiu qu gia các sinh viên viănhau.ăCóăbaăđim ni bt trong nghiên
cu ca ông [16]:
Th nht, chcă nĕngă ca giáo dcă đi hc,ă đơyă khôngă phiă lƠă niă luă tr
thôngătinămƠăđơyălƠăniătip nhn và binăđi v vĕnăhóa.ă
Th hai, ging viên không phiălƠăngi truyn thông tin mà là tác nhân làm
thayăđiăvĕnăhóaăthúcăđẩy quá trình tip bin v vĕnăhóaăthôngăquaăs tngă
tác gia các sinh viên.
Th ba,ă trngă đi hc nên xem li gi đnh lâu dài v bn cht và thẩm
quyn kin thc và thẩm quyn trong lp hc.
Đ thc hinăđiu này thì ging viên và sinh viên tham gia hc tp cng tác.
Thông qua mô t giá tr thc tin ca các hotăđng theo cách tip cn hc tp cng
tác, sinh viên làm vic theo nhóm, cng s hc tp,ăgiúpăđ ln nhau. Ông kt lun
rng:
Trc mắt, CoL giúp sinh viên hc tốtăhn,ăhiuăsơuăhnăvƠăhiu qu hnă
hc mt mình.
V lâu v dài, CoL là cách chuẩn b kh thi nhtăchoăsinhăviênăbc vào mt
th gii thc, sinh viên thc hành các k nĕngătngătác,ăxơyădng kin thc
thông qua các môn hc.
AnuradhaăAăGokhale,ăgiáoăsătrngăđi hc Western Illinois có công trình
nghiên cu Collaborative Learning Enhances Critical Thinking đcăđĕngătrênătp
chí Journal of Technology Education nĕmă1995.ăCôngătrìnhăđaăraăcác khái nim v
10
CoL, hc tp theo nhóm, theo cặpăđ đtăđc mc tiêu dy hc, đƣăđc sử dng
rngărƣiăvƠăđc nhiuăngi ng h. Nhngăngiăđ xng CoL khngăđnh rng
vic tích ccătraoăđi ý kin trong mt nhóm nhỏ không chỉ lƠmătĕngăs quan tâm
caăngiăthamăgiaămƠăcònăthúcăđẩyăsuyănghĩ, tăduyăphêăphán.ăNghiênăcu này xác
đnh hiu qu ca hc tp cá nhân so vi hc tp cng tác trong vic nâng cao các
k nĕngăthc hành và các k nĕng tăduyăphêăphán. [22]
Faith A. Brown, làm vic Trung tâm phát trin hc thut, giao tip và k
nĕngăđi hc Botswana có công trình nghiên cu là: Collaborative Learning in the
EAP Classroom: Students’ Perceptions. Nghiên cu kho sát nhn thc ca sinh
viên khi tham gia hc tp cng tác, da vào phỏng vn và bng câu hỏi dành cho
sinhăviênăESLănĕmănht tiătrngăđi hc Botswana. Nghiên cu nhm cung cp
s hiu bit, chiu sâu và chi tit v nhngăgìăsinhăviênăđtăđc trong hc tp cng
tác,ăđng thi chỉ ra nhngăđim sinh viên có th ci thinăvƠăthayăđi. Phân tích d
liu cho thy rng hầu ht sinh viên nhnăđc li ích hc tpănhăhiu tốtăhn,ăci
thinăthƠnhătích,ăđtăđc nhng k nĕngăchung.ăĐaăsố sinh viênăđng ý rng thc
hành theo CoL cầnăđc khuyn khích và tip tc. Nghiên cuăđaăraăkt lun rng
nhn thc ca sinh viên tham gia CoL tiătrngăBotswanaătngăt nhau v ni
dung tài liuăđcătrìnhăbƠy.ăHnăna, nghiên cuăđaăraăkin ngh rng giáo viên
cần tp trung vào li ích caăCoL,ăđng thiăquanătơmăđn các khía cnh xã hi ca
CoL. [13]
Nhóm nghiên cu trngă đi hc Teknologi MARA, Malaysia có công
trình nghiên cu là A Study of Collaborative Learning among Malaysian
Undergraduates đcă đĕng trên tpă chíă Asiană Socială Scienceă vƠoă nĕmă 2009.ă
Nghiên cuănƠyăđiu tra s thích caăsinhăviênăđi hc Malaysia cho các hot
đng cngă tácă đc thc hin trong gi hc ting Anh. Giiă tính,ă đaă đim và
chngătrìnhăhcăđc nghiên cuăđ xácăđnh nh hng caăchúngăđn s thích
caăsinhăviênăđi hc. Nghiên cuăđc tin hành trong bốn nhóm bao gm: sinh
viên chuyên ngành khoa hc và sinh viên chuyên ngành xã hi. Kt qu nghiên cu
chỉ ra rng tt c sinhăviênăđi hc thích tham gia vào hotăđng hc tp cng tác
trong gi hc ting Anh. [29]
11
1.1.3 Côngătrìnhănghiênăcuătrongăncă
Hin nay, Vit Nam, nhiu trngăđi hc,ăcaoăđng có t chc dy hc sử
dng các hình thc ca CoL. Tuy nhiên, công trình nghiên cu v CoL còn hn ch.
Thc sĩ Nguyn Th Minh Hà, Enhancing third – year non – English major
students’ participation in speaking lessons through collaborative activities at Hanoi
University of Business and Technology ậ Tĕngă cng s tham gia ca sinh viên
nĕmăth ba không chuyên trong các gi hc nói thông qua các hotăđng cng tác
tiătrngă Đi hc Kinh doanh và Công ngh Hà Ni, lună vĕnă thcă sĩ,ă Đi hc
ngoi ng - Đi hc quốc gia Hà Ni (2010). Nghiên cu này áp dng mt số hot
đng cngătácăchoă58ăsinhăviênănĕmăbaăkhôngăchuyênăAnhăvi mcăđích có th gii
quyt mt số vnăđ trong lp hc nói chng hnănh:ăbầu không khí nhàm chám và
yênătĩnh,ătháiăđ caăcácăthƠnhăviênătrongănhómăchaătíchăcc, s hp tác không
hiu qu, sc cnh tranh quá nhiu. Nghiên cuă đc thc hin trong hai lp
chuyên ngành K Toán tiăĐi hc Kinh Doanh và Công ngh Hà Ni vi s tp
trung vào hiu qu ca các hotăđng cngătácătrongăsinhăviênăđ tĕngăcng s
tham gia ca sinh viên vào bài nói mt mcăđ nƠoăđó.ăKt qu nghiên cu cho
thy rng các hotăđng hp tác có hiu qu trong vicăthayăđiătháiăđ ca sinh
viên v k nĕngănói,ăcũngănhălƠmăvic theo nhóm, theo cặpăvƠătĕngăcng s tham
gia ca sinh viên trong các bài hc nói. [33]
1.2 KHỄIăNIMăCăBNă
Trong phần này, ngi nghiên cu h thống hóa các khái nimăcăbn ca đ
tài bắtăđầu vi thut ng Collaborative Learning (CoL). CoL cóăđnhănghĩaăbaoăhƠmă
các khái nimăkhác.ăSauăkhiăđnhănghĩaăCoL,ăngi nghiên cu s làm rõ các khái
nim thành phầnă đ lƠmă că s đnhă nghĩaă “Dạy học theo CoL”.ă Mt khái nim
không th bỏ qua trong danh sách các khái nim là thut ng Anhă vĕn chuyên
ngành (English for Specific Purposes ậ ESP) và cuốiăcùngălƠăAnhăvĕnăchuyênăngƠnhă
Công ngh thông tin (English for Information Technology ậ EIT).
1.2.1 CoL
Ngày nay, cách tip cn hc tp theoănhómăđc nhiuătrngăđi hc và cao
đngătrongănc sử dng, h nhn thy tầm quan trng ca làm vicănhóm,ănhngă
12
h không bităđơyălƠămt hình thc ca CoL. Trên th gii, thut ng nƠyăđc bit
đn từ rtălơu,ănhngă nc ta thì vn còn khá mi mẻ. Thut ng nƠyăđc sử
dng rng rãi trong giáo dc,ătuyănhiênăchaăcóăs đng thun. Nhng chuyên gia
trong ngành có nhiu ý kin khác nhau.
Từ “collaboration”ă cóă ngun gốc Latin gm:ă “col”ă cóă nghĩaă lƠă “với hoặc
cùng nhau”ăvƠătừ “labor”ănghĩaălƠă“lao động”.ăTheoăSmithăvƠăMacGregor,ăCoLălƠă
mt thut ng bao hàm toàn dină“cách tiếp cận giáo dục liên quan đến sự kết hợp
trí tuệ của sinh viên, hoặc của sinh viên và giáo viên.” [6] Thôngăthng sinh viên
làm vic theo nhóm từ haiăngi tr lên, cùng nghiên cuăđ tìm hiu, giiăquytă
vnăđ,ăhoƠnăthƠnhănhimăvăhoặcătoăraămtăsnăphẩm.
CoLălƠă“kỹ thuật dạy học được thiết kế làm cho quá trình học tập trở thành
một quá trình sôi nổi và thành công.” [13, tr.2]
TheoăGokhale,ă CoLă lƠă“một phương pháp dạy học trong đó người học có
những mức độ thể hiện khác nhau khi làm việc cùng nhau trong một nhóm nhỏ
hướng về một mục tiêu học thuật chung”.ăĐnhănghĩaănƠyătp trung vào s không
thống nhtăkhiăhìnhăthƠnhănhóm,ăđng thi nhn mnh s n lc ca nhóm và thành
qu đtăđc. Tuy nhiên, nhóm không nht thit phi bao gm nhng sinh viên tài
nĕng.ă Nhóm thỉnh thongă đng nht,ă điu này ph thuc vào mc tiêu ca bài
hc.[22]
BonwellăvƠăEisonă(1991)ăxemăCoLănhălƠămtă“chiến lược học tập liên quan
đến những sinh viên trong việc thực hiện nhiệm vụ và suy nghĩ về nhiệm vụ họ đang
làm.” [12, tr.2] Hai tác gi nhn mnh vào s tham gia ch đng caăngi hc và
đemăli mt trí tu nhăcơuătc ng ca Trung Quốc:ă“Tôi nghe, tôi quên. Tôi nhìn,
tôi nhớ. Tôi làm, tôi hiểu.”
CoL là thut ng bao trùm nhiuă“hình thức tổ chức dạy học”,ătừ d án nhóm
nhỏ đn hình thc c th ca làm vic nhóm. [26, tr.3]
Dillenbourg đnhănghĩaă“CoL là một tình huống mà trong đó hai hoặc nhiều
người cùng nhau tìm hiểu hoặc cố gắng giải quyết một điều gì đó”.ă“Hai hoặc nhiều
người”ăđcăgiiăthíchălƠămtăcặp,ămtănhómănhỏă(từă3ăậ 5ăthƠnhăviên)ăhoặcămtălpă
(từă20ăậ 30ăngi).ă“Tìm hiểu điều gì đó”ăcóănghĩaălƠă“theo một khóa học”,ăthcă
hinăcácăhotăđngăhcănhăgiiăquytăvnăđ.ă“Cùng nhau”ănghĩaălƠ tngătác,ăcóă
13
nhiuăhìnhăthcătngătácăkhácănhauăcóăthălƠăgặpămặtăhoặcăsửădngăthităbătrungă
gianănhămáyătính. [18,tr.1]
TheoăRoschelleăvƠăTeasley,ă“CoL là một hoạt động kết hợp, đồng bộ cho ra
kết quả là sự nỗ lực liên tục để xây dựng và duy trì quan điểm về một vấn đề được
chia sẻ.” [34, tr.70]
TheoăGerlach,ă“CoL dựa trên ý tưởng học tập là hoạt động xã hội mà người
tham gia nói về họ.” [38] Còn Jeff Golub chỉ raă“CoL có đặc trưng chính là một
cấu trúc cho phép sinh viên thảo luận.” [35] Căhaiătácăgiăcùngăquanăđim,ăđóălƠă
hcătpăxyăraăthôngăquaăquáătrìnhăthoălun.ă
NhăđcătrìnhăbƠyăătrên,ăthutăngăCoLăcóăquáănhiuăđnhănghĩa.ăTrong
nghiênăcuănƠy,ăngiănghiênăcuătheoăquanăđimăcaăGokhale choărng:ăCoLălƠă
phngăphápădyăhc.ă
1.2.1.1 Phngăphápădyăhcă
Theo từ đinăOxford,ăphngăphápă(method)ăcóănghĩaălƠăcáchăthcăriêngăđ
thc hin mtăđiuăgìăđó.ăTrong ting Hy Lp,ăphngăphápălƠăconăđng nhmăđt
ti mt mcăđíchănƠoăđó.ăTrongădy hc,ăngi hc muốn nắm vng tri thc mt
cách nhanh nht thì cầnăcóăphngăphápăhc, còn giáo viên muốn toăraănétăđặc
trngăriêngătrongăbƠiăging caămình,ăthúcăđẩy hc sinh hc tp, tham gia lp hc
thì giáo viên cũngăcầnăđn phngăphápădy hc. PhngăphápădyăhcălƠă“cách
thức, là con đường, là phương hướng hành động”ăđăgiiăquytăvnăđănhnăthcă
caăhcăsinh nhmăđtăđcămcătiêuădyăhc. [3, tr.47] Miller nói rng: “phương
pháp dạy học đặt người học vào một tình huống hoạt động làm cho quá trình dạy
học đạt hiệu quả.” [23, tr.323]
PhngăphápădyăhcălƠăsăktăhpăcaănhiuăkăthutădyăhc [37, tr.35].
Doăđó,ăkhiăgiáoăviênălaăchnăcácăkăthutădyăhcăkhácănhauădnăđnăphngăphápă
gingădyăkhácănhau.ă Vìăvy,ăphngăphápă dyăhcăvƠăkăthutădyăhcăcóămốiă
quanăhăviănhau.
14
Hình 1.1: Mối liên hệ giữa phương pháp dạy học và kỹ thuật dạy học
1.2.1.2 Kăthutădyăhcă
Kă thută (technique)ă theoă từ đină Cambridge:ă lƠă cáchă thcă thcă hină mtă
hotăđngăcầnăđnăcácăkănĕng.ăCònătheoăsáchăhngădnădyătingăAnhăchoăngiă
nóiă cácă ngônă ngă khácă (TESOL),ă kă thută dyă hcă đă cpă đnă hotă đngă hoặcă
nhimăvăriêngălẻătrongăbƠiăhcăđcăsửădngăvƠoămcăđíchăgingădy. [37, tr.40]
QuanăđimăcaăPGS.TSăNguynăVĕnăKhôi,ănóiăđnăkăthutădyăhcălƠănóiă
đnă“những phương tiện, kinh nghiệm, thủ thuật, hệ thống và trình tự các thao tác
của giáo viên được sử dụng trong quá trình tổ chức, điều khiển hoạt động nhận
thức của học sinh”.ăKăthutădyăhcăphăthucăvƠoăphngătin,ăđiuăkinădyăhcă
căthăvƠănóăthăhinătrìnhăđătayănghăcaăgiáoăviên. [2, tr.1]
TrongăđătƠiănƠy,ăngiănghiênăcuădaătheoăhaiăquanăđimătrên.ăMiăhotă
đngăđcătăchcătrongălpăhcăthìăcóăkăthutădyăhcăriêng.ăKăthutădyăhcă
phăthucăvƠoăgiáoăviên,ănghăthutăgingădyăcaăngiăđóăvƠăthƠnhăphầnăthamăgiaă
vƠoălpăhc.ă
1.2.2 DyăhcătheoăCoLă
Cĕnăc vào phần 1.2.1 thì CoL đc nhiu tác gi tip cn vi nhng quan
đim khác nhau: cách tip cn giáo dc, k thut dy hc,ăphngăphápădy hc,
hình thc t chc dy hc và chinălc hc tp. Tuy nhiên, dy hc theo CoL đc
da trên mt tp hp các gi đnh v quá trình hc tp CoL do Smith and
MacGregorăđaăraălƠmănn tngădiăđơy [38]:
15
HcătpălƠămtăquáătrìnhăchăđngăkhiăsinhăviênăhiuăđcăthôngătinăvƠă
liênăhănhngăkinăthcămiăviăhăthốngăkinăthcătrcăđơy.ă
Hc tp là mt quá trình kin to.ăĐ tìm hiu thông tin mi,ăỦătng
hoặc k nĕng,ă sinhă viênă phi làm vic tích cc theo nhng cách nht
đnh. H cần phi tích hp tài liu mi vi nhng cái h đƣăbit, hoặc sử
dngănóăđ tái t chc nhng gì h nghĩăh đƣăbit. Sinh viên không chỉ
đnăgin là nhn nhngăthôngătinăvƠăỦătng mi. H cần phi toăraăđiu
gìăđóămi từ thôngătinăvƠăỦătng ca h.
Hcătpăđòiăhỏiămtătháchăthcămăraăcánhăcửaăchoăngiăhc,ătíchăccă
khuynăkhíchăcácăcngăsăcaăhăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăhc,ăxửălỦ,ătngă
hpăthôngătinăhnălƠăđnăginăchỉăghiănhăvƠălặpăli.ă
Hc tp phát trinătrongămôiătrng xã hi khi giao tip xy ra gia nhiu
ngi hc. Ngiăhcăcóăliăkhiătipăxúcăviănhiuăngi viăcácăquană
đimăkhácănhauătrong nhngăbốiăcnhăkhácănhau.ăNgiăhcăđcăthửă
tháchăcămặtăxƣăhiăvƠătìnhăcmăkhiăhălắngăngheăcácăquanăđimăkhácă
nhau vƠăđcătrìnhăbƠy vƠăboăvăỦătngăcaăh.ăNgiăhcăcóăcăhiă
thoălunăviăcácăcngăsăcaămình,ătraoăđi,ăđặtăcơuăhỏi,ănhăvyăngiă
hcătíchăccăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăhc. TrongăkhiălƠmănhăvy,ăngiă
hcăbắtăđầuătoăraăkhungănhnăthcăđcăđáoăcaăriêngămình,ăkhôngăphă
thucăkhungănhnăthcăcaăchuyênăgiaăhayăcaămtăvĕnăbnănƠoăđó.ă
Xét trong mối quan h gia k thut dy hcăvƠăphngăphápădy hc, s kt
hp nhiu k thut dy hc toănênăphngăphápădy hc. K thut dy hcăđi din
choăphngăphápădy hc.
Vy dy hc theo CoL là dy hc theoăphngăphápăCoL, sử dng k thut
dy hc cng tác giúpăngi hc tham gia tích cc vào quá trình hcăđ tìm hiu,
giiăquytăvnăđ,ăhoƠnăthƠnhănhimăvăhoặcătoăraămtăsnăphẩm.
1.2.3 Anh vĕnăchuyên ngành (ESP)
AnhăvĕnăchuyênăngƠnhă(EnglishăforăSpecificăPurposesăậ ESP),ăthutăngănƠyă
đăcpăđnăvicăgingădyătingăAnhăchoămtăchuyênăngƠnhăcăthăchăyuălƠătingă
16
Anhăkăthutăchoăsinhăviênăviăcácămcătiêu,ănghănghip,ălĩnhăvcănghiênăcuăcă
th.ă
ESPă đƣă cóă mtă khongă thiă giană dƠiă đă phátă trină vƠă trngă thƠnh.ă Tuy
nhiên,ăkhôngăphiăaiăcũngăhiuăvăESP.ăĐƣăcóănhngătranhăcƣiăvăvic liuătingă
AnhăhcăthutăcóăđcăxemălƠămtăphầnăcaăESPăhayăkhông.ăTiăhiănghăvăESPă
tiăNht,ăcóăthăthyănhngăỦăkinăkhácănhauărõărtătrongăvicăđnhănghĩaăESPălƠăgì.ă
MtăsốăngiăchoărngăESPăchỉăđnăginălƠăvicădyătingăAnhăchoănhngămcăđíchă
đặcăbit.ăTuyănhiênănhngăngiăkhácăliăchoărng: ESP lƠăging dyătingăAnhă
đcăsửădngătrongănhngănghiênăcuăhcăthutăhayădyătingăAnhăchoănhngămcă
đíchăcôngăvic.
Tiăhiăngh,ăTonyăDudley-Evans,ăcngătácăviênăbiênătp caătpăchíăESPă
nhnăthyă nhngă khúcă mắcă trongă cngă đngă nhngă ngiă sửă dngă ESPă ti Nhtă
Bn,ăDudley-EvansăđƣăphơnătíchăđnhănghĩaăcaăESPătrongănhngăđặcăđimă“tương
đối”ăvƠă“tuyệt đối”. [5]
Định nghĩa về ESP
Các đặc điểm tuyệt đối
1.ăESPăđcăxácăđnhăkhiăđápăngănhngănhuăcầuăđặcăbităcaăngiăhc.
2.ăESPăsửădngăcácăphngăphápălunăcăbnăvƠăcácăquyătắcămƠănóămangă
đn.
3.ăESPătpătrungăvƠoăđăchínhăxácăcaăngônăngăvăcácăvnăđăngăpháp,ătừă
vng,ătừăngătrongăcácătrngăhpăcăth,ăkĩănĕngănghiênăcu,ăthuytătrìnhăvƠă
thăloi.
Các đặc điểm tương đối
1. ESPăcóăthăliênăquanăhoặcăđcăthităkăcho nhngămcăđíchăđặcăbit.
2.ăESPătrongănhngătìnhăhuốngăgingădyăđặcăbit,ăcóăthăsửădngăphngă
phápălunăkhácăviăphngăphápălunăcaătingăAnhătngăquát.
3.ăESPăcóăthăđcăthităkădƠnhăchoănhngăngiăhcătrngăthƠnh,ăcóăthă
thucăcácăvinănghiênăcuăhoặcătrongăcácătrngăhpăcôngătácăđặcăbit.ăTuyă
nhiên,ănóăcũngăcóăthădƠnhăchoăngiăhcăăcpăphăthông.
4.ăESPănhìnăchungălƠăđcăthităkăchoănhngăngiăhcăămcăđătrungăcpă
hoặcăcaoăcp
17
5.ăHầuăhtăcácăkhoáăhcăESPăsửădngăkinăthcăcăbnăcaăhăthốngăngônă
ng.
ESPă baoă gm:ă tingă Anhă khoaă hcă côngă nghă (Englishă foră Scienceă andă
Technology ậ EST),ă tingă Anhă choă mcă đíchă nghă nghipă (Englishă foră
Occupational Purposes ậ EOP)ăvƠătingăAnhăchoămcăđíchăhcăthută(Englishăforă
Academic Purposes ậ EAP).
1.2.4 AnhăvĕnăchuyênăngƠnhăcôngănghăthôngătin (EIT)
Anhă vĕnă chuyênă ngƠnhă côngă ngh thông tin (English for Information
Technology ậ EIT) là mtămônăESPăđc dy cho sinh viên chuyên ngành Công
ngh thông tin.
1.3 PHNGăPHỄPăDYăTINGăANHăTHÔNG DNG
Là giáo viên dy ting Anh, chắc hn mtăđiu rng phi nắm vng lý lun
vƠă phngă phápă ging dy. Trong phầnă nƠy,ă ngi nghiên cu khái quát hóa 6
phngăphápădy Ting Anh, tp trung vào 3 phần: PhngăphápăNg pháp ậ Dch
(Grammar ậ Translation method), Cách tip cn từ vng (Lexical approach), Dy
hc da trên nhim v (Task ậ Based learning) vìăđơyălƠăbaăphngăphápăđc áp
dng ph bin trong dyăAnhăvĕnăchuyênăngƠnh.ă
1.3.1 PhngăphápăNgăpháp ậ Dchă(Grammarăậ Translation Method)
PhngăphápăNg pháp ậ Dch không phi là mtăphngăphápămi.ăPhngă
pháp Ng pháp ậ DchălƠăphngăphápăraăđi rt sm vào th k 19.ăPhngăphápă
nƠyăđƣăđc sử dng bi nhiu giáo viên ngoi ng trong nhiuănĕm.ăPhngăphápă
này tp trung vào các quy tắc ng pháp, làm các bài tp vit, ghi nh từ vng, dch
vĕnăbn từ ngôn ng này sang ngôn ng khác.
RechardsăvƠăRogersăđƣătómătắt li nhngăđặcătrngăchínhăcaăphngăphápă
Ng pháp ậ Dch nhăsau [32, tr.33]:
Mc tiêu ca hc ngoi ng là hc ngoi ng đ đcăvĕnăchngăhoặcăđemă
li li ích cho s phát trin trí tu.
Đc (Reading) và vit (Writing) là nhng k nĕngăchính,ăkhôngăchúătrng
vào k nĕngănóiă(Speaking)ăvƠăngheă(Listening).ă
18
S la chn từ vng da trên ng cnhăbƠiăđc, các từ đc dy thông qua
s lit kê từ di dng song ng, hc từ vng và ghi nh.
CácăcơuălƠăđnăv căbn ca vic dy và thc hành ngôn ng.
Đ chínhăxácăđc nhn mnh.ăSinhăviênăđc kỳ vngăđtăđc nhng tiêu
chuẩn chính xác cao trong phần dch.
Hin nay, phngăphápăNg pháp ậ Dch đc áp dng dy các môn Anh
vĕnă chuyênă ngƠnh.ă Đối viă cácă chngă trìnhă Anhă vĕnă chuyênă ngƠnhă đangă đc
ging dy VităNam,ăchngătrìnhăđc xây dngătheoăhng tip cn mc tiêu:
Đc ậ dch tài liu chuyên ngành là chính. Chính vì vy,ăphngăphápănƠyăphù hp
vi mc tiêu ca môn hc nên vnăđc áp dng rt ph bin.
1.3.2 Phngăphápăngheănóiă(TheăAudiolingualăMethod)ăă
Phngăphápănghe nói:ăraăđi ti M trong thi chin tranh th gii th hai
đápăng nhu cầu hc ngoi ng mtăcáchănhanhăchóngăđ phc v các mcăđíchă
quơnăđiănênăcònăđc giălƠă“phương pháp quân đội”.ăĐối lp viăphngăphápă
Ng pháp ậ Dch vi mc đích ch yu là phân tích ng pháp,ăđc và dchăcácăvĕnă
bnăvĕnăhc từ ngoi ng sang ting mẹ đẻ,ăphngăphápăngheăậ nói có mcăđíchălƠă
dy choăngi hc kh nĕngădùngăngoi ng đ giao tipănhngăngheăvƠănóiăđc
uătiênătrcăđc và vit.
Theo Prator và Celce ậ Murcia,ă diă đơyă lƠă nhngă đặcă đimă că bn ca
phngăphápăngheănói [32,tr.35]:
Tài liu miă đc trình bày vi dng hi thoi, có s ph thuc vào bắt
chc, nh từng cm từ cho sẵn và hc thuc lòng.
Các mu cuătrúcăđc dyăđ sử dng các bài luyn tp, gii thích ng pháp
rt ít hoặc không có.
Từ vngăđc gii hn và hc theo ng cnh.
Sử dngăbĕngăđĩa,ăphòngălab,ăphngătin nghe nhìn.
Quan trng nht là nhn mnh vào cách phát âm.
Xuăhng vn dng ngôn ng và coi nhẹ ni dung.
PhngăphápănƠyăthngăđc sử dngăđối viăAnhăvĕnătng quát (General
English), mc tiêu caăphngăphápănƠyălƠăgiúpăngi hc giao tip.
19
1.3.3 Phngăpháp trình bày ậ thcăhƠnhăậ vnădngă(Presentation ậ Practice
ậ Production)
Trong số nhiuăphngăpháp, phngăphápătrìnhăbƠyăậ thc hành ậ vn dng
(vit tắt ậ PPP) là mt trong nhng phngăpháp thành công vƠăđc sử dng rng
rãi trên toàn th gii bi các giáo viên dy ngoi ng. Mi bài PPP có mt mc tiêu
ngôn ng, mà sinh viên cần thc hin khi kt thúc bài hc. PhngăphápăPPP không
chỉ có th đc áp dng đ dy ng pháp, nhng nóăcũngăcóăth đc sử dngăđ
dy từ vng và phát âm. Trong mt bài hc PPP có ba giaiăđon: đầu tiên, giáo viên
trình bày ngôn ng mc tiêu;ăsauăđó,ăcácăsinhăviênăthc hành ngôn ng mi và cuối
cùng h đƣ sử dng Ủătng ca mình to ra các câu đ nói v h.
Theo Jeremy Harmer, PPP là mtăphngăphápăđc sử dng rng rãi trong
vic ging dy ngôn ng đnăgin trìnhăđ thp. [24, tr.64]
1.3.4 Đngăhngăgiaoătipă(TheăCommunicativeăApproach)
Đngă hng giao tip còn giă lƠă phngă phápă giaoă tip: có nhiu nh
hng tiă phngă phápă dy hc ngoi ng trong th k 21. Theo Richards và
Rogers,ăphngăphápăgiao tip xut hin vào cuối thpăniênă60,ăphngăphápănƠyăcóă
tínhăđt phá trong ging dy ting Anh. Celce ậ Murcia tóm tắt li nhngăđặcăđim
caăphngăphápăgiaoătipănhăsau [32,tr.37]:
Mc tiêu ca hc ngôn ng lƠăngi hc có kh nĕngăgiaoătip trong ngôn
ng mc tiêu.
Ni dung ca mt khóa hc ngôn ng bao gm nhng khái nim v ngôn
ng và chcănĕngăxƣăhi, không chỉ có các cu trúc ngôn ng.
Sinh viên làm vic trong nhóm hoặc cặpă đ truyn tiă Ủă nghĩaă trongă tìnhă
huống mà mtăngiăcóăthôngătin,ăngi khác thiu thông tin.
Sinhăviênăthngăđc khuynăkhíchăđóngăvai,ăđóngăkchăđ điu chỉnh vic
sử dng ngôn ng mc tiêu trong bối cnh xã hi khác nhau.
Tài liu và các hotăđng trong lp mang tính xác thc phn ánh các tình
huống tht trong cuc sống.
Các k nĕngăđc tích hp từ khi bắtăđầu, các hotăđng có th bao gm
nghe,ănói,ăđc và vit.