STT Cơ sở đào tạo
Diện tích xây
dựng/ sinh
Tỷ lệ sinh
viên/ giảng
Chỉ tiêu 2010
ĐH CĐ
Các trường trực thuộc Bộ GD&ĐT
1 ĐH Thái Nguyên 1,5 19,5 12.000 1.000
2 ĐH Huế 3,4 12,9 9.500 300
3 ĐH Đà Nẵng 1,9 30,4 8.050 2.000
4 Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 3,7 12,8 4.800 800
5 Trường ĐH Xây dựng 2,1 15,4 2.815
6 Trường ĐH Mỏ - Địa chất 2,8 20,1 3.165 450
7 Trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội 3,2 24,2 4.425
8 Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp 5,3
9,0 400
9 Trường ĐH Tây Bắc 5,1 23,1 2.100 400
10 Trường ĐH Tây Nguyên 4.0 18,7 2.400 250
11 Trường ĐH Đà Lạt 2,3 37,6 3.000 300
12 Trường ĐH Cần Thơ 4,9 21,8 6.150
13 Trường ĐH Hà Nội 3,9 15,8 1.700
14 Trường ĐH Vinh 1,9 23,6 4.100
15 Trường ĐH Quy Nhơn 3,1 24,9 4.000 300
16 Trường ĐH Kinh tế quốc dân 1,9 19,9 4.015
17 Trường ĐH Kinh tế TP.HCM 1,5 35,4 4.000
18 Trường ĐH Thương mại 1,7 14,9 3.400 300
19 Trường ĐH Ngoại thương 2,8 29,0 3.000 100
20 Trường ĐH Luật TP.HCM 1,8 23,3 1.700
21 Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội 10,8 17,5 4.200 250
22 Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM 1,9 22,8 4.100 300
23 Trường ĐH Nha Trang 4,5 28,4 2.200 800
24 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2,2 10,8 2.600 100
25 Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 3,9 11,3 2.000
26 Trường ĐH Sư phạm TP.HCM 4,8 14,4 3.100 100
27 Trường ĐH Đồng Tháp 1,5 22,7 2.800 1.100
28 Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng
Yên
2,7 19,6 1.800 600
29 Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 4,7 27,5 3.300 300
30 Trường ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 13,0 23,2 700 200
31 Trường ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM 0,7 21,7 450 350
32 Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung
ương
4,3 28,0 1.000 200
33 Học viện Quản lý giáo dục 4,2 15,7 800
34 Viện ĐH Mở Hà Nội 1,1 24,8 3.000 600
35 Trường ĐH Mở TP.HCM 0,7 41,2 3.800 250
36 Trường CĐ Sư phạm Trung ương 2,7 28,4 1,400
37 Trường CĐ Sư phạm T.Ư Nha Trang 7,0 21,1 800
38 Trường CĐ Sư phạm T.Ư TP.HCM 5,1 12,6 700
Các trường ngoài công lập
39 Trường ĐH Thăng Long 3,3 28,6 1.900
40 Trường ĐH dân lập Phương Đông 1,5 21,1 2.000 300
41 Trường ĐH dân lập Đông Đô 1,2 16,5 1.500
42 Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ
Hà Nội
1,2 27,1 3.000 500
43 Trường ĐH dân lập Hải Phòng 3,6 30,5 1.400 400
44 Trường ĐH Chu Văn An 2,9 28,3 1.000 400
45 Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh 1,6 16,8 1.400 400
46 Trường ĐH FPT 5,6 16,9 1.320
47 Trường ĐH dân lập Duy Tân 2,1 23,2 2.200 1.000
48 Trường ĐH dân lập Phú Xuân 1,9 31,2 1.000 330
49 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 3,0 29,6 2.000 500
50 Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 1,6 39,0 1.200 500
51 Trường ĐH Quang Trung 1,5 29,2 1.200 1.000
52 Trường ĐH Yersin Đà Lạt 3,7 24,3 1.300
53 Trường ĐH Bình Dương 7,0 21,5 1.800 600
54 Trường ĐH dân lập Lạc Hồng 3,2 15,9 2.400
55 Trường ĐH dân lập Hùng Vương
TP.HCM
1,7 18,6 1.500 160
56 Trường ĐH dập lập Ngoại ngữ - Tin học
TP.HCM
0,9 47,3 1.400 200
57 Trường ĐH dân lập Văn Lang 1,9 29,8 2.450
58 Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ
TP.HCM
2,1 11,5 2.200 200
59 Trường ĐH Hồng Bàng 5,2 40,2 2.500 900
60 Trường ĐH Văn Hiến 2,0 34,1 1.100 300
61 Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 3,0 18,8 700 1.000
62 Trường ĐH Hoa Sen 2,3 17,2 1.300 150
63 Trường ĐH Tây Đô 2,6 44,2 1.350 800
64 Trường ĐH Cửu Long 1,4 14,2 2.000 550
65 Trường ĐH Tư thục Công nghệ thông
tin Gia Định
4,9 19,4 450 400
66 Trường ĐH Kinh tế công nghiệp Long
An
5,5 37,0 550 700
67 Trường ĐH tư thục Phan Châu Trinh 4,8 21,1 510 150
68 Trường ĐH Nguyễn Trãi 8,6 4,0 400
69 Trường ĐH Đại Nam 1,4 26,9 1.300
70 Trường ĐH Võ Trường Toản 14,4 12,3 550 400
71 Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà 2,5 7,5 450 150
72 Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn 24,0 2,8 500 150
73 Trường ĐH Thành Tây 25,5 3,6 1000 200
74 Trường ĐH Hà Hoa Tiên 42,3 26,1 400 200
75 Trường ĐH Công nghệ và quản lý Hữu
Nghị
300
76 Trường ĐH Kinh tế - Tài chính
TP.HCM
5,4 16,0 400 100
77 Trường ĐH Hòa Bình 6,1 7,8 1100 200
78 Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân 600 200
79 Trường ĐH Công nghệ Đông Á 3,2 12,5 600 800
80 Trường ĐH Thái Bình Dương 14,0 17,7 500 400
81 Trường ĐH Thành Đô 2,7 18,3 1200 2300
82 Trường ĐH Đông Á 3,2 12,5 500 1500
83 Trường ĐH Phan Thiết 23,4 8,6 600 200
84 Trường CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt -
Nhật
1,8 28,9 1200
85 Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà 3,3 18,4 1300
86 Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên 6,9 14,9 1400
87 Trường CĐ tư thục Đức Trí 2,0 29,5 1200
88 Trường CĐ Bách Việt 1,3 15,1 1000
89 Trường CĐ dân lập Đông Du 1,8 31,8 1350
90 Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Đồng
Nai
5,7 42,1 1450
91 Trường CĐ Nguyễn Tất Thành 1,6 32,2 2600
92 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Bình
Dương
2,7 17,1 1500
93 Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Du lịch
Sài Gòn
9,0 37,5 1500
94 Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Vạn
Xuân
3,2 44,5 1080
95 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn 3,9 21,0 1400
96 Trường CĐ Kỹ thuật công nghiệp
Quảng Nam
5,4 8,2 680
97 Trường CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM 1,7 24,7 1300
98 Trường CĐ Công nghệ thông tin
TP.HCM
0,9 42,7 1000
99 Trường CĐ Viễn Đông 4,7 22,5 800
100 Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á 1,4 13,5 800
101 Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà 1,6 23,2 1100
102 Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam 2,8 16,1 600
103 Trường CĐ Công nghệ Hà Nội 1,4 18,2 1350
104 Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng 2,5 21,1 1100
105 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Hà Nội 1,1 7,4 550
106 Trường CĐ Bách khoa Đà Nẵng 5,9 19,1 550
107 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Miền Nam 2,3 35,6 670
108 Trường CĐ Lạc Việt 14,8 12,7 700
109 Trường CĐ Dược Phú Thọ 3,5 17,3 800
110 Trường CĐ Đại Việt 2,8 8,3 600
111 Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh
Việt Tiến
4,6 13,7 500
112 Trường CĐ Kỹ thuật và Công nghệ
Bách khoa
3,9 6,2 800
113 Trường CĐ Hoan Châu 100,9 1,1 600
Các trường trực thuộc các bộ ngành
114 ĐH Quốc gia Hà Nội 6,0 8,6 5.588
115 ĐH Quốc gia TP.HCM 4,2 15,2 12.410 825
Bộ Công thương
116 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2,2 29,8 3900 4000
117 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 9,6 21,9 4000 4000
118 Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công
nghiệp
0,9 16,4 2800 3000
119 Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 2,9 15,8 1000 1100
120 Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng 2,6 37,6 2000
121 Trường CĐ Công thương TP.HCM 2,0 47,5 2160
122 Trường CĐ Công nghiệp Nam Định 3,8 29,8 2000
123 Trường CĐ Công nghiệp Việt - Hung 2,8 23,9 2000
124 Trường CĐ Công nghệ thực phẩm
TP.HCM
3,2 27,6 2000
125 Trường CĐ Hóa chất 3,4 19,2 2000
126 Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên 3,8 17,4 1200
127 Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ 1,6 24,4 2860
128 Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên 4,5 7,9 750
129 Trường CĐ Công nghiệp thực phẩm
Việt Trì
3,9 17,8 1000
130 Trường CĐ Công nghiệp và xây dựng 8,7 16,8 1000
131 Trường CĐ Công nghiệp Viettronics 0,7 47,7 900
132 Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức 6,6 11,3 720
133 Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế công
nghiệp
1,9 21,3 1120
134 Trường CĐ Cơ khí luyện kim 5,4 16,4 1000
135 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Thương
mại
1,9 34,8 1520
136 Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du
lịch
4,7 31,8 900
137 Trường CĐ Thương mại và Du lịch 1,9 42,0 800
138 Trường CĐ Công nghiệp Huế 2,7 22,6 850
139 Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa 2,0 33,1 1230
140 Trường CĐ Kinh tế đối ngoại 1,7 28,5 1380
141 Trường CĐ Thương mại Đà Nẵng 2,3 32,3 960
142 Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả 14,4 8,2 400
143 Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên 4,5 23,9 1270
144 Trường CĐ Kỹ thuật công nghiệp 35,2 4,9 500
145 Trường CĐ Công nghiệp Hóa chất 400
Bộ Giao thông vận tải
146 Trường ĐH Hàng hải 1,0 23,6 3000
147 Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM 1,1 24,0 2100 400
148 Học viện Hàng không Việt Nam 7,8 4,7 600 120
149 Trường CĐ Giao thông vận tải 4,2 15,8 1800
150 Trường CĐ Giao thông vận tải 2 9,9 18,3 960
151 Trường CĐ Giao thông vận tải 3 1,3 25,6 1200
152 Trường CĐ Hàng hải 2,2 21,8 1000
153 Trường CĐ Giao thông vận tải Miền
Trung
4,9 18,5 400
Bộ Kế hoạch đầu tư
154 Học viện Chính sách và phát triển 300
155 Trường CĐ Kinh tế kế hoạch Đà Nẵng 7,8 34,4 1050
156 Trường CĐ Thống kê 3,6 40,5 450
Bộ Lao động - thương binh và xã hội
157 Trường ĐH Lao động - Xã hội 6,4 19,9 1500 500
158 Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam
Định
5,6 13,4 810 400
159 Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh 8,6 21,8 780 600
160 Trường CĐ Sư phạm kỹ thuật Vĩnh
Long
5,4 26,4 700
Bộ Ngoại giao
161 Học viện Ngoại giao 8,5 10,7 450 100
Bộ Nội vụ
162 Học viện Kỹ thuật mật mã 9,8 250
163 Trường CĐ Nội vụ 2,3 40,2 820
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn