vi
MC LC
LÝ LCH KHOA HC i
LI CAM KT ii
LI CMăN iii
TÓM TT LUNăVĔN iv
MC LC vi
DANH MC BNG BIU viii
DANH MCăSăĐ, HÌNH V ix
CHNGă1:ăGII THIU 1
1.1 Tính cp thit caăđ tài 1
1.2ăụănghĩaăkhoaăhc và thực tin caăđ tài 2
1.3 Khái quát quá trình thực hinăđ tài 2
1.3.1ăSuătm tài liu 2
1.3.2 Tính toán cn trc xoay sc nâng 5 ậ 10 tn 2
1.3.3 Lp trình tính toán các thông s bằng phn mm Visual Basic 2
1.3.4 Xut bn v tự đng 2
1.4 Mc tiêu nghiên cu caăđ tài 2
1.5ăĐiătng nghiên cu 2
1.6 Phm vi nghiên cu 3
1.7ăPhngăphápănghiênăcu 3
1.8 Kt cu caăĐ án tt nghip 3
CHNGă2:ăTNG QUAN 4
2.1 Gii thiu 4
2.2 Phân loi 4
2.2.1 Cn trc xoay ct c đnh gn vào nnănhƠăxng 4
2.2.2 Cn trc xoay trc c đnh gnătng 5
2.3 Chn kt cu nghiên cu 6
2.4 Các công trình nghiên cu 6
2.4.1ăNgoƠiănc: 6
2.4.2ăTrongănc: 7
2.5 Vnăđ tn ti 7
CHNGă3:ăCăS LÝ THUYT 8
3.1 Kt cu tính toán thit k: 8
3.2 Các công vic tính toán: 8
3.2.1 Kt cu thép dm [4] 8
vii
3.2.2 Kt cu thép ct rỗng chu nén lch tâm, nén un [4] 20
3.2.3ăCăcu quay [8] 22
CHNGă4:ăụăTNGăVÀăPHNGăÁN 39
4.1 Thông s thit k: 39
4.2ăCácăphngăán: 39
4.2.1ăPhngăánă1ă- To lpăthăvin 39
4.2.2ăPhngăánă2ă- Thit k tự đng 40
4.3 Chnăphngăán 41
CHNGă5:ăCU TRÚC PHN MM VÀ GII THUT 42
5.1 Quy trình tính toán 42
5.2 Cu trúc phn mm 43
5.2.1 Modul tính toán 44
5.2.2 Modul v thit k 52
5.2.3 Modul in n 53
CHNGă6:ăTệNHăTOÁNăVÀăKIM NGHIM 54
6.1 Tính toán thit k tay 54
6.1.1 Thông s thit k cn trc xoay 54
6.1.2 Tính toán kt qu so sánh kim nghim 54
6.2 Kt qu tính toán bằng phn mm 62
6.2.1 Bng kt qu tính toán 62
6.2.2ăHng dn sử dng phn mm (xem ph lc [III]) 63
6.2.3 Bn v xut tự đng (xem ph lc [IV]) 63
6.3ăSoăsánhăđánhăgiáăkt qu 63
CHNGă7:ăKT LUN ậ KIN NGH 64
7.1 Mt s kt lun 64
7.2 Mt s kin ngh 64
viii
DANH MC BNG BIU
Bng 3.1 H s ma sát [8] 24
Bng 3.2 Thi gian m máy (thiăgianăphanh)ăcăcu quay [8] 38
Bngă4.1ăSoăsánhă2ăphngăán 41
Bng 6.1 Kt qu tính toán tay 62
Bng 6.2 Kt qu tính toán bằng phn mm 62
Bng 6.3ăSoăsánhăđánhăgiáăkt qu 63
ix
DANH MCăSăĐ, HÌNH VẼ
Hình 2.1 Các kiu cn trc xoay thông dng [9] 4
Hình 2.2 Các kiu cn trc xoay ct c đnh [10] 5
Hình 2.3 Các kiu cn trc xoay gnătng [9] 5
Hình 2.4 Mt dng kt cu cn trc xoay ct c đnh [9] 6
Hình 2.5 Bn v xut ra [11] 6
Hình 2.6 Giao din muăđặt hàng [12] 7
Hình 3.1 Kt cuăđ xut [9] 8
Hình 3.2 Tit din dm hình 8
Hình 3.3 Săđ xácăđnh chiuădƠiăquiăc chu ti cc b ca bn bng dm [4] 12
Hình 3.4 Mt năđnh tng th ca dm [4] 14
Hình 3.5 Mt năđnh cc b ca cánh dm [4] 15
Hình 3.6 Mt năđnh cc b ca bn bng dm do ng sut tip [4] 17
Hình 3.7 Mt năđnh cc b ca bng dm do ng sut pháp 18
Hình 3.8 Các dng tit din ct nén lch tâm [4] 20
Hìnhă3.9ăSăđ b trí TBTQ ca cn trc xoay [8] 22
Hình 3.10 Lực tác dng trên vòng tựa [8] 23
Hình 3.11 Gi tựaădi ậ TBQ kiu ct quay 24
Hìnhă3.12ăSăđ vòng tựa quay kiu bánh xe tựa hoặcăconălĕnătựa [8] 25
Hình 3.13 Vòng tựa quay kiu bánh xe tựa, ti trngăvƠăđng kính vòng ray [8] 26
Hình 3.14 TBTQ kiu bi cu hai dy [8] 27
Hình 3.15 Thit b tựa quay kiu bi tr [8] 28
Hìnhă3.16ăSăđ tính TBTQ kiu bi hai dãy [8] 29
Hìnhă3.17ăCăcuăquayăđặt nằm [8] 30
Hìnhă3.18ăCăcuăquayăđặtăđng 31
Hình 3.19 Lực tác dng lên cn khi quay quanh trcăđng [8] 32
Hình 3.20 Các tcăđ cn [8] 35
Hìnhă3.21ăSăđ tính mômen cn dc
M
[8] 37
Hìnhă4.1ăSăđ phngăánă1ăậ To lpăthăvin 40
Hìnhă4.2ăSăđ phngăánă2ăậ Thit k tự đng 41
x
Hìnhă5.1ăLuăđ gii thut tng th 43
Hìnhă5.2ăLuăđ gii thut tính toán 46
Hìnhă5.3ăLuăđ gii thut modul v thit k 52
Hìnhă5.4ăLuăđ gii thut modul in n 53
Hìnhă6.ă1ăCăcu nâng 54
Hình 6.2 Kt cu thép dm 55
Hình 6.3 Kt cu thép ct 58
Hình 6.4 Giao din phn mm tính toán 63
1
CHNGă1:ăGII THIU
Trên th giiăcũngănhă Vit Nam ngày nay, ngành công nghip nặng và ch to
máy vnăđangăphátătrin mnh m.ăTrongăcácăxng căkhíăch toămáy,ăđóngătƠu,ăầăvic
di chuyn các thit b, dng c nặng mtăcáchăthng xuyên và liên tcăđòiăhỏi phi có sự
hỗ tr ca các máy móc thit b nhằm gim các công vic tay chơn,ătĕngămcăđ an toàn cho
ngiălaoăđngăvƠăđặc bit là nâng cao hiu qu công vic. Vic sn xut ch to máy móc
thit b đc hỗ tr rt nhiu bi h thng các thit b đ điu khin bằng máy tính. Mc
đíchăca các thit b này rtăđnăgin là giúp các công nhân di chuyn máy móc, chi tit,
dng c,ầcóăkhiălng từ vài chcăkilogramăđn vài chc tn từ v trí này sang v trí khác.
Mt trong s các thit b đc sử dng ph bin hinănayătrongăcácăxng ch to,ăxngăcă
khí, nhà kho là cn trc xoay hay cẩu quay (jib crane).
Cn trc xoay là loi cn trc kiu cn có tm viăthayăđi phc v vic nâng h, vn
chuyn hàng hóa thit b trongănhƠăxng. Chiu cao ct, chiu rng tay cẩu ph thuc vào
chiu cao và chiu rngănhƠăxngăcũngănhăph thuc vào phm vi làm vic ca cn trc.
Cn trcăxoayăcóăđ đặt c đnh trên nnănhƠăxng hoặcăcũngăcóăth di chuynăđc. Ct
ca cn trc xoay có th quayătheoăhìnhăvƠnhăkhĕnăgii hn bi góc quay ca cn trc hoặc
có th di chuynătheoăphngăngangăhoặc c đnh. Bán kính quay ca cn trc chính là tm
vi ln nht và nhỏ nht. Tm viăthayăđi do pa-lĕngăđinăcóăcăcu di chuyn chy trên
ray chữ I gn trên cnăđ thực hin các chuynăđng nâng h vƠăthayăđi tm vi.
Đ đáp ng nhu cu sử dngătrongăcácăxng sn xut, cn trc xoay có nhiu loi
nhăcn trc xoay thy lực, cn trc xoay gnălênătng, cn trc xoay tr đỡ, cn trc xoay
có th di chuyn,ă ầăKh nĕngă nơngă h ca các loi cn trcă xoayăcũngă rtăđaă dng, từ
những chi tit nhỏ có khiălng vài chc kilogram cho ti những b phn,ăcăcu ln nặng
ti hàng chc tn.
Cn trc xoay có mt s uăđimănh:
- Kt cuăđnăgin.
- Không chim nhiu dinătíchăkhôngăgianănhƠăxng
- Căgii hóa quy trình sn xut, lp ráp, sửa chữa,ầ
- Nơngăcaoăđ anătoƠn,ănĕngăsut và hiu qu công vic.
1.1 Tính cp thit ca đ tài
Ngành thit k cn trcătrongănc có chuyn bin chm, các công ty thit k hu ht
nhnăđnăđặt hàng là các cm máy móc, chi tit nhỏ, các loi cẩu huănhăđuăđc nhp
khẩu từ cácăncănhăĐc, Nht, Hàn Quc,ăầăCôngăvic tính toán thit k chaăđc tự
đng hóa nhiu.
Hinănayăncătaăđangătrongăquáătrìnhăhinăđi hóa, công nghipăhóaăcũngănhăđ
tĕngămcăđ anătoƠnăvƠănơngăcaoănĕngăsutălaoăđng, hiu qu công vic, nhu cu sử dng
cu trc xoay jibăcraneătrongăcácăxng là rt ln kéo theo vic nghiên cu thit k, ch to
cn trc xoay là vnăđ cn thităđóngăvaiătròăquanătrng. Cn trcăxoayăđặt trong nhà xung
có sc nâng và tm viăthayăđi rt nhiu ph thuc vào công vic và phm vi làm vic.
Chính vì th, yêu cuăđặt ra cho thit k loi cn trcănƠyăcũngărtăđaădng.
2
Vic thiu các phn mm thit k hoặc sử dng phn mm thit k caănc ngoài có
chi phí ln s đẩy giá thành sn phmălênăcaoăcƠngăgơyăkhóăkhĕnăchoăcácăđnăv thit k. Vì
th vic sử dng phn mm thit k trongănc s hỗ tr hiu qu cho vic thit k. Cn trc
có sc nâng 5-10 tnăđc sử dng rngărƣiătrongăcácăxngăcăkhí.ăDo đóăđ tƠiăắNghiên
cu h thng thit k t đng cn trc xoay ti trng 5 ậ 10 tn”ălƠăcn thit.
1.2ăụănghĩaăkhoaăhc và thc tin caăđ tài
Đ tƠiăđc tin hành vi mcăđích:ă
- Rút ngn thi gian thit k.
- Đaăraăcácăbn v cóăđ chính xác cao.
- Phc v kp thi nhu cu khách hàng.
- Chuẩn hóa vic thit k và tự đng hóa thit k.
1.3 Khái quát quá trình thc hinăđ tài
1.3.1ăSuătm tài liu
- Tp hp, tìm kim, b sung các tài liu v cn trc xoay (các công ty thit k,
ch to); các dng cn trc xoay, các công ty cung cp các b phn, thit b nhătiănơng,ăcă
cu quay, vòng bi, kt cuăthép,ầ;
- Tìm hiu các phn mm lp trình tính toán, thit k nhă Visuală Basic,ă
AutoCad,ăAutoLisp,ầ)
1.3.2 Tính toán cn trc xoay sc nâng 5 ậ 10 tn
Đ phc v vic thit k tự đng cn trc xoay 5-10 tn,ătrc ht cn tính toán thit
k bằng tay cn trc xoay mu loi có sc nâng 5 tn vi các thông s nhăsau:
- Sc nâng 5 tn (Q)
- Tm vi 5 m (R)
- Chiu cao nâng 7 m (H)
1.3.3 Lp trình tính toán các thông s bằng phn mm Visual Basic
- To các cửa s nhp liu, xut liu.
- Vităchngătrìnhătínhătoánăcn trc xoay sc nâng 5-10 tn.
1.3.4 Xut bn v tự đng
Phnătínhătoánăđc chuyn qua phn mm AutoLisp kt hp viăAutoCadăđ xut
các bn v theo yêu cu thit k.
1.4 Mc tiêu nghiên cu caăđ tài
- Tự đng hóa và chuẩn hóa qui trình thit k.
- Xây dựng phn mm tính toán thit k và xut bn v thit k cn trc xoay tự
đng trên máy tính
1.5 Điătng nghiên cu
- Cn trc xoay
- CAD và v thit k tự đng bằng phn mm AutoLisp
3
1.6 Phm vi nghiên cu
ĐơyălƠămtăđ tài ln vi sự đaădng v kt cu và các thit b ph kin.ăĐ tài thực
hin nghiên cu v cn trc xoay ct c đnh ti trng từ 5-10 tn. Các kt cu khác nu có
nhu cu s đc thit k b sungănhălƠăcácămoduleăca phn mm s đc thực hin trên
nn tng phn mmătrongăđ tài.
1.7 Phngăphápănghiênăcu
- Phngăphápănghiênăcu phân tích lý thuytănhăphơnătíchăcácătƠiăliu, tp chí,
các ngunăthôngătinătrênăinternetăcóăliênăquanăđnăđ tài.
- Phngăphápăthử vƠăsaiăđ kim tra kt qu tính toán thit k ca phn mm
vi kt qu tính toán thit k tay.
1.8 Kt cu ca Đ án tt nghip
Đ tài nghiên cu gm 6 chng,ăphn kt lunăđ ngh và ph lc,ătrongăđó:
- Chngă1: Gii thiu
Là chngănêuătínhăcp thităvƠălýădoăhìnhăthƠnhăđ tài.
- Chngă2:ăTng quan
Gii thiu chung v lĩnhă vực nghiên cu, các công trình nghiên cu trong và
ngoƠiănc từ đóăđaăraăphngăhng gii quyt các tn ti s thực hin trong
ĐATN.
- Chngă3:ăCăs lý thuyt
Trình bày phnăcăs lý thuyt phc v cho quá trình tính toán chngă5.ăĐóălƠă
lý thuyt v kt cu thép dm, ct, tính toán các b truyn,ăcăcuănơng,ăcăcu
quay,ầ
- Chngă4:ăụătngăvƠăphngăán
Đaăraăcácăphngăánăthực hinăĐATNăvƠălựa chnăphngăánăthực hin phù
hp.
- Chngă5:ăCu trúc phn mm và gii thut
- Chngă6:ăTính toán và kim nghim
Tính toán tay kt qu so sánh kim nghim cho cn trc xoay sc nâng 5 tn.
- Chngă7: Kt lun và kin ngh
- Ph lc
4
CHNGă2:ăTNG QUAN
2.1 Gii thiu
Cn trc xoay là thit b nâng chuyn có nhim v vn chuyn, nâng h các chi tit,
thit b máy móc hay hàng hóa trong nhà xng, kho. Cn trc xoay thng có phnăđ c
đnh gn vào nnănhƠăxng hoặc là gnătng, phn quay thực hin bằngătayăhayăcăcu
quayădùngăđngăcăđin, phn cn là dm ngang kt cu thép hình, tm viăthayăđiăđc do
xe con chy trên dm.
2.2 Phân loi
Cn trc xoay có nhiu loi khác nhau phù hp vi các ng dng công nghip khác nhau.
Cn trcăxoayăthng có 2 dng kt cu ph bin (hình 2.1)
- Cn trc xoay ct c đnh gn vào nnănhƠăxng (pilot jib crane)
- Cn trc xoay trc c đnh gnătng (wall jib crane)
a) Kiểu cột cố định
b) Kiểu gắn tờng
Hình 2.1 Các kiểu cần trục xoay thông dụng [9]
2.2.1 Cn trc xoay ct c đnh gn vào nnănhƠăxng
a)ăĐặcăđim cu to
- Gm mt ct c đnhăđc gn vào nnănhƠăxng, phía trên ct có lp dm.
Dmăđc liên kt vi ct bằng gi tựa hoặc khp bn l hay ngàm.
- Cácăcăcu ca cn trc xoay gm:ăcăcu nâng h hƠng,ăcăcu di chuyn xe
con,ăcăcu quay (180
0
, 270
0
, 360
0
). Xe con chy trên dm chữ I.
- Ngunăđin cung cpăchoăcácăcăcu từ liăđin.
b)ăĐặcăđim hotăđng
- Cn trc xoay ct c đnh phc v vic nâng h hàng và vn chuyn hàng trên
mt cung tròn lên ti 360
0
có bán kính bằng tm vi ca cn trc.
- Tm vi có th thayăđi nh chuynăđng ca xe con chy trên dm.
- Căcu quay dnăđng máy đặt bên ngoài cn trc và truyn lực bằng các b
truyn bánh rang hoặc bằng ma sát giữa cáp và vòng quay gn trên ct.
5
c) Các dng ph bin
a) Hạng nặng
b) Hạng trung
Hình 2.2 Các kiểu cần trục xoay cột cố định [10]
2.2.2 Cn trc xoay trc c đnh gnătng
a)ăĐặcăđim cu to
- Gm có ngàm gn c đnhăvƠoătng, trên ngàm có lp dm. Dmăđc liên
kt vi ngàm gnătng bằng gi tựa hoặc khp bn l.
b)ăĐặcăđim hotăđng: ging cn trc xoay ct c đnh
c) Các dng ph bin
Hình 2.3 Các kiểu cần trục xoay gắn tờng [9]
6
2.3 Chn kt cu nghiên cu
Chn kt cu cn trc xoay ct c đnh sc nâng 5-10 tnăđ nghiên cu.
Hình 2.4 Một dạng kết cấu cần trục xoay cột cố định [9]
2.4 Các công trình nghiên cu
2.4.1ăNgoƠiănc:
Phn mm thit k do tác gi SatishăLeLeăngi năĐ [11] cho phép tính toán thit
k các công vic sau:
- Cho phép lựa chn kiu cn trc xoay ct c đnh, tính toán thit k theo yêu
cu. Phn mm tính toán và bn v đc thit k bằngăchngătrìnhăAutoLisp.ă
- Nhp thông s cn trcătheoăđnăđặtăhƠngănhăsc nâng, chiu cao, tm vi,
paălĕng, mặtăbích,ăvòngăbi,ăbánhărĕng,ầ
- Các thông s chuyn qua phn mmăAutoLispăđ xut ra bn v.
a) Đặcăđim:
Khi hotăđng phn mm yêu cu lựa chn mu cn trc và nhp vào các thông s
yêu cu thit k.
Sauăđóăchngătrìnhătự đng xut ra các bn v cho từng chi tit thit b vƠăđaăvƠoă
danh mc thit b cũngănhăkhiălng ca mỗi chi tit và khiălng toàn b.
Hình 2.5 Bản vẽ xuất ra [11]
7
b) uăđim:
- D dƠngăđặt hàng
- Phn mm tính toán xut bn v nhanh
c) Nhcăđim:
- Phn mm có tính phí ($350)
- Gii hn mu cn trc (scănơngăđn 3 tn, tm vi 6m, chiu cao nâng 4m)
- Gii hn v kiu dáng, vt liu,ầ
- S cửa s nhp liu nhiu, phn mm ch hỗ tr chuyn thông s nhp liuăđ v
không hỗ tr tính toán.
Phn mmăđặt hàng online [4] cho phép chn loi cn trc xoay (gnătng hay ct c
đnh), nhp các thông s yêu cu nhăsc nâng, tm vi, chiuăcao,ăpaălĕng,ăđngăc,ầ
Hình 2.6 Giao diện mẫu đặt hàng [12]
a) uăđim:
- D dàng đặt hàng
b) Nhcăđim:
- Ch cho phép thực hinăđặt hàng vi kt cu chng loiătheoăquiăđnh ca hãng.
- Không hỗ tr tính toán xut bn v.
2.4.2ăTrongănc:
Hinăchaăcóăthôngătinăv thit k phn mm tính toán thit k tự đng cn trc xoay
jib crane, công vic tính toán thit k vnăđc thực hin bằng tay. Doăđó,ăvic tính toán
thit k cn trc xoay jib crane là vnăđ cp thit đóngăvaiătròăquanătrng trong vnăđ că
khí hóa, tự đng hóa nnăcăkhíănc nhà.
2.5 Vnăđ tn ti
Phn mm xut bn v tự đngăchaăđc ng dng rng rãi, có tính phí và ch dừng
li xut bn v tự đng. Vì vyătrongăĐATNăs thực hin vic tính toán thit k sử dng
phn mm tính toán kim nghimăđ bnăvƠăđ năđnhăcũngănhăxut bn v tự đng.
8
CHNGă3:ăCăSỞ LÝ THUYT
Qua phn tng quan và yêu cu caăđ tài, niădungăchngănƠyătpătrungăvƠoăcácăcă
s lý thuyt liênăquanăđn cn trc xoay kiu ct tròn c đnh, dm chữ I, xe con di chuyn
bnăcánhădi vi sc nâng 5 ậ 10 tn.
3.1 Kt cu tính toán thit k:
Hình 3.1 Kết cấu đề xuất [9]
3.2 Các công vic tính toán:
Đ thực hin tính toán thit k cho kt cuăđƣăchn cn thực hin các công vic sau:
3.2.1 Kt cu thép dm [4]
3.2.1.1 Chọn tiết diện dầm hình
Hình 3.2 Tiết diện dầm hình
a) Thép cán ph thông; b) Thép cán chữ I cánh rộng; c) Thép hình thành mỏng rộng
Vt liu ch to KCT cn trc là thép các bon có ϭ
b
=3600(kG/cm
2
), ϭ
c
=2400(kG/cm
2
)
[ϭ]=1800(kG/cm
2
)
Mặt khác, do vicăthayăđi tm vi ca cn trc là do xe con di chuynădi bn cánh
di nên ta có hai vic phi tính vi dm: Bn do un và năđnh bnăcánhădi ca dm.
9
Các ký hiu dùng trong công thc
- Chiu cao dm h
d
(mm)
- Chiu rng dm B
d
(mm)
- Chiu dày tm biên
b
(mm)
- Chiu rng tm thành
t
(mm)
Ti trng tác dng lên phn cn:
Do cn trc làm vicătrongăxng nên khi k các ti trng không có ti trng gió.
Ti trngătheoăphngăthẳngăđng gm có:
+ Trngălng hàng có nhân h s đng 1,25: P
Q
= Q*1,25 (kG) (3 ậ 1)
+ TrngălngăpaălĕngăđinănơngăhƠngăđc chn P
pl
(kG)
+ Trngălng dm q
d
(ti trng này phân b dc chiu dài dm) (kG/m)
Tng ti trngăđặt tpătrungătheoăphngăthẳngăđng ti mt v trí (tm vi xa nht
ca cn trc) là P
Qn
=P
Q
+P
pl
(kG) (3 ậ 2)
+ Ti trngătheoăphngăngangălƠălực quán tính khi quay cn trc, giá tr này ly ly
theo tcăđ phn quay và tính trong mặt phẳng nằm ngang.
Tính cn trong mặt phẳng nâng hàng
Trong mặt phẳng thẳngăđng, dm ch chu mômen un do các ti trng thẳngăđng
gây ra vi M
td
đcătínhănhăsau: M
td
=P
Qn
*R (kG.m) (3 ậ 3)
R-tm vi cn trc (m)
Chnăsăb chiu cao dm theo công thc:
3
max
220.
th
hW
(3 ậ 4)
Chnăδ
t
=ă8ă(mm)ăđ đm bo tính công ngh
3
7
1000
t
h
hoặc
60
t
h
(3 ậ 5)
Sau khi tính ra h
max
, thử li công thc
ax
30 65
m
t
h
nu không thỏaămƣnăthìăđiu chnh
t
(chú ý luôn là các s nguyên) ri thay li công thc tìm h
max
ti khi thỏa mãn thì thôi ( ta
có 2 giá tr h
d
,
t
).
Chn chiu dày tmăbiênătheoă1ătrongă2ăđiu kin sau:
b
= δ
t
+ 12 (mm) hoặcăδ
b
=ă2δ
t
(làm tròn lên thành s nguyên nu l)
Chn chiu rng dm theo tt c cácăđiu kin sau:
B
d
≤30*
b
(3 ậ 6)
B
d
không nhỏ hnă60ămm hoặc
1
*
4
dd
hB
(3 ậ 7)
3
2
2 1 1
. . . .
2 12 6
th
d th
bb
W
h h h
W
hh
B
hoặc
1,7
d
h
B
(3 ậ 8)
Kimătraăđ bn dm:
10
5
2
*10
1,2*
*( 2* )
( * )*
6
td
t d b
d b d
M
h
Bh
(3 ậ 9)
Công thc sau tính ra trngălng bn thân dm phân b:
q
d
=(h
d
*
b
*2+B
d
*
t
)*10
-6
*7840 (kG/m) (3 ậ 10)
M
td
*
=P
Qn
*R+q
d
*L
2
*0,5 (kG.m) (3 ậ 11)
5
2
*10
*( 2* )
( * )*
6
td
t d b
d b d
M
h
Bh
(3 ậ 12)
Tính toán trong mặt phẳng nằm ngang
Ch có lực quán tính tip tuyn gây un ngang:
P =
*m
(kG) (3 ậ 12)
Cn trcăcóăhaiăniătp trung khiălng khi quay là trngălng bn thân cn (ti v
trí bằngă1/2RăvƠăpaălĕngăcùngăhƠngăti v tríăđu cn bằng R.
Coi thi gian khiăđng phn quay theo TCVN ly (3 giây), ta có:
2*3,14*
60*3
q
n
Mômen un ngang ln nht:
2
1
* * * *
2
ng Qn d
M P R q R
(kG.m) (3 ậ 13)
Kim tra li dm
5
22
*10
*( 2* ) *
()
63
ng
t d b d b
M
hB
(3 ậ 14)
Theoăsăđ kt cu ca dm và ti trng tác dng lên dm,ăxácăđnh mômen un, lực
ct tác dng trên dm và từ điu kin bn ca cu kin chu un tính mômen chng un cn
thit ca tit din dm:
max
.
yc
M
W
yR
(3-15)
Đi vi dmăđnăgin, có tit dinăđặcăđc làm từ các loi thép có gii hn chy
2
5800 /
c
daN cm
, chu ti trngătĩnhăkhiăđiu kin năđnh tng th ca dmăđcăđm
bo và giá tr ca ng sut tip
trong mt tit dinăcóăMăvƠăQăđng thi tác dng ng vi
t hp bt li nht thỏaămƣnăđiu kin
0,9R
thì có th k đn sự làm vicătrongăgiaiăđon
đƠnăhi do ca thép và tính mômen chng un cn thit ca tit din dm.
max
1,15. .
ct
M
W
R
(3-16)
M
max
: mômen un ln nht trong dm
11
R:ăcngăđ tính toán chu un ca thép làm dm
1,15: h s xétăđn sự phát trin ca bin dng do
ca vt liu thép.
Theo bng quy cách thép, chn loi thép hình có
x ct
WW
đ làm dm.
3.2.1.2 Kiểm tra tiết diện dầm đã chọn về độ bền [4]
a) Kimătraăđiu kin bn chu un:
Nuăđƣăchn thép hình có
x ct
WW
mà trong cu to không gây các gim yu cho dm
thì không cn kimătraăđiu kin bn chu un.ăTrongătrng hp trái li thì cn kim tra bn
v un theo công thc:
th
M
R
W
(3-17)
M: mômen un ti tit din cn kim tra
W
th
: mômen chng un thực t (không k phn gim yu nu có) ca tit din cn
kim tra.
b) Kimătraăđiu kin bn chu ct:
max
.
c
c
b
QS
R
I
(3-18)
Q
max
: lực ct ln nht trong dm
S
c
:ămômenătĩnhăca mt nửa tit din dmăđi vi trc trung hòa
I: mômen quán tính ca tit din dm đi vi trc x ậ x
b
: chiu dày bn bng thép hình chn làm dm
R
c
:ăcngăđ tính toán chu ct ca thép làm dm
Nu bn bng dm ti tit din kim tra b gim yu bi các lỗ đinhătán,ălỗ bulông hay
do nguyên nhân khác thì giá tr ca ng sut tip trong cn nhân vi h s do
()a a d
,
vi a là khong cách tâm hai lỗ đinhăvƠădălƠăđng kính lỗ đinh.
c) Kim tra bng bng dm chu ng sut cc b. Khi có lực tp trung tác dng cánh
trên ca dm mà tiăđóăbn bngăkhôngăcóăsnăđngăgiaăcng thì cn kimătraăđiu kin
bn ca bn bng theo công thc:
()
cb
b
P
R
Z
(3-19)
P: giá tr ca lực tp trung
Z: chiu dài chu tiăquiăc ca bn bng dm
2
cc
Zb
,
bc
: chiu dày bn bng và chiu dày bn cánh thép hình chn làm dm
b
c
: chiu dài thực t truyn ti trng tp trung lên dm
12
3.2.1.3 Kiểm tra độ cứng (độ võng của dầm)[4]
Hình 3.3 Sơ đ ồác định chiều dài qui ớc chịu tải cục bộ của bản bụng dầm [4]
Dmăđc thit k cnăđ đ cngăđ trong sut quá trình sử dngăbìnhăthng không
b võngăquáăđ võngăquiăđnh.ăĐ cng ca dmăđc kim tra theo công thc
ff
ll
(3-20)
f
l
: giá tr đ võngătngăđi ca dm do ti trng tiêu chuẩn gây ra. Ví d vi dm
đnăgin chu ti trng phân b đu thì
3
5
384
c
f q l
l EI
(3-21)
f
l
: t s giữaăđ võng gii hn và nhp dm ly theo tiêu chuẩn thit k kt cu thép.
Khiăcácăđiu kin không thỏa mãn thì chn loi thép hình có tit din lnăhnăđ làm dm
và tin hành tính toán kim tra li.
3.2.1.4 Kiểm tra n định tng thể của dầm hình [4]
Vnăđ năđnh tng th ca dmăthépăđc trình bày ch nêu cách kim tra điu kin
năđnh tng th ca dm hình tit din chữ I có 2 trcăđi xng. Nu dmăhìnhăđc thit
k không thỏaămƣnăcácăđiu kin thì cn kim tra năđnh tng th ca dm theo công thc
max
0,95
d cn
M
R
W
(3-22)
M
max
: mômen un ln nht trong dm
W
cn
: mômen chng un ca tit din nguyên ca dmă(khôngăxétăđn các gim yu ca
tit din dm) lyăđi vi cánh nén
0,95: h s điu kin làm vic khi kim tra năđnh tng th ca dm
d
: h s k đn sự gim kh nĕngăchu un ca dm khi xétăđnăđiu kin năđnh
tng th. Giá tr ca
d
ly ph thuc vào
1
nhăsau:
nu
1
0,85
ly
1d
13
nu
1
0,85
ly
1
0,68 0,21 1
d
Và giá tr ca
1
xácăđnh theo công thc
2
1
0
y
x
I
hE
I l R
(3-23)
: h s ly theo bng ph thuc vào liên kt ca dm các gi tựa, vào dng và v trí
ca ti trng tác dng lên dm, vào tham s
. Vi dm chữ I thì tính giá tr ca
theo
biu thc
2
0
1,54
xn
y
Il
Ih
(3-24)
I
xn
: mômen quán tính khi xon ca tit din dm
I
y
:ămômenăquánătínhăđi vi trc y (trc vuông góc vi mặt phẳng un ca dm)
h: chiu cao ca tit din dm
l
0
: chiu dài tính toán ngoài mặt phẳng dm ca cánh nén (chính là khong cách giữa
haiăđim c kt cánh chu nén không cho chuyn v ngang).
Nuăđiu kin không thỏa mãn thì cnătìmăcáchătĕngănăđnh tng th cho dm; gii
pháp gim l
0
bằng cách b trí li h giằng cánh nén ngoài mặt phẳng dm là cách có hiu
qu hnăc.
3.2.1.5 n định tng thể của dầm thép
năđnh tng th ca dm t hp chữ I có hai trcăđi xngăđc kimătraănhngăchúăýă
là giá tr ca tham s
đ xácăđnh h s
đc tính theo biu thc
2
3
0
81
cb
c c c c
la
h b b
(3-25)
h
c
: khong cách trng tâm 2 cánh dm
0,5
c
ah
Khi dm có mtătrongăhaiăđiu kin sau thì không cn kim tra năđnh tng th:
- Trng hp th nht: có bn sàn thép hoặc bn sàn bêtông ct thép liên kt kiên
tc mt cách chc chn vi cánh nén ca dm.
- Trng hp th hai: dm có t s
0
c
l
b
thỏa mãn biu thc
0
0,41 0,0032 0,73 0,016
/
cc
cc
c c c
l b b
E
bh
bR
(3-26)
H s
=1 khi dm làm vicătrongăgiaiăđonăđƠnăhi, khi dm làm vicătrongăgiaiăđon
đƠnăhi do thì h s
ly theo tiêu chuẩn thit k kt cu thép.
14
Hình 3.4 Mất n định tng thể của dầm [4]
3.2.1.6 n định cục bộ của cánh và bụng dầm t hợp[4]
Cánh và bng dm t hp là những bn thép mỏng chu ng sutănénă(đi vi cánh
nén) hoặc ng sut pháp và ng sut tipă(đi vi bn bng dm).ăDi tác dng ca các
ng sutăđó cánh nén hoặc bn bng dm có th b vênh từng phn (phình cong cc b) gi
là mt năđnh cc b ca cánh hoặc ca bng dm. ng sut tiăđaămƠăbn chuăđc trong
từngătrng hp này gi là ng sut ti hn ca bn
0
hoặc
0
. Phn mt năđnh cc b
ca bn cánh hoặc bn bng s không th tip tc tham gia chu lực nên kh nĕngăchu lực
ca dm gimăđi,ădm mtătínhăđi xng, tâm unăthayăđi, từ đóădnăđn mt kh nĕngăchu
lực hoàn toàn.
Lý thuyt năđnhăcôngătrìnhăđƣătìmăđc biu thc chung ca ng sut ti hnăđi vi
bn là
22
2
0
2
12(1 )
CE
k
v a a
(3-27)
và a: chiu dày và chiu rng ca tit din bn
15
3.2.1.6.1 n định cục bộ của cánh nén [4]
Hình 3.5 Mất n định cục bộ của cánh dầm [4]
Cánh nén ca dmăđcăxemănhămt bn chữ nht dài tựa trên mt cnh dài là bn
bng dm, chu ng sutănénăđu trên tit din vuông góc vi cnh dài ca bn. Liên kt
giữa cánh vi bng dm xem là khp vì bn bng mỏng nên kh nĕngăchng li sự quay ca
bn cánh khi biên tự do ca nó mt năđnh cc b không ln. Mt năđnh ca bnănhăvy
xyăraădi dng biên tự do ca bn vênh ra ngoài mặt phẳng bn thành sóng.
Sauăkhiăđaăcácăh s ng vi sự làm vicăđƠn hi ca vt liu cánh dm vào rút gn ta
có biu thc ca ng sut ti hnăđi vi cánh nén ca dm.
2
0
0
0,25
c
E
b
(3-28)
c
: chiu dày ca bn cánh
0
b
: chiu rng tính toán (phn nhô ra) ca bn cánh
Cho
0
R
(mt năđnh xyăraăđng thi vi mt bn). Công thc biu th điu kin
đm bo năđnh cc b ca cánh nén dm
0
0,5
c
b
E
R
(3-29)
Thit k thực t cnătuơnătheoăđiu kinătrênăđ đm bo năđnh cc b ca cánh nén
dm.
3.2.1.6.2 n định cục bộ của bản bụng dầm [4]
Bng dm t hp là bn mỏng, dài chu tác dng ca ng sut pháp, ng sut tip và
có th mt năđnh do riêng ng sut pháp hoặc do riêng ng sut tip hay do tác dngăđng
thi ca chúng.
a) Mt năđnh ca bng dmădi tác dng ca ng sut tip
những vùng dm ch yu chu tác dng ca lực ct (ví d vùng gi tựa ca dmăđnă
gin chu ti trng phân b đu), bn bng dm có th b méo do tác dng ca ng sut tip
và phng ra ngoài mặt phẳng bng dm thành sóng nghiêng 45
0
( sự phng này do ng sut
pháp nén theo mtătrongăhaiăphngănghiêngăvi trc dm mt góc 45
0
sinh ra từ ng sut
16
tip). Hinătng này gi là mt năđnh cc b ca bn bng dmădi tác dng ca ng
sut tip.
Khi bn bng dmăkhôngăcóăcácăsnăgiaăcng, ng sut tip ti hn
0
cóăxétăđn sự
ngƠmăđƠnăhi ca bn bng vi bnăcánhăđcăxácăđnh theo công thc
0
2
10,3
c
b
R
(3-30)
b
:ăđ mnhăquyăc ca bn bng dm
0
b
b
h
R
E
(3-31)
Từ điu kin hp lý là mt năđnh ca bn bng dmădi tác dng ca ng sut tip
xyăraăđng thi vi mt kh nĕngăchu lực v đ bn ca bn bng dm do ni lực ct tc
là cho
0 c
R
thì từ taăcóăđ mnhăquiăc gii hn ca bn bng dmăđi vi những dm
không có ti trngăđng tác dng là
10,3 3,2
b
Còn vi những dm có ti trngăđng tác dng là
2,2
b
Nu dmăđc thit k có
bb
thì bng dm không th mt năđnhădi tác dng
ca ng sut tipătrc khi bn bng dm mt kh nĕngăchu lực v bn.
Nu dm có
bb
thì cn phiăgiaăcng bn bng các cặpăsnăđng hai bên
bng dm viăcácăkíchăthc nhăsau
Khong cách giữaăhaiăsn
0
2ah
khi
3,2
b
0
2,5ah
khi
3,2
b
B rngăsn
0
40
30
s
h
b mm
ChiuădƠyăsn
2
ss
R
b
E
, chiuăcaoăsn bằng khong cách trong giữa hai cánh
dm.ăĐi vi dmăhƠn,ăsnăđng hàn vi bng dm và cánh dm có
min
4
h
h mm
.
Khiăcóăcácăsnăđng,ăđ năđnh ca bn bngăđcătĕngălên,ătc là giá tr ca ng
sut ti hnăđcătĕngălên.ăTrongătrng hp này
0
đcăxácăđnh theo công thc
0
22
0,76
10,3 1
c
ob
R
(3-32)
: t s giữa cnh dài (a hoặc h
0
) và cnh ngn ca ô bng dm
ob
:ăđ mnhăquiă c ca ô bn bng
ob
b
dR
E
vi d là cnh ngn ca ô bn
bng.
17
Nu b tríăcácă snă đng vi khong cách ln nht, cho phép
0
2ah
, tc là
2
và
ob b
thì ng sut
0
s là
0
2
12,26
c
ob
R
Tngătự nhătrên,ăchoă
0 c
R
từ công thc trên ta có giá tr caăđ mnh gii hn qui
c ca bng dm khi không có ti trng tpătrungăđặt trên cánh nén ca dm là
3,5
ob
.
Còn khi có ti trng tp trungăđặt trên cánh nén ca dm là
2,5
ob
. Vy khi dmăcóăđặt
cácăsnăđng vi khongăcáchăaătheoăquiăđnh và ô bng dm có
b ob
thì ô bng dm
đm bo yêu cu năđnh và không cn kim tra năđnh cc b ca bn bng dm.
Hình 3.6 Mất n định cục bộ của bản bụng dầm do ứng suất tiếp [4]
b) Mt năđnh ca bng dmădi tác dng ca ng sut pháp
Những vùng dm ch yu chu tác dng ca mômen un, ví d vùng giữa nhp ca
dmăđnăgin chu ti trng phân b đu,ădi tác dng ca ng sut pháp vùng chu nén
ca bn bng dm b phng ra ngoài mặt phẳng bng dm thành sóng vuông góc vi mặt
phẳng chu un ca dm.ăĐóălƠăhinătng mt năđnh cc b ca bn bng dmădi tác
dng ca ng sut pháp. Giá tr ca ng sut ti hn
0
trongătrng hp này ph thuc vào
sự phân b ca ng sut pháp trên tit din ca bn bng và vào mcăđ ngƠmăđƠnăhi ca
bn bng vào cánh dm.ăĐaăcácăthôngăs biu th những quan h ph thucăđóăvƠoătaăcóă
biu thc ng sut pháp ti hn ca bng dm
0
2
kp
b
CR
(3-33)
18
Hình 3.7 Mất n định cục bộ của bụng dầm do ứng suất pháp
Ly giá tr nhỏ nht ca C
kp
=30 và cho
0
R
(mt năđnh ca bn bng xyăraăđng
thi vi mt bn)
5,5
b
Thay
5,5
b
vào s có giá tr ln nht ca t s
0
b
h
mà bn bng dm s mt n
đnhăđng thi vi mt bn
0
5,5
b
h
E
R
Doăđóăch khi
0
5,5
b
h
E
R
thì bn bng dm b mt năđnhădi tác dng ca riêng
ng sutăpháp.ăTrongătrng hpănƠyăđ đm bo năđnh cho bn bngăthìăngoƠiăcácăsn
đng cnăđặt thêm mt cặpăsn dc vùng chu nén ca bn bng và phi kim tra từng ô
bn bng theo tiêu chuẩn thit k kt cu thép.
c) năđnh bn bng dmădi tác dngăđng thi ca ng sut pháp và ng sut tip
Phn ln bn bng dm chu tác dngăđng thi ca ng sut pháp và ng sut tip.
Các ng sutăđóăcóăth làm bn bng dm mt năđnh cc b. ng sut ti hn ca bn
bng dm khi chu tác dngăđng thi ca ng sut pháp và ng sut tip nhỏ hnăng sut
ti hn khi ch riêng từng loi ng sutăđóătácădng.
DiăđơyătrìnhăbƠyăcáchăkim tra năđnh cc b ca bn bng dm chu tác dngăđng
thi ca ng sut pháp và ng sut tipă(vìăđơyălƠătrng thái chu lực ph bin ca bn bng
dm) và ch dùngăcácăsnăđngăđ giaăcng bn bng dmă(cũngălƠătrng hpăthng
dùng vì nó không làm cu to dm quá phc tp).
- Trng hp th nht: khi không có lực tp trung cc b tác dng cánh nén
ca dm và
3,5 6
b
thì kim tra năđnh bn bng dm theo công thc
22
00
1
(3-34)
trongăđóă
0
00
.;
d b b
h
MQ
W h h
19
M,Q: giá tr trung bình ca mômen un và lực ct trong ô kim tra. Khi
0
ah
thì ly
giá tr ca M và Q ti giữa ô, nu
0
ah
thì ly giá tr ca M và Q ti giữa ô hình vuông
cnh là
0
h
k từ phía ni lực ln; nu trong phm vi ô kim tra mà mômen và lực ctăđi
du thì giá tr trung bình ca chúng ly trên phn ô có giá tr tuytăđi lnăhn;ă
0
,
0
xác
đnh theo các công thcătrênătrongăđóăgiáătr ca C
kp
ly theo bng ph thuc vào h s t
3
cc
bb
b
t
h
- Trng hp th hai: khi có ti trng tp trung cc b tác dng cánh nén ca
dm và
2,5 6
b
thì kim tra năđnh ca bn bng dm theo công thc:
22
00
1
cb
eo
(3-35)
0
, , ,
cb
xácăđnh theo các công thc trên; còn
0
,
eo
xácăđnhănhăsau:ăkhiăcóăti
trng cc b thì giá tr ca ng sut pháp ti hn
0
và ng sut pháp cc b ti hn ph
thuc rt nhiu vào khong cáchăsn và t s ca chúng
0
eo
. Vì vy tiêu chuẩn thit k
kt cuăthépăphơnăthƠnhăcácătrng hp sau:
- Nu
0
0,8
a
h
thì
0
xácăđnh theo, còn
eo
(ng sut pháp ti hn khi mt n
đnh ca bn bng do ti trng tp trung cc b)ăxácăđnh theo công thc
1
2
.
eo
a
CR
trong
đóă
2
a
b
aE
R
; C
1
ậ h s,ăđi vi dm hàn ph thuc t s
0
a
h
;
- Nu
0
0,8
a
h
và t s
0
lnăhnăgiáătr bngăthìăxácăđnh
0
và
eo
nhăsauă
2
2
eo
b
CR
trongăđóăC
2
ậ h s ly theo bng;
eo
tính theo công thc trên và khi
0
2
a
h
thì
ly bằng 2.
- Nu
0
0,8
a
h
và t s
e
không lnă hnă giáă tr trong bng thì
0
và
eo
đc
xácăđnhănhăsau:ă
0
,
eo
tính theo công thcătrênănhngăthayăaăbằng a/2 c trong công thc
tính
a
và c khi tra bng tìm h s C
1
, vic thay a bằngăa/2ăđc giiăthíchănhăsau:ăkhiă
khongăcáchăsn ln và t s
cb
không ln thì bn bng dm có th mt nă đnh theo
dng vênh hai nửaăsóngă(haiătrng hpătrcăđơyăthng vênh theo dng mt nửa sóng)
20
NuăngoƠiăcácăsnăđngăcònădùngăcácăsn dcăđ giaăcng bn bng dm thì cn
kim tra năđnh ca bn bng theo các công thc riêng trong tiêu chuẩn thit k kt cu
thép.
3.2.2 Kt cu thép ct rỗng chu nén lch tâm, nén un [4]
Hình 3.8 Các dạng tiết diện cột nén lệch tâm [4]
CtăvƠăcácăđon ct bc rỗng hai nhánh có tit dinăkhôngăđi khi chu un quanh trc
o (x ậ x)ăđcăxemănhămt dàn cánh song song. Mômen M
x
và lực dc N ca ct gây ra
ni lực dc N
nh
trong các nhánh ct.
(3-36)
trongăđóăCăậ khong cách trng tâm hai nhánh; y ậ khong cách từ trng tâm toàn tit
dinăđn trng tâm nhánh kho sát (y
1
, y
2
) ly duăắ+”ăkhiăM
x
gơyănénăchoănhánhăvƠăngc
li.
Đi vi ct rỗng bn giằng, khi un quanh trc o (M
x
) các nhánh ct còn có ni lực
un ph M
xo
quanh trc x
o
ậ x
o
, song song vi trc o do lực ct Q gây ra.
(3-37)
a: khong cách tâm các bn giằng
Các nhánh ctăđc kimătraăđ bnănhămt ctăđặc chuănénăđúngătơmăhayănénălch
tâm vi các ni lực nguy him ca nhánh.
Toàn tit din ct khi un quanh trc oăcóăđ lchătơmătngăđiăm<20ăđc kim tra
v năđnh tng th trong mặt phẳng un vi t hp ni lực (N, M
x
) nguy him nht. Trong
đóă
tra bng theo m và , xácăđnhănhăct rỗng chuănénăđúngătơm,ă
măxácăđnh theo công thc sau