Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS TS Phan Thị Thanh Bình
Phan Thanh Hoàng Page iii
Trang
i
ii
iii
.vi
Danh sách các hình vii
1:
1
1.1 1
1.1.1 1
1.1.2 1
1.1.3 1
1.1.4 2
1.1.5 2
1.2 T 7
1.2.1 P 7
7
8
8
2:
RAPHSON VÀ
2.1 - Raphson: 11
2.2 Áp 12
2.3 13
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS TS Phan Thị Thanh Bình
Phan Thanh Hoàng Page iv
2.4 15
2.4.1 16
2.4.2 17
2.4.2.1. .17
2.4.2.2 17
2.4.3 18
2.4.4 20
3:
3.1 22
3.1.1 23
3.1.2 23
3.2. 23
3.3 .23
3.3.1 .23
3.3.2 - Raphson 27
3.4 - Q 31
3.5 Phân tích modal 32
3.6 34
3.7 kmin 34
3.7.1 34
3.7.2 35
3.7.3 35
4.1 37
4.2 38
NG 5: K 40
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS TS Phan Thị Thanh Bình
Phan Thanh Hoàng Page v
5.1 40
5.2 40
5.3 40
5.4 40
41
, 4 nút 60
61
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS TS Phan Thị Thanh Bình
Phan Thanh Hoàng Page vi
Tóm tắt luận văn
m, lvtrình bày trình bày
.
min
min
hành.
Luận văn Tốt Nghiệp GVHD: PGS TS Phan Thị Thanh Bình
Phan Thanh Hoàng Page vii
Danh sách các hình
Hình Trang
Hình 1.1: 2
Hình 1.2. 3
Hình 1.3. am gia 3
Hình 1.4. 14 nút 4
Hình 1.5. 4
Hình 1.6. 5
Hình 1.7. 30 nút 5
Hình 1.8. 6
Hình 1.9. 6
Hình 3.-Q 22
Hình 3.2a. 25
Hình 3.2b. 26
Hình 3.2c. . 26
Hình 3.3. 27
Hình 4.1. . 37
Hình 4.2. 38
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 1
TNG QUAN
1.1. Gii thiu
1.1.1. khoa hc và thc tin c tài:
phkhô.
Khi ng
v
gây ra
n áp, tn s ti các nút trong h thn gim xung thp quá mc không
th duy trùy trng thái làm ving.
H thn b tan rã hoàn toàn, các n áp thp s t ng sa thi ph
ti, máy phát b ct khi và ngng làm vic.
T nhng lý do trên, s cn thi tìm mt khong cách ngn nht k
min
dn
mt n áp, h tr vic vn hành, c tình trng nguy him gây bt li
cho h thn.
1.1.2. M tài:
Xnh khong cách ngn nht k
min
dn n mt n áp (mt nh
n áp s dn s n áp) ng vn hành h thn an
toàn.
1.1.3. Nhim v và gii hn c tài
- Nghiên cu tìm hiu v nh giá tr
riêng ca ma trn Jacobian gic ca h thng.
- ng d nh khong cách ngn nht dn mt n áp trong
h thn.
- Có rt nhinghiên cu v hing s n áp, trong bn
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 2
luch dùng các ví d c th mô phng cho nghiên cnh khong
cách ngn nht dn mt nh n áp cho h thn hình.
- Rút ra kt lung phát trin c tài.
1.1.
:
áp trong .
Tính toán:
tính toán.
D liu: S dng s liu ph ti n trong mô hình h thn c.
1.1.5. Nh
2000, tác gi Amer AL - Hinai có bài báo v:
“Voltage collapse prediction interconnected power system”.
Kt qu: Da vào s c thành lp t bài
toán phân b công sut tác gi c h thn nh hoc mt nh
hoc trng thái sp s. Ti
riêng bên trái, tác gi c v trí các nút có kh n áp trong
các h thn mô phng.
i vi h thng 9 nút và 3 máy phát.
HÌNH 1.1: H thn 3 máy phát, 9 nút
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 3
HÌNH 1.2 n áp ti các bus
HÌNH 1.3: H s tham gia ti các bus
Sau khi phân b công sut, tn áp thp nht (Hình 1.2) và h s
tham gia cao nht (Hình 1.3). 5 là nút có kh n s n áp
là ln nht.
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 4
i vi h thng IEEE 14 nút.
HÌNH 1.4: H thn IEEE 14 nút
HÌNH 1.5n áp ti các bus
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 5
i vi h thng IEEE 30 nút.
HÌNH 1.6: H s tham gia ti các bus
Sau khi phân b công sut, i thp (Hình 1.2)
và h s tham gia cao nht (H 14 là nút có kh n sp
n áp là ln nht.
i vi h thng IEEE 30 nút.
HÌNH 1.7: H thn IEEE 30 nút
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 6
HÌNH 1.8: H s tham gia ti các bus
HÌNH 1.9n áp ti các bus
Sau khi phân b công sut, tc nút 30 n áp thp nht (Hình 1.2) và h
s tham gia cao nht (H 30 là nút có kh n s n
áp là ln nht.
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 7
Tác gi Musthafa có bài báo v:
“Transmission line stability improvement using TCSC”.
Kt qu: Tác gi a vào h th d báo sp
n áp, bng phép phân tích modal, n sp
n áp ln nhc s dt b t bù nhm ci thin áp sau
khi có n áp.
1.2 Tng quan v s n áp:
1.2.1. Phân loi nh h thn.
H thc phân loi nh da trên các ch nh
n áp và tn s. Quá trình phân loi nh trong h thc trình
bày trong s sau:
1.2.2. Các ch làm vic h thn.
Các ch làm vic ca h thng in chia làm hai loi chính: ch xác lp và
ch quá .
Ch xác lp: là ch trong ó các thông s ca h thng không thay i hoc
trong nhng khong thi gian tng i ngn, ch bin thiên nh quanh các tr s nh
mc. Ch làm vic bình thng và lâu dài ca h thng thuc v ch xác lp, mà
nh h thng
in
nh góc rotor
nh khi mt
cân bng nh
n áp
ng ln
n áp
ng nh
Ngn hn
Ngn hn
Dài hn
Ngn hn
Dài hn
nh tn s
n áp
Phân loi nh trong h thn
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 8
còn c gi là ch xác lp bình thng. Ch sau s c h thng c phc hi và
làm vic tm thc v ch xác lp mà còn c gi là ch xác lp sau s
c.
Ch quá : là ch trung gian chuyn t ch xác lp này sang ch xác
lp khác. Ch quá thng din ra sau nhng s c hoc thao tác óng ct các phân
t mang công sut mà thng c gi là các kích ng ln. Ch quá gi là ch
quá bình thng nu nó tin n ch xác lp mi. Trong trng hp này các thông
s h thng b bin thiên nhng sau mt thi gian li tr v tr s gn nh mc và tip
theo ít thay i. Ngc li, có th din ra ch quá vi thông s h thng bin thiên
mnh, sau ó tng tr li vô hn hoc gim n 0. Ch quá ó c gi là ch
quá s c.
1.2.3. Các khái nim nh h thn.
Trong h thn, phân chia nh h thng theo 2 dng: n
ng.
- : là kh a h thng sau nhng nh phc hc
ch u hoc rt gn vi ch u.
- ng: là kh a h thng sau nhng ln phc hc
trng thái bau hoc rt gn vi tru (trng thái vn hành cho phép).
Bài toán nh trong h thn là mt trong nhng bài toán cc quan
tâm và nghiên c có th hn ch trng thái mt nh trong h thng
n mc thp nht có th. Bài toán nh trong h thn là mt bài toán ln
bao gm nhiu bài toán nh, chng hn tính nh
thn tính ng trong h thn
hay c th hng công sut trong h thn cn phi
có thit b t u khi làm gim bng công sut, phc hi h thng
nhanh chóng tr v trng thái làm ving, góp phn nâng cao hiu sut truyn
t nh h thng.
1.2.4. Tng quan v s n áp.
Mt n áp hay s n áp là s c nghiêm trng trong vn hành h
thn, làm mn trên mt vùng hay trên c din rng, gây thit hi rt ln v
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 9
kinh t, chính tr, xã hn là yu t then cht ca sn xut, nhic trên th
gii không còn tính toán thit hi do m gi phút. Vì vy,
vic phân tích mt n áp Vit Nam cc quan tâm nhi na và có
nhng bi a s n áp.
H thi vi s phát trin kinh t ca mi quc
dân. Do s phát trin kinh t và các áp lc ca môi ng, s cn kit tài nguyên thiên
nhu cu ph ti làm cho h thn ngày càng tr nên
rng ln v quy mô, phc tp trong tính toán thit k và vn hành làm cho h thn
làm vic rt gn v gii hn nh. Mt h thc phân chia thành ba
phn chính:
+ Phn phát n: bao gn (than, khí).
+ Phn truyn ti: bao gng dây cao áp, máy bin áp truyn ti.
+ Phn phân phi: c h th cung cn trc tip cho
các ph ti ng xuyên gây mt nh trong h thn.
H thn Vii mt vi nhi nht: s
quá nhanh ph ti. Th hai: S cn ki khai
thác quá mc ngun thTh ba: vic ng dng công ngh mi
n ht nhân c ta còn nhi v công ngh, lo ngi v s an
toàn, v. Tt c các v thn Vit Nam tin gn
gii hn nh và rt nhy cm vi s c xy ra. Theo các kt qu nghiên cu, h thng
n b s ch yu do mang ti quá nng hoc mt n áp trong h thng.
Mt s s c cnh báo tan rã hoc tan rã h thn g, gây ra nhng hu qu
nghiêm trng minh chu nàyn :
in quc gia Vit Nam, do ph t
cao và nhà máy thn li phát sng thn gn 2 gi ti các
tnh min trung t Qun Qung Ngi và các tc Lc.
S n áp xi Winnipeg, Canada.
S n áp xy ra ngày 17 tháng 05 5 ti Sounth Florida.
S n áp xy ra ngày 21 tháng 05 3 ti Northern California.
S n áp xy ra ngày 27 tháng 12 n3 ti Sweden.
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 10
S n áp xy ra ngày 04 tháng 08 2 ti Belgium.
S n áp xy ra ngày 20 tháng 05 6 ti England.
S n áp xy ra ngày 12 tháng 01 7 ti Western France.
S n áp xy ra ngày 23 tháng 07 7 ti Tokyo.
S n áp xy ra ngày 22 tháng 08 70 ti Japan.
Mt lot các s c tan rã h thn k trênc bit h thn ti Vit Nam
i ng t rng v nghiên c giúp cho h thn
hot ng nh c bit quan tâm. Mn trong
vic qui hoch, thit kt nhiu thit bn mng dây ti
n m cho cán b v
v mt n áp dn tan rã h thn vn còn nguyên tính thi s. Chính
vì vy vic nghiên cnh khong cách nh nht dn mt n áp ca
h th n là rt cn thit trong bi cnh c c ta hin nay, t vic nh
khong cách gii hn nh nht k
min
này i vn hành h thn làm ch
c tình hình, t ng ngng thêm ti và sa thi ph ti khi xut hin cnh báo.
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 11
LÝ THUYT V - RAPHSON VÀ
THIT LP MA TRN JACOBIAN
2.1 P Raphson.
-Raphson là mu d gi
i s phi tuyn. So v-seidel,
m bo s hi t chc chu ht cng h
pháp phù h tính toán trong các mi phân b công sut lu tr ngi ca
chim mng ln ca b nh u này làm
gim kh h thng d liu. T hi t bng vic th hin
ln lu tiên v-Seidel và s dng giá tr c cho s bu
ca vòng lp Newton-c khi gi-Raphson gii
quyt v phân b công su nào? Tht hu dng nu xem lm
c
Xét bài toán mt nghi:
()f x c
(2.1)
Nu x
(0)
là là giá tr xp x u ca quá trình gii toán
(0)
là sai s trong
quá trình gii thì:
(0) (0)
()f x x c
(2.2)
Khai trin Taylor phí trái c
(0)
:
2
(0) (0) (0) (0) (0) 2
2
1
( ) ( ) . ( ) .( )
2!
df d f
f x x x c
dx dx
(2.3)
Gi s rng sai s
(0)
là rt nhn thành phn bt qu
(0) (0) (0)
( ) .
df
cx
dx
(2.4)
(0) (0)
()c c f x
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 12
(0)
vi giá tr ng s cho kt qu trong quá trình xp x th 2:
(0)
(0) (0) (0) (0)
(0)
()
c
x x x x
df
dx
(2.5)
(0)
(0)
(0)
()
c
x
df
dx
(2.6)
Liên tc l-Graphson ta có:
( ) ( )
()
kk
c c f x
(2.7)
()
()
()
()
k
k
k
c
x
df
dx
(2.8)
( 1) ( ) ( )k k k
x x x
(2.9)
2.2 Áp dng tính toán
Cho
32
( ) 6. 9. 4f x x x x
(2.10)
S d Graphson tìm nghit giá
tr u là: x
(0)
=6.
Kt qu có:
2
()
3 12. 9
df x
xx
dx
(0) (0)
( ) 50c c f x
(0) 2
( ) 3.6 12.6 9 45
df
dx
Tc
(0)
x
:
(0)
(0)
0
( ) 1.1111
()
c
xc
df
dx
Giá tr nghim ln lp 1:
(1) (0) (0)
6 1.1111 4.8889x x x
Giá tr nghim ln lp 2:
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 13
(2) (1) (1)
13.4431
4.8889 4.2789
22.037
x x x
Giá tr nghim ln lp 3:
(3) (2) (2)
2.9981
4.2789 4.0405
12.5797
x x x
Giá tr nghim ln lp 4:
(4) (3) (3)
0.3748
4.0405 4.0011
9.4918
x x x
Giá tr nghim ln lp 5:
(5) (4) (4)
0.0095
4.0011 4.0000
9.0126
x x x
Vy nghim c Raphson, x = 4
2.3 Thành lp ma trn Jacobian
Xét h i n bin:
1 1 2 1
2 1 2 2
12
( , , , )
( , , , )
( , , , )
n
n
n n n
f x x x c
f x x x c
f x x x c
(2.11)
Khai trin Taylor v u và không quan
n các thành phn b
(0) (0) (0) (0) (0) (0) (0)
1 1 1
1 1 2 1
12
(0) (0) (0) (0) (0) (0) (0)
22
2 1 2 2
12
( ) ( ) . ( ) . ( ) .
( ) ( ) . ( ) . ( ) .
n
n
n
n
f f f
f x x x c
x x x
f f f
f x x x c
x x x
(0) (0) (0) (0) (0) (0) (0)
12
12
( ) ( ) . ( ) . ( ) .
n n n
n n n
n
f f f
f x x x c
x x x
(2.12)
c vii dng ma tr
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 14
(0) (0) (0)
1 1 1
(0)
12
11
(0) (0) (0)
22
(0)
22
12
(0)
(0) (0)
12
( ) ( ) ( )
()
( ) ( ) ( )
()
()
( ) ( ) (
n
n
n
nn
n n n
f f f
x x x
cf
f
ff
cf
x x x
cf
f f f
xx
(0)
1
(0)
2
(0)
(0)
.
)
n
n
x
x
x
x
(2.13)
Vit gn li:
( ) ( ) ( )
.
k k k
C J X
Hoc:
( ) ( ) 1 ( )
[ ] .
k k k
X J C
(2.14)
Gii thut Newton Graphson, gii h u bin tr thành:
( 1) ( ) ( )k k k
X X x
(2.15)
:
()
1
()
()
2
()
k
k
k
k
n
x
x
X
x
(2.16)
()
11
()
()
22
()
k
k
k
k
nn
cf
cf
C
cf
(2.17)
(0) (0) (0)
1 1 1
12
(0) (0) (0)
22
()
12
(0) (0) (0)
12
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
n
n
k
n
n n n
n
f f f
x x x
f
ff
x x x
J
f f f
x x x
(2.18)
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 15
J
(k)
c gi là ma trn Jacobian, các thành phn ca ma trn này là các giá tr o
hàm ca X
(k)
.
2.4 Tính toán tr ca ma trn vuông.
Ma trn vuông A = (a
i,j
) là ma trn có s hàng bng s ct. ng chéo ni các
phn t a
ii
trong ma trc gng chéo còn lc
gi là ng chéo ph.
Ví d ma trn vuông cp n:
A =
11 1
1
n
n nn
aa
aa
Ma trn vuông A = (a
i,j
) có a
i,j
c là các phn t không nm trên
ng chéo chính bc gi là ma trng chéo. Ma trc kí
hi:
Λ =
11
0
0
nn
a
a
Ma trng chéo có các phn t c gi là ma tr
v, kí hi:
I =
10
01
Ma trn vuông A = (a
i,j
) có a
i,j
c gi là ma tri, kí
hiu :
A =
11
1
0
n nn
a
aa
Ma trn vuông A = (a
i,j
) có a
i,j
c gi là ma trn tam giác trên, kí
hi:
A =
11 1
0
n
nn
aa
a
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 16
2.4.1 nh thc ca ma trn vuông:
nh thc là mt hàm ca ma trn vuông A ng vi s ng, kí hiu
det(A).
Khi det(A) = 0, ma trn A c gi là ma trn suy bin.
nh thc ca ma trn vuông cp n:
ng hp 1: n =1 có ma trn mt hàng, mt ct.
A = (a
11
)
det(A) = a
11
ng hp 2: n >1 có:
Khai trin theo hàng th i:
,,
1
det( ) .
n
i j i j
j
A a C
Khai trin theo ct th j:
,,
1
det( ) .
n
i j i j
i
A a C
:
a
i,j
: là phn t hàng i và ct j.
C
i,j
: là phn ph i s ca phn t a
i,j
trong ma trn A. C
i,j
:
,,
( 1) .
ij
i j i j
CM
:
M
i,j
nh thc ma trn con suy ra t ma trn gc khi b th i và ct th
j.
Ví d 2.1nh thc det(A) = ? ca ma trn c:
2 2 3
1 1 3
2 0 1
A
Khai trinh thc trên theo ct th 2 có:
det(A) = 2 . (-1)
1+2
. det(A
1
) + 1 . (-1)
2+2
. det(A
2
)
:
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 17
1
13
det( )
21
A
= -5
2
23
det( )
21
A
= 8
Suy ra:
det (A) = (-2).(-5) +8 = 18
ng dng:
nh th gii s tuyn tính hoc tính giá tr
a ma trn.
2.4.2 Giá tr a ma trn vuông.
2.4.2.1 .
Cho A là mt ma trn vuông n x n, s c gi là giá tr riêng ca ma
trn A nu tn ti mv khác 0, thng trình:
Av v
(2.1)
va ma trn A ng vi tr .
2.4.2.2 a ma trn vuông.
c 1: Lc c t.
.0AI
c 2: Gic cp n, tìm các giá tr .
c 3: Vi mi giá tr
i
ng bng cách gii h
:
.0
i
A I v
Ví d 2.2: Tìm giá tr riêng và véa ma trn sau:
A =
23
36
c 1: La ma trn A:
f
A
(2- -6- - 3.3 = -21 -
2
= 0.
f
A
2
+ - 21 = 0.
c 2: Gic bc 2, tìm các tr riêng:
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 18
Git qu có 2 tr riêng:
1
2
= -7
c 3i tr
1
= 3:
H n tính thun nht:
3. . 0A I v
hoc:
12
12
30
3 9 0
vv
vv
12
2
3vv
v
t v
2
= α, suy ra:
1
2
3v
v
Vy v = (3α, α) = αa ma trn Aα khác 0.
Tip theo, ng vi tr riêng
2
= -7
H n tính thun nht:
7. . 0A I v
hoc:
12
12
9 3 0
30
vv
vv
12
3vv
t v
2
= β, suy ra:
1
2
1
3
v
v
Vy v =
1
,
3
=
1
,1
3
=
1, 3
là véc ta ma trβ
khác 0.
2.4.3 i ca ma trn vuông.
Véc i ca ma tr
trình:
A R R
:
A: là ma trn vuông.
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 19
Λ: là ma trng chéo mà các phn t ng chéo chính là các giá tr
riêng ca ma trn A.
R: là ma trn mà các cc thành lp t ca m
ng vi mi tr riêng.
Ví d 2.3: Cho ma trn nh ma trn R và Λ:
1 3 3
3 5 3
3 3 1
A
c 1: La ma trn A:
f
A
(1 A
1
) + 3.det(A
2
) + 3.det(A
3
) = 0.
:
1
53
det(A )
31
2
33
det(A )
31
3
33
det(A )
53
Suy ra: f
A
- (t 1).(t +2)
2
= 0.
c 2: Gii phc bc 2, tìm các tr riêng:
Gii t qu có 2 tr riêng:
1
= 1
2
= -2
c 3: nh ca mi ng vi giá tr = 1.
H n tính thun nht:
23
1 2 3
12
3 3 0
3 6 3 0
3 3 0
vv
v v v
vv
1
2
3
1
1
1
v
v
v
Vy cng vi tr :
1
1
1
1
u
c 4 ca mng vi giá tr -2.
GVHD: PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình HVTH: Phan Thanh Hoàng
Nghiên cứu sụp đổ điện áp trong hệ thống điện Trang 20
Lúc này h n tính thun nht là:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
3 3 3 0
3 3 3 0
3 3 0
v v v
v v v
v v v
1
2
3
1
1
0
v
v
v
và
1
2
3
1
0
1
v
v
v
Vy cng vi tr -2:
2
1
1
0
u
và
3
1
0
1
u
Thành lp ma trn R:
1 2 3
1 1 1
[ , , ] 1 1 0
1 0 1
R u u u
Thành lp ma trn Λ:
1 0 0
0 2 0
0 0 2
Vi kt qu trên, kim ch
A R R
Vy ma trn R c thành lp t mng vi các tr
riêng ca ma trn A, u kin trên gi
ca ma trn A.
2.4.4 trái ca ma trn vuông.
Véc trái ca ma tr
trình:
. . .L A L
hoc
11
. . .R A R
:
A: là ma trn vuông.
Λ: là ma trng chéo mà các phn t ng chéo chính là các giá tr riêng
ca ma trn A.
R
-1
: là ma trn ngho ca ma trn R.
Ví d 2.4: Cho ma trn nh ma trn R
-1
và Λ: