Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Nghiên cứu các phương pháp sa thải phụ tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 89 trang )

Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa iv
TÓM TẮT

n áp và tn s là hai thông s quan trng n vic duy trì n
nh ca h thn. n áp và tn s ti tt c các thanh góp, c u phi
c duy trì trong gii hc thit lp. Tn s ch yu b ng
bi công sut tác dn áp ch yu b ng bi công sut phn
kháng. Khi có s nhiu lon xy ra làm cho s chênh lch gia công sut phát và
nhu cu ph ti, làm gim kh n ca h thng. Ngoài ra, công sut
phn kháng ca ph ti  n áp ti thanh góp. Khi h thng
n không th ng nhu cu công sut phn kháng ca các ph tn áp tr
nên mt nh.  c hai thông s: tn s n áp cn ph
 sa thi ph ti. Phn th nht ca nghiên cu trong
 tài là xem xét c hai thông s trong vic thit k mi t
nh s ng ti b sa thi và v trí thích hp ca nó. Tip theo là nghiên cu
i ph ti có n tm quan trng và v trí ca ph ti, chi phí
ph tu kin ràng buc.
c s d xut thut toán sa thi ti bao gm tn s
n áp là tín hiu vào. M nhiu loc tính bng cách s dng
t i tn snh v trí s ng ti b sa thi ti m
c quynh da trên  nhn áp tính toán ti mi v trí ti  ch  xác lp.
s i ph tn tm quan trng và v trí
ca ph ti, chi phí ph tu kin ràng buc da trên thut toán phân tích
h thng phân c x lý khi h thng có nhiu loi ph ti khác nhau: ph
ti có tính quynh, ph ti quan trng và ph ti không quan tr AHP tr
giúp vic ra các quynh duy trì hay sa thi ph ti và tính toán các h s quan
trng ca mi ph ti, có th i din cho tm quan trng ca các loi ph ti khác
nhau. Thut toán mt cách tn gn v
các h thng kim tra. Phn mm PowerWorld c s d mô phng s nhiu
lon. H thng th nghic s dng là h thng 37 bus 9 máy phát.


Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa v
ABSTRACT

Voltage and frequency are the two important parameters affecting the maintenance
of stability of the power system. The voltage at all the buses and the frequency, both
of which must be maintained within prescribed limits. Frequency is mainly affected
by the active power, while the voltage is mainly affected by the reactive power.
When disturbances occur makes the difference between power generation and load
demand, reducing the power generation capacity of the system. In addition, the
reactive power of the load affects the amplitude of the voltage at the buses. When
the power system is unable to meet the reactive power demands of the loads, the
voltages become unstable. Therefore both parameters: frequency and voltage needs
to be taken into account in the load shedding program. The first part of the study of
the subject is considered both in the design parameters of a load shedding, to
determine the amount of load was shedded and its appropriate location. Followed by
the research the load shedding program, taking into account the importance and
position of the load, load costs, and the constraints conditions.
The methodology used for the proposed load shedding algorithm includes frequency
and voltage as the inputs. The disturbance magnitude is estimated using the rate of
change of frequency and the location and the amount of load to be shed from each
bus is decided using the voltage sensitivities which calculated at each load in the
steady state. Methods for the load shedding program taking into account the
importance and position of the load, load costs, and the constraint conditions based
on Analytic Hierarchy Process (AHP) algorithm to process when the system there
are many different types of load: the crucial load, important load unimportant
load, AHP assists in decisions to maintain or shedding load and calculate the
coefficients of importance of each load, may represent the importance of the
different types of load. The algorithm is given a step-by-step and give brief
information about the test system. Software PowerWorld be used to simulate

disturbances. Test system is used 37 bus 9 generators system.





Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa vi
MỤC LỤC

Trang
Trang ta
Quy tài
Lý lch khoa hc i
L ii
Li c iii
Tóm tt iv
Mc lc vi
Danh sách các bng viii
Danh sách các hình x
NG QUAN 1
1.1 Gii thiu 1
1.2 Tng quan các kt qu nghiên cu 2
i ph tng 4
1.2.2 Sa thi ti tn s 8
1.2.3 Sa thi tn áp 15
1.3 Tính cp thit c tài 20
c và thc tin c tài 21
1.5 Mc tiêu  khách th - ng nghiên cu 21
1.5.1 Mc tiêu nghiên cu 21

1.5.2 Khách th nghiên cu 21
ng nghiên cu 21
1.6 Phm vi nghiên cu 21
u 22
1.8 Ni dung lu 22
 lý thuyt 24
2.1 Sa thi ph ti 24
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa vii
2.2 Sa thi ph ti truyn thng 24
2.3 Sa thi ph ti thông minh (ILS) 27
2.3.1 Mô t vic sa thi ph ti thông minh 27
 khi ch 30
2.4 Ti ph ti 31
2.4.1 Hàm mc tiêu  Ti ích 31
2.4.2 Các u kin ràng buc ca s gim bt ph ti 32
2.5 Quá trình phân tích h thng phân cp - Thut toán AHP 33
2.5.1 Thut toán AHP 33
Xây dng 





 36
i ph ti da trên tn s n áp không xn
các ch tiêu kinh t u kin ràng buc v gim bt ph ti 36
i ph tn tm quan trng ca ph ti, chi phí
ti, s i ca ti theo gi u kin ràng buc v gim
bt ph ti 42

 thng th nghim 45
4.1 Nghiên cng hp s c mt mn trong h thng 37 bus, 9
máy phát s di ph ti theo tn s  nhn áp. 45
4.2 Nghiên cng hp mt mn trong h thng 37 bus 9 máy
phát, s di ph ti theo AHP. 58
t lun 76
5.1. Kt lun 76
ng nghiên cu phát trin 76
TÀI LIU THAM KHO 77
PH LC





Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa viii
DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 1.1: Các bước sa thải tải của FRCC 4
Bng 1.2: Các bước sa thải tải của MAAC 5
Bng 1.3: Chương trình sa thải tải của ERCOT 7
Bng 1.4: Công thức sa thải tải dựa trên SCADA 13
Bng 1.5: Sa thải tải bởi Điều hành hệ thống truyền tải Hy Lạp 18
Bng 4.1: Thứ tự sắp xếp dV/dt tại các thanh góp tải. 48
Bng 4.2: Giá trị dV/dQ tại các thanh góp tải 49
Bng 4.3: Lượng tải sa thải tại mỗi thanh góp trong hệ thống .50
Bng 4.4: Sa thải phụ tải theo các bước dựa trên sự thaỔ đi của tần số 54
Bng 4.5: Kết quả so sánh giữa các phương pháp sa thải phụ tải trong trường hợp

mất một máy phát 58
Bng 4.6: Dữ liệu tải trong hệ thống 37 bus tại các khoảng thời gian 59
Bng 4.7: Ma trận phán đoán A-PI 60
Bng 4.8: Ma trận phán đoán A-LD 61
Bng 4.9: Giá trị M
i
của ma trận A-PI 62
Bng 4.10: Giá trị M
i
của ma trận A-LD 63
Bng 4.11: Giá trị M
i
*
của ma trận A-PI 63
Bng 4.12: Giá trị M
i
*
của ma trận A-PI 64
Bng 4.13: Các giá trị W
j
của ma trận A-PI 65
Bng 4.14: Các giá trị W
di
của ma trận A-LD. 65
Bng 4.15: Giá trị các hệ số quan trọng của tải được tính toán bởi AHP. 66
Bng 4.16: Sắp xếp các đơn vị phụ tải theo giá trị hệ số quan trọng của phụ tải W
ij

giảm dần. 67
Bng 4.17: Sơ đ sa thải phụ tải tại các thời đoạn. 69

Bng 4.18: Công suất tại các nút tải khi áp dụng chương trình sa thải phụ tải. . 70
Bng 4.19: Sắp xếp các phụ tải giảm dần theo công suất và chi phí phụ tải. 71
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa ix
Bng 4.20: Giá trị các phụ tải khi áp dụng sa thải phụ tải thông thường. 72
Bng 4.21: So sánh giữa sa thải phụ tải theo AHP và LP . 73
Bng 4.22: Tng hợp kết quả giữa phương pháp sa thải phụ tải thông thường (LP)
và phương pháp sa thải phụ tải theo AHP. 74
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa x

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 2.1: Mô hình đáp ứng tần số ở trạng thái vận hành n định. 25
Hình 2.2: nh hưởng của hệ số cản dịu tải trên đường giảm tần số (đường cong n
định hệ thống cho các quá tải khác nhau). 27
Hình 2.3: Cấu trúc tng quát của chương trình ILS. 30
Hình 2.4: Mô hình mạng phân cấp của việc sắp xếp các đơn vị 33
Hình 3.1: Thuật toán sa thải tải theo tần số và điện áp. 42
Hình 3.2: Mô hình mạng phân cấp của việc sắp xếp các đơn vị. 43
Hình 4.1: Sơ đ hệ thống 37 bus 9 máy phát. 45
Hình 4.2: Tần số hệ thống trong trường hợp sự cố máy phát tại bus số 4. 46
Hình 4.3: Điện áp tại bus 11 khi xảy ra sự cố mất máy phát tại bus 4. 47
Hình 4.4: Tần số hệ thống sau khi áp dụng chương trình sa thải phụ tải. 51
Hình 4.5: Điện áp tại bus 11 sau khi áp dụng chương trình sa thải phụ tải. 52
Hình 4.6: Tần số hệ thống sau khi áp dụng chương trình sa thải phụ tải không theo
thứ tự dV/dt. 53
Hình 4.7: Điện áp tại bus 11 sau khi áp dụng chương trình sa thải phụ tải không
theo thứ tự dV/dt. 53

Hình 4.8: Tần số hệ thống sau khi sa thải 9% tng công suất tải. 55
Hình 4.9: Tần số hệ thống sau khi sa thải 7% công suất tải. 56
Hình 4.10: Tần số hệ thống sau khi sa thải 5% công suất tải. 56
Hình 4.11: Tần số hệ thống sau khi sa thải 5% công suất tải. 57
Hình 4.12: Tng công suất phát và nhu cầu tải ở các thời đoạn. 60
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 1
Chơng 1
TNG QUAN

1.1 Gii thiu
Hin nay các ngành công nghin to sc ép lên ngành công
nghing phi cung c  n. Kh n s 
theo t l  ng ca ti. Vic truyn ti công sut li
n dn u kin vn hành cng dây truyn ti gn vi gii hn ca
nó. Ngoài ra, ngun d tr ng rt nh ng là công sut phn
  ng nhu cu ph ti. Vì nhng lý do này, các
h thn tr nên d b 

n và mn.
C

n ca các h thng là các s c mt mt máy phát
n, hoc bt ng i ti. Nhng nhiu loi v  ca nó, ti
thm này nhng nhiu lon có th gây ra mt nh h thng. Ví d, khi mt
ph ti công nghip lt ng thng có th tr nên mt nh.
u này dn cn thi nghiên cu h th 


 nên mt nh.

Hai thông s quan trng nh n áp và tn s h thn
áp ti tt c các thanh góp và tn s, c u phc duy trì trong gii hn quy
c thit lp. Tn s ch yu b ng bi công sut tác dng, trong khi
n áp ch yu b ng bi công sut phn kháng.
C th, tn s b ng bi s chênh lch gia công sut phát và nhu cu
ph ti. S chênh lc gây ra do nhiu lon, nó làm gim kh 
n ca h thng. Ví d, do s c mt mn, kh n gim
trong khi nhu cu ph ti còn li hoc gia tng. Nn
khác trong h thng không th cung c công sut cn thit, thì tn s h thng
bu gi phc hi li tn s trong gii hnh mc, m
thi ti cc áp dng cho h thng.
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 2
Ngoài ra, nhu cu công sut phn kháng ca ph ti 
n áp ti thanh góp. Khi h thn không th ng nhu cu công sut phn
kháng ca các ph tn áp tr nên mt nh. Trong tình huy, các
b t i nhm cung cp công sut phn kháng cho các ph ti.
Tuy nhiên, khi các b t bù này không th khôi phc li các cn áp trong gii
hn ca nó, h thng s phi sa thi ti.
Sau s nhiu lon, h thng phi tr v tru c
ph t sa thc phc hi mt cách có h thng mà không gây ra s s
h thng. ng hp s c lâu dài, h thn không th ng nhu cu
công sut trong thi gian dài, vic sa thi ph ti tn các ch tiêu kinh
t và tm quan trng ca ph ti. u này thì quan trng trong vic duy trì nh
h thn, sa thi t thành mt ch  quan trng trong nghiên cu.
1.2 Tổng quan các kt qu nghiên cứu
Có nhiu ph sa thi ph ti và phc hi h thng 
c phát trin bi các nhà nghiên cu và  c s dng trong ngành công
nghing trên toàn th gii. Hu ht trong s này là da trên s suy gim
tn s trong h thng. Bng cách xem xét mt yu tn sng

hp này kt qu ng kém chính xác.
Vic sa thi ti quá mng vì nó gây ra s bt tin
cho khách hàng. Các ci tin v  truyn thn s
phát trin ca k thut sa thi ph ti da trên tn s  i ca
tn su này dn d a ph ti s phi sa th
chính xác.
G, vic mi s 

  ca s nh
n áp trong h thng. Gin áp có th là mt kt qu ca mt s nhiu lon.
còn có th do cung c công sut
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 3
phu này dn các nhà nghiên cu tp trung vào k thu duy trì
s n áp.
Mn ca m n gây ra mt cân bng gia công sut phát
n và nhu cu ph tu này n tn s vn áp. K hoch sa thi
ti phi xem xét c hai thông s này khi sa thi ph ti. Bng cách sa th
ng ti t nhng thanh g n áp ti mt s thanh góp chc chn có th
c ci thin.
Sau khi xem xét các thông s cho sa thi ti, cn thit phi có các thit b phù
hp cho vic thu thp d liu h th các d lisa
thc chính xác  thc t. ng, các b phng
pha c s d  liu thi gian thc.
Sa thi tc da trên mt chui nhng ph ti
quan trng là ít nht, các ti công nghi t tin vn còn c duy trì. Vì vy,
 n kinh t  t phn quan trng trong các k hoch sa thi ti.
ng, mt ph pháp tip cc s dng kt hp. Tng
s ng ca ti phi sa thc chia thành nhic riêng bic sa thi
theo s suy gim ca tn s.

Ví d, khi tn s gim nhu tiên chc chc
pha tng ph tc sa thi. Nu có mt s gim tip trong tn s và nó
m nhn th hai, t l phn ca ti còn lc sa thi. Quá trình này din
ra tip tn khi tn s i hi ca nó. S ng ti b sa thi
trong mc là mt yu t quan trng v hiu qu c

.
Bng cách gim ti trong mc thì kh i ti quá mc s c
gim. Trong khi xem xét s ng tc sa thi và ng ti sa thi mc,
cn n yêu cu công sut phn kháng ca mi tng, nhng nhiu
lot mn áp gim. Mt cách hiu qu  khôi
phc ln áp là gim ph ti công sut ph, khi ti tiêu th mt
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 4
ng cao công sut phn kháng thì s c ct gi n áp có
th c ci
thin.
1.2.1 Tóm lợc các chơng trình sa thi phụ ti đang áp dụng
H  u ph  tin cy bang Florida (FRCC) [5], có xây dng k
hoch sa thi ph ti. Các b phn cung cp ti ca FRCC phi
tn s,  ngt xung quanh 56% tng s ti trong mt k hoch sa thi ti t ng.
Nó có 9  sa thi ph ti, tn s là 59,7 Hz chu tiên và 59,1 Hz cho
c cuc tn s, thi gian và s ng ca ti s b sa thi trình bày
trong Bng 1.c t n F sa thi ti khi có s suy gim tn sc
L, M và N thì c bit, sa thi ph ti khi tn s gia a vic này là
 tránh s trì tr ca tn s ti mt giá tr thnh. Vì vy, nu
tn s n 59,4 Hz và tip tc duy trì trong vùng lân cthì
5% ph ti còn lc sa th n s t n giá tr nh yêu cu.
Bng 1.1: Các bước sa thải tải của FRCC.
c

UFLS
Tn s sa
thi ti (Hz)
Thi gian
tr (s)
Lng ti sa thi
(phng ti) (%)
Tng s ng
ti sa thi (%)
A
59.7
0.28
9
9
B
59.4
0.28
7
16
C
59.1
0.28
7
23
D
58.8
0.28
6
29
E

58.5
0.28
5
34
F
58.2
0.28
7
41
L
59.4
10
5
46
M
59.7
12
5
51
N
59.1
8
5
56
Hiu qu ca k hoc kim tra mi nhóm công tác n
 vào k hoch này chc chn ch tiêu tn s phc
thành lp. Tn s phi duy trì trên 57 Hz và nên phc hi trên 58 Hz trong 12 giây.
Ngoài ra, tn s t quá 61,8 Hz vì sa thi ph ti quá mc.
Kim soát khu vc githc hin mt quy trình sa
thi ti tc. Bo v ic xem xét khi thit lm

t tn s, và s ng ti s b sa thi ti mo v máy phát
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 5
c thit l ngt c sa thi ti cui cùng. K hoch
c sa thi ph ti n, c trình bày trong Bng 1.2.
Bng 1.2: Các bước sa thải tải của MAAC.
S ng phng ti sa thi
Tn s t sa thi ti (Hz)
10%
59.3
10%
58.9
10%
58.5
Tn s 

u tiên là 59,3 Hz. Ti mc, 10% ca ti trc tuyn ti
tc thc sa thi. S ng cc sa thi ti có th 
ln cung cp trên lc duy trì. K hoch này là mt k hoch phân phi
khi nó sa thi ti t các v trí phân phi mà c vi k hoch tp trung. Các
ti b ngt bi k hoc phc hi bng tay.
t thi gian tr c áp dng cho i tn s vi thi gian tr là
0,1(s)i duy trì nh tt tn s là ±0,2(Hz) và trong
thi gian tr ±0,1(s). Các kiu và công ngh ch to cu phi
ng nh c mt cách xp x ging nhau v t ng. M d
liu sa thi ti tn s c duy trì b i
vi vic sa thi ti ti mc, tng s các c và ghi li mng hp sa thi
ti.
Công ty Dch v công cn mt k hoch
sa thi tn áp,  bo v h thng ca h chng li mt n áp.

K hoch c thit k ng hp mt n áp. Th nht là
c kt hp vi s mt nh tc thi c ng b trong
vòng 0-u tiên. Th n vài phút. S này có th 
c gu chnh phân ph khôi phc ln áp ti trm bin áp ph ti. Theo
cu trúc liên kt ca h thng PNM, csa thi ph ti ngu nhiên quan
trc phát trin (ICLSS). K hoch này s dng SCADA và các PLC. H
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 6
thc s d th nghic sa thi
ti c thc hin   chênh lch tn s.
H cha thn Tây Nam SPP c n ca k hoch sa thi ti
di tn sng hp suy gim tn s có th c
hn ch c sa thi khác c tin hành. Các s
ng khác có th bao gm vic m n. Nhng
c thc hin khi tn s gim xui 58,7 Hz. K hoch này
thì t ng, ng hc phc hi tn s thành công, sa thi
ti bc kt hp. Các b phc yêu cu phi sa thi tc.
n 10% ca tn thi sa
thc th n 20% ca tn thi
sa thi. Bc th ba yêu ca các ph ti
hi c sa thi.
H thng TNB ca Malaysia c s dng m

 sa thi ph
ti. 

c da trên s suy gim ca tn s và ti sa thi khi tn s
gim di giá tr nh cu tiên c



thi t s h thc si
vc 

 thng 50 Hz, bu sa thi t 49,5
Hz. Các tn s liên tc c tip theo là 49,3 Hz, 49,1 Hz, 49,0 Hz, 48,8
Hz và 48,5 Hz. T l ti la ch sa thc da trên mc trung bình ba tháng
ca các d liu tc cp nhu tiên ca sa thi tc
thit l



 





c các tr

u khin giám
sát t xa. S ng ca ti có th c sa thi là phân b u trên h
thng.
M ng sa thi ti tn s c s dng bi các ngành
công nghing Guam [6]. Ch trình này c g gim thiu ti b
sa thi da trên m ca ti mt cân bng và kh ng các ngun d
trc da trên tn s gim trung bình ca h thng. Mt k ho
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 7
c kt hp gia Cote d'Ivoire-Ghana-Togo-Benin thành lp m
thi tn vi s gim tn s u tiên là 49,5 Hz (trên mt h thng 50

Hz) và s gim tn s cn cui cùng là 47,7 Hz.
ERCOT, Hng in tin cy ca Texas, 

 

 
tn s [7c xem xét bi các hng du hành ERCOT mi 5 ng


 n 25% ti ca h thng. Ccó c, 


tn s c mt là 59,3 Hz c trình bày trong Bng 1.3.
Bng 1.3: Chương trình sa thải tải của ERCOT.
Tần số sa thi
Ti sa thi
59.3 Hz
5% Ti h thng (Tng 5%)
58.9 Hz
Cng thêm 10% ti h thng (Tng 15%)
58.5 Hz
Cng thêm 10% ti h thng (Tng 25%)


 m bt k k hoch cô ln. Ch ngu
c xem xét s ngt in cn. Trong mt s kin ca tháng
 nghim. Nó hong tt bi ngt
tng nhn 3.900 MW cng hp máy n b ngt n
nó c quan sát thy rng mt s trong các b phn này b ngn sau s kin
u và sa thi ti ca UFLS. Các b phc phát hin o v

hoc kit b sai.
M    [8] s dng các mng trí tu nhân t   nh
o v sa thi ti thích hp nhu vào cho h th


t tiêu chun h thng bo v hoc s ng ca khách hàng
b ngt tt phiên bc m rng ca mt cách tip cn
mô phng Monte Carlo liên tip hin có.
Ci ti tn s hp nht bi h th Loan [9],
xem xét các mô hình ti khác nhau, ví d, mng mt mô
ng tng h án này tính toán các h
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 8
s ng l s ca các mô hình ti khác nhau tùy thuc vào tn s
n áp ca ti.
C   i ti da trên thut toán di truyn, gi là Iterative
Deepening Genetic Algorithm (IDGA) [10], sa thi ti phù hp ti mi phm vi ly
mu và gim thiu tng các thit hi ca h thng do không cn thit sa thi ti.
Mt sa thi ti thông minh [11c gii thiu bi Shokooh và
nh



c lt ti PT Newmont Batu Hijau, mt
nhà máy khai thác m  c máy tính hóa vi mt
máy ch liên kt vi PLC phân phi trên toàn h thng. Nhng PLC thông báo cho
máy ch ng hp ri lon bt c  thng.
Mc áp dng cho các h thng Bc Chile cho mc
 nghim [12], xem xét vic t u phi kinh t, nhanh
chóng phc hi ngun d tr và sa thi ti khi mt mn xy ra trong

h th dng thut toán lp c xem xét
phân tích chi phí ca h thng, xem xét chi phí sa thi ti và chi phí ngun d 

.
Hu h dng cho sa thi ti là s d
Sa thi ti tn s và sa thi tn áp.
1.2.2 Sa thi phụ ti di tần số






 n s ch y





  phát hin nhi
tn s trong h thng. Ngay khi tn s gim xui mt giá tr nhnh mt s
ng nhnh ca ti s ct gim, nu tn s gim xu  a, li mt s
ng nhnh ti b ct giu này dn cho mt liên kt cc. S
ng ti s sa thi và v trí ca ti s sa th
c các bài báo nghiên cu da trên sa thi ti tn s.
Terzia nói v sa thi ti tn s u
tiên, tn s và t i tn s ca h thc tính bng thut toán
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 9
ki quy. Trong thut toán th  ln ca s xáo trc

c tính bng cách s dng c
Trong cách tip cn khác Thalassinakis và nhng cng s [13c
kt qu t mt h thn t x o Crete ca Hy L
s dng cách tip cn mô phng Monte Carlo cho các thit lp ca ti sa thi
tn s ca a chn  d tr phc hi thích hp cho mt h thn
t x lý.
Các thit lp ci tn s da trên bn thông s, m i tn
s, t i tn s, thi gian tr và s ng tc sa thi. Có ba thit lp
các ch s h thng thit lp nhm m
gia các chic sa thi ti. Mc phát tring
cách x lý ca mt h thng ca các h thc phát
trin trong mô phng là:
 Hong ca h thn khi thc hin bu khin.
 u chp ca các t n sau s c ca mt t máy
n.
 u chnh th cp và s dng các ngun d tr  phc hi.
ng hp khác nhau ca so sánh ngun d tr vi tc xem xét.
Th nht là khi ngun d tr  hoc lti có th phc hi ngay lp tc.
Th hai là khi ngun d tr u và các t n nhanh, s i
mng thi gian nh c b, s có 10-c khi
ti có th c hoàn toàn phc hi. Th ba là ngun d tr  và không có
 các t y, ti s c phc hi trong mt thi
.
Wee-Jen Lee [14], tho lun v sa thi ti thông minh khác da trên các máy
c tính duy nht v ng trong vic thit lp tn s và thit
lp thi gian trì hoãn. Tn s t trong các b kim tra tình trng s li
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 10
h thng. Mt ví d v s s tr li ca h th Xem xét s c mt
n và kích hot mc sa thi tu này làm cho tn s ca h

thc phc hi. Trong thi gian phc hi nn khác b ngt nó
dn s tr li h thng. Quy chun s s không ngn
khi tn thn th  gây ra tình trng suy gim tn s. H thng
ILS t u cht tn s n ni mà tc sa thi ngay lp tc
không chm tr.
Các thit lp thi gian tr sa thi ti dn các tình
hung trong thu khi mt nhiu lon gây nên tn s gim và gi  mt giá
tr thnh mc. S c sa thi ti có th 
có gii hm ca nhiu c sa thi t n s ng ln các s
ng thi n sa thi quá mc.
Mc tho lun  là s dng cây hi quy ca Chang và
cng s [15]. Cây hc s d ni suy gia các d liu ghi l 
ra mc tính ca s suy gim tn s sau khi mt máy phát mt n. Nó là mt
, có th la chn các tham s h thng, và các mi liên
quan ca nó là phù hp vi s mt cân bng ti do mn và s suy
gim tn sng hc xem xét   mn mn,
 c áp dng cho các hình thc khác ca các nhiu lon.
Mt k thut ln Kalman bi A.A.Girgis và cng s [16c tính tn
s và tc  ci có li cho sa thi tn áp nhic s
d c tính tn s và tc  ci. Mt b lc Kalman m rng ba
trc ni tip vi mt b lc Kalman tuyc s dng trong mt
thut toán sa thi tn. Ngõ ra ca b lu
vào cho b lc Kalman tuy lc th  nh thành phn
tuyn tính ca tn s và tc  i ca nó. S ng ca ti s sa thc tính
bng cách s dng các thành phn tuyn tính c lch tn s c tính.
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 11
M dng lc Kalman  ng tn s và tc  ca nó
i t dc xp hng da trên tc  thay
i các giá tr n áp (dV/dt) ca nó. M nhiu loc tính t rình

chuyng ca rotor. Tc  

 n s cn thi
c tính bng cách s dng b lc Kalman. Sau khi tng s ng ca ti s sa thi
c tính, ti s sa thi t mi thanh góp nh da trên nhng phân
tích PV.
Li Zha ngh m

t k i tn s [17],
s dng tn s và tc  i ca tn s (df/dt)  sa thi ph ti
 c thit k cho mt h th n mi  c Trung Quc vi tn s
g trình truyn thng ch yêu cu nhng thông tin suy gim tn s.
 tc  i ca tn s c s d tr th
cho tc  i ca tn s 



  t
c  xut trong bài báo này, nó xem xét s tích hp ca tc 
i tn s  ch ra s suy gim tn s. Bng cách tích hp m
thc t vùng gia hai tn s, f
i-1
và f
i
c to thành t c
sa thi ti cho mt h thng 50 c này là t 50÷49,2 Hz, 49,2÷49 Hz,
49÷48.8 Hz, 48,8÷48,6 Hz, 48,6÷48,4 Hz. S ng ti b sa thi trong mc
c quynh bng cách tích hp giá tr df/dt trong mc. Các kt qu mô
phng khi so sánh vi n s suy gim cho thy mt
ci tin nhnh tn s trong h thng.



  ngh bi Xiong và cng s [18] là s
bao gm các h s u chnh tn s ng dây truyn ti. Các ti vi các h s
u chnh tn s nh c sa thu tiên, tip theo là các ti vi các h s
u chnh tn s li quan h công sut tác dng và tn s tc thành
li hình thc c

n
NLNnNLNNLNLNoL
ffPaffPaffPaPaP )/( )/()/(
2
21

(1.1)
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 12
 ây: f
N
là tn s nh, P
LN
là giá tr công sut hong và a
i
(i = 1,2 n) là
t l pha tng t

 t vng th i ca tn s
theo mu c khác bi có c s i trong công
sut ti tn s (dP
L

/df s K
L
hoc h s u chnh.


c b qua.

2
321
**/ fafaadfdPK
LL

(1.2)
Vì vy, nó là thích h sa thi ti cho các h s u chnh nh ,
t

 a trên các h s u chnh riêng bit ca nó và phù hp vi
các thi biu sa thi tc lên k hoch da trên các h s ng ca nó.
M xut [20 s dng cho mi ti
i tn s thay th các mô phng chm thông
ng bu mu qu. Th tc nói chung là
nh các yu t u vào cho các mt d liu c


n, thit k u sut ca các mc s dng




 u vào là công sut n 




, bin công sut thc, s
ng ti thc t b sa thi và t l pha ti theo hàm s c sa thi.
Mtrình d xut bi Parniani và các cng
s [21]. Tc  i tn s là có li trong vinh tình trng quá ti khi
mt nhiu lon x c tính s ng ti b sa th
trình da trên SCADA khc phc nhng thiu sót cng


n s h th



 
 

n
i
n
i
iiii
HfHf
1 1
)/()*(
(1.3)
 ây: f
i
là tn s cn t n n, và H là hng s 



 trong h thng .
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 13
Thêm vào        n, 


nhiu lon nhi vi SCADA là:







n
i
i
L
n
i
i
n
i
ii
H
P
dt
HfHd

1
11
2
60
))/()*((
(1.4)
 ây: ΔP
L
 ln nhiu lo i.
Bây gi mt bin s khác ΔP
thr
nh. Nu mt s nhiu lon khác
xy ra tn yu nh này thì tn s tuyi ca máy
, là trong gii hi vi tình hung mà   ln nhiu
lon, ΔP
L
nh ΔP
thr
c yêu cu không sa thi t ln sa thi ti t
bng s chênh lch gi ln nhiu lon và ΔP
thr
: (ΔP
L
- ΔP
thr
). Ti s sa thi
c phân b t l nghch vi hng s  làm cho sa thi ti
hiu qu nh1.4) trình bày phân b này.

)(

)1(
1
1
,1
thrL
n
i
i
n
ikk
PP
H
Hi
n






(1.5)
Da vào công thc c ci tc thit k. C hai
c sa thi mt phn ba ti còn lc này c trình bày trong Bng 1.4
vu tiên ti 59,3 Hz.
Bng 1.4: Công thức sa thải tải dựa trên SCADA.
Tn s
S ng ti sa thi
Thi gian tr (s)
59.3 Hz
)(

)1(*3
1
1
,1
thrL
n
i
i
n
ikk
PP
H
Hi
n







0.3
58.5 Hz
)(
)1(*3
2
1
,1
thrL
n

i
i
n
ikk
PP
H
Hi
n







0.2
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 14
Mi ti thích nghi nó bao gm mt chic t phc
hc trình bày bi Vittal và các cng s [22 xuc th
nghim trên mt h thng th nghim 179 thanh góp, n. Chic
t phc hi này hong khi h thng có th mt n c phát hin. H thng
m nh  t duy trì. Sau cô lp này, sa thi ti da
trên t i ca tn s c áp dng cho h thng. Do s phân chia này làm
cho d  khôi phc li ph ti.
u tiên là kim soát cô lp, c thc hin bng cách s d
pháp t l hai ln. Nó gii quyt vc tính cu trúc ca các h thin và
n, liên kt mnh hay y
ging 5.0 (DYNRED) là phn mc ch thc hin
k thut này. Thông qua phn m n có th

nhc trên h thn.
Có hai kiu ca cô lc hình thành, cô lp nhiu s phát n và cô lp
nhiu ti. Cô lp nhiu ti có th có mt s suy gia tn su này có
th dn b bo v n s ngy suy gim tn s
a ca phn cô lt chic sa thi ti hai lc s dng cho




 u ti. Lu tiên là dm tn s,
lp th hai là xem xét tc  i tn s. Do s chm tr th
nng tn s th tránh sa thi ti nhm. Khi h thng nhiu lon ln và
ng tín hiu, lp th ng. Nó s gi mt tín hi
chm dt các lu hong và tip tc vi sa thi ti da trên tc  i
tn s. Lp này s sa thi ti nhii nh n hiu
ng phân t ln ca nhiu lo da trên công thc sau.

)/)0((
2
60
1






n
j
STKL

i
STKi
PP
H
P
dt
df
(1.6)
Nu tng hp tt c  i cùng thu
c là:
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 15






n
i
i
L
H
P
dt
df
1
2
60
(1.7)

 ây: m
0
df/dt  trung bình ca tc  suy gim tn
s.
Sp xp lc mi n P
L

m
0
.

60/2
1




n
i
ioL
HmP
(1.8)
Vì H
i
là hng s ln ca m
0
có th t l 

i tc  suy gim tn s
tc  i ca tn s (df/dt) có th là ma s nhiu lon. Mt khi

giá tr ng nhiu lon P
L
cho tng th hai ca sa thi tc quynh, giá tr
m
0
c tính toán. Giá tr m
i
ti mc tính toán và so sánh vi m
0
.
Nu m
i
>m
0
thì lp th c kích hot, ni ti
c s di ti m nh
ca h thng bng cách sa thi tng.
1.2.3 Sa thi ti di đin áp
Các relay sa thi tc thit l hong
hu kin áp thp trong h thng. Nhiu lon ng h thng có
th duy trì nh h thng  v trí nhiu lon, n áp thp ti các
thanh góp. S thiu ht công sut phng hp khác nhau có
th dng hn áp không nh. Trong mt s ng hp chc chn
n áp có th là quá gn vi các gii hn nh và s s có th rt nhanh.
Nhu kin áp thp này có th c sa cha bng cách sa thi s ng
thích hp ca ti t các thanh góp vi s  ci ti
n áp hiu qu.
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 16
Lopes và các cng s [23 xut mc hin sa thi ti

ng hu kin. Th nhi ti xy ra do mt v trí nhiu
lou kin áp thp, và th 

 n sa thi ti do s bt lc
ca h th c mu kin vn hành nh v trí nhiu lo
pháp này s dng t quynh nhng thanh góp t  sa thi ti.
Các thit lu ca các hong kic thc hiu tiên.  là
ng chuyn mch t bù, iu chnh u ra máy bin áp và kin áp
th cp.
Jianfeng và các cng s [24n mi các ch s
r quynh các thanh góp phc nhm làm mc tiêu cho sa thi t
duy trì s n áp. Các thanh góp vi mt ri ro cao ca s bt n
u tiên. Các ch s c c tính t xác sut xy ra s s ca
n áp.
Ladhani và Rosehart [26 xut mô hình ti cho mi
tn áp.  ngh thông báo t

  không tip tc s dng
công su

i gian kim soát ti. Bng cách này, mt s t ngt sa thi
ph ti không b phát sinh. Ngoài ra, h thng kim soát ti s dn s nh
ca h thng ngay c khi nó không phi mt vi mt s nhiu lon.
P kin áp và thit lp sa thi ti tn s.
 xut bi Yorino và các cng s [27 ngh mp k
hoch mi, phân b VAR s dng các thit b FACTS.  ng chi phí kinh t
cho mt s s n áp cùng vi nó hiu chnh kim soát và sa thi t
 n v

 ch tc

tiêu là gim thiu chi phí trong khi vn gi n áp ca h thng.
Mozino bàn v i tn áp hin ti ng có. Nó
c chia thành hai loi:; phân cp và tp trung. Phân cp sa thi ti bao gm s
u chi các thanh góp vi tc sa thi và ng ng.
c lt ti các v trí thanh
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 17
góp khóa li,  ngc g
này t mt trung tâm kic sa thi t các thanh
góp phù hp. Nhic mo v c
bit" hoc "din rng".
C hai loi nêu trên s dng rng rãi các  sa thi tn áp. Nhng
u logic và phi s dng có hiu qu và chính xác. Ngoài ra, nhng
i tránh nhng hong sai. Vì v ng các yêu c
k thut s c s dng cho sa thi t
d thut s s c tho lun trong bài báo [28] ca Mozina.
Bi

 , n áp trên mi pha. 


phân bit gia s s n áp và li gây rn áp thp. S s n áp là mt
hing cân bng, do kt qu trong mt s gin áp trên tt c ba pha. Ngoi
tr s c ba pha, tt c các s c khác u là không cân bng. Vic các r ngt khi
nh mt s s n chn do s c n áp thp.
Các li mt cân bng gây ra chuc phát hin và s
dng cho r n.
 t thun, UVLS kin áp th t thun vi giá tr m
t. T s s n áp là cân bng cho tt c n áp th t thun là
bng vng hp ca m




 cn áp th t
nghc s dng cho r n.
 vào s c m, và h thn áp cho s
bt n n áp vn hành h thng truyn ti Hy Lnh t
ng hóa quá trình sa thi t] hai chic sa thi ti
c mô t. u tiên là  khu vc Athens và sau  là trong khu v  o
i vi 

u tiên ti Athens, mt o v c
bic thit l do v hi
kim tra quá ti trong các mi liên kt phía Bc. Bng 1.5 mô t các thit lp ca
nh ngt 2 và 3 là dành cho s mt n áp.
Luận văn thạc sỹ GVHD: PGS.TS. Quyền Huy Ánh
HVTH: Lê Trọng Nghĩa 18
Mt s ngt kt nt ngt ca mng dây 400kV gây ra ngày 22 tháng
o v  kích hot t 

  hin trong Bng 1.5.
Mc thit lp vi 8 bc ngt, sa thi ti th


giá tr c tính. Ngoài ra, các lnh ngc áp dng trong các
 i vn áp vn nh, s ng thc t ca ti sa thi
ngày 22 tháng 6 

 ng ti mà không phi là giá tr c tính.
Bng 1.5: Sa thải tải bởi Điều hành hệ thống truyền tải Hy Lạp.

Các lnh ngt
ng ti sa thi
(MW)
ng ti trong
22/06/2006 (MW)
1
90
24
2
170
158,6
3
190
155,8
4
120
120,2
5
100
68,4
6
75
65,4
7
150
N/A
8
80
N/A
Tổng

975
592,4
Trong khu vc Peloponnese t ng sa thi ti xng truyn
tc bit ngt. Mt bin pháp sa thi ti bng tay là làm theo thit lp t ng này.
Hin nay, 

 c thc hing dây 150KV bt
 khu vc Megalopolis b ngt kt ni. Sa thi ti bng tay  tin
cy ca h thng bo v.
Mi ti chng li s mt n áp dài hc
 xut trong bài báo này bi Van Cutsem và các cng s [30]. Nó s dng các b
u khin phân phc y quyn, mn áp truyn ti và mt nhóm tc
kim soát. Mi b u khi

t vòng lp kín, các ti sa thi thay
i v  ln da trên s phát trin cn áp giám sát. Mi b u khin hành




n các tn áp V ca thanh góp truyn
t u khin da trên nguyên tc,  c là
câu ln nu - thì. Ví d, nn áp gii V
th
, thì ti s sa thi bng
ng P
sh
. Thc t c gii thích  u khin quynh

×