Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
vi
TĨM TT
ng dng các thit b dy hc hin đi s góp phn nơng cao cht lợng đào
to cơng ngh ơ tơ. Đơy cũng lƠ khó khăn ca các trng dy ngh trong c nc do
phn ln các thit b dy hc hin đi đu nhp từ nc ngồi. Mc tiêu chính ca
đ tài là ch to mơ hình h thng phanh ABS đáp ng các u cu đào to theo
chng trình qui đnh ca Tng cc Dy ngh. Mơ hình có đng c đin dn đng
bánh răng cm bin tc đ bánh xe, có th điu chỉnh tc đ đng b hoặc riêng lẻ
cho từng bánh xe. Tín hiu cm bin tc đ bánh xe có th thay đi đ to ra các
trng thái làm vic khác nhau cho h thng phanh. Các tín hiu làm vic ch yu
ca ECU ABS có th thay đi đ to ra các pan cho h thng. Bng s đ đin ca
mơ hình giúp ngi hc có th kim tra các tín hiu d dàng. Các tín hiu ch yu
ca h thng phanh đợc hin th trên máy tính thơng qua phn mm LabVIEW. B
tài liu đi kèm có th giúp cho giáo viên ging dy v h thng phanh ABS đt kt
qu tt.
ABSTRACT
Application of modern teaching equipment will contribute to improving the
quality of automotive technology training. This is also the difficulty of vocational
schools in the country because most modern teaching equipment are imported from
abroad. The main objective of the research was to produce teaching of model ABS
braking system to meet the training requirements specified by the program of the
General Department of Vocational Training. The model includes an electric motor
driven gear wheel speed sensors, speed of gear can be adjusted overall or independent
of each wheel. Signal wheel speed sensor can be changed to create different working
status for the braking system. The driving signals to actuators of ABS ECU can be
changed to create the brakes fails. Electrical diagram of the model helps the learner to
check the signal easily. The main signal of the brake system is displayed on the
computer through LabVIEW software. The documents can help teachers teach the ABS
brake system to achieve good results.
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
vii
MCăLC
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xi
DANH SÁCH CÁC BNG xii
CHNG I: TNG QUAN 1
1.1. C s khoa hc và thực tin ca đ tài 1
1.1.1. Lý do chn đ tài 1
1.1.2. C s khoa hc 1
1.1.3. Tính thực tin 2
1.2. Mc tiêu nghiên cu 2
1.3. Mc đích vƠ nhim v ca đ tài 2
1.4. Phng pháp nghiên cu 2
1.5. Gii hn ca đ tài 2
CHNG II: H THNG PHANH TRÊN Ơ TƠ 3
2.1. Khái qt h thng phanh 3
2.1.1. Khái qt chung 3
2.1.2. Cơng dng 4
2.1.3. Phân loi 4
2.1.4. u cu 5
2.1.5. Các loi h thng phanh 6
2.2. Các b phn ca h thng phanh du 8
2.2.1. Cu to h thng phanh du 8
2.2.2. Xilanh chính 9
2.2.3. B trợ lực phanh 15
2.2.4. Van điu hòa lực phanh 20
2.2.5. Phanh chân 25
2.2.6. Phanh dừng 33
2.3. Khái nim v h thng phanh ABS 34
2.3.1. Ý tng v chc năng ca h thng phanh chng bó cng 34
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
viii
2.3.2. Gii thiu chung 36
2.4. Các b phn ca h thng phanh ABS 38
2.4.1. Cm bin tc đ bánh xe 38
2.4.2. Cm bin gim tc 40
2.4.3. Cm bin gia tc ngang 41
2.4.4. B chp hành 42
2.4.5. ECU điu khin trợt 47
2.5. S đ b trí ABS trên ơtơ con 51
2.5.1. Các loi dn đng phanh thy lực 51
2.5.2. Các cu trúc điu khin h thng ABS 51
CHNG III: GII THIU PHN MM LABVIEW 56
3.1. Nhng khái nim c bn 56
3.1.1. Gii thiu chung 56
3.1.2. VI (Vitual Instrument) - Thit b o 57
3.1.3. Front Panel và Block Diagram 57
3.1.4. Icon & Connector 59
3.2. Kỹ thut lp trình trên labVIEW 60
3.2.1. Các cơng c hỗ trợ lp trình 60
3.2.2. D liu 64
3.2.3. Các cu trúc điu khin lung chng trình 70
3.3. SubVI và cách xây dựng SubVI 73
3.3.1. Khái nim SubVI 73
3.3.2. Xây dựng SubVI 74
3.3.3. Xây dựng ng dng 76
3.3.4. Gỡ ri và sa chng trình xây dựng trên LabVIEW 79
CHNG IV : GII THIU H VI ĐIU KHIN AVR 80
4.1. Đặc đim ca h vi điu khin AVR 80
4.2. Cu trúc phn cng ca h vi điu khin AVR 82
4.2.1. Tng quan v kin trúc 82
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
ix
4.2.2. Các thanh ghi đa dng 85
4.2.3. Cng ra vào 85
4.2.4. B nh SRAM 87
4.2.5. Cu trúc ngt 88
4.2.6. B so sánh analog 89
4.2.7. B bin đi A/D bên trong 90
4.2.8. B đnh thi watchdog bên trong 92
4.3. Gii thiu vi điu khin ATmega16 (AT90s4414/8515) 93
4.3.1. Đặc đim 93
4.3.2. S đ chơn ATmega16 95
4.3.3. Mơ t chc năng các chân ATmega16 96
4.4. Gii thiu vi điu khin ATtmega8 99
4.4.1. Đặc đim 99
4.4.2. S đ chơn vƠ s đ khi ca ATmega8 101
4.4.3. Mơ t chc năng các chơn ATmega8 101
CHNG V: THIT K CH TO MƠ HÌNH H THNG PHANH ABS 104
GIAO TIP VI MÁY TÍNH
5.1. Kt cu mơ hình 104
5.1.1. Cu to mơ hình h thng phanh 105
5.1.2. Đặc đim kỹ thut các b phn chính trên mơ hình 106
5.2. Đặc đim các b phn chc năng trên mơ hình h thng phanh ABS 109
5.2.1. Cm cm bin tc đ bánh xe 109
5.2.2. Mch thy lực h thng du phanh 114
5.2.3. Ngun đin 115
5.3. Chng trình giao tip vi máy tính 115
5.3.1. Giao din cho ngi s dng (Front Panel) 115
5.3.2. Hng dn s dng mơ hình 121
CHNG VI: KT LUN - HNG PHÁT TRIN CA Đ TÀI 125
6.1. Kt lun 125
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
x
6.2. Hng phát trin ca đ tài 125
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
xi
DANH SÁCH CÁC CHăVITăTT
ABS (Anti-lock Brake System): H thng phanh có b phn chng hãm cng bánh
xe.
ECU (Electronic Control Unit): B điu khin đin t.
EBD (Electronic Brake-Force Distribution): H thng phơn phi lực phanh.
BA (Brake Assist): H thng hỗ trợ phanh khẩn cp.
FF (Front engine, Front drive): Ký hiu ca xe có đng c phía trc và cu
trc ch đng.
FR (Front engine, Rear drive): Ký hiu ca xe có đng c phía trc và cu
sau ch đng.
4WD (Four Wheel Driver): Bn bánh xe ch đng.
LED (Light Emited Diod): Diod phát quang.
DTC (Diagnostic trouble code): Mã chẩn đốn h hng.
DLC (Data link connector): Gic cm kt ni d liu.
VSC (Vehicle Stability Control): H thng cơn bằng xe.
TRC (Traction Control): H thng kim sốt đ bám đng ca bánh xe.
LabVIEW (Virtual Instrument Engineering Workbench):
VI (Virtual Instrument): Thit b o
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
xii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 2.1. Các lực chính xut hin khi phanh xe 3
Hình 2.2. S đ cu to h thng phanh ABS 6
Hình 2.3. S đ cu to h thng phanh 7
Hình 2.4. S đ cu to h thng phanh ABS có EBD 7
Hình 2.5. S đ cu to h thng phanh ABS có BA 8
Hình 2.6. S đ cu to h thng phanh 8
Hình 2.7. Cu to ca xilanh chính loi mt bung 9
Hình 2.8. Cu to ca xilanh chính loi hai bung 10
Hình 2.9. B trí đng ng dn du phanh 11
Hình 2.10. Xi lanh chính khi khơng tác đng 12
Hình 2.11. Khi bƠn đp phanh tác đng 13
Hình 2.12. Xi lanh chính khi nh bƠn đp phanh 13
Hình 2.13. Xi lanh chính khi rò rỉ du phanh mch du bánh sau 14
Hình 2.14. Xi lanh chính khi rò rỉ du phanh mch du bánh trc 14
Hình 2.15. Cu to b trợ lực phanh bằng chơn khơng 15
Hình 2.16. B trợ lực khi khơng tác đng phanh 16
Hình 2.17. B trợ lực khi tác đng phanh 17
Hình 2.18. B trợ lực khi gi phanh 17
Hình 2.19. B trợ lực tác đng ti đa 18
Hình 2.20. B trợ lực khi khơng có chân khơng 19
Hình 2.21. H thng phanh có van điu hòa lực phanh 20
Hình 2.22.
Cu to van điu hòa lực phanh 21
Hình 2.23. Vn hƠnh trc đim chia 21
Hình 2.24. Vn hành ti ca đim chia 22
Hình 2.25. Vn hƠnh sau đim chia 22
Hình 2.26. Vn hành khi nh bƠn đp 23
Hình 2.27. Van P kép, P&BV 23
Hình 2.28. Van LSPV 24
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
xiii
Hình 2.29. Cu to ca phanh đĩa 25
Hình 2.30. Đặc đim bin dng ca cúppen 26
Hình 2.31. Sự thay đi mc du trong bình cha 26
Hình 2.32. B phn báo đ mòn ca má phanh 27
Hình 2.33. Cu to các loi cƠng phanh đĩa 28
Hình 2.34. Cu to các loi rơto phanh đĩa 29
Hình 2.35. Biu đ quan h gia nhit đ c cu phanh và h s ma sát 29
Hình 2.36. Cu to ca phanh trng 30
Hình 2.37. Đặc đim hot đng ca guc phanh 30
Hình 2.38. Các loi trng phanh 31
Hình 2.39. Điu chỉnh khe h gia má phanh và trng phanh 32
Hình 2.40. Điu chỉnh khe h gia má phanh và trng phanh 33
Hình 2.41. Các loi cn phanh dừng 33
Hình 2.42. Các loi thơn phanh dừng 34
Hình 2.43. Mi quan h gia lực phanh và h s trợt 35
Hình 2.44. S đ cu to mt h thng ABS trên xe ơ tơ 37
Hình 2.45. S đ khi các cm chc năng ca ABS 37
Hình 2.46. S đ điu khin ca h thng phanh ABS 38
Hình 2.47. Cm bin tc đ bánh xe 38
Hình 2.48. Tín hiu đin áp ca cm bin tc đ bánh xe 39
Hình 2.49. Cu to cm bin tc đ bánh xe loi nam châm quay 39
Hình 2.50. V trí và cu to cm bin gim tc 40
Hình 2.51. Các ch đ hot đng ca cm bin gim tc 41
Hình 2.52. Cu to cm bin gia tc ngang 42
Hình 2.53. Cu to ca b chp hành 42
Hình 2.54. S đ mch thy lực trong h thng phanh ABS 44
Hình 2.55. Phanh bình thng - khi h thng khơng hot đng 44
Hình 2.56. ABS hot đng ch đ gim áp sut 45
Hình 2.57. ABS hot đng ch đ gi 46
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
xiv
Hình 2.58. ABS hot đng ch đ tăng áp sut 46
Hình 2.59. S đ hot đng ca ECU điu khin trợt 47
Hình 2.60. Điu khin chng hãm cng bánh xe khi phanh 48
Hình 2.61. Biu đ hot đng ca các van đin 50
Hình 2.62. Kim tra h thng ABS 50
Hình 2.63. B trí 4 cm bin - 4 kênh điu khin (4+4) 52
Hình 2.64. B trí 4 cm bin - 3 kênh điu khin (2+1) và (1+2) 53
Hình 2.65. B trí 3 cm bin - 3 kênh điu khin (2+1) 53
Hình 2.66. B trí (2+2) và (0+2) 54
Hình 3.1. Front Panel và Block Diagram 58
Hình 3.2. V trí Icon và Connector 59
Hình 3.3. Tools palette 60
Hình 3.4. Control Palette 61
Hình 3.5. Numeric controls 61
Hình 3.6. Numeric indicators 62
Hình 3.7. Boolean 62
Hình 3.8. String và Path 63
Hình 3.9. Functions Palette 63
Hình 3.10. String 66
Hình 3.11. Truy xut mt String 66
Hình 3.12. Bng Array 69
Hình 3.13. For Loop 71
Hình 3.14. While Loop 71
Hình 3.15. Case & sequence Structure 72
Hình 3.16. Formula Node 73
Hình 3.17. Icon mặc đnh vƠ Icon sau khi đợc to 75
Hình 3.18. Cách thc to Connector ca mt VI 76
Hình 3.19. Front Panel và Block Diagram ca mt VI 77
Hình 3.20. Edit Icon ca VI 78
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
xv
Hình 3.21. Gỡ ri chng trình 79
Hình 4.1. So sánh thi gian thựchin 2 lnh gia các b vi x lỦ 81
Hình 4.2. Kin trúc ca b x lỦ AVR 83
Hình 4.3. S đ t chc b nh 84
Hình 4.4. Tp thanh ghi ca vi điu khin AVR 85
Hình 4.5. Các port đc và ghi 86
Hình 4.6. Kt ni SRAM ngồi vi b vi điu khin 88
Hình 4.7. S đ khi ca b so sánh Analog 89
Hình 4.8. S đ khi b bin đi ADC
90
Hình 4.9. S đ khi ca b đnh thi Watchdog 92
Hình 4.10. S đ chơn ATmega16 95
Hình 4.11. S đ khi vi điu khin AVR ATmega16 97
Hình 4.12. Cách b trí đ điu khin b vi điu khin từ mt ngun xung 99
bên ngồi
Hình 4.13. S đ chơn ATmega8 101
Hình 4.14. S đ khi vi điu khin AVR ATmega8 103
Hình 5.1. Mơ hình h thng phanh 104
Hình 5.2. V trí các b phn trên mơ hình h thng phanh 105
Hình 5.3. Bng điu khin mơ hình h thng phanh 105
Hình 5.4. S đ mch đin mơ hình h thng phanh 106
Hình 5.5. Đng c đin xoay chiu 107
Hình 5.6. Ly hợp từ 107
Hình 5.7. B chp hành 108
Hình 5.8. V trí đu kt ni ECU ABS 108
Hình 5.9. V trí đu kt ni đin trên b chp hành 108
Hình 5.10. Cm bin tc đ bánh xe 109
Hình 5.11. S đ khi b điu khin ly hợp từ 109
Hình 5.12. S đ mch ngun lý b điu khin ly hợp từ 110
Hình 5.13. Gin đ trng thái phanh 111
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
xvi
Hình 5.14. Gin đ trng thái phanh 111
Hình 5.15. S đ khi b điu tc đng c xoay chiu 1 pha 112
Hình 5.16. Mch điu tc 1 đng c đin xoay chiu 1 pha 112
Hình 5.17. Mch điu tc 4 đng c đin xoay chiu 1 pha 2 trng thái 113
Hình 5.18. Tín hiu đin áp xoay chiu trên ti (đng c) 113
Hình 5.19. S đ mch thy lực và truyn đng ly hợp từ 114
Hình 5.20. Card giao tip gia mơ hình và máy tính 115-116
Hình 5.21. S đ khi chng trình (Block Diagram) 116
Hình 5.22. Dng xung cm bin tc đ bánh xe khi cha phanh 117
Hình 5.23. Dng xung khi bánh xe trc bên trái gim tc đ 117
Hình 5.24. Dng xung khi bánh xe trc bên phi gim tc đ 118
Hình 5.25. Dng xung khi bánh xe sau bên trái gim tc đ 118
Hình 5.26. Dng xung khi bánh xe sau bên phi gim tc đ 119
Hình 5.27. Đng h báo tc đ bánh xe 119
Hình 5.28. Dng xung van áp sut khi trng thái phanh 120
hai bánh xe trc khác bit vi hai bánh xe sau
Hình 5.29. Dng xung van áp sut khi trng thái phanh 120
bánh xe trc bên phi khác bit vi các bánh xe
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
xvii
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng 4.1. Sp xp các chơn ca b so sánh Analog 90
Bng 4.2. Các thanh ghi điu khin b bin đi ADC 91
Bng 4.3. Sự sp xp các chơn li vào ca b bin đi ADC 91
Bng 5.1: Đin áp ti các đu dơy ECU ABS 123
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
1
CHNGăI
TNGăQUAN
1.1. CăSăKHOAăHCăVÀ THCăTINăCAăĐăTÀI
1.1.1. Lý do chnăđătài
Trong giáo dc kỹ thut, mt trong các yu t góp phn nâng cao hiu qu đào to là
sự trang b các dng c thit b có ng dng kỹ thut mi. Hin nay, mặc dù đã đợc
nhƠ nc quan tơm đu t nhiu cho lĩnh vực đào to kỹ thut nhng các trng hc
vn còn thiu các hc c đ đáp ng nhu cu v đào to chun viên và cơng nhân
có trình đ cao. NgƠnh c khí ơ tơ lƠ mt ngành hc rt cn các trang thit b hin
đi đt tin, các thit b này phn ln đợc nhp từ nc ngồi vi giá thành cao và
gặp nhiu khó khăn trong bo trì.
Hin nay, các ng dng v đin vƠ đin t đợc ng dng rt nhiu trên ơ tơ và do
đó các mơ hình ging dy có giao tip vi máy tính s giúp giáo viên ch đng trong
q trình lên lp và vic tip thu kin thc cũng nh kỹ năng ngh cho ngi hc
đợc d dƠng hn. Các mơ hình dy hc giao tip vi máy tính s nơng cao hiu qu
các tính năng ca mơ hình dy hc giúp q trình dy và hc tr nên sinh đng, giúp
vic truyn th kin thc đt đợc hiu qu cao, trực quan hn. Đ tài " Nghiên cu
ch to mơ hình h thng phanh ABS giao tip vi máy tính" đã đợc chn đ
nghiên cu nhằm to ra mt phng tin dy hc mi kt hợp kỹ thut truyn thng
và ng dng kỹ thut cao nhằm nơng cao hiu qu đào to v h thng phanh.
1.1.2.ăCăsăkhoaăhc
Đ tài nghiên cu thực hin đợc đợc dựa trên các c s sau:
Cu to, ngun lý hot đng ca h thng phanh ABS.
Kỹ thut lp trình LabVIEW.
Vi điu khin chuyn đi các tín hiu từ các cm bin, b chp hành trên h
thng phanh ABS giao tip vi máy tính qua card giao tip vi x lỦ.
Các thơng s làm vic chính ca h thng phanh ABS.
Chng trình đƠo to mơ đun Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh dầu.
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
2
1.1.3. Tính thcătin
ng dng vào ging dy lỦ thuyt cu to, ngun lý hot đng ca h thng
phanh ABS.
Nghiên cu xác đnh các thơng s hot đng c bn ca h thng phanh ABS.
M rng ng dng cho các h thng có s dng đin khác trên ơtơ.
ng dng mơ hình đ thực hành kim tra, chẩn đốn mt s h hng thơng
thng ca h thng phanh ABS.
1.2. MCăTIÊU NGHIÊN CU
Nghiên cu khái qt v cơng dng, cu to và ngun lý hat đng ca h thng
phanh trên ơ tơ.
Nghiên cu khái qt v cơng dng, cu to và ngun lý hat đng ca h thng
phanh ABS trên ơ tơ.
Nghiên cu ch to mơ hình h thng phanh ABS giao tip vi máy tính dựa trên
phn mm LabVIEW đ s dng làm mơ hình ging dy và hc tp v h thng
phanh trên ơtơ.
1.3. MCăĐệCHăVÀ NHIMăVăCAăĐăTÀI
Nghiên cu ch to mơ hình h thng phanh ABS giao tip vi máy tính.
Biên son b tài liu ging dy h thng phanh.
1.4.ăPHNGăPHỄPăNGHIểNăCU
Phng pháp khai thác tra cu tài liu v h thng phanh, ng dng ca LabVIEW
vƠ vi điu khin.
Phng pháp kho sát ng dng.
Phng pháp thực nghim.
1.5. GIIăHNăCAăĐăTÀI
Do thi gian vƠ điu kin thực hin có hn nên phm vi nghiên cu đợc gii hn:
Trng thái hãm cng các bánh xe khi phanh đợc thực hin bi các ly hợp từ.
Các thơng s kỹ thut và trng thái hot đng ca h thng phanh ABS trên mơ hình
khi giao tip vi máy tính dựa trên phn mm LabVIEW cha đy đ.
Tính mỹ thut ca mơ hình cha cao.
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
3
CHNGăII
HăTHNGăPHANHăTRÊN Ơ TƠ
2.1. KHÁI QT HăTHNGăPHANH
2.1.1. Khái qt chung
Đ gim tc đ ca mt xe đang chy và dừng xe, cn thit phi to ra mt lực
làm cho các bánh xe quay chm li. Khi ngi lái đp bƠn đp phanh, c cu
phanh to ra mt lực (phn lực ca mặt đng) làm cho các bánh xe dừng li và
khc phc lực (qn tính) đang mun gi cho xe tip tc chy, do đó làm cho xe
dừng li.
Hình 2.1. Các lcăchínhăxutăhinăkhiăphanhăxe [1]
Nói khác đi, năng lợng (đng năng) ca các bánh xe quay đợc chuyn thành
nhit do ma sát (nhit năng) bằng cách tác đng lên các phanh làm cho các bánh
xe ngừng quay. [1]
Ngi lái khơng nhng phi bit dừng xe mà còn phi bit cách cho xe dừng li
theo Ủ đnh ca mình. Chẳng hn nh, các phanh phi gim tc đ theo mc
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
4
thích hợp và dừng xe tng đi n đnh trong mt đon đng tng đi ngn
khi phanh khẩn cp. Các c cu chính to ra chc năng dừng xe này là h thng
phanh nh lƠ bƠn đp phanh và các lp xe. [1]
2.1.2. Cơng dng
H thng phanh có tác dng gim tc đ chuyn đng ca xe ti vn tc chuyn
đng nƠo đó dừng hẳn hoặc gi xe mt v trí nht đnh. Q trình phanh xe
đợc tin hành bằng cách to ma sát gia phn quay và phn đng n ca xe
nh gia tang trng vi guc phanh hoặc đĩa phanh vi má phanh. Nh vy đng
năng chuyn đng ca xe bin thành nhit năng ca c cu ma sát, nhit năng s
đợc truyn ra mơi trng xung quanh đ khơng làm hng c cu ma sát.
Trên xe thng b trí phanh chơn vƠ phanh tay. Phanh chơn đợc dùng đ ch
đng gim tc đ ca xe, còn phanh tay đ gi xe mt v trí nht đnh.
2.1.3. Phân loi
Phân loi theo c cu điu khin trên xe:
o Phanh chơn điu khin bằng bƠn đp.
o Phanh tay điu khin bằng cn.
NgƠy nay, trên ơtơ thng s dng h thng phanh thy lực, trong đó bao gm
các dng:
o Phanh thy lực đn gin.
o Phanh thy lực có trợ lực.
Phân loi theo các kt cu truyn lực điu khin:
o Dn đng điu khin mt dòng.
o Dn đng điu khin hai dòng.
Các dòng truyn lực nƠy đc lp vi nhau, nhằm tránh sự c xy ra cùng mt lúc
trên tt c h thng phanh, nơng cao đ tin cy, an tồn cho xe khi chuyn đng.
Theo tiêu chuẩn quc t chỉ cho phép dùng loi dn đng điu khin hai dòng tr
lên. Cu trúc hai dòng có th là:
o Dòng đc lp.
o Dòng song song (b trí hỗn hợp).
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
5
Phân loi theo mc đ hồn thin cht lợng phanh có th chia:
o H thng phanh có b điu chỉnh lực phanh.
o H thng phanh có b chng hãm cng bánh xe.
(Anti – lock brake system) ABS. Trên ơtơ phanh chân là h thng phanh c bn,
còn phanh tay là phanh dự phòng. H thng điu khin ca hai loi nƠy đc lp
vi nhau làm vic tin cy, đng thi phanh tay phi có c cu tự khóa đ ngi
lái khơng phi liên tc tác đng lực.
2.1.4. u cuă
H thng phanh là mt h thng đm bo an tồn chuyn đng cho xe. Do vy
phi chp nhn nhng u cu kht khe nht lƠ đi vi xe cao tc, ch yu thi
gian hot đng tc đ cao. Các yu t ca nó nh sau:
Phi đm bo nhanh chng dừng xe trong bt kỳ tình hung nƠo. Khi phanh đt
ngt xe phi đợc dừng sau qng đng ngn nht, tc là có gia tc phanh cực
đi theo tiêu chuẩn Chơu Ểu xe cn phi đt hiu qu phanh cao. Trong điu kin
th xe, đi vi phanh chơn tc đ lúc bt đu phanh 80 km/h, qng đng
phanh phi nh hn 50,7 m, gia tc phanh phi ln hn 5,8 m/s
2
, lực chơn phanh
ln nht đặt trên bƠn đp là 50 kG. Đi vi phanh tay cũng có điu kin ging
nh trên, qng đng phanh phi nh hn 93,4 m, lực tác dng ca ngi lái
nào cn phanh tay ln nht là 40 kG (điu kin th đợc xác đnh theo loi xe và
ti trng).
Hiu qu phanh cao kèm theo sự phanh êm du đ đm bo phanh chuyn đng
vi gia tc chm dn bin đi đu đặn gi n đnh chuyn đng ca xe.
Lực điu khin khơng q ln, điu khin nhẹ nhàng, d dàng, k c điu khin
cân bằng chơn hoặc bằng tay. Các giá tr lực nêu trên tng ng vi điu khin
chỉ bằng mt chơn hoặc mt tay t th ngi ca ngi lái.
H thng phanh cn có đ nhy cao, hiu qu phanh khơng thay đi nhiu ln
gia các ln phanh.
Đm bo tránh hin tợng trợt lt ca bánh xe trên đng. Vì khi trợt lt vi mặt
đng s gơy mài mòn lp và làm mt kh năng dn hng chuyn đng ca xe.
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
6
Phanh chân và phanh tay làm vic đc lp và khơng nh hng ln nhau. Phanh
tay có th thay th phanh chơn khi phanh chơn có sự c, đm bo chc năng dự
phòng.
Phanh tay dùng đ gi ngun v trí xe. Phi gi xe đng n khơng thi hn trên
dc nghiêng ti thiu là 18% (tc 100 ÷ 120).
Các c cu phanh phi thốt nhit tt, khơng truyn nhit ra các khu vực, làm
nh hng ti sự làm vic ca các c cu xung quanh (lp xe, moayầ) phi d
dƠng điu chỉnh, thay th các chi tit h hng. Ngồi các u cu k trên còn có
các u cu nh chim ít khơng gian, trng lợng nh, đ bn caoầ, và các u
cu chung ca cu trúc c khí. [1]
2.1.5. Các loiăhăthngăphanhă
Có hai loi h thng phanh. H thng phanh chính đợc s dng khi xe đang
chy là h thng phanh chơn. Có loi phanh kiu tang trng vƠ phanh đĩa, thng
đợc điu khin bằng áp sut thy lực.
H thng phanh dừng đợc s dng khi đã đỗ xe. H thng phanh dừng tác đng
vƠo các phanh bánh sau qua các dơy kéo đ xe khơng dch chuyn đợc.
a. Hăthngăphanhăchngăbóăcngă- ABS
ABS là h thng phanh điu khin bằng máy tính đ tự đng chng khóa các lp
xe do phanh khẩn cp. H thng nƠy lƠm tăng đ n đnh ca xe và rút ngn qng
đng phanh. Do đó các lp khơng b bó cng vƠ vơ lăng vn có th xoay đợc
ngay c khi n phanh đt ngt. Vn điu khin đợc xe vƠ đỗ xe an tồn. [1]
Hình 2.2.ăSăđăcuătoăhăthngăphanhăABS [1]
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
7
Hình 2.3.ăSăđăcu toăhăthngăphanh [1]
b. HăthngăphanhăABSăcóăEBDă
"EBD" trong h thng ABS có EBD là ch vit tt ca phơn phi lực phanh bằng
đin t hoặc điu khin phơn phi lực phanh ca h thng ABS bằng đin t.
Ngồi chc năng thơng thng ca ABS, lực phanh đợc phơn phi gia các
bánh trc và bánh sau và các bánh bên phi và bên trái mt cách phù hợp vi
trng thái ca xe bằng b điu khin phanh ABS bằng thy lực. [1]
Hình 2.4.ăSăđăcuătoăhăthngăphanhăABSăcóăEBD [1]
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
8
c. HăthngăhătrăkhiăphanhăBA
BA là mt h thng hỗ trợ vn hƠnh phanh khi ngi lái khơng th đp đ lực lên
bƠn đp phanh. Đp lên bƠn đp phanh đt ngt đợc coi là sự dừng xe khẩn cp
và h thng này tự đng to ra mt lực phanh ln hn. [1]
Hình 2.5.ăSăđăcuătoăhăthngăphanh ABS có BA [1]
2.2. CÁC BăPHNăCAăHăTHNGăPHANHăDU
2.2.1. Cuătoăhăthngăphanhădu
Hình 2.6.ăSăđăcuătoăhăthngăphanh [1]
H thng phanh gm có các b phn sau đơy:
1. BƠn đp phanh
2. B trợ lực phanh
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
9
3. Xilanh chính
4. Van điu hòa lực phanh (van P)
5. Phanh chơn: (1) Phanh đĩa ; (2) Phanh trng
6. Phanh dừng/Phanh tay
2.2.2. Xilanh chính
a. Khái qt chung:
Xilanh chính là mt c cu chuyn đi lực tác đng ca bƠn đp phanh thành áp
sut thy lực. Hin nay có hai kiu xilanh chính ph bin là kiu mt bung và
kiu hai bung, xilanh chính kiu hai bung có hai piston to ra áp sut thy lực
trong đng ng phanh ca hai h thng. Sau đó áp sut thy lực nƠy tác đng
lên các cƠng phanh đĩa hoặc các xilanh phanh ca phanh kiu tang trng. [1]
Bình cha dùng đ loi trừ sự thay đi lợng du phanh do nhit đ du thay đi.
Bình cha có mt vách ngăn bên trong đ chia bình thành phn phía trc và
phía sau nh th hin hình bên trái. Thit k ca bình cha có hai phn đ đm
bo rằng nu mt mch có sự c rò rỉ du, thì vn còn mch kia đ dừng xe. Cm
bin mc du phát hin mc du trong bình cha thp hn mc ti thiu và sau
đó báo cho ngi lái bằng đèn cnh báo ca h thng phanh. [1]
b. Cuătoăvà ngun lý hotăđngăcaăxilanh chính loiămtăbung:
Hình 2.7. Cuătoăcaăxilanhăchínhăloiămtăbung [6]
Khi tác đng lên piston, piston cùng cúppen đẩy dch chuyn sang bên phi s bt
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
10
kín lỗ bù du, ép lò xo hi v piston to áp sut đẩy du phanh chui qua van áp
sut d chy đn các xilanh con ti bánh xe.
Khi thơi tác đng, di tác dng ca lực lò xo hi v piston và du phanh trên
đng ng, cúppen đẩy cùng vi piston vƠ thanh đẩy s b đẩy ngợc tr li v v
trí ban đu.
Khi piston tr v nhanh s to mt đ chơn khơng trong xilanh, làm cho du
phanh khong trng gia piston bẻ cong vành mép cao su ca cúppen đẩy chy
vào khơng gian bên phi piston, đin đy khong chơn khơng vừa to nên, đn
lúc này du từ xilanh con ni bánh xe mi hi v li xilanh chính mt bằng lực
ép ca xilanh ph ni bánh xe. Vì vy, lợng du nƠy đợc tr v bình cha qua
lỗ bù du. Kt thúc q trình phanh.
Van áp sut d lƠ mt van kép, du từ xilanh chính đi đn các xilanh ph s đi
qua mt van có áp sut m nh (nằm gia) và du từ các xilanh ph tr v
xilanh chính s đi qua van có áp sut cao hn (áp sut này ph thuc vào lực nén
ca lò xo hi v piston).
c. Cuătoăvà ngun lý hotăđngăcaăxilanh chính loiăhaiăbung:
Xilanh phanh chính loi hai bung có các b phn nh hình sau:
Hình 2.8. Cuătoăcaăxilanhăchínhăloiăhaiăbung [1]
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
11
Khi ta đp lên bƠn đp phanh, xilanh chính s bin đi lực đp này thành áp sut
thy lực. Vn hành ca bƠn đp dựa vào ngun lý đòn bẩy, và bin đi mt lực
nh ca bƠn đp thành mt lực ln tác đng vào xilanh chính. [1]
Theo đnh lut Pascal, lực thy lực phát sinh trong xilanh chính đợc truyn qua
đng ng dn du phanh đn các xilanh phanh riêng bit. Nó tác đng lên các
má phanh đ to ra lực phanh. Theo đnh lut Pascal, áp sut bên ngoƠi tác đng
lên du cha trong khơng gian kín đợc truyn đi đng đu v mi phía. Áp dng
ngun lý này vào mch thy lực trong h thng phanh áp sut to ra trong
xilanh chính đợc truyn đu đn tt c các xilanh phanh. [1]
Lực phanh thay đi nh trình bày bên trái tùy thuc vƠo đng kính ca các
xilanh phanh. Nu mt kiu xe cn có lực phanh ln hn các bánh trc, thì
ngi thit k s qui đnh các xilanh phanh trc ln hn. [1]
Các loiăđngăngădnăduăphanh:ă
Hình 2.9. Bătríăđngăngădnăduăphanh [1]
Nu đng ng dn du phanh b nt và du phanh rò rỉ ngồi, các phanh s
khơng làm vic đợc na. Vì lý do này, h thng thy lực ca phanh đợc chia
thành hai h thng đng dn du phanh. Áp sut thy lực truyn đn hai h
thng này từ xilanh chính đợc truyn đn các cƠnh phanh đĩa hoặc các xilanh
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
12
phanh. Sự b trí đng ng dn du phanh các xe FR khác các xe FF. [1]
các xe FR các đng ng du phanh đợc chia thành h thng bánh trc và
h thng bánh sau, nhng xe FF s dng đng ng chéo. Vì các xe FF, ti
trng tác đng vƠo các bánh trc ln nên lực phanh tác đng vƠo các bánh trc
ln hn các bánh sau. Vì vy, nu s dng cùng các đng ng du phanh ca xe
FR cho xe FF thì lực phanh s q yu nu h thng phanh bánh trc b hng,
do đó, ngi ta dùng mt h thng đng ng chéo cho bánh trc bên phi và
bánh sau bên trái và mt h thng cho bánh trc bên trái và bánh sau bên phi
đ nu mt h thng b hng, thì h thng kia vn duy trì đợc mt lực phanh
nht đnh. [1]
Hotăđngăcaăxilanhăchínhăloiăhaiăbung:ă
Vnăhành bình thngă
(1)ăKhiăkhơngătácăđng:ă
Các cúppen ca piston s 1 và s 2 đợc đặt gia ca vào và ca bù to ra mt
đng đi gia xilanh chính và bình cha. Piston s 2 đợc lò xo hi s 2 đẩy
sang bên phi, nhng bu lơng chặn khơng cho nó đi xa hn na. [1]
Hình 2.10.ăXiălanhăchínhăkhiăkhơngătácăđng [1]
(2)ăKhiăđpăbƠnăđpăphanh:ă
Piston s 1 dch chuyn sang bên trái và cúppen ca piston này bt kín ca bù đ
chặn đng đi gia xilanh này và bình cha. Khi piston b đẩy thêm, nó lƠm tăng
Nghiên cứu chế tạo mô hình hệ thống phanh ABS giao tiếp với máy tính
GVHD: PGS.TS Đ ỗ Văn Dũng HVTH: Nguyễn Quang TUyến
13
áp sut thy lực bên trong xilanh chính, áp sut nƠy tác đng vào các xilanh phanh
phía sau. Vì áp sut này cũng đẩy piston s 2, nên piston s 2 cũng hot đng
ging ht nh piston s 1 và tác đng vào các xilanh phanh ca bánh trc. [1]
Hình 2.11.ăKhiăbƠnăđpăphanhătácăđng [1]
(3) Khi nhăbƠnăđpăphanh:
Các piston b đẩy tr v v trí ban đu ca chúng do áp sut thy lực và lực ca
các lò xo phn hi. Tuy nhiên do du phanh từ các xi lanh phanh khơng chy v
ngay, áp sut thy lực bên trong xilanh chính tm thi gim xung (đ chơn
khơng phát trin). Do đó, du phanh bên trong bình cha chy vào xilanh chính
qua ca vào, và nhiu lỗ đỉnh piston và quanh chu vi ca cúppen piston. [1]
Hình 2.12. Xi lanh chính khi nhăbƠnăđpăphanh [1]