v
TÓM TT LUNăVĔN
NGHIÊN CU H THNG TUABIN GIÓ SỬ DNGăMÁYăPHÁTăĐIN
KHỌNGăĐNG B NGUN KÉP (DFIG)
Đại học S phạm kỹ thuật TP. HCM – 11/2012
Năng lng gió là ngun năng lng tái to đáng tin cy và phát trin nhất.
Sự đóng góp ca các nhƠ máy đin gió trong tng các nhƠ máy đin đc lắp đặc
ngƠy cƠng tăng trên toƠn th gii. H thng tuabin gió sử dng máy phát đin không
đng b ngun kép (DFIG) vi tc đ vƠ góc bc răng có th thay đi đc là h
thng tuabin gió ph bin nhất trong ngành công nghip đin gió. H thng có kh
năng vn hƠnh đc lp hoặc ni vi li. Nghiên cứu v h thng tuabin gió - DFIG
thực sự cần thit đ ti u hóa quá trình sn xuất đin năng từ gió và dự đoán chính
xác kt qu ca quá trình đó.
Lun văn thực hin nghiên cứu v h thng tuabin gió ậ DFIG ni vi li
trong môi trng Matlab/Simulink vi kh năng điu chnh đc lp công suất tác
dng, công suất phn kháng và kh năng điu chnh đin áp ca h thng nh kh
năng phát hoặc tiêu th công suất phn kháng.
vi
AN ABSTRACT OF A THESIS
STUDY OF A DOUBLY FED INDUCTION GENERATOR (DFIG) BASED
WIND TURBINE SYSTEM
University of Technical Education Ho Chi Minh City – 11/2012
Wind power is the most reliable and developed renewable energy source.
The share of wind power with respect to total installed power capacity is increasing
worldwide. The Doubly Fed Induction Generator (DFIG) based wind turbine with
variable-speed variable-pitch control scheme is the most popular wind power
generator in the wind power industry. This machine can be operated either in grid
connected or standalone mode. A thorough understanding of the modeling, control,
and dynamic as well as the steady state analysis of this machine in both operation
modes is necessary to optimally extract the power from the wind and accurately
predict its performance.
In this thesis, a detailed electromechanical model of a DFIG-based wind
turbine connected to power grid is developed in the Matlab/Simulink environment.
It has ability to control reactive power and decouple control of active and reactive
power by independently controlling the rotor excitation current. It has the capability
for generating or absorbing reactive power and could be use to control the reactive
power or the voltage at the grid terminals.
vii
MC LC
Trang tựa Trang
Quyt đnh giao đ tài
Xác nhn ca GVHD
Lý lch khoa hc i
Li cam đoan iii
Cm t iv
Tóm tắt lun văn v
Mc lc vii
Danh sách các từ vit tắt xi
Danh sách các hình v x
Phần m đầu 1
Chng 1. TNG QUAN 3
1.1. Tng quan chung v h thng tuabin gió 3
1.1.1. Tuabin gió 3
1.1.2. Cấu to tuabin gió 4
1.1.3. Phm vi hot đng ca tuabin gió 6
1.1.4. Các loi máy phát đin tuabin gió 7
1.2. Các kt qu nghiên cứu trong vƠ ngoƠi nc đƣ công b 9
1.3. Mc đích nghiên cứu 11
1.4. Đi tng nghiên cứu 11
1.5. ụ nghĩa khoa hc vƠ thực tin ca đ tƠi 11
1.6. Nhim v nghiên cứu 12
1.7. Phng pháp nghiên cứu 12
1.8. Đ cng lun văn 12
Chng 2. C S LÝ THUYT 13
2.1. Chuyn đi giữa các h trc ta đ abc↔↔dq 13
2.1.1. Mô hình MĐKĐB trong h ta đ 14
2.1.2. H qui chiu quay đng b dq 15
viii
2.1.3. Mi quan h ca các đi lng trong h ta đ abc và h ta đ dq 16
2.2. Kỹ thut điu ch đ rng xung (PWM - Pulse Width Modulation) 16
2.2.1. B nghch lu 1 pha 17
2.2.2. B nghch lu 3 pha 18
2.3. B điu khin PI (Proportional Integral Controller) 19
Chng 3. H THNG TUABIN GIÓ ậ DFIG 22
3.1. Gii thiu chung 22
3.2. Các thƠnh phần chính ca h thng tuabin gió - DFIG 22
3.2.1. Máy phát đin không đng b ngun kép (DFIG) 23
3.2.1.1. Cấu to DFIG 23
3.2.1.2. Nguyên lý hot đng ca DFIG 23
3.2.1.3. Dòng công suất ca DFIG 26
3.2.1.4. Mô hình DFIG 28
3.2.2. B bin đi AC/DC/AC 31
3.2.2.1. B bin đi phía rotor (RSC) 32
3.2.2.2. B bin di phía li (GSC) 32
3.2.3. H truyn đng 32
3.2.4. Tuabin gió 35
3.2.5. H thng điu khin 36
3.2.6. H thng bo v 37
3.3. Phm vi hot đng 37
3.4. Các mô hình vn hƠnh h thng 38
3.4.1. Mô hình 1 - Dch chuyn đim công suất cực đi 38
3.4.2. Mô hình 2 - Điu khin góc bc răng 40
3.4.3. Mô hình 3 - Điu chnh công suất. 41
Chng 4. H THNG ĐIU KHIN TUABIN GIÓ - DFIG 42
4.1. Gii thiu chung 42
4.2. H thng điu khin b bin đi phía rotor (RSC) 42
4.3. H thng điu khin b bin đi phía phía li (GSC) 48
ix
4.4. B điu khin góc bc răng 50
Chng 5. MÔ PHNG H THNG TUABIN GIÓ ậ DFIG 52
5.1. Gii thiu chung 52
5.2. S đ mô phng h thng tuabin gió - DFIG ni vi li 52
5.2.1. S đ mô phng h thng tuabin gió - DFIG 54
5.2.2. S đ mô phng tuabin gió 55
5.2.3. S đ mô phng h thng điu khin tuabin gió - DFIG 56
5.2.4. S đ mô phng h thng điu khin RSC 57
5.2.5. S đ mô phng h thng điu khin GSC 58
5.2.6. H thng bo v tuabin gió - DFIG 59
5.2.7. S đ bin đi dữ liu phía tuabin gió 60
5.2.8. S đ bin đi dữ liu phía li 61
5.3. Kt qu mô phng 61
5.3.1. Đáp ứng ca h thng tuabin gió - DFIG khi tc đ gió thay đi 61
5.3.2. Khi li 120 kV b st áp 66
5.3.3. Khi li 120 kV b vt áp 70
5.3.4. Khi li 25 kV b sự c chm đất mt pha 74
Chng 6. KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN CA Đ TÀI 77
6.1. Kt lun 77
6.2. Hng phát trin ca đ tƠi trong tng lai 78
TÀI LIU THAM KHO 79
PH LC 81
x
DANH SÁCH CÁC T VIT TT
o DFIG (Doubly Fed Induction Generator) - Máy phát đin không đng b
ngun kép.
o AC ậ Dòng đin xoay chiu.
o DC ậ Dòng đin xoay chiu.
o BBĐ ậ B bin đi.
o BĐK ậ B điu khin
o MĐ KĐB - Máy đin không đng b.
o PWM (Pulse Width Modulation) - Kỹ thut điu ch đ rng xung.
o PI (Proportional Integral Controller) - B điu khin t l tích phân
o RSC (Rotor Side Converter) - B bin đi phía rotor.
o GSC (Grid Side Converter) - B bin đi phía li.
o MPPT(Maximum Power Point Tracking) - Đng di chuyn đim công suất
cực đi.
xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH V
Hình v Trang
Hình 1.1. S đ khi ca các thành phần trong h thng tuabin gió ni vi li …1
Hình 1.2. Tuabin gió trc ngang (a) và tuabin gió trc đứng (b) ……………….…3
Hình 1.3. Các b phn chính ca h thng tuabin gió trc ngang…………….……5
Hình 1.4. Biu đ công suất ca tuabin gió có tc đ thay đi đc………….… 7
Hình 1.5. Tuabin gió có tc đ c đnh ……………………………………………7
Hình 1.6. Tuabin gió có tc đ thay đi có b bin đi ni trực tip vi li …….8
Hình 1.7. Tuabin gió có tc đ thay đi sử dng DFIG………………………… 9
Hình 2.1. S đ đấu dơy vƠ đin áp stator ca MĐKĐB ba pha………………….13
Hình 2.2. Vector không gian đin áp stator u
s
trong h ta đ αβ…………….…14
Hình 2.3. H trc ta đ dq………………….……….……….……………… …15
Hình 2.4. Điu ch đ rng xung b nghch lu 1 pha…….…………………… 17
Hình 2.5. Điu ch đ rng xung b nghch lu 3 pha…….…………………… 18
Hình 2.6. B điu khin PI……………….……….……….………………….….20
Hình 3.1. Các thành phần chính ca h thng tuabin gió ậ DFIG……….…….…23
Hình 3.2. Sự tng tác giữa tc đ quay ca rotor vi tần s từ trng quay to bi
dòng đin trong dây quấn rotor ca DFIG …………………………….25
Hình 3.3. Dòng công suất trong h thng tuabin gió - DFIG……………………26
Hình 3.4. Hng dòng công suất tác dng ca stator và rotor DFIG các tc đ
rotor khác nhau ….…………………………………………………… 28
Hình 3.5. S đ mch đin tng đng ca DFIG………………………… …29
Hình 3.6. B bin đi AC/DC/AC trong DFIG………………………………… 31
Hình 3.7. Mô hình h truyn đng hai khi (a) và mt khi (b)………………….33
Hình 3.8. Đng cong đặc tính tuabin gió C
p
= f(λ, β)………………………… 36
Hình 3.9. S đ khi điu khin h thng tuabin gió ậ DFIG……………………37
Hình 3.10. Công suất c đầu ra ca tuabin gió theo tc đ quay ca rotor……… 39
Hình 3.11. Góc bc răng thay đi theo tc đ gió……………………………….40
Hình 4.1. Đng đặc tính công suất ca tuabin gió ậ DFIG…………………… 43
xii
Hình 4.2. Đặc tính V ậ I ca tuabin……………………………………………….45
Hình 4.3. B điu khin dòng đin … ……………………………….………… 47
Hình 4.4. S đ khi b điu khin RSC…………………………………………48
Hình 4.5. S đ mch đin tng đng ca b lc RL………………………….49
Hình 4.6. S đ khi b điu khin GSC………………………………….… …50
Hình 4.7. S đ khi b điu khin bc răng…………………………….… …51
Hình 5.1. S đ mô phng h thng tuabin gió ậ DFIG ni vi li……….… 53
Hình 5.2. S đ mô phng h thng tuabin gió ậ DFIG……………………….…54
Hình 5.3. S đ mô phng tuabin gió ………………………………………… 55
Hình 5.4. S đ mô phng h thng điu khin tuabin gió ậ DFIG…………… 56
Hình 5.5. S đ mô phng h thng điu khin RSC………………………….…57
Hình 5.6. S đ mô phng h thng điu khin GSC………………………….…58
Hình 5.7. H thng bo v h thng tuabin gió ậ DFIG………………………….59
Hình 5.8. S đ bin đi dữ liu phía tuabin gió……………………………… 60
Hình 5.9. S đ bin đi dữ liu phía li……………………………………….61
Hình 5.10. Đáp ứng ca h thng tuabin gió ậ DFIG khi tc đ gió thay đi ứng vi
mô hình điu chnh công suất phn kháng………………….…… … 62
Hình 5.11. Đáp ứng ca h thng tuabin gió ậ DFIG khi tc đ gió thay đi ứng vi
mô hình điu chnh đin áp………………………………………… 63
Hình 5.12. Đin áp li và ca nhà máy khi tc đ gió thay đi ứng vi mô hình
điu chnh công suất phn kháng………………………………………65
Hình 5.13. Đin áp li và ca nhà máy khi tc đ gió thay đi ứng vi mô hình
điu chnh đin áp………………………………………………………66
Hình 5.14. Đin áp li và nhà máy khi có st áp trên li 120kV vi mô hình điu
chnh công suất phn kháng……………………………………… … 67
Hình 5.15. Đáp ứng ca h thng tuabin gió - DFIG khi có st áp trên li 120kV
vi mô hình điu chnh công suất phn kháng……………………… 68
Hình 5.16. Đin áp li và nhà máy khi có st áp trên li 120kV vi mô hình điu
chnh đin áp………………………………………………………… 69
xiii
Hình 5.17. Đáp ứng ca h thng tuabin gió - DFIG khi có st áp trên li 120kV
vi mô hình điu chnh đin áp……………………………………… 70
Hình 5.18. Đin áp li và nhà máy khi có vt áp trên li 120kV vi mô hình điu
chnh công suất phn kháng……………………………………… ….71
Hình 5.19. Đáp ứng ca h thng tuabin gió - DFIG khi có vt áp trên li 120kV
vi mô hình điu chnh công suất phn kháng…………………….… 72
Hình 5.20. Đin áp li và nhà máy khi có vt áp trên li 120kV vi mô hình điu
chnh đin áp………………………………………………………… 73
Hình 5.21. Đáp ứng ca h thng tuabin gió - DFIG khi có vt áp trên li 120kV
vi mô hình điu chnh đin áp……………………………………… 74
Hình 5.22. Đáp ứng ca h thng tuabin gió ậ DFIG khi có sự c chm đất mt pha
trên li 25kV vi mô hình điu chnh công suất phn kháng…….….75
Hình 5.23. Đáp ứng ca h thng tuabin gió ậ DFIG khi có sự c chm đất mt pha
trên li 25kV vi mô hình điu chnh đin áp……………………….76
Phần mở đầu
1
PHN M ĐU
Ngành công nghip đin trên th gii ch yu dựa trên công ngh nhit đin và
thy đin, đƣ mang đn cho nhân loi nn văn minh đin, nhng cũng đƣ bc l mặt
trái ca nó đi vi môi trng trái đất. Năng lng hóa thch ngày càng cn kit và
vic đt cháy nhiên liu gc hóa thch (than đá, dầu khí), đƣ tr thành ngun phát
thi khí nhà kính ln nhất gây ra bin đi khí hu trên toàn cầu. Còn công ngh đin
ht nhân li không an toàn và gây ra những him ha phóng x nh sự c n nhà
máy đin ht nhân Checnobn (1986), Fukishima (2010) vƠ đ li hu qu lâu dài
cho môi trng.
Vì vy, Th kỷ 21 vi chin lc phát trin bn vững trên toàn cầu, đặc bit là
thi kỳ phát trin “kinh t xanh”, “năng lng xanh” đƣ bắt đầu chứng kin những
công ngh sn xuất đin từ các ngun năng lng tái to vô tn trong tự nhiên hay
luôn phát sinh cùng đi sng con ngi nh các ngun năng lng: mặt tri, gió,
sinh khi, sóng bin, thy triu, đa nhit và nhit bin. Sử dng năng lng tái to
s mang li nhiu li ích v sinh thái cũng nh lƠ li ích gián tip cho kinh t. So
sánh vi các ngun năng lng khác, năng lng tái to có nhiu u đim hn vì
tránh đc các hu qu có hi đn môi trng.
Theo thng kê ca T chức Năng lng Quc t (IEA) thì năm 2004, tng công
suất ca các ngun năng lng tái to trên toàn th gii là 160 GW (không k thy
đin ln), chim 4% tng công suất các nhƠ máy đin trên toàn cầu, tng đng
1/5 tng công suất các nhƠ máy đin ht nhân trên th gii, trong đó các nc đang
phát trin chim 44%, tức là 70 GW.
Ph bin và có hiu qu nhất hin nay trên th gii là sử dng năng lng gió
đ phát đin. Tuy nhiên, nó cũng đòi hi vn đầu t khá cao vƠ l thuc vào tự
nhiên. Hin nhiu quc gia nh Đức, Trung Quc, Hà Lan, Tơy Ban Nha, Đan
Mch, đang đi đầu trong lĩnh vực này. Theo thng kê, tng công suất đin gió
đc lắp đặt trên toàn cầu năm 2007 lƠ 94.100 MW, đn tháng 3/2008 đt con s kỷ
lc là 100.000MW.
Phần mở đầu
2
Những nghiên cứu ứng dng tng hp và công ngh đin gió ni vi li đin
chính cũng nh dự trữ năng lng gió di mt dng khác đang đc tin hành
nhiu ni, k c Vit Nam.
Ti Vit Nam: Theo Tài liu “Bn đ Năng Lng Gió Khu Vực Đông Nam Á”
công b vƠo năm 2001, Vit Nam có mt tim năng vô cùng ln cho vic khai trin
đin gió thng mi. Tim năng đin gió qui mô ln đc đánh giá có công suất lý
thuyt lên đn 120-160 GW, vi phần ln các tim năng khai thác nằm dc khu
vực b bin Đông - Đông Nam.
Chính vì những lý do trên nên vấn đ nghiên cứu v h thng đin gió đang
đc rất nhiu nhà khoa hc quan tơm đặc bit là h thng tuabin gió sử dng máy
phát đin không đng b ngun kép (DFIG ậ Doubly Fed Induction Generator) sử
dng b bin đi công suất AC/DC/AC vi u đim có kh năng điu chnh đc lp
công suất phn kháng và công suất tác dng, có kh năng tự điu chnh đc đin
áp đầu ra theo giá tr mong mun đng thi tn thất công suất ca b bin đi rất
thấp.
Chơng 1. Tổng quan
3
Chngă1
TNG QUAN
1.1. Tngăquanăchungăvăhăthngătuabinăgió
H thng tuabin gió là h thng sử dng năng lng c hc từ gió đ bin đi
thƠnh đin năng cung cấp cho các ph ti đin.
H thng tuabin gió gm các khi thành phần c bn: khi đng hc, khi c
năng vƠ khi đin năng đc trình bày hình 1.1[Theo tài liu tham kho s 9].
1.1.1. Tuabin gió
Theo hình dng và cấu to bên ngoài, tuabin gió gm hai loi là tuabin trc
ngang và tuabin trc đứng (xem hình 1.2(a) và 1.2(b)).
a)
Hình 1.2. Tuabin gió trục ngang (a) và tuabin gió trục đứng (b)
b)
Hình 1.1. Sơ đồ khối của các thành phần trong hệ thống tuabin gió nối với lới
Gió
Tuabin
Hp s
Máy phát đin
BBĐ ĐTCS
Li
Khi
đng hc
Khi c
năng
Khi đin
năng
Chơng 1. Tổng quan
4
+ Tuabin gió kiu trc đứng có các cánh quay quanh mt trc thẳng đứng. Nó có
u đim là nhn gió từ mi hng nên không cần h thng điu hng, hp s và
các thit b máy phát đc đặt trong tr ca tuabin. Tuy nhiên, tuabin trc đứng li
có mt s nhc đim cũng lƠ lỦ do vì sao nó ít đc sử dng:
o Hiu suất khí đng hc gim do có nhiu b mặt cánh úp vào phía trc.
o Khi quay nu các cánh gió đu m thì mt bên có tác dng hứng gió làm
tuabin quay, bên còn li cn gió làm gim tc đ quay ca tuabin.
o Giá đỡ thng mức chuẩn nên nó không cho phép có hp s vi những
tuabin trc đứng ln bi vì sức nặng và giá ca trc truyn ti rất cao.
+ Tuabin gió kiu trc ngang, có các cánh quay quanh mt trc nằm ngang
theo hng gió. Hầu ht các tuabin ln trong cánh đng gió hin đi là các tuabin
trc ngang vì chúng phù hp hn vi vic khai thác nhiu năng lng gió. Tuabin
gió kiu trc ngang có loi 2 hoặc 3 cánh qut. Ngày nay loi 3 cánh qut đc sử
dng rng rãi.
1.1.2. Cu to tuabin gió
Cấu to chung ca tuabin gió trc ngang đc trình bày hình 1.3.
Trong đó:
- Cánh qut (Blade), gió thi qua các cánh qut và là nguyên nhân làm cho các
cánh qut chuyn đng quay.
- Rotor: Bao gm các cánh qut và trc cánh qut.
- Bc răng (Pitch) có nhim v giúp cánh qut ca tuabin có th đc xoay
hoặc làm nghiêng mt góc đ giữ cho rotor quay vi tc đ hp lý nhất nhằm
đt hiu suất sinh đin cao nhất và bo v cánh qut, rotor trong điu kin gió
quá ln.
- B hãm (phanh - Brake), dùng đ dừng rotor trong tình trng khẩn cấp
(thng là khi tc đ gió quá ln có th gây quá nhit cho h thng máy phát
đin). H thng hãm có th điu khin bằng đin, bằng sức nc hoặc bằng
đng c.
Chơng 1. Tổng quan
5
- Trc quay tc đ thấp (Low speed shaft) truyn c năng từ cánh qut tuabin
ti hp s.
- Trc quay tc đ cao (High speed shaft) đ quay rotor ca máy phát đin.
- Hp s (Gear box) có bánh răng, đc ni giữa trc tc đ thấp vi trc tc đ
cao vƠ tăng tc đ quay từ 30 đn 60 vòng/phút lên 1200 đn 1500 vòng/phút.
- Máy phát đin (Generator), nhn c năng từ trc quay tc đ cao đ bin
thƠnh đin năng cung cấp cho các ph ti đin.
- B điu khin (Controller), có chức năng điu khin hot đng ca tuabin gió.
B điu khin sử dng trong h thng tuabin gió rất đa dng nh điu khin
bc răng, điu khin hng gió hay điu khin dừng. B điu khin s khi
đng máy phát tc đ gió khong 12 km/h đn 22 km/h và dừng máy phát
khi tc đ gió đt 104 km/h bi vì các máy phát này có th phát nóng.
Hình 1.3. Các bộ phận chính của hệ thống tuabin gió trục ngang
Cánh qut
Tr đỡ
Trc quay tc
đ cao
V
Thit b đo
hng gió
Thit b đo
tc đ gió
B điu khin
Máy phát đin
Hp s
B hãm
(phanh)
Rotor
Trc quay
tc đ thấp
Hng gió
B điu chnh
hng gió
Đng c điu
chnh hng gió
Bc răng
Chơng 1. Tổng quan
6
- Thit b đo tc đ gió (Anemometer), đo tc đ gió và truyn dữ liu tc đ
gió ti b điu khin.
- Thit b đo hng gió (Wind vane), đc dùng đ xử lỦ hng gió và liên lc
vi b phn điu chnh hng gió đ đnh hng tuabin gió.
- B phn điu khin hng gió (Yaw drive), dùng đ điu khin rotor luôn luôn
hng theo hng gió chính khi có sự thay đi hng gió.
- Đng c điu chnh hng tuabin (Yaw motor) giúp b phn điu khin hng
gió đnh đc hng gió.
- V tuabin (Nacelle), bao gm rotor và v bc ngoài, toàn b đc đặt trên
đnh tr và bên trong bao gm: hp s, các trc quay tc đ cao và trc quay
tc đ thấp, máy phát đin, b điu khin và b hãm. V bc ngoài dùng bo
v các thành phần bên trong v. Mt s v đ rng đ kỹ thut viên có th
đứng bên trong khi làm vic.
- Tr đỡ (Tower), có dng hình tr hoặc dng thanh đc làm bằng thép. Tr đỡ
cƠng cao thì thu đc năng lng gió càng nhiu vƠ phát ra đin nhiu hn.
Khi có gió thi vào b mặt các cánh qut làm cánh qut quay, kéo theo làm
quay rotor. Rotor đc ni vi trc quay tc đ thấp lƠ đầu vào ca hp s. Đầu ra
ca hp s ni vi trc quay tc đ cao ca rotor máy phát, kéo rotor ca máy phát
quay đ phát ra đin đầu ra stator ca máy phát.
1.1.3. Phm vi hotăđng ca tuabin gió
Phm vi hot đng ca tuabin gió có tc đ vƠ bc răng thay đi đc minh
ha bi biu đ công suất tng ứng vi tc đ gió (xem hình 1.4).
Trong đó:
+ Tốc độ giới hạn đóng: là tc đ gió nh nhất mà tuabin gió bắt đầu phát đin.
Giá tr nƠy thng khong từ 3m/s đn 5m/s tùy từng loi tuabin.
+ Tốc độ định mức: là tc đ gió nh nhất mà ti đó tuabin phát công suất đnh
mức, thng là công suất ln nhất mƠ tuabin gió phát đc. Giá tr này
thng khong từ 11m/s đn 16 m/s tùy từng loi tuabin.
Chơng 1. Tổng quan
7
+ Tốc độ giới hạn cắt: là tc đ gió mà ti đó tuabin ngừng phát đin vƠ đc
dừng li và/hoặc tách ra nh thit b phanh và/hoặc b bc răng cánh
tuabin đ bo v tuabin tránh b gãy trc. Giá tr nƠy thng xung quanh giá
tr 25 m/s.
1.1.4. Các loiămáyăphátăđin tuabin gió
Xét v tc đ quay ca tuabin gió thì ta có hai loi:
- Tuabin gió có tc đ c đnh
- Tuabin gió có tc đ thay đi.
Tuabin gió có tc đ c đnh (Fixed speed wind turbine) sử dng máy phát
không đng b hoặc máy phát đng b đc ni trực tip vi li (xem hình 1.5).
H thng nƠy có u đim là cấu to đn gin, giá thành thấp nhng nó có nhc
đim là hiu suất thấp, không điu chnh đc công suất tác dng và công suất phn
kháng, h s công suất thấp và phần c d b sự c khi tc đ gió thay đi nhiu.
Hình 1.5. Tuabin gió có tốc độ cố định
Hình 1.4. Biểu đồ công suất của tuabin gió có tốc độ thay đổi đợc
Tc đ gió [m/s]
Tc đ gii
hn đóng
Tc đ gii hn cắt
Tc đ đnh mức
Mô hình hot đng MPPT
Mô hình hot đng điu kin bc răng
Công suất đầu ra (pu)
Chơng 1. Tổng quan
8
Tuabin gió tc đ thay đi (Variable speed wind tuabin) đƣ khắc phc đc
nhc đim ca tuabin gió có tc đ c đnh. Nhng bất li ca các tuabin gió này
là h thng đin phức tp, vì cần có b bin đi đin tử công suất đ to ra kh năng
hot đng vi tc đ thay đi, vƠ do đó chi phi cho tuabin gió tc đ thay đi ln
hn so vi các tuabin có tc đ c đnh.
Tuabin gió vi tc đ thay đi có hai loi: tuabin gió vi tc đ thay đi có b
bin đi ni trực tip giữa stator vƠ li và tuabin gió sử dng máy phát đin không
đng b ngun kép (DFIG – Doubly Fed Induction Generator).
Loi tuabin gió vi tc đ thay đi có b bin đi ni trực tip giữa mch
stator ca máy phát vƠ li (xem hình 1.6), b bin đi đc tính toán vi công suất
đnh mức ca toàn tuabin. Máy phát đơy có th lƠ máy phát không đng b rotor
lng sóc hoặc máy phát đng b.
Ngày nay vi xu hng ngày càng phát trin vic sử dng ngun năng lng
sch tái to từ gió, trên th gii ngi ta đƣ ch to các loi tuabin gió vi công suất
ln đn trên 7 MW, nu dùng loi tuabin gió tc đ thay đi có b bin đi ni trực
tip giữa stator vƠ li thì s tn kém do b bin đi cũng phi có công suất bằng
công suất ca toàn tuabin. Vì vy các hãng ch to tuabin gió có xu hng sử dng
DFIG làm máy phát trong các h thng tuabin gió công suất ln đ gim công suất
ca b bin đi vƠ do đó gim giá thành (xem hình 1.7). Vì b bin đi đc ni
vào mch rotor ca máy phát, công suất ca nó thng ch bằng cỡ 1/3 tng công
suất toàn h thng, các thit b đi kèm nh b lc bin đi cũng rẻ hn vì cũng đc
thit k vi công suất bằng 1/3 công suất ca toàn h thng.
Hình 1.6. Tuabin gió có tốc độ thay đổi có bộ biến đổi nối trực tiếp với lới
Chơng 1. Tổng quan
9
u điểm của hệ thống tuabin gió - DFIG:
- Cho phép duy trì biên đ và tần s ca đin áp đầu ra là hằng s mà không
ph thuc vào tc đ gió giúp cho h thng tuabin gió ậ DFIG ni đc vi
li vƠ duy trì đc sự đng b vi li ti mi thi đim.
- Nó có th điu khin đc lp công suất phn kháng và công suất tác dng
bằng cách điu khin dòng đin kích từ rotor từ đó thực hin điu chnh h
s công suất.
- DFIG lƠ máy đin không đng b nên có cấu to đn gin và rẻ hn nhiu
so vi máy phát đng b. Trong DFIG, công suất danh đnh b bin đi
thng khong 20-30% tng công suất h thng nên gim giá thành b bin
đi, ít sinh ra sóng hài khi ni vi li và ci thin đc hiu suất h thng.
- Trong trng hp li công suất nh, đin áp có th dao đng, DFIG có th
phát hoặc tiêu th công suất phn kháng đ điu chnh đin áp đầu cực máy
phát.
- Hiu suất bin đi năng lng cao.
Nhợc điểm của hệ thống tuabin gió - DFIG:
- Cần phi có vƠnh trt và chi than và yêu cầu phi bo dỡng chúng
thng xuyên.
- Dung lng công suất phn kháng b gii hn.
1.2. CácăktăquănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiăncăđƣăcôngăb
Các kết quả trong nước:
Hình 1.7. Tuabin gió có tốc độ thay đổi sử dụng DFIG
Chơng 1. Tổng quan
10
- Điu khin máy đin d b ngun kép trong h thng phát đin chy sức gió
vi b điu khin dòng thích nghi bn vững trên c s kỹ thut Backstepping
ậ PGS. TSKH Nguyễn Phùng Quang - Năm 2007.
- Các kt qu thực nghim điu khin máy đin không đng b ngun kép trong
h thng phát đin chy sức gió áp dng phng pháp thit k phi tuyn
backstepping - Cao Xuân Tuyển, Nguyễn Phùng Quang - Năm 2006.
- Thit k b điu khin hòa li cho máy phát đin sức gió sử dng máy đin
cm ứng ngun kép DFIG ậ PGS. TS Lại Khắc Lãi - Tạp chí Khoa học Công
nghệ - Đại học Thái Nguyên số 10.
- ….
Các kết quả ngoài nước:
- Active Power Control Strategies of DFIG Wind Turbines - Noël A. Janssens,
Senior Member, IEEE, Guillaume Lambin, and Nicolas Bragard – IEEE
Power Tech 2007, Lausanne (Switzerland), 1-5 July 2007.
- Development of Optimal Controllers for a DFIG Based Wind Farm in a Smart
Grid Under Variable Wind Speed Conditions - Priyam Chakravarty, Student
Member, IEEE, and Ganesh Kumar Venayagamoorthy, Senior Member,
IEEE.
- Simulation and Analysis of a DFIG Wind Energy Conversion System with
Genetic Fuzzy Controller - B. Babypriya, N. Devarajan - International
Journal of Soft Computing and Engineering (IJSCE) ISSN: 2231-2307,
Volume-2, Issue-2, May 2012.
- Study of a Simplified Model for DFIG-Based Wind Turbines - F. K. A. Lima,
A. Luna, P. Rodríguez, E. H. Watanabe, M. Aredes – IEEE, 2009.
- A Complete Modeling and Simulation of Induction Generator Wind Power
Systems - Yu Zou, Malik Elbuluk, Yilmaz Sozer, IEEE, 2010.
- Doubly fed induction generator systems for wind turbines - S. Muller, M.
Deicke, RIK W. De Doncker, IEEE, 2002.
Chơng 1. Tổng quan
11
- Doubly fed induction generator uising back-to-back PWM converters and its
application to variable-speed wind-energy generation - R. Pena, J.C.Clare, G.
M. Asher, IEEE Puoc Electr. Power Appl., Vol. 143, No 3, May 1996.
- Pitch angle control for variable speed wind turbines - Jianzhong Zhang, Ming
Cheng, Zhe Chen, Xiaofan Fu, Nanjing China, 2008.
- …
1.3. Mcăđíchănghiênăcu
H thng tuabin gió - DFIG là h thng phát đin gió ph bin nhất trong
ngành công nghip năng lng gió hin nay. DFIG có kh năng điu chnh đc lp
công suất phn kháng và công suất tác dng, nó có kh năng điu chnh đc giá tr
đin áp đầu ra khi có dao đng đin áp trên li.
Do đó, mc đích chính ca đ tài là nghiên cứu h thng tuabin gió ậ DFIG,
kh năng điu chnh đc lp công suất tác dng vi công suất phn kháng và kh
năng điu chnh đin áp ca h thng.
1.4. Điătngănghiênăcu
- H thng tuabin gió trc ngang.
- Kho sát các thông s ca mô hình tuabin gió - DFIG.
- Kh năng điu chnh đin áp ca h thng tuabin gió ậ DFIG.
- Mô hình hóa mô phng vi phần mm Matlab/Simulink.
1.5. ụănghĩaăkhoaăhcăvƠăthựcătinăcaăđătƠiă
+ ụ nghĩa khoa hc:
- Đơy lƠ hng nghiên cứu mi có rất nhiu nhà khoa hc đang quan tơm vƠ
cha có nghiên cứu nào hoàn chnh v vấn đ này.
+ ụ nghĩa thực tin:
- Đ tƠi đa ra h thng tuabin gió - DFIG vi b bin đi công suất
AC/DC/AC vi kh năng điu chnh đc lp công suất phn kháng và
công suất tác dng đng thi có kh năng điu chnh đin áp. Đơy lƠ ứng
dng đin tử công suất vào h thng tuabin gió đ thực hin điu khin
nhằm gim tn hao và ti u hóa h s công suất li.
Chơng 1. Tổng quan
12
1.6. Nhimăvănghiênăcu
Trong quá trình nghiên cứu đ tài phi thực hin đc các nhim v sau:
- Nghiên cứu v mô hình h thng tuabin gió - DFIG ni vi li và các mô
hình vn hành khác nhau ca h thng tuabin gió - DFIG.
- Nghiên cứu v các b điu khin trong h thng tuabin gió - DFIG.
- Thực hin mô phng trên Matlab/Simulink.
- Tóm tắt li vấn đ đƣ nghiên cứu vƠ đa ra hng nghiên cứu trong tng
lai.
1.7. Phngăphápănghiênăcu
- Thực hin mô hình hóa, phân tích và tng hp các vấn đ cần nghiên cứu
ca h thng tuabin gió - DFIG.
- Thực hin mô phng trong môi trng Matlab/Simulink.
- So sánh vƠ đa ra nhn xét dựa trên kt qu mô phng.
1.8. Đăcngălunăvĕn
Các ni dung chính s nghiên cứu trong lun văn gm 6 chng:
- Chng 1 trình bƠy v tng quan v h thng tuabin gió - DFIG vƠ đa ra
những lỦ do cũng nh các mc đích ca vic nghiên cứu đ tài.
- Chng 2 đa ra các c s lý thuyt cần thit đ thực hin nghiên cứu đ
tài.
- Chng 3 phơn tích các thành phần chính ca h thng tuabin gió ậ DFIG
và các mô hình vn hành khác nhau ca h thng.
- Chng 4 phơn tích h thng điu khin trong h thng tuabin gió ậ DFIG.
- Chng 5 thực hin mô phng đ chứng minh cho những phơn tích trc
đó trong lun văn.
- Chng 6 tóm tắt li vấn đ đƣ nghiên cứu vƠ đa ra hng nghiên cứu
trong tng lai.
Chơng 2. Cơ sở lý thuyết
13
Chngă2
CăS LÝ THUYT
2.1. Chuynăđi giữa các h trc taăđ abc↔↔dq
Xét máy đin không đng b (MĐKĐB) ba pha A, B, C nh hình 2.1.
Do 3 pha stator đi xứng nhau và lch nhau 120
0
đin nên ta có [Theo tài liu
tham kho s 1, trang 167 - 177]:
u
sa
(t) + u
sb
(t) + u
sc
(t) = 0 (2.1)
Trong đó:
sa s s
sb s s
sc s s
u u cos t
2
u u cos( t )
3
2
u u cos( t )
3
(2.2)
o ω
s
= 2πf
s
/p là tc đ đng b.
o f
s
là tần s ca mch stator.
o p là s đôi cực ca MĐKĐB
o |u
s
| lƠ biên đ ca đin áp pha, có th thay đi (đin áp pha là các s thực).
Vector không gian ca đin áp stator đc đnh nghĩa lƠ:
Hình 2.1. Sơ đồ đấu dây và điện áp stator của MĐKĐB ba pha
Chơng 2. Cơ sở lý thuyết
14
24
jj
33
s sa sb sc
2
u ( t ) u ( t ) u ( t ).e u ( t ).e
3
(2.3)
Các đi lng khác nh dòng đin stator, từ thông stator, dòng đin từ hóa,
dòng đin rotor, từ thông rotor, cũng có th đc đnh nghĩa di dng véct
tng tự nh trên.
2.1.1. MôăhìnhăMĐKĐBătrongăh taăđ
Mô hình trong h ta đ abc ca MĐKĐB không thun tin cho các tính toán
điu khin, mặt khác ta thấy rằng tất c các đi lng véct đu quay trong mặt
phẳng cắt ngang ca máy đin, do đó có th quy đi sang h ta đ α, β trong đó
trc 0α đc chn trùng vi trc dây quấn pha a stator, trc 0β lƠ trc o vuông góc
vi 0α. Khi đó véct không gian đin áp stator
có th đc mô t thông qua giá
tr thực (u
sα
) và giá tr o (u
sβ
) là hai thành phần ca véct (hình 2.2).
Khi đó ta có mi quan h giữa các đi lng trong hai h ta đ là:
s sa
s sb sc
u ( t ) u ( t )
1
u ( t ) [u ( t ) u ( t )]
3
(2.4)
Và:
Hình 2.2. Vector không gian điện áp stator
trong hệ tọa độ αβ
Chơng 2. Cơ sở lý thuyết
15
sa
s
sb
s
sc
1 0
u ( t )
u ( t )
13
u ( t )
u ( t )
22
u ( t )
13
-
22
(2.5)
2.1.2. H taăđ quay đng b dq
Trong mặt phẳng ca h ta đ αβ, xét thêm mt h ta đ thứ hai có trc
hoành d và trc tung q, h ta đ thứ hai nƠy có chung đim gc và nằm lch đi mt
góc θ
s
so vi h ta đ stator (h ta đ αβ). Trong đó,
=
quay tròn quanh
gc ta đ chung , góc θ
s
= ω
a
t+ ω
a0
. Khi đó s tn ti hai ta đ cho mt vector
trong không gian tng ứng vi hai h ta đ này.
Ta có mi quan h ca các đi lng trong h ta đ αβ vƠ h ta đ dq nh sau:
s sd s sq s
s sq s sd s
u u cos u sin
u u cos u sin
(2.6)
Và:
sd s s s s
sq s s s s
u u cos u sin
u u sin u cos
(2.7)
Hình 2.3. Hệ trục tọa độ dq
Chơng 2. Cơ sở lý thuyết
16
2.1.3. Mi quan h caăcácăđiălng trong h taăđ abc và h ta đ dq
sa
s s s
sd
sb
sq
s s s
sc
22
u
cos cos - cos -
u
33
2
u
u
3
22
sin -sin - -sin -
u
33
(2.8)
Và:
ss
sa
sd
sb s s
sq
sc
ss
cos sin
u
u
22
u cos - - sin -
u
33
u
22
cos - - sin -
33
(2.9)
2.2. Kỹ thutăđiu ch đ rng xung (PWM - Pulse Width Modulation)
Các b nghch lu áp thng điu khin dựa theo kỹ thut điu ch đ rng
xung PWM và qui tắc kích đóng đi nghch. Qui tắc kích đóng đi nghch đm bo
dng áp ti đc điu khin tuân theo gin đ kích đóng công tắc và kỹ thut điu
ch đ rng xung có tác dng hn ch ti đa các nh hng bất li ca sóng hài bc
cao xuất hin phía ti.
Mt cách đn gin đ thực hin PWM là so sánh tín hiu điu khin (V
control
)
vi tín hiu sóng mang (có th là sóng tam giác hoặc sóng dng răng ca ậ V
tri
). Từ
mi quan h v giá tr giữa V
control
và V
tri
ta thu đc dãy xung hình chữ nht vi đ
rng khác nhau.