NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
iv
HVTH: LÊ TRUNG H
U
TÓM TT LUNăVĔN
Lun văn nghiên cu thit k ch to robot phc v nc trong phòng ch.
Robot dùng trong quá trình phc v đc thit k nhằm thực thi công vic ca
ngi bi bàn, H thống chấp hành gm 2 phần: xe di chuyn bằng bánh và mt tay
máy có 3 bc tự do nhng có chung h thống điu khin. Robot ch yu hot đng
trong các phòng ch nhà ga, bn xe… vi s đ mặt bằng, các bàn phc v và
đng vch đc sắp xp và bố trí theo s đ thit k. Phần xe di đng s di chuyn
bám theo đng vch màu trắng đã đc thit k và bố trí sẵn trên nn phòng ch,
nh vào các cm bin quang đc đặt phía trc ca xe. Trên phần đầu ca robot
đc đặt mt cm bin siêu âm nhằm phát hin vt cn trên đng di chuyn. Ngoài
ra có th dùng remote đ điu khin robot thông qua kt nối không dây bằng sóng
RF.
ng dng vi điu khin PIC 18F4431 làm b xử lý trung tơm đ điu khin
các hot đng ca robot. Lp trình điu khin robot bằng ngôn ngữ C vi trình biên
dịch PIC C Compiler. Kt qu thực nghim robot thực hin công vic đt đc các
yêu cầu đặt ra
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
v
HVTH: LÊ TRUNG H
U
ABSTRACT
Dissertation research design and create robots to serve in the waiting room.
Robot used in the service is designed to carry out the work of the waiter, serving a
two-part system: move with wheels and a manipulator with 3 degrees of freedom
but share control system. Robot primarily operates in the waiting room at the
station, bus with the site plan, the table service and bar lines are sorted and
arranged according to the diagram designer. Mobile car will move followed the
white line layout has been designed and is available in the lounge, thanks to the
optical sensor is placed in front of the car. On the first part of the robot is placed an
ultrasonic sensor to detect obstacles on the move. You can also use the remote to
control the robot via wireless connection using RF waves.
PIC 18F4431 microcontroller applications central processor to control the
operation of the robot. Robot controller programming in C language with the PIC C
compiler. The experimental results robots do the work to achieve the requirements
set out
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
vi
HVTH: LÊ TRUNG H
U
MC LC
Trang tựa
TRANG
Quytăđịnhăgiaoăđ tài
Lý lịch cá nhân i
Li cam đoan ii
Li cm n iii
Tóm tắt lun văn iv
Mc lc vi
Danh sách các hình viii
Danh sách các bng x
Chng 1 TNG QUAN
1.1 Tng quan chung v lĩnh vực nghiên cu, các kt qu nghiên cu trong và
ngoƠi nc đã công bố. 1
1.1.1 Gii thiu chung v lĩnh vực nghiên cu 1
1.1.2 Phân loi robot 2
1.1.3 Mt số dng điu khin 6
1.1.4 Các kt qu nghiên cu trong vƠ ngoƠi nc đã công bố 7
1.2 Mc tiêu, khách th vƠ đối tng nghiên cu ca đ tài 10
1.3 Nhim v ca đ tài và phm vi nghiên cu 10
1.4 Phng pháp nghiên cu 11
Chng 2 C S LÝ THUYT
2.1 H tọa đ thuần nhất 12
2.2 Các phép bin đi tọa đ: 13
2.2.1 Phép bin đi tịnh tin: (Translation) 13
2.2.2 Phép quay (Rotation) quanh các trc tọa đ: 14
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
vii
HVTH: LÊ TRUNG H
U
2.3 Đng học ca robot di chuyn bằng bánh xe: 14
2.4 Vi điu khin: 22
2.4.1 Gii thiu Pic 18F4431: 22
2.4.2 Chc năng ca từng chân: 23
2.4.3 Ngắt (interrupts) 24
2.5 Lý thuyt v phần mm – chng trình điu khin Robot 25
2.5.1 Các khâu chính trong quá trình hot đng ca Robot 25
2.5.2 Lý thuyt v điu khin robot di chuyn theo đng vch (line): 26
2.5.3 Phng pháp
điu khin:
29
Chng 3 THIT K C KHệ VÀ B ĐIU KHIN CHO ROBOT
3.1 Thit k c khí 32
3.1.1 Đ di chuyn: 33
3.1.2 Phần cánh tay robot 33
3.2 Thit k b điu khin và lp trình cho robot. 39
3.2.1 Phần cng 40
3.2.2 Lp trình điu khin robot 44
Chng 4 KIM TRA, ĐÁNH GIÁ KT QU
4.1 Kt cấu c khí 48
4.1.1 Đ di đng 48
4.1.2 Cánh tay 49
4.1.3 C cấu gắp 49
4.2 Mch điu khin sử dng trong robot: 50
4.2.1 Mch điu khin robot 50
4.2.2 Khối cách ly vƠ đng lực 51
4.2.3 Mch dò đng 51
4.3 Các bc tin hành thực nghim 52
Chng 5 KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN
5.1 Kt Lun 56
η.2 Hng phát trin cho tng lai 57
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
viii
HVTH: LÊ TRUNG H
U
TÀI LIU THAM KHO 58
PH LC 59
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1: Robot hình ngi và hình dáng đng vt 2
Hình 1.2: Robot trên không 2
Hình 1.3: Robot di nc 3
Hình 1.4: Robot ca NASA chuyn đng bánh xe 4
Hình 1.5: Ký hiu ca các loi bánh xe 4
Hình 1.6: Các cách bố trí bánh xe ca Robot 5
Hình 1.7: Robot di chuyn bằng bánh xích 6
Hình 1.8: Robot chữ thp đỏ, hng dn viên du lịch và
phc v bàn ca Vit Nam 7
Hình 1.9: Robot dùng trong phc v ăn uống 8
Hình 2.1: Phơn tích đng học ca robot di chuyn theo quỹ đo cho trc 15
Hình 2.2: Vn tốc bánh bên trái và bánh bên phi 16
Hình 2.3: S đ chc năng chơn ca PIC18F4431 21
Hình 2.4: S đ cấu trúc hot đng ca Robot 24
Hình 2.5: Các mc đ lch ra khỏi vch trắng ca robot 25
Hình 2.6: Cm bin quang đc bố trí trên khung đ robot 26
Hình 2.7: Các trng thái lch phi và lch trái ca robot
khi di chuyn trên sân 26
Hình 2.8: Điu ch chu kỳ xung PWM 27
Hình 2.9: Mô t mối quan h giữa vn tốc không ti ca đng c DC
và PWM cycle ca đng c DC Hitachi [θ] 28
Hình 3.1: S đ bố trí bàn và không gian làm vic ca robot 30
Hình 3.2: Đ di đng ca robot 31
Hình 3.3: C cấu cánh tay 32
Hình 3.4: C cấu nâng,h ca robot 33
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
ix
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Hình 3.5: Mô hình thit k robot đã đc lắp rắp 36
Hình 3.6: S đ khối hot đng ca robot 37
Hình 3.7: S đ nguyên lý mch dò đng ca robot 38
Hình 3.8: S đ nguyên lý mch điu khin ca robot 38
Hình 3.9: S đ nguyên lý mch đng lực ca robot 39
Hình 3.10: Cm bin siêu âm HC-SR04 39
Hình 3.11: S đ nguyên lý mch thu RF 40
Hình 3.12: S đ nguyên lý mch phát RF 41
Hình 3.13: Lu đ gii thut ca chng trình chính 44
Hình 4.1: Phần đ di đng đã đc gia công lắp ráp 46
Hình 4.2: Cánh tay vƠ c cấu gắp khay 47
Hình 4.3: B phn truyn đng ca c cấu kẹp 48
Hình 4.4: Mch điu khin ca robot 48
Hình 4.5: Mch cm bin quang 49
Hình 4.6: Robot đc lắp ráp hoàn chỉnh 50
Hình 4.7: S đ bố trí mặt bằng và vị trí ca robot 51
Hình 4.8: Robot đang thực hin công vic phc v 53
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
x
HVTH: LÊ TRUNG H
U
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 2.1: Thông số điu khin số vòng quay ca bánh xe trái và phi … 18
Bng 2.2: Bng giá trị đ điu khin tốc đ đng c trái và đng c phi
tng ng vi
các
mc lch khỏi vch trắng ca robot…………… 29
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
xi
HVTH: LÊ TRUNG H
U
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
1
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Chngă1
TNG QUAN
1.1 Tngăquanăchung vălĩnhăvựcănghiên cu,ăcácăktăquănghiên cuătrongăvà
ngoƠiăncăđã công bố.ăă
1.1.1 Gii thiuăchung vălĩnhăvựcănghiên cuă
Robot đã có những bc tin đáng k hn nửa th kỷ qua. Robot đầu tiên
đc ng dng trong công nghip vào những năm θ0 đ thay th con ngi làm các
công vic nặng nhọc, nguy him trong môi trng đc hi. Do nhu cầu cần hòa
nhp ngày càng nhiu vi quá trình sn xuất phc tp nên robot cần có những kh
năng thích ng linh hot vƠ thông minh hn. NgƠy nay, ngoƠi ng dng trong ch
to máy thì các ng dng robot trong y t, chăm sóc sc khỏe, nông nghip, đóng
tàu, xây dựng, an ninh quốc phòng và gia đình đang có nhu cầu gia tăng lƠ đng lực
cho các robot địa hình và robot dịch v phát trin.
Hình dng robot đầu tiên xuất hin Hoa Kỳ, là loi tay máy chép hình dùng
trong phòng thí nghim vt liu phóng x. Vào những năm η0 th kỷ trc, bên
cnh các tay máy chép hình c khí, các loi tay máy chép hình thuỷ lực đin từ đã
xuất hin. Tuy nhiên, các tay máy thng mi đu có chung nhc đim là thiu sự
di đng. Các tay máy cố định chỉ hot đng trong mt không gian bị gii hn quanh
vị trí ca nó. Ngc li, mobile robot là loi robot di đng có th di chuyn từ
không gian này ti không gian khác mt cách đc lp hay có điu khin từ xa, do đó
to nên không gian hot đng rất ln.
Mặc dù v cấu trúc ca các loi robot có khác nhau nhng các nghiên cu hin
nay đu hng v các ng dng dịch v và hot đng ca robot trong các môi
trng tự nhiên. Vi sự phát trin ca xã hi và quá trình hin đi hóa các nc
phát trin thì nhiu dịch v mi đc hình thành làm thay đi quan đim v robot từ
robot phc v công nghip sang robot phc v cho các nhu cầu xã hi và nhu cầu cá
nhân ca con ngi.
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
2
HVTH: LÊ TRUNG H
U
1.1.2 Phân loiărobotă
Trong công nghip ngi ta sử dng những đặc đim khác nhau c bn nhất
ca robot đ giúp cho vic phân loi chúng đc d dàng. Có 4 yu tố chính đ
phân loi robot nh sau:
Theo dng hình học ca không gian hot đng, theo th h robot, theo b điu
khin, theo ngun dn đng. Tuy nhiên trong gii hn ca đ tài này chỉ đ cp đn
lĩnh vực nghiên cu lƠ robot di đng dùng trong phc v. Robot di đng là mt h
robot có kh năng thực hin các nhim v nhiu vị trí khác nhau vi kh năng
dịch chuyn bằng bánh xe, xích hay bằng chân ph thuc vƠo địa hình. Đối vi
robot di chuyn di nc hay trên không, ta cần có đng c cánh qut, chân vịt
hay đng c phn lực đ to chuyn đng cho robot. Kh năng di đng làm robot có
nhiu ng dng vƠ đòi hỏi phi gii quyt nhiu vấn đ mi. Mt trong những vấn
đ chung cần nghiên cu các loi robot di đng là kh năng xác định phng
hng (navigation) ca robot.
Robotădiăđng có th phân loi bằng các cách:
Phân loi theo môi trng mà chúng di chuyn:
Robot ngoài tri và robot trong nhƠ. Thông thng, chúng đc
lắp bánh xe, nhng cũng có loi robot có chân (gm 2 hoặc
nhiu chơn) nh robot hình ngi, robot hình dng đng vt
hoặc côn trùng.
Hình 1.1: Robot hình ngi và hình dáng đng vt
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
3
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Robot trên không thng dùng cho các phng tin trên không,
phng tin không ngi lái.
Hình 1.2: Robot trên không
Robot di nc dùng cho các phng tin hot đng di
nc, chúng hot đng đc lp.
Hình 1.3: Robot di nc
[]
Phân loi theo phng pháp di chuyn:
Robot có chân, chân giống ngi hay chân giống đng vt.
u đim ln nhất ca loi Robot này là có th thích nghi và di chuyn trên các
địa hình g gh. Hn nữa chúng còn có th đi qua những vt cn nh hố, vt nt
sâu.
Nhc đim chính ca Robot loi này chính là ch to quá phc tp. Chân
Robot là kt cấu nhiu bc tự do, đơy lƠ nguyên nhơn lƠm tăng trọng lng ca
Robot đng thi gim tốc đ di chuyn. Các kỹ năng nh cầm, nắm hay nâng ti
cũng là nguyên nhân làm gim đ cng vững ca Robot. Robot loi này càng linh
hot thì chi phí ch to càng cao.
Robot tự hành di chuyn bằng chơn đc mô phỏng theo các loƠi đng vt vì
th mà chúng có loi chân, loi 2, 4, 6 chân và có th nhiu hn.
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
4
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Robot di chuyn bằng bánh xe. (wheeled mobile robot)
Hình 1.4: Robot ca NASA chuyn đng bánh xe
Bánh xe lƠ c cấu chuyn đng đc sử dng rng rãi nhất trong công ngh
Robot tự hành. Vấn đ cân bằng thng không phi là vấn đ đc chú ý nhiu
trong Robot di chuyn bằng bánh. Ba bánh là kt cấu có kh năng duy trì cân bằng
nhất, tuy nhiên kt cấu 2 bánh cũng có th cân bằng đc. Khi Robot có số bánh
nhiu hn 3 thì thông thng ngi ta phi thit k h thống treo đ duy trì sự tip
xúc ca tất c các bánh xe vi mặt đất. Vấn đ ca Robot loi này là v lực kéo, đ
n định và kh năng điu khin chuyn đng .v.v. Di đơy lƠ các loi bánh xe c
bn đc sử dng trong Robot tự hành:
+ Bánh xe tiêu chuẩn: 2 bc tự do, có th quay quanh trc bánh xe vƠ đim
tip xúc.
+ Bánh lái: 2 bc tự do, có th quay xung quanh khp lái.
+ Bánh Swedish: 3 bc tự do, có th quay đng thi xung quanh trc bánh
xe, trc lăn vƠ đim tip xúc.
Ký hiu các loi bánh xe
Bánh đa hng không truyn đng.
Bánh truyn đng Swedish (đa hng).
Bánh quay tự do tiêu chuẩn.
Bánh truyn đng tiêu chuẩn.
Bánh vừa truyn đng vừa là bánh lái.
Hình 1.5: Ký hiu ca các loi bánh xe
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
5
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Hình 1.6: Các cách bố trí bánh xe ca Robot
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
6
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Robot di chuyn bằng bánh xích.
Hình 1.7: Robot di chuyn bằng bánh xích
Loi robot này chuyn đng bằng các bánh có lắp xích nh xe tăng, rất phù
hp khi di chuyn trên các địa hình phc tp. Đ đi hng, nó thay đi tốc đ quay
ca 2 bánh xích ch đng. Tuy nhiên do chuyn đng bằng xích khi đi hng s
xy ra hin tng trt, do đó khó điu khin chính xác. Mt vấn đ nữa là loi
robot này rất d làm hỏng b mặt ca nn, đặc bit là khi chuyn hng.
1.1.3 Mtăsốădngăđiuăkhin
Robot điu khin từ xa bằng tay vi các b phn có cần điu khin hoặc
những thit bị điu khin khác. Thit bị điu khin có th đc gắn trực tip vào
robot, ví d: mt cần gt không dây, hoặc mt ph kin ca mt máy tính không
dơy Robot điu khin từ xa giúp con ngi tránh khỏi những nguy him.
Robot điu khin từ xa tự bo v có kh năng phát hin và tránh những
chng ngi vt nhng điu khin cũng giống nh robot điu khin từ xa bằng tay.
Có rất ít con robot chỉ dùng đn lẻ b điu khin từ xa tự bo v.
Mt vài robot tự đng đầu tiên là những robot theo l trình. Chúng có th
theo những đng đc sn khắc trên sàn, trần nhà hay trên mt dơy đin trên sàn.
Đa số robot này hot đng theo mt thut toán đn gin là giữ l trình trong b xử
lý trung tâm, chúng không th đi vòng qua các chng ngi vt, chúng chỉ dừng li
khi có vt nƠo đó cn đng chúng. Rất nhiu mu ca loi robot này vn đc bày
bán bi FMC, Egemin, HK system và mt vài công ty khác.
Robot hot đng đc lp vi những chuyn đng ngu nhiên, v c bn đó lƠ
những chuyn đng nh nhy bt lên tng, những bc tng nƠy đc cm nhn
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
7
HVTH: LÊ TRUNG H
U
do sự cn tr v mặt vt lý nh máy hút bi Roomba, hoặc vi b cm bin đin tử
nh máy cắt cỏ Friendly Robotics.
1.1.4 Các ktăquănghiên cuătrongăvƠăngoƠiăncăđã công bốă
Trong đ tài chỉ tp trung nghiên cu robot phc v nên trong phần này chỉ gii
thiu các nghiên cu có liên quan đn robot phc v
Trongănc:
Từ những năm 1980, các nhƠ khoa học VN đã tip cn vi vic nghiên cu
ch to robot. Đn nay, nhiu đ tài nghiên cu đã đc thực hin thƠnh công nh
đ tài nghiên cu ng dng kỹ thut tay máy, ngi máy trong bo h lao đng,
ng dng ngi máy công nghip trong kỹ thut bốc xp vn chuyn phơn xng
công nghip, nghiên cu ng dng robot trong công ngh b mặt, ch to robot
phc v gia công c khí, ch to robot gắp sn phẩm cho khuôn ép Mt số robot
ca Vit Nam đã ch to thƠnh công vƠ đc công bố nhiu trên các hi nghị và tp
chí trong, ngoƠi nc cũng nh phng tin truyn thông nh:
Hình 1.8: Robot chữ thp đỏ, hng dn viên du lịch và phc v bàn ca Vit Nam
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
8
HVTH: LÊ TRUNG H
U
NgoƠiănc:
(Nguồn VnExpress)
Hình 1.9: Robot dùng trong phc v ăn uống
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
9
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Tính cấp thit ca đ tài
NgƠy nay, robot đã đt đc những thành tựu to ln trong sn xuất công
nghip cũng nh trong đi sống xã hi, robot có th thay th sc lao đng ca con
ngi và thực hin những công vic lặp đi lặp li mà không bit mt mỏi, những
công vic có tính chất nguy him hoặc trong điu kin môi trng khắc nghit.
Chính vì những u đim trên mà vic ng dng robot vào vic phc v trong phòng
ch nhà ga, bn xe, khách sn hoặc văn phòng là mt vic làm ht sc cần thit
trong giai đon hin nay.
Trong các họ robot, chúng ta không th không nhắc ti mobile robot vi
những đặc thù riêng mà các loi robot khác không có. Các tay máy cố định chỉ hot
đng trong mt không gian bị gii hn quanh vị trí ca nó. Ngc li, mobile robot
có th di chuyn, do đó to nên không gian hot đng rất ln vƠ cho đn nay nó đã
dần khẳng định vai trò quan trọng không th thiu trong nhiu lĩnh vực, thu hút
đc rất nhiu sự đầu t nghiên cu.
Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tin ca đ tài
Ý nghĩa khoa học: Đ có kh năng tip cn công ngh hin đi ca th gii,
từng bc có th tự thit k, ch to các thit bị, máy móc điu khin, vic nghiên
cu và ng dng tự đng hóa là mt bc đi rất quan trọng trong sự nghip công
nghip hóa và hin đi hóa đất nc, to ra những sn phẩm mi có tính cnh tranh
trên th gii, nc ta cũng không nằm ngoài quy lut này. Trong quá trình học tp
nhƠ trng đ có th đáp ng đc nhu cầu ca xã hi, bn thân tôi đc sự định
hng giúp đỡ tn tình ca quý thầy trong khoa C Khí Ch To Máy đặc bit là
thầy TS. HuǶnh Nguyn Hoàng, tác gi đã chọn và thực hin đ tài “Nghiên cu
thit k, ch to mô hình robot phc v trong phòng ch“. Vấn đ này rất cần thit
và có ý nghĩa thực tin cao trong giai đon hin nay.
Ý nghĩa thực tin: Đ gii quyt nhu cầu thiu ht lao đng trong tng lai,
lĩnh vực dịch v hoặc những công vic lặp đi lặp li d nhàm chán và có thu nhp
thấp, c th là công vic phc v trong phòng ch, vic thuê ngi đ phc v bàn
đôi khi gặp nhiu khó khăn do sự khác bit văn hoá, quan nim sống, cách ng xử
không khéo li d gơy xung đt, rất phc tp. Vì vy nu có robot thay th thì điu
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
10
HVTH: LÊ TRUNG H
U
này s không xy ra, vic sử dng robot đ thay th hoặc h tr con ngi trong
công vic này thì rất thích hp.
1.2 Mcătiêu, khách thăvƠăđốiătngănghiên cu caăđătài
Mc tiêu ca đ tài là thit k, ch to robot ng dng trong vic phc v
trong phòng ch có nhiu bàn.
Đối tng tp trung nghiên cu ca đ tài là đa ra gii pháp điu khin cho robot
di đng dùng trong phc v, di chuyn theo l trình đã đc vch trc.
1.3 Nhimăvăcaăđătài và phmăviănghiên cu
Nghiên cu thit k và ch to mô hình robot di đng phc v trong phòng
ch bao gm:
- Phần c khí gm có:
Thit k, ch to phần đ di chuyn
Thit k, ch to phần c cấu tay máy
Thit k, ch to c cấu giữ khay cha thc uống.
- Phần điu khin gm có:
Thit k mch điu khin cho robot
Xây dựng lu đ gii thut cho robot di đng
Lp trình đ robot thực hin công vic phc v bi bàn
Đ tài này gii hn trong bƠi toán cho Robot di đng bằng bánh kt hp vi c
cấu tay máy đ thực hin công vic phc v bàn (lấy khay từ bàn pha ch, đem đn
đặt lên bàn khách hàng). Phần đ di chuyn s chuyn đng bám theo l trình đã
đc chỉ định trc, nu gặp vt cn trên đng di chuyn s dừng li, khi không
còn vt cn s đi tip đ hoàn thành nhim v. Phần c cấu chấp hành là mt tay
máy có ba bc tự do vi không gian làm vic hình tr, gm có chuyn đng xoay
quanh trc Z, chuyn đng tịnh tin theo phng Z đ nâng, h và chuyn đng tịnh
tin theo phng X nhằm đặt khay cha thc uống lên bàn cùng vi mt c cấu
kẹp, nh khay cha thc uống. Trong quá trình di chuyn c cấu tay máy không
hot đng khi nƠo đn vị trí đã đc xác định phần đ dừng li thì c cấu tay máy
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
11
HVTH: LÊ TRUNG H
U
mi hot đng. Bàn, gh và khay cha thc uống đc trang bị theo qui cách có sẵn
trên thị trng vƠ đc bố trí theo s đ thit k.
1.4 Phngăphápănghiênăcu
Đ đáp ng đc các mc tiêu đã đ ra, phng pháp nghiên cu s tp trung gii
quyt các vấn đ nh sau:
- Xây dựng mô hình lý thuyt bao gm:
Thu thp và nghiên cu các tài liu liên quan v các mô hình
Tìm hiu, sử dng cm bin siêu ơm đ phát hin vt cn, mch thu
phát tín hiu RF dùng đ truyn tín hiu điu khin robot thực hin
công vic đã đc lp trình.
Tìm hiu, ng dng PIC18F4431, làm b xử lý trung tâm cho robot
Nghiên cu gii thut đ điu khin robot di chuyn bám theo đng
line (vch).
- Xây dựng mô hình thực nghim bao gm:
Thit k, ch to mô hình phần đ di chuyn, c cấu tay máy vƠ c
cấu kẹp, nh khay.
Thit k mch điu khin, ng dng cm bin siêu âm và mch thu
phát tín hiu RF, đ truyn tín hiu điu khin robot.
Xây dựng lu đ gii thut và lp trình đ điu khin robot.
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
12
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Chngă2
CăS LÝ THUYT
2.1 H tọaăđ thuần nhất
Đ biu din mt đim trong không gian ba chiu, ngi ta dùng vect đim
(point vector). Vect đim thng đc kí hiu bằng các chữ vit thng u, v, x
… đ mô t vị trí ca đim U, V, X …
Tùy thuc vào h quy chiu đã chọn, trong không gian ba chiu, mt vect V có
th đc biu din bằng nhiu vect đim khác nhau:
V
E
, V
F
lƠ 2 vect khác nhau mặc dù c 2 vect cùng mô t đim V. Nu i, j ,k là
các vect đn vị ca mt h tọa đ nƠo đó, chẳng hn trong E, ta có:
v
⃗
= aı⃗+ bȷ⃗+ ck
⃗
vi a, b, c là tọa đ vị trí ca đim V trong h đó.
Nu quan tơm đng thi định vị vƠ định hng, ta phi biu din vect V
trong không gian 4 chiu vi suất vect lƠ mt ma trn ct.
v =
[
xyzw
]
Trong đó: x w
⁄
= a
y w
⁄
= b
z w
⁄
= c
Vi w là mt hằng số thực nƠo đó.
w còn đc gọi là h số tỉ l, biu thị cho chiu th 4.
Nu w = 1 ta có:
x = a; y = b; z = c;
V
F
E
F
V
E
V
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
13
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Trong trng hp này thì các tọa đ biu din bằng vi tọa đ vt lý ca đim
trong không gian 3 chiu, h tọa đ sử dng w = 1 đc gọi là h tọa đ thuần
nhất.
Vi w = 0 ta có:
=
=
= ∞
Gii hn ∞ th hin hng ca các trc tọa đ.
Nu w là mt hằng số nƠo đó ≠ 0 và 1 thì vic biu din đim trong không gian
tng ng vi h số tỉ l w.
2.2 Các phép binăđi tọaăđ:
Cho u lƠ vect đim biu din đim cần bin đi, h lƠ vect dn đc biu
din bằng mt ma trn H gọi là ma trn chuyn đi. Ta có:
v = H.u
v lƠ vect biu din đim sau khi đã bin đi.
2.2.1 Phép binăđiătịnhătin: (Translation)
Gi sử cần tịnh tin mt đim hoặc mt vt th theo vect dn
⃗
= ⃗+ ⃗+
⃗
. Trc ht ta có ma trn chuyn đi H:
H =
1 0 0 a
0 1 0 b
0 0 1 c
0 0 0 1
Gọi u lƠ vect biu din đim cần tịnh tin:
u =
[
x y z w
]
Thì v là vect biu din đim đã bin đi tịnh tin đc xác định bi:
V = H.u =
1 0 0 a
0 1 0 b
0 0 1 c
0 0 0 1
×
x
y
z
w
=
x + aw
y + bw
z + cw
w
=
x/ w + a
y/ w + b
z/ w + c
1
w
Nh vy bn chất ca phép bin đi tịnh tin là phép cng vect giữa
vect biu din đim cần chuyn đi vƠ vect dn.
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
14
HVTH: LÊ TRUNG H
U
2.2.2 Phép quay (Rotation) quanh các trcătọaăđ:
Gi sử ta cần quay mt đim hay mt vt th quanh mt trc to đ nào
đó vi góc quay θ
, ta có các ma trn chuyn đi nh sau.
0
1 0 0 0
0 cos sin 0
( , )
0 sin cos 0
0 0 0 1
R x
Tng ng cho trng hp quay quanh trc OY mt góc
:
0
cos 0 sin 0
0 1 0 0
( , )
sin 0 cos 0
0 0 0 1
R y
vƠ trng hp quay quanh trc OZ mt góc
:
0
cos sin 0 0
sin cos 0 0
( , )
0 0 1 0
0 0 0 1
R z
Ct th 4 ca các ma trn 4x4 trên có 3 phần tử đu bằng 0 vì đơy không
có sự tịnh tin. Các ma trn nƠy đc gọi là các ma trn quay (rotation) c bn. Các
ma trn quay khác có th xây dựng từ các ma trn c bn này. [3]
2.3 Đng học ca robot di chuyn bằng bánh xe:
Đng học là nghiên cu c bn nhất đ tìm hiu quá trình hot đng ca h
thống c khí, trong lĩnh vực mobile robot, chúng ta cần tìm hiu đặc tính c ca
robot đ thit k sao cho phù hp vi các nhim v đặt ra, ngoài ra vic tìm hiu đặt
tính c ca robot còn giúp ta xác định đc phng pháp thit k phần mm điu
khin sao cho phù hp vi từng phần cng ca robot.
Mobile robot là mt thit bị tự đng đc lp, nó hoàn toàn có th tự do di
chuyn trong môi trng hot đng. Không có phng pháp nƠo có th giúp ta đo
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
15
HVTH: LÊ TRUNG H
U
vị trí tc thi ca mobile robot. Thông thng đ xác định vị trí ca mobile robot,
ngi ta phi tích hp chuyn đng ca robot theo thi gian. Ngoài ra, quá trình
trt ca bánh xe khi chuyn đng còn là nguyên nhân khin cho quá trình đánh
giá, c lng chuyn đng ca robot gim bt đ chính xác. Vì vy vic đo chính
xác vị trí ca mobile robot vn là lĩnh vực đầy thách thc.
Theo các yu tố trình bày trên, mobile robot là lĩnh vực khá rng vƠ đa
dng. Tuy nhiên quá trình điu khin robot chính lƠ điu khin các đng c. Trong
lun văn nƠy s tp trung vào vic nghiên cu điu khin mô hình mobile robot kt
hp vi c cấu tay máy, trong đó mobile robot lƠ mt xe tự hành có 3 bánh, vi 2
bánh sau là 2 bánh ch đng vƠ đc điu khin bi 2 đng c đc lp, mt bánh lái
đa hng phía trc. Coi bánh xe di chuyn trên mặt phẳng lƠ lăn không trt,
vn tốc ca robot là tốc đ ca trung đim khong cách giữa 2 bánh xe sau.
Hình 2.1: Phơn tích đng học ca robot di chuyn theo quỹ đo cho trc
Trc tiên đ xác định vị trí ca robot trong mặt phẳng di chuyn theo quỹ
đo cho trc, ta xây dựng mối quan h giữa tọa đ tham chiu toàn cc ca mặt
phẳng và h tọa đ tham chiu cc b ca robot nh hình 2.1. Các trc x, y xác định
tọa đ ca đim bất kỳ trong h tọa đ toàn cc có gốc O (Oxyz). Đim P là tâm
dịch chuyn ca robot, nó dùng đ xác định vị trí ca robot. H tọa đ Px
m
y
m
z
m
là
h tọa đ tham chiu cc b ca robot, gắn lin vi robot. Nh vy vị trí đim P
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
16
HVTH: LÊ TRUNG H
U
trong h tọa đ tham chiu toàn cc đc xác định bi tọa đ X, Y và góc lch θ
giữa hai h tọa đ toàn cc và cc b.
- Các thông số hình học ca robot bao gm:
V
p
: Vn tốc ca robot ti đim P
V
r
: Vn tốc ca bánh bên phi
V
l
: Vn tốc ca bánh bên trái
ω
r
: Vn tốc góc ca bánh bên phi
ω
l
: Vn tốc góc ca bánh bên trái
θ: Góc quay ca robot so vi h tọa đ toàn cc
̇
: Vn tốc góc ca robot trong mặt phẳng chuyn đng
r: Bán kính ca bánh xe ca robot
L: Khong cách giữa 2 bánh xe
R: bán kính cong quỹ đo cho trc ca robot ti tâm vn tốc tc thi
ICC: trc quay ca quỹ đo cho trc và là tâm vn tốc tc thi
R - L/2: Bán kính mô t quỹ đo chuyn đng cong ca bánh bên trái
R + L/2: Bán kính mô t quỹ đo chuyn đng cong ca bánh bên phi
Đ điu khin phần đ di đng ca robot thực hin công vic phc v di
chuyn theo quỹ đo cho trc, ta có 2 loi chuyn đng:
- Chuyn đng thẳng
- Chuyn đng vòng theo quỹ đo vi bán kính cho trc.
Chuyn đng quẹo trái
Chuyn đng quẹo phi
Ta thit lp số vòng quay cho 2 bánh lái trong từng trng hp c th nh sau:
- Đối vi chuyn đng thẳng, ta điu chỉnh số vòng quay ca 2 đng c
bánh bên trái và bên phi bằng nhau.
- Đối vi chuyn đng vòng, theo quỹ đo vi bán kính cho trc ta có
mối quan h vn tốc ca 2 bánh trái và phi nh sau:
=
.
=θ
̇
R +
( 1)
=
.
= θ
̇
R −
(2)
NGHIÊN CU THIT K, VÀ CH TO MÔ HÌNH ROBOT PHC V TRONG PHÒNG CH
2012
GVHD: TS. HU
ǵNHăNGUYNăHO
ÀNG
17
HVTH: LÊ TRUNG H
U
Hình 2.2: Vn tốc bánh bên trái và bánh bên phi
Từ (1) và (2) ta có:
=
=
− 2
⁄
+ 2
⁄
( 3)
Theo bn v thit k ta có kích thc phần đ ca robot:
L = 250 mm
r
= 50 mm
Gi định vi tình huống cho robot chuyn đng theo quỹ đo cho trc vi
bán kính cong R = 375 mm
Thay các giá trị kích thc vƠo (3) ta đc:
ω
ω
=
R
−L 2
⁄
R + L 2
⁄
=
375
−125
375 + 125
=
250
500
=
1
2
(4)
Mặc khác ta có công thc v mối quan h giữa vn tốc góc và số vòng quay
n
=
ω
2
π
=
̇
2π
R
r
+
L
2r
=
5
̇
π
vòng s
⁄
( 5)
n
=
ω
2
π
=
̇
2π
R
r
−
L
2r
=
2,5
̇
π
vòng/ s( 6)
Chọn cấp đ chuyn đng quay vòng cho robot
̇
=
15
rad/ s
̇
ì
=
10
rad/ s
̇
=
5
rad/ s