iv
TÓM TT
Cam c khí là mt thit bị đưc sử dng nhiu trong máy móc công nghiệp.
Nó bin chuyn đng quay thành chuyn đng tịnh tin đ điu khin các c cu
chp hành…Tuy nhiên, cam c khí có mt số nhưc đim là thiu linh hot, tốn
nhiu thi gian đ thay đổi thông tin cam, làm mài mòn các chi tit máy… Nên
ngày nay ngưi ta đã phát minh ra cam điện tử đ khắc phc nhưc đim trên ca
cam c khí.
Mô hình thí nghiệm cam điện tử, đưc thực hiện từ 09/2011 đn 02/2012 ti
trưng đi học sư phm kỹ thuật Tp.HCM, là mt thit bị có nguyên lỦ hot đng
giống như cam điện tử, đu dựa trên những thông tin cam c khí đ tính toán xây
dựng b điu khin cho các c cu chp hành như đng c bước, trc vit me, đai
ốc… đ to ra những chuyn đng tịnh tin giống cam c khí. Đồng thi, mô hình
thí nghiệm cam điện tử cũng vẽ ra biên dng cam c khí. Từ đó, ta so sánh biên
dng này với biên dng ca cam c khí đ kim tra sự chính xác ca chuyn đng
tịnh tin do cam điện tử to ra so với cam c khí.
ABSTRACT
Mechanical Cam is a device, widely used in many different kinds of
industrial mechanies. It is used to translate from circular to reciprocating (or
sometimes oscillating) motion to operate…However, mechanical cam has numerous
constraints such as lack of flexibility, wasted time to modify cam profiles, wear of
mechanical components…So right now, people have invented the electronic cam to
fix these constraints.
Experimental model of electronic cam, made from 09/2011 to 02/2012 at
University of Technical Education HCM City, can be seen as a device which is of
the same operating principle as electronic cam. It also is based on the information
cam to calculate, build control program for the actuators such as step motors, screw,
screw nut…to creat the reciprocating motions. In addition, experimental model of
v
electronic cam also draws cam profile. Since then, I can compare this profile with
profile of mechanical cam to check the accuracy of the reciprocating motion
generated by experimental model of electronic cam than mechanical cam.
vi
MC LC
TRANG TA
QUYT ĐNH GIAO Đ TÀI
Lụ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
CM T iii
TÓM TT iv
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC HÌNH viii
DANH SÁCH CÁC BNG x
Chng 1. TNG QUAN 1
1.1 Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cứu 1
1.2. Mc tiêu, khách th đối tng nghiên cứu 8
1.3. Nhim v của đ tài và phm vi nghiên cứu 8
1.4. Phng pháp nghiên cứu 9
Chng 2. C S Lụ THUYT 10
2.1. C s thit k cam 10
2.2. C s thit k cam đin t 18
Chng 3. THIT K VÀ CH TO MỌ HÌNH CAM ĐIN T 26
3.1. Thit k s b các chi tit máy. 26
3.2. Tính toán thit k các chi tit máy 32
Chng 4. THIT K PHN ĐIU KHIN CHO CAM ĐIN T 35
4.1. Các vn đ cn gii quyt 35
4.2. Phơn tích vƠ đa ra gii pháp 36
4.3. Ni suy đng thẳng theo phng pháp DDA 37
4.4. Thit k phn cứng cho cam đin t 41
Chng 5. MÔ PHNG BẰNG MATLAB 47
5.1. Mô phng biên dng cam trc phôi 49
5.2. Mô phng biên dng cam bƠn dao đòn cân 50
vii
5.3. Mô phng biên dng cam bƠn dao đứng 51
Chng 6. KT QU THC NGHIM 53
6.1. Gii thiu mô hình thí nghim cam đin t 53
6.2. Mô phng thc t 54
6.3. So sánh kt qu mô phng Matlab và kt qu mô phng thc t 60
Chng 7. KT LUN 62
7.1. Nhng kt qu đt đc 62
7.2. Hn ch của đ tƠi 62
7.3. Hng phát trin của đ tƠi 62
TÀI LIU THAM KHO 63
PH LC 64
viii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1 Thí nhiệm mô t nguyên lý hot đng ca cam
1
Hình 1.2 C cu cam c khí
1
Hình 1.3 Các c cu cam phẳng
2
Hình 1.4 Các loi cam không gian
2
Hình 1.5 Nguyên lý hot đng cam điện tử
3
Hình 1.6 Cu to cam điện tử
3
Hình 1.7 B điu khin CJW-NC[][]4
4
Hình 1.8 B điu khin Ultra η000
5
Hình 1.9 B điu khin SDSη000 và MDS5000
5
Hình 1.10 B điu khin FM 4η2
6
Hình 1.11 B điu khin XSEL – P/Q
7
Hình 2.1 S đồ bố trí cam đƿa
11
Hình 2.2 Các thông số c bn ca cam đƿa
11
Hình 2.3 Vị trí và các thông số c bn ca cam thùng
12
Hình 2.4 Các thông số c bn ca mãnh cam
13
Hình 2.5 S đồ chu trình làm việc ca hệ thống cam c khí
14
Hình 2.6 Hình vẽ cam trc phôi
15
Hình 2.7 Hình vẽ cam bƠn dao đòn cân
16
Hình 2.8 Hình vẽ cam bƠn dao đng
17
Hình 2.9 Modul điu khiên PLC
20
Hình 2.10 Vi điu khin
21
Hình 2.11 Đng c servo
22
Hình 2.12 Đng c bước
23
Hình 2.13 Hệ thống điu khin servo
24
ix
Hình 3.1 C cu bánh răng, thanh răng
26
Hình 3.2 Đng c tuyn tính
28
Hình 3.3 C cu trc vít me, đai ốc
29
Hình 3.4 Mô hình lắp ráp mô phỏng đng học
30
Hình 3.5 Mô phỏng nguyên lý hot đng ca mô hình thí nghiệm
31
Hình 3.6 Mô hình lắp ráp theo kích tước tính toán
34
Hình 4.1 S đồ mô hình thí nghiệm cam điện tử
35
Hình 4.2 Biên dng và chu trình làm việc ca cam
36
Hình 4.3 Ni suy tuyn tính
37
Hình 4.4 S đồ nguyên lý mch điu khin
42
Hình 4.5 Lưu đồ gii thuật cho b điu khin
43
Hình 4.6 Cu trúc Pic 1θF877A
44
Hình 4.7 S đồ chân ca Pic 16F877A
45
Hình 4.8 S đồ nguyên lý mch công sut
46
Hình 5.1 Giao diện mô phỏng biên dng cam đƿa
48
Hình 5.2 Biên dng và các thông số cam trc phôi
49
Hình 5.3 Biên dng và các thông số cam bƠn dao đòn cân
51
Hình 5.4 Biên dng và các thông số cam bƠn dao đng
52
Hình 6.1 Bng điu khin
53
Hình 6.2 Mô phỏng thực nghiệm cam trc phôi
55
Hình 6.3 Kt qu thực nghiệm cam trc phôi
55
Hình 6.4 Mô phỏng thực nghiệm cam bàn dao đòn cân
57
Hình 6.5 Kt qu thực nghiệm cam bàn dao đòn cân
57
Hình 6.6 Mô phỏng thực nghiệm cam bàn dao đng
59
Hình 6.7 Kt qu thực nghiệm cam bàn dao đng
59
Hình 6.8 So sánh kt qu mô phỏng Matlab và thực t cam trc phôi
60
Hình 6.9 So sánh kt qu mô phỏng Matlab và thực t cam bƠn dao đòn cân
60
Hình 6.10 So sánh kt qu mô phỏng Matlab và thực t cam bƠn dao đng
61
x
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 2.1 Phiu điu chỉnh
14
Bng 2.2 Thông số cam trc phôi
15
Bng 2.3 Thông số cam bƠn dao đòn cân
16
Bng 2.4 Thông số cam bƠn dao đng
17
Chương 1. Tổng quan
1
Hình 1.2 C cu cam c khí
Chng 1
TNG QUAN
1.1 Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cứu
1.1.1 Gii thiu Cam:
Thí nghiệm đn gin:
Hình 1.1 Thí nhiệm mô t nguyên lý hot đng ca cam.
Dùng mt cơy vit chì và mt quyn sách đ làm thí nghiệm (hình1.1) Ta
dựng quyn sách nghiêng mt góc so với mặt bƠn như hình vẽ và sử dng bút chì
làm mt thanh trưt. Nu ta dịch chuyn quyn sách sang trái thì cây vit chì sẽ
dịch chuyn đi lên. Bằng phưng pháp nƠy, ta đã chuyn đổi mt chuyn đng này
thành mt chuyn đng khác bằng mt thit bị rt đn gin. Đơy lƠ nguyên lý hot
đng c bn ca cam.
1.1.2 Đnh nghĩa c cu cam :
Đnh nghĩa
C cu cam lƠ c cu có khớp loi cao, thực hiện chuyn đng qua li ca
khâu bị dẫn nh vƠo đặc tính hình học ca thành phần khớp cao trên khâu dẫn.
Chương 1. Tổng quan
2
Phân loi
C cu cam phẳng: các khâu chuyn đng trong mt mặt phẳng hay trong
các mặt phẳng song song nhau
Theo chuyn đng cam: cam quay, cam tịnh tin.
Theo chuyn đng ca cần: lắc, tịnh tin, chuyn đng song phẳng.
Theo dng đáy ca cần: bằng, nhọn, con lăn, biên dng bt kỳ.
Hình 1.3 Các c cu cam phẳng
C cu cam không gian: các khơu chuyn đng trong các mặt phẳng không
song song.
Hình 1.4 Các loi cam không gian
Chương 1. Tổng quan
3
1.1.3. Cam đin t
Chính vì sự thiu linh hot vƠ không đáp ng đưc yêu cầu trong sn xut
hiện đi nên cam c khí ngƠy cƠng dần đưc thay th bằng thit bị điu khin bằng
điện tử gọi là cam điện tử.
Đnh nghĩa cam đin t:
Cam điện tử là mt thit bị kỹ thuật đưc sử dng đ thực hiện chuyn
đng qua li tưng tự như cam c khí.
Ta chỉ cần nhập các thông số ca cam c khí vƠo b điu khin , b điu
khin sẽ tự đng tính toán đ điu khin đng c bước, servo… đ to chuyn
đng cho c cu vit me, đai ốc, bánh răng, thanh răng…
Hình 1.6 Cu to cam điện tử
Hình 1.5
Nguyên lý hot đng cam điện tử
Chương 1. Tổng quan
4
1.1.4. Phm vi ứng dng của cam
C cu cam đưc sử dng trong các máy tự đng, trong hệ thống điu khin
các quá trình công nghệ và trong nhiu b phận máy như: hệ đóng m van np,
van x ca đng c đốt trong, điu khin các bánh răng di trưt dọc trc ra vào
khớp đ thay đổi tốc đ trong các hp số, đóng gói bao bì trong công nghiệp, trong
ngành công nghiệp g, xử lỦ vật liệu, máy in
1.1.5. Các kt qu nghiên cứu trong vƠ ngoƠi nc v cam đin t
Trên th giới, cam điện tử đã đưc nghiên cu từ lơu vƠ đưc ng dng rt
nhiu trong công nghiệp. C s đ thit k các cam điện tử nƠy lƠ đu dựa vào các
thông số c bn ca cam như biên dng cam, góc quay ca trc phơn phối và
khong nơng cam…đ thit k ra mt b điu khin cho các đng c ví d như
đng c bước, servo, DC….Những đng c nƠy sẽ to ra những chuyn đng
giống như cam c khí đ điu khin các c cu chp hành.
Sau đơy lƠ mt số b điu khin cam điện tử ca các hàng sn xut lớn trên
th giới:
Hình 1.7 B điu khin CJW-NC[][]4
B điu khin CJW-NC[][]4 do hãng OMRON ch to, b điu khin này
điu khin 2 đng c servo, đ to ra chuyn đng tịnh tin cho đai ốc và chuyn
đng quay cho trc qun dơy.
(www.omron-ap.com/product_info/CJ1W-NC%5B%5D%5B%5D4/index.asp)
Chương 1. Tổng quan
5
Hình 1.8 B điu khin Ultra 5000
B điu khin Ultraη000 ca hãng Rockwell Automation, b điu khin
nƠy điu khin 2 đng c servo, đ to ra chuyn đng tịnh tin dọc cho bàn máy
và chuyn đng ngang cho đầu công tác.
(
Hình 1.9 B điu khin SDS5000 và MDS5000
Chương 1. Tổng quan
6
B điu khin SDS5000 và MDS5000 ca hãng Stoeber dùng đ điu
khin đng c servo. Nguyên lý thit k b điu khin này là dựa vào sự quan hệ
giữa vị trí, góc quay trc phơn phối vị trí ca c cu chp hƠnh đ xơy dựng thuật
toán điu khin các đng c servo.
(
Hình 1.10 B điu khin FM 4η2
B điu khin FM 4η2 ca hãng Siemens, là mt modul điu khin đn, vƠ
nó đưc gắn vào hệ thống tự đông S7-400. Nó đưc dùng trong những chuyn
đng quay và tịnh tin. Khi vận hành nó có th nhận đưc tín hiệu phn hồi từ
Encoder .
( />400_fm452_operating_instructions_en_en-US.pdf)
Chương 1. Tổng quan
7
Hình 1.11 B điu khin XSEL – P/Q
B điu khin XSEL – P/Q ca hãng IAI, b điu khin đưc ng dng
trong các máy tự đng, ví d như điu khin cánh tay Robot, chuyn đng tịnh
tin qua li ca Robot như lƠ chuyn đng quay ca trc phơn phối và chuyn
đng này phối hp với chuyn đng ca dao cắt đ cắt vật liệu liên tc mà không
phi cần dừng băng ti.
( />1A.pdf)
Ngoài ra trên th giới cũng có rt nhiu công trình nghiên cu v cam điện
tử và những công trình nghiên cu nƠy lƠ c s đ thit k các b điu khin như
đã giới thiệu phần trên.
Dean H Kim et al.,2000 [9] : Tăng hiệu sut hệ thống truyn đng điện, thy
khí cho chuyn đng ca cam điện tử bằng thit k hệ thống điu khin số cho
hệ thống điện, thy khí servo.
Andrzej Anderk et al.,1999[10]: Hệ thống điu khin cam điện tử, với hướng
nghiên cu to ra b điu khin kỹ thuật số cho đng c servor đ to ra những
chuyn đng tưng đưng giống như cam c khí to ra. B điu khin dựa vào
bn thông số dữ liệu v các đặc tính ca cam c khí vƠ các dữ liệu ni suy, đo
hàm cp mt đ xác định vị trí và vận tốc đ điu khin đng c servo .
Masao Ikeguchi et al.,2000 [13]: Phưng pháp điu đin cam điện tử dng dao
cắt quay tròn và cách to ra đưng cong cam diện tử, với hướng nghiên cu là
to ra mt phưng pháp điu khin các loi máy cắt vật liệu, đóng gói… mà
Chương 1. Tổng quan
8
chu kỳ chuyn đng đưc xác định c th bằng cách sử dng đng c servo to
ra những chuyn đng giống như chuyn đng cam c khí to ra.
Ikuo Nagamatsu et al.,2002[12]: Thit bị cam điện tử vƠ phưng pháp chuẩn bị
dữ liệu cam trong cam điện tử, với hướng nghiên cu là la to ra mt thit bị
to ra những chuyn đng giống như cam bằng cách dựa vào các dữ liệu cam
có sẵn.
Việt Nam, các đ tài nghiên cu v cam điện tử chưa thật sự nhiu.
Chính vì vậy, tôi xin chọn đ tài nghiên cu nƠy đ tìm hiu và gii mã công nghệ
thit k b điu khin cam điện tử trên th giới và từ đó ng dng nó vào trong
thực tiễn, sn xut.
1.2. Mc tiêu, khách th đối tng nghiên cứu
Mc đích ca luận văn: Đ gim thi gian thay đổi biên dng cam
Mc tiêu ca luận văn : Thit k, ch to mô hình và b điu khin cam
điện tử với những đặc đim là khi nhập những thông tin cam c khí vƠo b điu
khin, b điu khin sẽ tính toán, điu khin số cho đng c servo, đng c
bước…đ to ra những chuyn đng giống như chuyn đng do cam c khí to ra,
đồng thi cũng vẽ ra đưc biên dng ca cam mƠ ta đang kho sát.
1.3. Nhim v của đ tài và phm vi nghiên cứu
Đ thực hiện mc tiêu trên, luận văn cần tập trung vào các vn đ sau:
Tìm hiu v cách thit k cam c khí từ đó tìm ra hướng nghiên cu cho
hệ thống điu khin cam điện tử.
Thit k và ch to mô hình c khí.
Mô phỏng đng học mô hình thí nghiệm đ tìm ra hướng điu khin.
Thit k và thực hiện mch điu khin cho mô hình thí nghiệm
Thit k giao diện vẽ biên dng cam bằng phần mm Matlab.
Kim tra kt qu đt đưc qua hot đng ca mô hình thí nghiệm.
Nhận xét kt qu và kt luận.
Chương 1. Tổng quan
9
Gii hn của đ tài:
Mô hình thí nghiệm chỉ đưc dùng đ mô phỏng chuyn đng do cam
đƿa to ra.
Đ có số liệu nhập vào b điu khin thì cần phi chuẩn bị trước các
thông số ca cam c khí đang kho sát như phiu điu chỉnh, chu trình
làm việc…
1.4. Phng pháp nghiên cứu
Dựa vƠo c s lỦ thuyt điu chỉnh máy tự đng, ta nghiên cu cách thit
k cam c khí, tìm hiu các thông số ca cam c khí. Từ đó, ta tin hành số hóa
các thông số đó, đ lƠm c s vit chưng trình cho phần điu khin.
Chy chưng trình điu khin trên mô hình thí nghiệm cam điện tử và so
sánh kt qu đt đưc với li kt qu mô phỏng bằng Matlab đ kim tra đ chính
xác ca b điu khin đưc thit k.
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
10
Chng 2
C S LÝ THUYT
2.1. C s thit k cam ( Nguồn: Theo Dưng Bình Nam, 2006)
2.1.1 Thit k cam đĩa
Biên dng cam đƿa đưc vẽ dựa theo các số liệu đã đưc xác định phiu
điu chỉnh, chu trình làm việc.
Những đưng cong ca cam đƿa ph thuc vào những đặc đim chuyn
đng ca c cu chp hành.
Khi c cu chp hƠnh đng yên, đưng cong cam là những cung tròn đồng
tâm, với trc quay, đơy lƠ đưng cong chy không. Khi cam quay đồng tơm với
trc, thì c cu mƠ cam tác đng sẽ đng yên, hoặc quay tròn trng thái không
làm việc.
Khi c cu chp hành làm việc, góc quay cam tưng ng với đ dài hành
trình ca c cu chp hành.
Đưng cong công tác lƠ đưng cong arsimet.
Khi cam chy không hoặc lùi nhanh th hiện bằng đưng cong parabol,
đưc ly theo mẫu.
Các đưng cong khác nhau đưc nối bi các cung tròn.
Đ tránh va đập, con lăn chỉ đưc tip xúc đưng cong mt đim. Vì vậy
bán kính ca cung tròn phi lớn hn bán kính con lăn khong 1mm.
Các thông số cần xác định:
R
max
: bán kính lớn nht ca đưng cong cam.
R
min
: bán kính nhỏ nht ca đưng cong cam
D: đưng kính con lăn
R: đ dƠi tay đòn
A: khong cách giữa tơm trc phơn phối và tâm quay ca cần quay
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
11
Hình 2.1 S đồ bố trí cam đƿa
Hình 2.2 Các thông số c bn ca cam đƿa
Trình t v cam:
Vẽ các đưng tròn có bán kính lần lưt là r
max
, r
min
, A, nu con lăn tip xúc
với biên dng cam thì a = r
max
+ d/2, d: đưng kính con lăn
Trên vòng tròn có bán kính R max, đưc chia làm 100 phần hoặc 3θ0
0
Ta ly đim 0 ti vị trí thẳng góc với trc cam.
Từ 0 vẽ đưng tròn bán kính R cắt đưng tròn bán kính A ti 0
1
Từ 0
1
với khẩu đ compa R đi qua đim chia 0, và cắt đưng tròn bán kính
A ti 1 đim, ta ly đim đó lƠm đim xut phát, vƠ đặt các thông số từ phiu điu
chỉnh lên đưng tròn bán kính A.
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
12
Dựa vào bng điu chỉnh ta đặt các đim ( các phần, góc quay hành trình
công tác) lên vòng tròn có bán kính là A.
Nu góc quay chia bao nhiêu phần thì đ nơng h chia by nhiêu phần.
Vẽ cung tròn tưng ng với các phần ca đ nơng.
Giao đim giữa các cung tròn và đưng phơn chia, góc tưng ng là các
đim ca đưng arsimet.
Các đim giao nhau càng nhiu, đưng arsimet càng chính xác.
Đ nơng H = r
max
– r
min
( các thông số đưc ghi trong phiu điu chỉnh)
Bước xoắn t ca đưng cong: t/h = 100/2η, t = 100h/25
Trong trưng hp cắt ren, đưng cong thực t hi khác so với đưng cong
lý thuyt.
Đ chênh lệch lớn nht chim khong 10% - 1η% đ nơng cắt ren
Các đưng cong ph thuc vào thi gian gia công chi tit.
2.1.2 Thit k cam thùng
Vẽ cam thùng cũng dựa trên những số liệu đã đưc xác định phiu điu
chỉnh. Xác định các thông số c bn ca cam, sau đó vẽ các đưng cong công tác
và chy không
Hình 2.3 Vị trí và các thông số c bn ca cam thùng
Ta trin khai cam thùng ra hình chữ nhật chu vi đưc chia ra 100 phần
( hoặc 3θ0) hướng xuống, chiu còn li là chiu dài cam.
Xác định bán kính R (khong cách giữa các con lăn nằm trong rãnh cam và
tâm (O) ca đòn bẩy ).
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
13
Xác định tơm (O) đối với vị trí ca cam thùng, ly các đim tơm (O) dọc
theo đưng biên ca cam thùng.
Với khẩu đ compa R, ta quay các cung tròn có tâm là (O) qua các đim
phơn đ.
Dựa vào phiu điu chỉnh, ta xác định các đưng cong ca cam, trên hình
từ cung 10 đn cung 40, phi thực hiện đ nơng.
Xác định các đim giao nhau giữa các cung này, ti đim đã xác định vẽ
đưng tròn có đưng kính bằng đưng kính con lăn (d).
Vẽ đưng tip tuyn ngoài giữa hai đưng tròn trên, đó lƠ đưng công tác
thực hiện đ nơng h từ cung 10 đn cung 40.
Những rãnh cam thẳng góc với trc quay là những đưng cam chy không,
c cu chp hành lúc này sẽ đng yên.
Các đưng cong cam tin hoặc lùi dao nhanh sẽ đưc vẽ theo mẫu và kèm
theo máy.
Các đưng cong tin hoặc lùi dao nhanh có th lƠ đưng cong parabol hoặc
hình sin bt kỳ.
Hình 2.4 Các thông số c bn ca mãnh cam
Ví d: Thit k cam cho chi tit trên máy tiện tự đng 1
12
Sau khi thực hiện các bước chuẩn bị máy, xác định các ch đ cắt, công
nghệ. Ta lập đưc chu trình làm việc như hình 2.5
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
14
Hình 2.5 S đồ chu trình làm việc ca hệ thống cam c khí
Bng 2.1 Phiu điu chỉnh
Góc quay ca
cam
Stt Bước gia công L H S
n
lv
o
o
Từ
o
Đn
o
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
M ống kẹp phôi
phôi lùi
Sit ống kẹp phôi
Dao cắt đt lùi
Dao vt góc vào
Vt góc 3 x 45
o
Dao vt góc lùi
Dao tiện ngoài vào
Tiện ngoài 5.96
Dao tiện ngoài lùi
phôi tin nhanh
Cắt ren M6 x 20
Bàn ren lùi
C cu kẹp ôm chi tit
Dao cắt đt vào
Cắt đt
C cu kẹp mang chi
tit đi
Phay rãnh vít
-
42
-
6
1.5
3.2
4.7
2.5
31.2
2.5
10.8
21
21
0.3
5.7
-
- 42
-
- 18
+ 4.5
+ 9.6
- 14.1
- 7.5
+ 31.2
+ 7.5
+ 10.8
+ 0.9
+ 17.1
0.04
-
-
0.04
-
-
t = 1
t = 1
0.02
80
780
(118)
(21)
285
19
185
(28)
69
10
21
15
9
(6)
7
(4)
9
13
(5)
(4)
3
(10)
(30)
0
10
31
46
(46)
55
74
(77)
81
266
75
(291)
(319)
288
291
10
31
46
55
(52)
74
81
(81)
266
275
288
(319)
(324)
291
360
Tổng cng 0
k
i
= 1145
273 87
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
15
Thit k cam:
Máy 112 chỉ dùng cam đƿa, đ thực hiện chu trình ta cần thit k 3 loi :
- Cam điu khin trc phôi.
- Cam bƠn dao đòn cân.
- Cam bƠn dao đng.
Dựa vào phiu điu chỉnh ta lập đưc bng thông số cam như sau:
Cam ụ trục phôi: Ta ly R
max
= 80 mm
Bng 2.2 Thông số cam trc phôi
Góc trước Góc sau
Δθ = Góc sau - Góc trước
Khong nơng cam Δx
(mm)
0 10 10 0
10 31 21 - 42
31 81 50 0
81 266 185 31.2
266 275 9 0
275 288 13 10.8
288 360 72 0
Hình 2.6 Hình vẽ cam trc phôi
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
16
Cam bàn dao đòn cân:
Ta ly R
max
= 65 mm
Bng 2.3 Thông số cam bƠn dao đòn cân
Góc trước Góc sau
Δθ = Góc sau - Góc trước
Khong nơng cam Δx
(mm)
0 46 46 0
46 55 9 -18
55 77 22 0
77 81 4 -7.5
81 266 185 0
266 275 9 7.5
275 288 13 0
288 291 3 0.9
291 360 69 17.1
Hình 2.7 Hình vẽ cam bƠn dao đòn cân
0
350
340
330
320
310
300
290
280
270
260
250
240
230
220
210
200
19
0
180
170
160
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
1
2
3
4
5
5
6
7
8
0
46
55
77
81
275
288
291
266
R125
Dmax130
Dmin70
A=135
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
17
Cam bàn dao đứng:
Ta ly R
min
= 45.9 mm
Bng 2.4 Thông số cam bƠn dao đng
Góc trước Góc sau
Δθ = Góc sau - Góc trước
Khong nơng cam Δx
(mm)
0 46 46 0
46 52 6 4.5
52 55 3 0
55 74 19 9.6
74 81 7 -14.1
81 360 279 0
1
0
3 5
0
3 4
0
3 3
0
3 2
0
3 1
0
3 0
0
2 9
2 8
2 7
2 6
2 5
2 4
2 3
2 2
2 1
2 0
0
1 9
0
1 8
0
1 7
0
1 6
0
1 5
0
1 4
0
1 3
0
1 2
0
1 1
1 0
9 0
8 0
7 0
6 0
5 0
4 0
3 0
2
0
1
0
2
3
4
5
6
4 6
5 5
7 4
8 1
R 1
2 5
D m a x
1 2 0
D m i
n 5 0
A 1
3 5
Hình 2.8 Hình vẽ cam bƠn dao đng
Chương 2. Cơ sở lý thuyết
18
2.2.C s thit k cam đin t
Từ những c s lý thuyt v cách thit k cam c khí đã trình bày phần
trên, ta dựa vào những thông số cam c khí như: thi gian trc công tác (trc phơn
phối) quay ht mt vòng, đưng cong cam, góc quay cam, khong dịch
chuyn đ đi tìm những thông số cho cam điện tử như vận tốc di chuyn ca c
cu chp hành, khong thi gian nƠo c cu chp hành tin, lùi, đng yên, di
chuyn chậm hoặc nhanh…Ta sẽ bin đổi những thông số này thành những dữ liệu
số, sau đó np vào các Modul xử lỦ như PLC, vi điu khin… đ điu khin hệ
thống servo đ to ra những chuyn đng giống như cam đƿa to ra.
Ta có mt số công thc tính sau:
- T =
360
gc
T
(s)
- V
x
=
X
T
(mm/s)
Trong đó:
- T
gc
: Thi gian trc công tác ( trc phơn phối ) quay ht 1 vòng (s)
- T: Thi gian cho mi góc quay nâng cam Δθ, hay khong nơng cam ΔX
(s)
- V
x
: Vận tốc khong nơng cam ΔX tưng ng với thi gian T (mm/s)
Ví d: Tìm các thông số c bn đ thit k cam điện tử cho chi tit sau:
Gi sử trc phơn phối quay 1 vòng ht 60s.
T
gc
= 60 s