Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

phân tích chi phí hiệu quả trong lâm sàng TIM MẠCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 23 trang )

PGS.TS. Hoàng Văn Minh
Trường Đại học Y Hà nội

PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ
TRONG LÂM SÀNG TIM MẠCH
1. Giới thiệu một số khái niệm cơ bản về
phân tích chi phí hiệu quả

2. Trình bày ví dụ về ứng dụng phân tích
chi phí-hiệu quả trong lâm sàng tim
mạch

Nội dung
Chọn giải pháp can thiệp nào?
Đặt Stent đơn thuần
Đặt Stent
+
Glycoprotein IIb/IIIa
inhibitors
Các chỉ số hiệu quả lâm sàng
 RR: Relative Risk= Nguy cơ tương đối
Tỷ số giữa 2 tỷ lệ ở nhóm can thiệp và nhóm chứng

 RRR: Relative Risk Reduction = Giảm nguy cơ tương đối
Mức giảm (%) biến cố ở nhóm can thiệp so với nhóm chứng


 ARR: Absolute Risk Reduction = Giảm nguy cơ tuyệt đối
Sự khác biệt về con số tuyệt đối của tỉ lệ biến cố giữa nhóm can
thiệp va nhóm chứng



 NNT: Number Needed to Treat = Số cá thể cần can thiệp
Số cá thể cần can thiệp để tránh khỏi việc xảy ra 1 biến cố xấu
Can thiệp
Đặt Stent
+
Glycoprotein IIb/IIIa
inhibitors
Đặt Stent đơn thuần

Tử vong 10 30
Sống 90 70
Tổng 100 100
Tỷ lệ tử vong ở can thiệp mới: 10/100=10%
Tỷ lệ tử vong ở can thiệp cũ: 30/100=30%
Nguy cơ tương đối (RR): 10%/30%=0.33
Giảm nguy cơ tương đối (RRR): |10%-30%| / 30%=67%
Giảm nguy cơ tuyệt đối (ARR): |10%-30%| =20%
Số cá thể cần can thiệp (NNT): 1/20%=5
Chỉ số hiệu quả lâm sàng
Chi phí liên quan đến bệnh tim mạch
Chi phí điều trị bệnh tim mạch tại Mỹ
Chi phí điều trị tăng thêm có xứng đáng không?
Tương xứng với hiệu quả hay lãng phí?
273
818
2010 2030
Chi phí điều trị bệnh tim mạch/năm (tỷ đô la Mỹ)
Quyết định lựa chọn
Đánh giá kinh tế y tế

Kinh tế
Kinh tế Y tế
Đánh giá Kinh tế Y tế
Đánh giá Kinh tế Y tế
Đánh giá kinh tế y tế?
Phương pháp xác
định, định lượng,
định giá và so
sánh chi phí và
hiệu quả của các
can thiệp y tế

Drummond, 2005
Chi phí
Hiệu quả
Đánh giá kinh tế y tế?
So sánh
Chi phí 1 Hiệu quả 1
Chi phí 2 Hiệuquả 2
Đánh giá kinh tế y tế?
 Effectiveness (hiệu quả)

 Efficiency (hiệu suất)

 Efficacy (hiệu lực)




Đánh giá kinh tế y tế?

Chi phí
Hiệu quả
Chi phí-hiệu quả của can thiệp mới

Hiệu quả hơn-Chi phí cao hơn
§¸nh gi¸ Kinh tÕ Y tÕ
 Ph©n tÝch chi phÝ tèi thiÓu:
CMA- Cost Minimization Analysis

 Ph©n tÝch chi phÝ hiÖu qu¶

CEA- Cost Effectiveness Analysis

 Ph©n tÝch chi phÝ lîi Ých
CBA- Cost Benefit Analysis

 Ph©n tÝch chi phÝ tho¶ dông
CUA- Cost Utility Analysis

Phân tích chi phí hiệu quả
Can thiệp tim mạch Chi phí
(USD)
Hiệu quả
(số năm
sống thêm hoàn

toàn khỏe mạnh

)
Đặt Stent

+
Glycoprotein IIb/IIIa
inhibitors
17.000 5,15
Đặt Stent
18.000 5,30
17
ICER
Tỷ số chi phí hiệu quả tăng thêm

• Rất chi phí hiệu quả: < 1 x GDP /người/ DALY phòng tránh được hoặc
QALY tăng thêm

• Chi phí-hiệu quả: 1-3 GDP /người/DALY phòng tránh được hoặc
QALY tăng thêm

• Không chi phí-hiệu quả: >3 GDP /người/DALY phòng tránh được hoặc
QALY tăng thêm

ICER



HÖ sè bÖnh tËt
Năm sống
DALY=5*0 + (50-5)*0.3+(82.5-50)*1= 46
1
82.5 5
0
50

Gánh nặng bệnh tật: Số năm sống bị mất đi do bị bệnh tật
và tử vong (DALY- Disability Adjusted Life Years)
YLD
YLL
DALY = YLL + YLD
1 DALY= Mất đi 1 năm số hoàn toàn khỏe mạnh
QALYs
0.7
0.3
0.9
1.0
0 2 3.5 4.5 7time
QALYs = 2x1 + 1.5x0.7 + 1x0.3 + 2.5x0.9 = 5.6
QALYs: Quality Adjusted Life Years
Phân tích chi phí hiệu quả
Can thiệp tim mạch Chi phí
(USD)
Hiệu quả
(số năm
sống
hoàn
toàn khỏe
mạnh tăng thêm)
Đặt Stent
+
Glycoprotein IIb/IIIa inhibitors
17.000 5,15
Đặt Stent
18.000 5,30
ICER



=


   
Xác xuất sống còn
Mô hình cây quyết định
Chi phí 24,700$ Sống Chi phí 25,000$
Hiệu quả 9.00 p1: 0.90 Hiệu quả 10$
Phương pháp mới
Chết Chi phí 22,000$
p2: 0.10 Hiệu quả -$
IC 7,700$ Sống Chi phí 18,000$
IE 4.20 p3: 0.80 Hiệu quả 6$
ICER 1,833$
Phương pháp cũ
Chi phí 17,000$
Hiệu quả 4.80
Chết Chi phí 13,000$
p4: 0.20 Hiệu quả -$
Nhồi máu cơ tim
Tham khảo

×