ngăsutălƠămộtănhơnătăquanătrngănhăhởngăđnăđộăbn,ătuiăthă
caăchiătită máy.ăCóănhiuăphngăphápăxácăđnhăngăsută nhngăphngă
phápănhiuăxăXậquangăcóă nhiuăuăđimăhnăsoăviănhữngăphngăphápă
khácănh:ăkhôngăpháăhyămuăđo,ăchoăktăquăchínhăxác,ăd dƠngătựăđộngă
hóaầtuyănhiên,ăsựăhpăthuătiaăXălƠmăchoăktăquăđoăngăsutăchaăthtăsựă
chínhăxác.ăHƠmă hpăthuăđiăviăvtăliệuăđẳngăhngăđợcănghiênăcuăbởiă
Cullity,ăLêăChíăCngă,ăCh.Genzel ăNhngăđiăviăvtăliệuăthépăC4ηăvƠăbă
mặtătrụ.ăVìăvy,ătácăgiăchnăđătƠi:ă
“
TrongănghiênăcuănƠyătácăgiăsửădụngăphngăphápăđoăkiuăΩăvƠă
khoăsátătrongăphnămmămatlab,ăktăquăchoăthy:
TrngăhợpăcăđnhăgócăăbánăkínhăRăcƠngălnăthìăngăsutăătĕng.
Trngăhợp soăsánhăngăsut,ăkhiăbánăkínhăRănhăthìăđộăsaiălệchă
ngăsutăcao,ăbánăkínhăRătĕngăthìăđộăsaiălệchăgim.
ABSTRACT
There are various methods for determination of the residual stress, such as
the hole ậ drilling method, ultrasonic method and X ậ ray diffraction method.
However, the X ậ ray diffraction method is more advantageous than the others
because it can nondestructively and accurately determine residual stress and it is
easy to be automated. Nevertheless, the results of measuring residual stresses using
x-ray diffraction is not accurate because of its absorption. Absorption function for
isotropic materials was studied by: Cullity, Koistinen, Ch.Genzel But the function
of the absorbed x-ray for anisotropic materials hasn’t been studied. Therefore, the
subject of this thesis will be:
-ray
diffraction”
In this reseach, reseacher ues Side ậ inclination method and investigate by
Matlab software, give the results:
Theălargerăfixedăangleăăis,ătheămoreătheăradius R increases stress.
In the case comparing stress, the smaller the radius R is,the higher
error of stress, but the radius R increases so this is reduced.
Trang
QuytăđnhăgiaoăđătƠi
Lýălchăcáănhơn i
Liăcamăđoan ii
Liăcámăn iii
Tómătắt iv
Mụcălục v
Danhăsáchăcácăkýăhiệu vi
Danhăsáchăcácăbng vii
Danh sách các hình viii
1
1.1. Đặtăvnăđ 1
1.2. Nộiădungănghiênăcu 2
1.3. NhiệmăvụănghiênăcuăvƠăgiiăhnăđătƠi 2
1.4. Phngăphápănghiênăcu 2
1.5. Đimămiăcaălunăvĕn 2
1.6. Giáătrăthựcătinăcaălunăvĕn 3
4
2.1.ăGiiăthiệuăvătiaăX 4
2.1.1.ăLchăsửătiaăX 4
2.1.2.ăLchăsửăphátătrinăătiaăX 5
2.1.3.ăngădụngătiaăX 6
2.1.4.ăToătiaăXă[2] 6
2.1.η.ăĐặcăđimăcaăđngăbcăxă[3] 7
2.1.6.ăNhiuăxătiaăX 10
a.ăHiệnătợngănhiuăxăTiaăXă[4] 10
b.ăĐnhălutăψragg 11
2.1.7.ăGiiăhnăbcăsóngăvƠăhiệnătợngăquangăph 13
2.2.ăNguyênălýăcuătoăthităbă[1] 15
2.2.1.ăPhngăphápăchụpănh 15
a.ăCuăto 15
b.ăNguyênălýăcaăphngăpháp 15
2.2.2. Phngăphápănhiuăxăkă(diffractometer) 16
a.ăCuăto 16
b.ăNguyênălýăcaăphngăpháp 16
2.2.3.ăChiuăsơuăthmăcaătiaăX 19
2.2.4. Tính ng sut 19
2.2.η.ăXácăđnh bin dng 19
2.2.θ.ăXácăđnh mi quan hệ ng sut - bin dng 22
2.2.7.ăuăđimăcaăphngăphápăđoănhiuăxăkăsoăviăphngăphápăchụp
nh 25
26
3.1.ăCácăphngăphápăđoătrênămáyănhiuăxăđnătinhăth 26
3.1.1.ăPhngăphápăđoăkiuă 27
a.ăPhngăphápăđoăkiuă căđnhă 28
b.ăPhngăphápăđoăkiuă căđnh
o
29
3.1.2.ăPhngăphápăđoăkiuă 30
a.ăPhngăphápăđoăkiuă căđnhă 30
b.ăPhngăphápăđoăkiuă căđnhă
O
31
3.2. Hệăsăhpăthụănhăhởngătiăcngăđộănhiuăxătrênămặtăphẳng 31
3.3.ăHệăsăhpăthụăkhôngăgiiăhnăvùngănhiuăxăvƠăgiiăhnăvùngănhiu
xă[7] 33
3.4.ăHƠmăsăhpăthụătrênăbămặtătrụăbằngăphngăphápăđoăkiuă căđnh
o
[11] 35
3.η.ăHƠmăsăhpăthuătrênăbămặtătrụăbằngăphngăphápăđoăkiuă că
đnhă và
o
[4]: (LêăMinhăTnă200η) 37
3.θ.ăKhoăsátăhƠmăhpăthuătrênăbămặtăellipsoidătrongăphngăphápăđoăkiuă,
căđnhăgócă và
0
[5]: (NguynăThăHngă2009) 40
42
4.1.ăThităbănhiuăxătiaăXăX’PertăPro 42
4.2.ăChuẩnăbămu,ăđoăđcămu 44
4.3.ăĐoămuătrênăhệămáyănhiuăxăX’PertăPro 45
4.4.ăTínhătoánăngăsut 46
4.4.1.ăTínhătoánăngăsutătrênăhƠmăhpăthuăχăphẳng 46
4.4.2.ăTínhătoánăngăsutăchoăcácămuăcònăli 50
4.η.ăngăsutădùngăhƠmăhpăthụătrênăbămĕtătrụ 54
4.η.1.ăTínhătoánăngăsutătrênăhƠmăhpăthuăχătrụăvƠăχăphẳng 54
4.θ.ăNguyênănhơnăcaăcácăsaiăs 57
. 59
η.1.ăTómătắtăktăquăđătƠi 59
η.2.ăĐánhăgiáăktăquăđătƠi 61
η.3.ăHngăphátătrinăđătƠi 61
DAN
: b
căso
ng
SWL
: gi
iăha
̣
năb
căso
ngăngĕn
2
: gócănhiuăxă
d : khongăcáchăgiữaăcácămặtăphẳngăphơnătửă( hkl )
n : phnăxăbcăcao
h : hĕngăsôăPlank
V : hiê
̣
uăđiê
̣
năthêăcu
̉
aăđố
̃
a
(P) : mĕ
̣
tăphĕ
̉
ngăch
aăôngăpha
tăva
ăôngăthuătiaăXă( mĕ
̣
tăphĕ
̉
ngănghiêngă)
(Q) : mĕ
̣
tăphĕ
̉
ngăvuôngăgo
căv
iătru
̣
căhố
nhătru
̣
ăch
aăh
ngăđoă
ngăsuơt
Ψă: gócătoăbởiăphngăphápătuynăcaămuăđoăviăphngăphápătuynăcaăhămặtă
phĕ
̉
ngănguyênăt
̉
ănhiê
̃
uăxa
̣
Ψ
o
: gócătoăb
̉
iăphngăpha
pătuyênăcu
̉
aămơ
̃
uăđoăva
ătiaăt
iăX
: lƠăgócăphơnăgiácăcaătiaătiăvƠătiaănhiuăxăX
o
: lƠăgócătoăbởiăphngăphápătuynăcaăhămặtăphẳngănhiuăxăvƠătiaătiăX
: gócătoăbởiătiaătiăXăvƠăphngăngang
: gócătoăbởiătiaănhiuăxăvƠăphngăngang
: gócătoăbởiăphngăphápătuynăcaămuăđoăviămặtăphẳngănghiêng
: gócătoăbởiătrụcăđ
ngămơ
̃
uăđoăhố
nhătru
̣
ăv
iă(P)
a : hê
̣
ăsôătố
nhăchơtăcu
̉
aăvơ
̣
tăliê
̣
uă(phụăthuộcăloiăvtăliệu)
b : thê
̉
ătố
chăphơnănĕngăl
̣
ngătiaăt
iătrênămô
̣
tăđnăvi
̣
ăthê
̉
ătố
chă (phụăthuộcăvƠoăđặcătínhă
caătiaăXănhăCr-K, Cr-K, Cu-K, Co-K . . .)
: hĕngăsôăhơpăthụă(phụăthuộcăvƠoăđặcătínhăcaătiaăXăvƠăloiăvtăliệuămuăđo)
AB : chiêuăda
iătiaăt
iăthơ
̉
măthơuăđênăphơnătôăbi
̣
ănhiê
̃
uăxa
̣
BC : chiêuăda
iănhiê
̃
uăxa
̣
ăt
ăphơnătôăbi
̣
ănhiê
̃
uăxa
̣
ăđênăraăngoa
iămơ
̃
uăđo
: chiêuăsơuăthơ
̉
măthơ
̉
măthơuăta
̣
iă = 0
o
R
a
: bánăkínhăthănhtăcaămuăđoăhìnhăelip
R
b
: bánăkínhăthăhaiăcaămuăđoăhố
nhăelip
r : bánăkínhătiăphơnătăbănhiuăx
dr : chiêuăda
yăphơnătôăbi
̣
ănhiê
̃
uăxa
̣
: gócăgiiăhnăvùngănhiuăx
d
: bêărô
̣
ngăphơnătôăbi
̣
ănhiê
̃
uăxa
̣
L : chiêuăda
iăphơnătôăbi
̣
ănhiê
̃
uăxa
̣
Lc : chiêuăda
iăthơ
̉
măthơuăcu
̉
aătiaăt
iăva
ănhiê
̃
uăxa
̣
ăđiăraăngoa
iămơ
̃
uăđo.
dV = r.drdzd
: thê
̉
ătố
chăphơnătôăbi
̣
ănhiê
̃
uăxa
̣
B x H : tiêtădiê
̣
năcu
̉
aătiaăX
A
P
:ăhƠmăhpăthuătrênăbămặtăphẳng
A
T
:ăhƠmăhpăthuătrênăbămặt trụ
σ
T
:ăngăsutătrênăbămặtătrụ
σ
P
:ăngăsutătrênăbămặt phẳng
:ătăsătngăquan
r
a
:ăsaiăsătngăquan
Trang
1 Hằngăsăhpăthuă phụăthuộcăvƠoăkimăloiăvƠăđặcătínhătiaăX.[η] 33
2 Hệăsăhpăthuăhaiăphngăphápăđo 34
1. ThƠnhăphnăhoáăhcăcaăthépăCácăbonăchtălợngăC45 45
Các góc vƠăđngăkínhăcaătrụăthépăC4ηătrongăquáătrìnhăđo 60
ngăsutătrênăhƠmăhpăthuăχăphẳng 60
ngăsutătrênăhƠmăhpăthuăχătrụ 60
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH Trang
Hình 2.1ăSăđăgiiăthiệuăcácăthƠnhăphnăchính caăngăphátătiaăxăhiệnăđi 6
Hình 2.2ăSăđăphătiaăXăcaăMolipđenăviăthătĕngătcăkhácănhau 7
Hình 2.3ăMinhăhoăquáătrìnhăionăhóaălpătrongăvƠăphátăxătiaăXăđặcătrng 8
Hình 2.4ăSựădiăchuynăđiệnătửătrongănguyênătửătoăthƠnhătiaăXăđặcătrngăK, K
và L 9
Hình 2.ηăMôătăđnhălut 11
Hình 2.θăNguyênălýănhiuăx 12
Hình 2.7 ψcăsóng 14
Hình 2.8ăSăđăcuătoăcaănhiuăxăk 16
Hìnhă2.9ăCngăđộănhiuăxăđợcăđoăbằngăngăđm 18
Hình 2.10 Cácămặtăphẳngătrênămu 20
Hình 2.11 Dngătuynătínhăcaă
2
,
sind
21
Hình 2.12 Dngătáchăđôiăgócă
21
Hình 2.13 Dngăădaoăăđộngăăcaă
2
,
sind
22
Hình 2.14 Trụcătinhăthă(C
i
) vƠăhngăcaănóăđăvi hệătrụcătaăđộămuăvíădụă(S
i
)
cùngăhệătrụcăđoă(Li ) 22
Hình 3.1ăMáyăđoănhiuăxăđnătinhăthăX’PertăPro 26
Hìnhă3.2ăPhngăphápăđoăkiuă 27
Hình 3.3 Phngăăphápăđoăkiuă căđnhă 28
Hìnhă3.4ăPhngăphápăđoăkiuă căđnhă
o
29
Hìnhă3.ηăPhngăphápăđoăkiuă 30
Hìnhă3.θăPhngăphápăđoăkiuă căđnhă 30
Hình 3.7ăPhngăphápăđoăkiuă căđnhă
o
31
Hình 3.8ăCngăđộănhiuăxătrênămặtăphẳng 32
Hình 3.9ăThăhiệnăhngăđoăngăsutătheoăphngă 33
Hìnhă3.10ăPhngăphápăđoăkiuă căđnhăgócă
o
vƠăkhngăchătitădiệnătiaăX 35
Hìnhă3.11ăDùngăphngăphápăđoăkiuă căđnhăgócă
o
36
Hìnhă3.12ăGócănhiuăxă2 =152
0
÷160
0
37
Hình 3.13 Phngăphápăđoăkiuă căđnhăgócă trênăbămặtătrụ 38
Hình 3.14 Phngăphápăđoăkiuă căđnhăgócă
0
trênăbămặtătrụ 39
Hình 3.15 Gócătrongăphngăphápăđoăkiuă,ăcăđnhăgócă 40
Hình 3.16 Gócătrongăphngăphápăđoăkiuă,ăcăđnhăgócă
0
41
Hình 4.1 ngăphátătiaăX 42
Hìnhă4.2:ăHệăgiácăkăcaămáyănhiuăxătiaăXăX’PertăPro 43
Hình 4.3 Hệăthngăthuănhn 44
Hình 4.4 mu 44
Hìnhă4.ηăĐăgáăđăxoayăcácăgócă 45
Hình 4.6 Đngănhiuăxăngăviăgócă2 47
Hình 4.7 Nộiăsuyăbcăhai 47
Hình 4.8 Đăthăthăhiệnămiăquanăhệăd-Sin
2
caămu 49
Hình 4.9 Đăthăthăhiệnămiăquanăhệăd-Sin
2
caămu 50
Hình 4.10 Đăthăthăhiệnămiăquanăhệăd-Sin
2
caămuăØ1θmm 51
Hình 4.11 Đăthăthăhiệnămiăquanăhệăd-Sin
2
ca muăØ18mm 52
Hình 4.12 Đăthăthăhiệnămiăquanăhệăd-Sin
2
caămuăØ20mm 53
Hình 4.13 ĐăthăthăhiệnădăvƠăSin
2
caăcácămu 54
Hình 4.14 ĐăthăquanăhệăngăsutăvƠăRătrênăχătrụăvƠăphẳng 55
Hình 4.15 ĐăthăsoăsánhăngăsutătrênăχătrụăvƠăχăphẳng 56
Trang 1
1.1. t
,
Neutron,
LT. Tp.
HCM 8,
Nguyn .
2009 x
.
Tuy nhiên,
tài:
Trang 2
1.2.
1.3
Tính toán
Trang 3
cá
Trang 4
:
2.1.1.
tinh chân không có hai
(trong
t lý
Trang 5
khôn
Tia XÁnh sáng nhìn
2.1.2tia X:
Trang 6
2.1.3
li
2.1.
Hình 2.1:
.
T
Trang 7
khôn2.1
2.1.
Hình 2.2:
dò
2.2.
2.2
- t
Trang 8
SWL
trong hình 2.2
Hình 2.3:
a.
b.
c.
, 2.3
sóng dài rõ
[2]
Trang 9
[3]
=C.(Z - )
I
Ch.Rad
= B.i.( V- V
Char
)
n
V
char
1
và K
2
.
Hình 2.4: , K
và L.
Trang 10
.
không
2.1.
Trang 11
o
(
Hình 2.5:
Khi chi
Trang 12
[1]
- chúng
-
g song A A và B
hkl
Hình 2.6:
2.6. -P--
Q- [2]
là:
n=SQ+QT (1.1)
n=2d
hkl
sin (1.2)
Trang 13
hkl
=2d
hkl
sin (1.3)
=2(d
hkl
/n)sin (1.4)
hkl
(1.5)
=2dsin (1.6)
2.1.:
[1].
Trang 14
[6] :
2
1
mv
2
=eV (1.7)
eV=hc (1.8)
tia X
SWL
.
min
=
SWL
=
V
4000.2
Hình 2.7
Trang 15
2.2.
Bvôn và
2.2.1.
Tia X tá
X
-
và Ag
+
trong các
hiên