Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Kỹ thuật xây dựng trang web phục vụ dạy và học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.79 MB, 117 trang )

Trang iii

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
TÓM TẮT




Trang iv

LUAN VAấN THAẽC Sể GIAO DUẽC
Trang v

LUAN VAấN THAẽC Sể GIAO DUẽC
ABSTRACT




Trang vi

LUAN VAấN THAẽC Sể GIAO DUẽC
Trang vii

LUAN VAấN THAẽC Sể GIAO DUẽC
MUẽC LUẽC


Trang viii

LUAN VAấN THAẽC Sể GIAO DUẽC




Trang ix

LUAN VAấN THAẽC Sể GIAO DUẽC

Trang x

LUAN VAấN THAẽC Sể GIAO DUẽC



Trang xi

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
TỪ VIẾT TẮT & THUẬT NGỮ
ADDIE
Analysis-Design-Development-Implementation-Evaluation
ADL
Advanced Distributed Learning Initiative
AEN
Asia E-Learning Network
AICC
Aviation Industry CBT Committee
AIF
Audio Interchange File Format
ASTD
American Society for Training and Development
AU
Sun Audio

AVI
Audio Video Interleave
Blog
Web log
CAST
The Center for Applied Special Technology
CBT
Computer-Based Training
CD
Compact Disc
CDT
Component Display Theory
CGI
Common Gateway Interface
CĐDV
“Chuyên đề Dập vuốt”
CN4T
Công nghệ thông tin và truyền thông
CNTT
Công nghệ thông tin
CSDL
Cơ sở dữ liệu
CSS
Cascading Style Sheet
DPI
Dots per inch
ĐH
Đại học
ĐHSPKT
Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Elearning
Electronic Learning
Email
Electronic mail
GIF
Graphics Interchange Format
HTML
HyperText Markup Language
IE
Internet Explorer
IEEE
Institute of Electrical & Electronic Engineers
IEEE LTSC
IEEE Learning Technology Standards Committee
IMS
Instructional Management System Global Learning Consortium
IMS LD
IMS Learning Design
Trang xii

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
in/"
Inch
Internet
International Computer Networks
IRRI
International Rice Research Institute
ISO
International Standards Organization
JPG/JPEG

Joint Photographic Experts Group
Kb
Kilobytes
Kbps
Kilobytes per second
Mạng
Network
MID/MIDI
Musical Instrument Digitial Interface
MOV
Quicktime video clip
MPG/MPEG
Motion Picture Experts Group
PC
Personel computer
PDF
Portable Document Format
PNG
Portable Network Graphic
pt
Point
QTVR
QuickTime Virtual Reality
RA/RAM/RPM
Real Audio
ROI
Return-On-Investment
RSS
Rich Site Summary
SCORM

Sharable Content Object Reference Model
SMCR
Source-Message-Channel-Receiver
SWF
ShockWave Flash
THCN
Trung học chuyên nghiệp
TPHCM
Thành phố Hồ Chí Minh
TV
Television
UAT
User Acceptance Test
UDL
Universal Design for Learning
Unicode
Universal code
US
The United States
VBScript
Microsoft Visual Basic Script
VoIP
Voice over the Internet Protocol
WAV
Windows WAVE
WBT
Web-Based Training
web
Collection of web pages
Web

World Wide Web
Web HT
Web Học tập
WIT
Web Institute for Teacher
Trang xiii

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC

Accessibility: Truy cập được
Activity page: Trang học tập
Adaptability: Thích ứng
Advanced Distributed Learning Initiative:
Tổ chức phân phối các sáng kiến học tập
Affordability: Khả năng tăng hiệu quả kinh
tế
Aim: Mục đích chung
American Society for Training and
Development: Hiệp hội của Mỹ về huấn
luyện và phát triển
Analysis: Phân tích
Analysis-Design-Development-
Implementation-Evaluation: Mô hình thiết
kế dạy học gồm các pha Phân tích - Thiết
kế - Triển khai - Thực hiện - Kiểm đònh
Animation: Hình động
Announcement: Thông báo
Anti-alias: Khử răng cưa
Applet: Ứng dụng ký sinh
Application: Ứng dụng, phần mềm

Asia E-Learning Network: Mạng học tập
điện tử châu Á
Assignment: Đánh giá
ASTD E-learning Certification Institue: Viện
chứng nhận về học tập điện tử ASTD
Asynchronous: Không đồng bộ
Attitude: Thái độ
Audio: Âm thanh được ghi trên đóa hoặc
băng từ
Audio Interchange File Format: Dạng tập
tin trao đổi âm thanh
Audio Video Interleave: Phim tích hợp âm
thanh
Aviation Industry CBT Committee: Ủy
ban về đào tạo dựa trên máy tính của
ngành công nghiệp hàng không
Banner: Phần đầu trang báo, trang web
Building a Curriculum Web Using
Dreamweaver: Dùng phần mềm
Dreamweaver đẩ xây dựng web chương
trình học
Big question: Câu hỏi dạng luận đề
Black History – Past to present: Lòch sử
Da đen - Quá khứ đến hiện tại
Bullet: Ký tự liệt kê

Cascading Style Sheet: Bảng đònh kiểu
Channel: Kênh
Chart: Biểu đồ
Chat: Trò chuyện trên mạng

Check your grade: Kiểm tra điểm
China on the Net: Trung Hoa trên Mạng
Code: Mã hóa, Mã số
Collection of web pages: Tập hợp các
trang web
College: Đại học
Common Gateway Interface: Giao diện
cổng nối chung
Communication: Truyền thông
Communication as Ritual: Nghi thức
Truyền thông
Communication skill: Kỹ năng truyền
thông
Compact Disc: Đóa CD
Component Display Theory: Lý thuyết
các thành phần hiển thò
Computer-Based Training: Đào tạo dựa
trên máy tính

Trang xiv

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Conditions of Learning Theory: Lý thuyết
Điều kiện Học tập
Constructivist Theory: Lý thuyết Tạo dựng
Content: Nội dung
Course documents: Tư liệu khóa học
Course information: Thông tin khóa học
Culture: Văn hóa


Database: Cơ sở dữ liệu
Decoder: Giải mã
Design: Thiết kế
Destination: Đích đến
Development: Triển khai
Digital collaboration: Hợp tác kỹ thuật số
Discussion board: Diễn đàn
Distributed computing: Máy tính phân tán
Document camera: Phim tài liệu
Dots per inch: Số điểm trên 1 in
Dropdown: Nút mũi tên
Dropdown menu: Menu thả xuống
Durability: Khả năng bền vững

Edit your homepage: Sửa đổi trang chủ
E-learning courseware certification
standard: Tiêu chuẩn chứng nhận khóa học
trực tuyến
Electronic Learning: Học tập điện tử
Electronic mail: Thư điện tử
Element: Phần tử
Encoder: Mã hóa
Evaluation: Kiểm đònh
Experience: Kinh nghiệm
Exploring China: Khám phá Trung Hoa
Extension: Phần phân loại
External link: Liên kết ngoài

Feedback: Phản hồi
Fidelity: Độ trung thực

Field of Experience Model: Mô hình Nền
Kinh nghiệm
Font: Phông
Font size: Co chữ
Font style: Kiểu chữ
Form: Biểu mẫu
Formative evaluation: Kiểm đònh hình
thành
Forum: Diễn đàn
Frame: Khung

Gaming: Trò chơi điện tử
Goal: Mục đích
Graphics Interchange Format: Dạng ảnh
thích ứng việc trao đổi
Group pages: Sổ ghi chép nhóm
Guide page: Trang hướng dẫn

Heuristic evaluation: Kiểm đònh khám
phá
Ho Chi Minh City: Thành phố Hồ Chí
Minh
Home page: Trang chủ
HyperText Markup Language: Ngôn ngữ
Đánh dấu Siêu Văn bản

IEEE Learning Technology Standards
Committee: Ủy ban chuẩn công nghệ học
tập IEEE
Image: Hình ảnh

Image map: Bản đồ hình ảnh
Implementation: Thực hiện
IMS Learning Design: Thiết kế học tập
theo chuẩn IMS
Inch: In.
Information and Communications

Trang xv

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Technology: Công nghệ thông tin và truyền
thông
Information source: Nguồn Thông tin
Information Technology: Công nghệ thông
tin
Institute of Electrical & Electronic
Engineers: Viện các kỹ sư điện và điện tử
Instructional Event: Khâu dạy học
Instructional Management System Global
Learning Consortium:Nghiệp đoàn toàn cầu
về hệ thống quản lý giáo dục
Interlaced: Đan xen
International computer Networks: Mạng
máy tính toàn cầu
International Rice Research Institute: Viện
Nghiên cứu Lúa Quốc tế"
International Standards Organization: Tổ
chức tiêu chuẩn quốc tế
Internet Explorer: Trình duyệt Internet
Explore của hãng Microsoft

Internet telephony: Điện thoại Internet
Interoperability: Khả năng chuyển đổi
Intranet: Mạng nội bộ

JavaScript: Tập lệnh theo ngôn ngữ
JavaScript
Joint Photographic Experts Group: Hiệp hội
các chuyên gia nhiếp ảnh
Jump menu: Menu chuyển

Knowledge: Kiến thức

Link: Liên kết

Mathematical Model: Mô hình Toán học
Medium: Phương tiện
Message: Thông điệp
Messaging client: Trạm nhắn tin
Microsoft Visual Basic Script: Tập lệnh
theo ngôn ngữ Visual Basic
Mobile device: Thiết bò di động
Monkey test: Kiểm tra ngẫu nhiên thông
qua hành vi của khỉ
Motion Picture Experts Group: Hiệp hội
các chuyên gia về ảnh động
Multimedia Scrapbook: Kho học liệu
Musical Instrument Digitial Interface:
Dạng âm thanh được số hóa mô phỏng
các nhạc cụ
My China: Trung hoa của tôi


Network: Mạng máy tính
Noise: Nhiễu
Noise source: Nguồn tạo nhiễu

Objective: Mục tiêu
Objective-Rationale: Tiếp cận Mục tiêu
Online: Trực tuyến
Online classroom: Lớp học trực tuyến
Our United States: Nước Mỹ chúng tôi

Paragraph: Đoạn văn
Peer-to-Peer networking: Mạng ngang
hàng
Personel computer: Máy tính cá nhân
Pixel: Điểm ảnh
PlugIns: Chương trình cài sẵn
Podcasting: Đặt báo
Point: Điểm
Pop-up window: Cửa sổ bật ra
Portable Document Format: Dạng tập tin
dễ trao đổi của hãng Acrobat
Portable Network Graphic: Dạng ảnh
trên Mạng dễ trao đổi của hãng Microsoft


Trang xvi

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
PowerPoint: Phần mềm trong bộ Mictosoft

Office, dùng để tạo các slides phục vụ cho
việc trình bày
Prerequisite: Điều kiện ban đầu
Progressive: Tiến trình

Quicktime video clip: Đoạn phim Quicktime
QuickTime Virtual Reality: Thực tế ảo
Quicktime

Rationale: Cơ sở
Real Audio: Âm thanh thực
Receiver: Người nhận, Trạm thu
Receiving Message: Thông điệp nhận
Receiving Signal: Tín hiệu nhận
Report: Báo cáo
Return-On-Investment: Hệ số về hiệu quả
đầu tư
Rich Site Summary: Tóm tắt tin tức trên
Mạng
Rollover: Nút có hình ảnh chuyển đổi
Rubric: Bảng xếp loại thành tích

Sanserif: Chữ không chân
Script: Tập lệnh
Seat time: Thời gian ngồi trong lớp học
Self-assessment: Tự đánh giá
Sender: Người gởi
Serif: Chữ có chân
Sharable Content Object Reference Model:
Mô hình tham khảo về đối tượng nội dung có

khả năng chia sẻ
ShockWave Flash: Ảnh động Flash
Signal: Tín hiệu
Simulation: Mô phỏng
Site: Một vò trí, một chỗ trên Mạng
Slide: Trang hình chiếu
Social Learning Theory: Lý thuyết Học
tập Xã hội
Social system: Hệ thống xã hội
Sound: Âm thanh
Source: Nguồn
Source-Message-Channel-Receiver:
Nguồn-Thông điệp-Kênh-Người nhận
Speaking Circuit: Chu trình đối thoại
Specification: Đặc tả
Staff information: Thông tin thành viên
Standard: Chuẩn
Status bar: Thanh trạng thái
Structure: Cấu trúc
Student calendar: Lòch công tác
Student drop box: Hộp tùy chọn
Student pages: Sổ ghi chép cá nhân
Student roster: Bảng phân nhiệm
Subject Sampler: Trang mở rộng đề tài
Summative evaluation: Kiểm đònh chung
cuộc
Sun Audio: Dạng âm thanh theo chuẩn
của Sun
Synchronous: Đồng bộ
System Approach: Tiếp cận Hệ thống


Table: Bảng
Technical Secondary School: Trung học
chuyên nghiệp
Television: Truyền hình
Text: Văn bản
Text mining: Lục tìm văn bản
The Center for Applied Special
Technology: Trung tâm Ứng dụng Công
nghệ Đặc biệt
The United States: Hoa kỳ (Mỹ)
Theory of Social Cognitive Development:
Lý thuyết Phát triển Nhận thức Xã hội
Tool: Công cụ
Trang xvii

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Topic Hotlist: Danh mục Liên kết Chủ đề
Training Activity: Hoạt động đào tạo
Transmitter: Trạm phát
Treasure Hunt: Săn tìm kho báu
Treatment: Cư xử
Tuskegee Tragedy: Bi kòch Tuskegee

Undergraduate: Đang học đại học
Universal code: Mã toàn cầu
Universal Design for Learning: Thiết kế Đại
chúng trong Học tập
University: Đại học
US Rehabilitation Act: Đạo luật về hòa nhập

của Mỹ
User Acceptance Test: Kiểm tra mức chấp
nhận của người dùng

Video: Phim ảnh hoặc chương trình được ghi
trên đóa hoặc băng từ
Videoconferencing: Hội thảo video
Virtual chat: Tán gẫu
Virtual reality: Thực tế ảo
Voice over the Internet Protocol: Chuẩn
liên lạc âm thanh thời gian thực theo giao
thức Internet

Web course: Khóa học trên Mạng
Web for teaching and learning: Web Học
tập
Web Institute for Teacher: Viện Nghiên
cứu Web hỗ trợ Giáo viên
Web log: Nhật ký web
Web syndication: Tin tức do một tổ chức
cung cấp trên Web
Web time: Thời gian học với web
Web-Based Training: Đào tạo dựa trên
Mạng
Web-centric course: Khóa học sử dụng
web là chính
Webconferencing: Hội nghò trên Web
Web-enhanced course: Khóa học sử
dụng web khá nhiều
Web-presence course: Khóa học có sử

dụng web
Webquest: Truy vấn trên Web
Website: Tập hợp các trang web được lưu
trữ trên máy chủ
Whiteboard: Bảng trắng
Who am I?: Tôi là ai?
Wiki: Website chứa các bài viết của
nhiều người
Windows WAVE: Dạng âm thanh sóng
được hệ điều hành Windows hỗ trợ
Wireless: Thông tin vô tuyến
Workbook: Bảng tính
World Wide Web: Mạng thông tin toàn
cầu





Chö ô n g 1
DAÃN NHAÄP
Trang 2

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Lê Thành Lộc
CAO HỌC SPKT KHÓA 11
i
Trang 3

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC

Lê Thành Lộc
CAO HỌC SPKT KHÓA 11
Trang 4

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Lê Thành Lộc
CAO HỌC SPKT KHÓA 11
i


i



i


Trang 5

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Lê Thành Lộc
CAO HỌC SPKT KHÓA 11
i
i



CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
Trang 7


LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Lê Thành Lộc
CAO HỌC SPKT KHÓA 11
Nguồn
Thông tin
Trạm phát
Trạm thu
Đích đến
Nguồn tạo
nhiễu
Thông điệp
Tín hiệu

Thông điệp nhận
Tín hiệu nhận
Kênh
Kinh nghiệm

Kinh nghiệm

Phản hồi
Nhiễu
Người gởi
Mã hóa
Giải mã
Người nhận
Tín hiệu
Trang 8

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC

Lê Thành Lộc
CAO HỌC SPKT KHÓA 11
Trang 9

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Lê Thành Lộc
CAO HỌC SPKT KHÓA 11


1
Trong Luận văn, người nghiên cứu dùng từ đánh giá (assessment) khi nói đến quá trình
xác đònh nội dung mà học sinh đạt được và từ kiểm đònh (evaluation) để nói về quá
trình xác đònh mức thành công hoặc giá trò của phương tiện, chương trình hoặc tổ chức
nào đó.
Trang 10

LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC
Lê Thành Lộc
CAO HỌC SPKT KHÓA 11



























Hotlist

Multimedia
Scapbook

Treasure
Hunt

Subject
Sampler

Webquest















Tìm kiếm
Tư liệu

Thu tập
Tài nguyên

Xây dựng
Kiến thức

Mở rộng
Tri thức

Giải quyết
Vấn đề















×