iv
TÓM TT
Xeălĕnăt hành đaăchcănĕngălƠăs kt hợp giaăxeălĕnătruyền thống và thit b
hỗ trợ bnh nhân trong vic nâng h xuốngăging bnh. Thit b này có th di
chuyn linh hot, giúp lyăđ vt trên cao, hỗ trợ thayăđi v trí ngi và phc hi
chcănĕngăđiăliăchoăngi sử dng.ăĐ có th thc hinăđợc các chcănƠyăđòiăhỏi
xeălĕnăphi có h thống khung boăđm về đ bền,ăđ linh hot,ăđ năđnhăcũngă
nhăkiu dáng phù hợp viăngi sử dng. Chính vì vy, chúng tôi tin hành thit
k h thống khung xe và tính toán li nhằmă đaăraăđợc kt cu tốiă u về khối
lợng ca h thốngăkhungăxeănhngăvn boăđm về tính kinh t vƠăkĩăthut. Đ làm
đợc nhng nhim v này, chúng tôi sử dng phn mềm soilwork 2010 trong vic
thit k và phn mềm ansys trong vic tính toán tốiău.
v
ABSTRACT
Multi-functional wheelchair is a combination of traditional wheelchair and
equipment in support of lifting patients into hospital beds. This device can move
flexibly, to help get things from above, supports change seating position and
movement rehabilitation for users. To perform this function requires the wheelchair
to ensure system reliability framework, flexibility, reliability and style suit the user.
Therefore, we conducted system design chassis and recalculate to identify the
optimal structure in terms of volume but the system chassis guarantee the economic
and technical. In oder to make these works, we use software Soilwork 2010 in the
design and ANSYS software to calculate optimal.
Keywords- Optimal structure, wheelchair, Structure analysis.
vi
MỤC LỤC
LÝ LCH KHOA HC Error! Bookmark not defined.
LIăωAMăĐτAσ Error! Bookmark not defined.
LI CMăσ Error! Bookmark not defined.
TÓM TT Error! Bookmark not defined.
SUMMARY Error! Bookmark not defined.
ωhngă1.ăTNG QUAN Error! Bookmark not defined.
1.1. Tình hình nghiên cu Error! Bookmark not defined.
1.1.1. σc ngoài Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Trongănc 4
1.2. Tính cp thit caăđề tài 7
1.3. Mcătiêuăđề tài 7
1.4. Cách tip cn và hng nghiên cu 8
1.5. Đốiătợng và phm vi nghiên cu Error! Bookmark not defined.
1.6. Ni dung nghiên cu 8
ωhngăβ.ăPHÂN TÍCH VÀ LA CHN KT CU 9
2.1. Quá trình thit k máy và chi tit máy 9
2.2. Phân tích và la chn kt cu 10
2.2.1. Ch đ làm vic ca xe 10
2.2.2. Nguyên lý làm vic ca xe 10
2.3. ωácăphngăánăđề xut choăcăcu di chuyn 11
2.3.1. Di chuyn bằng chân 11
2.3.2. Di chuyn bằng xích 12
2.3.3. Di chuyn bằng bánh xe cao su 13
vii
2.3.4. Các loi bánh xe 15
2.4. ωácăphngăánăđề xutăchoăcăcu nâng 17
2.4.1. ωănơngănơngăbằng xi lanh thy lc 17
2.4.2. ωănơngănơngăbằng ti kéo cáp 18
2.4.3. ωănơngănơngăbằng bánhărĕngăthanhărĕng 19
2.4.4. ωănơngănơngăbằng trc vít meăđaiăốc bi 20
ωhngăγ.ăTHIT K ωăKHệ VÀ TÍNH TOÁN KT CU 22
3.1. Lý thuyt về nhân trc hc trong thit k không gian xe 22
3.2. Thit k căkhí 23
3.2.1. Thit k khung chính 23
3.2.2. Thit k khung nâng 24
3.2.3. Thit k khung gh xoay 25
3.2.4. Lp ráp toàn b h thống khung 25
3.3. Tính toán kt cu xe 27
3.3.1. Chnăđngăcăxoayătrc vít me bi 31
3.3.2. Chnăđngăcăđẩy 33
3.3.3. Chnăđngăcălái 34
3.3.4. Chnăđngăcăxoayăgh ngi 35
3.3.5. Chnăđng đỡ ngi 36
3.4. Đng hcăbánhăláiăxeălĕn 36
ωhngă4. THC NGHIM 39
4.1. Đánhăgiáăkt cu khung xe 39
4.2. Kt qu mô phỏng ng sut và chuyn v ca xe 42
4.2.1. Phngăphápăphn tử hu hn trong phân tích kt cu 42
viii
4.2.2. Kt qu mô phỏng 44
4.3. Thc nghim 53
4.4. Tốiăuăhóaăh thống khung 56
4.4.1. Lý thuyt tốiăuăhóaăkt cu 56
4.4.2. Mô phỏng 57
4.4.β.ăĐánhăgiáăkt qu 59
ωhngă5. KT LUN 60
Tài liu tham kho 61
ix
DANH MC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Các kiểu xe lăn đầu tiên 1
Hình 1.2. Sự phát triển của xe lăn hỗ trợ bệnh nhân 2
Hình 1.3. Xe lăn Permovel 3
Hình 1.4. Sự phát triển của thiết bị nâng hỗ trợ bệnh nhân 3
Hình 1.5. Chiếc xe lăn PET 4
Hình 1.6: Các sản phẩm xe lăn của công ty Kiến Tường 5
Hình 1.7. Xe lăn điện ứng dụng ERGONOMICS 6
Hình 2.1. Mô hình xe lăn đa chức năng 13
Hình 2.2. Sự sắp xếp chân của các loài động vật khác nhau 14
Hình 2.3. Robot di chuyển bằng chân 14
Hình 2.4. Robot di chuyển bằng bánh xích 15
Hình 2.5. XeălĕnăvƠăRobot di chuyển bằng bánh xe 16
Hình 2.6. Các loại bánh xe sử dụng cho mobile robot 17
Hình 2.7. Các cách bố trí bánh xe cho mobile robot 17
Hình 2.8. Cơ cấu di chuyển cho xe lăn đa chức năng 18
Hình 2.9. Mô hình xe lăn sử dụng cơ cấu nâng bằng xi lanh thủy lực 19
Hình 2.10.Mô hình xe lăn sử dụng cơ cấu nâng bằng tời kéo cáp 19
Hình 2.11. Mô hình xe lăn sử dụng cơ cấu nâng bằng bánh răng thanh răng 20
Hình 2.12. Mô hình xe lăn sử dụng cơ cấu nâng bằng trục vít me đai ốc bi 21
Hình 3.1. Các kích thước tham chiếu về nhân trắc học 23
Hình 3.2. Kích thước thiết kế của khung chính 24
Hình 3.3. Kích thước thiết kế của khung nâng 24
Hình 3.4. Kích thước thiết kế của khung ghế xoay 25
Hình 3.5. Lắp ráp hệ thống khung 26
Hình 3.6. Bản vẽ tháo lắp chi tiết của xe lăn đa chức năng 26
Hình 3.7. Sơ đồ hệ thống truyền động của xe lăn 27
Hình 3.8. Bộ truyền vít me đai ốc bi và truyền xích sau khi chế tạo 33
Hình 3.9. Bộ truyền bánh răng nón cho cơ cấu lái sau khi chế tạo 35
x
Hình 3.10. Sơ đồ tính lực nâng đỡ người 36
Hình 3.11. Mô hình dẫn động xe lăn 36
Hình 3.12. Mô hình động học hệ thống dẫn động 37
Hình 4.1. Mô hình xe lăn sau khi chế tạo 39
Hình 4.2. Kết quả mô phỏng ứng suất sinh ra tại ổ đỡ khi ghế ngồi ở vị trí cao
nhất với góc quay là 180
0
41
Hình 4.3. Kết quả mô phỏng ứng suất ổ bi và trục được tách ra 41
Hình 4.4. Kết quả mô phỏng chuyển vị toàn phần của xe khi ghế ngồi ở vị trí
thấp nhất với góc quay là 0
o
42
Hình 4.5. Biểu đồ kết quả mô phỏng mối quan hệ giữa ứng suất với góc quay
tương ứng với các chiều cao nâng (60kg) 46
Hình 4.6. Biểu đồ kết quả mô phỏng mối quan hệ giữa chuyển vị với góc quay
tương ứng với các chiều cao nâng (60kg) 46
Hình 4.7. Biểu đồ kết quả mô phỏng mối quan hệ giữa ứng suất với góc quay
tương ứng với các chiều cao nâng (70kg) 48
Hình 4.8. Biểu đồ mô phỏng thể hiện mối quan hệ giữa chuyển vị với góc quay
tương ứng với các chiều cao nâng (70kg) 48
Hình 4.9. Biểu đồ kết quả mô phỏng mối quan hệ giữa ứng suất với góc quay
tương ứng với các chiều cao nâng (80kg) 50
Hình 4.10. Biểu đồ kết quả mô phỏng mối quan hệ giữa chuyển vị với góc quay
tương ứng với các chiều cao nâng (80kg) 50
Hình 4.11. Sơ đồ kiểm tra độ chuyển vị của xe lăn 54
Hình 4.12. Mô hình thí nghiệm đo chuyển vị thực tế 54
Hình 4.13. Đồ thị kết quả đo chuyển vị giữa mô phỏng và thực tế của khung xe 55
Hình 4.14. Mô hình đặt tải và các điều kiện ràng buộc 58
Hình 4.15. Kết quả sau khi tối ưu hóa mẫu số 1 và số 2 58
Hình 4.16. Kết quả mô phỏng ứng suất của mẫu số 1 và số 2 58
Hình 4.17. Kết quả mô phỏng chuyển vị của mẫu số 1 và số 2 59
xi
DANH MC CÁC BNG
Bảng 2.1. So sánh ưu nhược điểm của các cơ cấu di chuyển 14
Bảng 3.1. Kích thước tham chiếu về nhân trắc học 23
Bảng 3.2. Giá trị áp suất cho phép 28
Bảng 3.3. Giá trị ψ
H
và ψ
h
28
Bảng 4.1. Thông số kỹ thuật xe lăn 40
Bảng 4.2. Khối lượng của các chi tiết trong máy 41
Bảng 4.3. Cơ tính của các loại thép sử dụng 41
Bảng 4.4. Bảng giá trị ứng suất mô phỏng tại ổ trục (MPa) trong trường hợp người
có khối lượng 60kg 47
Bảng 4.5. Bảng giá trị chuyển vị mô phỏng tại ổ trục (MPa) trong trường hợp
người có khối lượng 60kg 47
Bảng 4.6. Bảng giá trị ứng suất tại mô phỏng ổ trục (MPa) trong trường hợp người
có khối lượng 70kg 49
Bảng 4.7. Bảng giá trị chuyển vị mô phỏng tại ổ trục (MPa) trong trường hợp
người có khối lượng 70kg 49
Bảng 4.8. Bảng giá trị ứng suất mô phỏng tại ổ trục (MPa) trong trường hợp người
có khối lượng 80kg 51
Bảng 4.9. Bảng giá trị chuyển vị mô phỏng tại ổ trục (MPa) trong trường hợp
người có khối lượng 80kg 51
Bảng 4.10. Kết quả sau khi tối ưu 59
1
Chng 1
TNG QUAN
Cuc sống ngày cƠngăđợc ci thin do s phát trin mnh m về kinh t xã
hi, chtălợng cucăcũngătĕngălênăđiều này làm tui th ca con ngiăcũngătĕngă
lên. Theo nghiên cu thì hinănayăhnă10%ădơnăsố ca th gii là nhngăngi trên
60 tuiăvƠăđnănĕmăβ0η0ăthìăt l này s tĕngălênăhnăgpăđôiăvƠăt l tĕngăln nht là
nhngăngi 85 tui và nhngăngiăgiƠăhnăna [1].
Theo y ban Quốcăgiaăσgi cao tui Vit Nam cho bit, Vit Nam số lợng
ngi cao tuiăngƠyăcƠngătĕngăvƠătĕngănhanhătrongănhngănĕmăgnăđơy.ăσĕmă1989
tỷ l ngi cao tui chim 7,2% dân số và nĕmăβ007ălƠă9,4η%ă.ăD báo tỷ l này s
tĕngăđt bin từ nĕmăβ010ăvƠăcóăth đtă1θ,8%ăvƠoănĕmăβ0β9ă[10].
ωhínhăvìăđiều này mà số lợngăngiădùngăđ chĕmăsócănhngăngiăgiƠăcũngăphi
tĕngă theoă đ đápă nhuă cu ca xã hi.ă σhngă theoă mt nghiên cu thì số lợng
nhngăngi cn cho vicăchĕmăsócăngiăgiƠăngƠyăcƠngăítăđi,ăvƠoănĕmă19η0 thì có
8ăngiătrngăthƠnhăchĕmăsócăvƠăhỗ trợ mtăngi 65 tui hay lnăhn. Ngày nay
t l nƠyălƠăηăngi trên mtăngiăgiƠăvƠăđnănĕmăβ0β0ăthìăch cònăγăngiătrng
thƠnhăchĕmăsócămtăngi già [2].
Do tính cht công vic nặng nhc và nhàm chán nên t l này gim là mtăđiều tt
yu vì vy rt cn mt thit b hỗ trợ cho nhngăngiăgiƠăđ h có th đc lp
trong mi hotăđng hằng ngày. Thit b này có th di chuyn linh hot, giúp lyăđ
vt trên cao, hỗ trợ thayăđi v trí ngi và phc hi chc nĕngăđiăli choăngi sử
dng.
Đ hiu rõ thêm về tình hình s phát trin ca các thit b hỗ trợ choăngi già và
tàn tt,ătôiăđƣătin hành tìm hiu tình hình nghiên cu phát trin ca các thit b này
trongăvƠăngoƠiănc.
2
1.1. Tình hình nghiên cu
1.1.1. σc ngoài
Theoănhăđnhănghĩaăthìăxeălĕnă(Wheelchair)ălƠăphngătin hỗ trợ có bánh xe,
giúp nhngăngi gặpă khóăkhĕnătrongă vicăđiăli có th di chuynăđợc trong
không gian t điăhoặcăcóăngiăkhácăđẩyăđi.
Chică xeă lĕnă đuă tiênă đợcăphátă minhănĕmă 1η9η,ă đợc thit k dành cho vua
Philip II ca Tây Ban Nha bi mt nhà phát minh vô danh.
Hìnhă1.1.ăωácăkiuăxeălĕnăđuătiên [4]
σĕmă1θηη,ăStenphenăFarflerălƠămt thợ sửaăđng h b lităβăchơnăđƣăto nên mt
chic gh t đẩyăđiătrênăbaăbánh xe.
VƠoănĕmă178γ, John Dawson ca thành phố Bath ncăAnhăđƣăphátăminhăraăchic
xeălĕnăđợcăđặt theo tên riêng ca thành phố ψath.ăDawsonăđƣăthit k 2 cái bánh
tht ln và thêm 2 cái bánh nhỏ k bên. Chicăxeălĕnăψathăđợc bán rngărƣiăhnătt
c nhng xe khác vào nhngănĕmăđu ca th k 19.
Tuy nhiên, chicăxeălĕnăca Bath không hoàn toàn thoiămáiăvƠăđƣăcóărt nhiều ci
tinăchoăxeălĕnănƠy.ăVƠoănĕmă18θ9,ăquyền sáng ch xeălĕnăđƣăđợc công nhnăvƠăđƣă
trìnhălƠngămôăhìnhăđu tiên vi b điều khin bánh xe và nhng cái bánh nhỏ giúp
điều khin tốtăhn.ăVƠoănhngănĕmă18θ7-1875, nhngănhƠăphátăminhăđƣăđaăthêm
nhng ming cao su rỗngăvƠoăbánhăxeătngăt sử dngătrongăxeăđp trên vành kim
3
loi.ăVƠoănĕmă1881,ădng c đẩyăđ t đẩy về phíaătrcăđợc phát minh. σĕmă
1900, bánh xeăcĕmăđuătiênăđợc xut hin và đợc sử dngătrongăbánhăxe.ăσĕmă
191θ,ăbánhăxeăcóămotorăđuătiênăđợc sn xut LuơnăĐôn.
σĕmă19γβ,ăkĩăsăHarryăJenningsăđƣătoănênăbánhăxeălĕnăthépăhìnhăống.ăĐóăchínhălƠă
chic xe thép hình ốngăđu tiên trên th giiătng t nhăxeăđợc sử dng ngày
nay. ChicăxeănƠyăđợc toănênădƠnhăchoăngi bn ca Jenny b bnh lit c hai
chân Herbert Everest. Và k từ đóăchoăđn nay các muăxeălĕnăliênătcăđợc ci tin
phát trin c về hình dáng và mcăđ linh hot, chúng giúp cho ngi sử dng cm
thy thoi mái và t tinăhn. Hình 1.2 th hin s phát trin ca các loiăxeălĕnăc về
hình dáng, s tin lợi.
Hìnhă1.β.ăSăphátătrinăcaăcácăloiăxeălĕnăhỗătrợăbnhănhơnă[1]
Gnăđơyăcác nhƠănghiênăcuăσhtădnăđuăbiăMasaharuăKomori,ămtăgiáoăsăvềăkỹă
thută trongă yă khoaă cngă tácă viă trngă điă hcă Kyoto,ă đƣă phátă minhă raă chică
Permoveh,ăhayăPhngătinăDiăchuynăωáănhơnă(PersonalăMobility Vehicle) đợcă
thăhinăăhìnhă1.γ.ăĐơyălƠămtămuăthităkăxeălĕnăthăhămiăđợcătrôngăđợiăsăhỗă
trợăvƠănơngăcaoăchtălợngăcucăsốngăchoănhngăngiăkhuytăttă[6].
ωhicăxeălĕnăPermovelăcóătiăbốnăbánhăxeăcùngăkíchăthc,ăvƠămỗiăbánhăxeăđợcă
gn γβăconălĕnăcóăthăxoayăvuôngăgócăviăvƠnhăbánhăxe.ăσhăcácăconălĕnănƠy,ăchică
xeălĕnăcóăthădiăchuynătheoăbtăcăhngănƠoătheoămongămuốnăcaăngiăsửădngă
viăđiuăkhinăcmătay.
4
Hình 1.3. XeălĕnăPermovel [6]
ψênăcnhăsăphátătrinăcaăxeălĕnăcònăcóăsăphátătrinăcaăcácăthităbăhỗătrợănơngă
h,ăthităbănƠyăgiúpăngiăchĕmăsócăkhôngăbămtăscăcũngănhăchnăthngăxyăraă
trong quá trình thay điăvătríăcaăbnhănhơnănhătừăxeălĕnălênăgingăbnhăhayălênă
ôătôăhoặcăngợcăli.ăHìnhă1.4ăthăhinăcácăthităbănơngăhỗătrợăbnhănhơn.
Hình 1.4.ăSăphátătrinăcaăthităbănơng hỗătrợăbnhănhơnă[1]
1.1.2. Trongănc
HinănayăăVităσam,ănhngăloiăxeădƠnhăchoăngiăkhuytăttăkháăđaădngăvềă
chngăloi.ăTuyănhiên,ăhuăhtănhngăsnăphẩmănƠyăđềuăcóăxutăxătừăncăngoƠi,ă
giáăthƠnhăcao,ăboăhƠnh, boădỡngăkhóăkhĕn,ăhnănaăđaăsốăcácăxeălĕnăbằngătayă
hoặcăcnăcóăngiăđẩy,ăhnăchăkhănĕngăcaăngiăkhuytătt.ăTrcănhuăcuăthcă
5
tăcaănhiềuăngiăkhuytătt,ăbnhănhơnăcũngănhăngiăcóătuiăcnăcóăcácăphngă
tinăđiăli,ădăsửădng,ăgiáăthƠnh rẻ.
Trung tâm nghiên cu ng dng và sáng to công ngh,ăKhoaăĐin,ăĐi hc Bách
khoa diăsăhngădnăcaăPGS.TS.ăTăωaoăMinhăđƣătin hành nghiên cu và ch
to ra chicăxeălĕnăđin vi tên gi PET đợc th hinănhăhìnhă1.η, đơyămt gii
pháp di chuyn miă choă ngiă giƠă vƠă ngi khuyt tt. Đimă đặcăbitănhtă caă
chicăxeănƠyălƠărtăcăđng,ăsửădngăcùngălúcăhaiăđngăcăđinămtăchiềuăkhôngă
chiăthan, mỗi đngăcăđiềuăkhinămtăbánhăxe.ăσhăvy, hăthốngătruyềnăđngăcaă
xeătrănênăđnăginăhnăsoăviăcác xeăcùngăloiăcaăncăngoƠiăsnăxut,ădoăđóăhnă
chăđợcăcácăhỏngăhócăcũngănhătiêuătốnănĕngălợngăítăhn.
Hìnhă1.η.ăωhicăxeălĕnăPETă[7]
Công ty KinăTng là mt trong nhng nhà sn xutăxeălĕnăln ti Vităσamăđƣă
to ra nhiều sn phẩmăđápăngăđợc nhu cu ca th trng. ωònăcácăxeălĕnăt đng
nhiều chcănĕngăch yu là nhp từ nc ngoài vi chi phí rt cao.
Các sn phẩm hình 1.6 th hin mt trong nhng sn phẩm mi ca công ty Kin
Tng,ăđƣăđợcăđaăraăth trngăvƠăđƣăgópăphn hỗ trợ vic di chuyn ca nhng
ngi già và tàn tt.
6
(a) (b) (c)
Hình 1.6. Các sn phẩmăxeălĕnăca công ty KinăTng [8]
(a).ăXeălĕnăvợtăđa hình
(b).ăXeălĕnăđin
(c).ăXeălĕnăbƠnăđaănĕng
Nuănhăcácăthit k về xeălĕnăđinătrcăđơyăch đnăthun sử dng trong vicăđiă
li thì thit k ln này caăcácăSVăĐHăψáchăkhoaăĐƠăσẵng còn mang tính hỗ trợ
sinh hot tốiăđa.ăĐơyălƠăđề tài nghiên cu ng dng ERGONOMICS vào thit k và
ch to hoàn chnh mt chicăxeălĕnăđin vi nhiềuătínhănĕngăphc v choăngi tàn
ttăvƠăngi già trong sinh hotăhƠngăngƠyăvƠăđợc th hin hình 1.7.
Tt c các chuynăđng caăxeăđợcăđiều khin bằng mt cnăđiều khin (Joystick)
duy nht.
Hình 1.7.ăXeălĕnăđin ngădngăERGτστMIωS [9]
7
1.2. TÍNH CP THIT CA Đ TÀI
Tìnhăhìnhăchĕmăsócăsc khỏeăchoăngiădơnăđƣăđợc ci thinănhngăvn còn
rt hn ch so viăcácănc trong khu vc.ăĐặc bit là các thit b hỗ trợ các nhân
viên y t không b nhng chnăthngătrong vicăthayăđi v trí caăngi bnhănhă
giúp nâng bnh nhân từ xeălĕnălênăging bnhăhayăngợc li và thit b nƠyăcũngă
giúp nhng bnh nhân cao tui,ăngi tàn tt và nhngăngi cn phc hi chc
nĕngătrongăvicăđiăli. Các thit b này giúp h t ch đng trong di chuyn, tuy
nhiên hinănayăđangărt thiu.
ĐơyălƠămtăđiềuăđángăticăvìănc ta số lợngăngi cao tui và tàn ttălƠătngăđối
nhiều,ăvƠăđơyălà mt th trngăđy tiềmănĕng.ăσuăđợc ch toă vƠăđaăvƠoăsử
dng s góp phn làm cho cuc sống ca nhngăngi sử dng nó tr nên thoi mái
và t tinăhn.
1.3. MC TIÊU Đ TÀI
Làm ch công ngh thit k và ch toăxeălĕnămangătínhăchtăđaăchc nĕngă
phù hợp viă ngi Vit Nam. Xe này có th thc hină đợc các chcă nĕngă diă
chuyn, nâng h,ăthayăđi v trí, phc hi chcănĕngăchoăngi bnh,ăngi già và
tàn tt.
Ch to thử nghim hoàn chnhă1ăxeălĕnăđaăchcănĕng.ăXeăđợc thit k phù hợp
vi nhng tiêuăchíăđóălƠăcóăkt cuăcăkhíăđnăgin và hiu qu, kh nĕngădiăchuyn
linh hot, phù hợp vi sn xut hàng lot.
1.4. CÁCH TIP CẬN, PHNG PHÁP NGHIÊN CU
1. Cách tip cn
Nghiên cu, tham kho và rút kinh nghim từ muăxeălĕnădiăđng tiêu biu ca
các hãng sn xut, các vin nghiên cuăvƠăcácătrngăđi hcăcácănc tiên tin trên
th giiăđ từ đóăla chn công ngh phù hợp và gii pháp tốiău.
8
Tham kho các kt qu nghiên cuăđƣăcóătrongăncăđ k thừa,ăcũngănhătìmăhiu
kh nĕng,ăđiều kin công ngh ch to caăta,ăđề raăphngăánăthit k phù hợp.
β.ăPhngăphápănghiênăcu
Sử dng lí thuyt về thit k máy kt hợp vi phn mềmăsolidworkăđ to mô
hình cnătínhătoánăvƠăđ ch to. Sử dng lí thuyt thit k và phát trin sn phẩm
trong vic la chnăcácăcăcu, hình dáng tốiăuăchoăsn phẩm.ăSauăkhiăđƣăcóămôă
hình sn phẩm tinăhƠnhătínhătoánăđ bền bằng cách sử dng các lí thuyt về đng
lc hc caăcăcu và tinăhƠnhăđánhăgiá.
Ch to ra mô hình sn phẩm giốngănhăđƣăthit k và tính toán, tinăhƠnhăđoăđ
bền ca xe khi có ti,ăđ bin dng thc t ca xe so vi tính toán bằng phn mềm,
sauăđóăđánhăgiáăli kt qu.
1.5. ĐI TNG, PHM VI NGHIÊN CU
1.ăĐốiătợng nghiên cu
Đ bền caăxeălĕnăkhiăhotăđng có ti trng thay đi,ătínhătoánăcácăcăcu sao cho
boăđm về đ bền,ăđm bo cho xe hotăđng năđnh và an toàn.
2. Phm vi nghiên cu
Nghiên cu các thông số bao gm tốcăđ ca xe, vn tốc nâng h, chiều cao nâng
kh nĕngămangăti,ăđ từ đóăđaăraăđợc thit k tốiău.
1.6. NI DUNG NGHIÊN CU
Nghiên cu thit k và ch to phn kt cuăcăkhíăbao gm kiu dáng,ăđaăraă
các mô hình thit k sauăđóătinăhƠnhăđánhăgiáăuănhợcăđim ca từng mô hình và
chn ra mô hình tốiăuănht cho vic thit k và tínhătoánăđ bền ca các kt cu sau
đóăch to ra mô hình thc t. TinăhƠnhăđoăđcăvƠăđánhăgiáăkt qu đtăđợc.
9
Chng 2
PHÂN TÍCH VÀ LA CHN KT CU
TiăchngănƠyăchúngătôiătin hành phân tích các yêu cuăkĩăthut ca xe nâng
cũngănhănguyênălíăhot đng đ từ đóăđaăraăcácăkt cu hợp lí nht đơyăbaoăgm
haiăcăcuăđóălƠăcăcu di chuynăvƠăcăcu nâng.
2.1 Lý thuyt v quá trình thit k máy và chi tit máy
Quá trình thit k máy không ch đnăthun là la chn các chi tit máy mà là
mt quá trình sáng to, th hinăỦătng caăngi thit k.ăThôngăthngăngi
thit k có th la chn mt trong rt nhiều chi tităđ thc hin mt chcănĕngănƠoă
đóătrongăh thốngăcăkhí.ăDoăđóăkhiăđợc cung cp kin thcăđyăđ về chi tit máy
thì vic thit k máy càng tốtăhn. Đ thỏa mãn các yêu cu chung ca máy, quá
trình thit k máyăcũngătngăt quá trình thit k mt sn phẩm [14], bao gm các
ni dung sau:
- Xácăđnh nhu cu th trng về máy thit k.
- Xácăđnh yêu cu kỹ thut cho máy.
- Xácăđnh nguyên lý hot đng và ch đ làm vic ca máy d đnh thit k,
la chnăphngăánăcácăsăđ nguyênălỦăđ chnăraăsăđ hợp lý nht. Hình
thành b phn công tác.
- Lpăsăđ đng chung toàn máy và các b phn máy thỏa mãn các yêu cu
choătrc.ăĐề xut mt số phngăánăthc hin,ăđánhăgiáăvƠăsoăsánhăđ tìm
raăcácăphngăánăhợp lý nht,ăđápăng tốt nht các yêu cuăđƣăđặt ra. Chn
chng loi chi tit phù hợpătrênăsăđ đng.
- Tính công sut cn thit, chnăđngăcăvƠăphơnăbố t số truyền cho h thống
truyềnăđng.ăXácăđnh các tr số vƠăđặc tính ti trng tác dng lên các b
phn máy.
- Chn vt liu thích hợp nhằm sử dng tính chtăđaădng và khác bit ca vt
liuăđ nâng cao hiu qu vƠăđ tin cy làm vic ca máy.
10
- TinăhƠnhătínhătoánăđng hc, lc tác dng và tính toán thit k (kt hợp thit
k tốiău)ănhằmăđnhăraăcácăkíchăthc gnăđúngăca chi titămáyăvƠăđ thỏa
mãn các ch tiêu làm vic caăchúng.ăTrênăcăs đóăkt hợp vi các yêu cu
về tiêu chuẩn hóa, lp ráp, công ngh ch to và các yêu cu c th khácăđ
xácăđnh ln cuốiăkíchăthc ca chi tit máy, b phn máy và toàn máy.
Tính toán kim nghimă sauăkhiăđƣăbit kt cuă đ boăđm kh nĕngălƠmă
vic, an toàn và tin cyăchoămáyầ
- Sn xut thử,ăđiều chnh, sửa cha li thit kầ
- Lp tài liu thit k: thuytă minh,ă hng dn sử dng, boă dỡng và sửa
cha máy.
2.2. Phân tích và la chn kt cu
2.2.1. Ch đ làm vic ca xe
Xe di chuyn d dàng trên đa hình bằng phẳng có nềnăđt cng. Vn tốc ca xe là
3 km/h, vn tốc này phù hợp viăcácăxeălĕnăcóăgnăđngăcăhỗ trợ ngi già và tàn
tt. Ti trng nâng ca xe là 100 kg, chiều cao nâng ca khung là 0,8 m .Vn tốc
nâng ca khung là 0,05 m/s và góc quay ca ngh ngi là 180
0
.
2.2.2. Nguyên lí hot đng
H thốngăkhungăxeălĕnăđaăchcănĕngăbaoăgm ba phnăchínhăđó là khung chính,
khung nâng, khung gh quay.Trongăđóăkhung nâng và khung gh xoay đợc lp trên
khung chính. Khung chính có lpăđặtăcăcu di chuyn bằng bánh xe .ωăcu này có
γăbánhăxeătrongăđóăcóămt bánh vừa dnăđng vừa có nhim v lái, hai bánh còn li
là hai bánh b đng. Còn khung nâng di chuyn lên xuống theo trc thẳngă đng
nhằmăthayăđi chiều cao. Khung gh xoay đợc lp vi khung nâng và khung này
quay quanh trc thẳngăđng. σgi sử dng ngi trên gh đ điều khin hotăđng
ca xe .Hình 2.1 mô t nguyên lí hotăđng ca h thống khung xeălĕn.
11
1- Khung chính , 2- Khung nâng, 3- Khung gh xoay
Hình 2.1. Môăhìnhăxeălĕnăđaăchcănĕng
2.3. Phng án đ xut cho c cu di chuyển
Đă mtă mobileă robotă cóă thă diă chuynă theoă Ủă muốnă caă ngiă sửă dng thì
khôngăthăthiuăcăcuădiăchuyn.ăHinănayămobileărobotăcóărtănhiềuăcáchăđădiă
chuynănhăbcăđi,ănhy,ăchy,ăbi,ălĕn,ầ σhngăcácăcăcuădiăchuynăđợcăsửă
dngă rngă rƣiă hin nayă baoă gmă cácă că cu diă chuynă bằngă cácă chân robot, di
chuynăbằngăbánhăxích, diăchuynăbằngăbánhăxe.
2.3.1. Di chuyển bằng chân
Mobileărobotădiăđng bằng chân là loi robot có nhng chuynăđng phc tp
bằng cách ri rc hoá vic tip xúc vi mặtă đtă theoă cácă đim, vic chuynă đng
nhă vy làm cho loiă robotă nƠyă cóă u th trên các đa hình phc tp, g ghề và
không liên tc. Tuy có u đimănêuătrên,ănhngăloiărobotănƠyăkhóăđiều khin và
khó ch toăcũngănhătiêuăth rt nhiềuănĕngălợng, trong hình 2.3 th hin hình
dáng và kt cu ca robot di chuyn bằng chân. Bi vì mobile robot di chuyn bằng
chân ly cm hng từ cácăloƠiăđng vt và côn trùng nên tùy thuc vào số chân mà
ngi ta phân chia thành các loi robot mt chân, hai chân (biped), bốn chân
(quadruped), sáu chân (hexaped) hoặc nhiềuăhnăvƠăđợc th hin nhă hình 2.2.
Vnăđề cn tp trung nghiên cu khi thit k mobile robot di chuyn bằngăchơnăđóă
12
là s cân bằng cho robot khi hotăđng. Robot muốn cân bằngăđợc thì phi có ít
nht ba chân tip xúc vi mặtăđt. Vì vy robot di chuyn bằngăchơnăthng có sáu
chơn.ăωhínhăvìăđiều này làm cho khốiălợng caărobotătĕngălênăvƠăkt cuăcũngăphc
tpăhn.
Hình 2.2. S sp xp chân caăcácăloƠiăđng vt khác nhau [3]
Hình 2.3. Robot di chuyn bằng chân [9]
2.3.2.Chuyển đng bằng xích
Loi robot này chuynăđng bằng các bánh có lpăxíchănhăxeătĕng,ărt phù hợp
khi di chuynă trênă cácă đa hình phc tpă vƠă đợc th hină nhă hìnhăβ.4. Đ đi
hng,ănóăthayăđi tốcăđ quay ca hai bánh xích ch đng. Tuy nhiên do chuyn
đng bằng xích khi điăhng s xy ra hină tợngă trợtă doă đóă khóă điều khin
chính xác. Mt vnăđề na là loi robot này rt d làm hỏng bề mặt ca nền,ăđặc
bit là khi chuynăhng.
Đngăvtăcóăvú
βăhoặcă4ăchơn
Loài bò sát
4 chân
Côn trùng
6 chân hoặc hn
13
Robot chy bằng xích phc tpăhn các loi robot khác b phn xích và cố đnh
bánh.ăThng thì xích không có sẵn trên th trng lên phi t ch to riêng theo
từngăngi thit k bánh xích và theo từng loi robot lên có nhiều loi xích khác
nhau. Vt liu làm xích bằng vt liu dẻo, uốn d dàng. B phn này khó ch to
mt cách chính xác, khi di chuynăluônăđòiăhỏi xích có đ cĕngănu không xích s
ri khỏiăbánhăxích.ăĐiều này không xy ra vi robot chy bằngăbánhăđc lp hay di
chuyn bằng chân.
Hình 2.4. Xeălĕn di chuyn bằng bánh xích [5]
σhngă robotă chy bằng xích nh có cu to xích lên không có hină tợngă trợt
trn bánhănhărobotăchyăbánhăđc lpăvƠăcũngăd điều khinăhn robot di chuyn
bằng chân. Kh nĕngăbámăđa hình ca robot dùng xích là ni tri nht bi ma sát
ln vi bề mặt tip xúc. Không nhng th kt cu caărobotăcũngătỏ ra không quá
phc tp, thm chí có nhng kt cu còn có th thayăđi mt cách rt linh hot, to
kh nĕngăvợtăchng ngi vtăđn gin.
2.3.3.Di chuyển bằng bánh xe.
LoiărobotănƠyădùngăbánhăxeăđ di chuynănhăhìnhăβ.η. Phn ln mobile robot
dùng bánhă xeăđ di chuyn, do d ch to, do bánh xe d điều khin, năđnh và
chuynăđngănhanhăhn so vi xích hay là chân. Vì vy robot di chuyn bằng bánh
xeăđợc thit k và ch to nhiềuăhn.
14
Tuy nhiên kiu di chuynănƠyăcũngăcóănhợcăđimănhăch phù hợp vi đa hình có
bề mặt nhẵn và cng, vi bề mặt mềm robot rt d b xa ly.
Hình 2.5. XeălĕnăvƠăRobot di chuyn bằng bánh xe [6]
Từ vic phân tích các yu tố đƣăđaăraăbênătrênăchúngătaăthyăđợcăuănhợcăđim
ca từngăcăcu di chuyn,ăquaăđóăta có th la chn ra mtăphngăánătốiăuăchoă
yêu cuăbƠiătoánăđƣăđặtăra.ăSauăđơyălƠăsoăsánhăcácăcăcu di chuyn,ăđợc th hin
trong bng 2.1
Bng 2.1. Soăsánhăuănhợcăđim caăcácăcăcu di chuyn
Ch tiêu xem
xét
Di chuyn bằng các
chân robot
Di chuyn bằng
bánh xe
Di chuyn bằng bánh
xích
Số bc t do
LnăhnăγăψTD
Từ βăđn 3 BTD
Từ βăđn 3 BTD
Đa hình
G ghề, bằng phẳng,
đt mềm
Bằng phẳng,ăđt
cng
G ghề, bằng phẳng
Kt cuăcă
khí
Rt phc tp
Đnăgin
Phc tp
Giá thành
Rt cao
Thp
Cao
15
Sau khiăđánhăgiáăvƠăsoăsánhăcácău,ănhợcăđim caăcácăcăcu di chuyn và yêu
cu ca bài toán. ωhúngătôiăđƣăla chnăcăcu di chuyn bằng bánh xe.
2.3.4. Các loi bánh xe
ωăcu di chuyn bằngăbánhăxeă đợc sử dng rt nhiều trong ch to mobile
robotăvƠăcácăphngătin giao thông phc v choăconăngi. Di chuyn bằng bánh
xe đtăđợc hiu qu cao trên mặtăđng bằng phẳng.ăThêmăvƠoăđóăvnăđề về s
cân bằng cho mobile robot thì không phi là mt vnăđề quan trng trong vic thit
k robot bi vì robot di chuyn bằngăbánhăxeăluônăđợc thit k đ tt c các bánh
xe luôn tip xúc vi mặtăđt ti mi thiăđim. Vì vy,ărobotăcóăbaăbánhăxeăthìăđ
đm boăđiều kin cân bằngătĩnh. Mặcădùăchúngătaăđều bit rằng robot có hai bánh
xeăcũngăcóăth n đnh nu trng tâm ca xe nằm gia trc nối hai bánh xe. Khi
robot có nhiềuăhnăbaăbánhăxeăthìăđòiăhỏi phi có mt h thống treo cho phép tt c
các bánh xe duy trì vic tip vi mặtăđt khi robot phiăvợtăquaăđa hình không
bằng phẳng.ăωhínhăvìăđiều nàyălƠmăchoăcăcu di chuyn tr nên phc tp và khối
lợngăcũngătĕngătheo.ăThayăvìăloălng về s cân bằng ca robot thì nhng nhà thit
k ch to ch tp trung nghiên cu về các vnăđề quan trngăhnăđóălƠăđ bám ca
bánh xe vi mặtăđng,ăđ năđnh,ăđ linh hot và kh nĕngăđiều khin, giúp robot
vợtăquaăđợcăcácăđa hình mong muốn.
Các loiăbánhăxeăđợc sử dng ch yu trong ch to mobile robot bao gm 5 loi
bánh xe đợc th hin hình 2.6. Bánh xe tiêu chuẩn có hai bc t do là quay
quanh trc bánh xe và quay quanh đim tip xúc vi mặtăđt. Bánh xe tiêu chuẩn có
th láiăđợc có ba bc t do là quay quanh trc bánh xe, quay quanh trc thẳng
đng và trcănƠyăđiăquaătơmăcaăbánhăxeăvƠăquayăquanhăđim tip xúc vi mặtăđt
Bánh xe Cartor có hai bc t do là quay trc bánh xe và trc thằngăđng, tuy nhiên
trc thẳngăđngănƠyăkhôngăđiăquaătơmătrc bánh xe. Bánh xe Swedish có ba bc t
do là quay quanh trc bánh xe, quay quanh trcăcácăconălĕnăvƠăđim tip xúc vi
mặtăđt.Tùy theo mcăđíchăvƠăyêuăcuăkĩăthutămƠăngi sử dng s la chn cho
phù hợp.
16
Hình 2.6. Các loi bánh xe sử dng cho mobile robot [3]
Có rt nhiều cách bố trí các bánh xe tùy theo yêu cu,ătuyănhiênădiăđơyălƠăcácă
cách bố trí ph bin nht nhăth hin hình 2.7
- Bánh xe hình cu t do; - Bánh xe tiêu chuẩn t do; - Bánh xe
tiêu chuẩn dnăđng;
- Bánh xe tiêu chuẩnăláiăđợc; - Hai bánh xe
đợc gn cùng trc.
Hình 2.7. Các cách bố trí bánh xe cho mobile robot [3]
Đ đtăđợc s năđnhătĩnh thì số lợng bánh xe yêu cu thp nht là hai, nu trng
tâm ca xe nằm di trc nốiăhaiăbánhăxe.ăTuyănhiênăđng kính bánh xe phi ln
đ đtăđợc s năđnh. Thôngăthngărobotăcóăbaăbánhăxeăthìăđm bo s năđnh
tốtăhnărobotăcóăhaiăbánhăxe,ănu trng tâm ca xe nằmătrongăhìnhătamăgiácăđợc
to biăγăđim tip xúc gia bánh xe vi mặtăđng.ăĐ ci thin s năđnh thì số
Bánh xe tiêu
chuẩn
Bánh xe tiêu
chuẩnăcóăthă
láiăđợc
Bánh xe
Castor
Bánh xe
Swedish
ψánhăxeăcu
2 bánh
3 bánh
4 bánh
6 bánh
17
lợng bánh xe s đợc thêm vào tuy nhiên cn phi có h thốngătreoăđ robot có th
vợtăquaăcácăđa hình không bằng phẳng.
Sau khi tin hành phân tích từng loi bánh xe và cách bố trí bánh xe, theo yêu cu
caăbƠiătoánătaăđaăraăcăcu di chuynănhăhìnhă2.8 diăđơy.
Trongăđóăbánhăsau vừa là bánh dn đng vừaălƠăbánhăláiăvƠăđợc dnăđng bi hai
đngăcănhăhìnhăv. Bánh sau chn bánh xe tiêu chuẩn có th láiăđợc.
Trongăkhiăđóăhaiăbánhătrc là hai bánh b đng. Hai bánh trc chn bánh xe kiu
bánh xe tiêu chuẩn.
Hình 2.8.ăωăcu di chuyn choăxeălĕnăđaăchcănĕng
2.4. Các phng án cho c cu nâng
ωăcuănơngăđợc sử dng trong vicăđaăvt có khốiălợng xácăđnh lên mt
chiều cao theo yêu cu. Hin nay các loiăcăcuăđợc sử dng rng rãi bao gm 4
loiănhăsau:
ωăcu nâng bằng xi lanh thy lc, căcu nâng bằng ti kéo cáp, că
cu nâng bằngăbánhărĕngăthanhărĕng,ăcăcu nâng bằngăđai ốc trc vít me.
2.4.1. C cu nâng bằng xi lanh thy lc
ωăcu nâng sử dng xi lanh thy lcăđợc sử dng rt nhiều trong sn xut
công nghip. uăđim caăcăcuănƠyăđóălƠăkhốiălợng nâng ln, kt cuăđnăgin,
khi làm vicăthìăđ năđnh cao, d láp ráp và vnăhƠnh.ăTuyănhiênăcũngăcóămt số