Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Tiếp cận và mô phỏng tiềm năng đáp ứng nhu cầu tải trong trường đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 76 trang )

MỤC LỤC

: 
0.1.  1
ài 2
0.3.  2
0.4.  tài 2
0.5.  3
0.6.  3

NAM 4
1.1.   4
1.2 6
1.2.1 16
1.2.1.1  16
1.2.1.2  17
1.2.2.  18
1.2.2.1  18
1.2.2.2  19
1.2.2.3  20
1.2. 21
1.2.3 
 22
1.2.3. 23
4
 25
 25
 27

2.1 27
2.1.1  7


2.1 27
2.2.  30
2.2.1. 
 
2.2.1.1 30
2.2.1.2.  31
2.2.1.3.  32
2.2 
2.2.2   
2.2.2.1  35
2.2.2.2  35
2.2.235
a.  36
b.  40
 44
3.1.44
3.2  
3.2.1 
3.2.2 45
3.2.3 
3.2.4 47

4 .50
4 50
4.2.  50
451
 64
.65

DANH SÁCH CÁC BẢNG

BẢNG
TRANG








 



 



1L1
2
3
ichi





6
7
8

9
9
10
11
11
12
12
12
13
14
15
16
16
31
32
32







DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH
TRANG
ba tháng khác nhau.















Hình. 2.1. 
Hình 2.2.




dùng LOGO
Hình 2.5 


và sau khi dùng LOGO
Hình 2.7 . 
4
17
17
18
19
19
20

20
21
21
22
24
24
25
25
34
37

37
38

38

39

40
ba giá


dùng LOGO



dùng LOGO












41
41
41

41

42

47
49







Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 1

CHNGă0
DẪNăNHP

0.1 Lý do chnăđătƠi:
Bài toán nghiên cứu tiết kiệm, sử dụng điện hợp lí tránh lãng phí là bài toán
nan giải đã và đang được đẩy mạnh nghiên cứu trong cả nước. Chính vì vậy, Bộ
công nghiệp đã cho triển khai dự án chương trình thí điểm tiết kiệm năng lượng
thương mại.Mục tiêu của chương trình là xây dựng và thử nghiệm các mô hình kinh
doanh bền vững và các cơ chế thúc đẩy thị trường dịch vụ qui mô nhỏ và lâu bền
nhằm hỗ trợ cho các dự án đầu tư tiết kiệm năng lượng cho các cơ sở công nghiệp
và thương mại Việt Nam.
Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp sản xuất các thiết bị tiết kiệm điện.
Thí dụ như tụ bù công suất vô công có thể tiết kiệm được từ 10% đến 30% tải tiêu
thụ. Hay thiết bị ballast mới do công ty An Phú sản xuất với mức tiết kiệm điện có
thể lên đến 50% so với loại cũ
Cuối tháng 9/2005, Tổng công ty điện lực Việt Nam (EVN) phát động chiến
dịch quảng bá sử dụng các loại đèn tiết kiệm điện như đèn compact T5, đèn huỳnh
quang T8 (32W/36W) và tổ chức hội thảo về vấn đề này. Việc trang bị đèn huỳnh
quang T8 đang triển khai rất mạnh mẽ trong cơ quan, trường học và các hộ gia đình.
Đây là một dấu hiệu rất tốt cho việc thực hiện tiết kiệm điện trên phạm vi cả nước
trong hiện tại và tương lai.
Song song với việc ra đời và phát triển của các thiết bị tiết kiệm điện cũng như
các hình thức phát điện phân tán cho phép khách hàng có thể chủ động điều phối
công suất tiêu thụ của mình nhằm đem lại hiệu quả cao nhất.
Để thực hiện được ý tưởng trên, cần thiết phải có những giải pháp phù hợp;
cần thiết phải có các nghiên cứu, thử nghiệm hoặc so sánh, đánh giá… trên một số
loại phụ tải điển hình nào đó.
Trường Đại học là một tập hợp gồm nhiều dạng phụ tải khác nhau, dĩ nhiên
nhu cầu cung cấp điện cho chúng cũng có những điểm khác nhau trong từng thời
điểm nhất định. “Điều phối công suất tiêu thụ trong trường Đại học” là một vấn đề
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 2


không mới trên Thế giới. Đã có nhiều nghiên cứu cho thấy, lợi ích kinh tế là đáng
kể nếu thực hiện những giải pháp phù hợp có tính khả thi.
Đề tài: “Tiếp cận và mô phỏng tiềm năng đáp ứng nhu cầu tải trong trường đại
học” sẽ là một nghiên cứu thử nghiệm để thực thi và đánh giá hiệu quả kinh tế cho
vấn đề đã nêu. Đề tài sẽ trình bày cách phân loại phụ tải theo nhu cầu tiêu thụ năng
lượng và đề xuất một số giải pháp điều phối công suất tiêu thụ sao cho quá trình sử
dụng điện hiệu quả và tiết kiệm.
0.2 Mcăđích nghiênăcứu:
Đê ta

i na

y se
̃
nghiên cư

u vê tiềm năng đáp ứng nhu cầu tải trong một trườn g
đại học va



đo

có các giải pháp điều phối tiêu thụ điện theo nhu cầu cho trường
Đại học nhằm mục đích sử dụng điện năng tiết kiệm, hiệu quả.
0.3 ĐốiătưngăvƠăkháchăthănghiênăcứu:
0.3.1 Đốiătưngănghiênăcứu:
- Nghiên cứu tô
̉
ng quan vê các giải pháp tiết kiệm điện năng;

- Các loại tải sử dụng trong trường đại học;
0.3.2 Kháchăth nghiênăcứu:
- ng dụng vào phụ tải một trường Đại học điển hình với các thông số và đồ
thị phụ tải cho trước.
0.4ăNhimăvănghiênăcứuăvƠăgiớiăhnăcủaăđătƠi:
0.4.1ăNhimăvănghiênăcứu:
- Tìm hiểu các giải pháp tiết kiệm điện năng;
- Nghiên cứu về các đặc tính tải và phân loại phụ tải theo nhu cầu;
- Tìm hiểu thị trường điện và đề xuất giải pháp điều phối phụ tải và chào giá
mua điện trong Trường Đại học với các điều kiện của thị trường điện;
0.4.2 GiớiăhnăcủaăđătƠi:
Do giới hạn về thời gian và điều kiện nghiên cứu nên đề tài chỉ giới hạn trong
các vấn đề sau:
- Nghiên cư

u về các đặc tính tải và phân loại phụ tải theo nhu cầu ở trường
một trường Đại học.
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 3

- Đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng cho trường Đại học và đánh giá hiệu
quả.
- Chào giá mua điện theo qui luật của thị trường điện.
0.5 Phưngăphápănghiênăcứu:
- Thu thập tài liệu liên quan đến các vấn đề nghiên cứu.
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu sách, tài liệu chuyên môn.
- Phương pháp mô phỏng: Mô phỏng giải pháp điều phối tải trên công cụ phù
hợp.
- Phương pháp phân tích số liệu.
0.6 Phầnănộiădung:

- Chương 1: Phân tích các phụ tải trong trường đại học ở Việt Nam.
- Chương 2: Điều phối tải trong trường đại học ở Việt Nam
- Chương 3: Đáp ứng nhu cầu tải trong thị trường điện.
- Chương 4: Kết luận.
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 4

CHNGă1
PHỂNăTệCHăCỄCăPHăTIăTRONGăTRNGăĐIă
HCăăVITăNAM

1.1 KhoăsátăsửădngăđinănĕngătiătrườngăĐiăhcăởăVităNam:
Theo các chuyên gia, một trong những nơi sử dụng điện lãng phí nhất chính là
công sở và trụ sở các cơ quan được thụ hưởng ngân sách nhà nước, trong đó có các
trường Đại học. Trường thường có hệ thống các nhà xưởng lớn, hệ thống văn phòng
và các phòng học. Các trường Đại học hầu như có các thiết bị tiêu thụ điện giống
nhau (ví dụ như trường Đại học Tây Đô). lượng điện tiêu thụ chung cho toàn trường
hàng tháng là từ 70.000kWh đến 80.000kWh vào năm 2009. Công suất 14,4MW cao
điểm vào tháng 12. Các đường cong phụ tải của tháng 2, tháng 8, tháng 12 năm
2009 được thể hiện trong hình 1.1.


Hình 1.1: Đồ thị phụ tải ở trường đại học ba tháng khác nhau.
Các tải phù hợp với nhu cầu của trường đại học có thể được nhóm lại theo các
loại sau đây:
 Phân nhóm các gói tải trong trường đại học như sau:
 Tải L1: Chiếu sáng trong phòng: L1 = L1a, L1b
 Tải L2: Chiếu sáng ngoài phòng: L2 = L2a, L2b
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 5


 Tải L3: Điều hòa không khí: L3 = L3a, L3b
 Tải L4: Thiết bị điện: L4 = L4a, L4b
Trong đó:
L1a: Đèn làm việc liên tục (ổn định) ở khu hiệu bộ.
L1b: Đèn chiếu sáng ở khu A, B, C, xưởng và phòng máy tính.
L2a: Đèn chiếu sáng ngoài trời.
L2b: Đèn chiếu sáng hành lang ở các khu A, B, C, xưởng và
phòng máy tính.
L3a: Máy điều hòa hoạt động (ổn định) ở khu hiệu bộ.
L3b: Máy điều hòa ở khu xưởng và phòng máy tính.
L4a: Thiết bị điện hoạt động (ổn định) ở khu hiệu bộ.
L4b: Thiết bị điện hoạt động ở khu xưởng và phòng máy tính.
Khu hiệu bộ gồm có: Phòng Hành chánh, Phòng khoa, Phòng đào tạo, Phòng
Ban giám hiệu.
 Nguyên nhân lãng phí
Nhiều chuyên gia năng lượng khẳng định, hệ thống chiếu sáng và điều hòa
không khí hiện đang là lĩnh vực “xài” điện lãng phí nhất, đặc biệt là tại các phòng
học và nguyên nhân của sự lãng phí trong trường là:
 Hăthốngăchiếuăsáng:ăgồm có hệ thống chiếu sáng trong phòng và hệ thống
ngoài phòng (L1, L2)
 Trường hợp 1 (TH1): Đối với hệ thống chiếu sáng trong phòng (L1): sử
dụng đèn huỳnh quang thông thường (ký hiệu là T10) có đường kính 32mm với
công suất 40W (chiều dài bóng 1,2m) tuổi thọ trung bình 6.000 - 8.000 giờ, hiệu
suất thấp.






Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 6

Bngă1.1.Bảng tính toán điện năng tiêu thụ cho TH1
Khu
(L1)
Số
phòng

Số giờ
sử dụng
trung
bình
(h/ngày)
Số
lượng
đèn
(40W/
bóng)
Công
suất
(W)
Điện
năng
tiêu thụ
theo ngày
(kWh)
Điện năng
tiêu thụ
theo tháng

(kWh)
A
12
8
120
4.800
38,4
998,4
B
24
8
240
9.600
76,8
1996,8
C
14
8
140
5.600
44,8
1164,8
Xưởng
29
8
450
18.000
144
3744
Máy tính

5
8
75
3.000
24
624
Hành chánh
6
8
24
960
7,68
168,96
Phòng khoa
6
8
12
480
3,84
84,48
Phòng đào tạo
1
8
6
240
1,92
42,24
Ban giám hiệu
3
8

6
240
1,92
42,24
Tổng
100

1.073
42.920
343,36
8865,92

o Khu A:
 Công suất tiêu thụ = 120 x 40W = 4.800W
 Điện năng tiêu thụ theo ngày = 4.800W x 8h x 0,001 = 38,4kWh
 Điện năng tiêu thụ theo tháng = 38,4kWh x 26 ngày = 998,4kWh(1tháng
hoạt động 26 ngày)
o Các khu vực khác (B, C, xưởng, máy tính) tính toán tương tự, kết quả trong bảng
1.1.
o Điện năng tiêu thụ cho khu hiệu bộ /tháng (kWh): 1tháng hoạt động có 22 ngày
nên:
- Hành chánh:
 Công suất tiêu thụ = 24 x 40W = 960W
 Điện năng tiêu thụ theo ngày = 960 x 8h x 0,001 = 7,68kWh
 Điện năng tiêu thụ theo tháng = 7,68kWh x 22 ngày = 168,96kWh
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 7

- Phòng khoa, Phòng đào tạo, Ban giám hiệu tính toán tương tự, kết quả trong
bảng 1.1

 Trường hợp 2 (TH2): Ý thức tiết kiệm điện của sinh viên chưa cao.
Ra khỏi phòng không tắt đèn quạt. Hoặc trường hợp có tiết học nhưng giáo
viên cho nghỉ tiết, phòng học vẫn được mở nhưng không học, các thiết bị điện vẫn
mở hết công suất cho dù phòng chỉ có vài sinh viên hoặc không có sinh viên nào.
Sau đó, giáo viên vẫn phải dạy bù tiết đã cho nghỉ, giáo viên phải xin phòng và mở
thiết bị điện thì lượng điện tiêu hao sẽ mất gấp đôi.
Công suất tiêu thụ trong 1 phòng học có đèn quạt là 750W/1 tiết.
Bngă1.2.ăBảng tính toán điện năng tiêu thụ cho TH2
Khu
(L1b)
Số
phòng
Số tiết
nghỉ (tiết/
học kỳ)
Công suất
ứng với số
tiết nghỉ
(W/học kỳ)
Điện năng
lãng phí
theo ngày
(kWh)
Điện năng
lãng phí
theo tháng
(kWh)
A
12
50

37.500
2,596
67,5
B
24
50
37.500
5,192
135
C
14
50
37.500
3,029
78,75
Tổng
50
150
112.500
10,817
281,250

o Khu A
 Công suất tiêu thụ ứng với số tiết nghỉ/học kỳ = 750W x 50 = 37.500W
 Điện năng lãng phí theo ngày = (37500 x 0.75giờ x 0,001x
12phòng)/(5tháng x 26 ngày) = 2,596kWh (1học kỳ có 5tháng, 1tháng có
26 ngày làm việc)
 Điện năng lãng phí theo tháng = 2,596kWh x 26 ngày = 67,5kWh
o Khu B, C tính toán tương tự, kết quả trong bảng 1.2
 Trường hợp 3 (TH3): phòng không có tiết học theo lịch học của phòng

đào tạo, các sinh viên vào phòng mở hết các bóng đèn, quạt sẽ làm lãng phí một
lượng điện năng đáng kể. Xác suất mở điện của sinh viên khi phòng trống là 30%.
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 8

Bngă1.3. Bảng tính toán điện năng tiêu thụ cho TH3

Khu
(L1b)
Số
phòng
Tổng số tiết
học theo
tuần
(10tiết/ngày)

Số tiết
học theo
lịch học vụ
(tiết/tuần)
Số
tiết
nghỉ
theo
tuần
30% Điện
năng
lãng phí
theo ngày
(kWh)

Điện năng
lãng phí
theo tháng
(kWh)
A
12
720
446
274
7,706
200,363
B
24
1440
1.082
358
10,069
261,788
C
14
840
530
310
8,719
226,688
Tổng
50
3.000
2.058
942

26,494
688,838

o Khu A
 Tổng số tiết học theo tuần (10 tiết/ngày) = 12 x 6 ngày x 10tiết = 720 (tiết)
 Số tiết nghỉ theo tuần = 720 – 446 = 274 tiết /tuần
 30% Điện năng lãng phí/ngày = (274 x 750W x 0,75giờ x 0,001x
30%)/(6ngày) = 7,706kWh
 Điện năng lãng phí theo tháng =7,706 x 26= 200,363kWh
o Các khu B, C tính toán tương tự, kết quả trình bày trong bảng 1.3.
 Trường hợp 4 (TH4): Mỗi phòng học đều sử dụng các công tắc để điều
khiển quạt, các công tắc để điều khiển đèn. Trường hợp hết giờ sinh viên không tắt
hết các công tắc quạt và đèn và các nhân viên bảo vệ phải đi kiểm tra và tắt đèn,
quạt cũng như đóng cửa phòng học.
Trường có 3 dãy lầu, mỗi lầu có trung bình trên 10 phòng, trong thời gian hết
tiết học đều như nhau, các phòng học đều cần được tắt thiết bị điện, để tắt hết các
thiết bị phải mất một thời gian mà lượng điện tiêu thụ trong thời gian này là không
nhỏ với thời gian cho phép là 5 phút.
Bngă1.4.ăBảng tính toán điện năng tiêu thụ cho TH4

Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 9

Khu
(L1b)
Số
phòng
Công suất
tiêu thụ trong
một tiết học

(W)
Điện năng
lãng phí trong
5 phút/phòng
(kWh)
Điện năng
lãng phí
theo ngày
(kWh)
Điện năng
lãng phí
theo tháng
(kWh )
A
12
750
0,0625
0,75
19,5
B
24
750
0,0625
1,5
39
C
14
750
0,0625
0,875

22,75
Tổng
50
2.250
0,1875
3,125
81,250

o Khu A
 Điện năng lãng phí trong 5 phút/phòng = 750 x (5phút/60phút)x 0,001
= 0.0625kWh
 Điện năng lãng phí theo ngày = 0,0625 x 12phòng = 0,75kWh
 Điện năng lãng phí theo tháng = 0,75 x 26 = 19,5kWh
o Các khu B, C tính toán tương tự, kết quả trình bày trong bảng 1.4.
 Trường hợp 5 (TH5): Giờ giải lao 30phút/1buổi mà các phòng vẫn để
đèn, quạt… hoạt động tối đa rất lãng phí mà 1ngày có 60 phút giải lao, các phòng
học đều cần được tắt thiết bị điện, lượng điện tiêu thụ trong thời gian này là không
nhỏ với thời gian là 60 phút.
Bngă1.5. Bảng tính toán điện năng tiêu thụ cho TH5
Khu
(L1b)
Số
phòng
Công suất
tiêu thụ trong
một tiết học
(W)
Điện năng
lãng phí/60
phút/phòng

(kWh)
Điện năng
lãng phí
theo ngày
(kWh)
Điện năng
lãng phí
theo tháng
(kWh )
A
12
750
0,75
9
234
B
24
750
0,75
18
468
C
14
750
0,75
10,5
273
Tổng
50
2.250

2,25
38
975

o Khu A
 Điện năng tiêu thụ/60 phút/phòng = 750 x 0,001 = 0,75kWh
 Điện năng lãng phí theo ngày = 0,75 x 12phòng = 9kWh
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 10

 Điện năng lãng phí theo tháng = 9 x 26 = 234kWh
o Các khu B, C tính toán tương tự, kết quả trình bày trong bảng 1.5.
 Trường hợp 6 (TH6):
Đối với hệ thống chiếu sáng bên ngoài (L2 = L2a + L2b):
Hệ thống chiếu sáng hành lang sử dụng đèn huỳnh quang T10, công suất 20W
(0,6m), tuổi thọ trung bình 6.000 - 8.000 giờ (L2a) và đèn compact 80W chiếu sáng
ngoài trời (L2b).
Tính toán theo TH6 đối với nhóm L2a
Bngă1.6. Bảng tính toán điện năng tiêu thụ cho TH6 của nhóm L2a
Khu
(L2a)
Số giờ sử
dụng trung
bình/ngày

Số lượng
bóng sử
dụng cho
từng khu
(20W/bóng)

Công suất
tiêu thụ
(W)
Điện năng
tiêu thụ
theo ngày
(kWh )
Điện năng
tiêu thụ
theo tháng
(kWh )
A
10
6
120
1,2
36
B
10
8
160
1,6
48
C
10
6
120
1,2
36
Xưởng

10
30
600
6
180
Máy tính
10
1
20
0,2
6
Bảo vệ
10
2
40
0,4
12
Tổng

53
1060
10,60
318

o Khu A:
 Công suất tiêu thụ = 6 x 20W = 120W
 Điện năng tiêu thụ theo ngày = 120W x 10h x 0,001 = 1,2kWh
 Điện năng tiêu thụ theo tháng = 1,2kWh x 30ngày = 36kWh
o Các khu vực còn lại tính toán tương tự, kết quả trình bày trong bảng 1.6
Bngă1.7.Bảng tính toán điện năng tiêu thụ cho TH6 của nhóm L2b

Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 11


Khu
(L2b)
Số giờ sử
dụng trung
bình/ngày

Số lượng
bóng
(80W/bóng)
Công suất
tiêu thụ
(W)
Điện năng
tiêu thụ
theo ngày
(kWh )
Điện năng
tiêu thụ
theo tháng
(kWh )
Ngoài trời
10
30
2400
24
720


 Công suất tiêu thụ = 30 x 80W = 2.400W
 Điện năng tiêu thụ theo ngày = 2400W x 10h x 0,001 = 24kWh
 Điện năng tiêu thụ theo tháng = 24kWh x 30 ngày = 720kWh
 Trường hợp 7 (TH7): Trường có 3 dãy lầu, các khu L2a cách xa nhau, để
nhân viên bảo vệ đi tắt các đèn chiếu sáng hành lang cũng một lượng thời gian, mà
lượng điện tiêu thụ trong thời gian này cũng không nhỏ với thời gian cho phép là 10
phút.
Bngă1.8.ăBảng tính toán điện năng lãng phí nhóm L2a của TH7
Khu
(L2a)
Điện năng tiêu
thụ theo ngày
(kWh )
Điện năng
tiêu thụ trong 10 phút
từng khu/ngày (kWh)
Điện năng
lãng phí theo tháng
(kWh )
A
1,2
0,025
0,75
B
1,6
0,033
1
C
1,2

0,025
0,75
Xưởng
6
0,125
3,75
Máy tính
0,2
0,004
0,125
Bảo vệ
0,4
0,008
0,25
Tổng
10,6
0,221
6,625

o Khu A:
 Điện năng tiêu thụ trong 10 phút/khu/ngày = 10phút x 1,2 /(8tiếng x60phút)
= 0,025kWh
 Điện năng lãng phí theo tháng = 0,025 x 30 = 0,75kWh
o Các khu còn lại tính tương tự, kết quả trong bảng 1.8.
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 12

Bngă1.9. Bảng thống kê tổng điện năng tiêu thụ hàng tháng của L1
Hệ thống
chiếu sáng

(L1)
Tổng điện
năng tiêu thụ
thực/ngày
(kWh)
Tổng điện
năng tiêu thụ
thực/tháng
(kWh)
Tổng điện
năng lãng phí
theo ngày
(kWh)
Tổng điện
năng lãng phí
theo tháng
(kWh)
L1a
15,36
338
0
0
L1b
328
8528
78,436
2026,338
Tổng
343,36
8865,92

78,436
2026,338

Bngă1.10. Bảng thống kê tổng điện năng tiêu thụ hàng tháng của L2
Hệ thống
chiếu sáng
(L2)
Công suất
tiêu thụ cho
từng khu
(W)
Tổng điện
năng tiêu
thụ thực
theo ngày
(kWh)
Tổng điện
năng tiêu
thụ thực
theo tháng
(kWh)
Tổng điện
năng lãng
phí theo
ngày
(kWh)
Tổng điện
năng lãng
phí theo
tháng

(kWh)
L2a
1060
10,60
318
0,221
6,625
L2b
2400
24
720
0
0
Tổng
3460
34,600
1038
0,221
6,625

 Điuăhòaăkhôngăkhíă(L3)
Trong suốt vòng đời hoạt động của một máy lạnh chi phí dành đầu tư ban đầu
chỉ chiếm khoảng 25% tổng chi phí; chi phí bảo dưỡng, bảo trì chiếm 10%; 65%
còn lại là chi phí tiêu hao điện năng.
Bngă1.11 .Bảng tính toán điện năng tiêu thụ cho điều hòa không khí
Khu
(L3)
Số
phòng
Số giờ sử

dụng
trung
bình/ngày
(giờ)
Số lượng
máy sử
dụng
(736W
/máy)
Công
suất
tiêu thụ
(W)
Điện
năng
tiêu thụ
theo ngày
(kWh)
Điện năng
tiêu thụ
theo tháng
(kWh)
Xưởng
29
8
58
42.688
341,504
8.879,104
Máy tính

5
8
10
7.360
58,88
1530,88
Hành chánh
6
8
6
4.416
35,328
777,216
Phòng khoa
6
8
6
4.416
35,328
777,216
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 13

Phòng đào tạo
1
8
1
736
5,888
129,536

Ban giám hiệu
3
8
3
2.208
17,664
388,608
Tổng
50

84
61.824
494,592
12.483

o Khu Xưởng:
 Công suất tiêu thụ = 58 x 736W = 42.688W
 Điện năng tiêu thụ theo ngày = 42.688W x 8h x 0,001 = 341,504kWh
 Điện năng tiêu thụ theo tháng = 341,504kWh x 30 ngày = 8.879,104kWh
o Các khu vực còn lại tính toán tương tự, kết quả trong bảng 1.11.
 Trường hợp 8 (TH8): Trường đại học có giờ giải lao 30
phút trong 1 buổi
mà máy điều hòa vẫn để chạy bình thường không có người trong phòng mà lượng
điện tiêu thụ trong thời gian này là không nhỏ nếu tính cả ngày là 60 phút.
Bngă1.12. Bảng tính toán điện năng lãng phí của TH8
Khu
(L3b)
Số
phòng
Số giờ sử

dụng trung
bình/ngày
(giờ)
Điện năng
tiêu thụ
theo ngày
(kWh)
Điện năng
lãng phí/60
phút theo
ngày
(kWh)
Điện năng
lãng phí
theo tháng
(KWh)
Xưởng
29
8
341,5
42,688
1.109,888
Máy tính
5
8
58,88
7,36
191,36
Tổng
15


400
50,048
1.301,248

o Khu Xưởng:
 Điện năng lãng phí trong 60 phút/ngày = 42,688W x 1giờ = 42,688kWh
 Điện năng lãng phí theo tháng = 42,688kWh x 26 ngày = 1.109,888kWh
o Khu Máy tính
 Điện năng lãng phí trong 60 phút/ngày = 7,360 x 1giờ = 7,36kWh
 Điện năng lãng phí/tháng = 7,36 x 26 ngày = 191,36kWh



Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 14

Bngă1.13: Bảng thống kê tổng điện năng tiêu thụ của điều hòa không khí
Hệ thống
điều hòa
không khí
Tổng điện
năng tiêu thụ
thực/ngày
(kWh)
Tổng điện
năng tiêu thụ
thực/tháng
(kWh)
Tổng điện

năng lãng
phí/ngày
(kWh)
Tổng điện
năng lãng
phí/tháng
(kWh)
L3a
94,208
2073
0
0
L3b
400,384
10409,984
50,048
1301,248
Tổng
494,592
12482,984
50,048
1301,248
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 15

 Thiếtăbăđină(L4=L4a+L4b)
Rõ ràng các thiết bị điện tử sử dụng máy tính, máy in, video, các máy móc dạy
xưởng… trong trường đại học rất quan trọng. Nó chiếm 55% tổng thể nhu cầu cao
điểm.
Bngă1.14 Bảng tính toán điện năng tiêu thụ cho thiết bị điện

Khu
(L4)
Số
phòng
Số giờ sử
dụng trung
bình/ngày
(giờ)
Công suất
tiêu thụ
(W)
Điện năng
tiêu thụ
theo ngày
(kWh)
Điện năng
tiêu thụ
theo tháng
(kWh)
Xưởng điện
15
8
40.000
320
8.320
Xưởng điện tử
8
8
26.000
208

5.408
Xưởng cơ khí
1
8
120.000
960
24.960
Xưởng máy nổ
1
8
3.000
24
624
Xưởng may
2
8
12.000
96
2.496
Xưởng chế biến
2
8
18.000
144
3.744
Xưởng máy tính
5
8
14.000
112

2.912
Hành chánh
6
8
5.000
40
1.040
Phòng khoa
6
8
6.000
48
1.248
Phòng đào tạo
1
8
6.000
48
1.248
Ban giám hiệu
3
6
3.000
18
468
Tổng
64
86
253.000
2.018

52.468

o Khu Xưởng điện:
 Công suất tiêu thụ = 40.000W
 Điện năng tiêu thụ theo ngày = 40.000 x 8h x 0,001 = 320kWh
 Điện năng tiêu thụ theo tháng = 320kWh x 26 ngày = 8.320kWh
o Các khu còn lại tính tương tự.
 Trường hợp 9 (TH9): Trường đại học có giờ giải lao 30 phút trong 1 buổi
mà một số thiết bị vẫn để chạy bình thường khi không có người sử dụng mà lượng
điện tiêu thụ trong thời gian này là không nhỏ nếu tính cả ngày là 60 phút.
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 16

Bngă1.15.Bảng tính toán điện năng lãng phí của TH9
Khu
(L4b)
Số
phòng
Số giờ sử
dụng trung
bình /ngày
(giờ)
Điện
năng
tiêu
thụ/ngày
(kWh)
Điện năng
tiêu thụ lãng
phí trong

60phút/ngày
(kWh)
Điện năng
tiêu thụ lãng
phí/tháng
(kWh)
Xưởng điện
15
8
320
40
1.040
Xưởng điện tử
8
8
208
26
676
Xưởng cơ khí
1
8
960
120
3.120
Xưởng máy nổ
1
8
24
3
78

Xưởng may
2
8
96
12
312
Xưởng chế biến
2
8
144
18
468
Xưởng máy tính
5
8
112
14
364
Tổng


1864
233
6.058

o Khu Xưởng Điện:
 Điện năng tiêu thụ/60 phút/ngày = 60phút x 320 /(8tiếng x60phút)
= 40kWh
 Điện năng lãng phí/tháng = 40 x 26 = 1.040kWh
o Các khu còn lại tính tương tự.

Bngă1.16. Bảng thống kê tổng điện năng tiêu thụ của thiết bị điện
Thiết bị điện
Tổng điện
năng tiêu thụ
thực/ngày
(kWh/ngày)
Tổng điện
năng tiêu thụ
thực/tháng
(kWh)
Tổng điện
năng lãng
phí/ngày
(kWh)
Tổng điện
năng lãng
phí/tháng
(kWh)
L4a
154
4004
0
0
L4b
1864
48464
233
6058
Tổng
2018

52468
233
6058

1.2 ĐồăthăphătiăvƠăđồăthătinăđinăcủaăcácătiătrongătrườngăđiăhc
1.2.1 Biuăđồăsoăsánhăđinănĕngătiêuăthăcủaăcácăti
1.2.1.1 BiuăđồăsoăsánhăđinănĕngătiêuăthăcủaăcácătiătheoăngƠy
Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 17




Hình 1.2: Biểu đồ so sánh điện năng tiêu thụ theo ngày


Tổng điện năng tiêu thụ theo ngày của các tải:
 Tải L1 = 421,796kWh
 Tải L2 = 34,821kWh
 Tải L3 = 544,640kWh
 Tải L4 = 2251kWh
1.2.1.2 Biuăđồăsoăsánhăđinănĕngătiêuăthăcủaăcácătiătheoătháng



Hình 1.3: Biểu đồ so sánh điện năng tiêu thụ
Tổng điện năng tiêu thụ
Điện năng lãng phí
Tổng điện năng tiêu thụ
Điện năng lãng phí

Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 18


Tổng điện năng tiêu thụ theo tháng của các tải:
 Tải L1 = 10892,258kWh
 Tải L2 = 1044,625kWh
 Tải L3 = 13784,248kWh
 Tải L4 = 58526kWh
1.2.2 ĐồăthăphătiăvƠăđồăthătinăđinăcácătiăvớiăgiáăhinătiăcủaătrườngăđiă
hc
Theo thông tư số 08/2010/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán
điện năm 2010 theo điều 13: Giá bán lẻ điện cho các đối tượng hành chánh sự
nghiệp là 1.207VNĐ/kWh.
1.2.2.1 TiăL1
 Đồ thị phụ tải L1 theo ngày


Hình 1.4. Đồ thị phụ tải L1 theo ngày
Công suất trung bình của tải chiếu sáng L1 là 17575W. Điện năng tiêu thụ
421,796kWh.
Đồ thị phụ tải L1 không đồng đều có công suất tiêu thụ cực đại là 42.920W.
 Đồ thị tiền điện L1 theo giờ/ngày

Luận văn cao học CBHD:PGS.TS. Phan Thị Thanh Bình
HVTH: Nguyễn Phương Uyên Vũ 19



Hình 1.5. Đồ thị tiền điện L1 theo một giá

Tổng tiền điện của L1 khi tiêu thụ 421,796kWh là 509.107,772VNĐ.
1.2.2.2 .ăTiăL2
 Đồ thị phụ tải L2

Hình 1.6. Đồ thị phụ tải L2 theo ngày
Công suất trung bình của tải chiếu sáng ngoài phòng là 1.450,879W. Điện
năng tiêu thụ cả ngày 34,821kWh.
Đồ thị phụ tải L2 có công suất tiêu thụ cực đại là 3.460W.
 Đồ thị tiền điện L2 theo giờ/ngày


×