MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG I : ĐẶT VẤN ĐỀ 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Đối tượng nghiên cứu - phương pháp nghiên cứu 1
3. Giới hạn đề tài 2
4. Tiềm năng dầu thực vật nước ta 2
Tiềm năng dầu thực vật 2
Nguyên liệu dầu dừa 3
4.2.1 Cây dừa 3
4.2.2 Dầu dừa 8
5. Tổng quan về tình hình sử dụng dầu dừa làm nhiên liệu cho
động cơ Diesel các nước 11
5.1 Châu Mỹ 11
5.2 Châu Âu 11
5.3 Châu Á 11
5.4 Châu Phi 12
6. Các vùng nhiên liệu nước ta 13
CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ TÍNH NHIÊN LIỆU CỦA DẦU DỪA 14
1. Các chỉ tiêu nhiên liệu đối với dầu dừa tự nhiên trên thị trưng 14
2. Hướng cải thiện các chỉ tiêu cho phù hợp yêu cầu đối với nhiên liệu
của động cơ Diesel 15
2.1 Phương pháp sấy nóng nhiên liệu 15
2.3 Phương pháp pha loãng 16
2.3 Phương pháp cracking 16
2.4 Phương pháp nhũ tương hóa 16
2.5 Phương pháp ester hóa 17
3. Chuẩn hóa hỗn hợp dầu dừa - cồn thành nhiên liệu Diesel 17
3.1 Pha loãng dầu dừa 17
3.2 Sấy nóng dầu dừa 23
CHƯƠNG III: THỬ NGHIỆM TRÊN ĐỘNG CƠ 25
1. Xác định động cơ mẫu 25
2. Xác định các thông số kiểm tra cơ bản của động cơ khi dùng
nhiên liệu Diesel các chế độ chọn trước 25
3. Xác định các thông số kiểm tra cơ bản của động cơ ứng với các mẫu
dầu dừa Diesel - tỷ lệ cồn pha với dầu dừa các chế độ chọn trước 27
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAY THẾ VỀ CÁC MẶT 34
1. Công suất 34
2. Suất tiêu hao nhiên liệu 40
3. Tiêu hao dầu bôi trơn 52
4. Chất lượng khí thải 53
5. Thi gian và nhiệt độ lưu trữ 55
6.Khả năng tạo bọt 55
7. Tính kinh tế của nhiên liệu 56
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 57
CHƯƠNG VI: KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT 58
1. Khả năng thay thế hệ thống cung cấp nhiên liệu 58
2. Về chính sách nhà nước 58
3. Vùng cung cấp nguyên liệu để sản xuất dầu dừa 58
4. Hướng tiếp tục nghiên cứu 58
PHỤ LỤC A: THIẾT KẾ BỘ PHẬN SẤY NÓNG VÀ KIỂM TRA
LƯU LƯỢNG QUA LỌC 60
1. Tính lưu lượng nước làm mát 60
1.1 Tính nhiệt lượng làm mát 60
1.2 Lưu lượng nước làm mát 60
2. Lưu lượng nhiên liệu cung cấp cho bơm cao áp Gnl 60
PHỤ LỤC B CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
TÓM TẮT LÝ LỊCH TRÍCH NGANG
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 1 - Thống kê sản lượng dầu thực vật ………………………………………………2
Bảng 2 - Thống kê diện tích trồng dừa trên thế giới năm 2001…………………………… 3
Bảng 3 - Tính chất của đất trồng theo độ sâu mực thủy cấp……………………… 7
Bảng 4 - Thành phần hóa học của copra…………………………………………… 9
Bảng 5 - Tính chất của dầu dừa…………………………………………………………….10
Bảng 6 - Hàm lượng axít béo có trong dầu dừa……………………………………………10
Bảng 7 - Tình hình sản xuất và tiêu thụ dầu dừa trên thế giới………………… 12
Bảng 8 - Tình hình sản xuất và xuất khẩu dầu dừa Châu Á………………… 12
Bảng 9 - Sản lượng hạt có dầu trên thế giới……………………………………… 12
Bảng 10 - Các vùng trồng dừa Việt Nam……………………………… 13
Bảng 11 - Đánh giá thu nhập từ 1 hecta dừa vùng đồng bằng sông Mêkông………… 13
Bảng 12 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu DD1…………… 14
Bảng 13 - Các tính chất của Ethanol và Methanol ……………………………………… 17
Bảng 14 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 1 ………………… 18
Bảng 15 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 2……………………19
Bảng 16 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 3……………………20
Bảng 17 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 4……………………21
Bảng 18 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 5………… .21
Bảng 19 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 6……………………22
Bảng 20 - So sánh độ nhớt của các mẫu LN ………………………………………………23
Bảng 21 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu DO…………………………………25
Bảng 22 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 1……………………… 27
Bảng 23 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 2 ……………………… 28
Bảng 24 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 3……………………… 29
Bảng 25 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 4……………………… 30
Bảng 26 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 5 ……………………… 31
Bảng 27 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 6……………………… 32
Bảng 28 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu DD 1……………………………….33
Bảng 29 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu DO ……………………………….40
Bảng 30 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 1…………………………… 41
Bảng 31 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 2…………………………… 42
Bảng 32 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 3…………………………… 43
Bảng 33 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 4…………………………… 44
Bảng 34 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 5…………………………… 45
Bảng 35 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 6…………………………… 46
Bảng 36 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu DD 1…………………………… 47
Bảng 37 - Kết quả kiểm tra tiêu hao dầu bôi trơn…………………………………………52
Bảng 38 - Kết quả kiểm tra khí thải ………………………………………………………53
Bảng 39 - Kết quả kiểm tra độ m khói chế độ gia tốc………………………………….54
Bảng 40 - Kết quả kiểm tra thi hạn lưu trữ và nhiệt độ lưu trữ………………………… 55
Bảng 41 - So sánh thi gian hết bọt của các loại nhiên liệu………………………………55
Bảng 42 - Tính toán giá thành của các loại nhiên liệu tính cho một lít……………………56
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 1 - Cây dừa…………………………………………………………………………….4
Hình 2 - Quày dừa………………………………………………………………………… 5
Hình 3 - Trái dừa……………………………………………………………………………5
Hình 4 - Xơ dừa…………………………………………………………………………… 5
Hình 5 - Cơm dừa……………………………………………………………………………5
Hình 6 - Phôi mầm nằm trong cơm dừa, dưới một trong ba lỗ vỏ……………………… 6
Hình 7 – Quan hệ giữa độ nhớt và nhiệt độ của dầu dừa………………………………… 15
Hình 8 - Biểu đồ so sánh độ nhớt của các mẫu nhiên liệu…………………………………23
Hình 9 - Nguyên lý kết cấu bộ sấy nóng dầu dừa bằng nước làm mát của động cơ……….24
Hình 10 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu DO……………… 26
Hình 11 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 1……………….27
Hình 12 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 2……………….28
Hình 13 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 3……………….29
Hình 14 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 4……………….30
Hình 15 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 5……………….31
Hình 16 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 6……………….32
Hình 17 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu DD 1………………33
Hình 18 – Đồ thị so sánh Ne của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 1……………….34
Hình 19 – Đồ thị so sánh Ne của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 2……………….35
Hình 20 – Đồ thị so sánh Ne của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 3……………….35
Hình 21 – Đồ thị so sánh Ne của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 4……………….36
Hình 22 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 5…………… 36
Hình 23 –Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 6…………….37
Hình 24 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và DD1…………….37
Hình 25 – Biểu đồ so sánh thay đổi Ne của mẫu DO với các mẫu nhiên liệu…………….38
Hình 26 – Đồ thị Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO…………………………… 40
Hình 27 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 1……………… 41
Hình 28 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 2……………… 42
Hình 29 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 3……………… 43
Hình 30 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 4……………… 44
Hình 31 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 5……………… 45
Hình 32 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 6……………… 46
Hình 33 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO v à DD1………………47
Hình 34 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN1…………… .48
Hình 35 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng DO và LN2……………………… 48
Hình 36 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng DO và LN 3……………………… .49
Hình 37 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN4……………. 50
Hình 38 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN5…………… .50
Hình 39 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 6…………… 51
Hình 40 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng các lọai nhiên liệu DO và DD1…… 51
Hình 41– Biểu đồ so sánh suất tiêu hao dầu bôi trơn khi sử dụng các lọai nhiên liệu…… 52
Hình 42 – Biểu đồ hàm lượng khí thải CO của các lọai nhiên liệu……………………… 53
Hình 43 – Biểu đồ hàm lượng khí thải HC của các lọai nhiên liệu……………………… 54
Hình 44 – Biểu đồ so sánh độ m khói…………………………………………………….54
Hình 45 – Biểu đồ so sánh thi gian hết bọt của các loại nhiên liệu………………………56
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
1
CHNG I : ĐẶT VNăĐ
1. Lý do chọnăđ tài:
Cui th k trc, các nhà khoa hc d báo ngung có ngun
gc hóa thn dn. Không ai có th bit chính xác chu k tái to ca ngun
ng này và tr ng ca nó. Trong quá trình s dng lai nhiên liu này có
nhc im là cháy không hòan tòan, to ra các sn phm cháy: CO, CO
2
, HC, NO
x
,
SO
x
, PM gây ô nhing. Nhiên liu s dng to ra khí th
khí thi không to ra li nhiên liu nên nhiên liu truyn thng còn gi là nhiên liu
không tái tc.Do vy vic tìm kim ngung thay th hin nay ang
là nhu cu bc thic trên th giu v v này t
u s dng c c ta vic
nghiên cu tìm ngung mi còn b ng.Ch yu là t phát cng
i hc, các Vin nghiên cu. Lum góp vào vic tìm ra ngun
ng mi vi các yêu cu :
Tin có th ng nhu cu nhiên liu.
ng có th tái to
Hiu sut chuyi nhit cao
Công ngh sn xun, phù hp v khoa hc k thut
và c im lãnh th ca nc ta.
u ch nguyên lin càng tt sao cho có th
chuyn giao công ngh sn xut cho ni s dng.
Giá thành phù hp kh a Vit Nam.
Ít ô nhim.
D tn tr và bo qun.
i hoc ít phi thay i kt cu ca
Các nguồn năng lượng hiện nay có thể thay thế dầu diesel:
DME DiMethyl Ether
CNG : khí thiên nhiên
Nhiên liu sinh khi(biofuel): du thc vt, cn
Trong các dng sinh khc nhic nghiên
cu vì kh nng tái to ca nó.Ngoài ra du da là sn phm mang tính c im
lãnh th ca nc ta. là lý do du da c chn nghiên cu.
2. Đốiătng nghiên cu ậ phng pháp nghiên cu:
ng nghiên cu là du da, nguyên liu t nông nghic ta
trong vùng nhit i m rt thun tin cho vic phát trin ngun cung cp. Các
nguyên liu có ngun gc hóa thch nu có phi s dng phi hp thì liu dùng vi
ng càng ít càng tt .
Phng pháp nghiên cu là thc nghim vi iu kin thí nghim n gin,
phù hp iu kin cho phép. Các ch tiêu nhiên liu c kim nghim bi Trung
tâm k thut tiêu chun o lng cht lng 3. Kim nghim công sut ng c
c thc hin bi cán b k thut Phân xng lp ráp ng c Công ty Vinappro.
Phn kim tra khí thi c thc hin bi Trung tâm ng kim phng tin c gii
50-07 V.
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
2
3. Giới hnăđ tài:
Các v cn nghiên cu:
Tính cht khi dùng làm nhiên liu ca du da.
Các thông s s dng c dng du da: công sut,
sut tiêu hao nhiên liu, tiêu hao d ô nhim không khí.
Thi h.
Tính kinh t s dng làm nhiên liu ca du da
Các v còn hn ch:
S t
Do thi gian thc hin có hn nên trong lun vn không th nghiên cu s mài
mòn ca các chi tit. Tuy nhiên trong luu t
chi tit máy.
4. Timănĕngădu thực vt nớc ta :
4.1 Timănĕngădu thực vt:
c nhi m cao nht có th t (80-90%).Cây có
du có nhiu lai nên ngun du thc vt rng: du da, du c, du
nành, du mè, du phng, du thu du, d
Sng du thc vt c thng kê bng 1:[10]
Bng thng kê sn lng du thc vt Bng 1
Lai du
t
(tn / ha)
S ng
nguyên liu
(nghìn tn)
(2003)
t du
Din tích trng
(nghìn ha)-
2003
Du da
0 .85
920
600-700 (kg/ha)
135,8
Du phng
1,67
404,3
300 lít /ha
242,8
Du nành
1,35
225,3
166,5
ng 120.000 ha trng d trng mè,
18.000 ha trng u phng cho thy sng
du thc vt rt k.
Theo d kin Vit Nam s nâng sng du thc vt lên
450.000 t[6]
Theo [10] din tích trng da Vit Nam là 250 000 hécta, ch yu tp
trung ng bng sông Cu long và các tnh duyên hi min Trung.
Nhiu nht là Bi, Thun Hi, và mt s
huyn [7] Vt 600-700 kg/ha /nm sng du
da c ta khong 150 000 -175 000 ty du da là lai có
tin so vi các lai du thc vt khác.
Ðu nành thng 85-t 3 tn/ha tr lên.
Da thng 3-t 5760 trái /ha Sng
du 600-700 kg/ha. Thi gian cho trái t 40- y theo thi
gian din tích trng da ngày càng .[13]
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
3
4.2 Nguyên liu du da:
4.2.1 Cây da:
a. Nguồn gốc và sự phân bố:
Da thuc ngành Hin hoa bí t dip, b Spacidiflorales,
h Cau-Areacaceae(Palme), chi Cocos, lòai nucifera: Cocos nucifer L.
Cây da là mt tu quan trng nht trên th gii.[7]
Theo [18] v ngun gc ca cây da thì không ai bit rõ là âu và có th
là t Indonesia hoc Philippine.
Dc trng ( hoc mc t nhiên ) c nhii Châu Á và các
Châu Phi,Trung Nam M. V
2000 trên th gic gia trng da vi din tích 11,6 triu ha và
n nay gn 12 triu ha.[12]
c có din tích trng da ln nht trên th gii là Indonesia,
Philippine, , Papua New Guinea.
Theo [13] thng kê din tích trng da trên th gi
Bng 2
c
Din tích trng (ha)
Indonesia
3,7 triu
Philippine
3,112 triu
632 ngàn
Papua New Guinea
260 ngàn
Tazania
282 ngàn
Mexico
150 ngàn
b. Mô tả cây dừa
:[7]
Thân:
Thân hình tr, suông nhn, màu xám không phân nhánh, càng lên
ng kính thân càng nh dn. Thân da có nhiu vt so do lá r
li. Da là l dip nên không có tng sinh mô th cp, thân ch phát
trin khi cây còn nh do phát sinh ca t bào sinh mô chính. Dáng thân và
u ki c mnh cng kính thân cây
quá lng khóet 1 l trên
thân cây lúc này cây s cho trái. ngng, nnh sinh
ng cht là cây cht. Thân du chung c dip, bao
gm: lp ngoài là t bào tm lignin, không có sinh mô th cp, có nhiu bó
libe mc, có nhiu si to tính de dai cho cây da.
Lá:
Cây dng mang khong 30 tàu lá. Lá rt to, mi tàu dài 5-6m,
nng 10-ng thành. Tàu lá ng thành gm b ôm ly
thân cây và phn sng mang hai dãy lá xu hai bên.
Da con có 4 lai lá phát trin tun t: lá v
lá chuyn tip ( 6-10 lá ) lá kép hình lông chim.
R:
R da không có r tr (r cái), có h thng r chng cht. R mc
t phn thp nht ca cây gi là bu r. Bu r phía trên ( sát gc ) phình to
i thon lc. R chính phát sinh t bu r, phát trin theo
chiu ngang trong vòng bán kính 2 mét. R chính to ra r con cp hai, r
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
4
này li phân nhánh cho ra r cp ba. Các r con mi tht s là b phn hp
th chng ch không phi r chính.
Hình 1 Cây da
Hoa t:
Hoa t da thuc l ng chu. M
trung bình ra 12-15 hoa t. Hoa t có 2 lp v gi là mo ngòai và mo trong.
Bông mo u trong mt mo dày, phân nhánh thành nhiu
bông, mc trên và hoa cái i.
Hoc: dài khoc xp
thành hai vòng và mt nhy kép. Nhc mang bao phn. Bao phn s nt
d phóng thích phn hoa. Phn hoa có màu vàng, nu th phn chéo gia
các cây s to ra dc rut là mc sn. Tuy nhiên t l th phn chéo
rt nh.[5]
Hoa cái: L
ch mt noãn th phn và phát trin thành qu hch mang mt ht, mu
nhy và mt tuyn mt.
Trái:
Trái da là mt qu nhân cm, ch gm mt ht duy nht
bao quanh bi mt ni qu bì cng( gi là gáo ) và mt trung qu bì mm
(ga gm các phn sau:
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
5
-V: V i
qu bì tt cng gi là gáo có ba khía sc
-H, v chát, dính cht
a màu trng, dày 1- 2cm chc.(Hình
5) Dung dch lng nht gc da, chim ¾ th tích. Trái da càng già
c càng ng quá lâu (lúc trái rng t c s
có v chua. Phôi mm ni mt trong ba l v.(Hình 6)
Hình 2 Quày da Hình 3 Trái da
Hình a
Hình a
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
6
Hình 6 Phôi mm ni mt trong ba l v
c. Phân lọai:
Các ging da Vit Nam gm 20 ging dng
t c ngòai gm: Ta, Dâu xanh , Dâu vàng, Dâu la, Nhím, B, o(dâu
chùm), Xiêm, Xiêm lai, Tam quan(np lùn), Lùn vàng, Lùn xanh, Ta lùn,
Mawa, Bn ging lai PB t B bin Ngà, hai ging lai JVA t Philippines,
mt ging lai CRC t Sri Lanka cùng vi mt s ging da lai t ngun thc
lic. Gic lai to t da
Lùn vàng Mã Lai (m) x Cao Tây Phi (cha). Gii
Mã Lai (m) x Cao Tây Phi (cha).
Git cao nht.
Phân lai theo công dng ging da Vit Nam rt phong phú, v
nhóm d ly du có da Ta, Dâu, La, Bung, Gia lùn
uc có d , Tam Quan, o, Núm, S
mt s ging da có giá tr kinh t c rut), Da.[4]
d Đặc điểm sinh thái:
d.1 Khí hậu:
Cây da có ngun gc nhii thích hu kin nóng
m, tp trung t cao 300 m tr xung so vi mc bin. Do vy cây
da phát trin mnh ming bng và các tnh ven bin.
ng kém lâu cho trái, trái ít và t l u trái thp.
Nhi :
Nhi trung bình hàng tháng thích hp nht là 27-29
0
C nhi ti
0
nhit 7
0
C.
p là 1300-2300 mm bình
quân 130 mm/tháng. Gii hn cc ti thip
là 400mm. Do vy da vn có th trng t khô hn.
không khí:
Thích hp nht cho da là 80-90% . Nu i 60%
thì trái da non b rng nhiu.
Ánh sáng:
S gi chiu sáng thích h -2700 gi. Ti thiu
hàng tháng là 120 gi chiu sáng. Nu s gi chi cây s b
cn cõi.
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
7
d.2 Đất đai:
Lý tính :
c rt thích h trng dt cát
min Trung da mc rt d.Dt sét.
Mực thy cp:
Tính cht ct trng thay sâu mc thy cp.Do
vy mc thy cp quyt ca da.
Bng 3
Chiu sâu mc thy cp
Tính cht trng da
Trên 1,2 4 mét
Tt
Trên 0,9 mét
i tt
Trên 0,6 mét
Xu
i 0,6 mét
Rt xu
Nht phèn mn có mc thy cp rt gn mt
i ra mn x phèn.
Hóa tính:
Da có th trng trên nhiu lt k c t phèn.
t: 5-8
Mùn: 2%
m: C/N=10-12
Lân: 1,75-3mg/100 git
mn c
Hàm lung sunphát < 500mg/lít
Kỹ thut trồng giống da lai JAV1, JAV2:
Theo KS Phm Th Lan (Vin Nghiên cu Du thc vt), nên chn
nht có t mt quá 0,6-
0,7% trong các tháng cup, phm bo
tt cho b r da phát trin: ti thiu là 0,8-1m. Vt có phèn, khi
p pht mt lên tng trên, tránh bc phèn lên mt
lip. Lip trng d c ngp úng, không quá khô h c bit,
nht có phèn phi chú ý cho h th
giúp cho vic ra phèn ta phi trng m t là
u); nu trng xen các lot
có th -120 cây/ha). Bón lót cho mi h: 15kg phân h
+ 2kg phân Super lân. i mùa
khô, ti thii mt lng thi cung cp thêm Urê,
Kali và Super Lân.
e Nĕngăsut:
t da Vit Nam còn thp, bình quân 36
a lai
t
[4]
f ng dng ca cây da:
Cây da có nhiu ng dng . Có th tn dng mi b phn trong cây.
Ch yi ta khai thác trái da vì nó là sn phm quan trng nht ca
cây.
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
8
c d gii khát, dùng làm nguyên li n
c d truych, tr bnh tiêu chy, si, sán
a: dùng làm thc phi dc ch bin ra
các lai kem, sa, phomát, bánh ko.Phn lc s
ly du.
c s dng trong công nghin, lót
gh nm, thm, dây thng, tm lp ván ép, võng,. 1000 v a cung
cp 80- da làm mt hàng th công m ngh có giá tr
xut kht s trng cây.
S da ( gáo da ): dùng làm hàng th công m ngh, nhiên liu
t. Than hat tính t gáo da dùng làm cht hp th trong x ng
và y hc các nhà khoa hc Liên xô dùng trong cha tr bnh
nhân ca thm h
R da: thay th cho thuc li tiu, dùng tr bnh lu, ho gió, các
chng bnh v gan.
Thân da và lá da dùng làm cht, lp nhà. Bông da dùng
nuôi ong. Thân da nu qua ch bin ( sy) dùng làm g rt tt. Tuy
nhiên công ngh ch bii thut cao.
c ta các tng bng sông Cu long, các tnh ven bin min
Trung và các tnh min Bu có th trng da
Vitrng da ly du làm nhiên liu ngoài sn phm t
du da còn có th c nhiu sn phm khác mang li li ích kinh t
cao.
4.2.2 Du da:
a. Giới thiệu về dầu dừa:
Du da là sn phm quan trng nht ca cây da. Vic sn xut du da
có th tin hành c qui mô ln.
Qui trình sn xut du da:
Da trái > Bóc v > tách gáo > Nghin > X lý Enzym > Ly
tâm tách du trong > Lc > Vô bao > Thành phm
Số liu thống kê v tình hình sn xut du da trên th giới:
-Din tích canh tác: 11,9 triu hécta
-Sng 10 triu tn cùi du tn du
-Nhc sn xut chính:
: 1,11 triu tn du
Indonesia: 1,55 triu tn du
Philippine: 1,57 triu tn du
-96% sn phc sn xut theo dng tiu ch( din tích canh tác
trong khong 0,5-4 ha)
-t trung bình 850 kg cùi d
-Khong 1/3 sng da sn xuc tiêu th
-70% sng da sn xuc tiêu th ti ch.
- c xut khu chính:
+Philippine: 1,08 triu tn du ; 0,08 triu tn da sy khô.
-c nhp khu chính:
+Europe: 0,7 triu tn du
+ USA: 0,6 triu tn du
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
9
Giá du da trên th gi i liên tc tùy vào nhu cu ca th
ng. Tuy nhiên vi tình hình nhiên liu hóa thch cn dn cùng vi d
án s dng du da làm nhiên liu diesel s y giá du da lên cao.
Ti thm cui cng) c
da sy khô: 600-700 USD/tn.
Du da Vit Nam ch yu là xut khu sang Trung Quc, Malaysia,
Hng Kông, còn li là s dc khong 15-20%.
b. Tính chất vật lý và hóa học của dầu dừa :
b.1 Cùi da khô: (copra)
Thành phn hóa hc ca copra
Bng 4
Thành phn
ng
m
4-7
ng du
63-68
Protein
7,2-8,2
Hydracabon
14,4-17,5
5,9-6,58
Tro
1,7-2,3
P
2
O
5
0,3-0,5
b.2 Dầu dừa:
-Du d khi h nhi xung thp.
-Không th t vì chúng b thy phân ngay c i áp sut thp.
Ch có các glycerid ca acid th cc
i áp sut thp trong phòng thí nghim.
-Du da là mt hn hp phc tp các glycerid nên chúng không nóng
chy mt nhi nh mà trong mt gii hn nhi rng. Nhit
nóng chy không trùng vi nhi u cha
nhiu axit béo no nóng chy nhi u cha nhiu axít béo
không no. Nhi m nóng ch
tripanmintin, triolefin. Nguyên nhân là do có mt ca các dng k
i dng ng vi mm nóng chy nhnh.
-Du du 95%. Tan có gii hu
tuy i . Tan rt nhiu trong polyhalogen (chloroform), erther, sunfua
cácbon(
u có th to dung dnh keo hoc nh n khi có
thêm cht hng b mt.
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
10
Tính cht ca du da:
Bng 5
Tính cht
Ch s
Nhi nóng chy (
0
C )
21-25
Ch s It 20
0
C
8-9,5
T trng g/cm
3
0,924
Ch s xà phòng hóa
255-258
Ch s axít
2,5-11,7
% không xà phòng hóa
0,2-0,5
S mt 20
0
C
33,4 dyn/cm
S mt 80
0
C
28,4 dyn/cm
Thành phn hóa học ca du da:
Gm các triglycerid ca các axit béo, mt s rt nh monoglycerid và
diglycerid saturated.
ng các axit béo có trong du da[20]
Bng 6
Axit béo
ng ( % khng )
Axit có mch cácbon no
Caproic C
6: 0
Caprylic C
8 : 0
Capric C
10 : 0
Lauric C
12 : 0
Mytristic C
14 : 0
Palmitic C
16 : 0
Stearic C
18 : 0
Arachidic C
20 : 0
0,8
5-9
6-10
44-52
13-19
8-11
1-3,7
0,1
Axit có mch cácbon không no
Palmioleic C
16 : 1
Oleic C
18 : 1
Linoleic C
18 : 2
0-1,3
5-8
2
c. ng dng ca du da:
-Du dc dùng trong thc phm, ch bin bánh ko.
- ch to ra thuc cha HIV. [21]
-Trong công ngh hóa dùng làm cht ty ra cation, anion, các cht
th t, cht to nh n phm quan tr
amid (DEA).
- Cht h
-Là nguyên li tng hp methyl ester ( biodiesel)
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
11
5. Tổng quan v tình hình s dng du da làm nhiên liuăchoăđngăcădieselă
cácănớc:
5.1 Châu Mỹ
:
Du thc vc nghiên cu t lâu. Da là cây phát trin vùng nhii
nên M không thông d làm nhiên liu.Thay vào là s dng du
nành, d c nhp khu du da ln
nht. Vic nghiên cu du thc vc các vii hc nghiên
cu. Vi s khuyn khích ca chính ph M cùng vi tim lc kinh t h
c các kt qu kh quan. T du thc v n xu c
biodiesel( ester ca acid béo và cn ). Hin nay biodiesec s dng rng
rãi ti M c sn xut t d u nành có các tên gi soydiesel, methyl
soyate, hoc soy methyl esters (SME).[17]
T chnh tiêu chun 7651-i vi các biodiesel không
n nguyên liu thô hoc quá trình sn xut. [18]
BMW, FORD, TOYOTAn xut xe s dng biodiesel.
5.2 Châu Âu:
Nghiên cu và s dng du ht ci (rapeseed). Biodiesel sn xut t du ht
ci và methanol có tên gi là RMS (rapeseed methyl ester) chim khong 10-
15 % sn lng du thc vt.
Hãng Opel sn xut xe s dng du d.[13]
5.3 Châu Á:
Du c và du dc s dng rng rãi
pha du da vi du la theo t l nghim du c
esel. Thí nghic tin hành ba
i h dng du c, du thc vc kt
qu hng tt vi d, tc là lai dc
tách lc cht keo và acid béo. Vi du thc v sau khi
chy liên tc 300 gi kt cng. Lý gii cho hing này là do acid
béo có trong dn tính du nh
Thí nghim này là mt khuyn cáo vi nhng ai s dng trc tip du thc vt
hoc du c lý.[13]
D án ca chính ph Thái lan v du da kh ng t
n gi tht bi.
c nêu ra.
Vanuatu - mt quo gm o
n ln du da v chy xe bus. Mt d
án s dng du da làm nhiên li- mà không có mt s ci
ti c tin hành bi công ty Renereltech.[23]
Chính ph t các th tc th nghi
chy bng du d
th nghim này. Nn hành xong s có 30000 xe ca Nhà
c chy bng du dc tiên là pha 50 ml CME ( Coco - Methyl Ester )
cho mi 5 lít DO. Mt t l rt nh vì CME có các khuym nhnh. Hãng
n b y bng du da cho cuc kim nghim này.
n hiu qu dng nhiên
liu này chng t nhiên lic nghiên cu sâu.
Tháng 9- c y ban v da ca Philippines (PCA), Ti
n xu c diesel t du da vi giá 6
peso/lít trong khi các ph gia nhiên liu khác có giá cao hn.[4]
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
12
5.4 Châu Phi:
Zanzibar, du dc cung cp làm nhiên li
nhiên do không có th mnh v kinh t và khoa hc k thut vic nghiên cu
du da c tin hành, vn là s dng bc phát. Ch yu du
d xut khu vi các quc gia Nigeria, Madagasca, Vic s dng du
da làm nhiên lic nghiên cu cp quc gia. [22]
Tóm tt tình hình sn xut và tiêu th du da trên th gic trình
bày trong bng 7
tính : ngàn tn Bng 7
Khu vc
Sn xut
Xut khu
Nhp khu
Asia
2800
1790
-
Pacific
207
142
-
Africa
150
26
-
Latin America
180
-
22
E. Europe
-
-
42
W. Europe
-
-
708
North America
-
-
602
Middle East
-
-
30
( Tài liu tham kho t
Khu vc châu Á là ni sn xut và xut khu nhiu du da nht.Tham kho
t Oil World 2005
Tình hình sn xut và xut khu du da châu Á
Bng 8
c
Sn xut
Nghìn tn
Xut khu
Giá
(USD/tn)
Philipine
163,6
60,22
668
Indonesia
138,5
45,16
668
Sng ht có du trên th gii theo [9] : triu tn)
Bng 9
2002/03
2003/04
D báo
2004/05
u nành
195,6
183,9
221,1
Ht bông
33,4
35,7
39,8
Ht ci du
33,0
39,2
42,2
u phng
31,0
34,7
33,5
H
23,5
26,5
24,9
Nhân c
7,7
7,9
8,3
a
5,5
5,2
5,3
Tng cng
329,7
333,1
375,1
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
13
6. Các vùng nhiên liu nớc ta: [5]
Cây da gn bó mt thit vi dân Vit Nam. Vi li ích to ln mà cây da
i nên dc trng khp các tnh. Các vùng trng da Vi
c thng kê trong bng sau:
Bng 10
Vùng / Tnh
Din tích ( ha )
1
Qung Nam- Nng
8 300
2
38 000
3
Phú Khánh
10 300
4
Thun Hi
8 200
5
Tây Ninh
8 700
6
Sông Bé
2 000
7
TP.H Chí Minh
4 200
8
ng Nai
10 300
9
Long An
16 800
10
Tin Giang
18 600
11
Bn Tre
58 700
12
Cu Long
50 200
13
ng Tháp
5 600
14
Hu Giang
28 600
15
An Giang
1 700
16
Minh Hi
4 000
17
Kiên Giang
23 000
Tổng cng
297 200
Li nhun t vic trng di không nh nn tòan b ngun li
thu t cây da và trng xen canh .
p t 1 hécta da ng bng sông Mêkông
Bng 11
Canh tác theo lối truyn thống
S c trng / ha
=
160 cây
S
=
5 760 trái
Giá thành mi trái (1)
=
900 VND
Tng s tic
=
5 184 000 VND
Tn
=
1 400 000 VND
Thu nhp m(2)
=
3 784 000VND
Canh tác có qun lý tốt
S
=
8 480 trái
Tng s tic
=
7632 000 VND
T
=
2 800 000 VND
Thu nhp m(2)
=
4 800 000 VND
(1) Giá thành năm 1998
(2) Không tính đến thu nhập từ trồng xen canh
c ta có tia rt ln. Vic chn du da làm nhiên liu là mt la
chn chic.
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
14
CHNG II ĐÁNHăGIÁăTệNH NHIÊN LIU CA
DU DA
1.Các ch tiêu nhiên liuăđối với du da tự nhiên trên th trng:
Kt qu chn mu du da và kim nghim (*) các ch tiêu nhiên lic
bng 12.
Tên mu:Mu DD1
Bng kt qu kim nghim các ch tiêu nhiên liu ca mu DD 1
Bng 12
Tên ch tiêu
pháp th
Mc chng
Diesel theo TCVN
5689:2002
0,5 % S
Du da
Ch s cêtan
ASTM
D 976-91
45-50
(+)
nh
(S), %
ASTM
D 1266-98
<0,5
<0,01
nhng hc
40
0
C
50
0
C
60
0
C
70
0
C
80
0
C
90
0
C
100
0
C
( mm
2
/s )
ASTM
D 445-03
1,6 5,5
27,86
19,83
14,70
11,29
8,88
7,19
5,94
ng tro, %
ASTM
D 482-03
<0,01
0,006
c và tp
cht
ASTM
D 2709-96
<0,05
0,04
ng (50
0
C ,
3h )
ASTM
D 130-9
< 1
1a
Nhi chp cháy cc kín
(
0
C )
ASTM
D 93-02a
> 50
(++)
Nhing
MJ/kg
Kcal/kg
ASTM
D 240-00
nh
43,80
10478
37,53
8965
ng các bon (C) , %
ASTM
D 5291-02
nh
78,3
ng oxy(O), %
ASTM
D 5291-02
nh
7,5
ng hydro (H), %
ASTM
D 5291-02
nh
13,2
Tr s axít
mg KOH / g
ASTM
D 974-02
nh
11,7
Khng riêng 15
0
C,
kg/L
ASTM
D 1298-99
nh
0,9240
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
15
(*) Ni kim nghim: Trung tâm k thut tiêu chung chng 3 (xem ph
lc)
(+): c ch s cetan do mu có khng riêng 15
0
C nm ngoài thang
a bi tính tóan.
(++): không th nghic do mu không phù hp v pháp th.
2.Hớng ci thin các ch tiêu cho phù hp yêu cuăđối với nhiên liu caăđngăcă
diesel:
Theo [7] du da có tr s cetan th(42 - 43 so vi tiêu chun là ln
hn 45) nên c s cetan. Pha vào du da cht procetan s s
cetan. Tuy nhiên cht procetan phi nhp khu nên gii pháp này khó ng dng trong
thc t.
Du d nht lu so vi diesel (27,86 so vi 5,5 - bng 12)
nht quá ln ng n kh u trong bung cháy c
diesel. bm tt quá trình cháy ca du da cn gi nht ca du da.
Hii ta có th s d nht ca du
thc vt nh sau[7][2]:
1. y nóng nhiên liu
2.
3. g pháp crcking
4.
5.
2.1 Phngăphápăsy nóng nhiên liu:
nht du da gim khi nhi Da vào bng 12 xây dc quan h bin
thiên c nht du da và nhi.
Hình 7 Quan h gi nht và nhi ca du da
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
16
Nhi nhiên liu c ch i
trong khong 35-45
0
c nht ca nhiên liu diesel c ca
du thc vt lên 80
0
C. lên quá cao s tao bt trong h thng nhiên liu. s
cn tr vic cung cp liên tc nhiên liu, gây cht máy. M ng pháp này
không ci thic các ch tiêu khác ca du d s cêtan, nhit tr
c các nông dân , Châu Phi áp dng vì ch cn nung nóng
nhiên li s dng, không cn công ngh phc t
ng x ca nhiên li sy nóng du c.[13]
Tuy nhiên cn phi s dng nhiên li khi, do vy
phi s dng 2 h thng nhiên liu. Nu s dcqui
thì có th sy nóng nhiên liu lúc khng bn try h thng cung cp
nhiên li
2.2 Phngăphápăphaălõang:
Là gi làm gi nht. Có th s dng nhiên li
pha loãng. Kt qu ca công trình [15] nh hn hp gia du thc vt và DO
có tr s c th nght l p
n.Tuy nhiên ch s cetan ca DO t 45-55. Ch s n
ng gõ máy.
Theo [13] u da vi du la theo t l 20 du la :1 du
da dng rt lâu mà không gây hu qu .
2.3 Phngăpháp crcking:
phng pháp crcking du m. Nguyên tn
ca quá trình là ct ngn mch hydrocacbon ca du thc vt bng nhit và
cht xúc tác thích hp.Sn phm ca quá trình bao gm: nhiên li
mt s sn phm ph khác.
Trong [16] n hành crcking 100kg du c. Sn phc gm:
- s ctan 86, khng riêng 0,75 kg/cm
3
-30 kg nhiên liu diesel có khng riêng 0,82 kg/cm
3
-33 kg nhiên liu khí có nhit tr 10000 kCal /kg và cha khong 90% hydrocacbon.
Nhiên liu diesel nhc có các tính cht gn vi nhiên liu DO.
m cng, sn phc gm nhiu
dng nhiên lic bit là nó khó thc hin quy mô nh
khoa hc k thut phát trin, ngun nguyên liu hóa thi
pháp buc phi thc hin nu muc nhiu lai sn phm.
2.4 Phngăphápănh tngăhóa:
Là hn hp du thc vu và cht to làm gim s mt. Vi thit b to
tu thc vt - c ht
khoc phân b m c
nhiên liu có d nhu diesel, t l u càng l
nht ca nhiên liu càng gi to ra các h, kh
lp ca các ht nh m. Khó
u tiên là lc nhiên liu. V th hai là nhit i
thp nên mt ph cn tr quá trình hat ng ng ca h
thng cung cp nhiên liu. V ttrong khi ng
n.
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
17
2.5 Phngăphápăesterăhóa:
Ester hóa du thc vt là c chú ý nhiu trong thi gian g
Cho du thc vt tác dng vc, vi xúc tác và nhi trung bình. Phn
ng ester hóa to ra ba ester ca acid béo và mt nguyên t c tách
ra khi e s dng trong các ngành công nghip khác.
Các phn ng hóa hc
RCOOCH
3
: metyl ester c gi là biodiesel
Các tính cht ca ester du thc vt gn vi nhiên liu diesel.n
c trên th gii s dng . Tuy nhiên vic sn xui
n k thut hii, giá thành cao, x lý ô nhim lâu dài.
3. Chuẩn hóa hn hp du da- cồn thành nhiên liu diesel:
T trên i vit lu chn gii pháp pha loãng và
sy nóng tin hành nghiên cn, trong tm tay, phù
hp v k thut ca Vit Nam u kin hin nay.
3.1 Pha loãng du da
: Pha cn vào du d làm gi nht ca du da.
a.Chọn cồn chuẩn để pha với dầu dừa
S dng c pha vào du da. Có 2 lai cn methanol và ethanol ng
c s dng.
Các tính cht ca ethanol và methanol
Bng 13
Tên ch tiêu
Methanol
Ethanol
Công thc hóa hc
CH
3
OH
C
2
H
5
OH
Trng phân t
32
46
Nhit tr , kcal/kg
MJ/kg
4787
23
6640
30
Nhi sôi (
0
C)
65
78,3
Khng riêng 20
0
C
g/ml
0,791-0,793
0,789-0,791
c %
0,1
0,5
ng axít
Ch s c tan
106
106
Nhi chp la (
0
C)
11
17
Nhit i 25 (
0
C)
kcal/kg
280
201
CH
2
COOR
1
CH
2
OH R
1
COOH
CHCOOR
2
OH
-
CH
2
OH + R
2
COOH
CHCOOR
3
CH
2
OH R
3
COOH
RCOOH + CH
3
OH NaOH(KOH) RCOOCH
3
+ H
2
O
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
18
Cn methanol là hóa chc sn xut t c là có ngun gc
hóa thch.Ch ng nh cc sn xut t ph phm nông nghip.
Do vy nguyên liu này không nm trong mc tiêu nghiên cu. Trái lc
sn xut t ph phm nông nghi mt ca mía, thân cây bp, go, khoai lang,
khoai mì Vì th ta có th sn xut ethanol và ch ng hòan tòan sng ethanol.
Bên ci nhp khu phn ln. Chính vì
cc chn pha trn.
b. Các phngăán:
b.1 . Pha cồn ethanol (cồn E) vào dầu dừa sao cho đạt độ nhớt tương tự DO
:
là cn không tan ht trong du da. Có th dùng cht xúc tác là axit sunphuaric,
nai tin hành trong phòng thí nghim không nm trong
tiêu chí ca lum mt dung môi X c tìm ra có th giúp cn
ethanol tan trong du da. Pha 4 mu nhiên liu và kim nghim các ch tiêu ca nhiên
liu mi. Tt c các mc kim nghim bi trung tâm III
Mu LN1 : 40 ml du da + 40 ml X + 20 ml cn E
Mu LN2 : 40 ml du da + 30 ml X + 30 ml cn E
Mu LN3 : 50 ml du da + 30 ml X + 20 ml cn E
Mu LN4 : 60 ml du da + 25 ml X + 15ml cn E
Mu LN 1 nh bi trung tâm III
Bng 14
Tên ch tiêu
pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002
DO 0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-91
Không nh
35
ng
nh
(S) %
ASTM D 1266-98
Không l
0,03
nhng
hc 40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-03
1,6 5,5
3,21
ng
tro %
ASTM D 482-03
Không l
Nh
ng
nc và tp cht
ASTM D 2709-96
Không l
Không có
ng
(50
0
C , 3h )
ASTM D 130-9
Không l
1a
Nhi chp
cháy cc kín
ASTM D 93-02a
Không nh
(+)
Nhing
MJ/kg
Kcal/kg
ASTM D 240-00
nh
38,52
9200
Hàm ng
các bon (C) , %
ASTM D 5291-02
nh
84,5
ng
oxy(O), %
ASTM D 5291-02
nh
Không phát hin
ng
ASTM D 5291-02
nh
15,3
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
19
hydro (H), %
Tr s axít
mg KOH / g
ASTM D 974-02
nh
6,3
Khng
riêng 15
0
C
kg/l
ASTM D 1298-99
nh
0,8474
Ghi chú : (+) Không th nghim do mu bt cháy nhi phòng
Mu LN 2 nh bi trung tâm III
Bng 15
Tên ch tiêu
pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002 DO
0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-91
Không nh
32
ng
nh (S) %
ASTM D 1266-98
Không l
0,03
nhng
hc 40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-03
1,6 5,5
3,07
ng tro %
ASTM D 482-03
Không l
Nh
c và
tp cht
ASTM D 2709-96
Không l
0,04
ng (50
0
C , 3h )
ASTM D 130-9
Không l
1a
Nhi chp cháy
cc kín
ASTM D 93-02a
Không nh
(+)
Nhing MJ/kg
Kcal/kg
ASTM D 240-00
nh
37,03
8845
ng
các bon (C) , %
ASTM D 5291-02
nh
83,38
ng
oxy(O), %
ASTM D 5291-02
nh
Không phát
hin
ng hydro
(H), %
ASTM D 5291-02
nh
16,0
Tr s axít
mg KOH / g
ASTM D 974-02
nh
6,2
Khng
riêng 15
0
C, kg/l
ASTM D 1298-99
nh
0,8464
Ghi chú : (+) Không th nghim do mu bt cháy nhi phòng
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
20
Mu LN 3 nh bi trung tâm III
Bng 16
Tên ch tiêu
pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002 DO
0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-
91
Không nh
43
ng
nh
(S) %
ASTM D
1266-98
Không l
0,01
nhng
hc 40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-
03
1,6 5,5
4,17
ng
tro %
ASTM D 482-
03
Không l
Nh
ng
c và tp cht
ASTM D
2709-96
Không l
0,04
ng
(50
0
C , 3h )
ASTM D 130-
9
Không l
1a
Nhi chp
cháy cc kín
ASTM D 93-
02a
Không nh
(+)
Nhing
MJ/kg
Kcal/kg
ASTM D 240-
00
Không quy nh
37,79
9025
ng
các bon (C) , %
ASTM D
5291-02
nh
85,1
ng
oxy(O), %
ASTM D
5291-02
nh
Không phát
hin
ng
hydro (H), %
ASTM D
5291-02
nh
14,8
Tr s axít
mg KOH / g
ASTM D 974-
02
Không quy nh
7,7
Khng
riêng 15
0
C,
kg/l
ASTM D
1298-99
nh
0,8598
Ghi chú : (+) Không th nghim do mu bt cháy nhi phòng
Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
21
Mu LN 4 nh bi trung tâm III
Bng 17
Tên ch tiêu
pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002 DO
0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-
91
Không nh
36
nhng
hc 40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-
03
1,6 5,5
5,615
Nhing
MJ/kg
Kcal/kg
ASTM D 240-
00
nh
37,70
9005
Khng
riêng 15
0
C
kg/l
ASTM D
1298-99
nh
0,8720
b.2 Chọn tỷ lệ cồn - dầu dừa phù hợp: nht ca hn hp s không
ging DO. Ta phu chnh h thng cung cp nhiên liu:bng cách tg áp lc kim
phun . Tuy nhiên áp lc kim phun quá cao s gây hao mòn chi ti
vì các chi tit này ch to cho nhiên liu DO không phi cho hn hp
du da cn.
Mu LN 5 85 ml du da + 15 ml cn E
Mu LN 6 80 ml du da + 20 ml cn E
Tip t l cn E lên 30 % thì cn s không tan ht trong du da mà s to lp
phía trên hn hp.
Mu LN 5 nh bi trung tâm III
Bng 18
Tên ch tiêu
pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002 DO
0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-
91
Không nh
(+)
ng
nh
(S) %
ASTM D
1266-98
Không l
<0,01
nhng
hc 40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-
03
1,6 5,5
11,77
ng
tro %
ASTM D 482-
03
Không l
0,006
ng
c và tp cht
ASTM D
2709-96
Không l
0,02
ng
(50
0
C , 3h )
ASTM D 130-
9
Không l
1a