Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Ứng dụng dầu dừa làm nhiên liệu cho động cơ diesel DS 60r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 73 trang )

MỤC LỤC
Trang

CHƯƠNG I : ĐẶT VẤN ĐỀ 1

1. Lý do chọn đề tài 1
2. Đối tượng nghiên cứu - phương pháp nghiên cứu 1
3. Giới hạn đề tài 2
4. Tiềm năng dầu thực vật  nước ta 2
Tiềm năng dầu thực vật 2
Nguyên liệu dầu dừa 3
4.2.1 Cây dừa 3
4.2.2 Dầu dừa 8
5. Tổng quan về tình hình sử dụng dầu dừa làm nhiên liệu cho
động cơ Diesel  các nước 11
5.1  Châu Mỹ 11
5.2  Châu Âu 11
5.3  Châu Á 11
5.4  Châu Phi 12
6. Các vùng nhiên liệu  nước ta 13


CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ TÍNH NHIÊN LIỆU CỦA DẦU DỪA 14

1. Các chỉ tiêu nhiên liệu đối với dầu dừa tự nhiên trên thị trưng 14
2. Hướng cải thiện các chỉ tiêu cho phù hợp yêu cầu đối với nhiên liệu
của động cơ Diesel 15
2.1 Phương pháp sấy nóng nhiên liệu 15
2.3 Phương pháp pha loãng 16
2.3 Phương pháp cracking 16
2.4 Phương pháp nhũ tương hóa 16


2.5 Phương pháp ester hóa 17
3. Chuẩn hóa hỗn hợp dầu dừa - cồn thành nhiên liệu Diesel 17
3.1 Pha loãng dầu dừa 17
3.2 Sấy nóng dầu dừa 23


CHƯƠNG III: THỬ NGHIỆM TRÊN ĐỘNG CƠ 25

1. Xác định động cơ mẫu 25
2. Xác định các thông số kiểm tra cơ bản của động cơ khi dùng
nhiên liệu Diesel  các chế độ chọn trước 25
3. Xác định các thông số kiểm tra cơ bản của động cơ ứng với các mẫu
dầu dừa Diesel - tỷ lệ cồn pha với dầu dừa  các chế độ chọn trước 27







CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAY THẾ VỀ CÁC MẶT 34

1. Công suất 34
2. Suất tiêu hao nhiên liệu 40
3. Tiêu hao dầu bôi trơn 52
4. Chất lượng khí thải 53
5. Thi gian và nhiệt độ lưu trữ 55
6.Khả năng tạo bọt 55
7. Tính kinh tế của nhiên liệu 56




CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 57


CHƯƠNG VI: KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT 58
1. Khả năng thay thế hệ thống cung cấp nhiên liệu 58
2. Về chính sách nhà nước 58
3. Vùng cung cấp nguyên liệu để sản xuất dầu dừa 58
4. Hướng tiếp tục nghiên cứu 58


PHỤ LỤC A: THIẾT KẾ BỘ PHẬN SẤY NÓNG VÀ KIỂM TRA
LƯU LƯỢNG QUA LỌC 60

1. Tính lưu lượng nước làm mát 60
1.1 Tính nhiệt lượng làm mát 60
1.2 Lưu lượng nước làm mát 60
2. Lưu lượng nhiên liệu cung cấp cho bơm cao áp Gnl 60


PHỤ LỤC B CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM


TÓM TẮT LÝ LỊCH TRÍCH NGANG








DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 1 - Thống kê sản lượng dầu thực vật ………………………………………………2
Bảng 2 - Thống kê diện tích trồng dừa trên thế giới năm 2001…………………………… 3
Bảng 3 - Tính chất của đất trồng theo độ sâu mực thủy cấp……………………… 7
Bảng 4 - Thành phần hóa học của copra…………………………………………… 9
Bảng 5 - Tính chất của dầu dừa…………………………………………………………….10
Bảng 6 - Hàm lượng axít béo có trong dầu dừa……………………………………………10
Bảng 7 - Tình hình sản xuất và tiêu thụ dầu dừa trên thế giới………………… 12
Bảng 8 - Tình hình sản xuất và xuất khẩu dầu dừa  Châu Á………………… 12
Bảng 9 - Sản lượng hạt có dầu trên thế giới……………………………………… 12
Bảng 10 - Các vùng trồng dừa  Việt Nam……………………………… 13
Bảng 11 - Đánh giá thu nhập từ 1 hecta dừa  vùng đồng bằng sông Mêkông………… 13
Bảng 12 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu DD1…………… 14
Bảng 13 - Các tính chất của Ethanol và Methanol ……………………………………… 17
Bảng 14 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 1 ………………… 18
Bảng 15 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 2……………………19
Bảng 16 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 3……………………20
Bảng 17 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 4……………………21
Bảng 18 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 5………… .21
Bảng 19 - Kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu nhiên liệu của mẫu LN 6……………………22
Bảng 20 - So sánh độ nhớt của các mẫu LN ………………………………………………23
Bảng 21 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu DO…………………………………25
Bảng 22 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 1……………………… 27
Bảng 23 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 2 ……………………… 28
Bảng 24 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 3……………………… 29
Bảng 25 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 4……………………… 30
Bảng 26 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 5 ……………………… 31

Bảng 27 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 6……………………… 32
Bảng 28 - Công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu DD 1……………………………….33
Bảng 29 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu DO ……………………………….40
Bảng 30 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 1…………………………… 41
Bảng 31 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 2…………………………… 42
Bảng 32 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 3…………………………… 43
Bảng 33 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 4…………………………… 44
Bảng 34 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 5…………………………… 45
Bảng 35 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu LN 6…………………………… 46
Bảng 36 - Kết quả thí nghiệm tiêu hao nhiên liệu mẫu DD 1…………………………… 47
Bảng 37 - Kết quả kiểm tra tiêu hao dầu bôi trơn…………………………………………52
Bảng 38 - Kết quả kiểm tra khí thải ………………………………………………………53
Bảng 39 - Kết quả kiểm tra độ m khói  chế độ gia tốc………………………………….54
Bảng 40 - Kết quả kiểm tra thi hạn lưu trữ và nhiệt độ lưu trữ………………………… 55
Bảng 41 - So sánh thi gian hết bọt của các loại nhiên liệu………………………………55
Bảng 42 - Tính toán giá thành của các loại nhiên liệu tính cho một lít……………………56
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 1 - Cây dừa…………………………………………………………………………….4
Hình 2 - Quày dừa………………………………………………………………………… 5
Hình 3 - Trái dừa……………………………………………………………………………5
Hình 4 - Xơ dừa…………………………………………………………………………… 5
Hình 5 - Cơm dừa……………………………………………………………………………5
Hình 6 - Phôi mầm nằm trong cơm dừa, dưới một trong ba lỗ  vỏ……………………… 6
Hình 7 – Quan hệ giữa độ nhớt và nhiệt độ của dầu dừa………………………………… 15
Hình 8 - Biểu đồ so sánh độ nhớt của các mẫu nhiên liệu…………………………………23
Hình 9 - Nguyên lý kết cấu bộ sấy nóng dầu dừa bằng nước làm mát của động cơ……….24
Hình 10 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu DO……………… 26
Hình 11 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 1……………….27
Hình 12 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 2……………….28

Hình 13 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 3……………….29
Hình 14 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 4……………….30
Hình 15 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 5……………….31
Hình 16 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu LN 6……………….32
Hình 17 - Đưng đặc tính công suất của động cơ sử dụng nhiên liệu DD 1………………33
Hình 18 – Đồ thị so sánh Ne của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 1……………….34
Hình 19 – Đồ thị so sánh Ne của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 2……………….35
Hình 20 – Đồ thị so sánh Ne của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 3……………….35
Hình 21 – Đồ thị so sánh Ne của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 4……………….36
Hình 22 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 5…………… 36
Hình 23 –Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 6…………….37
Hình 24 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và DD1…………….37
Hình 25 – Biểu đồ so sánh thay đổi Ne của mẫu DO với các mẫu nhiên liệu…………….38
Hình 26 – Đồ thị Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO…………………………… 40
Hình 27 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 1……………… 41
Hình 28 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 2……………… 42
Hình 29 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 3……………… 43
Hình 30 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 4……………… 44
Hình 31 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 5……………… 45
Hình 32 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 6……………… 46
Hình 33 – Đồ thị so sánh ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO v à DD1………………47
Hình 34 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN1…………… .48
Hình 35 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng DO và LN2……………………… 48
Hình 36 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng DO và LN 3……………………… .49
Hình 37 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN4……………. 50
Hình 38 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN5…………… .50
Hình 39 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng nhiên liệu DO và LN 6…………… 51
Hình 40 – Đồ thị so sánh Ne,ge của động cơ sử dụng các lọai nhiên liệu DO và DD1…… 51
Hình 41– Biểu đồ so sánh suất tiêu hao dầu bôi trơn khi sử dụng các lọai nhiên liệu…… 52
Hình 42 – Biểu đồ hàm lượng khí thải CO của các lọai nhiên liệu……………………… 53

Hình 43 – Biểu đồ hàm lượng khí thải HC của các lọai nhiên liệu……………………… 54
Hình 44 – Biểu đồ so sánh độ m khói…………………………………………………….54
Hình 45 – Biểu đồ so sánh thi gian hết bọt của các loại nhiên liệu………………………56


Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
1
CHNG I : ĐẶT VNăĐ

1. Lý do chọnăđ tài:

Cui th k trc, các nhà khoa hc  d báo ngung có ngun
gc hóa thn dn. Không ai có th bit chính xác chu k tái to ca ngun
ng này và tr ng ca nó. Trong quá trình s dng lai nhiên liu này có
nhc im là cháy không hòan tòan, to ra các sn phm cháy: CO, CO
2
, HC, NO
x
,
SO
x
, PM gây ô nhing. Nhiên liu s dng to ra khí th
khí thi không to ra li nhiên liu nên nhiên liu truyn thng còn gi là nhiên liu
không tái tc.Do vy vic tìm kim ngung thay th hin nay ang
là nhu cu bc thic trên th giu v v này t 
u s dng c  c ta vic
nghiên cu tìm ngung mi còn b ng.Ch yu là t phát cng
i hc, các Vin nghiên cu. Lum  góp vào vic tìm ra ngun
ng mi vi các yêu cu :

 Tin có th ng nhu cu nhiên liu.
 ng có th tái to
 Hiu sut chuyi nhit cao
 Công ngh sn xun, phù hp v khoa hc k thut
và c im lãnh th ca nc ta.
 u ch nguyên lin càng tt sao cho có th
chuyn giao công ngh sn xut cho ni s dng.
 Giá thành phù hp kh a Vit Nam.
 Ít ô nhim.
 D tn tr và bo qun.
 i hoc ít phi thay i kt cu ca 
Các nguồn năng lượng hiện nay có thể thay thế dầu diesel:
 DME DiMethyl Ether
 CNG : khí thiên nhiên
 Nhiên liu sinh khi(biofuel): du thc vt, cn

Trong các dng sinh khc nhic nghiên
cu vì kh nng tái to ca nó.Ngoài ra du da là sn phm mang tính c im
lãnh th ca nc ta.  là lý do du da c chn  nghiên cu.

2. Đốiătng nghiên cu ậ phng pháp nghiên cu:

ng nghiên cu là du da, nguyên liu t nông nghic ta 
trong vùng nhit i m rt thun tin cho vic phát trin ngun cung cp. Các
nguyên liu có ngun gc hóa thch nu có phi s dng phi hp thì liu dùng vi
ng càng ít càng tt .
Phng pháp nghiên cu là thc nghim vi iu kin thí nghim n gin,
phù hp iu kin cho phép. Các ch tiêu nhiên liu c kim nghim bi Trung
tâm k thut tiêu chun o lng cht lng 3. Kim nghim công sut ng c
c thc hin bi cán b k thut Phân xng lp ráp ng c Công ty Vinappro.

Phn kim tra khí thi c thc hin bi Trung tâm ng kim phng tin c gii
50-07 V.




Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
2

3. Giới hnăđ tài:

Các v cn nghiên cu:
 Tính cht khi dùng làm nhiên liu ca du da.
 Các thông s s dng c dng du da: công sut,
sut tiêu hao nhiên liu, tiêu hao d ô nhim không khí.
 Thi h.
 Tính kinh t s dng làm nhiên liu ca du da
Các v còn hn ch:
 S t

Do thi gian thc hin có hn nên trong lun vn không th nghiên cu s mài
mòn ca các chi tit. Tuy nhiên trong luu t 
chi tit máy.
4. Timănĕngădu thực vt  nớc ta :

4.1 Timănĕngădu thực vt:

 c nhi m cao nht có th t (80-90%).Cây có
du có nhiu lai nên ngun du thc vt rng: du da, du c, du

nành, du mè, du phng, du thu du, d
 Sng du thc vt c thng kê  bng 1:[10]

Bng thng kê sn lng du thc vt Bng 1

Lai du
t
(tn / ha)
S ng
nguyên liu
(nghìn tn)
(2003)
t du

Din tích trng
(nghìn ha)-
2003
Du da
0 .85
920
600-700 (kg/ha)
135,8
Du phng
1,67
404,3
300 lít /ha
242,8
Du nành
1,35
225,3


166,5


   ng 120.000 ha trng d    trng mè,
18.000 ha trng u phng cho thy sng
du thc vt rt  k.
 Theo d kin Vit Nam s  nâng sng du thc vt lên
450.000 t[6]
 Theo [10] din tích trng da  Vit Nam là 250 000 hécta, ch yu tp
trung  ng bng sông Cu long và các tnh duyên hi min Trung.
Nhiu nht là  Bi, Thun Hi, và mt s
huyn  [7] Vt 600-700 kg/ha /nm sng du
da  c ta khong 150 000 -175 000 ty du da là lai có
tin so vi các lai du thc vt khác.
Ðu nành thng 85-t 3 tn/ha tr lên.
Da thng 3-t 5760 trái /ha Sng
du 600-700 kg/ha. Thi gian cho trái t 40-  y theo thi
gian din tích trng da ngày càng .[13]




Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
3
4.2 Nguyên liu du da:
4.2.1 Cây da:

a. Nguồn gốc và sự phân bố:

Da thuc ngành Hin hoa bí t dip, b Spacidiflorales,
h Cau-Areacaceae(Palme), chi Cocos, lòai nucifera: Cocos nucifer L.
Cây da là mt tu quan trng nht trên th gii.[7]
Theo [18] v ngun gc ca cây da thì không ai bit rõ là  âu và có th
là t Indonesia hoc Philippine.
Dc trng ( hoc mc t nhiên )  c nhii Châu Á và các
Châu Phi,Trung Nam M. V
2000 trên th gic gia trng da vi din tích 11,6 triu ha và
n nay gn 12 triu ha.[12]
c có din tích trng da ln nht trên th gii là Indonesia,
Philippine, , Papua New Guinea.

Theo [13] thng kê din tích trng da trên th gi
Bng 2
c
Din tích trng (ha)
Indonesia
3,7 triu
Philippine
3,112 triu

632 ngàn
Papua New Guinea
260 ngàn
Tazania
282 ngàn
Mexico
150 ngàn



b. Mô tả cây dừa
:[7]
 Thân:
Thân hình tr, suông nhn, màu xám không phân nhánh, càng lên
ng kính thân càng nh dn. Thân da có nhiu vt so do lá r
li. Da là l dip nên không có tng sinh mô th cp, thân ch phát
trin khi cây còn nh do phát sinh ca t bào sinh mô chính. Dáng thân và
u ki c mnh cng kính thân cây
quá lng khóet 1 l trên
thân cây lúc này cây s cho trái.  ngng, nnh sinh
ng cht là cây cht. Thân du chung c dip, bao
gm: lp ngoài là t bào tm lignin, không có sinh mô th cp, có nhiu bó
libe mc, có nhiu si to tính de dai cho cây da.
 Lá:
Cây dng mang khong 30 tàu lá. Lá rt to, mi tàu dài 5-6m,
nng 10-ng thành. Tàu lá  ng thành gm b ôm ly
thân cây và phn sng mang hai dãy lá xu  hai bên.
Da con có 4 lai lá phát trin tun t: lá v
lá chuyn tip ( 6-10 lá ) lá kép hình lông chim.
 R:
R da không có r tr (r cái), có h thng r chng cht. R mc
t phn thp nht ca cây gi là bu r. Bu r phía trên ( sát gc ) phình to
i thon lc. R chính phát sinh t bu r, phát trin theo
chiu ngang trong vòng bán kính 2 mét. R chính to ra r con cp hai, r

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
4
này li phân nhánh cho ra r cp ba. Các r con mi tht s là b phn hp
th chng ch không phi r chính.



Hình 1 Cây da
 Hoa t:
Hoa t da thuc l   ng chu. M   
trung bình ra 12-15 hoa t. Hoa t có 2 lp v gi là mo ngòai và mo trong.
Bông mo  u  trong mt mo dày, phân nhánh thành nhiu
bông, mc  trên và hoa cái  i.
Hoc: dài khoc xp
thành hai vòng và mt nhy kép. Nhc mang bao phn. Bao phn s nt
d phóng thích phn hoa. Phn hoa có màu vàng, nu th phn chéo gia
các cây s to ra dc rut là mc sn. Tuy nhiên t l th phn chéo
rt nh.[5]
Hoa cái: L
ch mt noãn th phn và phát trin thành qu hch mang mt ht, mu
nhy và mt tuyn mt.
 Trái:
Trái da là mt qu nhân cm, ch gm mt ht duy nht
bao quanh bi mt ni qu bì cng( gi là gáo ) và mt trung qu bì mm
(ga gm các phn sau:

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
5
-V: V i
qu bì tt cng gi là gáo có ba khía sc  
-H, v chát, dính cht
a màu trng, dày 1- 2cm chc.(Hình
5) Dung dch lng nht gc da, chim ¾ th tích. Trái da càng già
c càng ng quá lâu (lúc trái rng t c s

có v chua. Phôi mm ni mt trong ba l  v.(Hình 6)

Hình 2 Quày da Hình 3 Trái da

Hình a

Hình a

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
6

Hình 6 Phôi mm ni mt trong ba l  v

c. Phân lọai:

Các ging da  Vit Nam gm 20 ging dng
t c ngòai gm: Ta, Dâu xanh , Dâu vàng, Dâu la, Nhím, B, o(dâu
chùm), Xiêm, Xiêm lai, Tam quan(np lùn), Lùn vàng, Lùn xanh, Ta lùn,
Mawa, Bn ging lai PB t B bin Ngà, hai ging lai JVA t Philippines,
mt ging lai CRC t Sri Lanka cùng vi mt s ging da lai t ngun thc
lic. Gic lai to t da
Lùn vàng Mã Lai (m) x Cao Tây Phi (cha). Gii
  Mã Lai (m) x Cao Tây Phi (cha).
Git cao nht.
Phân lai theo công dng ging da  Vit Nam rt phong phú, v
nhóm d ly du có da Ta, Dâu, La, Bung, Gia lùn
 uc có d   , Tam Quan, o, Núm, S
mt s ging da có giá tr kinh t c rut), Da.[4]
d Đặc điểm sinh thái:

d.1 Khí hậu:
Cây da có ngun gc nhii thích hu kin nóng
m, tp trung t  cao 300 m tr xung so vi mc bin. Do vy cây
da phát trin mnh  ming bng và các tnh ven bin.  
ng kém lâu cho trái, trái ít và t l u trái thp.
 Nhi :
Nhi trung bình hàng tháng thích hp nht là 27-29
0
C nhi ti

0
 nhit 7
0
C.
 
       p là 1300-2300 mm bình
quân 130 mm/tháng. Gii hn cc ti thip
là 400mm. Do vy da vn có th trng  t khô hn.
  không khí:
Thích hp nht cho da là 80-90% . Nu  i 60%
thì trái da non b rng nhiu.
 Ánh sáng:
S gi chiu sáng thích h    -2700 gi. Ti thiu
hàng tháng là 120 gi chiu sáng. Nu s gi chi cây s b
cn cõi.


Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
7

d.2 Đất đai:
 Lý tính :

c rt thích h trng dt cát
min Trung da mc rt d.Dt sét.
 Mực thy cp:
Tính cht ct trng thay  sâu mc thy cp.Do
vy mc thy cp quyt ca da.
Bng 3
Chiu sâu mc thy cp
Tính cht trng da
Trên 1,2  4 mét
Tt
Trên 0,9 mét
i tt
Trên 0,6 mét
Xu
i 0,6 mét
Rt xu


Nht phèn mn có mc thy cp rt gn mt
i ra mn x phèn.
 Hóa tính:

Da có th trng trên nhiu lt k c t phèn.
t: 5-8
Mùn: 2%
m: C/N=10-12
Lân: 1,75-3mg/100 git

 mn c
Hàm lung sunphát < 500mg/lít
Kỹ thut trồng giống da lai JAV1, JAV2:
Theo KS Phm Th Lan (Vin Nghiên cu Du thc vt), nên chn
nht có t mt quá 0,6-
0,7% trong các tháng cup, phm bo
 tt cho b r da phát trin: ti thiu là 0,8-1m. Vt có phèn, khi
p pht mt lên tng trên, tránh bc phèn lên mt
lip. Lip trng d c ngp úng, không quá khô h c bit,
nht có phèn phi chú ý cho h th
giúp cho vic ra phèn ta phi trng  m t là
u); nu trng xen các lot
 có th -120 cây/ha). Bón lót cho mi h: 15kg phân h
+ 2kg phân Super lân.  i mùa
khô, ti thii mt lng thi cung cp thêm Urê,
Kali và Super Lân.

e Nĕngăsut:

t da  Vit Nam còn thp, bình quân 36 
 a lai
            t
[4]
f ng dng ca cây da:

Cây da có nhiu ng dng . Có th tn dng mi b phn trong cây.
Ch yi ta khai thác trái da vì nó là sn phm quan trng nht ca
cây.

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R

HVTH KS Ao Hùng Linh
8
 c d gii khát, dùng làm nguyên li n
c d truych, tr bnh tiêu chy, si, sán

 a: dùng làm thc phi dc ch bin ra
các lai kem, sa, phomát, bánh ko.Phn lc s
ly du.
 c s dng trong công nghin, lót
gh nm, thm, dây thng, tm lp ván ép, võng,. 1000 v a cung
cp 80- da làm mt hàng th công m ngh có giá tr
xut kht s trng cây.
 S da ( gáo da ): dùng làm hàng th công m ngh, nhiên liu
t. Than hat tính t gáo da dùng làm cht hp th trong x ng
và y hc các nhà khoa hc Liên xô dùng trong cha tr bnh
nhân ca thm h
 R da: thay th cho thuc li tiu, dùng tr bnh lu, ho gió, các
chng bnh v gan.
 Thân da và lá da dùng làm cht, lp nhà. Bông da dùng
 nuôi ong. Thân da nu qua ch bin ( sy) dùng làm g rt tt. Tuy
nhiên công ngh ch bii  thut cao.
 c ta các tng bng sông Cu long, các tnh ven bin min
Trung và các tnh min Bu có th trng da
Vitrng da  ly du làm nhiên liu ngoài sn phm t
du da còn có th c nhiu sn phm khác mang li li ích kinh t 
cao.

4.2.2 Du da:

a. Giới thiệu về dầu dừa:

Du da là sn phm quan trng nht ca cây da. Vic sn xut du da
có th tin hành  c qui mô ln.
Qui trình sn xut du da:
Da trái > Bóc v > tách gáo > Nghin > X lý Enzym > Ly
tâm tách du trong > Lc > Vô bao > Thành phm

Số liu thống kê v tình hình sn xut du da trên th giới:
-Din tích canh tác: 11,9 triu hécta
-Sng 10 triu tn cùi du tn du
-Nhc sn xut chính:
: 1,11 triu tn du
Indonesia: 1,55 triu tn du
Philippine: 1,57 triu tn du
-96% sn phc sn xut theo dng tiu ch( din tích canh tác
trong khong 0,5-4 ha)
-t trung bình 850 kg cùi d
-Khong 1/3 sng da sn xuc tiêu th 
-70% sng da sn xuc tiêu th ti ch.
- c xut khu chính:
+Philippine: 1,08 triu tn du ; 0,08 triu tn da sy khô.
-c nhp khu chính:
+Europe: 0,7 triu tn du
+ USA: 0,6 triu tn du

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
9
Giá du da trên th gi  i liên tc tùy vào nhu cu ca th
ng. Tuy nhiên vi tình hình nhiên liu hóa thch cn dn cùng vi d
án s dng du da làm nhiên liu diesel s y giá du da lên cao.

Ti thm cui cng) c
da sy khô: 600-700 USD/tn.
Du da  Vit Nam ch yu là xut khu sang Trung Quc, Malaysia,
Hng Kông, còn li là s dc khong 15-20%.

b. Tính chất vật lý và hóa học của dầu dừa :

b.1 Cùi da khô: (copra)

Thành phn hóa hc ca copra
Bng 4

Thành phn
ng
m
4-7
ng du
63-68
Protein
7,2-8,2
Hydracabon
14,4-17,5

5,9-6,58
Tro
1,7-2,3
P
2
O
5

0,3-0,5


b.2 Dầu dừa:

-Du d khi h nhi xung thp.
-Không th t vì chúng b thy phân ngay c i áp sut thp.
Ch có các glycerid ca acid th cc
i áp sut thp trong phòng thí nghim.
-Du da là mt hn hp phc tp các glycerid nên chúng không nóng
chy  mt nhi nh mà trong mt gii hn nhi rng. Nhit
 nóng chy không trùng vi nhi u cha
nhiu axit béo no nóng chy  nhi u cha nhiu axít béo
không no. Nhi   m nóng ch   
tripanmintin, triolefin. Nguyên nhân là do có mt ca các dng k
i dng ng vi mm nóng chy nhnh.
-Du du 95%. Tan có gii hu
tuy i . Tan rt nhiu trong polyhalogen (chloroform), erther, sunfua
cácbon(        
u có th to dung dnh keo hoc nh n khi có
thêm cht hng b mt.












Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
10
Tính cht ca du da:
Bng 5
Tính cht
Ch s
Nhi nóng chy (
0
C )
21-25
Ch s It  20
0
C
8-9,5
T trng g/cm
3
0,924
Ch s xà phòng hóa
255-258
Ch s axít
2,5-11,7
% không xà phòng hóa
0,2-0,5
S mt  20
0
C
33,4 dyn/cm

S mt  80
0
C
28,4 dyn/cm


Thành phn hóa học ca du da:
Gm các triglycerid ca các axit béo, mt s rt nh monoglycerid và
diglycerid saturated.
ng các axit béo có trong du da[20]
Bng 6
Axit béo
ng ( % khng )
Axit có mch cácbon no
Caproic C
6: 0

Caprylic C
8 : 0

Capric C
10 : 0
Lauric C
12 : 0
Mytristic C
14 : 0
Palmitic C
16 : 0
Stearic C
18 : 0

Arachidic C
20 : 0

0,8
5-9
6-10
44-52
13-19
8-11
1-3,7
0,1
Axit có mch cácbon không no
Palmioleic C
16 : 1
Oleic C
18 : 1
Linoleic C
18 : 2


0-1,3
5-8
2


c. ng dng ca du da:
-Du dc dùng trong thc phm, ch bin bánh ko.
- ch to ra thuc cha HIV. [21]
-Trong công ngh hóa dùng làm cht ty ra cation, anion, các cht
th t, cht to nh   n phm quan tr    

amid (DEA).
- Cht h
-Là nguyên li tng hp methyl ester ( biodiesel)








Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
11
5. Tổng quan v tình hình s dng du da làm nhiên liuăchoăđngăcădieselă
 cácănớc:
5.1  Châu Mỹ
:
Du thc vc nghiên cu t lâu. Da là cây phát trin  vùng nhii
nên  M không thông d làm nhiên liu.Thay vào là s dng du
nành, d c nhp khu du da ln
nht. Vic nghiên cu du thc vc các vii hc nghiên
cu. Vi s khuyn khích ca chính ph M cùng vi tim lc kinh t h 
 c các kt qu kh quan. T du thc v   n xu c
biodiesel( ester ca acid béo và cn ). Hin nay biodiesec s dng rng
rãi ti M c sn xut t d u nành có các tên gi soydiesel, methyl
soyate, hoc soy methyl esters (SME).[17]
T chnh tiêu chun 7651-i vi các biodiesel không
n nguyên liu thô hoc quá trình sn xut. [18] 
BMW, FORD, TOYOTAn xut xe s dng biodiesel.


5.2  Châu Âu:

Nghiên cu và s dng du ht ci (rapeseed). Biodiesel sn xut t du ht
ci và methanol có tên gi là RMS (rapeseed methyl ester) chim khong 10-
15 % sn lng du thc vt.
Hãng Opel sn xut xe s dng du d.[13]

5.3  Châu Á:
 Du c và du dc s dng rng rãi  
pha du da vi du la theo t l  nghim du c
esel. Thí nghic tin hành ba
i h dng du c, du thc vc kt
qu hng tt vi d, tc là lai dc
tách lc cht keo và acid béo. Vi du thc v sau khi
chy liên tc 300 gi  kt cng. Lý gii cho hing này là do acid
béo có trong dn tính du nh
Thí nghim này là mt khuyn cáo vi nhng ai s dng trc tip du thc vt
hoc du c  lý.[13]
 D án ca chính ph Thái lan v du da kh ng t  
n gi  tht bi.
c nêu ra.
  Vanuatu - mt quo gm o  
n ln du da v chy xe bus. Mt d
án s dng du da làm nhiên li- mà không có mt s ci
ti c tin hành bi công ty Renereltech.[23]
 Chính ph t các th tc th nghi
chy bng du d
th nghim này. Nn hành xong s có 30000 xe ca Nhà
c chy bng du dc tiên là pha 50 ml CME ( Coco - Methyl Ester )

cho mi 5 lít DO. Mt t l rt nh vì CME có các khuym nhnh. Hãng
  n b   y bng du da cho cuc kim nghim này.
n hiu qu  dng nhiên
liu này chng t nhiên lic nghiên cu sâu.
 Tháng 9-  c y ban v da ca Philippines (PCA), Ti  
    n xu c diesel t du da vi giá 6
peso/lít trong khi các ph gia nhiên liu khác có giá cao hn.[4]

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
12


5.4  Châu Phi:

 Zanzibar, du dc cung cp làm nhiên li  
nhiên do không có th mnh v kinh t và khoa hc k thut vic nghiên cu
du da  c tin hành, vn là s dng bc phát. Ch yu du
d xut khu vi các quc gia Nigeria, Madagasca, Vic s dng du
da làm nhiên lic nghiên cu  cp quc gia. [22]

Tóm tt tình hình sn xut và tiêu th du da trên th gic trình
bày trong bng 7
 tính : ngàn tn Bng 7
Khu vc
Sn xut
Xut khu
Nhp khu
Asia
2800

1790
-
Pacific
207
142
-
Africa
150
26
-
Latin America
180
-
22
E. Europe
-
-
42
W. Europe
-
-
708
North America
-
-
602
Middle East
-
-
30

( Tài liu tham kho t 

Khu vc châu Á là ni sn xut và xut khu nhiu du da nht.Tham kho
t Oil World  2005
Tình hình sn xut và xut khu du da  châu Á
Bng 8

c
Sn xut
Nghìn tn
Xut khu
Giá
(USD/tn)
Philipine
163,6
60,22
668
Indonesia
138,5
45,16
668



Sng ht có du trên th gii theo [9] : triu tn)
Bng 9


2002/03
2003/04

D báo
2004/05
u nành
195,6
183,9
221,1
Ht bông
33,4
35,7
39,8
Ht ci du
33,0
39,2
42,2
u phng
31,0
34,7
33,5
H
23,5
26,5
24,9
Nhân c
7,7
7,9
8,3
a
5,5
5,2
5,3

Tng cng
329,7
333,1
375,1



Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
13
6. Các vùng nhiên liu  nớc ta: [5]
Cây da gn bó mt thit vi dân Vit Nam. Vi li ích to ln mà cây da
i nên dc trng khp các tnh. Các vùng trng da  Vi
c thng kê trong bng sau:
Bng 10

Vùng / Tnh
Din tích ( ha )
1
Qung Nam- Nng
8 300
2

38 000
3
Phú Khánh
10 300
4
Thun Hi
8 200

5
Tây Ninh
8 700
6
Sông Bé
2 000
7
TP.H Chí Minh
4 200
8
ng Nai
10 300
9
Long An
16 800
10
Tin Giang
18 600
11
Bn Tre
58 700
12
Cu Long
50 200
13
ng Tháp
5 600
14
Hu Giang
28 600

15
An Giang
1 700
16
Minh Hi
4 000
17
Kiên Giang
23 000

Tổng cng
297 200


Li nhun t vic trng di không nh nn tòan b ngun li
thu t cây da và trng xen canh .
p t 1 hécta da  ng bng sông Mêkông
Bng 11

Canh tác theo lối truyn thống


S c trng / ha
=
160 cây
S 
=
5 760 trái
Giá thành mi trái (1)
=

900 VND
Tng s tic
=
5 184 000 VND
Tn
=
1 400 000 VND
Thu nhp m(2)
=
3 784 000VND
Canh tác có qun lý tốt


S 
=
8 480 trái
Tng s tic
=
7632 000 VND
T
=
2 800 000 VND
Thu nhp m(2)
=
4 800 000 VND

(1) Giá thành năm 1998
(2) Không tính đến thu nhập từ trồng xen canh

c ta có tia rt ln. Vic chn du da làm nhiên liu là mt la

chn chic.


Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
14

CHNG II ĐÁNHăGIÁăTệNH NHIÊN LIU CA
DU DA

1.Các ch tiêu nhiên liuăđối với du da tự nhiên trên th trng:

Kt qu chn mu du da và kim nghim (*) các ch tiêu nhiên lic
bng 12.
Tên mu:Mu DD1
Bng kt qu kim nghim các ch tiêu nhiên liu ca mu DD 1
Bng 12
Tên ch tiêu

pháp th
Mc chng
Diesel theo TCVN
5689:2002
0,5 % S
Du da
Ch s cêtan
ASTM
D 976-91
45-50
(+)

nh
(S), %
ASTM
D 1266-98
<0,5
<0,01
 nhng hc
 40
0
C
50
0
C
60
0
C
70
0
C
80
0
C
90
0
C
100
0
C
( mm
2

/s )
ASTM
D 445-03

1,6  5,5

27,86
19,83
14,70
11,29
8,88
7,19
5,94
ng tro, %
ASTM
D 482-03
<0,01

0,006

  c và tp
cht
ASTM
D 2709-96
<0,05
0,04
   ng (50
0
C ,
3h )

ASTM
D 130-9
< 1
1a
Nhi chp cháy cc kín
(
0
C )
ASTM
D 93-02a
> 50
(++)
Nhing
MJ/kg
Kcal/kg
ASTM
D 240-00
nh
43,80
10478

37,53
8965
ng các bon (C) , %
ASTM
D 5291-02
nh

78,3
ng oxy(O), %

ASTM
D 5291-02
nh

7,5
ng hydro (H), %
ASTM
D 5291-02
nh

13,2
Tr s axít
mg KOH / g
ASTM
D 974-02
nh

11,7
Khng riêng  15
0
C,
kg/L
ASTM
D 1298-99
nh

0,9240

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh

15
(*) Ni kim nghim: Trung tâm k thut tiêu chung chng 3 (xem ph
lc)
(+): c ch s cetan do mu có khng riêng  15
0
C nm ngoài thang
a bi tính tóan.
(++): không th nghic do mu không phù hp v pháp th.

2.Hớng ci thin các ch tiêu cho phù hp yêu cuăđối với nhiên liu caăđngăcă
diesel:
Theo [7] du da có tr s cetan th(42 - 43 so vi tiêu chun là ln
hn 45) nên c s cetan. Pha vào du da cht procetan s  s
cetan. Tuy nhiên cht procetan phi nhp khu nên gii pháp này khó ng dng trong
thc t.
Du d nht lu so vi diesel (27,86 so vi 5,5 - bng 12)
nht quá ln ng n kh u trong bung cháy c
diesel. bm tt quá trình cháy ca du da cn gi nht ca du da.
Hii ta có th s d nht ca du
thc vt nh sau[7][2]:
1. y nóng nhiên liu
2. 
3. g pháp crcking
4.  
5. 

2.1 Phngăphápăsy nóng nhiên liu:

 nht du da gim khi nhi Da vào bng 12 xây dc quan h bin
thiên c nht du da và nhi.



Hình 7 Quan h gi nht và nhi ca du da

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
16


Nhi nhiên liu  c  ch  i
trong khong 35-45
0
 c  nht ca nhiên liu diesel c ca
du thc vt lên 80
0
C.  lên quá cao s tao bt trong h thng nhiên liu. s
cn tr vic cung cp liên tc nhiên liu, gây cht máy. M ng pháp này
không ci thic các ch tiêu khác ca du d s cêtan, nhit tr
c các nông dân  , Châu Phi áp dng vì ch cn nung nóng
nhiên li s dng, không cn công ngh phc t
ng x ca nhiên li sy nóng du c.[13]
Tuy nhiên cn phi s dng nhiên li khi, do vy
phi s dng 2 h thng nhiên liu. Nu s dcqui
thì có th sy nóng nhiên liu lúc khng bn try h thng cung cp
nhiên li

2.2 Phngăphápăphaălõang:

Là gi làm gi nht. Có th s dng nhiên li
pha loãng. Kt qu ca công trình [15] nh hn hp gia du thc vt và DO

có tr s       c th    nght l  p
n.Tuy nhiên ch s cetan ca DO t 45-55. Ch s n
ng gõ máy.
Theo [13] u da vi du la theo t l 20 du la :1 du
da  dng rt lâu mà không gây hu qu .

2.3 Phngăpháp crcking:
 phng pháp crcking du m. Nguyên tn
ca quá trình là ct ngn mch hydrocacbon ca du thc vt bng nhit và
cht xúc tác thích hp.Sn phm ca quá trình bao gm: nhiên li
mt s sn phm ph khác.
Trong [16] n hành crcking 100kg du c. Sn phc gm:
- s ctan 86, khng riêng 0,75 kg/cm
3

-30 kg nhiên liu diesel có khng riêng 0,82 kg/cm
3

-33 kg nhiên liu khí có nhit tr 10000 kCal /kg và cha khong 90% hydrocacbon.
Nhiên liu diesel nhc có các tính cht gn vi nhiên liu DO.
m cng, sn phc gm nhiu
dng nhiên lic bit là nó khó thc hin  quy mô nh
khoa hc k thut phát trin, ngun nguyên liu hóa thi
pháp buc phi thc hin nu muc nhiu lai sn phm.

2.4 Phngăphápănh tngăhóa:
Là hn hp du thc vu và cht to làm gim s mt. Vi thit b to
 tu thc vt - c ht
khoc phân b  m c
nhiên liu có d nhu diesel, t l u càng l

nht ca nhiên liu càng gi to ra các h, kh 
lp ca các ht nh m. Khó
u tiên là lc nhiên liu. V th hai là nhit  i
thp nên mt ph    cn tr quá trình hat ng  ng ca h
thng cung cp nhiên liu. V ttrong khi ng
n.


Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
17

2.5 Phngăphápăesterăhóa:

Ester hóa du thc vt là c chú ý nhiu trong thi gian g
Cho du thc vt tác dng vc, vi xúc tác và nhi trung bình. Phn
ng ester hóa to ra ba ester ca acid béo và mt nguyên t c tách
ra khi e s dng trong các ngành công nghip khác.
Các phn ng hóa hc













RCOOCH
3
: metyl ester c gi là biodiesel

Các tính cht ca ester du thc vt gn vi nhiên liu diesel.n
c trên th gii s dng . Tuy nhiên vic sn xui
n k thut hii, giá thành cao, x lý ô nhim lâu dài.

3. Chuẩn hóa hn hp du da- cồn thành nhiên liu diesel:

T  trên i vit lu chn gii pháp pha loãng và
sy nóng  tin hành nghiên cn, trong tm tay, phù
hp v k thut ca Vit Nam u kin hin nay.
3.1 Pha loãng du da
: Pha cn vào du d  làm gi  nht ca du da.
a.Chọn cồn chuẩn để pha với dầu dừa

S dng c pha vào du da. Có 2 lai cn methanol và ethanol ng
c s dng.

Các tính cht ca ethanol và methanol
Bng 13
Tên ch tiêu
Methanol
Ethanol
Công thc hóa hc
CH
3
OH

C
2
H
5
OH
Trng phân t
32
46
Nhit tr , kcal/kg
MJ/kg
4787
23
6640
30
Nhi sôi (
0
C)
65
78,3
Khng riêng  20
0
C
g/ml
0,791-0,793
0,789-0,791
c %
0,1
0,5
ng axít



Ch s c tan
106
106
Nhi chp la (
0
C)
11
17
Nhit i  25 (
0
C)
kcal/kg
280
201
CH
2
COOR
1
CH
2
OH R
1
COOH


CHCOOR
2
OH
-

CH
2
OH + R
2
COOH


CHCOOR
3
CH
2
OH R
3
COOH


RCOOH + CH
3
OH NaOH(KOH) RCOOCH
3
+ H
2
O

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
18

Cn methanol là hóa chc sn xut t c là có ngun gc
hóa thch.Ch ng nh cc sn xut t ph phm nông nghip.

Do vy nguyên liu này không nm trong mc tiêu nghiên cu. Trái lc
sn xut t ph phm nông nghi mt ca mía, thân cây bp, go, khoai lang,
khoai mì Vì th ta có th sn xut ethanol và ch ng hòan tòan sng ethanol.
Bên ci nhp khu phn ln. Chính vì
 cc chn  pha trn.

b. Các phngăán:

b.1 . Pha cồn ethanol (cồn E) vào dầu dừa sao cho đạt độ nhớt tương tự DO
:
 là cn không tan ht trong du da. Có th dùng cht xúc tác là axit sunphuaric,
nai tin hành trong phòng thí nghim không nm trong
tiêu chí ca lum mt dung môi X c tìm ra  có th giúp cn
ethanol tan trong du da. Pha 4 mu nhiên liu và kim nghim các ch tiêu ca nhiên
liu mi. Tt c các mc kim nghim bi trung tâm III
Mu LN1 : 40 ml du da + 40 ml X + 20 ml cn E
Mu LN2 : 40 ml du da + 30 ml X + 30 ml cn E
Mu LN3 : 50 ml du da + 30 ml X + 20 ml cn E
Mu LN4 : 60 ml du da + 25 ml X + 15ml cn E

Mu LN 1 nh bi trung tâm III
Bng 14

Tên ch tiêu

pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002
DO 0.5 % S
Kt qu th

nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-91
Không nh 
35
ng
nh
(S) %
ASTM D 1266-98
Không l
0,03
 nhng
hc  40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-03
1,6  5,5
3,21
ng
tro %
ASTM D 482-03
Không l
Nh 
ng
nc và tp cht
ASTM D 2709-96
Không l

Không có
ng
(50
0
C , 3h )
ASTM D 130-9
Không l
1a
Nhi chp
cháy cc kín
ASTM D 93-02a
Không nh 
(+)
Nhing
MJ/kg
Kcal/kg
ASTM D 240-00
nh

38,52
9200
Hàm ng
các bon (C) , %
ASTM D 5291-02
nh
84,5
ng
oxy(O), %
ASTM D 5291-02
nh

Không phát hin
ng
ASTM D 5291-02
nh
15,3

Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
19
hydro (H), %
Tr s axít
mg KOH / g
ASTM D 974-02
nh
6,3
Khng
riêng  15
0
C
kg/l
ASTM D 1298-99
nh
0,8474

Ghi chú : (+) Không th nghim do mu bt cháy  nhi phòng


Mu LN 2 nh bi trung tâm III
Bng 15
Tên ch tiêu


pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002 DO
0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-91
Không nh 
32
ng
nh (S) %
ASTM D 1266-98
Không l
0,03
 nhng
hc  40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-03
1,6  5,5
3,07
ng tro %
ASTM D 482-03
Không l
Nh 

c và
tp cht
ASTM D 2709-96
Không l
0,04
ng (50
0
C , 3h )
ASTM D 130-9
Không l
1a
Nhi  chp cháy
cc kín
ASTM D 93-02a
Không nh 
(+)
Nhing MJ/kg
Kcal/kg
ASTM D 240-00
nh

37,03
8845
ng
các bon (C) , %
ASTM D 5291-02
nh
83,38
 ng
oxy(O), %

ASTM D 5291-02
nh
Không phát
hin
 ng hydro
(H), %
ASTM D 5291-02
nh
16,0
Tr s axít
mg KOH / g
ASTM D 974-02
nh
6,2
Khng
riêng  15
0
C, kg/l
ASTM D 1298-99
nh
0,8464

Ghi chú : (+) Không th nghim do mu bt cháy  nhi phòng









Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
20
Mu LN 3 nh bi trung tâm III
Bng 16
Tên ch tiêu

pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002 DO
0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-
91
Không nh 
43
ng
nh
(S) %
ASTM D
1266-98
Không l
0,01
 nhng
hc  40
0
C

( mm
2
/s )
ASTM D 445-
03
1,6  5,5
4,17
ng
tro %
ASTM D 482-
03
Không l
Nh 
ng
c và tp cht
ASTM D
2709-96
Không l
0,04
ng
(50
0
C , 3h )
ASTM D 130-
9
Không l
1a
Nhi chp
cháy cc kín
ASTM D 93-

02a
Không nh 
(+)
Nhing
MJ/kg
Kcal/kg
ASTM D 240-
00
Không quy nh

37,79
9025
ng
các bon (C) , %
ASTM D
5291-02
nh
85,1
ng
oxy(O), %
ASTM D
5291-02
nh
Không phát
hin
ng
hydro (H), %
ASTM D
5291-02
nh

14,8
Tr s axít
mg KOH / g
ASTM D 974-
02
Không quy nh
7,7
Khng
riêng  15
0
C,
kg/l
ASTM D
1298-99
nh
0,8598

Ghi chú : (+) Không th nghim do mu bt cháy  nhi phòng






Nghiên cu ng dng du da làm nhiên li DS - 60R
HVTH KS Ao Hùng Linh
21

Mu LN 4 nh bi trung tâm III
Bng 17

Tên ch tiêu

pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002 DO
0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-
91
Không nh 
36
 nhng
hc  40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-
03
1,6  5,5
5,615
Nhing
MJ/kg
Kcal/kg
ASTM D 240-
00
nh


37,70
9005
Khng
riêng  15
0
C
kg/l
ASTM D
1298-99
nh
0,8720


b.2 Chọn tỷ lệ cồn - dầu dừa phù hợp:  nht ca hn hp s không
ging DO. Ta phu chnh  h thng cung cp nhiên liu:bng cách tg áp lc kim
phun . Tuy nhiên áp lc kim phun quá cao s gây hao mòn chi ti
 vì các chi tit này ch to cho nhiên liu DO không phi cho hn hp
du da cn.
Mu LN 5 85 ml du da + 15 ml cn E
Mu LN 6 80 ml du da + 20 ml cn E
Tip t l cn E lên 30 % thì cn s không tan ht trong du da mà s to lp
phía trên hn hp.


Mu LN 5 nh bi trung tâm III
Bng 18

Tên ch tiêu


pháp th
Mc chng theo
TCVN 5689:2002 DO
0.5 % S
Kt qu th
nghim
Ch s cêtan
ASTM D 976-
91
Không nh 
(+)
ng
nh
(S) %
ASTM D
1266-98
Không l
<0,01
 nhng
hc  40
0
C
( mm
2
/s )
ASTM D 445-
03
1,6  5,5
11,77
ng

tro %
ASTM D 482-
03
Không l
0,006
ng
c và tp cht
ASTM D
2709-96
Không l
0,02
 ng
(50
0
C , 3h )
ASTM D 130-
9
Không l
1a

×