iii
Lời cảm ơn
Trải qua thời gian học tập và nghiên cứu tại trường, nay
tôi đã hoàn thành Đề Tài Tốt Nghiệp Cao Học của mình. Để có
được thành quả này, tôi đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ và
giúp đỡ tận tình từ thầy cô, gia đình, đơn vị chủ quản và bạn bè.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Cô PGS.TS.
Phan Thị Thanh Bình, người đã tận tình trực tiếp hướng dẫn
tôi thực hiện hoàn thành Luận Văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Lãnh đạo
Công ty Tư Vấn Dự Án SEAS đã tạo điều kiện thuận tiện cho
tôi về mặt thời gian để hoàn thành khóa học.
Xin chân thành cảm ơn đến tất cả quí Thầy Cô trường
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh đã dạy
tôi một lượng kiến thức rất bổ ích, Đặc biệt là các Thầy Cô
Khoa Điện – Điện Tử đã tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho
tôi rất nhiều trong quá trình học tập cũng như trong thời gian
làm Luận Văn này.
Tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến đồng nghiệp,
gia đình, bạn bè đã giúp đỡ và đã tạo cho tôi niềm tin, tình cảm
để tôi hoàn thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn !
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2013
Học viên
Nguyn Đức Cờng
iv
TÓM TT
n định điện áp là một vấn đề đã và đang được nghiên cứu nhiều ở các nước
phát triển trên thế giới, nhất là trong cơ chế thị trường điện do tác hại của hiện
tượng mất n định điện áp là rất lớn, có thể đưa hệ thống điện đến tình trạng sụp
đ điện áp từng phần hoặc hoàn toàn.
n định điện áp là khả năng duy trì điện áp tại tất cả các nút trong hệ thống
nằm trong một phạm vi cho phép ở điều kiện vận hành bình thường hoặc sau các
kích động. Hệ thống sẽ đi vào trạng thái không n định khi xuất hiện các kích động
như tăng tải đột ngột hay thay đi các điều kiện vận hành trong hệ thống. Các thay
đi đó có thể làm cho quá trình giảm điện áp xảy ra và nặng nhất là có thể rơi vào
tình trạng không thể điều khiển điện áp, gây ra sụp đ điện áp.
Việc tính toán tìm vị trí đặt và dung lượng SVC tối ưu sẽ giúp cải thiện độ
lệch điện áp tại các nút, giảm thiểu tn thất công suất trong mạng điện. Nhằm nâng
cao độ tin cậy và khả năng cung cấp điện.
Luận văn bước đầu tìm hiểu về bù công suất phản kháng, nghiên cứu các
thiết bị FACTS, đặc biệt là thiết bị bù tĩnh có điều khiển SVC, Đi sâu nghiên cứu
SVC bằng cách mô phỏng và mô hình hóa sử dụng phần mềm Matlab Simulink.
Đng thời sử dụng thuật toán Bầy đàn PSO để mô phỏng tìm vị trí đặt và dung
lượng SVC tối ưu trong một số mạng điện cụ thể, với hàm đơn mục tiêu (giảm
thiểu độ lệch điện áp tại các nút) và hàm đa mục tiêu (giảm thiểu tn thất công
suất, độ lệch điện áp và chi phí). So sánh kết quả đạt được với kết quả tìm được
theo thuật toán Di truyền [27].
Luận văn đã xây dựng được thuật toán PSO và đánh giá được lợi ích khi đặt
thiết bị bù tĩnh có điều khiển SVC lên lưới điện 13 nút, IEEE 14 nút, IEEE 30 nút
và sau đó đề xuất áp dụng trên lưới điện phân phối thực tế Việt Nam.
v
MC LC
Trang
Quyết định giao đề tài
Xác nhận của cán bộ hướng dẫn i
Lý lịch khoa học ii
Lời cảm ơn iii
Tóm tắt iv
Mục lục v
Danh sách các chữ viết tắt vi
Danh sách các hình vii
Danh sách các bảng viii
CHƠNG 1
TNG QUAN
1.1. Đặt vấn đề
1.1.1. Lý do chọn đề tài và nhiệm vụ nghiên cứu
1.1.2. Nhiệm vụ và giới hạn đề tài
1.1.3. Phương pháp nghiên cứu
1.1.4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn Luận văn
1.2. Bố cục Luận văn
CHƠNG 2.
THIT BỊ ĐIU KHIN CÔNG SUT TRONG H THNG ĐIN
2.1 Hệ thống điện hợp nhất và đặc điểm của bù công suất phản kháng
2.3.1 Đặc điểm
2.3.2 Các biện pháp áp dụng trong công nghệ truyền tải điện
2.3.3 Bù công suất phản kháng
2.1.3.1. Bù dọc
2.1.3.2 Bù ngang
1
1
2
4
4
5
5
6
6
6
7
7
9
11
v
2.1.3.3 Nhận xét
2.2 Giới thiệu và phân loại các thiết bị FACTS
2.4 Một số thiết bị FACTS
2.4.1. SVC (Static Var Compensator)
2.4.2. STATCOM (Static Synchronous Compensator)
2.4.3. TCSC (Thyristor Controlled Series Capacitor)
2.4.4. SSSC (Static Synchronous Series Compensator)
2.4.5. DFC (Dynamic Flow Controller)
2.4.6. IPFC (Interline Power Flow Controller)
2.4.7. UPFC- (Unified power flow controller)
2.4.8. TCPAR- (Thyristor controlled phase angle regulator)
2.4.9. Nhận xét
2.4.10. Kết luận
CHƠNG 3
TÌM HIU CU TẠO, NGUYểN Lụ HOẠT ĐNG CA SVC
VÀ MÔ HÌNH HÓA- MÔ PHNG SVC TRONG MATLAB, KT
HP PHỂN TệCH ĐC TệNH ĐIU CHNH VÀ N ĐỊNH ĐIN ÁP
TRONG H THNG ĐIN
3.1. Thiết bị bù tĩnh điều khiển bằng thyristor SVC (Static Var
Compensator)
3.1.1. Cấu tạo và nguyên lý của SVC
3.1.2. Một số ứng dụng của SVC
3.1.3. Các đặc tính của SVC
3.1.3.1. Đặc tính điều chỉnh của SVC
3.1.3.2. Đặc tính làm việc của SVC
3.1.3.3. Điều chỉnh điện áp của SVC
3.2. Mô hình hóa và mô phỏng SVC đơn giản
3.2.1. Mô hình SVC đơn giản
12
13
16
16
17
18
19
20
21
22
25
26
28
29
29
29
39
39
39
41
42
44
44
v
3.2.2. Mô hình hóa và mô phỏng các thành phần của SVC
3.2.2.1. Mô hình TCR
3.2.2.2. Mô hình TSC
3.2.3. Mô hình SVC kiểu Phasor
3.2.4. Mô hình chi tiết của SVC
3.3. Tng quan n định điện áp trong hệ thống điện
3.3.1. Những nguyên nhân làm mất n định điện áp
3.3.2. Phân loại n định điện áp
3.4. Phân tích n định điện áp
4.1.1. Đường cong P-V và phân tích n định điện áp
4.1.2. Đường cong Q-V và phân tích n định điện áp.
CHƠNG 4
TÌM VỊ TRệ ĐT SVC TI U SỬ DNG THUẬT TOÁN BY ĐÀN
NHM CI THIN Đ LCH ĐIN ÁP
4.2. Hàm mục tiêu
4.3. Các ràng buộc
4.3.1. Phương trình cân bằng công suất
4.3.2. Giới hạn công suất truyền tải
4.3.3. Giới hạn điện áp
4.3.4. Giới hạn công suất tải
4.3.5. Giá trị của thiết bị SVC
4.4. Thiết bị SVC
4.5. Mô hình toán học của SVC
4.6. Tối ưu bầy đàn (Particle Swarm Optimization)
4.6.1. Biểu thức cơ bản của thuật toán PSO
4.6.2. Giải thuật PSO nguyên thủy
4.7. Giải thuật Bầy đàn cho bài toán tìm điểm đặt tối ưu SVC trên mạng
điện IEEE 14 nút
47
47
49
51
55
60
61
61
61
61
62
63
63
63
63
64
64
64
65
65
65
66
67
70
70
v
4.7.1. Xác định chiều
4.7.2. Hàm fitness
4.7.3. Giải thuật áp dụng cho bài toán
4.7.4. Bài toán áp dụng với một mục tiêu (giảm thiểu độ lệch điện áp tại
các nút) áp dụng với mạng điện IEEE 14 nút.
4.7.5. Bài toán áp dụng với một mục tiêu (Cải thiện độ lệch điện áp) áp
dụng với mạng điện IEEE 30 nút.
CHƠNG 5
TÌM VỊ TRệ ĐT VÀ DUNG LNG SVC TI U SỬ DNG
THUẬT TOÁN BY ĐÀN VI HÀM ĐA MC TIểU
5.1. Hàm mục tiêu
5.1.1. Tn thất công suất
5.1.2. Chỉ số độ lệch điện áp
5.1.3. Chi phí đầu tư SVC
5.1.4. Các ràng buộc khác
5.1.4.1. Phương trình cân bằng công suất
5.1.4.2. Giới hạn công suất truyền tải
5.1.4.3. Giới hạn điện áp
5.1.4.4. Giá trị của thiết bị SVC
5.1.5. Thiết bị SVC
5.1.6. Mô hình toán học của SVC
5.2. Giải thuật PSO nguyên thủy
5.3. Giải thuật Bầy đàn cho bài toán tìm vị trí đặt và dung lượng SVC tối
ưu
5.3.1. Xác định chiều
5.3.2. Hàm fitness
5.3.3. Giải thuật áp dụng cho bài toán
70
71
71
71
76
84
84
84
84
85
85
85
86
86
86
86
86
87
88
88
88
89
v
5.4. Bài toán sử dụng thuật toán PSO áp dụng ở mạng điện 13 nút với hàm
đa mục tiêu và so sánh với kết quả bài báo thực hiện theo phương pháp
Di truyền GA
5.5. Bài toán sử dụng thuật toán PSO áp dụng ở mạng điện IEEE 30 nút với
hàm đa mục tiêu
CHƠNG 6
KT LUẬN VÀ HNG PHÁT TRIN CA Đ TÀI
6.1. Kết luận
6.2. Những hạn chế và đề xuất hướng phát triển của đề tài
6.2.1. Những hạn chế
6.2.2. Những đề xuất hướng phát triển của đề tài
90
95
101
101
101
101
102
vi
CÁC CH VIT TT
SVC: Static Var Compensator
TCR: Thyristor Controlled Reactor
TSR: Thyristor Switched Reactor
TSC: Thyristor Switched Capacitor
STATCOM: Static Synchronous Compensator
TCSC: Thyristor Controlled Series Capacitor
SSSC: Static Synchronous Series Compensator
DFC : Dynamic Flow Contronller
IPFC: Interline Power Flow Controller
UPFC: Unified power flow controller
TCPAR:Thyristor controlled phase angle regulator
BCT: Bi-Directional Control Thyristors-BCT
PSO: Particle Swarm Optimization
GA: Genetic Algorithm
vii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình
Hình 2.1:
Hình 2.2:
Hình 2.3:
Hình 2.4
M
Hình 2.6:
Hình 2.7:
Hình 2.8:
Hình 2.10: (UPFC)
Hình 2.11: PAR
Hình 2.12:
Hình 2.13:
Hình 3.2:
Hình 3.3:
-Directional Control
Thyristors-BCT)
Hình 3.9:
Hình 3.10:
Hình 3.11:
Trang
10
14
16
17
18
19
19
20
22
23
24
26
27
29
30
31
33
34
35
36
36
37
37
38
vii
Hình 3.12: -
Hình 3.13:
Hình 3.14:
Hình 3.15:
Hình 3.16:
Hình 3.17:
Hình 3.18: Mô hình nhánh TCR
Hình 3.19:
Hình 3.20: Mô hình nhánh TSC
Hình 3.21:
Hình 3.22:
C0
iá :
U
C0
= -0.3141V
Hình 3.24:
Hình 3.25:
Hình 3.26:
Hình 3.27:
Hình 3.28:
Hình 3.29: g SVC
Hình 3.30:
Hình 3.31:
Hình 3.32: -
Hình 3.33: -
Hình 4.2
Hình 4.3-
Hình 4.4.
Hình 4.5
40
41
42
43
44
46
48
48
49
50
51
51
52
53
54
55
56
58
59
60
61
62
65
67
69
72
75
vii
Hình 4.6
-4MVar
Hình 4.7:
Hình 4.8: 6
-40MVar
Hình 4.9: p 56
-62MVar
Hình 5.1:
Hình 5.2:
Hình 5.3:
Hình 5.4
Hình 5.5.
IEEE 30 nút
IEEE 30 nút
75
77
81
82
90
94
95
96
99
100
viii
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG Trang
thyristor
SVC: U= 66kV
SVC:U= 66kV
IEEE 14 nút.
30 nút
-
27
46
47
72
73
73
74
74
76
78
79
80
81
82
90
91
92
93
94
viii
8
10
95
96
97
98
99
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYNG
MSHV: 11025250004 Page 1
CHƠNG 1
TNG QUAN
1.1. Đt vn đ
n
ứng
dụng để cải thiện chất lượng điện áp
Matlab
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYNG
MSHV: 11025250004 Page 2
Thy, Cô góp
1.1.1. LỦ do chn đ tài và nhim v nghiên cứu
Trong ch vn hành ng ca H thn ( Vn hành trng
thái nh) vic sn xut công sut tác dng phc nhu cu tiêu th
ca ti (k c các tn tht công sut), nu không thì tn s h thng s b i.
Công sut phn kháng cng vy, có mt s gn bó cht ch giu kin cân
bng công sut phn kháng vn áp các nút h thng. Công sut phn
kháng mt khu va thì có hing quá n áp quá
c li, nu thiu Công sut phn kháng thì s b st á
i vi công sut tác dng, Công sut phn kháng luôn phu ch
gi cân bng. Viu chnh Công sut phn kháng u cn thit
nhm gim nh tn thm bo nh h thng.
Tuy nhiên có s n giu chnh Công sut tác dng và
u chnh Công sut phn kháng . Tn s h thng s m bo bng viu
chnh Công sut tác dng bt k n nào (Min sao gi c cân
bng gia tng công sut phát và công sut tiêu thn áp
các nút h thng không bng nhau, chúng ph thuu kin cân bng Công sut
phn kháng theo tng khu vy ngun Công sut phn kháng cc lp
t phân b u chnh theo tng khu vu này gii thích vì sao, ngoài các
n cn phi có mt s ng ln các thit b sn xut và tiêu th công
sut ph ng b, t c lt và
u chnh nhiu v i truyn ti và phân phn (gi là các thit b
bù Công sut phn kháng).
u chnh Công sut phn kháng ca các thit b ng
c thc hii tng nc (nh t bng máy c
khí) hoi kích t ng b). Chúng ch u
chnh thô hoc theo t chm. K thut thyristor công sut l ra nhng
kh i và ng dng các thit b u chnh
nhanh, có công sut ln - SVC (Static Var Compensator), TCSC (Thyristor
ã gii quyc nhng yêu cu mà các thit b bù c
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYNG
MSHV: 11025250004 Page 3
u chn áp các nút, ging
công sut nâng cao nh h thng n.
Vic ng dng các thit b bù Công sut phn kháng chu
khin b thành mt nhu cu cp thit nhm nâng cao tính nh
và hiu qu s dng ca h thng cung cn i vi các
ph ti có công sut ph n.
n áp là mt v c nghiên cu nhiu c
phát trin trên th gii, nh th n do tác hi ca hin
ng mt n áp là rt ln, có th thn tình trng s
n áp tng phn hoc hoàn toàn.
n áp là kh n áp ti tt c các nút trong h thng nm
trong mt phm vi cho phép u kin vng hoc sau các kích
ng. H thng s ng thái không nh khi xut hi
t ngu kin vn hành trong h thi
làm cho quá trình gin áp xy ra và nng nht là có th
trng không th u khin áp, gây ra s n áp.
Mt n áp hay s n áp là s c nghiêm trng trong vn hành
h thn, làm mn trên mt vùng hay trên c din rng, gây thit hi rt
ln v kinh t, chính tr, xã hi.Trên th gighi nhc nhiu s c mn
ln do s i Ý ngày 28/9/2003, Nam Th
n Lan ngày
23/8/2003, M-Canada ngày 14/8/2003 c quan tâm,
nghiên cu nhic trên th gii. Viy ra nhiu ln s c
m n trên din rng, chng h
n là yu t then cht ca sn xut, nhic trên
th gii không còn tính toán thit hi do m gi phút.
Vì vy, vic phân tích n áp Vit Nam cc nghiên cu nhi
na và có nhng bi a s n áp.
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYNG
MSHV: 11025250004 Page 4
Với ý nghĩa trên, mục đích ca đề tài Luận Văn được xác định là:
ng cc lt vào mn vi mc tiêu ci
thin lch n áp và gim thiu tn tht công sut s dng thut toán B
(PSO). Phân tích kt qu c t t lun và kin ngh.
1.1.2. Nhim v và gii hn đ tài
- Nhim v tài:
Nghiên cu tìm hiu v bù công sut phn kháng, các thit b FACTS,
c bit là thit b u khin SVC, Mô hình hóa và mô phng
nguyên lý hot ng ca SVC trong Matlab Simulink.
S dng thut toán BPSO vc tiêu t
ng SVC t nhm gim thi l n áp trong h
thn 14 nút và 30 nút.
Nâng cao tìm hiu s dng thut toán Bc tiêu,
t ng SVC tm gim thi ln áp
trong h thn 13 nút và 30 nút.
- Gii hn tài:
Phm vi nghiên cu ca Lu p trung xoay quanh v ng
dụng SVC để cải thiện chất lượng điện áp”. Mà cụ thể là giảm thiểu độ
lệch điện áp tại các nút trong hệ thống điện.
1.1.3. Phng pháp nghiên cứu
thc hin nhim v nghiên cu trên s dng phi h
pháp nghiên cu:
- u lý thuyt: Tham kh u k
thut phân tích, tng hp nhng v có liên quan t tài.
- u bng phn mm: Mô phng và mô hình
hóa trên phn mm Matlab tìm hiu chng thi
tính toán mt s mn m phân tích lt thit b b
SVC trong h thn.
- So sánh kt qu c t thut toán B t toán Di
truyn GA qua kt qu bài báo áp dng mn 13 nút [27].
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYNG
MSHV: 11025250004 Page 5
1.1.4. ụ nghƿa khoa hc và thực tin ca Lun vĕn
Các kt qu nghiên cu ca lum tìm hiu sâu v công ngh FACTS,
c bit chú ý là thit b SVC ng dng qua các mn c th, tìm hiu
các lc khi lt thit b nu bù công
sut phn kháng s dng SVC ci thi lch n áp và tn tht công sut
trong h thn.
Góp phn vào các nghiên cn bài toán ng d ci
thin ch
Làm tài liu tham kho cho công tác nghiên cu bù công sut phn kháng s
dng SVC trong vn hành h thn.
1.2. B cc ca Lun vĕn
Luc thc hin bao g
- và Mô hình hóa-
MMatlab Simulink
và h
4.
PSO
5.
PSO
6
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYN NG
MSHV: 11025250004 Page 6
II
THIT BỊ ĐIU KHIN CÔNG SUT TRONG H
THNG ĐIN
2.1. H thng đin hp nht và đc đim ca bù công sut phn kháng
2.1.1. Đc đim
Hing hp nht các h thn nh thành h thn hp
nht bc phát trin ti nhiu quc gia, khu
vc trên khp th ging phát trin tt yu ca các h thn
hii nhm nâng cao tính kinh t - k thut trong sn xut, vn hành các h thng
n thành viên, C th:
- Ging công sut d tr trong toàn h thng do h thng ln nh kh
ng công sut t nhiu ngun phát.
- Gim d phòng chung ca h thn liên ku
n mt gánh nng ln trong vic phát trin h
thn .
- chung ca c h thng ln do tn dc các ngun phát có
giá thành sn xuthu n, các ngun nhi n có giá
thành r n nguyên t
- u qu vn hành h thn do có kh ng sn xun t
các ngun kinh t và gim công sunh chung ca toàn h thn
ln.
- H thn hp nht vn hành linh hon hành các
h thng riêng l nh s i, h tr a các h thng thành viên.
- Gin dc công sut ti các gi thm ca
ph ti h th cung cp cho h thng khác nh chênh lch
v múi gi.
- Gic chi phí vn hng thi nâng cao tính linh hot trong vic sa
chi tu các thit b trong toàn h thng.
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYN NG
MSHV: 11025250004 Page 7
- d tr a h th tin cy cung
cn do công sut d tr chung ca c h thn hp nht là rt ln.
Ngoài các l trên, vic hp nht các h th n còn cho
phép d i gia các khu vc, quc gia thành viên
góp phy nn kinh t phát trin. Vic hp nht h th cho
vic hình thành mng phát trin tt yu ca các h
thn hic hình thành t nhi th k 20 và s phát trin
mnh m trong th k 21.
2.1.2. Các bin pháp áp dng trong công ngh truyn ti đin
Khi tính toán các ch vn hành ca h thn hp nhng dây
siêu cao áp, do cng công sut phng dây sinh
ra là rt lc bing dây không mang tng công sut phn
kháng phát ra rt ln gây nên hing quá áp cu hn ch hin
ng này, ta phi dùng các bin pháp k thu
- ng dây phân nh trong mt pha c gin kháng
và tng tr i cng dây.
- Bù thông s ng dây bng các thit b bù dc và bù ngang (bù công sut
ph gim bt cm kháng và dung dn cng dây làm cho chiu
dài tính toán rút ngn li.
- ng dây bu khit các
trm tri vng dây siêu cao áp 500kV, khong
cách gia các trng không quá 500km.
- t các thit b bù ngang hoc bù dc các trm nút công sut trung gian và
trm cu nâng cao n áp ti các trm này.
2.1.3. Bù công sut phn kháng.
Khác v ng dây cao áp, quá trình truyn t n xoay chiu trên
ng dây siêu cao áp lin quá trình truyn t dng
ng ci trong quá trình vn áp trên
c khng ch trong gii h ng là ±10%), Song t
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYN NG
MSHV: 11025250004 Page 8
ng li trong di khá rng theo s i cn ti cng
dây.
- Tr s trung bình cho mt chu k ng tính trên m
chiu dài ca mng dây là:
= .
2
(2.1)
- Công sung ba pha cng dây có chiu dài l là:
= 3. . .
2
. (2.2)
- Tr s trung bình cho mt chu k ng tính trên m
chiu dài ca mn ti I là:
= .
2
(2.3)
- Công sut t ng ba pha cng dây có chiu dài l là:
= 3. .
. = 3. . .
2
. (2.4)
- Công sut ph u ca
Công sung và Công sut t ng
=
= 3. . .
2
. 3. .
. = 3. . . .
2
1
.
2
.
2
(2.5)
Khi công sut phn kháng cng dây bng 0, ta có:
(1
.
2
.
2
)=0 (2.6)
Suy ra: =
=
=
(2.7)
=
là tng tr sóng cng dây
ng dây tn t nhiên I
TN
i vng dây dài hu
hn, hing này xn tr ph ti tác dng bng tng tr sóng X
C
ca
ây là ch ti công sut t ng hng dây
Siêu cao áp không tiêu th hay phát thêm công sut phn kháng.
=
3
2
(2.8)
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYN NG
MSHV: 11025250004 Page 9
Vic bù thông s c i ca
nh. Các bing áp d
li hiu qu cao là bù dng dây siêu cao áp.
2.1.3.1. Bù dc.
Tr s cm kháng ln cng dây siêu cao áp làm ng xn
hàng lot ch tiêu kinh t - k thut quan trng cch pha
giu và cung dây ln, tn tht công sut và ng dây
cao, tính n áp ti các trm gia và cuc là gii
n dn liên kt (gin cm kháng X cng dây) bng dung
kháng X
C
ca t n, gic thc hin bng cách mc ni tip t n
i hn truyn ti cu kin nh
a, gii hn t cách gián
ting cong công sun t.
Khi mc thêm t ni tin kháng tng ca mch ti
n s gim xung còn (X
L
- X
C
). Gi s góc lch gin ph ti I và
n áp cung dây U
2
ln áp U
1
ng dây và góc
lch pha gin áp ging dây gim xung khá nhiu. Qua
ta thc hiu qu ca bù dc:
n áp:
- Ging st áp vi cùng mt công sut truyn ti.
- m s c dch chuy
nh v góc lch :
- Làm gim góc lch trong ch v
a h thn.
- i hn công sut truyn ti cng dây.
c khi bù dc, công sut truyn tng dây là:
=
1
2
(2.9)
Ta có gii hn công sut truyn ti là:
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYN NG
MSHV: 11025250004 Page 10
=
1
2
(2.10)
Sau khi bù dc, công sut truyn tng dây là:
=
1
2
(2.11)
Ta có gii hn công sut truyn ti là:
=
1
2
(2.12)
Ta thy sau khi bù, giới hạn truyền tải công suất c
=
(2.13)
Hình 2.1: Hiu qu ca bù dng dây cao áp
Gim tn tht công su
n chy qua t n C s phát ra mng công sut phn kháng bù li
phn tn tht trên cm kháng cng dây.
bù dc cng dây là h s bù dc K
C
:
=
100% (2.14)
i vng dây siêu cao áp thì h s bù dc K
C
t 40% n
75% tu theo chiu dài cng dây.
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYN NG
MSHV: 11025250004 Page 11
2.1.3.2. Bù ngang.
c thc hin bng cách ln có công sut c nh hay
n có th u khin ti các thanh cái ca các trm bin áp. Kháng bù
ngang này có th t phía cao áp hay phía h áp ca máy bit phía
cao áp thì có th ni trc tip song song vng dây hoc ni qua máy cc
u khin bng khe h n VCB.
n
1
ca kháng bù ngang s kh n
cng
c chiu nhau. Nh t phng
dây phát ra s b tiêu hao m hn ch c hin
ng quá áp cung dây.
Vic la chng và v t ca kt
quan tri vi mt s ch vn hành cng dây siêu cao áp trong h
th vn hành non ti, không ti cng dây.
- Trong ch không ti thì phía ngun khép mch, phía ti h mch. Các ngun
phát vn phi phát công sut tác dng rt l bù vào tn tht do n tr ca
ng dây và máy bin áp khc phc s quá áp và quá ti máy phát ta phi
t kháng bù ngang ti mt s ng dây.
- Trong ch non ti (P
Ti
< P
TN
) thì công sut phng dây tha
và hai phía c m bc tr s cos cho phép ca máy
phát, Ta pht kháng bù ngang tiêu th công sut phn
kháng.
- Trong ch tải cực tiểu
thì công sut phn khánng dây sinh ra rt ln
(i vng dây cao áp 500kV thì Q
0
1MVAr/km). Nên ta ph t các
kháng bù ngang phân b d tiêu th ng công sut phn
kháng này. Thông ng khong cách gia các kháng bù ngang t (200-
500)km.
- Công sut phn kháng cng dây phát ra trong ch không tc tính
g
=
2
.
0
. (2.15)
LUẬN VĂN THẠC SĨ GVHD: PGS.TS PHAN THỊ THANH BÌNH
HVTH: NGUYN NG
MSHV: 11025250004 Page 12
U
dd
nh cng dây.
l: chiu dài cng dây.
i vng dâycao áp và siêu cao áp n áp 330÷750kV thì ta có
th s dng các quan h g
X
0
.b
0
1.15.10
-6
=
0
0
(2.16)
Nên ta có:
0
=
1,07.10
3
(2.17)
y công sut phn kháng cng dây siêu cao áp 500kV phát ra là:
=
1,07. 10
3
. (2.18)
ng dây là h s K
L
:
=
100% =
100% (2.19)
Q
L
: Công sut phn kháng ca kháng bù ngang
Q
C
: Công sut phn kháng cng dây phát ra.
i vng dây có cn áp 500kV, tng công sut ca các kháng
ng bng 60- 70% công sut phn dung
ng dây phát ra.
2.1.3.3. Nhn xét
o ng dây siêu cao áp có nhim riêng v k thut cn quan tâm khi
thit k phát tric bit là v gii hn nh và n
áp.
o ng dây siêu cao áp khi tính toán ph thông s r
dng thông s tp trung cn s d
thành nhng mc xích ni tip.
o m ch yu c n c n
dung l m bo kh i và tránh gây ra hin