ii
LỜI CAM ĐOAN
u ca tôi.
Các s liu, kt qu nêu trong luc ai công
b trong bt k công trình nào khác
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2013
(Ký tên và ghi rõ h tên)
Nguy
iv
TÓM TẮT
n xoay chi c bi ng b rotor lng sóc
ng có nhiu li th u tn, vn hành tin cy, giá thành thp, ít bo
ng b có nhiu ng dng trong công nghip. Viu khin tc
ng b ng nhm t-men và hiu
sut. Có nhiu k thuu khin t u khiu khin
trc tip mô-u khin ta theo t ng. H truyu khin ta theo
t u chnh t và mô-men tt nhu. Cho phép
u khit chiu, phù hp cho các ng dng s dng
t chic kia.
H thng truyu khin gián tip ta theo t ng truyn thng cho
ng b ng s dng các b hiu chnh PI thông cho các giá tr hi
ti chính xác thp và làm gim hiu sut ca h th khc phc
v này, thay th b u khin PI bi b u khin thông minh da trên lý thuyt
tp m xu u khin m có th t ng hiu chnh các thông s u
khin vi kh u chnh t chính xác.
Chng ca b u khic kho sát thông qua vic mô
phng bng công c MATLAB-u ki
t ngt t và mô-men ti. Kt qu mô phng cho thy rng chng ca b
u khi xut ti b u khing.
iv
ABSTRACT
AC motors, particularly the squirrel-cage induction motor (SCIM), enjoy
several inherent advantages like simplicity, reliability, low cost and maintenance,
induction motors have many applications in the industries. The speed control of
induction motor is more important to achieve maximum torque and efficiency.
Various speed control techniques like
V/f Control, Direct Torque Control and Field
Oriented Control are discussed in this thesis. Field Oriented Control drives provide
the best speed and torque regulation available for AC motors. It provides DC like
performance for AC motors, and is well suited for typical DC applications.
Traditional Indirect Field Oriented Control system of induction motor
introduces conventional PI regulator in outer loop; it is proved that the low precision
of the speed regulator debases the performance of the whole system. To overcome this
problem, replacement of PI controller by an intelligent controller based on fuzzy set
theory is proposed. The fuzzy control can realize the automatic adjustment of the
control parameter, with strong adaptability and good speed governing.
The performance of the intelligent controller has been investigated through
simulation using MATLAB-SIMULINK package for different operating conditions
such as sudden change in reference speed and load torque. The simulation results
demonstrate that the performance of the proposed controller is better than that of the
conventional PI controller.
v
MC LC
TRANG
i
ii
iii
v
Abstract iv
v
vi
Danh sách các hình vii
viii
1.1. t v 1
1.2. Mt s công trình nghiên cu có liên quan 6
1.3. tài 7
1.3.1. 7
1.3.2. 8
1.3.3. 8
C
2.1. 10
2.2. 12
2.3. 14
2.4. 16
2.5. 20
2.5.1. Các 20
22
v
I T NG
NG B
3.1. u khii ngun áp (V/f) 25
3.2. -
Direct torque con trol) 29
3.3. - Field
Oriented Control) 29
3.3.1. 29
3.3.2. 34
3.3.3.
Matlab/Simulink 37
LÝ THUYT H MU KHIN PID - M
4.1. Lý thuyt h m 47
4.1.1. Mt s khái nin 47
4.1.2. M hp thành m, lut hp thành m 49
4.1.3. 50
4.1.4. 52
4.2. u khin PID - M 54
4.2.1. 54
4.2.2. - 56
4.3. ng b iu khin m FLC trong Simulink/Matlab 58
4.3.1. 58
4.3.2. 58
MÔ PHNG VÀ NHN XÉT
5.1. Mô phng 63
5.2. Kt lun 73
C
6.1. Kt lun 74
6.2. Kin ngh nhng nghiên cu tip theo 75
76
vi
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
FOC - Field Oriented Control
IFOC - Indirect Field Oriented Control
DFOC - Direct Field Oriented Control
DTC - Direct Torque Control
FLC - Fuzzy Logic Controller
SLC - Slide Mode Control
VSC - Variable Structure Control
- ng B
vii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1. Mt s ng dng cng b 2
Hình 1.2. Cu trúc ca h u khin m 4
Hình 2.1. u cp A, B, C, D (Tiêu chun NEMA
M) 10
Hình 2.2. 10
Hình 2.3. H trc to abc và h trc t 12
Hình 2.4. c t ng khi = t = 0 13
Hình 2.5. c t ng khi = t = 60
0
13
Hình 2.6. Các thành phn ca lc t ng trong h trc t stator 13
Hình 2.7. Vec- t c nh và h t quay dq 17
Hình 2.8. n stator i
s
trong h t abc và h t 20
Hình 2.9. Vec- t t dq 21
Hình 3.1. Quan h gin áp theo tn s 27
Hình 3.2. kh 28
Hình 3.3. kh 28
Hình 3.4. u khin trc tip moment DTC 29
Hình 3.5. khn c 30
Hình 3.6. u khin FOC trc tip 31
Hình 3.7. u khi
32
Hình 3.8. Cu trúc hii ca h u chnh ta theo t thông 34
Hình 3.9. n áp, và t thông rotor trên h trc ta (d, q) 35
Hình 3.10. cu trúc hii c dng khâu hiu chnh
PI truyn thng 37
vii
Hình 3.11. Khi dò t thông 38
Hình 3.12. Bng dò t thông th hin mi quan h gia t và t thông 39
Hình 3.13. Khi chuyn trc t (a; b; c) () 39
Hình 3.14. Khi chuyn trc t () (a; b; c) 40
Hình 3.15. Khi chuyn trc t () (d; q) 40
Hình 3.16. Khi chuyn trc t (d; q) () 41
Hình 3.17. Mô hình tính toán c 41
Hình 3.18. Mô hình tính toán cu () 42
Hình 3.19. ng hi tip tip dòng 43
Hình 3.20. cu trúc hii c dng b u khin
m FLC 44
Hình 4.1. Hàm liên thuc 47
Hình 4.2. Ví d v logic m trong ng d 48
Hình 4.3. Cu trúc ca mt h u khin m 52
Hình 4.4. u khin m 53
Hình 4.5.u khin PID truyn thng 54
Hình 4.6. B u khin PD m dùng h quy tc Mamdani 56
Hình 4.7. B u khin PI m dùng h quy tc Mamdani 57
Hình 4.8. B u khin PID m dùng h quy tc Mamdani 57
Hình 4.9. Cu trúc b u khin m FLC 58
Hình 5.1. ng ngõ ra c t nh
mc = 297,6rad/s, mô-men tnh mc T
L
= 50,4Nm ti thm t = 1,2s cho b
iu khin FLC và PI truyn thng 66
Hình 5.2: ng ngõ ra ckhi t
i = [148,8 297,6]rad/s, ng vi các thm t = [0 1,5]st ti T
L
=50,4Nm
ti thm t = 1s cho b iu khin FLC và PI truyn thng 69
vii
Hình 5.3: ng ngõ ra ckhi t
i = [148,8 297,6]rad/s ng vi các tht ti T
L
=50,4Nm
ti thm t = 1s cho b diu khin FLC và PI truyn thng 72
Chương 1
1
CểươnỂă1
TNGăQUAN
Chương 1
2
CểươnỂă1:ă
TNGăQUAN
1.1 ĐẶTăVẤNăĐỀ.
Ngày nay, là
môn khoa
ngày cà
g.
Chương 1
3
-tông
Chương 1
4
, các
a
.
và moment .
. Tuy nhiên
a trên khâu
-
thông và mô-men.
-
FOC là
s
d – q
Chương 1
5
DSP, FPGA và ASIC cùng
4]
rãi
-
-ron
Hình 1.2: C
-
Chương 1
6
ô hình.
]. Tuy nhiên khâu ng
tách c véc t n
.
ng
các n trên
, và phân
theo t (Slide Mode Control),
(Variable Structure Control) n
[6-9]. các
chính xác. Tuy nhiên th
h
Fuzzy Logic Control
-THEN, là c ].
ng trình mô
PSPICE, EMTP, MATLAB/
Chương 1
7
n và
MATLAB PI-
[11].
1.2 MỘTăSỐăCÔNGăTRÌNHăNGHIÊNăCUăCÓăLIÊNăQUAN.
[1]ă“ModernăPowerăẠệectronicsăandăACăDrives”,ăTểirdăimpression,ăBimaệ K.
Bose, INDIA: Pearson Education, Inc., 2007.
t
nh
và
mô-
[2] Minh Ta-Cao, J. L. Silva Neto and H. Le-Huy,ă “ạuzzyă LoỂică basedă
Controệệeră foră Inductionă Motoră Drives”,ă Canadiană Conferenceă onă Ạệectricaệă andă
Computer Engineering, Volume 2, Issue, 26-29 May 1996.
n.
h Ta-Cao
thông th.
[3]ăM.ăN.ăUddin,ăT.ăS.ăRadwanăandăM.ăA.ăRaểmană“PerformancesăofăFuzzy-
Logic BasedăIndirectăVectorăControệăforăInductionăMotorăDrive,”ăIEEE Transactions
on Industry Applications, Vol. 38, No. 5, pp. 1219-1225, September/October, 2002.
thông th
, dao
-n,
a vào logic
Chương 1
8
, chi
.
1.3 ĐỊNHăHNGăĐỀăTÀI.
t s các ,
FOC cho
3 pha
“nỂădnỂă tríă tuă nểână toă tronỂă điuă Ệểină đnỂăcơă
ỆểônỂăđnỂăbăbaăpểa”.
1.3.1ăNểimăvăệuậnăvĕn.
các
(Field Orientated Control).
logic
pha
.
-SIMULINK m
pha FOC (Field Orientated Control) dùng
1.3.2 PểươnỂăpểápănỂểiênăcu.
mô hình .
ba pha .
1.3.3 KtăquămonỂămunăđtăđược.
Xâ
FOC (Field Oriented C
Chương 2
9
CểươnỂă2
MÔ HÌNH
ĐỘNGăCă
KHÔNG ĐỒNGăBỘ
BA PHA
Chương 2
10
CểươnỂă2:
MÔăHÌNHăĐỘNGăCăKĐBăBAăPHA
2.1.ăĐIăCNGăVỀăĐỘNGăCăKHÔNGăĐỒNGăBỘăBAăPHA
hai
2.1.1.1. Stator n
a. Lõi thép stator (hình 2.1a)
2.1b.
(hình 2.1c).
a)
b)
c)
Hình 2.1. (a) lõi thép
rã
(hình 2.2).
Chương 2
11
Rãnh kín
Rãnh hình thang
Rãnh nửa hở
Rãnh quả lê
Rãnh hở
Hình 2.2. stator
b. Dây quấn stator
m ba
không gian 120
o
a)
b)
Pha U
Pha V
Pha W
Hình 2.3. stator
c. Vỏ máy
(hình 2.4)hai Thân
. Hai
hai
Chương 2
12
a) b)
N p y
y
Stator
Rotor
Hình 2.4.
2.1.1.2. Rotor
a. Lõi thép rotor ng các 2.5.
Rãnh
đặt dây
quấn
Lỗ
lắp
trục
Hình 2.5. Lõi thép rotor
b. Trục rotor
hoa.
c. Dây quấn : k
Rotor lồng sóc (rotor ngắn mạch): t
hai vành b
hai hai
hình 2.6.
(
)
.
Chương 2
13
-
Hình 2.6.
Rotor quấn dây: t
dây qu
(hình 2.7a). Các vành
c
trên g
(hình 2.7c).
b)
3 cun dây rotor
Rotor
3 vành trt
c rotor
Chi than
Bin tr
c)
a)
nh trt
a)
b)
Hình 2.7.
Chương 2
14
2.1.1.3.ăKểeăểởăỆểônỂăỆểí
hình 2.8.
Hình 2.8.
su
, i
sv
, i
sw
hình 2.9)
n
1
=
p
f.60
(vòng/phút)
Chương 2
15
A
A
A
Z
C
Y
X
B
Z
C
Y
X
B
Z
C
Y
X
B
i
0
t=/2
t=/2+2/3
t=/2+4/3
t
i
U
i
V
i
W
Hình 2.9.
2
.
2
2
2
2.9).
2
1
1
ng l
2
hình 2.9). Do tác ,
1
. H
2
):
n
2
= n
1
- n (2.1)
s =
1
1
1
2
n
nn
n
n
(2.2)
Chương 2
16
stator
I
2
F
F
N
2
n
1
rotor
Hình 2.10.
2.2. VECT KHÔNG GIAN CI LNG BA PHA
2.11.
Trong hình trên, ta
su
, i
sv
, i
sw
Hình 2.11.