Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện iv GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
LI CMăN
Đầuătiênăngi thực hin xin bày t lòng bit năđi vi thầy H
VĕnăNhtăChng,ăngi đƣ tn tình hng dn trong sut quá trình
thực hin đ tài.
Ngi thực hin cũng xin chân thành cm n thầy Trng Vit
Anh, ch nhim ngành đƣ giúpăđ vào to nhiu điu kin đ đ tài
đc hoàn thành đúng thi hn
Ngi thực hin xin chân thành cm năđn quý thầy cô trng
ĐH S phm Kỹ thut Tp.HCM, trng ĐH Bách Khoa Tp.HCM đƣ
ging dy và giúpăđ trong quá trình hc và thực hin đ tài này
Sau cùng ngi thực hin xin gửi đn những ngi thân trong gia
đình li cm n vì những li đng viên và giúpă đ trong thi gian
thực hinăđ tài.
Tp.HCM , Ngày tháng nĕm 2014
Ngi thực hin
Nguyễn Thành Thiện
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện v GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
TÓM TT
Lun vĕn gii thiu mt s hin tng quá đ trong h thng đin nh nhiu
lon đin áp (do đóng t đin và do xung sét), các hin tng tĕng đin áp, võng
đin áp và mt đin tm thi. Qua đó, lun vĕn gii thiu 2 phng pháp nhn dng
tín hiu đó là:
- Phng pháp phân tích Wavelet đa phân gii MRAăđ trích ra các đặc trng
nĕngălng ca từng tín hiu quá đ, từ các mc nĕngălng đó ta d dàng nhn
dng tín hiu.
- Phng pháp phân tích ph Wavelet ca tín hiu.Vi phng pháp này chúng
ta bit đc đặc tính tần s ca các tín hiu.Từ đó chúng ta có th nhn dng từng
loi tín hiu.
Ni dung ca lun vĕnăđc trình bày gm 7 chng, gm 2 chng m đầu và
kt lun, cùng 5 chng v ni dung.
ωhngăă1:ăTng quan
ωhngăă2:ăGii thiu các hinătngăquáăđ trên h thngăđin
ωhngăă3:ăMôăphng mt s dngăsóngăquáăđ đin áp trên h thngăđin.
ωhngă 4:ă ωă s lý thuyt ca phép bină đi fourier và phép bină đi
wavalet
ωhngă5:ăng dngăwaveletsăđ phân tích các mc chi tit và tính các nĕngă
lng ca các tín hiuăquáăđ
ωhngă6:ăng dngăwaveletsăđ phân tích ph các tín hiu
ωhngă7: Kt lun
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện vi GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
ABSTRACT
The thesis presents a number of transition phenomena in power system such as:
disturbances (by voltage capacitors close and impulse lightning), voltage surges,
voltage sags and voltage interruptions. Thereby, the thesis introduces two signal
detection methods :
- The Wavelet multi-resonlution analysis (MRA) method is to extract the
characteristic energy of each transitional signal. With energy levels, we will
easily identify the form of signal.
- The Wavelet spectral analysis method is to know the characteristics
frequency of the signal, so we can detect each type of signal.
The content of the thesis consists of seven chapters:
Chapter 1: Overview.
Chapter 2: Introduce the transitional phenomena in power system.
Chapter 3: Simulate the transition waveforms in the power system.
Chapter 4: Theoretical basis of Fourier transform and wavalet transform.
Chapter 5: Application of wavelets to analyze the detail level and energy
distribution of the transitional signal.
Chapter 6: Application of wavelets to analyze the spectrum of signals.
Chapter 7: Conclusion.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện vii GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Mc Lc
ωHNGă1:TNG QUAN 1
1.1.ăĐặt vnăđ 1
1.2. Gii quyt vnăđ 2
1.3. Nhim v và gii hnăđ tài 2
ωHNGă2:GII THIU CÁC HINăTNGăQUỄăĐ TRÊN H THNG
ĐIN 3
2.1 KHÁI NIM 3
2.1.1ăĐịnhănghĩaăchtălngăđinănĕng: 3
2.1.1.1. Chtălngăđin áp. 3
2.1.1.2. Chtălng tần s. 4
2.1.2 Tầm quan trng ca chtălngăđinănĕng. 4
2.2. CÁC HINăTNGăQUỄăĐ TRÊN H THNGăĐIN 4
2.2.1ăDaoăđngăquáăđ. 4
2.2.2. Thayăđiăđin áp thi gian dài. 6
2.2.3.ăThayăđiăđin áp thi gian ngắn: 7
2.2.4. Mt cân bằngăđin áp: 9
2.2.5. Méo dng sóng: 10
2.2.6. Nhpănháyăđin áp (Voltage Flicker): 13
2.3ăĐỄNHăGIỄăωHTăLNGăĐINăNĔNG 13
2.3.1 Gii thiu: 13
2.3.2.ăĐánhăgiá chtălngăđinănĕng. 14
2.3.3 Thit bị đoăchtălngăđinănĕng 16
ωHNGă3:
MÔ PHNG MT S DNGăSÓNGăQUỄăĐ ĐIN ÁP TRÊN H
THNGăĐIN 19
3.1 Gii thiu v công c power System Blockset Toolbox: 19
3.2. Mch mô phng: 20
3.2.1 Mch mô phngăđóngăt đin 20
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện viii GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
3.2.2 Mô phng dngăsóngăquáăđin áp khí quyn. 21
3.2.2.1.ăTrng hp vi xung toàn sóng. 21
3.2.2.2.ăTrng hp vi xung sét cắt. 23
3.2.2.2.1.ăTrng hp vi xung sét cắt tiăTc=0.6μs. 23
3.2.2.2.2.ăTrng hp vi xung sét cắt tiăTc=1.2μs. 25
3.2.2.2.3.ăTrng hp vi xung sét cắt tiăTc=25μs. 26
3.2.3 Mch mô phngăvõngăđin áp 27
3.2.4 Mch mô phngătĕngăđin áp: 28
3.2.5 Mch mô phng mtăđin tm thi: 28
ωHNGă4:
ωăS LÝ THUYT CA PHÉP BINăĐI FOURIER VÀ PHÉP
BINăĐI WAVALET 30
4.1 Phép binăđi Fourier: 30
4.1.1. Phép bin đi Fourier liên tc: 30
4.1.2 Chui Fourier 31
4.1.3 Binăđi Fourier ca tín hiu ri rc DTFT 32
4.1.4 Chui Fourier ri rc 33
4.1.5 Binăđi Fourier hữu hn 34
4.1.6. Phép bin đi Fourier thi gian ngắn: 37
4.2. Phép bin đi wavelet: 38
4.2.1 Phân tích Wavelet 38
4.2.1.1 Phân tích cc b 39
4.2.1.2 Định tỷ l (Scaling) 40
4.2.1.3. Dịch ( Shifting) 42
4.2.2ăăωăs toán hc 43
4.2.2.1 .Binăđi Wavelet liên tc 43
4.2.2.2 Binăđi Wavelet ri rc 45
4.2.3. Tính cht ca binăđi Wavelet 46
4.2.4. Gii thiu mt s h Wavelet 49
4.2.4.1 H Haar: 49
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện ix GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
4.2.4.2 Daubecchies: 50
4.2.4.3. Binăđi Wavelet Meyer: 51
4.2.4.4. Biorthogonal ( song trực giao) 52
4.2.4.5. Coiflets: 53
4.2.4.6 Symlets: 53
4.2.4.7. Morlet: 54
4.2.4.8.MũăMehicoă(Mehicoăhat): 54
4.2.4.9. Các Wavelet thực khác 55
4.2.4.10. Các Wavelet phc: 55
4.2.5. Mt s ng dng ni bt ca Wavelet 55
4.2.5.1ăĐặc tính tỉ l 55
4.2.5.2ăăĐặc tính thi gian. 56
ωHNGă5:
NG DNGăWAVELETSăĐ PHÂN TÍCH CÁC MC CHI TIT
VÀ PHÂN B NĔNGăLNG CA CÁC TÍN HIUăQUỄăĐ 57
5.1ăPhơnătíchăđaăphơnăgii: 57
5.2.ăĐịnh lý Parseval 58
5.3 Chnăcácăđặcătrngăca tín hiu: 59
5.4. Kt qu phân tích: 60
5.4.1. Dng sóng sin chuẩn: 62
5.4.2. Dngăsóngăđóngăt đin: 63
5.4.2.1 Dngăsóngăđóngăt đinălúcăđin áp ngun bằng 0: 63
5.4.2.2 Dngăsóngăđóngăt đinălúcăđin áp ngun cực tiu: 64
5.4.2.3 Dngăsóngăđóngăt đinălúcăđin áp ngun cựcăđi: 65
5.4.3. Dngăsóngăquáăđin áp khí quyn: 67
5.4.3.1 Dngăsóngăquáăđin áp ti nút tiădoăxungătoƠnăsóngă1.2/50μsăgơyăra 67
5.4.3.2 Dngăsóngăquáăđin áp ti nút ti do xung sét cắt gây ra 68
5.4.3.2.1.ăQuáăđin áp ti nút tiădoăxungăsétă1.2/50μsăcắt tiăTc=0.6μsăgơyăra 68
5.4.3.2.2.ăQuáăđin áp ti nút tiădoăxungăsétă1.2/50μsăcắt tiăTc=1.2μsăgơyăra 69
5.4.3.2.3.ăQuáăđin áp ti nút tiădoăxungăsétă1.2/50μsăcắt ti Tc=1.2μsăgơyăra 70
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện x GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
5.4.4. Dngăsóngătĕngăđin áp: 72
5.4.5. Dngăsóngăvõngăđin áp: 73
5.4.6. Dng sóng mtăđin áp tm thi: 74
ωHNGă6:
NG DNGăWAVELETSăĐ PHÂN TÍCH PH TÍN HIU 76
6.1. Phân tích ph: 76
6.1.1.ăĐịnh nghĩa 76
6.1.2. Phm vi ng dng 76
6.2 Binăđi Wavelet ca các tín hiuăxungăquáăđin áp không chu kỳ 77
6.3. Binăđi Wavelet ca các tín hiu . 80
Sử dngăchngătrìnhăMatlabă(Ph lcă1.4.1ăvƠă1.4.2)ăđ mô phng ph các tín
hiu 80
6.3.1.Ph wavelet thun ca tín hiuăđinăápăđóngăt đin. 80
6.3.1.1. Ph Wavelet ca tín hiuăđinăápăđóngăt đin khi áp ngun cực tiu. 80
6.3.1.2. Ph Wavelet ca tín hiuăđinăápăđóngăt đin khi áp ngun bằng 0. 84
6.3.1.3.Ph Wavelet ca tín hiuăđinăápăđóngăt đin khi áp ngun cựcăđi. 85
6.3. 2.Ph wavelet thun ca tín hiuăquáăđinăápădoăxungădòngăsétă1.2/50μs. 86
6.3.ă2.1ăQuáăđinăápădoăxungătoƠnăsóngă1.2/50μs. 86
6.3.ă2.2ăQuáăđin áp do xung sóng cắt. 87
6.3.ă2.2.1ăQuáăđinăápădoăxungăsóngă1.2/50μsăcắt tiă0.6μs. 87
6.3.ă2.2.2ăQuáăđinăápădoăxungăsóngă1.2/50μsăcắt tiă1.2μs. 88
6.3.ă2.2.3ăQuáăđinăápădoăxungăsóngă1.2/50μsăcắt tiă25μs. 89
6.3. 3.Ph wavelet thun ca tín hiuătĕngăđin áp. 90
6.3. 4.Ph wavelet thun ca tín hiuăvõngăđin áp. 91
6.3. 5. Ph wavelet thun ca tín hiu mtăđin tm thi. 92
ωHNGă7:
KT LUN 94
7.1. Kt lun 94
7.2.ăHng phát trinăđ tài 94
TÀI LIU THAM KHO 95
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện xi GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
PH LC 96
ωHNGăTRÌNHăωODEăTệNH TOÁN 96
1.1:ăωhngătrìnhătínhăFTăchoătínăhiu dừng : 96
1.2:ăωhngătrìnhătínhăFTăchoătínăhiu không dừng : 96
1.3:ăωhngătrìnhăphơnătíchăWaveletăDWTădb4ă: 97
1.4:ăωhngătrìnhăphơnătíchăxácăđịnh ph Wavelet ca hiu 99
1.4.1:ăωhngătrìnhăcodeăWaveletăthun vi h s tỷ l a c định trong min tần
s và h s dịch chuyn b c định 99
1.4.2.ωhngătrìnhăcodeăWaveletăăthun vi h s tỷ l aăthayăđi trong min
tần s và h s dịch chuyn b c định 100
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 1 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Chngă1: TNG QUAN
1.1.ăĐT VNăĐ
Các vnăđ v chtălngăđinănĕngăđc quan tâm nhiuănc trên th gii và
đƣăcóărt nhiu tài liuăđ cpăđnăđ tài này. Vit nam hin nay, tuy vnăđ v
chtălngăđin nĕngăchaăđc quan tâm nhiuănhngătrongătngălaiăđơyăs là
mt tiêu chí quan trngăđ ngi tiêu dùng lựa chn nhà cung cpăđinănĕng.ăDoăđó,ă
tìm hiu v chtălngăđinănĕngăvƠăcácăvnăđ liên quan là mt công vic cần thit
trong thi gian này.
Hin nay có rt nhiu kỹ thut miăđ phân tích, xử lý và phân loi, nhn dng
các tín hiu.ăĐặc bit kỹ thut phân tích wavelets rt hiu qu trong phân tích tín
hiuăđngăđ nhn dng, phân loi tự đng nhiu tín hiu khác nhau.
Nhn thyăđc tầm quan trng ca các vnăđ trênăngi thực hinăđƣăchnăđ tài
ắăng dng wavelet trong vic nhn dng ph tín hiuă” đ thực hin trong lun
vĕnătt nghip.
Lun vĕn trình bày hai phng pháp nhn dng tín hiu: Nhn dng theo mc nĕng
lng và nhn dng theo ph tín hiu.
Các kt qu nghiên cuăđƣăđc công b trongăvƠăngoƠiănc:
Nguynă Hữuă Phúc,ă Trngă Qucă khánh,ă Nguynă Nhơnă ψn,ă ng dụng
wavelet trong việc phân tích và nhận dạng các vấn đề chất lượng điện năng.ăTpă
chíăphátătrinăKH&ωN,ătpă9,ăsă1ăậ 2006.
NguynăHữuăPhúc,ăTrngăĐìnhăNhn,ăKỹ thuật phân tích Wavelets kết hợp
với Fuzzy Logic để nhận dạng nhiễu trong hệ thống điện. Tpăchíăphátătrinăkhoaă
hcăvƠăcôngănghătpă9,ăsă5-2006.
HăVĕn Nht Chng, Nguyn Vĕn Khn, Nghiên cu phổWavelet ca các
dạng xung quá điện áp không chu kỳ. Lun vĕn thc sĩ nĕm 2012.
V.R.Sheelavant, Vijaya C, S.C. Shiralashetti,Wavelet based Fault Detection
Method for Ungrounded Power System with Balanced and Unbalanced load.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 2 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
International Journal of Electrical and Computer Engineering (IJECE),No.1,
September 2011, pp. 9~16 . ISSN: 2088-8708
1.2. Gii quyt vnăđ
Đc sự phân công ca Phòng qun lý sau đi hc và ban ch nhim ngành và
sự đng ý ca giáo viên hng dn, ngi thực hin đƣ thực hin đ tài theo hng
kt hp giữa nghiên cu lý thuyt và mô phng trên máy tính.
1.3. Nhim v và gii hnăđ tài
NhimăvăđătƠi
Giiăthiuăcácăhinătngăquáăđătrênăhăthngăđin
TìmăhiuăvăwaveletăvƠăphơnătíchăwavelet
SửădngăphầnămmăMatlabăđămôăphngăcácăhinătngăquáăđ
ngădngăwaveletătrongăvic tính các mc nĕngălng và phân tích ph tín
hu.
GiiăhnăđătƠi
ωhpănhnădữăliuăcaăcácătínăhiuăquáăđăcũngănhăđcătoăraătrênămáyătính,ă
khôngăthửănghimăviăvicăxửălỦătrongăthiăgianăthực.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 3 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Chngă2
GII THIU CÁC HIN TNGăQUÁăĐ TRÊN H
THNGăĐIN
2.1 KHÁI NIM
2.1.1ăĐnhănghĩaăcht lngăđinănĕng:
Chtă lngă đină nĕngă đóă lƠă mt thut ngữ đcă địnhă nghĩaă khácă nhauă vi
nhiu t chc khác nhau. Vin Kỹ săĐinăvƠăĐin tử (IEEE)ăđịnhănghĩaăăcht
lngăđinănĕngă“ălƠăcácăkháiănim v cung cpănĕngălngăvƠăđặt nn tng cho các
thit bị đin tử phù hp vi thit bị đóă”.ăTt c các thit bị đin d bị hng hay sự
c khi làm vic vi chtăălngăđinănĕngăkém.ăωácăăthit bị này có th lƠăđngăcă
đin, máy binăáp,ămáyăphátăđin, máy tính, máy in, thit bị truyn thông hoặc thit
bị đin gia dng.
Mtăđịnhă nghĩaă khácă đnă gin và ngắn gn v chtă lngă đină nĕngă “ă cht
lngăđinănĕngălƠămt tp hp ca những gii hn v đin cho phép mt b phn
ca thit bị hotăđng vi chcănĕngăđƣăđcăđịnh sẵn mà không h gây ra sự mt
mát nào v hiu sutăcũngănhătui th ca thit bị ”.ăĐịnhănghĩaănƠyăbaoătrùmăhaiă
điu yêu cầu từ mt thit bị đin: hiu sut và tui th. Mi vnăđ liênăquanăđn
hai thuc tính trên đu là mi quan tâm ca chtălngăđinănĕng.
2.1.1.1. Cht lngăđin áp.
Đin áp là mt trong những chỉ tiêu quan trng ca chtăălngăđinănĕng.ă
Vic duy trì mtăđin áp mcăđ choăphépăcóăỦănghĩaătoăln trong nn kinh t
quc dân. Cht lngăđinăápăđcăđánhăgiá thông qua các chỉ tiêu v đ lchăđin
áp,ă đ daoă đngă đină áp,ă đ không đi xng và mcă đ không sin caă đin áp.
Trongăđóăchỉ tiêu v đ lchăđin áp là chỉ tiêu quan trng nht. Trong quá trình
vn hành mngăđin, ph tiăăthayăđi liên tc trong sut thiăgianăngƠyăvƠăđêmă
nên tn thtăđin áp trong mngăđinăcũngăthayăđi theo làm cho giá trị đ lch
đin áp h tiêu th và thit bị đin riêng r cũngăthayăđi. Vic giữ choăđin áp
khôngăđi và bằngăđinăápăđịnh mc cho h tiêu th trong sut thi gian làm vic
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 4 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
thực t là không thực hinăđc.ăĐ dm boăđcăđ lchăđin áp h tiêu th
nằm trong gii hn cho phép cần phi tinăhƠnhăđiu chỉnhăđin áp trong mngăđin
xí nghip, mng phân phi, mng truyn ti,ă nhƠă máyăđin thông qua các tiêu
chuẩn v đ lchăđin áp trong quá trình vn hành mng.
2.1.1.2. Cht lngătầnăs.
TầnăsălƠămtăchỉătiêuăhăthngăcaăchtălngăđinănĕng.ăĐălchătầnăsălƠănh
nhauăđiăviătoƠnăbăhăthngăđin,ăbiăvìăgiáătrịătầnăsăăthiăđimănƠoăđóăđcăxácă
địnhăbằngătcăđăquayăcaămáyăphátăđin.ăTrongăcácăchăđăxácălpăbìnhăthngăttăcă
cácămáyăphátăcóătcăđăđngăb.ăDoăđóăchtălngătầnăsăđcăđánhăgiáăbằngăđălchă
tầnăsăsoăviăđịnhămcăvƠăđădaoăđngătầnăs.
2.1.2 Tầm quan trng ca cht lngăđinănĕng.ă
Sự gia tĕng ca các thit bị kỹ thut s có đ nhy cao đòi hoirnghieem ngặt v
cht lng ngun cung cp. Các lĩnh vực lien quan nh công ngh bán dn, máy
tính đin tử, ngi máy, các thit bị điu khin có lp trình…Ngoài ra, chính các
thit bị đin tử làm tĕng nh hngăđn cht lng đin nĕng. Thị trng đin to ra
tính cnh tranh cũng làm ngi ta quan tâm nhiu đn cht lng đin nĕng.
Cht lng ca ngun đin có th nh hng trực tip lên nhiu nhà tiêu th
trong công nghip, những ngi sử dng các thit bị tự đng và hin đi.
Lý do cui cùng đ ta quan tâmăđn cht lng đin nĕng là giá trị kinh t, các
nh hng v kinh t lên các công ty đin, khách hang, nhà cung cp thit bị đin.
2.2. CÁC HIN TNGăQUÁăĐ TRÊN H THNGăĐIN
2.2.1ăDaoăđngăquáăđ.
Khái nim quá đ dungăđ chỉ các sự kin ta không mong mun xy ra thoáng qua
trên h thng đin. Quá đ thng lienăquanăđn các hin tng daoăđng tắt dần
ca các mch R,L và C.
Quá đ đc chia làm 2 loi: xung quá đ và daoăđng quá đ, tùy vào dng song
đin áp hoặc dòng đin quá đ.
Xung quá đ
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 5 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Hình 2.1: Xung quá độ
Xungăquáăđ là sự thayăđiăđt ngtăđin áp hoặcădòngăđin trng thái xác lp,
mangătínhăđnăcực.
Xung quá đ thng đc mô t bằng thi gian xut hin và thi gian suy gim ca
nó, ví d xung quá đ 1,2/50µs 20KV s có biênăđ tĕng từ 0ăđn 20KV trong thi
gian 1,2µs sau đó suy gim biênăđ trong khong thi gian 50µs. nguyên nhân gây
ra xung quá đ là do sét đánh.
Do có cha các thành phần tần s cao nên hình dng xung quá đ có th thayăđi
tùy theo các thành phần ca mch và s khác nhau đáng k những vị trí khác nhau
trên h thng.
Xung quá đ có th kích thích tần s c bn và gâyăraădaoăđng quá đ.
Daoăđngăquáăđ
Dao đng quá đ đó là sự thayăđi đt ngt ca đin áp hoặc dòng đin trng thái
xác lp trên h thng đin, mang tính lng cực dng và âm.
Daoăđng quá đ gm các giá trị tc thi ca đin áp hoặc dòng đin thayăđi cực
tính lien tc. Nó đc mô t bi các thành phần cha trong ph tần, gm tần s,
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 6 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
thi gian và biênăđ. Dựa vào tần s ngi taăchiaădaoăđng quá đ ra thành 3 loi:
tần s cao, tần s trung bình và tần s thp. Hình 2.2 minh ha dng songădaoăđng
quá đ do đóng cắt t.
Hình 2.2: dao động quá độ
2.2.2.ăThayăđiăđin áp thi gian dài.
Các thayăđi làm lch đin áp hiu dng trong thi gian dài hn 1 phút đc gi là
thayăđi đin áp thi gian dài. Chúng bao gm quá đin áp và thp đin áp.
- Quá áp ( Overvoltage):
Mt hin tng đc gi là quá đin áp khi giá trị hiu dng tĕng ln hn
110% định mc trong thi gian dài hn 1 phút.
Quá đin áp thng xy ra do đóng cắt ti có giá trị ln, sự np đin trên các
t nhánh. Ngoài ra vic cài đặt sai các đầu dây máy bin áp cũng có th gây
quá áp trên h thng đin.
- Thpăápă(ăUndervoltageă):
Mt hin tng đc xem là thp áp khi giá trị hiu dng nh hn 90% trong
thi gian dài hn 1 phút.
Thp đin áp xy ra do các hin tng ngc vi quá đin áp. Vic đóng các
ti có giá trị ln hoặc các t nhánh có th gây thp đin áp.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 7 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Thp áp và quá áp s gây ra các sự c trên h thng làm nh hng đn các
thit bị đin tử công sut, máy tính, thit bị xử lý.
- MtăápăkéoădƠiă(ăSustainedăInterruption):
Hin tng đin áp h thng gim v zero kéo dài trong thi gian quá 1 phút
đc gi là mt đin áp kéo dài. Hin tng này cũng thng xy ra và cần
phi có sự can thip ca con ngi đ phc hi li h thng.
2.2.3.ăThayăđiăđin áp thi gian ngn:
Thayăđi đin áp trong thi gian ngắn đc chia làm nhiu loi tùy vào thi gian
xy ra gm: Instantaneous (3-60s), Momentary (0.6-3s), Temporary (0.1-0.6s). Các
thayăđi này xut hin do các điu kin sự c, do dòng khi đng các ti ln. Tùy
vào vị trí xy ra sự c và các điu kin ca h thng mà sự c có th gây ra gim áp
tm thi (sag), tĕng áp tm thi (swell), mt đin áp tm thi (interruption).
- Mtăđinătmăthiă(ăVoltageăInterruptionă):
Hin tng này xy ra khi đin áp ngun hoặc dòng đin ti gim đn giá trị
nh hn 0.1pu (power unit) trong thi gian ít hn 1 phút, nh hình v 2.3
Hin tng này xy ra do các sự c trên h thng, sự c ti thit bị, điu
khin sai thit bị. Mt đin áp thng do sự c ngắn mch trên h thng đin
gây ra. Sự mt đin đc đo bi thi gian xy ra trên h thng, từ lúc biênăđ
đin áp nh hnă10%ăđịnh mc, thi gian ca mt đin đc xác định là thi
gian hot đng ca các thit bị bo v, các thi gian này có th khôngăđ
nhau.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 8 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Hình 2.3: Mất điện tạm thời
- Võngăđinăápă(Voltageăsag):
Là sự gim đin áp hoặc dòng đin hiu dng còn li trong khong 0.1-0.9pu
trong thi gian từ 0.5ăđn 30 chu kỳ. Nh hình 2.4
Hình 2.4: Võng điện áp
Võng đin áp thng kèm theo sự c trên h thng nhng cũng có th do sự
đóng đin ca các ti nặng hoặc do quá trình khi đng các đng c ln
Các công ty đin, ngi sử dng, nhà sn xut thit bị có th áp dng nhiu
bin pháp đ gim bt các sự c gây ra võng đin áp và gim bt nh hng
ca nó lên các thit bị.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 9 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
- Tĕngăđinăápă(VoltageăSwell):
Là sự tĕng dòng đin hoặc đin áp hiu dng đn giá trị khong 1.1-1.8 pu
trong thi gian từ 0.5ăđn 30 chu kỳ. Nh hình 2.5.
Hình 2.5: Tăng điện áp
Gingănh võng đin áp, tĕng đin áp thng kèm theo sự c trên h thng
nhng ít ph bin hn. Tĕng đin áp còn do sự gia tĕng áp tc thi trên các
pha không bị sự c ca h thng, trong sự c ngắn mch giữa 1 pha và đt.
Tĕng đin áp đc xác định bi biênăđ hiu dng và thi gian xy ra nó.
Mc đ nghiêm trng ca tĕng đin áp khi có sự c s tùy thuc vào vị trí,
tr kháng h thng và vic ni đt. Trong h thng không ni đt, đin áp
dây pha không bị sự c s tĕng rt ít hoặc không tĕng do máy bin áp thng
ni Δ-Υ.ăTrongăh thng không ni đt, khi xy ra sự c giữa mt pha và đt
thì đin áp trên các pha còn li s tĕng lênăđn 1.75pu. Tuy nhiên tĕng đin
áp thng ít xy ra trên h thng hn so vi võng đin áp và mt đin áp.
2.2.4.ăMtăcơnăbằngăđinăáp:
Điu kin không cân bằng đc xác định bằng tỉ s giữa đ lch cực đi và giá trị
trung bình ca đin áp hoặc dòng đin 3 pha, thng đ lch tính theo %.
Đ lch (%)=max(ΔV)/V
trung bình
.
Tỉ s giữa thành phần th tự ngc hoặc th tự không và th tự thun cũng có
th dùng đ xác định % mt cân bằng đin áp.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 10 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Nguyên nhân gây ra mt cân bằng áp nh hn 2% là do sử dng các ti 1 pha trên
h thng 3 pha . Ngoài ra, mt cân bằng đin áp cũng có th xy ra do n các cầu
chì trên mt pha ca nhánh t ba pha.
Mt cân bằng đin áp đc xem là nghiêm trng khi đ lch ln hn 5%.
Hình 2.6: Mất cân bằng điện áp
2.2.5. Méo dng sóng:
Là sự lch dng sóng trng thái xác lp so vi dng sóng sin lý tng tần s c
bn ca ngun, nó đc mô t bằng ph tần.
Méo dng sóng bao gm 5 loi: lch áp DC (DC offset), ha tần
(Harmonics), liên ha tần (Interharmonic), Notching và nhiu (Noise).
- LchăápăDCă(DCăoffset):
Sự xut hin ca đin áp hoặc dòng đin DC trên h thng AC gi là DC
Offset. Nguyên nhân là do nhiu địa từ hoặc do các b chỉnh lu mt chiu.
Dòng DC trong mng AC có th nh hng làm bo hòa máy bin áp điu
kin làm vic bình thng. Điu này s làm phát sinh nhit và làm tĕng tn
hao máy bin áp.
Dòng DC này còn có th gây ra ĕn mòn đin phânăđi vi các đin cc ni
đt và các đầu ni khác.
- Haătầnă(Harmonics):
Là các đin áp hoặc dòng đin hình sin có ln các tần s c bn ca h thng,
làm méo dng sóng sin chuẩn, nh hình 2.6.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 11 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Hình 2.7: MỨo họa tần
Nguyên nhân gây ra ha tần là do các đặc tính phi tuyn ca các thit bị và
ti trên h thng.
Các mc đ méo đc mô t bằng toàn b ph ha tần vi biên đ và góc
pha ca từng thành phần.
Thng dùng đi lng đ méo ha tần tng THD (Total Harmonic
Distortion) đ đo giá trị nh hng ca méo ha tần. Các cp đ méo có th
đc mô t bi giá trị THD, nhng có th gây ra sai lầm trong mt s trng
hp. Ví d nh dòng đin ng vào ca các b truyn đng điu chỉnh tc đ
s có giá trị THD cao khi chúng vn hành vi các ti nhẹ. Điu này li không
phù hp vì biên đ ca dòng hài thp cho dù méo hài cao.
Đ khắc phc vic này, sử dng thêm đi lng đ méo nhu cầu tng TDD
(Total Demand Distortion) . Đi lng này tng tự nh THD ngoi trừ biu
din đ méo theo % ca tỉ l dòng đin ti so vi biu din theo % ca biên
đ dòng đin c bn.
- Liênăhaătầnă(Interharmonic):
Các đin áp và dòng đin có các thành phần tần s khác vi s nguyên lần
tần s ngun đc gi là liên ha tần. Chúng xut hin dng các tần s ri
rc hoặc ph bĕng rng. Nguyên nhân chính gây ra méo liên ha tần là các
b bin tần,ăđng c cm ng, thit bị h quang. Ngoài ra các đng dây
đin mang tín hiu cũng có th xem nh các liên ha tần.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 12 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
nh hng ca liên ha tần thì không đáng k đi vi h thng đin, chúng
chỉ nh hng trên đng dây mang tín hiu và làm nhp nháy các thit bị
hin thị nh các màng hình phóng tia đin tử.
- Notching :
Là các nhiu lon đin áp mang tính tuần hoàn do các thit bị đin tử công
sut gây ra khi dòng đin chuyn đi từ pha này sang pha khác. Vì notching
xy ra liên tc nên nó đc mô t thông qua ph ha tần ca đin áp bị nh
hng, tuy nhiên notching đc xem là mt trng hp đặc bit. Tần s ca
notching cao và ta không th nhn bit ngay bằng các thit bị phân tích ha
tần thông thng.
- Nhiuă(Noise):
Là các tín hiu đin không mong mun có dãi tần rng, nh hn 200KHz,
cng thêm vào đin áp hoặc dòng đin ca h thng trong các dây pha, dây
trung tính hoặc dây dn tín hiu.
Hình 2.8: Nhiễu điện áp
Nguyên nhân gây ra nhiu là các thit bị đin tử công sut, mch điu khin,
thit bị to h quang, b chỉnh lu, thao tác đóng cắt ngun.
nh hng ca nhiu s tĕng lên khi vic ni đt không phù hp, vì không
dn nhiu ra khi h thng đc. Ta không th phân loi nhiu nh ha tần
hay quá đ vì nhiu gm nhiu méo dng không mong mun ca tín hiu
ngun.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 13 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
Khi h thng bị nhiu s làm nhiu lon các thit bị đin tử nh máy tính,
các b điu khin có lp trình. Ta có th sử dng các b lc, bin áp cách ly,
b điu hòa đng dâyăđ hn ch nhiu.
2.2.6. Nhpănháyăđin áp (Voltage Flicker):
Là sự thayăđi mang tính h thng ca hình bao đin áp hoặc những chui thayăđi
đin áp ngu nhiên, có biênăđ gii hn trong khong từ 0.9ăđn 1.1pu, nh hình 2.7.
Nhp nháy đin áp đc đoătheoăđ nhy ca mắt ngi.
Nguyên nhân gây ra nhp nháy đin áp là những ti có dòng đin thayăđi nhanh và
liên tc. Mt nguyên nhân khác cũng thng gây ra nhp nháy đin áp trên h thng
truyn dn và phân phi là lò h quang.
Hình 2.9: Nhấp nháy điện áp
2.3ăĐÁNHăGIÁăCHT LNGăĐINăNĔNG
2.3.1 Gii thiu:
Đánh giá cht lng đin nĕng là quá trình thu nhn, phân tích và chuynăđi dữ
liu đo đc thành các thông tin có ích. Quá trình thu nhn dữ liu đc thực hin
bằng phép đo liên tc đin áp và dòng đin. Còn quá trình phân tích và chuynăđi
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 14 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
thì đc thực hin theo nhiu cách: trc kia thực hin bằng tay, hin nay đc
thực hin tự đng bằng cách áp dng các h thng xử lý tín hiu và trí tu nhân to.
Những cuc điu tra v cht lng đin nĕng đòi hi vic kimă traă đ xác định
chính xác sự c và đánh giá các gii pháp đƣ thực hin. Trc khi bắt tay vào các
chng trình kim tra m rng, cần phi tìm hiu v kh nĕng ca khách hàng, thit
bị đang bị nh hng, vic ni dây và ni đt, hot đng ca h thng. Thông
thng các vn đ v cht lng đin nĕng có th đc gii quyt mà không cần
vic kim tra m rng, thông qua các câu hi thích hp đi vi khách hàng và qua
vic kho sát ti ch banăđầu.
Cuc kho sát cần thực hin sao cho nhn đc càng nhiu thông tin càng tt v kh
nĕng ca khách hàng và v các sự c đƣ xy ra. Các thông tin này bao gm:
- Bn cht ca các sự c
- Đặc tính ca các thit bị có đ nhy cao xy ra sự c
- Thi đim xy ra sự c
- Các sự c trùng hp hay các hot đng xy ra cùng thi đim.
- Những nguyên nhân có th làm thayăđi cht lng đin nĕng nh: thit bị
đin tử công sut, đóng cắt t, khi đng đng c…
- Các thit bị đang đc sử dng.
- Dữ liu v h thng.
Mi lần traoăđi vi khách hàng, công ty đin s nhn đc các dữ liu trên, khi đó
mt cuc kho sát s đc thực hin đ đánh giá li các s đ đn tuyn, dữ liu
ca h thng, vic ni dây và ni đt.
2.3.2.ăĐánhăgiáăcht lngăđinănĕng.
Sau cuc kho sát banăđầu ngi ta s thực hin vic đánh giá cht lng đin nĕng
đ mô t các thayăđi v cht lng ngun đin ti các vị trí xác định trong mt
khong thi gian nào đó. Các yêu cầu cho vic đánh giá tùy thuc vào sự c đƣ xy
ra.
Vic đánh giá cht lng đin nĕng đc thực hi qua các bc sau:
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 15 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
- Chn vị trí xem xét: cách tt nht là nên bắt đầu vị trí càng gàn thit bị
đang chịu nh hng bi các thayăđi đin nĕng càng tt. Khi đó máy s ghi
nhn cùng mt thayăđi vi thit bị. Các quá đ tần s cao s có những thay
đi đáng k nu taăđặt máy kim tra xa thit bị. Mt vị trí quan trng khác
là ngay đng dây chính ca h thng. Các quá đ và những thayăđi v đin
áp ti vị trí này đu nh hng lên tt c các thit bị.
- Ghi sự c vào mu có sẵn: cần phi yêu cầu khách hàng thực hin thng
xuyên vic ghi các sự c xy ra vào mt dng mu có sẵn.
- Kt ni máy kim tra nhiu lon: nên ly tín hiu cho máy kim tra từ mch
đin khác vi mch đang đc kim tra. Vic ni đt ca máy đang đc
kim tra cũng cần đc quan tâm, máy phi có đng ni đt ca tín hiu đo
và đng ni dây ca ngun cung cp.ăĐ an toàn, nên ni các đng này
xung mặt đt.
- Cáiăđặt ngng cho máy kim tra: vì các máy kim tra đc dùng đ phát
hin các điu kin bt thng nên cần phi xác định phm vi đc xem là
bình thng. Mt s máy đc đặt trc các ngng làm đim bắt đầu.
Phng pháp tt nht đ chn ngng là làm chúng phù hp vi các đặc
đim kỹ thut ca thit bị.
- Định lng phép đo: khi kim tra đánh giá v các nhiu lon chỉ cần đo đin
áp ca h thng, nhng đi vi ha tần cần phi đo c đin áp và dòng đin.
Đo dòng đin đ mô t tng quát ha tần sinh ra do các ti phi tuyn ca h
thng. Còn kt qu đo đin áp đc dùng đ mô t đáp ng ca h thngăđi
vi dòng đin ha tần.
- Chuynăđi kt qu đo:ăđ phân tích vn đ cht lng đin nĕng từ các kt
qu đo, cần tìm quan h giữa các đặc tính ca nhiu và nguyên nhân gây ra
chúng. Dng sóng và các kt qu đo khác s đc chuynă đi sang nhiu
bin khác nhau phc v cho vic đánh giá cht lng đin nĕng.
- Tìm ra nguyên nhân gây sự c: bc đầu tiênăđ tìm ngun gây ra nhiu là
tìm mi tng quan giữa dng sóng và các ngun nhiu có sẵn. Mi lần xác
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 16 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
định đc mt loi nhiu thì vic tìm nguyên nhân s đc thực hin d
dàng.
2.3.3 Thit b đoăcht lngăđin nĕng
Các vn đ v cht lng đin nĕng bao gm nhiu loi nhiu và các điu kin
khác nhau trên h thng, từ các quá đin áp xy ra rt nhanhăđn vic mt đin
kéo dài. Ngoài ra còn có c các hin tng trng thái xác lp nh méo ha tần
và các hin tng không liên tc nh nhp nháy đin áp. Vi nhiu hin tng
xy ra nh trên nên đòi hi phi có nhiu thit bị đo khác nhau, làm cho vic to
ra các thit bị đo lng theo tiêu chuẩn gặp nhiu khó khĕn.
Mặc dù đƣ có nhiu thit bị dùng đo các nhiu lon trên h thngăđ đánh giá
cht lng đin nĕng, vn cần phi phát trin thêm nhiu loi khác tù thuc vào
các hin tng gặp phi trong quá trình điu tra.
Mt s loi thit bị thng đc sử dng trong đo kim tra cht lng đin nĕng,
gm:
- Máy kim tra ni dây và ni đt: rt nhiu sự c đc ghi nhn là do vic ni
dây và ni đt không đúng, có th sử dng thit bị kim tra ni dây và ni đt
cho các mc đích sau:
Đo tr kháng đt và dây trung tính
Kim tra cách đin
Kim tra vic ni dây sai giữa dây pha và dây trung tính hoặc đt.
- Đng h đo vn nĕng: sau khi kim tra toàn b vic ni dây, cần phi kim
ttra nhanh áp và dòng trên thit bị. Thit bị dùng cho mc đích này là đng
h đo vn nĕng, dùng đ đo:
Đin áp pha và đt
Đin áp pha và trung tính
Đin áp trung tính và đt
Dòng đin pha
Dòng đin trung tính
Có th dùng thit bị này đ đo giá trị trung bình, hiu dng, đỉnh ca tín hiu.
Luận văn thạc sỹ ng dụng Wavelet trong việc nhận dạng phổ tín hiệu
HVTH: Nguyễn Thành Thiện 17 GVHD: PGS.TS. Hồ Văn Nhật Chương
- Daoăđng ký: là thit bị đo dng sóng đin áp hoặc dòng đin thi gian
thực, giúp thu nhn các thông tin v những gì đang din ra k c phân tích
hài và méo dng sóng
Có nhiu loi daoăđng ký, các daoăđng ký s có th lu trữ và phân tích dữ
liu, kt ni vi máy tính. Loi mi hin nay là thit bị cầm tay có kh nĕng
đo dng sóng và xử lý tín hiu.
- Máy phân tích nhiu lon: đơy là loi thit bị đc ché to chuyên dùng cho
đo lng v cht lng đin nĕng, chúng có th đo các nhiu lon v đin áp
quá đ trong thi gian rt ngắn đn các thp áp hoặc mt áp kéo dài.
Máy phân tích thng: dùng tóm tắt các sự kin kèm theo các thông tin riêng
nh biênă đ quá áp và thp áp, biênă đ và thi gia quá đ,
Máy phân tích dựa vào hình nh: có th lu trữ và in dng sóng thực cùng
vi các thông tin v chúng nh là máy phân tích thông thng.
- Máy phân tích ha tần và phân tích ph: các thit bị phân tích nhiu lon bị
gii hn v kh nĕng phân tích ha tần, do đó cần có thit bị đc thit k
đặc bit cho phân tích ph và ha tần. Máy này có các chc nĕng sau:
Có th đo cùng lúc c đin áp và dòng đin đ cung cp thông tin v dòng
công sut ha tần
Có th đo riêng bit biênăđ và góc pha các thành phần ha tần
Tc đ đng b và ly mu phi đ nhanhă đ phép đo chính xác lênă đn
thành phần th 37.
Có th mô t bn cht ca các bc méo ha tần.
- Đng h đo nhp nháy đin áp: có nhiu phng pháp khác nhauăđ đo nhp
nháy đin áp, từ các đng h đo giá trị hiu dng vi đặc tuyn nhp nháy
cho ti các đng h đo nhp nháy sử dng các b lc cng hng và phân
tích thng kê đ c lng chính xác mc đ nhp nháy.
- Máy bin nĕng: khi đánh giá cht lng đin nĕng trên h thng đin cần có
các máy bin nĕngăđ chuyn đi mc đin áp và dòng đin phù hp. Đin