TS. Quang Huy
lý khám,
CHI PHÍ-
* Phải phối hợp các hoạt động chăm sóc trong đó Chăm
sóc Y khoa (medical care) và Chăm sóc Điều dưỡng
(nursing care) là đóng vai trò rất quan trọng
* Thực hành dựa vào bằng chứng (Evidence Based
Practice – EBP) là một trong những cách để góp phần
đạt được những tiêu chí trên.
10/18/2014
5
Báo cáo, trao đổi
Y lệnh, giám sát, kiểm tra,
thảo luận, hỗ trợ
Mễ NH C CSNB N N THEO I
Đ.dỡng
ng. nhà
hs-sv
Bệnh
nhân
hộ lý
T NG
C
X.QUANG
T M
KT-VT
T
PHCN
C
C
C U NG
HS/SV
THN NHN
KHTH
TC-KT
DINH NG
TC-CB
CHUYấN NGNH KHC
Vai trò của ĐD trong CSNB
• Chi phí công và cho y ngày
càng trên toàn làm cho
chính các gia
chi phí
cho CSSK tiêu
cung y
ra tích
cho công chúng và
chi phí.
CSSK cao + Chi
phí .
EBP là gì?
Là lâm sàng “trên
cơ sở bằng chứng khoa học tốt nhất sẵn
có, kèm theo có sự nhìn nhận nguyện
vọng của người bệnh, hoàn cảnh/môi
trường chăm sóc sức khỏe và sự phán
xét của người thực hành lâm sàng”.
Pearson, A., et al., The JBI model of evidence-based healthcare. International Journal of Evidenced Based Healthcare, 2005. 3: p. 207-215.
EBP là gì?
©
TRƯỚC ĐÂY DỰA VÀO BẰNG CHỨNG
Đưa ra QĐ dựa vào:
- Kiến thức
- Kinh nghiệm
Đưa ra QĐ dựa vào:
- Kiến thức
- Kinh nghiệm
- Bằng chứng NC mới
nhất, tốt nhất
From: European Programme for Intervention Epidemiology Training
nhân.
BẰNG CHỨNG KHOA HỌC
Bằng chứng khoa học là những dữ liệu
rút ra từ những nghiên cứu đã qua
thẩm định và được công bố trên các tập
san y học chuyên môn (Được mọi người
thừa nhận).
NC thử nghiệm LS ngẫu nhiên đối chứng
NC thử nghiệm LS ngẫu nhiên
NC tổng quan y văn có hệ thống
Nghiên cứu bệnh-chứng
Nghiên cứu đơn lẻ
Nghiên cứu trên súc vật
Nghiên cứu lâm sàng không hệ thống
Quan tâm đến nghiên cứu
Sử dụng kết quả NC vào thực tế
Thay đổi thói quen“làm theo cách cũ”
Người hành nghề phải cập nhật KT, KN
Sự ủng hộ của nhà quản lý
hành DVBC NCKH
NCKH trong có
liên quan bao và
1.
2. /CSYT
3.
4.
SỰ CẦN THIẾT NCĐD
Nghiên cứu ĐD cần cho:
CÁ
ÀNH
ÓC
NCĐD
Nghiên trên
• Florence Nightingale là tiên phong (trong
tranh Crimean 1800s)
• 1900s: Nghiên
trong : , nhân .
• 1960s: Nghiên hành; chí
nghiên tiên.
• 1983: Trung tâm nghiên (USA).
N
.
Nghiên trên
Nghiên Nam
• 1990: ít (tham gia nghiên ).
• 1990 2000: nghiên
( sát, mô ngang).
• 2000: Phát (6 toàn
(2 /Nhi, , Trung, các
( ).
• 2012: chí (2014:ISSN).
• 2013: Trung tâm nghiên (
Y Hà ).
Các đề tài nghiên cứu ĐD về Tim mạch
giá và phòng áp nhân
áp Khoa Y Trung
quân 108 tháng 4/2012 tháng 10/2012
giá công tác trong sóc nhân và sau
tim hoàn ngoài khoa tim
Trung 108 trong hai 2010-2011
sát tình lipid máu và
nhân áp nguyên phát khoa Khám - Trung
quân 108
giá áp theo nhân
áp Holter áp 24h
giá nhân NMCT không có ST
chênh lên và không và sau can
vành qua da câu Seattle Angina Questionnaire
Các đề tài nghiên cứu ĐD về Tim mạch
giá nhân áp và các nguy Khoa
Khám theo yêu Mai
giá tình cathete trung
khoa tích viên 108
Theo dõi và áp
nhân tim
Nghiên theo dõi thay áp nhân adalat
khoa - tim can trung
Các áp nhân áp
khi khám và khoa tim can -
trung
Các đề tài nghiên cứu ĐD về Tim mạch
Tìm gây suy tim nhân
khoa tim trung
sóc áp C
2011
Các liên quan gian nhân
máu tim trung tâm tim - trung
SPO2 lên trên nhân
fallot
Nghiên tuân gian tái khám sau tim sinh
em trung
1. phát NCKH trong
2. NCKH nói chung và trong chuyên
ngành tim nói riêng là
3. NCKH:
thông qua các pháp
NCKH:
•
•
•
• T(EBP).
!