Lu
- iii -
TÓM TT
con - ngày nay.
,
. - p
huy tính ,
là
pháp nêu và , ,
và nâng cao
giáo viên
.
chính sau:
môn v
v toàn
.
quan
-
Lu
- iv -
,
nhóm, .
; rèn luy
Lu
- v -
ABSTRACT
Education increasingly important role and tasks in the construction of a new
generation of people, to meet the requirements of social and socio-economic development
today. Active learning is viewpoint policy of Vietnamese education. Teaching methods is
the way to operate the procedure of instruction and study, is an instrument to deliver their
content knowledge, skill, awareness. Implementation of active learning views and
methods towards promoting positive, active, independent, creative learners is essential,
contribute to improving the quality of teaching and learning of food hygiene and safety.
Active learning is a broad term that incorporates a range of approaches such as
problem-based learning, case-based learning, co-operative learning, group learning, and
technology enhanced learning. Active learning students is the instructor has used one or
more active teaching methods in a flexible manner in accordance with the content, the
level of awareness of the students and the actual conditions to achieve the objectives of
the lesson.
The author has realized the importance of applying active learning methods, that is
g the perspective of active learning
on the subject of food hygiene and safety at intermediate - level synthesis Ho Chi Minh
City.
The thesis includes the following main section:
Chapter 1: The theory of foundation perspectives active learning.
Chapter 2: The base real situation of apply teaching methods of food hygiene and
safety intermediate - level synthesis Ho Chi Minh City.
Chapter 3: Applying active learning perspectives on the subject of food hygiene
and safety. Pedagogical experimentation and evaluation.
Lu
- vi -
Each content in subject, the writer has used active teaching methods in a flexible
manner especially in Food safety hygiene chapter, author used active learning such as
problem-based learning, co-operative learning, group learning, project-based learning and
technology enhanced learning.
The experimental results showed that teaching methods are feasible, students have
a positive learning attitude; train students to develop the ability to solve problems related
to learning content and life; development organizational capacity, capability collaboration
of students, team work capabilities; increased mining skills and share information,
improve the efficiency of learning.
Lu
- vii -
MỤC LỤC
M U 1
1. Lý do ch tài 1
2
3
3
5. P 3
4
4
5
6
6
7
7
7
1.1.1. Trên thế giới 7
1.1.2. Trong nước 9
13
15
16
1.4.1. Các thuật ngữ 16
1.4.2. Đặc điểm cơ bản của tính tích cực học tập 18
1.4.3. Tiêu chuẩn lựa chọn quan điểm dạy học - PPDH 19
1.4.4. Điều kiện đổi mới phương pháp dạy học tích cực 19
20
1.5.1. Dạy học nêu và giải quyết vấn đề 20
1.5.2. Dạy học hợp tác 22
1.5.3. Dạy học theo dự án 24
1.5.4. Áp dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao tính tích cực của HS 31
34
34
34
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 34
2.1.2. Quy mô đào tạo 35
2.2Nam 36
2.2.1. Thuật ngữ vệ sinh an toàn thực phẩm 36
2.2.2. Tình hình vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam 36
38
2.3.1. Giới thiệu về học phần môn Vệ sinh an toàn thực phẩm 38
2.3.2. Thực trạng về phương pháp 41
Lu
- viii -
51
SINH AN TOÀN 51
51
. 51
DH tích
52
54
3.4.1. Phối hợp các phương pháp dạy học tích cực và triển khai dự án 1 57
3.4.2. Phối hợp các phương pháp dạy học tích cực và triển khai dự án 2 65
3.5. T 72
3.5.1. Mục tiêu thực nghiệm 72
3.5.2. Đối tượng, thời gian thực nghiệm 72
3.5.3. Chọn mẫu thực nghiệm 72
3.5.4. Nội dung thực nghiệm 72
3.5.5. Tiến trình thực nghiệm 72
3.5.6. Kết quả thực nghiệm - đánh giá 79
3.5.6.1 Kết quả định tính 79
3.5.6.2 Kết quả định lượng 81
86
89
Lu
- ix -
DANH MỤC VIT TT
Vit tt
Vit đy đ
ATTP
BTTH
DHTDA
HS, SV
GV
NDDH
PPDH
VSATTP
THCS
THCN
THN
TTC
TCH
TCTH
TPHCM
, giáo viên
Lu
- x -
DANH SÁCH CÁC HÌNH
13
14
Hình 1 15
26
30
35
Hình 2.2 43
44
. 45
46
-HS 47
48
49
55
74
74
75
Hình 3.5: 75
76
Hình 3.7: C 76
Hình 3.8: 77
78
78
79
80
Hình 3.13t 83
84
Lu
- xi -
DANH SÁCH CÁC BNG
42
HS .43
47
181
2 81
Lu
- 1 -
M ĐẦU
1. Lý do chn đ tài
hóa
-
2020, t
t
Lu
- 2 -
L
òng say mê
.
. Có
.
.
,
vào
p TPHCM.
2. Mc tiêu nghiên cu
vào
Lu
- 3 -
3. Nhim v nghiên cu
VSATTP.
4. Đối tng và khách th nghiên cu
4.1. Đối tượng nghiên cu
vào
môn VSATTP.
4.2. Khách thể nghiên cu
VSATTP,
ngành TPHCM.
5. Phm vi nghiên cu
Do
bài
VSATTP .
Lu
- 4 -
6. Gi thuyt nghiên cu
VSATTP giúp o
môn VSATTP
TCTH TPHCM.
7. Phng pháp nghiên cu
- Phng pháp nghiên cu lý lun
, , lý
.
+ pháp lý .
+ PPDH
- Phng pháp nghiên cu thc tin
+ Trung
, SV
+ PP chuyên gia: th
- Phng pháp thc nghim s phm:
- Phng pháp thống kê:
Lu
- 5 -
8. K hoch thc hin
Thi gian (tháng/năm)
Ni dung thc hin
02/2012
2
03/2012
dàn ý
04
05/2012
HS, SV
06/2012
07/2012
.
08/2012
PPDH
09/2012
10/2012
11/2012
HS, SV
12/2012
01/2013
2/2013
3/2013
Lu
- 6 -
9. Giá tr ca đ tài nghiên cu
-
- VSATTP
).
10. Cu trúc lun văn
.
2: PPDH môn VSATTP
TPHCM.
DH môn VSATTP. T
Lu
- 7 -
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LUẬN V QUAN ĐIM DẠY HC
TệCH CC HÓA NGƯI HC
1.1. Tng quan v quan đim dy hc tích cc
1.1.1. Trên thế giới
quan tâm.
J.A. Komensky (1592 - 1670)
Ông
l
chúng ta rút ra các nguyên có
Jean-Jacques Rousseau (1712 1778)
Lu
- 8 -
K.D. Usinxki (1824 - 1870) Ông
John Dewey (1859 - -giáo
. Dewey
.
Jean Piaget (1896 - 1980), Wygotzki (1896 - 1934):
Fukuzawa Yukichi (1835 -
Ông kh
(Khuyến học và
Tây
Lu
- 9 -
Robert Marzano (1963 2008): Marzano
.
Mô
Celestin Fereinet (1896-
.
1.1.2. Trong nước
-
VIII (12-
Lu
- 10 -
duy s
cho phá
-CT/TW
[26]
công tác
-TTg.
2005,
viên
c
- làm,
Lu
- 11 -
-
PPDH.
-
thu
PPDH
DH th
(DHTDA)
DHTDA giáo , Microsoft
2005 s in
[37], [52], [53]
Các công trình nghiên cu liên quan đn dy hc tích cc và DHTDA nh:
u
,
u,
Lu
- 12 -
.
Bài
.
án vào
chú ý hình t
tà
y
based Learning wi , University of
Hamburg (2010).
, tchú ý nhóm
Lu
- 13 -
-
2005). Tá
giáo viên
1.2. Các lý thuyt hc tp
Thuyt hành vi-
- 1958), Edward Thordike (1874 -
1949), F. Skinner (1904 -
ng theo các hành vi
.
Hình 1.1: Mô hình học tập theo thuyết hành vi
SINH
Lu
- 14 -
Thuyt nhn thc - 1980),
Wygotzki (1896 - 1943), E. Tolman (1903 -
Trung tâm c
theo nhóm [4, tr.39-40].
Hình 1.2: Mô hình học tập theo thuyết nhận thức
Thuyt kin to: John Dewey (1859 -
J. Bruner (1915), Thomas
Samuel Kuhn (1922), Jürgen Habermas (
(quá trình
Lu
- 15 -
.
Hình 1.3: Mô hình học tập theo thuyết kiến tạo
1.3. Mt số đnh hng trong đi mi PPDH
- , p
trình
-
GV
Lu
- 16 -
- sinh viên.
-
-
tác
g
1.4. Các khái nim v quan đim dy hc, PPDH tích cc hóa ngi hc
1.4.1. Các thuật ngữ
có các
thu