- v -
TịMăTT
Thc hin quan đim giáo dc lƠ quc sách hƠng đu nhằm góp phn nơng cao
dơn trí, bi dỡng nhơn tƠi, đƠo to ngun nhơn lc có đủ năng lc đ phc v cho
s nghip công nghip hóa, hin đi hóa đt nc. Trong nhng năm qua, Giáo dc
ngh nghip đóng một vai trò to ln trong vic giúp học sinh tìm kim vic lƠm
hoặc t to vic lƠm t ngh đƣ học. Một trong nhng yu t quan trọng góp phn
quyt đnh cht lng của giáo dc ngh nghip lƠ chng trình đƠo to ngh vi
mc tiêu khi xơy dng phi phù hp vi nhu cu của xƣ hội, đa phng, c s vt
cht, phù hp vi nhiu đi tng, c hội tìm kim vic lƠm sau khi ra trng vƠ
gii quyt cuộc sng.
Đ đáp ứng nhu cu trên, điu kin hn ch v thi gian vƠ mc tiêu nghiên
cứu, ngi nghiên cứu thc hin đ tƠi:
Đ tƠi gm 3 phn : M đu, Nội dung vƠ Kt lun.
Phần mở đầu:
Trình bƠy tính cp thit của đ tƠi cũng nh nhng nhim v vƠ phng pháp
nghiên cứu mƠ ngi nghiên cứu thc hin đ lƠm sáng tỏ đ tƠi.
Nội dung chính của đề tài gồm có 3 chương:
Chng 1: C s lý lun v chng trình đƠo to ngh
Chng 2: C s thc tin v xơy dng chng trình đƠo to ngh “May thi
trang Áo dài” (Kho sát thc trng ngh; Kho sát nhu cu ngh; Phơn tích ngh
theo phng pháp DACUM).
Chng 3: Xơy dng chng trố
̀
nh đƠo to ngh “May thi trang Áo dƠi (Thit
k đ cng chng trình chi tit; Kho sát ý kin đánh giá chng trình).
Phần kết luận :
Tóm tắt kt qu của đ tƠi nghiên cứu, giá tr đóng góp của đ tƠi vƠ một s
kin ngh. Giáo dc ngh nghip luôn quan tơm đn mc tiêu đƠo to, vƠ phi chú
trọng hn v đi tng ngi học, nht lƠ trong điu kin bin động của kinh t-xã
hội. Một chng trình đƠo to ngh ngắn hn, không tn kém nhiu v thi gian
cũng nh chi phí cho ngi học, mƠ gii quyt đc nhu cu ngh nghip của ngi
học tht s rt cn thit trong điu kin kinh phí hn hẹp nh hin nay. Đó lƠ nhng
vn đ mƠ “Chng trình đƠo to ngh May thi trang Áo dƠi” đƣ cơn nhắc trong
quá trình xơy dng chng trình.
- vi -
ABSTRACT
In order to achieve the role of education as the priority national policy for
improving the intellectual standards of people, fostering talents, developing human
resource that serves in the industrialization and modernization process of the country.
In recent years, vocational training and education has played a key role that aims to
the learners to master the skills and knowledge as well as to be able to get a job or
start their own business. One of the most important factors of vocational training and
education which contributes to outcome quality is that the training program must be
met to the social and local needs and suitable to institution facilities, different types of
learner, the opportunities for the job seeking and living assurance.
To meet these above demands, with the limited conditions of time and research
objectives, the author has been conducting thesis titled: "Develop a training primary
programme for Aodai sewing fashion in Bac Lieu Vocational School"
The thesis consists of 3 parts as below: Beginning part, Contents and Conclusion
The beginning part :
To clarify the urgency of the topic as well as the tasks and methods of research
were accomplished by the author.
The main content of the thesis includes three chapters:
Chapter 1: Literature reviews on the Training Curriculum
Chapter 2: Practical background on Curriculum Development of the “Aodai
Sewing Fashion”. (Occupational research; Training Needs Analysis; DACUM Job
Analysis).
Chapter 3: Curriculum development on the ““Aodai Sewing Fashion”. (To
design a detailed Programme; to research collected data on Curriculum Evaluation).
The conclusion part:
This part includes the Summary of research results, study contributions,
recommendation. Vocational Training and education has always focused on the
learning objectives. Learners must have been considered as center for studying,
especially in recent social economic fluctuation. A time saving and low cost
curriculum for short-term training that satisfies the training needs of the labor is
really necessary in the situation of economy crisis at present. These problems have
been addressed in The Curriculum of “Aodai Sewing fashion”
- vii -
MỤCăLỤCă
Trang
PHẦNăMăĐẦU
1. Lý do chọn đ tƠi 2
2. Mc tiêu vƠ nhim v nghiên cứu 3
3. Đi tng và khách th nghiên cứu 3
4. Phng pháp nghiên cứu 4
5. Phm vi nghiên cứu 4
6. Gi thuyt nghiên cứu 4
7. Đóng góp của lun văn 5
8. Cu trúc lun văn 5
PHẦN NIăDUNG
Chng 1 : C S Lụ LUN V XỂY DNG CHNG TRỊNH ĐÀO TO . 7
1.1. Các khái nim c bn 7
1.2. Tổng quan v xơy dng chng trình 10
1.3. Xu hng tip cn CTĐT trên th gii 19
1.4. Các mô hình xơy dng CTĐT ngh tiêu biu trên th gii 21
1.5. Qui trình xơy dng Chng trình đƠo to 26
1.6. Các yu t tác động đn vic xơy dng chng trình đƠo to 28
KT LUN CHNG 1 29
Chng 2 : C S THC TIN V NHU CU S DNG VÀ ĐÀO TO
NGH MAY THI TRANG ÁO DÀI TRểN ĐA BÀN TNH BC LIểU 30
2.1. Thc trng v ngƠnh dt may Vit Nam 30
2.2. Thc trng v đƠo to ngun nhơn lc dt may tnh Bc Liêu 32
2.3. Khái quát v trng Trung cp ngh Bc Liêu 37
2.4. Thc trng v trang phc áo dƠi vƠ nhu cu th hiu của ngi dơn v
thi trang Áo dƠi trên đa bƠn tnh Bc Liêu 41
- viii -
2.5. Thc trng v chng trình đƠo to ngh may trên đa bƠn tnh Bc Liêu
vƠ các tnh lơn cn 48
KT LUN CHNG 2 58
Chng 3. XỂY DNG CHNG TRỊNH ĐÀO TO S CP NGH MAY
THI TRANG ÁO DÀI TI TRNG TRUNG CP NGH BC LIểU 59
3.1. Xác đnh nhu cu đƠo to 59
3.2. Phơn tích ngh theo phng pháp DACUM 59
3.3. Phân tích các công vic vƠ k năng 60
3.4. Thit k nội dung cho chng trình 60
3.5. Đ cng chng trình 64
3.6. Đánh giá v chng trình 79
KT LUN CHNG 3 87
PHẦNăKTăLUN
1. Kt lun 89
2. T đánh giá đóng góp của đ tƠi 90
3. Hng phát trin của đ tƠi 91
4. Kin ngh 91
TÀI LIU THAM KHO 93
PH LC 95
- ix -
CÁCăCHăVITăTT
Kíăhiuăvitătắt
ụănghĩa
CT
Chng trình
CTĐT
Chng trình đƠo to
KH-KT
Khoa học k thut
XDCT
Xơy dng chng trình
GV
Giáo viên
CTK
Chng trình khung
CTDN
Chng trình dy ngh
GD&ĐT
Giáo dc vƠ đƠo to
- x -
DANHăMỤCăBNGă
BNG
Trang
Nhu cu đƠo to lao động dt may giai đon 2008-2020
31
Lc lng lao động tnh Bc Liêu giai đon 2011-2015
34
Bng 2.3: Nhu cu gii quyt vic lƠm giai đon 2011-2015
35
Nhu cu đƠo to ngh giai đon 2011-2015
36
Bng 2.5: Tiêu chí kho sát v thc trng vƠ nhu cu trang phc Áo dài
41
Bng 2.6: Nhu cu s dng trang phc Áo dài
42
Bng 2.7: Biu th v s yêu thích trang phc khi đi học, đi lƠm
43
Bng 2.8: Biu th các dp s dng trang phc Áo dài
43
Bng 2.9: Biu th s lng trang phc Áo dƠi của các ch em
44
Biu th hình thức Áo dƠi bin kiu
45
Biu th các đặc đim của Áo dƠi đc quan tơm nhiu
45
Biu th ý nghĩa trang phc Áo dài
46
Tiêu chí kho sát v thc trng chng trình đƠo to ngh
“May dơn dng” vƠ xu hng xơy dng chng trình đƠo to “May thi
trang Áo dƠi” cho Trng Trung cp Ngh tnh Bc Liêu.
48
Biu th trình độ của cán bộ giáo viên đc kho sát
49
Biu th nội dung chng trình cắt may ti các trng
49
Biu th mc tiêu chng trình “May dơn dng”
50
Biu th thi đim xơy dng chng trình “May dơn dng”
51
Biu th cách thức xơy dng chng trình
51
- xi -
Biu th thc trng nội dung chng trình đƠo to ngh “May
dơn dng” trong các trng vƠ các trung tơm dy ngh
52
Biu th nhu cu ngh “May thi trang Áo dƠi”
53
Biu th ni đƠo to ngh “May thi trang Áo dƠi”
54
Biu th hình thức đƠo to ngh “May thi trang Áo dƠi”
54
Biu th thi lng gia lý thuyt vƠ thc hƠnh của chng
trình đƠo to ngh “May thi trang Áo dƠi”
55
Biu th ý kin của GV v chng trình đƠo to ngh “May
thi trang Áo dƠi”
56
Biu th ý kin đóng góp v nội dung chng trình đƠo to
ngh “May thi trang Áo dƠi”
56
1: Tiêu chí kho sát chng trình đƠo to ngh “May thi trang
Áo dƠi”
79
3.2: Trình độ của các giáo viên tham gia đóng góp ý kin
80
: S năm ging dy của các giáo viên tham gia đóng góp ý kin
81
: ụ kin nhn xét v cu trúc của chng trình
82
: ụ kin nhn xét v kt qu (mc tiêu) của chng trình
82
: ụ kin nhn xét v nội dung của các mô-đun
83
: Mô t mức độ các công vic của mô-đun có trong chng trình
84
: Mô t thi lng của mô-đun có trong chng trình
85
: Mô t mức độ kh thi, thit thc của chng trình
85
- xii -
DANHăMỤCăHỊNH
HÌNH
Trang
Hình 1.1: H thng giáo dc ngh nghip Vit Nam
10
Hình 1.2: Tip cn chng trình đƠo to theo quan đim ngi nghiên cứu
20
Hình 1.3: S đ mô hình SCID của Robert E. Norton
22
Hình 1.4: Mô hình Phát trin chng trình đƠo to của Dr. John Collum
24
Hình 1.5: S đ các bc trong xơy dng chng trình đƠo to ngh
26
Hình 2.1: Cổng vƠo vƠ Tr s chính Trng Trung cp ngh Bc Liêu
38
Hình 2.2: S đ c cu tổ chức Trng Trung cp ngh Bc Liêu
40
Hình 2.3: Biu đ v nhu cu s dng trang phc Áo dài
42
Hình 2.4: Biu đ v s yêu thích trang phc khi đi học, đi lƠm
43
Hình 2.5: Biu đ biu th các dp s dng trang phc Áo dƠi
44
Hình 2.6: Biu đ Biu th s lng trang phc Áo dƠi của các ch em
44
Hình 2.7: Biu đ biu th hình thức Áo dài thi trang
45
Hình 2.8: Biu đ Biu th các đặc đim của Áo dƠi đc quan tơm nhiu
46
Hình 2.9: Biu đ biu th ý nghĩa trang phc Áo dài
47
Hình 2.10: Biu đ biu th trình độ chuyên môn của giáo viên dy ngh
49
Hình 2.11: Biu đ mô t nội dung chng trình “May dơn dng” đang đƠo
to trong các trng vƠ các trung tơm dy ngh
50
Hình 2.12: Biu đ mô t mc tiêu chng trình “May dơn dng” đang đƠo
to trong các trng vƠ các trung tơm dy ngh
50
Hình 2.13: Biu đ mô t thi đim xơy dng chng trình “May dơn
dng”
đang đƠo to trong các trng vƠ các trung tơm dy ngh
51
Hình 2.14: Biu đ mô t cách thức xơy dng chng trình“ May dơn
52
- xiii -
dng” đang đƠo to trong các trng vƠ các trung tơm dy ngh
Hình 2.15: Biu đ mô t thc trang nội dung chng trình đƠo to ngh
“May dơn dng” trong các trng vƠ các trung tơm dy ngh
53
Hình 2.16: Biu đ biu th nhu cu ngh “May thi trang Áo dƠi”
53
Hình 2.17: Biu đ mô t ni đƠo to ngh “May thi trang Áo dƠi”
54
Hình 2.18: Biu đ mô t hình thức đƠo to ngh “May thi trang Áo dƠi”
55
Hình 2.19: Biu đ mô t thi lng gia lý thuyt vƠ thc hƠnh của
chng trình đƠo to ngh “May thi trang Áo dƠi”
55
Hình 2.20: Biu đ mô t ý kin của giáo viên v chng trình đƠo to
ngh “May thi trang Áo dƠi”
56
Hình 2.21: Biu đ mô t ý kin đóng góp v nội dung chng trình đƠo to
ngh “May thi trang Áo dƠi”
57
Hình 3.1: S đ cu trúc mô-đun
64
Hình 3.2: Biu đ v trình độ của các giáo viên tham gia đóng góp ý kin
81
Hình 3.3: Biu đ v s năm ging dy của các giáo viên tham gia đóng
góp ý kin
81
Hình 3.4: Biu đ ý kin nhn xét v cu trúc của chng trình
82
Hình 3.5: Biu đ v ý kin nhn xét v kt qu (mc tiêu) của chng trình
83
Hình 3.6: Biu đ ý kin nhn xét v nội dung của các mô-đun
84
Hình 3.7: Mô t mức độ các công vic của mô-đun có trong chng trình
84
Hình 3.8: Mô t thi lng của mô-đun có trong chng trình
85
Hình 3.9: Mô t mức độ kh thi, thit thc của chng trình
86
- 1 -
PHẦN
MăĐẦU
- 2 -
1. LụăDOăCHNăĐăTÀI
Trong thi đi cách mng khoa hc công ngh ngƠy nay, tim năng trí tu,
ngun nhơn lc có trình đ tay ngh cao tr thƠnh nn móng, thƠnh đng lc chính
cho s phát trin xƣ hi. Đng vƠ NhƠ nc ta luôn xác đnh công tác đƠo to ngh
cho ngi lao đng lƠ mt nhim v quan trng đ nơng cao cht lng ngun nhơn
lc. Mun có ngun nhơn lc cht lng cao, có kh năng cnh tranh trên th trng
lao đng, cn phi tăng cng đu t nơng cao cht lng giáo dc vƠ đƠo to
(GD&ĐT) đặc bit lƠ đƠo to ngh. Nh có nn tng GD&ĐT, trong đó có đƠo to
ngh, ngi lao đng có th nơng cao đc kin thc vƠ kỹ năng ngh ca mình,
qua đó nơng cao năng sut lao đng, góp phn phát trin kinh t. Vì vy, vic đƠo
to ngh lƠ mt thƠnh t quan trng, có Ủ nghĩa quyt đnh đn cht lng ca
ngun nhơn lc.
Đi hi Đi biu toƠn quc ln th X, Đng đƣ đ ra ch trng phát trin
GD&ĐT vƠ dy ngh giai đon 2006 - 2010 lƠ: “Phát trin mnh h thng giáo dc
ngh nghip, tăng nhanh quy mô đƠo to cao đẳng ngh, trung cp ngh cho các khu
công nghip, các vùng kinh t đng lc vƠ cho xut khu lao đng” vƠ “To chuyn
bin căn bn v cht lng dy ngh tip cn vi trình đ tiên tin ca khu vc vƠ
th gii. Đy mnh xƣ hi hoá, khuyn khích phát trin các hình thc dy ngh đa
dng, linh hot: dy ngh ngoƠi công lp, ti doanh nghip, ti lƠng ngh”.
Quyt đnh 630/QĐ-TTg ngƠy 29/5/2012 ca Th tng Chính ph nêu rõ
quan đim ch đo thc hin mc tiêu phát trin dy ngh thi kỳ 2011-2020 là
“Phát trin dy ngh lƠ s nghip vƠ trách nhim ca toƠn xƣ hi; lƠ mt ni dung
quan trng ca chin lc, quy hoch phát trin nhơn lc quc gia; đòi hi phi có
s tham gia ca Chính ph, các B, ngƠnh, đa phng, các c s dy ngh, s dng
lao đng vƠ ngi lao đng đ thc hin đƠo to ngh theo nhu cu ca th trng
lao đng”. Trong đó mc tiêu c th lƠ “Đn năm 2015 ban hƠnh 130 chng trình
(CT), giáo trình cho các ngh trng đim quc gia; s dng 49 CT, giáo trình cp đ
khu vc vƠ 26 CT, giáo trình quc t; xơy dng 300 CT, giáo trình s cp ngh vƠ
di 3 tháng đ dy ngh cho lao đng nông thôn. Đn năm 2020 b sung, chnh
sa vƠ ban hƠnh 150 CT, giáo trình trng đim quc gia; s dng 70 CT, giáo trình
cp đ khu vc vƠ 35 CT, giáo trình quc t; xơy dng 200 CT, giáo trình s cp
ngh vƠ di 3 tháng đ dy ngh cho lao đng nông thôn.”[5, Tr 6]
Công tác đƠo to ngh trên đa bƠn tnh Bc Liêu tuy đc quan tơm nhiu
nhng cha đáp ng đc nhu cu th trng lao đng, tình trng thiu lao đng có
trình đ tay ngh còn ph bin, t l lao đng xƣ hi cha qua đƠo to ngh còn cao,
- 3 -
CT, giáo trình, phng pháp chm đi mi, nhƠ trng cha gắn chặt vic đƠo to
vi đi sng xƣ hi vƠ lao đng ngh nghip. Trong khi đó, tình hình kinh t ca tnh
có nhng bc phát trin đáng k, nhu cu văn hóa ậ xƣ hi ngƠy cƠng đc nơng
cao, đặc bit trong lĩnh vc thi trang, nhu cu mặc đẹp cha đ mƠ nhiu ngi còn
yêu cu tính thm mỹ cao đ tôn lên vẻ đẹp, phong cách, đa vầca mình.
Trong xƣ hi năng đng hin nay, ngh “May thi trang Áo dƠi” lƠ ngh c
truyn đc nhiu bn trẻ quan tơm yêu thích, chic Áo dƠi lƠ tinh hoa văn hóa ca
dơn tc, thit k đc nhng chic áo đẹp lƠ nim vui, nim t hƠo ca nhiu th h,
nhiu ph n vn thng chn cho mình chic Áo dƠi cho nhng thi khắc quan
trng, nhng dp l hi, vui chi, hay cùng sánh bc đn trng Nhng trong
vic đƠo to, các c s dy ngh thng dng li nhng nét truyn thng, s cách
tơn cha đc chú trng nên nhng tƠ áo dƠi pht phi trên quê hng Bc Liêu
cha đa dng, nhiu bn hc sau khi hc xong vn không sng đc vi ngh yêu
thích ca mình. Thy đc s trơn trng ca nhiu ngi trc tƠ áo ca dơn tc, s
say mê ngh nghip ca nhiu bn trẻ vƠ thc trng đƠo to ngh may ca tnh nhƠ,
ngi nghiên cu thit nghĩ cn phi xơy dng chng trình đƠo to (CTĐT) ngh
“May thi trang Áo dƠi” sao cho đáp ng đc nhu cu th hiu, nơng cao cht
lng đƠo to ngh vƠ góp phn gii quyt vic lƠm cho lao đng tnh nhƠ. Xut
phát t nhng Ủ đnh trên, ngui nghiên cu đƣ chn đ tƠi
2. MỤCăTIểUăVÀăNHIMăVỤăNGHIểNăCU
2.1. Mcătiêuănghiênăcu
Xơy dng CTĐT s cp ngh May thi trang Áo dƠi ti Trng Trung cp
ngh Bc Liêu.
2.2. Nhimăvănghiênăcu
Đ đt đc mc tiêu trên, đ tƠi tp trung vƠo các nhim v c th sau:
Nghiên cu c s lỦ lun v xơy dng CTĐT ngh.
Tìm hiu thc trng v nhu cu s dng vƠ đƠo to ngh “May
thi trang Áo dƠi” trên đa bƠn tnh Bc Liêu.
Xơy dng CTĐT s cp ngh “May thi trang Áo dƠi” vƠ đánh giá
s b CT.
3. ĐIăTNGăVÀăKHÁCHăTHăNGHIểNăCUă
3.1. Điătngănghiênăcu
Chng trình đƠo to s cp ngh “May thi trang Áo dƠi”.
- 4 -
3.2. Kháchăthănghiênăcuă
Giáo viên, ngi hc ngh;
Ngi hƠnh ngh, ngi s dng sn phm.
4. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCUă
4.1. PhngăphápănghiênăcuătƠiăliu
- LỦ thuyt v xơy dng vƠ phát trin CTĐT ngh.
- Các văn bn hng dn công tác đƠo to ngh.
- Quá trình hình thƠnh vƠ phát trin ca h thng đƠo to ngh tnh Bc Liêu.
- Các CTĐT ngh May dơn dng, May vƠ thit k thi trang, sách, báo, tp chí,
bƠi báo khoa hc, lun văn
4.2. Phngăphápăkhoăsát,ăđiuătra
Kho sát, điu tra nhu cu s dng ngun nhơn lc ngh may vƠ th hiu ngi
dơn v thi trang Áo dƠi . Thông qua nghiên c
u th
̣
c tra
̣
ng ca
c điêu kiê
̣
n th
̣
c tê ,
ngi nghiên c
u xơy d
̣
ng ca
c tiêu chố
đa
nh gia
va
thiêt kê ca
c ba
̉
ng ho
̉
i đê
̉
thu
nhơ
̣
n thông tin la
m c s
̉
đa
nh gia
vê th
̣
c tra
̣
ng CTĐT , đa
nh gia
nhu cơu thi trang
đa bƠn tnh Bc Liêu.
4.3. Phngăphápăchuyênăgia
Đc thc hin đ thu thp Ủ kin ca nhng ngi đang hƠnh ngh, cán b
qun lỦ dy ngh, các c s s dng lao đng vƠ các giáo viên đang ging dy v
CT dy ngh. Xin Ủ kin ca chuyên gia bằng phiu hi vƠ phng vn trc tip.
4.4. Phngăphápăthngăkê,ăphơnătíchădăliu
S dng toán thng kê, tng hp x lỦ các s liu ca quá trình kho sát đ trên c
s đó phơn tích CT đng thi đa ra kt lun hoặc điu chnh ni dung nghiên cu.
5. PHMăVIăNGHIểNăCUă
Do điu kin vƠ thi gian có hn nên đ tƠi ch tp trung xơy dng chng trình
(XDCT) đƠo to s cp ngh May thi trang Áo dƠi ti Trng Trung cp ngh Bc
Liêu: CT đc xơy dng mc thit k ni dung CT chi tit, ch đánh giá CT bằng
phng pháp chuyên gia, cha có đ điu kin áp dng thc nghim đ đánh giá CT.
6. GIăTHUYTăNGHIểNăCU
Nu CTĐT s cp ngh “May thi trang Áo dƠi” đc áp dng thì s phát trin
thêm ngƠnh ngh đƠo to vƠ to c hi vic lƠm cho ngi lao đng ti tnh Bc
Liêu.
- 5 -
7. ĐO
́
NGăGO
́
PăCAăLUỂ
̣
NăVĔN
7.1. TínhălỦălună
Chng trình đƠo to ngh “May thi trang Áo dƠi” đc xơy dng trên c s
ca phơn tích ngh, đc sắp xp mt cách linh hot theo các cp trình đ đ ngi
hc có th chn theo yêu cu ca công vic.
7.2. Tínhăthcătin
- Góp phn to công ăn, vic lƠm, đáp ng đc nhu cu mặc đẹp cho ngi
dơn trên đa bƠn tnh Bc Liêu.
- Giúp cho các c s đƠo to vƠ các c quan qun lỦ đƠo to có tƠi liu đƠo to
vƠ qun lỦ.
7.3. Hiuăquăkinhătăxƣăhi
Nhằm nơng cao cht lng đƠo to, to c hi vic lƠm n đnh, góp phn thúc
đy kinh t phát trin.
7.4. KhănĕngătrinăkhaiăngădngăvƠoăthcăt
Các kt qu nghiên cu ca đ tƠi hoƠn toƠn có kh năng ng dng vƠo thc t
đƠo to ngh May thi trang Áo dƠi ti các trng, các c s đƠo to ngh không
ch trên đa bƠn tnh Bc Liêu mƠ trên các vùng min trên đt nc Vit Nam.
8. CUăTRÚCăLUNăVĔN
Cu trúc lun văn gm 3 phn:
PHN M ĐU
PHỂ
N NỌ
̣
I DUNG gôm 3 chng
Chng 1: C s lỦ lun vê xơy d
̣
ng chng trố
nh đa
o ta
̣
o nghê .
Chng 2: C s thc tin v nhu cu s dng vƠ đƠo to ngh “May thi
trang Áo dƠi” trên đa bƠn tnh Bc Liêu.
Chng 3: Xơy dng chng trố
nh đƠo to s cp ngh ti Trng trung cp
ngh Bc Liêu vƠ đánh giá s b chng trình.
PHN KT LUN ậ KIN NGH
TÀI LIU THAM KHO
- 6 -
PHẦN
NIăDUNG
- 7 -
CHNGă1: CăSăLụăLUNăVăXỂYăDNG
CHNGăTRỊNHăĐÀOăTO
1.1. CÁCăKHÁIăNIMăCăBN
1.1.1. MtăsăkháiănimăvƠăthutăngăvăxơyădngăchng trình
Hot đng xơy dng CTĐT s cp ngh bao hƠm mt s thut ng sau [ 3 ]:
Chngătrình (Curriculum): Mt h thng các thông tin đc biên son cho
giáo viên bao gm: trình t v ni dung, trang thit b, dng c, vt t tiêu hao, các
yêu cu v tiêu chun đt đc.
Theo t đin Giáo dc hc- NXB T đin bách khoa 2001. Khái nim CTĐT
đc hiu lƠ : “Văn bn chính thc quy đnh mc đích, mc tiêu, yêu cu, ni dung
kin thc vƠ kỹ năng, cu trúc tng th các b môn, k hoch lên lp vƠ thc tp
theo tng năm hc, tỷ l gia các b môn, gia lỦ thuyt vƠ thc hƠnh, quy đnh
phng thc, phng pháp, phng tin, c s vt cht, chng ch vƠ văn bằng tt
nghip ca c s giáo dc vƠ đƠo to”.
XơyădngăchngătrìnhăđƠoăto (Develop training programs) [18, Tr 126]
LƠ quá trình phơn tích nhu cu đƠo to, phơn tích ngh, phơn tích công vic, thit
k cu trúc CT vƠ biên son đ cng CT, biên son CT chi tit cho mt ngh c th.
PhátătrinăchngătrìnhăđƠoăto [14]: lƠ mt quá trình thit k, điu chnh
sa đi da trên vic đánh giá thng xuyên liên tc. Phát trin lƠ mt t đƣ mang
nghĩa lƠ thay đi tích cc. Thay đi trong CTĐT có nghĩa lƠ nhng la chn hoặc
điu chnh hoặc thay th nhng thƠnh phn trong CTĐT (thay đi v mu năng lc,
thay đi cu trúc ni dung).
CiătinăchngătrìnhăđƠoăto:ălƠ mt quá trình cp nht, điu chnh sa đi
nhng chi tit nh trong CTĐT theo hng tt hn mƠ không lƠm thay đi v mu
năng lc hay cu trúc ni dung, có th gim bt hay b sung thêm mt s môn hc
hay module cho phù hp vi yêu cu thc t.
Côngăvic (Task): Mt đn v vic lƠm c th, có th quan sát đc ca mt
vic lƠm đƣ hoƠn tt (có mt khi đim vƠ mt kt thúc xác đnh), có th chia nh
thƠnh 2 hay nhiu bc vƠ đc thc hin trong mt khong thi gian hu hn; khi
hoƠn tt kt qu s có th lƠ mt sn phm, bán thƠnh phm, mt dch v hoặc mt
quyt đnh, mƠ thông thng ngi th đc phơn công đ thc hin.
- 8 -
DACUM: thut ng đc vit tắt t các ch cái ca cm t ting Anh
“Develop A Curriculum” (Xơy dng mt chng trình). Đơy lƠ mt phng pháp
phơn tích ngh, qua đó mt tiu ban gm các chuyên gia lƠnh ngh đc tp hp vƠ
dn dắt bi mt thông hot viên đƣ đc đƠo to đ cùng xác đnh danh mc các
nhim v vƠ công vic mƠ các công nhơn lƠnh ngh phi thc hin trong ngh
nghip ca h.
Mô-đun (Module): Tp hp mt s công vic có liên quan vi nhau nhằm
cung cp mt s kin thc vƠ kỹ năng đ ngi hc có th hƠnh ngh ngay trong
mt lĩnh vc chuyên môn hẹp ca ngh hoặc mt v trí nht đnh ca sn xut.
Phơnătíchăcôngăvic (Task analysis): Phng pháp phơn tích mt công vic
trong mt ngƠnh ngh nƠo đó đ xác đnh đc các bc đ thc hin đc công
vic đó, các kỹ năng vƠ kin thc có liên quan mƠ ngi th cn có, vƠ các tiêu
chun mƠ gii sn xut đòi hi cho vic thc hin công vic.
Phơnătíchăngh (Job Analysis): Mt tin trình nhằm xác đnh các nhim v
vƠ công vic mƠ mt công nhơn lƠnh ngh phi thc hin đc trong ngh nghip
ca mình.
1.1.2. MtăsăkháiănimăvƠăthutăngăv giáoădcănghănghip
Dyăngh (Vocational Training): Dy ngh nhằm đƠo to nhơn lc kỹ thut
trc tip trong sn xut, dch v có năng lc thc hƠnh ngh tng xng vi trình
đ đƠo to. Đc thc hin di mt năm đi vi đƠo to ngh trình đ s cp. [1]
Giáoădcănghănghip (Technical and Vocational Education): đc s dng
nh mt thut ng toƠn din v các khía cnh ca quá trình giáo dc, b sung vƠo nn
giáo dc nói chung, bao gm vic nghiên cu nhng công ngh vƠ các môn khoa hc
có liên quan, và vic đt đc kỹ năng thc hƠnh, thái đ, s hiu bit vƠ kin thc
liên quan đn ngh nghip trong nhiu lĩnh vc khác nhau ca nn kinh t vƠ cuc
sng xƣ hi. Giáo dc ngh nghip vƠ kỹ thut còn có th đc hiu thêm lƠ:
Mt phn không th thiu ca nn giáo dc nói chung;
Mt phng tin (hoặc cách thc) nhằm chun b cho các lĩnh vc ngh
nghip vƠ tham gia hiu qu vƠo th gii vic lƠm;
Mt khía cnh ca hc tp sut đi vƠ chun b cho tinh thn trách nhim
công dân;
Mt công c cho vic thúc đy s phát trin bn vng vƠ toƠn din v môi
trng;
- 9 -
Mt phng pháp đ to điu kin xóa đói gim nghèo. [21, tr7]
Chngătrìnhădyănghătrìnhăđăsăcp: CT dy ngh trình đ s cp th
hin mc tiêu dy ngh trình đ s cp; quy đnh chun kin thc, kỹ năng, phm
vi, vƠ cu trúc ni dung, phng pháp vƠ hình thc dy ngh; cách thc đánh giá
kt qu hc tp đi vi mi mô-đun, mi ngh. [1-chng2]
1.1.3. MtăsăkháiănimăvƠăthutăngăchuyênăngƠnh
Thiătrang (Fashion): “LƠ mt thut ng thng dùng đ mô t mt kiu
qun áo đc con ngi mặc trong mt quc gia nƠo đó. Mt dng thi trang vn
thng ph bin tn ti trong khong 1-3 năm vƠ sau đó đc thay th bi mt thi
trang khác, mi hn”.[22]
“LƠ quá trình thay đi trong phong cách sng bao gm trang phc vƠ cách c
x đc chp nhn bi sng đông vƠo nhng thi đim thích hp. LƠ trang phc
đng thi, tp nhng thói quen vƠ th hiu ph bin trong cách ăn mặc, thnh hƠnh
trong mt môi trng xƣ hi nht đnh, vƠo mt khong thi gian nht đnh”.[11]
Thităkăthiătrang (Fashion Design): Đc hiu lƠ s sáng to ra mt sn
phm nƠo đó bằng các bin pháp kỹ thut. Thit k thi trang có th nói lƠ s sáng to
ra mt sn phm may mặc phn ánh thói quen vƠ th hiu thm mỹ đng thi. [22]
Áo dài: lƠ loi trang phc truyn thng ca Vit Nam, che thân ngi t c
hoặc quá đu gi, dƠnh cho c nam ln n. Áo dƠi thng đc mặc vƠo các dp l
hi trang trng, hoặc n sinh mặc khi đi hc. Có l cha có mt văn bn nƠo quy
đnh áo dƠi chính thc lƠ quc phc ca ph n Vit Nam. Th nhng trong thc t,
h nói đn ph n Vit Nam thì không th không nói đn áo dƠi. [35]
ân tích
- 10 -
1.2. TNGăQUANăVăXỂYăDNGăCHNGăTRỊNHă
1.2.1. HăthngăđƠoătoănghă VităNamă[14,ăTr4]
Lut giáo dc 2005 quy đnh h thng giáo dc ngh nghip gm: trung cp
chuyên nghip vƠ dy ngh
Trungăcpăchuyênănghip đc thc hin t ba đn bn năm hc đi vi
ngi có bằng tt nghip trung hc c s, t mt đn hai năm hc đi vi ngi có
bằng tt nghip trung hc ph thông;
Dyăngh đc thc hin di mt năm đi vi đƠo to ngh trình đ s
cp, t mt đn ba năm đi vi đƠo to ngh trình đ trung cp, trình đ cao đẳng.
- 11 -
Dy ngh có 3 cp: s cp ngh, trung cp ngh vƠ cao đẳng ngh.
Dyănghătrìnhăđăsăcp nhằm trang b cho ngi hc ngh năng lc thc
hƠnh mt ngh đn gin hoặc năng lc thc hƠnh mt s công vic ca mt ngh;
có đo đc, lng tơm ngh nghip, Ủ thc kỷ lut, tác phong công nghip, có sc
khe, to điu kin cho ngi hc ngh sau khi tt nghip có kh năng tìm vic lƠm,
t to vic lƠm hoặc tip tc hc lên trình đ cao hn.
Dyănghătrìnhăđătrungăcp nhằm trang b cho ngi hc ngh kin thc
chuyên môn vƠ năng lc thc hƠnh các công vic ca mt ngh; có kh năng lƠm
vic đc lp vƠ ng dng kỹ thut, công ngh vƠo công vic; có đo đc, lng tơm
ngh nghip, Ủ thc kỷ lut, tác phong công nghip, có sc khe, to điu kin cho
ngi hc ngh sau khi tt nghip có kh năng tìm vic lƠm, t to vic lƠm hoặc
tip tc hc lên trình đ cao hn.
Dyănghătrìnhăđăcaoăđẳng nhằm trang b cho ngi hc ngh kin thc
chuyên môn vƠ năng lc thc hƠnh các công vic ca mt ngh, có kh năng lƠm
vic đc lp vƠ t chc lƠm vic theo nhóm; có kh năng sáng to, ng dng kỹ
thut, công ngh vƠo công vic; gii quyt đc các tình hung phc tp trong thc
t; có đo đc, lng tơm ngh nghip, Ủ thc kỷ lut, tác phong công nghip, có
sc khe, to điu kin cho ngi hc ngh sau khi tt nghip có kh năng tìm vic
lƠm, t to vic lƠm hoặc tip tc hc lên trình đ cao hn.[1, chng 2]
Song song vi h thng đƠo to ngh theo 3 cp trình đ do B Lao đng -
Thng binh vƠ Xƣ hi qun lỦ, h thng giáo dc ngh nghip ca Vit Nam còn có
mt loi hình đƠo to trung cp chuyên nghip do B Giáo dc vƠ ĐƠo to qun lỦ.
Chng trình đƠo to c th đc xơy dng trên chng trình khung (CTK).
CTK do b ch qun trc tip qun lỦ, xơy dng vƠ ban hƠnh. Các c s dy ngh
da theo các CTK đƣ ban hƠnh đ xơy dng CTĐT c th cho c s đƠo to ca
mình. Đi vi các ngƠnh, ngh đƠo to cha có CTK, các trng t xơy dng vƠ
phát trin CTĐT da trên c s phơn tích ngh hoặc bng phơn tích ngh do c
quan có thm quyn đƣ công b.
-
1.2.2. NhngăvnăđăvăxơyădngăchngătrìnhăđƠoăto
Vic xơy dng CT lƠ vn đ rt quan trng vƠ mang tính quyt đnh trong vic
trin khai có hiu qu công tác đƠo to ngh theo Lut giáo dc 2005 vƠ Lut dy
ngh 2006. Cách tip cn xơy dng CT theo phng pháp hin đi, tiên tin ca th
- 12 -
gii nh mt lƠn gió mi đang lan to khắp các c s dy ngh, đó lƠ mt trong
nhng yu t có tính quyt đnh s nghip đi mi v dy ngh nc ta.
T năm 1990 đn năm 2002 chng trình dy ngh (CTDN) đc xơy dng
theo “Quy đnh mc tiêu CTĐT công nhơn kỹ thut” đc ban hƠnh kèm theo
Quyt đnh s 1822/QĐ-DN ngƠy 05/11/1990 ca B trng B Giáo dc vƠ ĐƠo
to. CT đc xơy dng theo niên ch, nên vic cp nht kỹ thut, công ngh mi,
không đc thng xuyên nên không theo kp s thay đi, phát trin không ngng
ca th trng lao đng. Vì vy các CTDN thiu linh hot, cng nhắc, lc hu
không đáp ng đc nhu cu thc t sn xut ca th trng lao đng. CTDN đc
xơy dng không da trên phơn tích ngh hay năng lc thc hin công vic, kinh phí
dƠnh cho xơy dng chng trình (XDCT) dy ngh thp, li phơn tán không đ điu
kin đ xơy dng CTDN mi.
T năm 2003 đn nay, CTDN đc xơy dng theo “Quy đnh v nguyên tắc
xơy dng vƠ t chc thc hin CTDN” đc ban hƠnh kèm theo Quyt đnh s
212/2003/QĐ- LĐTBXH ca B trng B Lao đng-Thng binh vƠ Xƣ hi.
NgƠnh dy ngh đƣ t chc xơy dng đc 80 CTDN dƠi hn vƠ 60 CTDN ngắn
hn. Các CTDN khác cũng đƣ đc các B ngƠnh, đa phng chnh sa, b sung,
hoƠn thin theo phng pháp mi, vì vy các CT đƣ tng bc đáp ng đc yêu
cu ca th trng lao đng. Năm 2007, Tng cc Dy ngh đƣ phi hp vi các b
ngƠnh xơy dng 48 b CTK ca 48 ngh gm c hai cp trình đ trung cp ngh vƠ
cao đẳng ngh, đn nay Tng cc Dy ngh đƣ ban hƠnh 55 b CTK trình đ s cp
ngh, 194 CTK trình đ trung cp ngh vƠ cao đẳng ngh.
1.2.3. CácăktăquănghiênăcuăăVităNamăvăchngătrìnhăđƠoăto
Xơy dng CTĐT lƠ vn đ cp thit đang đc quan tơm, bi xƣ hi ngƠy cƠng
phát trin nu không XDCT mi, phát trin CT c thì s không đƠo to đc ngun
nhơn lc đáp ng tt nhu cu công nghip hóa - hin đi hóa (CNH-HĐH) đt nc.
Đặc bit, Khoa s phm kỹ thut Trng Đi hc S phm Kỹ thut ThƠnh ph H
Chí Minh đn nay đƣ có nhiu công trình nghiên cu v vn đ xơy dng CTĐT
nh : các công trình nghiên cu ca ging viên vƠ lun văn thc sĩ đƣ có nhiu đóng
góp cho vic xơy dng CTĐT ngh hiu qu :
Lun văn thc sĩ
ca
tác gi Bùi Th Phng Dung, năm 2004 đƣ kho sát thc trng ngƠnh Công ngh
cắt may ti ThƠnh ph H Chí Minh vƠ thc trng trình đ tay ngh Kỹ s Công
ngh cắt may đc đƠo to qua các trng cung ng cho các công ty, xí nghip
- 13 -
may, t s đ phơn tích ngh kt hp Ủ kin đng nghip tác gi đƣ phơn tích hn
40 phiu phơn tích công vic vƠ da vƠo khung CT ca B tác gi đƣ xơy dng
đc cu trúc CTĐT ngƠnh công ngh cắt may ti Trng Cao đẳng công nghip
Thc phm ThƠnh ph H Chí Minh.
Lun văn thc sĩ
ca tác gi Tiêu Thanh Thy, năm 2007 đƣ tin hƠnh kho sát nhu cu hc tp ca
ngi dơn trong đa bƠn huyn Cu Kè nhằm xác đnh các CT dy ngh nông thôn
cn đc xơy dng cho huyn vƠ tng bc phát trin các CT dy ngh theo
phng pháp DACUM. NgoƠi vic tuơn th theo các bc trong quy trình xơy dng
CTĐT theo phng pháp DACUM, tác gi còn chú trng xơy dng mt CT phi
hp gia Chi nhánh Cu Kè - trng ĐH TrƠ Vinh vƠ các Trung tơm hc tp cng
đng trong đa bƠn huyn nhằm đm bo các CTĐT đc trin khai thƠnh công.
Lun văn thc sĩ
An ca tác gi Nguyn Th Hu, năm 2009 đƣ đ xut CTĐT ngh thit k trang
phc công s, đc xơy dng trên c s phơn tích các yu t tác đng mang tính lỦ
lun, qua kho sát thc t, xut phát t nh cu phát trin kinh t, xƣ hi. Mặt khác
qua phng pháp phơn tích ngh DACUM, ni dung ca CT đc xơy dng mt
cách khách quan trên bng danh mc công vic vƠ nhim v ca biu đ, vi s
đánh giá đng tình ca các giáo vin có nhiu năm kinh nghim trong chuyên môn
giƣng dy. Đ xut b tiêu chí đánh giá tính kh thi ca ni dung CT, thi lng ca
CT cũng nh kt qu (mc tiêu) ca CT.
Lun văn thc sĩ
ca tác gi Phan L Trí Minh, năm
2010 đƣ phát trin CT đƠo to s cp ngh ha viên kt cu công trình gm 10
modul vƠ đc thit k theo hng bám sát yêu cu thc t ca các doanh nghip.
CT đc xơy dng da trên c s phơn tích ngh, sau khi ly Ủ kin chuyên gia CT
c cu ni dung phù hp vi mc tiêu đ ra, đm bo tính liên thông (dc & ngang),
hng đn các tiêu chun ca khu vc vƠ th gii.
Lun văn thc sĩ
ca tác gi Đặng Duy Thy, năm 2011 đƣ tin hƠnh
Kho sát, thng kê v nhu cu đƠo to ngh ti các c s dy ngh, v nhu cu
tuyn dng ca nông trng/doanh nghip cao su trong tnh Bình Dng, v nhu
cu hc tp ca ngi lao đng. Vn dng phng pháp DACUM đ xơy dng
- 14 -
CTĐT ngh co m cao su theo mô-đun. Mc tiêu vƠ ni dung ca CT đc xơy
dng mt cách khách quan trên c s phơn tích ngh th hin trên bng danh mc
các nhim v vƠ công vic mƠ ngi lao đng phi thc hin trong quá trình hƠnh
ngh. Vi cu trúc CT gm 3 mô-đun đc thit k linh hot nhằm to điu kin
thun li đ hc viên có th t la chn theo nhu cu hc ngh, đáp ng đc nhu
cu ngi hc. Tác gi đƣ tin hƠnh đánh giá CTĐT đƣ xơy dng bằng phng pháp
chuyên gia đ khẳng đnh tính hp lỦ ca CT.
Lun văn thc sĩ
ca tác gi Nguyn Th Hng Nhung, năm
2012 đƣ kho sát thc trng ngun nhơn lc, nhu cu đƠo to vƠ s dng lao đng
phc v bung ti các khách sn trên đa bƠn thƠnh ph H Chí Minh. Thông qua
kho sát đƣ đánh giá thc trng vƠ tin hƠnh phơn tích ngh phc v bung (da vƠo
tiêu chun kỹ năng ngh VTOS) đ xác đnh các nhim v, công vic ca ngi lao
đng hƠnh ngh nƠy. T biu đ phơn tích ngh, tin hƠnh phơn tích c th tng công
vic lƠm c s cho vic xơy dng CTĐT s cp ngh Phc v bung ti Trng
Nghip v NhƠ hƠng thƠnh ph H Chí Minh theo module kỹ năng hƠnh ngh. Tin
hƠnh đánh giá CTĐT đƣ xơy dng bằng phng pháp chuyên gia. Trong đ tƠi ngi
nghiên cu đƣ tìm hiu v đi tng lƠ trẻ có hoƠn cnh khó khăn ậ đơy lƠ đi tng
đang rt cn h tr ngh nghip vƠ s quan tơm ca xƣ hi mƠ ít ngi nghiên cu.
Hu ht các đ tƠi trên đƣ góp phn lƠm sáng t các khái nim, quá trình xơy
dng vƠ mt s đóng góp ca CT, nhng cha có công trình nghiên cu phát trin
CT s cp ngh “May thi trang Áo dƠi”. Qua s tìm hiu nƠy, ngi nghiên cu có
đc s hiu bit sơu sắc hn vƠ đy đ hn v đ tƠi ca mình.
1.2.4. KháiăquátăvăChngătrìnhăđƠoătoăsăcpăngh
Chng trình đƠo to lƠ căn c đ nhƠ nc qun lỦ, kim tra, đánh giá công
tác dy hc ca c s dy ngh, vƠ lƠ căn c pháp lỦ đ c s dy ngh vƠ các giáo
viên tin hƠnh công tác ging dy, hc sinh tin hƠnh hc tp, kim tra vƠ thi.
CT dy ngh trình đ s cp đc xơy dng da trên CTK ca Tng cc dy
ngh, các ngh cha có CTK các c s dy ngh t xơy dng vƠ phát trin da trên
c s t phơn tích ngh hoặc bn phơn tích ngh do c quan có thm quyn công b.
*ăChngătrìnhăđƠoătoănghăsăcpăbaoăgm: [6, Tr 2]
- Mc tiêu đƠo to
- K hoch đƠo to
- Chng trình môn hc hoặc mô-đun đƠo to.
- 15 -
Xây dựng mục tiêu đào tạo nghề ngắn hạn
- Mc tiêu đƠo to ngh ngắn hn lƠ h thng nhng kin thc, kỹ năng vƠ thái
đ đ thc hin mt hoặc mt s nhim v, công vic ca trình đ lƠnh ngh.
- Mc tiêu đƠo to phi rõ rƠng theo mt trình t hp lỦ.
Xây dựng kế hoạch đào tạo nghề ngắn hạn
- K hoch đƠo to ngh ngắn hn bao gm:
+ Phơn phi thi gian đƠo to toƠn khoá hc
+ Danh mc vƠ phơn phi thi gian cho các môn hc hoặc các mô-đun đƠo to.
Các môn hc vƠ mô-đun đƠo to phi đc b trí theo trình t hp lỦ khoa hc
+ K hoch kim tra các môn hc vƠ các mô-đun đƠo to trong khoá hc.
- Quy đnh phơn b thi gian trong k hoch đƠo to
+ Thi gian dƠnh cho các hot đng chung đc tính bằng tun.
+ Thi gian hc tp đc tính bằng tun vƠ gi hc, gm: thi gian thc hc
(lỦ thuyt, thc hƠnh hoặc tích hp lỦ thuyt vƠ thc hƠnh, thc tp, kim tra); thi
gian ôn vƠ kim tra kt thúc khoá hc
- Phơn b thi gian hc tp:
+ Thi gian hc lỦ thuyt chim t 20-30% thi gian thc hc ca toƠn khoá hc
+ Thi gian hc thc hƠnh chim 70-80% thi gian thc hc ca toƠn khoá hc.
Xây dựng chương trình môn học
- Chng trình môn hc quy đnh nhng kin thc, kỹ năng hc sinh phi đt
đc sau khi hc tp môn hc, phù hp vi thi gian đƣ đc xác đnh trong k
hoch đƠo to ca mi ngh. Môn hc phi đm bo các yêu cu v khoa hc, kỹ
thut, công ngh vƠ s phm. CT môn hc lƠ căn c đ trin khai vic ging dy,
biên son giáo trình vƠ tƠi liu ging dy cho môn hc vƠ đ kim tra công tác đƠo
to ca nhƠ trng.
- Chng trình môn hc phi bo đm tính c bn, tính hin đi, liên thông vƠ
thc tin. Ni dung CT môn hc gm hai phn: phn c bn vƠ phn đặc thù. Phn
c bn quy đnh kin thc, kỹ năng chung đi vi ngh đƠo to. Phn đặc thù quy
đnh nhng ni dung kin thc, kỹ năng chuyên sơu hoặc m rng cn b sung cho
phù hp vi đặc đim vƠ yêu cu c th ca sn xut - kinh doanh. Phn đặc thù
không ln hn 30% lng kin thc ca môn hc.
- Cu trúc ca CT môn hc:
+ Tên môn hc, v trí, tính cht, mc tiêu, yêu cu ca môn hc
- 16 -
+ Ni dung tng quát vƠ phơn phi thi gian cho các phn, chng, mc, bƠi
+ Ni dung chi tit trong tng bƠi
+ Hng dn thc hin CT môn hc.
*ăNguyênătắcăxơyădngăchngătrìnhăđƠoătoăsăcpănghă[4, Tr 6]
Bo đm đc mc tiêu dy ngh trình đ s cp theo Điu 10, chng II ca
Lut Dy ngh;
Căn c vƠo phơn tích ngh, phơn tích công vic đ xác đnh chun kin thc,
kỹ năng đƠo to ca ngh vƠ da trên năng lc thc hin;
Bo đm tính h thng, tính khoa hc, tính thc tin, tính linh hot theo nhu
cu ca th trng lao đng, tính liên thông trong đƠo to ngh vƠ đm bo thi gian
hc thc hƠnh lƠ ch yu.
1.2.5. CácănguyênătắcăxơyădngăchngătrìnhăđƠoăto
1.2.5.1. Xơyădngăchngătrìnhătheoăhngătipăcnă
Có ba hng tip cn trong vic thit k CT dy hc:
Tip cn mc tiêu (Objective approach): lƠ cách tip cn chú trng đn mc
tiêu đƠo to ca chng trình, da vƠo mc tiêu đƠo to đ la chn ni dung,
phng pháp, phng tin, hình thc thi c vƠ đánh giá kt qu đƠo to. Mc tiêu
đƠo to phi đáp ng tt nhu cu thc tin vƠ d kin phát trin ngh tng lai.
Tip cn phát trin (Development approach): lƠ cách tip cn chú trng phát
trin năng lc tim n, s hiu bit ca NH, không chú Ủ nhiu đn vic NH nắm
đc khi lng kin thc nh th nƠo.
Tip cn ni dung (Content approach): lƠ cách tip cn chú trng kin thc
trng tơm ca CT. Khi xác đnh ni dung dy hc theo hng tip cn nƠy thì ngi
vit cn chú Ủ đn khi lng vƠ cht lng kin thc cn truyn th cho NH.
Mi cách tip cn đu có u vƠ nhc đim trong vic xơy dng CTĐT. Tùy
theo vƠo quan đim ca ngi dy v mc đích dy hc đ có cách tip cn phù
hp. Do đó, t nhng hng tip cn nh trên, ngi vit xơy dng CTĐT ngh
“May thi trang Áo dƠi” theo hng tip cn mc tiêu.
1.2.5.2. Xơyădngăchngătrìnhătrênăcăsăphơnătíchăngh
Trit lỦ phơn tích ngh theo DACUM:
- S dng nhng ngi lao đng lƠnh ngh đ mô t ngh. Vì nhng ngi nƠy
mi có kh năng mô t ngh chính xác nht.
- Vic nƠo cũng đòi hi nhng kin thc, kỹ năng vƠ thái đ nht đnh.