TÓM
T
T
Phơng pháp trắc nghim khách quan là mt trong những dng trắc nghim
viết, kỹ thuật trắc nghim này đợc dùng phổ biến để đo lng năng lực ca ngi
học trong hot đng nhận thc. Hình thc cho thi trắc nghim đư mang li rt nhiều
thuận lợi cho c giáo viên và học sinh nh : kiểm tra kiến thc ngi học mt cách
chính xác, đánh giá trình đ thu nhận kiến thc ca học sinh mt cách khách quan,
ngi học có cơ hi tìm tòi, khám phá và nâng cao kiến thc từ những kiến thc nền
do giáo viên cung cp, giúp cho học sinh có kh năng t duy, tái hin kiến thc qua
cách hiểu rõ bài học, giáo viên thng xuyên cập nhật thông tin mới về môn học, đi
sâu, đi sát vào thực tin giúp quý thy cô d dàng trong vic tổ chc thi, rút ngắn
thi gian kiểm tra.
Với sự tiến b nhanh chóng ca công ngh thông tin và truyền thông, kiểm tra
và tự kiểm tra – đánh giá thông qua phơng tin máy tính, trực tuyến hoặc không trực
tuyến là cơ hi để tt c học sinh có cơ hi tiếp cận bình đẳng với dịch vụ này. Ngoài
ra, kiểm tra bằng hình thc trắc nghim khách quan đư phổ biến từ lâu nhiều nớc
và hin đang ngày càng đợc áp dụng rng rưi Vit Nam. Tự kiểm tra – đánh giá
trên máy tính bằng hình thc trắc nghim khách quan còn là cách để học sinh ch
đng trớc các kỳ kiểm tra – đánh giá chung.
Để đáp ng nhu cu trên, ngi nghiên cu đã thực hin luận văn tốt nghip
với tên đề tài: ắXây dng ngân hàng câu hi trc nghim môn Tin hc lp 6,7
vi s h tr ca phn mm Emptest”.
Trong điều kin hn chế về thi gian, mục tiêu nghiên cu ca đề tài đợc
giới hn trong phm vi: ắXây dng ngân hàng câu hi trc nghim môn Tin
hc lp 6,7 vi s h tr ca phn mm Emptest ti Trng THCS
Nguyn Hu Th”, Quận 7, TP Hồ Chí Minh.
Trong đề tài, tác gi đã trình bày tính cp thiết ca đề tài cũng nh những
nhim vụ và phơng pháp nghiên cu mà tác gi thực hin để làm sáng tỏ đề tài.
Về ni dung nghiên cu, tác gi đã trình bày các cơ s khoa học, cơ s lý
luận cũng nh những cơ s thực tin cho vic thực hin đề tài; Tìm hiểu đợc thực
trng kiểm tra đánh giá ti trng THCS Nguyn Hữu Thọ”, Quận 7, TP Hồ Chí
Minh.
Trên cơ s đó, tác gi đã tiến hành xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghim
đánh giá kết qu học tập môn Tin học lớp 6,7.
Đề tài đã đt đợc những kết qu sau:
- Góp phn làm sáng tỏ các khái nim, cách biên son và quy trình xây dựng
ngân hàng câu hỏi trắc nghim khách quan.
- Biên son đợc 160 câu hỏi trắc nghim cho môn Tin học lớp 6,7. Kết qu
phân tích, thu đợc 120 câu hỏi đm bo các tiêu chuẩn ca câu hỏi trắc nghim;
- ng dụng phn mềm Emptest để cho học sinh thi trên máy tính.
- Xác định những ni dung liên quan đến đề tài sẽ tiếp tục đợc thực hin và
phát triển sau này.
ABSTRACT
The objective multiple choice is one of the most importance part in writing
multiple choice and it is used to check how much one person can evaluate or their
consciousness about the phenomenon. Multiple choice formalism brought many
benefits for both lecturers and students. First of all, it can check the knowledge of
students exactly and helps teachers estimate the level of admitting knowledge of
students. For example, lecturers give basic information to students and ask them to
do the assignments or presentations to enhance their knowledge. Secondly,
teachers may need to read newspapers, books or research new topics about the
units and also try to help students thinking about one problem by themselves and
encourage them to work in groups. As a result, this activity can help teachers
easily in operating an examination or cutting time of checking the result and
exam.
Information technology and public relation have changed rapidly. There are some
ways to inspection or self-checking such as online, non-online and computers.
Furthermore, all students have equal right to access this service. For instance,
teachers can create surveys or sample multiple choice questions and post it on the
school’s website and ask students to do to know where position they stand for. In
addition, the multiple choice formula is common in foreign countries and Vietnam
have used it in education in recent years. Self checking is one of the easiest ways
that students can use to evaluate what they have done for their studying before
both midterm and final exam.
To satisfy the demand which has dealt with multiple choice questions in the exam,
some examiners have researched for graduation assessment with the topic’s name
is “building the bank of multiple choice questions for 6 and 7 grade with the
supporting of Emptest software”.
In limited period, the domain of topic’s action is limed so the name of the topic
has changed: “building the bank of multiple choice questions for 6 and 7 grade
with the supporting of Emptest software in Nguyen Huu Tho secondary school”.
In the subject, the author presents the urgency of the subject as well as the tasks
and methods of research that the author conducted to shed light on the subject.
Content of the study, the authors have presented the scientific basis, the rationale
as well as the factual basis for the implementation of the subject; Find out the real
situation assessment in secondary schools Nguyen Huu Tho "District 7, Ho Chi
Minh City.
On this basis, the authors conducted a bank building multiple-choice questions
assess learning outcomes 6.7 grade information subjects.
Thread has achieved the following results:
- Contribute to clarify the concept, the compilation and build process
bank objective test questions.
- Compiled 160 multiple-choice questions for class information subjects 6.7.
Analysis results, received 120 questions to ensure standards of multiple-choice
questions;
- Application software for students Emptest to test the computer.
- Identify the content related to the subject will continue to be implemented and
developed later.
MC
LC
Trang ta
Quyết định giao đề tài
Lý lịch khoa học
Xác nhận ca cán b hớng dẫn
Xác nhận ca Th trng đơn vị
Li cam đoan
Li cm ơn
Tóm tắt luận văn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
A. PHN M ĐU
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu và nhim vụ nghiên cu. 2
3. Đối tợng và khách thể nghiên cu 3
4. Gi thuyết nghiên cu. 3
5. Phm vi nghiên cu 3
6. Phơng pháp nghiên cu 4
7. Ý nghĩa khoa học và thực tin 5
8. Cu trúc luận văn 5
9. Kế hoch nghiên cu 6
B. PHN NI DUNG
Chng 1. C S LÝ LUẬN V XỂY DNG NGỂN HÀNG CỂU HI TRC NGHIM
MỌN TIN HC LP 6,7 VI S H TR CA PHN MM EMPTEST
1. 1. Lịch sử vn đề nghiên cu 7
1.1.1. Trên thế giới 7
1.1.2. Vit Nam 9
1.2. Lí luận về xây dựng b câu hỏi trắc nghim khách quan 12
1.2.1. Mt số khái nim cơ bn về kiểm tra, đánh giá 12
1.2.1.1. Đo lng (Measureement) 12
1.2.1.2. Đánh giá (Evaluation) 13
1.2.1.3. Lợng giá (Assessment) 14
1.2.1.4. Kết qu học tập (Achievement test/assessment) 14
1.2.1.5. Đánh giá kết qu học tập 14
1.2.1.6. Thi, kiểm tra/kiểm tra đánh giá 14
1.2.1.7. Đề thi, đề kiểm tra 14
1.2.2. Mục đích ca vic KT, ĐG KQHT 15
1.2.3. Chc năng ca vic KT, ĐG KQHT 16
1.2.4. Các tiêu chuẩn ca bài kiểm tra 16
1.2.4.1. Có giá trị 16
1.2.4.2. Đáng tin cậy 17
1.2.4.3. D sử dụng 17
1.2.5. Các nguyên tắc đánh giá 18
1.2.5.1. Đánh giá phi khách quan 18
1.2.5.2. Đánh giá phi dựa vào mục tiêu dy học 18
1.2.5.3. Đánh giá phi toàn din 18
1.2.5.4. Đánh giá phi thng xuyên và có kế hoch 18
1.2.5.5. Đánh giá phi nhằm ci tiến phơng pháp ging dy, hoàn chỉnh chơng trình 18
1.2.6. Mối quan h giữa kiểm tra đánh giá và cht lợng dy học 18
1.2.7. Các phơng pháp kiểm tra đánh giá KQHT 20
1.2.7.1. Phơng pháp quan sát 21
1.2.7.2. Phơng pháp vn đáp 21
1.2.7.3. Phơng pháp kiểm tra viết (tự luận) 22
1.2.7.4. Phơng pháp trắc nghim khách quan 23
1.2.8. Kỹ thuật xây dựng công cụ đánh giá KQHT qua bài TNKQ 25
1.2.8.1. Loi đúng sai (Yes/no question) 25
1.2.8.2. Loi ghép đôi (Matching question) 26
1.2.8.3. Loi điền khuyết (Completion question) 28
1.2.8.4. Loi nhiều lựa chọn (Multi choice question) 29
1.2.9. Phân tích và đánh giá bài thi TNKQ 30
1.2.9.1. Mục đích phân tích các câu hỏi và bài test 30
1.2.9.2. Mt số yêu cu thống kê đối với đề kiểm tra 31
1.2.9.2.1. Đ khó 31
1.2.9.2.2. Đ phân bit 31
1.2.9.2.3. Tiêu chuẩn để chọn câu hỏi hay 31
1.2.9.2.4. Đ tin cậy 32
1.2.9.2.5. Trừ điểm đoán mò 33
1.2.9.2.6. Đ giá trị 34
1.2.10. Đo lng thành qu học tập 34
1.2.11. Quy trình xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghim 35
1.2.11.1. Phân tích ni dung môn học 37
1.2.11.2. Mục tiêu kiểm tra đánh giá 37
1.2.11.3. Lập dàn bài trắc nghim 40
1.2.11.4. Biên son các câu trắc nghim 42
1.2.11.5. Ly ý kiến 43
1.2.11.6. Tổ chc thử nghim, phân tích câu trắc nghim 43
1.2.11.7. Lập ngân hàng câu hỏi cho môn học 44
1.2.12. Mt số yếu tố tác đng đến quá trình xây dựng ngân hàng câu hỏi 44
1.2.13. Sử dụng phn mềm Emptest thiết kế các đề kiểm tra, đề thi. 45
Kết luận chơng 1 50
Chng 2. C S THC TIN CA VIC XỂY DNG NGỂN HÀNG CỂU HI
TRC NGHIM MỌN TIN HC LP 6,7
2.1. Giới thiu môn Tin học bậc THCS 51
2.1.1. Vai trò, vị trí ca môn Tin học 51
2.1.2. Đặc điểm ca môn Tin học trng THCS 52
2.1.3. Mục tiêu môn Tin học trng THCS 52
2.1.4. Yêu cu đổi mới kiểm tra, đánh giá 53
2.2. Giới thiu môn Tin học lớp 6,7 54
2.2.1. Phân phối chơng trình môn Tin học lớp 6 54
2.2.2. Phân phối chơng trình môn Tin học lớp 7 56
2.3. Thông tin chung về Trng THCS Nguyn Hữu Thọ, Quận7 58
2.4. Thực trng vic thi cử hin nay các trng THCS 63
2.5. Thực trng vic thi cử ti cơ s 65
2.6. Thực trng tổ chc kiểm tra, đánh giá môn Tin học lớp 6,7 ti cơ s 65
Kết luận chơng 2 69
Chng 3: XÂY DNG B CỂU HI TRC NGHIM KHỄCH QUAN CHO MÔN
TIN HC LP 6,7 TI C S
3.1. Cơ s định hớng cho vic xây dựng b câu hỏi trắc nghim khách quan cho môn
Tin học lớp 6,7 70
3.2. Giới thiu môn Tin học lớp 6,7 71
3.2.1. Vị trí môn học 71
3.2.2. Chơng trình môn Tin học lớp 6,7 71
3.2.2.1. Chơng trình môn Tin học lớp 6 71
3.2.2.2. Chơng trình môn Tin học lớp 7 72
3.2.3. Phân phối các bài kiểm tra môn Tin học lớp 6,7 theo chơng trình 72
3.3. Thực hin qui trình xây dựng b câu hỏi trắc nghim khách quan cho môn Tin học lớp
6,7 73
3.3.1. Phân tích ni dung môn Tin học lớp 6,7 73
3.3.2. Xác định mục tiêu kiểm tra đánh giá Tin học lớp 6,7 73
3.3.2.1. Mục tiêu môn Tin học lớp 6 73
3.3.2.2. Mục tiêu môn Tin học lớp 7 77
3.3.3. Lập dàn bài trắc nghim 78
3.3.4. Biên son các câu trắc nghim 81
3.3.5. Ly ý kiến, thử và sửa chữa các câu trắc nghim khách quan 82
3.3.5.1. Ly ý kiến 82
3.3.5.2. Tổ chc thử và sửa chữa các câu trắc nghim khách quan 87
3.3.6. Tổ chc thi trên máy tính 102
3.3.7. Hoàn thành b câu hỏi TNKQ cho môn Tin học lớp 6,7 105
Kết luận chơng 3 106
C. PHN KẾT LUẬN
1. Kết luận 107
2. Tự đánh giá những đóng góp ca đề tài 108
3. Hớng phát triển ca đề tài 109
4. Kiến nghị 109
TÀI LIU THAM KHO 111
PH LC 113
DANH MC CÁC CH VIẾT
T
T
Ký hiu Ý nghĩ
a
CHTN : Câu hỏi trắc nghim
ĐG KQHT : Đánh giá kết qu học tập
GDĐT : Giáo dục đào to
GV : Giáo viên
HS : Học sinh
KTĐG : Kiểm tra đánh giá
Lớp ĐC : Lớp đối chng
Lớp TN : Lớp thực nghim
SGK : Sách giáo khoa
THCS : Trung học cơ s
THPT : Trung học phổ thông
TP HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
TN : Trắc nghim
TNKQ : Trắc nghim khách quan
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 1
PHNăMăĐU
1.LỦădoăchnăđătƠi:
Trongănhngănĕmăgnăđơy,ăvicăđiămiăcôngătácăgiáoădcădinăraărtăsôiăđngă
trênăthăgiiăvƠăăncăta.ăSănghipăcôngănghipăhóaăhinăđiăhóaăđtăncăđòiă
hiăngƠnhăGiáoădcăphiăđiămiăđngăbăcămcăđích,ăniădung,ăphngăpháp,ă
phngătinădyăhcăvƠăvicăkimătraăđánhăgiáăktăquăhcătpăcaăhcăsinh.
KimătraăđánhăgiáălƠămtăhotăđngăthngăxuyên,ăcóămtăvaiătròăhtăscăquană
trngătrongăquáătrìnhădyăhc.ăNóălƠămtăkhơuăkhôngăthătáchăriăcaăquáătrìnhădyă
hc.ăKimătraăđánhăgiáăttăsăphnăánhăđcăđyăđăvicădyăcaăthyăvƠăvicăhcă
caătrò.
NhngălƠmăthănƠoăđăkimătraăđánhăgiáăđcătt?ăĐơyălƠămtătrongănhngăvnă
đăthuăhútăđcăsăquanătơmăcaănhiuănhƠăkhoaăhcăvƠăcóăthănóiărằngăđơyălƠămtă
vnăđămangătínhăthiăs.
Cácăphngăphápăkimătraăđánhăgiáăktăquăhcătpărtăđaădng,ămiăphngă
phápăcóănhngăuăvƠănhcăđimănhtăđnh,ăkhôngăcóămtăphngăphápănƠoălƠă
hoƠnămỹăđiăviămcătiêuăgiáoădc.ăThcătinăchoăthy,ădyăhcăkhôngănênăchăápă
dngămtăhìnhăthcăthi,ăkimătraăchoămtămônăhc,ămƠăcnăthităphiătinăhƠnhăktă
hpăcácăhìnhăthcăthiăkimătraămtăcáchăhpălíămiăcóăthăđtăđcăyêuăcuăcaă
vicăđánhăgiáăktăquădyăhc.
Phngă phápă trcă nghimă kháchă quană lƠă mtă trongă nhngă dngă trcă nghimă
vit,ăkỹăthut trcănghimănƠyăđcădùngăphăbinăđăđoălngănĕngălcăcaăngiă
hcătrongăhotăđngănhnăthc.ăPhngăphápătrcănghimăkháchăquanăđƣăđcăngăă
dngărngărƣiătrongălĩnhăvcănhăyăhc,ătơmălỦ,ăgiáoădcăầăănhiuănc.
Trongălĩnhăvcăgiáoădc,ătrcănghimăkháchăquanăđƣăđcăsădngărtăphăbină
tiănhiuăncătrênăthăgiiătrongăcácăkỳăthiăđăđánhăgiáănĕngălcănhnăthcăcaă
ngiă hc,ă tiă ncă taă trcă nghimă kháchă quană đcă să dngă trongă cácă kỳă thiă
tuynăsinhăcaoăđẳng,ăđiăhcăvƠăkỳăthiăktăthúcăhcăphnătiănhiuătrng.
LƠămtăgiáoăviênăcaăTrngăTHCSăNguynăHuăTh Qună7,ăđƣăcóăthiăgiană
thamăgiaăgingădyămônăTinăhcă6,7ăchoătrng.Nhnăthcăđcătmăquanătrngă
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 2
caăhìnhăthcăkimătraăđánhăgiáăbằngătrcănghim.ăSonăcơuăhiătrcănghimăchoă
mônăhcănhằmănơngăcaoăhiuăquăkimătraăđánhăgiáăquáătrìnhăhcătpăcaăhcăsinh,ă
đngăthiăđiămiăphngăphápătăchcăkimătraăvƠăthiăc.ă
ViăsătinăbănhanhăchóngăcaăcôngănghăthôngătinăvƠătruynăthông,ăkimătraăậ
đánhăgiáăthôngăquaăphngătinămáyătính,ătrcătuynăhoặcăkhôngătrcătuynălƠăcă
hiăđăttăcăhcăsinhăcóăcăhiătipăcnăbìnhăđẳngăviădchăvănƠy.NgoƠiăra,ăkimă
traăbằngă hìnhăthcătrcănghimăkháchăquanăđƣăphăbinătălơuăănhiuăncăvƠă
hinăđangăngƠyăcƠngăđcăápădngărngărƣiăăVităNam.ăKimătraă- đánh giá trên
máyătínhăbằngăhìnhăthcătrcănghimăkháchăquanăđăgiáoăviênăđánhăgiáănhanhăvică
tipăthuăkinăthcămônăhcăcaăhcăsinh.
ĐóălƠălỦădoăđătácăgiăthcăhinăđătƠi:ăắXỂYăDNGăNGỂNăHĨNGăCỂUăHIă
TRCăNGHIMăMỌNăTINăHCăLPă6,7ăVIăSăHăTRăCAăPHN
MMăEMPTESTăTIăTRNGăTHCSăNGUYNăHUăTH”.
Xơyădngămtăbăđătrcănghimăchoămtămônăhcănóăđòiăhiăngiănghiênăcuă
cóătrìnhăđă chuyênă mônăvngăvƠng,ă cóă kinăthcăvă sonăcơuăhiă trcănghim;ă
đngăthiăđòiăhiăngiănghiênăcuăphiăcóăthơmăniênătrong côngătácăgingădy,ă
đặcăbitălƠăphngăphápăsonăcơuăhiătrcănghim.ăDoăthiăgianăthcăhinăđătƠiăcóă
hn,ăkhănĕngăkinăthcăvălĩnhăvcănghiênăcuăcònăhnăch.ăNênătrongăphmăviă
chuyênăđănƠyăchcăchnăcònănhiuăthiuăsót.ăKínhămongăquíăThy,ăCôăđóngăgóp
đăbăcơuăhiătrcănghimănƠyăđaăvƠoăsădngăđtăhiuăquăhn.
2.ăMcătiêuă- nhimăvănghiênăcu:
2.1. Mục tiêu của đề tài:
Xơyădngăbăcơuăhiătrcănghimăkháchăquanăviăsăhătrăcaăphnă
mmăEmpăTestăchoăbămônăTinăhcălpă6,7ătiăTrngăTHCSăNguynăHuă
Th,ăQună7,ăTP.HCM.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
ĐătƠiăắXỂYăDNGăNGỂNăHĨNGăCỂUă HIăTRCăNGHIMăMỌNăTINă
HCă LPă 6,7ă VIă Să Hă TRă CAă PHNă MMă EMPTESTă TIă
TRNGăTHCSăNGUYNăHUăTH”.
Thcăhinăcácănhimăvăsau:
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 3
- NghiênăcuăcăsălỦălunăvăkimătraă- đánhăgiáăktăquăhcătpăcaăhcăsinh.ă
- Nghiênăcuăniădungăchngătrình,ăniădungăkinăthcăTinăhcălpă6,7.ă
- XơyădngăngơnăhƠngăcơuăhiătrcănghimăkháchăquanănhiuălaăchnăchoăTinăhcă
lpă6,ă7.
- Biênăsonăthôngătinăphnăhiăchoătngăcơuăhi.ă
- Nghiênăcuăphnămmăđăthcăhinăkimătra-đánhăgiáăktăquăhcătpăcaăhcă
sinhătrcătipătrênămáyătính.ăTinăhƠnhăthcănghimăsăphmătiămtăsătrngă
trungăhcăcăsătiăQună7ănhằmăđiuăchnhăngơnăhƠngăcơuăhiă(văniădungăkhoaă
hc,ăkỹăthutăbiênăson, đăkhóăcaătngăcơuăhi,ămcăđăbaoăquátămcătiêuăcaă
ngơnăhƠngăcơuăhiầ),ăxácăđnhătínhăkhăthiăcaăhìnhăthcăkimătraăậ đánhăgiáănƠy,ă
mcăđăphùăhpăcaăngơnăhƠngăcơuăhiăđiăviăthcătinăvƠăviăhcăsinhătrungăhcă
căs.ă
3. ĐiătngăvƠăkháchăthănghiênăcu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
BăcơuăhiătrcănghimăkháchăquanămônăTinăhcălpă6,7ăvƠăápădngăthiătrênămáyă
tínhătiăTrngăTHCSăNguynăHuăTh Qună7ăTp.ăHăChíăMinh.ă
3.2. Khách thể nghiên cứu:
- Hcăsinhălpă6,ă7ăhcămônăTinăhc;
- Mcătiêu,ăchngătrình,ăniădungămônăTinăhcălpă6,7ătiăTrngăTHCSă
NguynăHuăTh,ăQună7.
4.ăGiăthuytănghiênăcu:
- NuăngơnăhƠngăcơuăhiăđcăxơyădngăthƠnhăcôngăvƠăđápăngăđyăđăcácămcă
tiêuăcaăchngătrìnhăTinăhcălpă6,7ăthìăsătoăcăsăđăkimătraă- đánhăgiáăktă
quăhcătpăcaăhcăsinhătrongăcácăkỳăkimătra,ăthiăcăhiuăquăvƠăchínhăxác.ă
- ĐaăngơnăhƠngăcơuăhiălênămáyătínhăsăgiúpăchoăgiáoăviênăvƠăhcăsinhăđătnă
nhiuăthiăgianătrongăvicăkimătraă- đánhăgiáăktăquăhcătpănhanhăvƠăchuẩnăxácă
hn.
5. Phmăviănghiênăcu:
Xơyădngămtăbăđătrcănghimăchoămtămônăhcăthucălĩnhăvcănghiênăcuă
khoaăhcăln.NóăđòiăhiăngiănghiênăcuăcóătrìnhăđăchuyênămônăvngăvƠng;ăCóă
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 4
kinăthcăvăsonăcơuăhiătrcănghim;ăđngăthiăđòiăhiăngiănghiênăcuăcóă
trìnhăđăngoiăngăchoăphépătruyătìmătriăthcămiăphcăvăcăvăphngăphápăcũngă
nhătrìnhăđăchuyênămôn,ăđặcăbitălƠăphngăphápăsonăcơuăhiătrcănghim.ăDoă
thiăgianăthcăhinăđătƠiăcóăhn,ăkhănĕngăkinăthcăvălĩnhăvcănghiênăcuăcònă
hnăch.ăNênătrongăphmăviănghiênăcu,ăđătƠiăchăgiiăquytăcácăvnăđăsau:
1/ ThităkăbƠiăthiătrcănghimăkháchăquanăchoăhaiăkhiălpă6ăvƠă7:ăăăăăăă
Banăđuăxơyădng đc bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan cho hai khối lớp gồm
160 câu trắc nghiệm lựa chọn ;
2/ TinăhƠnhăthănghimăvƠăđánhăgiá: Băcơuăhiă160ăcơuătrcănghim,ă
trích mỗi đề là 40 câu hỏi trắc nghiệm đem thử nghiệm và tiến hành cho thi trên
máy vi tính ;
3/ Thngăkê, đánhăgiá,ăbăsungăhoƠnăchnhăcơuăhi trongăđăthiăđƣăđcăthă
nghimăđăhoƠnăthină120 câu trắc nghiệm lựa chọn.
6.ăPhngăphápănghiênăcu:
6.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
NghiênăcuăcácăvĕnăbnăphápălỦ;
CácătƠiăliuălƠăcăsălỦălunăvăxơyădngăngơnăhƠngăcơuăhiătrcănghimămônăTinăhc;
CácătƠiăliuăliênăquan.
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm
ThănghimăcácăcơuăhiătrcănghimămônăTinăhcătrongăđiuăkinăthcătăđăxácă
đnhătínhăkhăthiăcaăngơnăhƠngăcơuăhiăkhiăápădngăvƠoăthcătinăđánhăgiá;ăphơnă
tíchăcácăcơuăhiătrcănghimăđătrênăcăsăđóătinăhƠnhăđiuăchnhăchoăphùăhpăviă
yêuăcuăxơyădngăcơuăhiătrcănghim.
6.3. Phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu
SădngăphnămmăExcel,ăSPSSăđăxălỦăsăliuăthngăkê;
Thngăkê,ătngăhpăcácăsăliuăcaăquáătrìnhăthănghimăđătrênăcăsăđóăphơnătíchă
cácăcơuătrc nghim,ăcácăbngăkimăđánhăgiáăquyătrìnhăđngăthiăđaăraăktălună
hoặcăđiuăchnhăniădungănghiênăcu.
6.4. Lấy ý kiến chuyên gia
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 5
Traoăđi,ăphátăphiuălyăỦăkinăvăbăcơuăhiăcaănhngăchuyênăgia,ăgiáoăviênădyă
mônăTinăhcălpă6,7
7.ăụănghƿaăkhoaăhcăvƠ thcătinăcaăLunăvĕn:
-Vămặtăkhoaăhc:ăLunăvĕnănghiênăcuătngăthutăđăbăsungănhngăhiuăbită
khoaăhcăvăkimătraă- đánhăgiá.ă
-Văthcătin
:
+ăLƠătƠiăliuăthamăkhoăchoăgiáoăviên;ă
+ăGiúpăhcăsinhălƠmăquenăviăhìnhăthcăkimătraătrcănghimăkháchăquanănhiuă
laăchn;ă
+ăGiúpăhcăsinhăđcătipăcnăviăhìnhăthcăkimătraătrênămáyătính;ă
+ăLƠăcăsăđătngăbcătinăhƠnhăvicăxơyădngăngơnăhƠngăcơuăhiăkimătraă-
đánhăgiáătrcătuynăchoăchngătrìnhăTinăhcăphăthôngăcăs.
8.ăCuătrúcălunăvĕn:
PHNăA:ăMăĐUă
LỦădoăchnăđătƠi,ăMcătiêu- nhimăvănghiênăcu,ăĐiătngăvƠăkháchăthănghiênă
cu,ăGiăthuytănghiênăcu,ăPhmăviănghiênăcu,ăPhngăphápănghiênăcu,ăTngă
hpăỦăkin,ăụănghĩaăkhoaăhcăvƠăthcătinăcaăchuyênăđ.
PHNăB:ăNIăDUNG
CHNGă1
: CăSăLụăLUNăVăXỂYăDNGăNGỂNăHÀNGăCỂUăHIă
TRCăNGHIMăMỌNăTINăHCăLPă6,7ăVIăSăHăTRăCAăPHNăMMă
EMPTEST
CHNGă2
: CăSăTHCăTINăCAăVICăXỂYăDNGăNGỂNăHÀNGăăăăăăăăăăă
CỂUăHIăTRCăNGHIMăMỌNăTINăHCăLPă6,7
CHNGă3
: XỂYăDNGăBăCỂUăHIăTRCăNGHIMăKHỄCHăQUANă
CHOăMỌNăTINăHCăLPă6,7ăTIăCăS
PHNăC:ăKTăLUNă&ăKINăNGH
TĨIăLIUăTHAMăKHOă
PHăLC
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 6
9. Kăhochădăkin
:
STT
Thiăgian
Côngăvic
Ghi
chú
1
6/2012
ĐĕngăkỦăđătƠiănghiênăcu
2
7/2012
Tìmăhiu,ăthuăthpătƠiăliu,ălpăđăcngănghiênăcuăăăăă
(chuyênăđă1)
3
8/2012
XácănhnăđătƠiănghiênăcu,ăxácăđnhăhngănghiênăcu.
4
9/2012
Vităđăcngănghiênăcuă(chuyênăđă2)
5
10/2012
Boăvăđăcngănghiênăcu
6
11,12/2012
Xơyădngăbăđăthi.
Khoăsátăthcătrng
Xơyădngăbăcơuăhiătrcănghim.
7
1,2/2013
Tăchcăthănghim.
8
3,4/2013
XălỦăktăquăthănghim.
Vităphnăktălun,ăđăngh.
9
5,6/2013
HoƠnăchnhăthătc.ăBoăvălunăvĕn.
Ktăthúcănghiênăcu.
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 7
PHN NIăDUNG
CHNGă1ă:ăCăSăLụăLUNăVăXỂYăDNGăNGỂNăHĨNGăCỂUăHIă
TRCăNGHIMăMỌNăTINăHCăLPă6,7ăVIăSăHăTRăCAă
PHNăMMăEMPTEST
1.1.ăLchăsăvnăđănghiênăcu
1.1.1. Trênăthăgii
TrênăthăgiiăđƣăcóănhiuăcôngătrìnhănghiênăcuăvălỦăthuytăđoălngă- đánhă
giáătrongăgiáoădc,ăđặcăbităphátătrinămnhăăHoaăKỳăvƠăAnh.Cácănăphẩmăliênă
quanăđnănóăđƣăđcăphátăhƠnhărngărƣiăvƠăcóăhiuăđínhătáiăbnăhƠngănĕmăvƠăđcă
nhiuăncătrênăthăgiiăđónănhnăđăsădngăvƠăthamăkho.ăSauăđơyălƠăsăraăđiă
vƠăphátătrinăcaălíălunăđoălngăvƠăđánhăgiáătrongăgiáoădc.
Sauă1929ănhƠăgiáoădcăngiăMỹăTylorătrongăthcătinăciăcáchăphngăphápă
trcănghimănhƠătrngăđƣănhnăthyărằng,ătrcănghimăkhôngăthăchăcoiăsáchăvă
lƠătrngătơmămƠăphiălyămcătiêuăgiáoădcănhtăđnhăđăchăđo.ăTrcătiên,ăGVă
nênădaăvƠoăchngătrìnhăhcătăđóăcĕnăcăvƠoăniădung,ăphngăphápăvƠănhngă
niădungăctălõiămƠăngiăhcăcnănmăbtăsăđcăthăhinăquaăcácămcătiêuăcaă
chngătrìnhăhc:ămcătiêuăkinăthc,ămcătiêuăvăkĩănĕngăvƠămcătiêuăgiáoădc.ă
Trcănghimăđcăsonăraănhăvyăkhôngănhngăcóăthăkimătraăkhănĕngăghiănhă
caăhcăsinh,ăcònăcóăthăkimătraăkĩănĕng,ăkĩăxoăvƠănĕngălcăgiiăquytăvnăđăcaă
hcăsinh.ă ChínhăvìăvyăTylorăđƣă sădngă trcănghimăvƠoălĩnhăvcăgiáoădcăđă
đánhăgiáăKQHT.
ăMỹ,ăbƠiăthiătrcănghimăđcăchmăbằngămáyăIBMănĕmă1935,ăvicăthƠnhă
lpăNationalăCouncilăonăMeasurementăinăEducationă(NCME)ăvƠoăthpăniênă50ăvƠă
raăđiăEducationalăTestingăServicesă(ETS)ănĕmă1947,ămtăngƠnhăcôngănghipătrcă
nghimăđƣăhìnhăthƠnh.ăTăđóăđnănayăăMỹăcătínhămiănĕmăconăsătrcănghimă
tiêuăchuẩnăhóaăcăữătỷăvƠătrcănghimădoăGVăsonălênăđnăconăsă5ătỷ.
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 8
VƠoă1936,ăRichardsonăđƣăđaăraălỦăthuytăkhoăthíăhinăđi.ăỌngăcũngăđƣăchă
raămiăliênăhăgiaălíăthuytăkhoăthíăhinăđiă(ModernăTestăTheory)ăviălíăthuytă
khoăthíăcăđină(Classical Test Theory).
Nĕmă1947,ăE.F.Lindquist,ăTylorăvƠămtăsăngiăkhácăđƣăxơyădngăcăcuă
phcăvătrcănghimătrongăđánhăgiáăgiáoădcăvƠătrcănghimăgiáoădcăthiăgiană
nƠyăphátătrinătngăđiărngărƣi.ăNĕmă1949,ăTylerăđƣăvitămtăcunăsáchărtăniă
ting,ătrìnhăbƠyăchiătităvăvicăthităkăchngătrìnhăhcăvƠălíălunăđánhăgiáăcaă
ông.
Nĕmă1956,ăB.S.BloomăvƠăđngăsăđƣătinăhƠnhăphơnăloiămcătiêuăgiáoădcă
trongălĩnhăvcănhnăthc,ănóăcóătácădngăquanătrngătrongălíălunăđánhăgiáăgiáoă
dcăvƠăhoƠnăthinăvicăhcătp.
Tătrcănĕmă1960,ăđaăsăđánhăgiáăđuănhằmăvƠoăvicăđánhăgiáăvicăhcătpă
caăhcăsinh Tăgiaănĕmă1960ătrăliăđơy,ăphmăviăđánhăgiáăđƣămărngăđnă
đánhăgiáăniădungăvƠăphngăpháp.ăCùngăviăsăphátătrinăcaăsănghipăđánhăgiáă
giáoădc,ălíălunăvƠăphngăphápăđánhăgiáăđƣăvƠăđangăđcăcoiătrng.
Cácăquanănimăvăđánhăgiáănóiătrênăđƣănhăhngănhiuăđnăcácăcôngătrìnhă
nghiênăcuăvăđoălngătrongăgiáoădc.ăĐaăsăcácăcôngătrìnhănƠyăđuăkhẳngăđnhă
cácătrcănghimătiêuăchuẩnălƠămtăcôngăcăđoălngărtăttătrongăvicăđánhăgiáăkhă
nĕngăcaăngiăhcăđiăchiuăviăthƠnhătíchăcaănhómăchuẩnăvƠărtăthôngădngă
trongăvicăthiăc,ătuynăsinhănhngănóăchaăphiălƠăcôngăcăđoălngălỦătngăchoă
vicăđánhăgiáănóiăchung,ăđặcăbitălƠăđoălngăktăquăhcătpăvƠăgingădy.ăTrongă
quáătrìnhăhcătpăhcăsinhăphiăhcăcácămônăhcăvƠăcáiămƠăhăđtăđcălƠăsăthôngă
hiuăkinăthcăămônăhcăđó,ădoăvyăcnăquanătơmănhiuăhnăđnătrcănghimătheoă
tiêu chí - trcănghimăđoălngămcăđămƠăngiăhcăđtătiămcătiêuămônăhc.
RobertăGlaserălƠăngiăđuătiênălênătingăkêuăgiămiăngiăphiăcóăcáchătipăcnă
miătrongăvicăđoălngăktăquăhcătpăngoƠiătrcănghimătheoătiêuăchuẩnăvnăđƣă
rtăquenăthucătăxa.ăCôngătrìnhăđuătiênănghiênăcuăvătrcănghimătheoătiêuăchíă
do W.J. Pophamăchăbiên.ăỌngăđiăsơuăvƠoănghiênăcu,ăphơnătíchănhngăuăđimă
caătrcănghimătheoătiêuăchí,ăcácănguyênătcăthătcăvƠăkĩăthutăxơyădngăloiătrcă
nghimă nƠy.ă Cună ắApplyingă Norm-Referenced and Criterion-Referenced
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 9
Measurementă inăEducation”ă AllynăvƠă Bacon,ă Inăxutăbnă nĕmă 1977ăcaătácă giă
VictorăR.Martuza,ătrngăđiăhcăDelawareăđƣăđăcpăđnă18ăniădungăchínhăcaă
vică ápă dngă trcă nghimă theoă tiêuă chuẩnă vƠă theoătiêuăchíă trongă vică đoă lngă
trongăgiáoădc.
ĐƣăcóămtăsătranhălunăvăloiătrcănghimănƠoăchimăuăthăkhiăsădngăđă
đánhăgiáăktăquăhcătp,ănhngăchoăđnănayăttăcăcácăchuyênăgiaăvăđoălngă
trongăgiáoădcăđuănhtătríălƠăcătrcănghimătheoătiêuăchuẩnăvƠătrcănghimătheoă
tiêuăchíăđuărtăcnăđăđánhăgiáăKQHT;ăchúngălƠăcácăcăsăđăđaăraăcácăquytă
đnhăđúngăđn.ăĐiuăquanătrngăăđơyălƠăcnăphiăquanătơmăđnămcăđíchăsădngă
ktăquătrcănghim.ăĐƣăcóăkháănhiuăcôngătrìnhăkhoaăhcănghiênăcuăvăđoălngă
vƠăđánhăgiáăktăquăhcătơpănhăcôngătrìnhăcaăJamesăH.ăMcmillan,ăxutăbnălnă2ă
nĕm 2001ăcaăVinăđiăhcăQucăgiaăVirginia,ăcaăgiáoăsăPatrickăGriffinăthucă
trungătơmănghiênăcuăvƠăđánhăgiáăcaătrngăđiăhcăMelbourne,ăGiáoăsădanhădă
caătrngăđiăhcăHamburgă- ôngăNevilleăPostlethwaităvƠăcácătácăgiăkhác
CácăcôngătrìnhănghiênăcuătrênălƠmăcăsălíălunăchoăvicătinăhƠnhăxơyădngă
vƠăsădngăcácăbƠiăkimătraăĐGKQHTăătngălĩnhăvcăhayămônăhcăcăth.ăTuyă
nhiênăvicălaăchn,ăxơyădngăvƠăsădngăbăcơuăhiătrcănghimănhăthănƠoăđă
đmăboăhiuăquăcaoătrongăvicăđoălng,ăđánhăgiáăktăquăhcătpăătngămônă
hcăvƠătùyătngămcăđíchăđánhăgiá ăĐơyălƠănhngăvnăđăvnăcònăđangătrongăquáă
trìnhătipătcănghiênăcuăvƠăthănghim.
1.1.2. ăVităNam
ăVităNam,ă khoaăhcă văđoă lngăvƠăđánhă giáătrongă giáoădcătrcăđơyă
trongătìnhătrngăkháălcăhuăvƠăchmăphátătrin,ăđnănayăngƠnhăkhoaăhcănƠyăvnă
cònăkháămiăvƠănonătrẻăănhiuătrngăđiăhc.ăTrcănĕmă1975ăăMinăNamăcóă
vƠiăngiăđcăđƠoătoăvăkhoaăhcănƠyătăcácăncăphngătơy,ătrongăđóăcóăgiáoă
săDngăThiuăTng.ăỌngăđƣăđaătestăvƠoăngƠnhăgiáoădcăđăthcăhinănhngă
khôngăthƠnhăcông.ăSauăđóătácăgiăchăápădngăngơnăhƠngăcơuăhiăvƠoăvicăthiăkimă
traăđánhăgiáăvƠăđặcăbităápădngăvƠoăvicăthiătuynăsinhăĐiăhc.ăTrngăĐiăhcă
ápădngămôăhìnhăthiătrcănghimăđuătiênăăncătaălƠătrngăĐiăhcăĐƠăLt.
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 10
Nĕmă1974ăcácăbƠiătrcănghimăchuẩnăhóaăđcăápădngăchoăttăcăcácămônă
thiătúătƠiătiăminăNam.
ăMinăBc,ăkhoaăhcănƠyăítăđcăluăỦ.ăSauănhngănĕmă1975,ăcóămtăsă
ngiă nghiênă cuă vă khoaă hcă đoă lngă trongă tơmă líă trongă đóă cóă tácă gi Trnă
TrngăThy.ăTănhngănĕmă1990ătrăliăđơy,ătheoăxuăhngămiăBăGDă&ăĐTăđƣă
giiăthiuăphngăphápătrcănghimătrongăcácătrngăđiăhcăvƠătăđóăđƣăcóăcácă
côngătrìnhănghiênăcuăthănghimăvăvnăđănƠy.
Đnă 1993,ăBă GDă&ăĐTă miă mtăsăchuyênăgiaăncă ngoƠiă phă binăvă
khoaăhcănƠyăđngăthiăcũngăcămtăsăcánăbăraăncăngoƠiăhcătp.ăTăđóămtă
sătrngăđiăhcăcóătăchcăcácănhómănghiênăcuăápădngăđoălngătrongăgiáoă
dcăđăthităkăcôngăcăđánhăgiá,ăsonăthoăcácăphnămmăhătr,ămuaămáyăquétă
quang hcă chuyênă dngă (OMR)ă đă chmă thi.ă Mtă đimă mcă đángă ghiă nhnă lƠă
trngăĐHăĐƠăLtătuynăsinhăĐHăbằngăphngăphápăTNKQăthángă6/1996ăthƠnhă
côngărcăr.
TácăgiăNguynăPhngăHoƠngăđƣăchoăraăđiăcunăsáchăviătiêuăđ:ăPhngă
phápă trcă nghimă trongă kimă traă vƠ đánhă giáă thƠnhă quă hcă tp.ă Sáchă gmă 15ă
chngăvităvăđiăcngăvăđoălng,ăđánhăgiá,ăcácăphngăphápăđo,ăcáchăsonă
mtăbƠiătrcănghimăkháchăquan ătƠiăliuănƠyărtăbăíchăđiăviăcácăGVătrongăvică
đánhăgiáăktăquăhcătpăcaăhcăsinh.
Mtăcunăsách khácădoăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoănóiăv:ăTrcănghimăvƠăđoă
lngăcăbnătrongăgiáoădcăcaătácăgiăNghiêmăXuơnăNùngăbiênădch,ăđcăxută
bnănĕmă1995.ăSáchănóiăvă4ămngăniădungăln:ă1.Trcănghimădùngătrongălpă
hc,ă2.Líăthuytăvăđoălng,ă3.CácăbƠiătrc nghimătiêuăchuẩnăhóaăvƠă4.ngădngă
caătrcănghim.ăTrongăniădungălnăthă3ăvităkháărõăvătrcănghimăđánhă giáă
KQHT.
NgƠyă 02ă thángă 03ă nĕmă 1995,ă Trungă tơmă Đmă boă chtă lngă đƠoă toă vƠă
NghiênăcuăphátătrinăgiáoădcăcaăĐiăhcăQucăgiaăHƠăNiăđcăthƠnhălpătheoă
Quytăđnhăsă57/TCCB.ăĐơyălƠăđnăvănghiênăcuăđuătiênăăVităNamăchuyênă
sơuăvăđmăboăchtălngăgiáoădc,ăđoălngăvƠăđánhăgiá.ăTrungătơmăđƣăvƠăđangă
thcăhinănhiuăđătƠiănghiênăcuăkhoaăhc,ăcácădăánătrongăncăvƠăqucătăvă
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 11
cácălĩnhăvc:ăkhoăthí,ăđoălngăvƠăđánhăgiá,ăphngăphápăgingădyăvƠăhcătpă
tíchăcc,ăxălỦăphơnătíchăsăliu ăTrungătơmăđmăboălƠăđnăvăđuătiênătrongăcă
ncătăchcăđƠoă ătoăăThcăă sĩăăĐoăălngăă vƠăăĐánhăăă giáăă trongăăGiáoăă dcă
(Measurement and Evaluation inăEducation),ătheoăquytăđnhă s:ă307/SĐHăcaă
GiámăđcăĐiăhcăQucăgiaăHƠăNi.ăTrongăkhóaăhcăđóăđƣăcungăcpăkinăthcăvƠă
săhiuăbităchuyênăsơuăvăkhoaăhcăđoălng,ăđánhăgiáă(ĐLĐG):ăcácămôăhìnhălỦă
thuytăđoălng,ăđánhăgiáătrongăgiáoădc,ăcácăphngăphápăvƠăcôngăcăđoălngă
đánhăgiáăphùăhpăchoătngălĩnhăvcăchuyênămôn;ăkinăthcăvăxălỦ,ăphơnăătíchăă
cácăthôngătin,ăsăliuăĐLĐGătrongătngălĩnhăvcăchuyênămônăthôngăquaăvicăsă
dngăcácăphnămmăchuyênădngăđăphơnătíchăcácăktăquăĐLĐGầ
Nĕmă2002,ăBăGD &ăĐTămiătăchcăkìăthiătuynăđiăhcă3ăchungăvƠăcuiă
thángă9/2003ăBăđƣăchoăphépăthƠnhălpăắCcăKhoăthíăvƠăKimăđnhăchtălng”ă
đăciătinăvicăthiăcăvƠăđánhăgiáăchtălngăcácătrngăđiăhcăđngăthiăquytă
đnhădùngăphngăphápăTNKQăđălƠmăđăthiătuynăsinhăđiăhcătămùaăthiă2005ă
trăđi.ăĐơyălƠăcăhiăphátătrinăcaăkhoaăhcăvăĐLă&ăĐGătrongăgiáoădcăăncătaă
kătăthiăgianăđó.
Nĕmă2003,ăKhoaăSăphmăĐiăhcăQucăgiaăHƠăNiăđƣăxutăbnăcunăGiáoă
dcăhcăĐiăhc.ăĐơyălƠăcunătƠiăliuădùngăđăbiădngăcácălpăGiáoădcăhcăĐiă
hcăvƠăNghipăvăsăphmăđiăhc.ăTƠiăliuăgmă2ăphn:ăPhnă1:ăNhngăvnăđă
chungăvăgiáoădcăđiăhc;ăPhnă2:ăNhngăvnăđăvătơmălíă- săphmăđiăhc.ă
Trongăphnă1,ăchngă4,ătácăgiăLơmăQuangăThipăđƣăcóăbƠiăvităvăĐoălng và
đánhăgiáăthƠnhăquăhcătp.ăTácăgiăđƣăđăcpăđnăcácăniădungăsau:ăĐánhăgiáăvƠă
đánhăgiáăgiáoă dc;ăCácăphngăphápă trcănghim;ăChtă lngăcaă cácăcơuă trcă
nghimăvƠăcaăđăthiătrcănghim;ăĐánhăgiáăthƠnhăquăhcătpăătrngăđiăhc;ăvƠă
vicăápădngăkhoaăhcăđoălngătrongăgiáoădcătrênăthăgiiăvƠăăVităNam.ăĐơyă
sălƠăchngăhuăíchăchoăhcăsinh,ăhcăviênăcaoăhcăvƠănghiênăcuăsinhăngƠnhăĐLă
- ĐGătrongăgiáoădcăthamăkho.
Nĕmă2004,ătácăgiăNguynăCôngăKhanhăđƣăvităcunăĐánhăgiáăvƠăđoălngă
trong khoaăhcăxƣăhiădoăNXBăChínhătrăQucăGiaăxutăbn.ăNiădungăăcunăsáchă
trìnhă bƠyă phngă phápă lun,ă quyă trình,ă cácă nguyênă tcă vƠă thită kă côngă că đoă
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 12
lng;ăcácăphngăphápăphơnătíchăitem,ăchnămu,ăđánhăgiáăđătinăcy,ăđăhiuă
lc;ăthităkăcôngăcăđoăcũngănhăcácăbcăcăbnăthcăhƠnhăcácăkĩănĕngăthuăthp,ă
xălí,ăthíchănghiăhóaădăliuăđó.ăNgoƠiăra,ătrongăphnăphălcăcònăđaăraăcácămôă
hìnhăxălíăsăliuăvƠăbngăhiăđăchoăngiăđcăthamăkho.ăCunăsáchănƠyăđƣăvƠă
đangălƠătƠiăliuăbăíchăchoănghiênăcuăsinhăcó đcăcácăkĩănĕngăthcăhƠnhănghiênă
cuăkhiămunăthităkăphépăđoăvăđánhăgiáăthcătrng,ăkĩănĕngăthíchănghiăvƠăchuẩnă
hóaămtătrcănghim.
Cuiănĕmă2004,ăNgơnăhƠngăThăgiiăđƣăchoăxutăbnă3ătpăbáoăcáoănghiênă
cuăsă29787-VNăviăđătƠiăNghiênăcuăđánhăgiáăktăquăhcătpămônăđcăhiuă
TingăVităvƠămônăToánăcaăhcăsinhălpă5ătrênătoƠnăquc.ăQuynă1ăchoănhngă
thôngătinăchung.ăQuynă2ătpătrungăphơnătíchămtăcáchăchiătităktăquănghiênăcuă
vƠăđaăraăcácăgiiăphápăvƠăkinăngh.ăQuynă3ăviăniădungătpătrungăđiăsơuăvƠoă
cácăphngăphápăthcăhină nghiênăcu,ă phnănƠyăcungă cpăcácăchiătităkĩăthută
trongăquyătrìnhăthităkămuăkhoăsát,ăxơyădngăvƠăđánhăgiáăkháchăquanăđătrcă
nghim
Thángă5/2005,ăPGS.TSăLêăĐcăNgcăđƣăvitătipăcunăsáchăắĐoălngăvƠă
đánhăgiáăthƠnhăquăhcătp”.ăTrongăđóătácăgiăcóănhnămnhăcácăphngăphápăđoă
lng,ăcácăloiăcơuăhiătrcănghim,ăcuătrúcăđăthi
1.2. Líălunăvăxơyădngăbăcơuăhiătrcănghimăkháchăquan
1.2.1. Mtăsăkháiănimăcăbn văkimătra,ăđánhăgiá
1.2.1.1. Đoălngă(Measurement)
ĐoălngălƠăquáătrìnhăthuăthpăthôngătinămtăcáchăđnhălngă(săđo)ăvăcácă
điălngăđặcătrngăcaăquáătrìnhăđƠoătoă(nhnăthc,ătăduy,ăkỹănĕngăvƠăphẩmă
chtănhơnăvĕn)ătrongăquáătrìnhăgiáoădc.ăNóiămtăcáchăcăthăhnăđoălngălƠăhotă
đngăthôngăquaăvicăthiăkimătraăđăxácăđnhămcăđăngiăhcănmăđcăkină
thcămtămônăhcăhoặcămcăđăhiuăbităvămtăvnăđănƠoăđó.ăKtăquăđoălngă
thăhinădiădngămtăđiălngăđnhălng.ăTrongăđánhăgiá,ăđoălngălƠăsoăsánhă
mtăsăvt,ămtăhinătngăviămtăchuẩnămcănƠoăđó.KhiăsădngăkháiănimănƠyă
lƠămunăkhẳngă đnhătínhăđnhă lng,ătínhăchínhă xác,ătínhă đnă nhtăcaăktă quă
đánhăgiá.
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 13
1.2.1.2.Đánhăgiáă(Evaluation)
Trongălĩnhăvcăgiáoădc,ăcóărtănhiuăkháiănimăvăđánhăgiá,ătùyăthucăvƠoă
cácăcpăđăđánhăgiá,ăvƠoăđiătng,ăvƠoămcăđíchăđánhăgiáămƠămiăđnhănghĩaăđuă
nhnămnhăvălĩnhăvcăcnăđánhăgiá.
Đánhă giáălƠă nhngă điuătraăhă thngăvă giáă trăhoặcă giiă hnăcaă mtă điă
tng.ăĐnhănghĩaănƠyăchúătrngăvƠoămcăđíchăcaăsăđánhăgiá.ăTheoăđóăđánhăgiáă
cnăđcătinăhƠnhătheoăcácălỦădoăliênăquanăđnălĩnhăvcăcnăđánhăgiáăvƠăthôngătină
thuăđcăphiăhătrăchoăvicăquytăđnhăhotăđngăhoặcăquáătrìnhăhotăđng.
Đnhănghĩaăvăđánhăgiáădiăđơyăcácătácăgiăđƣăđaăraăkháiănimăđánhăgiáă
trênăcăsăđiătngăđánhăgiá,ăđngăthiănhnămnhăkhíaăcnhăcnăđánhăgiá:ăTheoă
R.F.MargerăắĐánhăgiáălƠăvicămiêuătătìnhăhìnhăcaăhcăsinhăvƠăGVăđădăđoánă
côngăvicăphiătipătcăvƠăgiúpăhcăsinhătinăb”.ăBênăcnhăvicăcácătácăgiăđaăraă
cácăkháiănimăđánhăgiáădaătrênăcăsămcăđích,ăđiătngăđánhăgiáăthìămtăsătácă
giăkhácăliăđaăraăkháiănimăvăđánhăgiáădaătrênăsăphùăhpăgiaămcătiêuăđăraă
vƠăvicăthcăhinămcătiêuănhăsau:ăĐánhăgiáălƠăsăxácăđnhătrìnhăđălĩnhăhiătriă
thc,ăkỹănĕng,ăkỹăxoăcaăhcăsinhătrongăsăphùăhpăviăcácăyêuăcuăcaăchngă
trìnhăhc.
TácăgiăR.TylorăchoărằngăđánhăgiáălƠăquáătrìnhăxácăđnhămcăđăthcăhinăcácă
mcătiêuătrongăquáătrìnhădyăhc.ăTácăgiăN.E.GronlundăđaăraăkháiănimăắĐánhă
giáălƠămtătinătrìnhăcóăhăthngăcaăvicăthuăthpăphơnătíchăvƠăgiiăthíchăthôngătină
nhằmăquytăđnhămcăđămƠăhcăsinhăđtăđcămcătiêuăgingădy”.ăNhngăkháiă
nimăvăđánhăgiáădaătrênăsăphùăhpăgiaămcătiêuăđăraăviăvicăthcăhinăđcă
sădngănhiuăhnăc.
VnăđăđoălngăvƠăđánhăgiáătrongăgiáoădcăthìăngiătaăquanătơmăđnăvică
thôngăquaăquáătrìnhăđánhăgiáăđăxemăxétăcácămcătiêuăgiáoădcăđăraăđtăđcănhă
thănƠo.ăBiăvyăđánhăgiáălƠămtăkháiănimăđăchăvicăthuăthpăthôngătinămtăcáchă
hăthng,ăxălỦ,ăphơnătíchădăliuălƠmăcăsăđăđaăraăcácăquytăđnhănhằmănơngă
caoăchtălngăgiáoădc.ăĐánhă giáălƠăquáătrìnhăthuăthpăvƠăxălíă kpăthiăcóăhă
thngăthôngătinăvăhinătrng,ăkhănĕngăhayănguyênănhơnăcaăchtălngăvƠăhiuă
quă giáoă dcă cĕnă că vƠoă mcă tiêuă gingă dy,ă mcă tiêuă đƠoă toă lƠmă că să choă
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 14
nhngăchătrng,ăbinăphápăvƠăhƠnhăđngăgiáoădcătipătheoănhằmăphátăhuyăktă
qu,ăsaăchaănhngăthiuăsót.
1.2.1.3. Lngăgiá (Assessment)
LngăgiáălƠăđaăraăthôngătinăcóătínhăcălngăvătrìnhăđăngiăhc.ăNóiă
cáchăkhácăcĕnăcăvƠoăcácăthôngătinăđnhătínhăvƠăđnhălngăđăcălngănĕngălcă
hoặcăphẩmăchtăcaăsnăphẩmăđƠoătoătrongăquáătrìnhăgiáoădc.ă
1.2.1.4. Ktăquăhcătp (Achievement test/assessment)
TrongăkhoaăhcăvƠătrongăthcătăthìăKQHTăđcăhiuătheoăhaiănghĩaăsauăđơy:
ThănhtăKQHTălƠămcăđăngiăhcăđtăđcăsoăviăcácămcătiêuăđƣăxácăđnhă
(daăvƠoăcácătiêuăchí);ăThăhaiăKQHTălƠămcăđămƠăngiăhcăđtăđcăsoăsánhă
viănhngăngiăcùngăhcăkhácă(theoăchuẩn).
DùăhiuătheoăcáchănƠoăthìăKQHTăđuăthăhinăămcăđăđtăđcămcătiêuă
caăvicădyăhc.ăMc tiêuăcaăvicădyăhcăgmăcóămcătiêuăv:ăkinăthc,ăkỹă
nĕngăvƠătháiăđ.ă
1.2.1.5.ăĐánhăgiáăktăquăhcătp
Vicăđánhăgiáăktăquăhcătp,ăkhôngănhngăcnăđăcpăđnănhiuăyuăt,ămƠă
miăquanăhăgiaănhngăyuătăyăcũngărtăphcătp.ăBiăvy,ătrongăquáătrình này,
cnăphiăcoiătrngăvicănghiênăcuănhngăkinhănghimăcaăGVăđƣătíchălũyăđcă
trongăvicăđánhăgiáăktăquăhcătp,ămặtăkhácăcònăphiăxutăphátătănhngălỦălună
văđánhăgiáăgiáoădc,ălỦălunăgiáoădcăhcănóiăchungăvƠăcácăchínhăsáchăgiáoădc,ă
đătinăhƠnhănghiênăcuătngăhp.
McăđíchăcaăđánhăgiáăktăquăhcătpălƠălƠmăchoăcôngătácăđánhăgiáăktăquă
hcătpăđcăphátătrinăđúngăđn,ătăđóăsălƠmătĕngăđngăcăhcătpăcaăngiăhcă
đngăthiăkhôngăngngănơngăcaoăchtălngăgiáoădc.
1.2.1.6. Thi,ăkim tra, kimătraăđánhăgiá
Thi,ăkimătra/kimătra,ăđánhăgiáălƠăquáătrìnhăngiăhcăthcăhinămtăyêuăcuă
diădngămtăđăthi,ăđăkimătra,ăquaăđóăthăhinăđcănĕngălcăcaămình.
1.2.1.7.Đăthi,ăđăkimătra
Đăthi,ăđăkimătraălƠăcôngăcăhoặcămtăquyătrìnhăthăhinădiădngămtăyêuă
cuăphiăthcăhinăquaăđóăđánhăgiáăđcănĕngălcăcaăngiăhc.
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 15
1.2.2. McăđíchăcaăvicăKT,ăĐGăKQHT
KT,ăĐGălƠă mtă yuă tă quanătrngă caăgiáoădc.ă Songă nóăcóă miăquanăhă
khĕngăăkhítăviăsăphátătrinăcaăxƣăhi,ănhngănhăhngăcaăxƣăhiănhăcácăchă
trng,ăchăđ,ăchínhăsáchăcaăNhƠănc,ăsăbnăvngăcaăgiáătr,ăsăthayăđiăhoặcă
căgngăduyătrìămtătìnhătrngănƠoăđóăcũngăcóătácăđngăđnănhuăcuăđánhăgiá.ăKT,ă
ĐGăcóămcăđíchăchungălƠăđăthúcăđẩyăđngăcăhcătpăvƠăphátătrinăcaăhcăsinh.
McăđíchăcaăvicăđánhăgiáălƠănhằmăxácăđnhăxemăhcăsinhăđƣătipăthuăđnă
đơu,ăGVăđƣătruynăthăđcăgìăsoăviămcătiêuăgiáoădcăđƣăđăra.ăMunăvyămcă
đíchăcaăđánhăgiáăphiăđtăđcănhngăniădungăcăbnăsau:
Đối với GV:
Thôngăquaăđánhăgiá,ăGVăthuăđcănhngăthôngătinăvăhotăđngănhnăthcă
caăhcăsinhătrongăquáătrìnhăhc.ăDăđoánăxemăhcăsinhăcóăđăđiuăkinăđătipă
thuăkinăthcămi?ăTăđóăđnhăhngăcăthăchoăvicăbiădng,ăđiuăchnh,ăbă
sungăkinăthcăchoăphùăhpăviătngăđiătng.
Thông quaăđóăGVătăđiuăchnhăniădung,ăphngăpháp,ăhìnhăthcătăchcăsă
phmăchoăphùăhpăđiăviătngăniădungăbƠiăging,ătngăđiătng.
Đối với học sinh:
Ktăquăhcătpăđcăcôngăkhaiăhóa,ătoăcăhiăchoăhcăsinhăphátătrinăkỹă
nĕngătăđánhăgiá,ăgiúpăhcăsinhănhnăraăsătinăbăcaămìnhăquaăđóăkíchăthíchăvƠă
thúcăđẩyăquáătrìnhătăhc.ăHcăsinhătăđiuăchnhăquáătrìnhătipăthuăkinăthcăcaă
mình,ănơngăcaoătinhăthnătráchănhimătrongăhcătp,ătrongătuădngăđoăđc,ănhằmă
khcăphcăkhóăkhĕnătrongăhcătp.ăKQHTăgiúpăchoăhcăsinhăthêmătătinăvƠoăkhă
nĕng,ăscălcăcaăchínhămình.
Đối với nhà trường, phụ huynh và các cơ quan giáo dục:
Daătrênăcăsăcaăkimătraă- đánhăgiáăcóăthătheoădõiăđánhăgiáă quáătrìnhă
gingădyăcaăGVăvƠătìnhăhìnhăhcătpăcaăhcăsinh.
CĕnăcăvƠoăđóămƠăbăsungăhoƠnăthinăvƠăphátătrinăchngătrìnhăgingădy.
QuaăkimătraăvƠăđánhăgiáăgiúpăchoăphăhuynhăbitărõăsăhcătpăcaăconăemă
mìnhăvìăvyămƠăcóămiăliênăhăgiaănhƠătrngăvƠăgiaăđìnhăchặtăchăhn.
HVTH:ăNguynăMinhăAnhăTun-MSHV:11081401054 Trang 16
Nhăvy,ămcăđíchăđánhăgiáăcóăbaăchcănĕngărõ rt:ăChcănĕngăxƣăhi,ăchcă
nĕngăgiiătrìnhăvƠăchcănĕngăsăphm.ăDoăvy,ătháiăđăcaăGVătrongăđánhăgiáăcóăỦă
nghĩaărtăquanătrngătrongăvicăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrinăđngăcăhcătpăcaăhcă
sinh.
1.2.3. ChcănĕngăcaăvicăKT,ăĐGăKQHT
Gmăcóă3ăchcănĕngăsau:ăSoăsánh,ăphnăhi,ădăđoán.
- Chcănĕngăsoăsánh:ăGiaămcăđíchăyêuăcuă(MĐYC)ăđăraăviăktăquăthcă
hinăđc.ăNuăkhôngăcóăkimătraăvƠăđánhăgiáăthìăkhôngăcóădăkin,ăsăliuăxácă
thcăđăsoăsánhăktăquănhnăđcăviăMĐYC.
- Chcănĕngăphnăhi:ăHìnhăthƠnhămiăliênăhănghchă(trongăvƠăngoƠi).ăNhă
cóăchcănĕngănƠyăngiăGVădnădnăđiuăchnhăquáătrìnhădyăhcăngƠyămtătiău.
- Chcănĕngădăđoán:ăCĕnăcăvƠoăktăquăkimătraăvƠăđánhăgiáăcóăthădă
đoánăsăphátătrinăcaăngiăhc.
Munăthcăhinăđcănhngăchcănĕngătrênăthìăphiătìmănhngăphngătină
kimătraăvƠăđánhăgiáăchínhăxác,ăđúngămcăvƠăđángătinăcy.
1.2.4. CácătiêuăchuẩnăcaăbƠiăkimătra
NhăchúngătaăđƣăbităkimătraălƠămtătrongănhngăcôngăcăkimătraăcaăđánhă
giá.ăMunăđánhăgiáăchínhăxácăcnăphiălaăchnăphngătinăđánhăgiáăthíchăhp.ă
Trongătrngăhc,ăkimătraăđcăxemălƠăphngătinăthngădùngăđăđánhăgiáăktă
quăhcătpăcaăhcăsinh.ăKimătraăcnăcóă3ătiêuăchuẩnăcăbnăsau:
1.2.4.1.ăCóăgiáătr: LƠăkháiănimăchoăbitămcăđămƠămtăbƠiăkim traăđoăđcă
đúngăcáiămƠănóăđnhăđo.ăMtăbƠiăkimătraăcóăgiáătrălƠăphiăthcăsăđoălngăđúngă
viăđiătngăcnăđo,ăđóăchínhălƠăniădungăbƠiăkimătra.
MtăbƠiălimătraăcóăgiáătrăđcăxácăđnhă3ăđimăsau:ăNiădungăkimătra,ăsă
nhtătríăniătiăcaăbƠiăkimătraăvƠăsăsoăsánhăcácătiêuăchuẩnăngoiălai.