iv
TÓM TT
Trongănhữngănĕmăgầnăđâyănhuăcầuăsửădngăgasălàmăchtăđtătrongăcôngănghipă
vàătrongăgiaădngăngàyăcàngăcao.ăĐiềuănàyăđòiăhiăcầnăsửădngămộtălngălớnăcácăloiă
bồnăLPGăđăvậnăchuynăgasăhóaălngătừănơiăsnăxutăđếnănơiătiêuăth.ăĐăđmăboăană
toànăchoăcuộcăsngăngiădânăcũngănhăanătoànăcho thiếtăbị,ăcácăbồnăchaăLPGăsauă
khiăđaăvàoăsửădngăcầnăđcăkimăđịnhăđịnhăkỳăvớiăcácăyêuăcầuănghiêmăngặt.ăHină
nay, côngăvicăkimăđịnhăthngăđcătiếnăhànhătheoăkinhănghimăvàăbằngătayădẫnăđếnă
độătinăcậyăkimăđịnhăkhôngăcao,ăthiăgianăkimăđịnhălâu,ăchiăphíăcaoăvàăkhóăcóăkhă
nĕngăluătrữădữăliuădớiădng s đăcóăthăsửădngăliăkếtăquăchoălầnăkimăđịnhăsau.ă
Đềătàiăgiớiăthiuă mộtăsăkếtăquănghiênăcuăvềăvicăchuẩnăhoá,ă xâyădựngăquyătrìnhă
kim địnhăbồnăchaăLPGătheoăcácăquiăphmăphápăluậtăhinăhành,ăđềăxutăcácăthiếtăbịă
phătrăchoăvicătiếnăhànhăkimăđịnhăbồnăLPGămangătínhăcôngănghip.ăMộtăsăthiếtăbịă
phătrăchoăvicăkimăđịnhăđưăđcătrinăkhaiăchếătoăvàăđaăvàoăsửădngăchoăkếtăquă
tt.ăMột săthiếtăbịăkhácăđưăđcăthiếtăkếăchiătiếtănhngădoăthiăgianăcóăhnăvàăgiớiăhnă
vềăkinhăphíănênăchaăđcăchếătoăthửănghim.
ABSTRACT
In recent years, there has been a growing demand for gas in industrial and
domestic use as a fuel. This requires a great number of types of LPG tanks for
transporting liquefied petroleum gas from production sites to the places where they are
used.
In order to ensure the safety of people and equipments, LPG tanks should be
periodically tested after they are put into use, with stringent requirements. The testing
isăoftenăconductedăwithătester’săexperience,ăandămanually,ăleadingătoălowăreliabilityăofă
the testing results, a time-consuming, expensive process and making it difficult storing
data digitally for use in the future testing.
My theme introduces some research findings on standardizing and building the
testing procedures for LPG tanks under the current laws; suggesting auxiliary
equipments for LPG tanks testing process industrially. Some of those equipments have
been manufactured and used, and showed positive results. Other equipments have been
blueprinted but they have not experimentally made due to time limit and funding.
v
MC LC
Trangătựa TRANG
Quyếtăđịnhăgiaoăđềătài
Xácănhậnăcaăcánăbộ hớngădẫn
Lýălịchăkhoaăhọc i
Liăcamăđoan ii
Liăcmăơn iii
Tómătắt iv
Mcălc v
Danhăsáchăcácăchữ viếtătắt x
Danh sách các hình nh xi
Danhăsáchăcácăbng xiii
Chng 1: GII THIU
1.1ăTínhăcpăthiếtăcaăđềătài 1
1.2ăụănghĩaăkhoaăhọcăvàăthựcătinăcaăđềătài 1
1.3ăMcătiêuănghiênăcuăcaăđềătài 2
1.3.1 Mcătiêuătổngăquát 2
1.3.2ăMcătiêuăcăth 2
1.4ăĐiătngăvàăphmăviănghiênăcu 3
1.4.1ăĐiătngănghiênăcu 3
1.4.2ăPhmăviănghiênăcu 3
1.5ăPhơngăphápănghiênăcu 3
1.6ăKếtăcuăluậnăvĕn 4
Chng 2: TNG QUAN
2.1 KhíăhóaălngăLPGăvàăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG 5
2.2 ThànhăphầnăcaăLPG 6
2.3 MộtăsătínhăchtăhóaălýăđặcătrngăcaăLPG 7
2.3.1 Hăsăgiưnăn 8
2.3.2ăTỷătrọng 8
2.3.3 Giớiăhnăcháyănổ 8
2.3.4 Nhităđộăcháy 9
2.3.5 Nhităđộătựăbắtăcháy 9
2.4 Cácăngădngăquanătrọng caăLPG 10
2.4.1 nhăhngăcaăcácătínhăchtăđếnăvicătàngăchaăvàăvậnăchuynăLPG 11
vi
2.4.2 CôngănghăsnăxutăLPG 11
2.5 Cuătoăcaăbồnăcha LPG 12
2.5.1ăCácăbộăphậnăchính 12
2.5.2 ChếătoăbồnăchaăLPG 15
2.6 Cácăkhuyếtătật,ăhăhngăcaăbồnăchaăLPG 15
2.6.1 Sựăcănổ,ăvỡ 15
2.6.2 Sựăcăròărỉ 16
2.6.3 Cácăkhuyếtătậtăhàn 16
2.7 Cácăsựăc thngăgặp ăbồnăchaăLPG 19
2.7.1ăVanăanătoànăkhôngăhotăđộng 19
2.7.2ăHăthngăgiăđỡăbồnăkhôngăđmăbo 19
2.7.3ăMcăđáyăbồn 20
2.8 CácăvnăđềăkimăđịnhăbồnăLPG 20
2.9 Cácănghiênăcuăliênăquanăđếnăđềătài 20
2.9.1 Ngoàiănớc 20
2.9.2 Trongănớc 20
2.10 Cácăvnăđềăcònătồnăti 21
Chng 3: C S Lụ THUYT
3.1 Kimătraăthiếtăbịăápăsut trên bồnăchaăLPG 22
3.2 Kimătraăkhănĕngăchịuăápălựcăcaăbồnăcha LPG 22
3.3ăKimătraămiăhànătrênăbồnăcha LPG 22
3.4 Lýăthuyếtăvềăsiêuăâmătổăhpăpha 23
3.4.1 Kháiănim 23
3.4.2 Cơăsănguyênălý 23
3.4.3 Phơngăphápăkimătraăsiêuăâmătổăhpăpha 24
3.4.4 uăđimăcaăsiêuăâmătổăhpăphaăsoăvớiăsiêuăâmăthôngăthng 25
3.4.5ăThiếtăbịăsiêuăâmătổăhpăpha 25
3.4.6ăNguyênălýăhotăđộngăcaăđầuădòăsiêuăâmătổăhpăpha 27
Chng 4: XỂY DNG QUY TRỊNH KIM ĐNH BN CHA KHệ HịA
LNG LPG
4.1 CácăyêuăcầuăvềăbồnăchaăLPG 28
4.2 CácăyêuăcầuăvềăkimăđịnhăbồnăchaăLPG 28
4.3 Xâyădựngăquyătrìnhăkimăđịnh 28
4.3.1 Phmăviăápădng 28
vii
4.3.2 Điătngăkimăđịnh 28
4.3.3 Cácătiêuăchuẩnăápădng 30
4.3.4 Cácăcĕnăcăđăxâyădựngăquyătrình 30
4.4 Tiếnăhànhăxâyădựngăquyătrìnhăkimăđịnh 30
4.4.1 Cácăluăýătrớcăkhiătiếnăhànhăkimăđịnh 31
4.4.2 Nộiădungăchiătiếtăcácăbớcăkimăđịnhăbồnăcha LPG 31
4.4.2.1 Kimătraăhồăsơ 31
4.4.2.2 Kimătraăbênătrong,ăbênăngoài 32
4.4.2.3 Đoălng
dungătíchăbồn cha,ătiếpăđịaăcácăthiếtăbịăliênăquan 40
4.4.2.4 Kimătraăkhănĕngăchịuăápălựcă(Thử ỏhỐỷ lực) 40
4.4.2.5ăKimătraăđộăkínă(Thử kín) 43
4.4.2.6 Kimătraăvậnăhànhă(Thử ốận hành) 44
4.4.2.7 Kimăđịnhăvanăanătoàn 44
4.4.2.8 Xửălýăkếtăquăkimăđịnh 45
4.4.2.9 Chuăkỳăkimăđịnh 46
4.4.2.10 Nhữngătrngăhpăphiăđcăkhámănghimăbtăthng 46
4.4.2.11 Biênăbnăkimăđịnh 46
4.4.3 Luăđồătổngăth 47
Chng 5: NGHIểN CU THIT K CÁC THIT B PH TR PHC V
CHO QUÁ TRỊNH KIM ĐNH
5.1 Côngăvicăkimăđịnhăvàăvaiătròăcaăthiếtăbịăphătr 48
5.2 Thiếtăbịăphătr kimătraăthiếtăbịăápăsutătrênăbồnăchaăLPG 48
5.2.1 Bànăthửăápădùngăđăkimăđịnhăvanăanătoàn 48
5.2.1.1 Đặtăvnăđề 48
5.2.1.2 Đềăxut nguyênălýăcaăbànăthửăáp 50
5.2.1.3 Chọnăvậtăliu 51
5.2.1.4 Kếtăcu caăbànăthửăáp 51
5.2.1.5 u,ănhcăđim 52
5.2.2ăĐồngăhồăchuẩnăđăkimăđịnhăđồngăhồăápăsutătrênăbồnăchaăLPG 52
5.2.3ăThiếtăbịăđoănồngăđộăoxyătrongăbồn 53
5.3 Thiếtăbịăphătrăkimătraăkh nĕngăchịuăápălựcăcaăbồnăcha 53
5.4 Thiếtăbịăphătrăkimătraămiăhàn,ăkimătraăđộădàyătrênăbồnăchaăLPG 53
5.4.1 Phânătíchăđiătngăthiếtăkế 54
5.4.1.1 Yêuăcầuăthiếtăkếăthiếtăbịăkimătra 54
viii
5.4.1.2 Đềăxutăquy trìnhăkimătraăbằngăphơngăphápăsiêuăâmătổăhpăpha . 55
5.4.1.3 Đềăxutăquy trìnhăkimătraăvớiăthiếtăbịăphătr 55
5.4.1.4 BồnăchaăLPGăvàăphânăchiaălớiăkimătra 55
5.4.1.5 PhânătíchăhớngăquétăthiếtăbịăkimătraăbồnăLPG 57
5.4.1.6 ụătngăthiếtăkếăthiếtăbịăkimătra 58
5.4.2 Phơngăánăthiếtăkế thiếtăbịăkẹpăchặtătrênăbồn 58
5.4.2.1 Phơngăánă1 59
5.4.2.2 Phơngăánă2 60
5.4.2.3 Soăsánhăvàălựaăchọn 61
5.4.3 Phơngăán chuynăđộngăvòngăquanhăbồn 61
5.4.3.1 Phơng án 1 61
5.4.3.2 Phơng án 2 62
5.4.3.3 Soăsánhăvàălựaăchọn 63
5.4.4 Phânătíchăvịătríăđặtăđầuădò 63
5.4.4.1 Phơng án 1 64
5.4.4.2 Phơng án 2 65
5.4.4.3 Soăsánhăvàălựaăchọn 66
5.4.5 Phơngăánăchọnăthiếtăbịăgiám sátătrongăquáătrìnhăkimătra 66
5.4.5.1 Phơng án 1 66
5.4.5.2 Phơng án 2 67
5.4.5.3 Soăsánhăvàălựaăchọn 67
5.4.6 Phânătíchălựaăchọnăthiếtăbịăphnăhồiăvịătrí 68
5.4.6.1 Phơng án 1 68
5.4.6.2 Phơng án 2 69
5.4.6.3 Soăsánhăcácăphơngăánăvàălựaăchọn 69
5.4.7 Chtătiếpăâm 70
5.4.8 Lựaăchọnăbộăđiềuăkhin 70
5.4.9 Kếtăcuătổngăth caăthiếtăbị 71
5.4.10 Thiếtăkếăphầnămch 72
5.4.10.1 Khiămchăđiềuăkhin 73
5.4.10.2 Khiăcôngăsutăđiềuăkhinăđộngăcơ 74
5.4.10.3 Sơăđồăkếtăniăcácăbộăphận 75
ix
Chng 6 KT LUN VÀ KIN NGH
6.1 Kếtăluận 77
6.2 Kiếnănghị 78
6.2.1 Vềăquyătrình 78
6.2.2 Vềăcácăthiếtăbịăphătr 78
6.3 Địnhăhớngăphátătrinăcaăđềătài 78
TÀIăLIUăTHAMăKHO 79
PHăLC 81
PHăLCă1:ăDanhămcăcácăloi,ăthiếtăbị,ăvậtătăcóăyêuăcầuănghiêmăngặtă
vềăanătoànălaoăđộng 81
PHăLCă2: ChngăchỉăNDTăbậcă2 83
PHăLCă3: Biênăbnăkimăđịnh bồnăchaăkhíăhóaălngăLPG 84
PHăLCă4:ăBnăvẽăthiếtăkếăbànăthửăápădùngăkhí 86
PHăLCă5: Bnăvẽă3Dăcaăbànăthửăápădùngăkhí 87
PHăLCă6:ăCáchătínhăbềnăbồnăLPG 88
PHăLCă7:ăBnăvẽăthiếtăkếăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG 90
PHăLCă8: Bnăvẽăthiếtăkếăbộătrtăvòng 92
PHăLCă9:ăBnăvẽă3DăkếtăniăđầuădòăsiêuăâmăvàoăbồnăchaăLPG 96
PHăLCă10:ăBngăkêăvậtăliuăchoăkhiămchăđiều 97
PHăLCă11:ăKếtăcuătổngăthăcaăthiếtăbị 99
x
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
Ting Vit
BLĐTB&XH Bộ Lao Động ThơngăBinh và Xã Hội
BCT Bộ Công Thơng
TCVN Tiêu Chuẩn Vit Nam
TT Thông T
Ting Anh
LPG Liquified Petrolium Gas
PA Phased Array
UT Utrasonic Testing
RT Radio Testing
NDT Non Destructive Testing
API American Petroleum Institute
AWS American Weld Society
PAUT Phased Array Utrasonic Testing
ASME American Society of Mechanical Engineers
ASTM American Society for Testing and Materials
IAEA International Atomic Energy Agency
BINDT
The British Institute of Non Destructive Testing
xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH NH
Hình 2.1 Bồn cha khí hóa lng LPG 5
Hình 2.2 Cu to bồn cha khí hóa lng 13
Hình 2.3 Các kiu nt trong mi hàn 17
Hình 2.4 Vị trí khuyết tật rỗ khí 18
Hình 2.5 Khuyết tật lẫn xỉ 18
Hình 2.6 Khuyết tật hàn không ngu 19
Hình 3.1 Hình nh dng quétăđầuădòăsiêuăâmăthôngăthngăvàăđầu dò tổ hp pha 23
Hình 3.2 Hình nhăphơngăphápăphn x - xung dội trong siêu âm tổ hp pha 24
Hình 3.3 Máy siêu âm Phasor XS 021-002-362 rev.7 25
Hình 4.1 Bồnătĩnhălắpăđặt trên xe 28
Hình 4.2 Bồnătĩnhăchônăngầm 29
Hình 4.3 Bồnătĩnhăhìnhăcầu lắpăđặt trên mặtăđt 29
Hình 4.4 Bồnătĩnhăhình tr lắpăđặt trên mặtăđt 29
Hình 4.5 Máyăđoăđộ dày kim loi 35
Hình 4.6 Bồn LPG dng tr 36
Hình 4.7 H thngăđng ng kết ni vào bồn cha khí hóa lng LPG 41
Hình 4.8 Van an toàn 44
Hình 5.1 Vị trí kết ni van an toàn trên bồn cha LPG 49
Hình 5.2 Bàn thử áp bằng thy lực 49
Hình 5.3 Bànăthửăápădùngăkhí 50
Hình 5.4 Sơăđồ nguyên lý hotăđộng ca bàn thử áp dùng khí 50
Hình 5.5 Mô hình 3D bàn thử áp van an toàn dùng khí 51
Hình 5.6 Bn vẽ thiết kế bàn thử áp van an toàn dùng khí 52
Hình 5.7 Chai cha khí nito 53
Hình 5.8 ng dây chịu áp lực 53
Hình 5.9 Khi quét WeldROVER, Cobra Scanner ca hãng Olympus 54
Hình 5.10 Phânăbăcácăvịătríăkimătraăcaăbồn 56
Hình 5.11 Chiaălớiăkhuăvựcăkhim tra 57
Hình 5.12 Hớngăquétăkimătraăcaăthiếtăbị 58
Hình 5.13ăSơăđồăđộngăthiếtăbịăquét 59
Hình 5.14 Thiếtăbịăkẹpăchặtăbằngătừătính 59
xii
Hình 5.15 Cùmăcăđịnhătrênăng 60
Hình 5.16 ThanhătrtăbánăkínhăRăvàăbộătruyềnăđai 61
Hình 5.17 Bộătrcăvítăvàătrcătrtădẫnăhớng 62
Hình 5.18 Đặtăđầuădòăsoăvớiămiăhàn 63
Hình 5.19 Khongăcáchălớnănhtăcaănêmăsoăvớiămặtăcongă0,5mm 63
Hình 5.20 Hớngăđặtăđầuădòăsiêuăâmătổăhpăpha 64
Hình 5.21 CmăbiếnălựcăLoadcellăcaăFutek 64
Hình 5.22 Bộăkẹpădùngăthanhătrtăvớiălòăxo 65
Hình 5.23 Đènălaserăđng 66
Hình 5.24 Cameraăgiámăsátăquáătrìnhăhotăđộng 67
Hình 5.25 Encoderăxácăđịnhăvịătríăkhuyếtătật 68
Hình 5.26 Thớcăquangăđoăvịătrí 69
Hình 5.27 KếtăcuătổngăthăthiếtăbịăkimătraăbồnăLPG 71
Hình 5.28 Sơăđồăkhiămchăđiềuăkhin 72
Hình 5.29 Sơăđồăchânăvớiăchipăloiăcắmă40ăchân 72
Hình 5.30 SơăđồăchcănĕngăcaăchipăPic 73
Hình 5.31 Sơăđồănguyênălýăkhiănguồnăvàăkhiăđiềuăkhin 73
Hình 5.32 Sơăđồămchăinăkhiănguồnăvàăkhiăđiềuăkhin 74
Hình 5.33 Sơăđồănguyênălýăkhiăcôngăsutăđộngăcơ 74
Hình 5.34 SơăđồămchăinăkhiăcôngăsutăđộngăcơăcầuăH 75
Hình 5.35 Sơăđồăkếtăniăcácăcácăbộăphận 75
Hình 5.36 Sơăđồăniăencoder,ăđầuădòăvớiăPhasorăXS 76
xiii
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng 2.1 TínhăchtăcaăLPG 7
Bng 2.2 Giớiăhnăcháyănổ 9
Bng 2.3 NhităcháyăvàănhitătrịăcaăLPG 9
Bng 2.4 Nhităđộătựăbắtăcháyăcaămộtăsăloiănhiênăliuătiăápăsutăkhíăquyn 10
Bng 4.1 Cácăhinătngăvàănguyênănhânăthngăgặp 34
Bng 4.2 Cácăthôngăsăápăsutăvàăđộădàyătơngăng 37
Bng 4.2A Cácăthôngăsăthửănghimăthửăthyălực 41
Bng 5.1 Soăsánhăcácăphơngăánăthiếtăkếăthiếtăbịăkẹpăchặtătrênăbồn 61
Bng 5.2 Soăsánhăcácăphơngăánăchuynăđộngăvòngăquanhăbồn 63
Bng 5.3 Soăsánhăcácăphơngăánălựaăchọnăkẹp,ălựcăápăđầuădòăvàoăbồn 66
Bng 5.4 Soăsánhălựaăchọnăthiếtăbịăgiám sátăhỗătrăkhiăkimătra 67
Bng 5.5 Soăsánhăphơngăánălựaăchọnăthiếtăbịăđo 69
Bng 5.6 Soăsánhăcácăbộăđiềuăkhin 70
Bng 5.7 SơăđồăchânăđuăniăEncoderăvớiăPhasorăXS 76
1
Chng 1
GII THIU
1.1 Tính cấp thit ca đ tài
- Hầuăhếtăcác loiăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG trong ngành côngănghipădầuăkhí,ă
hóaădầu từălúcăsnăxutăđếnăcăvòngăđi sửădng phiăđcăkimăđịnh và theo dõi
thngăxuyênăbiăvì các loiăbồn chaăLPGănàyăphiăchịuăápăsutăcaoăvàăchaănhiềuă
hóaăchtăđộcăhi,ăchtădăcháyănổ, khiăxyăraăsựăcănhăròărỉăkhíăga,ănổăbồnăthìăhậuăquă
là khôn lngăvàăsẽăgâyăraănhiềuătổnătht vềăconăngiăvàătàiăsn. BộăCôngăthơngăđưă
banăhànhăthôngătăsă41/2011/TT-BCTăngàyă16ăthángă12ănĕmă2011ă“QỐy định ốề qỐản
lý an ỏoàn ỏrong lĩnh ốực khí dỐ m hoá lng”.ăTheoăđóăcácăloiăbồnăchaăLPGăphiă
đcăđĕngăkýăvàăkimăđịnhătrớcăkhiăđaăvàoăsửădng.ăVìăvậyăvicăkimăđịnh,ăkimă
soátăchtălngăcácăloiăbồnănàyăluônălàăyêuăcầuăcpăbáchăcaăđơnăvịăsửădngăvàăcaă
toànăxưăhội,ăcũngălàănỗiătrĕnătrăcaăcácăCơ quanăchcănĕng làălàmăthếănàoăđăđánhăgiáă
đúngăvàăđăchtălngăca cácăloiăbồnăLPGăđưăhoặcăchaăsửădng. Mặt khác khi dùng
cácăloiăthiếtăbịănàyăchuyênăchăcácăsnăphẩmădầuăkhíăphcăvăxutăkhẩuănếuăđcă
kimătraăvềăchtălngămộtăcáchăđầyăđăvàăkhoaăhọc,ăsẽătoăsựăanătâmăchoăkháchăhàng
từăđóămangăliăuyătínăchoăngànhăcôngănghipădầuăkhíănớcăta.ăĐăkimătraăđánhăgiáă
chtălngăbồnăchaăLPG, chúngătaăphiăápădngănhiềuăbớcăvàănhiềuăphơngăphápă
khác nhau,ăđóălàăquyătrìnhăkimăđịnh,ătuyănhiênăhinănayăchaăcóăquyătrìnhăkimăđịnhă
nàoăthăhinăđầyăđăcácătiêuăchíăcầnăphiăkimătraăchoăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG.
- Đăgópăphầnăgiiăquyếtăphầnănàoăvnăđềătrên,ăđềătài “Xây dựng quy trình và
thiết bị phục vụ kiểm định bồn chứa khí hóa lỏng LPG’’ đưăđcălựaăchọn vàăthựcă
hinăđăđápăngănhuăcầuăcaăcôngătácăkimăđịnhăvàăphcăvăsựăphátătrinăcaănềnăkinhă
tếănớcănhà.
1.2 ụ nghĩa khoa hc và thc tin ca đ tài
- Hinănayăănớcăta, ngànhăcôngănghipădầuăkhíăđangăngàyăcàngăphátătrinăvtă
bậc,ăkèmătheoăđóălàărtănhiềuăsnăphẩmămàănóămangăliăphcăvătrựcătiếpăchoăđiăsngă
conăngiăvàăphcăvăxutăkhẩuămangăliănhiềuăngoiătăchoăđtănớc.ăDoăđóăcácăthiếtă
bịăphcăvăvicăchaăvàăchuyênăchăcácăsnăphẩmădầuăkhíăcũngăđangăgiaătĕngăđángăkă
vềăsălngăthôngăquaăconăđngănhậpăkhẩuăhoặcăchếătoătrongănớc.
2
V ý nghĩa thc tin: Đềătàiăcóămộtăýănghĩaăthựcătinătoălớn,ăđó là lậpăraăquyătrìnhă
cóăđầyăđăcácăbớc,ăcôngăđon nhằmăkimăđịnhăbồnăchaăLPGăvớiăchtălngătiăuă
nht, nghiênăcuăvàăchếătoăđcămộtăsăthiếtăbịăph trăcóăthăngădngăngayăvàoăthựcă
tin, ngoàiăraăđềătàiăcòn giiăquyếtăbàiătoánănghiênăcu,ăđàoătoăkimăđịnh viênăvềăkimă
định bồnăchaăkhíăhóaălngăLPG.
V ý nghĩa khoa hc: Trongăquyătrìnhăkimăđịnh,ăcóăcácăhngămcăphiăsửădngă
cácăphơngăphápăkimătraăkhôngăpháăhyăNDTăhinăđi,ăvíădănhăsửădngăphơngă
pháp siêu âm tổăhpăphaăđăkimătraămiăhàn,ădoăđóănóăcóămộtăýănghĩaăkhoaăhọcăhếtăscă
quanătrọngăvàăcầnăthiếtăđănângăcaoăkhănĕngăcaăcácăkimăđịnhăviên (các kiểm định
ốiên phải đợc đào ỏạo NDT bậc 2 mới đợc kiểm ỏra mi hàn bn chứa ầPG bằng các
phơng pháp NDT), đềătàiăcònăhàmăchaănhữngănộiădungăcóătínhăhọcăthuậtăcao,ăgiúpă
độiăngũăkỹăsăkỹăthuậtăthựcăhinăchếătoăthiếtăbịăcóăthănắmăbắtăđănângăcaoătrìnhăđộ,ătừă
đóăngày càng nâng chtălngăcaăsnăphẩm caămìnhăphcăvănhuăcầuăxưăhội.
Mặtăkhácăđềătàiăcònănghiênăcuăxâyădựngăquy trình kimătraădựaătheoătheo tiêu
chuẩnăASME, API là các tiêuăchuẩnăchếătoăthiếtăbịăápălựcănóiăchungăvàăbồnăchaăLPGă
nóiăriêngăđangăđcăsửădngăkháăphổăbiếnătrênăthếăgiớiămàăphầnănhiềuăcácăthiếtăbịăchaă
khí hóaălngăLPGăhinănayăănớcătaălàănhậpăkhẩu.ă
Ngoàiăraăđềătàiăcũng nghiênăcuăcácănguyênănhânătoăraăcácăkhiếmăkhuyết caăbồnă
chaăLPGă(ỏrong ỏrờng hợp kếỏ qỐả kiểm định không đạỏ yêỐ cỐ),ăgiúpăcácăkỹăs,
ngiăvậnăhành,ăsửădngăthiếtăbị cóăthăthiếtăkế,ăhoànăthin quy trình vậnăhành,ăquy
trình sửădng từăđóăcóăthăphòngătránhăcácăkhiếmăkhuyếtăđóănhằmănângăcaoăhiuăquăsửă
dngăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG.ăCácămẫuăkhiếmăkhuyếtăđcăluăli,ăcóăthăđcă
phcăvătrongălĩnhăvựcănghiênăcuăvàăphátătrinăcácăkỹăthuậtăchếătoăsauănàyănhằmăhnă
chếăđếnămcăthpănhtăcácăkhuyếtătật caăbồnăchaăLPG.
1.3 Mc tiêu nghiên cu ca đ tài
1.3.1 Mc tiêu tng quát
- Nghiênăcuăquy trình kimăđịnhăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG khăthiăcho các
đơnăvịăcóăchcănĕngăkimăđịnh vàăcácăcơăsăchếăto thiếtăbịătiăVităNam.
1.3.2 Mc tiêu c th
- KhoăsátăhinătrngătiăVităNamăvềăkimăđịnh bồnăchaăkhíăhóaălng LPG.
- Nghiênăcuăxácăđịnh
cácăkhuyếtătật,ăcácăhăhng thngăgặpăphiătrongăthựcătin
chếătoăvàăsửădngăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG.
3
- Nghiênăcu,ăđềăxutăquy trình khăthiăkimăđịnhăbồnăchaăLPGădựaăvào các tiêu
chuẩnăcaăcácănớcătrênăthếăgiớiăvàăthựcătếăsửădng khíăhóaălngăLPG tiăVităNam.
- Nghiênăcu,ăthiếtăkếăcácăthiếtăbịăphătrăsử dngătrongăquyătrìnhăkimăđịnhăđưăđềă
xut.
1.4 Đi tng và phm vi nghiên cu
1.4.1 Đi tng nghiên cu
- BồnăchaăkhíăhóaălngăLPG.
- CácăphơngăphápăkimătraăkhôngăpháăhyăNDT.
1.4.2 Phm vi nghiên cu
- NghiênăcuăxâyădựngăquyătrìnhăkimăđịnhăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPGădungătích
từă20ă÷ă600 m
3
.
- Nghiênăcuăthiếtăkếă thửă nghim mộtăsăthiếtăbịăphătrănhằm hỗ tră choă quáă
trìnhăkimăđịnhăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPGădungătíchătừă20ă÷ă600 m
3
.
- ChỉăthựcăhinănghiênăcuămộtăphơngăphápăkimătraăNDTălàăphơng pháp siêu
âmăđăkimăđịnhăcácăkhuyếtătật: Nt,ărỗăkhí,ălẫnăxỉ,ăkhôngăngu.
1.5 Phng pháp nghiên cu
- Phơngăphápănghiênăcuălàăsựăkếtăhpăgiữaănghiênăcuălýăthuyếtăvàănghiênăcuă
bằngăthựcănghim.ă
- Vềă mặtă lýă thuyết,ătiếnă hànhă nghiênă cuă các cơă să khoa học,ă nguyênă lýă hotă
động bồnăchaăkhíăhóaălngăLPG, các phmăviăápădng,ăcácătiêuăchuẩnăliênăquan,ăcácă
báoăcáoăkhoaăhọcăđưăcôngăbătrênăcácătpăchíătrongănớcăvàăqucătếăvềăălĩnhăvựcăkimă
địnhăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG.
- TiếnăhànhăkimăđịnhăthựcătếăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPGăđăthyăđcănhữngă
vnăđềăchaăphùăhp,ătừăđóăkhắcăphc,ăhoànăthinăquyătrình.ăCũngăthôngăquaăphơngă
phápănghiênăcuăbằng thựcănghim,ăta tínhătoán,ăthiếtăkếămộtăsăthiếtăbịăphătrănh:
Bànăthửăápădùngăkhíăđăkimăđịnh van an toàn trênăbồnăchaăLPG,ăthiếtăbịămangăđầuădò
siêuăâmătổăhpăphaăđăkimăđịnh miăhànătrênăvăbồnăchaăLPG kếtăhpăkimătraăđộă
dàyăkimăloiăchoăbồnăcha.
1.6 Kt cấu ca lun văn: Kếtăcuăluậnăvĕnăttănghipăgồmă6ăchơng,ăgồmăcó:
- Chơngă1:ăGiớiăthiu
- Chơngă2:ăTổng quan
- Chơngă3:ăCơăsălýăthuyết
4
- Chơngă4:ăXâyădựngăquyătrìnhăkimăđịnhăbồnăchaăkhíăhóaălngăLPG.
- Chơngă5:ăNghiên cu thiếtăkế các thiết bị ph tr phc v cho quá trình kim
định.
- Chơngă6:ăKếtăluậnăvàăkiếnănghị
5
Chng 2
TNG QUAN
2.1 Khí hóa lng LPG và bn cha khí hóa lng LPG:
- LPG là tên viết tắt ca khí dầu m hóa lng (Liquified Petrolium Gas). LPG là
sn phẩmăthuăđc từ quá trình khai thác dầu m (khí đng hành), hoặc từ các m khí
thiên nhiên bao gồm các loi hydrocacbon khác nhau, thành phần ch yếu là propan,
butan hoặc hỗn hp ca chúng.
- Hin nay trên thế giớiăLPGăđc sử dng rộng rãi trong nhiều ngành nh: Giao
thông vận ti, công nghip, nông nghip, chế biến thực phẩm và tr thành loi nhiên
liu không th thiếuăđcăđi với mỗi qucăgia,ăđặc bit vớiăcácănớc có nền công
nghip đangăphát trin.ăLPGăđc sn xut mnh nhữngănớc có tiềm lực lớn về dầu
m nh: Mỹ, Nga, Canada, Mexico, Venezuela, Indonexia, Angieri, rập Xê Út,
Nauy, Iran [9]
- LPG tồn cha trong các loi bình, bồn áp lực khác nhau và trng thái bão hoà
tc là tồn ti dngăhơiănênăvới thành phầnăkhôngăđổi, áp sut bão hoà trong bồn cha
không ph thuộcăvàoălng LPG bên trong mà hoàn toàn ph thuộc vào nhităđộ bên
ngoài. Cht lng nằmădới phầnăđáyăvàăhơiănớc nằm trên cùng ca bồn cha,ănghĩaălàă
khong trên mc cht lng. Thôngăthng các loi bồn cha chỉ cha khí lng tiăđaă
khong 80 ÷ 95 % th tích bồn, th tích còn li dành cho phầnăhơiăcóăth giãn n khi
nhităđộ tĕng. [9]
Hình 2.1 Bồn cha khí hóa lng LPG
6
2.2 ThƠnh phần ca LPG
- Thànhă phầnă hóaă họcă chă yếuă caă LPGă làă cácă hydrocacbonă dngă parafină cóăă
côngă thcă chungă làă CnH2n+2.ă LPGă làă hỗnă hpă nhtă địnhă caă cácă hydrocacbonă nh:ă
Propan (C3H8), Propylen (C3H6), Butan (C4H10), Butylen(C4H8).ăTuyănhiênăvẫnăcóăkhă
nĕngăxutăhinăvếtăcaăetan, etylenăhoặcăpentanătrongăLPGăthơngămi.ăButadienă1,3ă
cóăthăxutăhinănhngăkhôngăđtătớiătỷălăđoăđc.ăNgoàiăraăcònăcóăchtătoămùiăEtylă
mecaptan ( R – SH )ăvớiătỷălăphaătrộnănhtăđịnh đăkhiăkhíăròărỉăcóăthănhậnăbiếtăđcă
bằngăkhuăgiác.ă[22]
- SnăphẩmăLPGăcũngăcóăthăcóăhydrocacbonădngăolefinăhayăkhôngăcóăolefină
phăthuộcăvàoăphơngăphápăchếăbiến.
7
2.3 Mt s tính chất hóa lý đặc trng ca LPG
Bngă2.1: Tính chtăcaăLPG [9]
Tínhăcht
Đơnăvịăđo
Propan
Butan
Đimăsôiă760mmHg
0
C
- 42ăđếnă- 45
- 0,5ăđếnă- 0,2
Nhităbcăcháy
0
C
520
500
Tỷătrọngăsoăvớiă
không khí
1,4ăđếnă1,5
1,9ăđếnă2
Khiălngăriêng
Kg/m
3
1,8
2,5
Nhitădungăriêng
Btu/1b
0
F
kJ/kg
0
C
0,6
2,5
0,57
2,39
̉m nhităbayăhơi
KJ/kg
358,2
372,2
Ễpăsuấtăhơiăti:
15
0
C
20
0
C
25
0
C
Bar
6,5
9
19,6
0,8
2,8
7
Nhitătrịătoànăphần
Kcal/kg
12000
11800
Nhitătrịătiăthiu
Kcal/kg
11000
11900
Tỉălăthătíchăkhí
Lít/lít
275
235
Giớiăhnăcháyănổă
dóiăvớiăkhôngăkhí
%V
2
1,8
Nhităđộăcháyăvớiă
không khí
0
C
1967
1973
Nhităcháyăvớiă0xi
0
C
2900
2904
Thătíchăriêngăă
15,6
0
C
Lít/tn
1957 ÷ 2019
1723 ÷ 1760
Lngăkhôngăkhíă
cầnăđtăcháyă1m
3
khí
m
3
25
8
Từăbngătrênă taă thyărằng,ăăthă lngă cũngănhăăthăkhíă Butanăđềuănặngăhơnă
Propană nhngă vớiă cùngă mộtă trọngă lngă thìă Propană toă raă thă khíă lớnă hơnă soă vớiă
Butan.
2.3.1 H s giƣn n
- HăsăgiưnănăkhiăcaăLPGălàălngăthătíchătĕngălênăkhiănhităđộăcaăvậtăchtă
tĕngălênă1
0
C.
- Sự giưnănănhităcaăLPGărtălớnă(gp 15 ÷ 20 ln so ốới nớc ốà lớn hơn rỏ
nhiềỐ so ốới các sản phẩm dỐ m khác).ăDoăđóăcácăbồnăcha,ăbồn chaăLPGăchỉăđcă
chaăđếnă80÷ă85ă%ădungătíchătoànăphầnăđăcóăkhôngăgianăchoăLPGălng giưnăn khi
nhităđộătĕngălên. [9]
Doăhăsăgiưnăn caăLPGălớnănênăđòiăhi:
- Phiăgiữăkhongătrngăphùăhpătrongăcácăbồnăcha,ăbìnhăcha;ălắpăđặtăcácăvană
anătoànăchoăbồnăcha,ăcácăngădẫn.
- Đoămộtăcáchăchínhăxácănhităđộăsnăphẩmătrongăkhoăcha đăkhiăvậnăchuynăthìă
điềuăkhinăđcămcădựătrữ,ăhăhaoănhăquyăđịnh.
2.3.2 Tỷ trng
- Tỷătrọngăthălng:ă điềuăkină15
0
C, 760mmHg, tỷătrọngăcaăăpropanălàă0,51;
còn butan là 0,58.ăPropanăvàăbutanănhẹăhơnănớcănênănóănổiălênătrênămặtănớc.[9]
- Tỷătrọngăthăhơi:ă điềuăkină15
0
C,ă760mmHg,ătỷătrọngăcaăpropanăhơiăbằngă
1,50 vàăbutanăhơiăbằngă2.ăNhăvậyăăthăhơi,ătỷătrọngăcaăLPGăgpăgầnă2ălầnătỷătrọngă
caăkhôngăkhí.[9]
NhăvậyăkhiăLPGăròărỉ,ăkhíăthoátăraănặngăhơnăsoăvớiăkhôngăkhíăsẽălanătruyềnă
dớiămặtăđtăănơiătrũngănhărưnhănớc,ăhăgas Đăđmăboăanătoànăkhiăcóăròărỉăcầnă
toăđiềuăkinăthôngăthoángăphầnădớiăkhôngăgianăsửădngăhoặcăchaăLPG.
2.3.3 Gii hn cháy n
- Hỗnăhpăhơiănhiênăliuăvớiăkhôngăkhíăcóăthăcháyănổăkhiăgặpălửa.ăHỗnăhpăchỉă
cháyănổăkhiănóănằmătrongămộtăgiớiăhnănàoă đóă vềănhităđộ,ăápăsută vàă thànhă phần.ă
Vùngăcháyănổăcóăgiớiăhnătrênăvàăgiớiăhnădớiăvềănồngăđộ.ăGiớiăhnădớiăngăvớiă
nồngăđộănhiênăliuătiăthiuătrongăhỗnăhpămàăăđóăhỗnăhpăcháyăkhiăgặpălửa.ăGiớiăhnă
trênăngăvớiănồngăđộăcựcăđiăcaănhiênăliuăđănhiênăliuăcháyăkhiăgặpălửa. Nếuăquáă
giớiăhnătrênăhỗnăhpăkhôngăcháyănổăvìăthiếuăoxy,ăcònăthpăhơnăgiớiăhnădớiăhỗnăhpă
9
quáănghèoănhiênăliuăphnăngăcháyăkhôngăxyăraăđc.ăGiớiăhnăcháyănổăđcăthă
hinăăbngăsau:
Bngă2.2:ăGiớiăhnăcháyănổ [9]
Thànhăphần
Giớiăhnădới
(ă%ăthătích)
Giớiăhnătrên
(ă%ăthătích)
Propanăthơngăphẩm
2,2
10,0
Butanăthơngăphẩm
1,8
9,0
Khí than metan
5,0
40,0
Khí thiên nhiên
5,0
15,0
ĐiăvớiăLPGăd đtăcháyăvàăphátănổănếuăđcătrộnălẫnăvớiăkhôngăkhíătheoătỷălăLPG/ă
không khí: 5 – 15ă%ătơngăđơngăvớiăLPG/ăOxyălàă0,25ă– 0,75.
2.3.4 Nhit đ cháy
- HỗnăhpăLPG/khôngăkhíăcháyăsinhăraămộtălngănhitărtălớnăvàătơngăđiăschă
khôngăđăliătpăcht.
Bngă2.3: NhităcháyăvàănhitătrịăcaăLPG [9]
Snăphẩm
Nhităđộăcháy
lớnănhtăcaă
LPG/ không khí
(
0
C)
NhitătrịăLPGă(ăkcal/kg)
Lớnănht
Nhănht
C3H8
1967
22000
11000
C3H6
2050
C4H10
1973
11800
10900
C4H8
2033
2.3.5 Nhit đ t bt cháy
- Nhităđộătựăbắtăcháyălàănhităđộămàătiăđóăphnăngăcháyătựăxyăraăđiăvớiăhỗnă
hpăkhôngăkhí,ănhiênăliu (hoặc oồy/ nhiên liệỐ).ăNhităđộăbắtăcháyătiăthiuăphăthuộcă
vào thiếtăbi
̣
ăthử,ătỷălăkhôngăkhí/nhiênăliu,ăápăsutăhỗnăhp.
10
Bngă2.4: Nhităđộătựăbắtăcháyăcaămộtăsăloiănhiênăliuătiăápăsutăkhíăquyn [9]
Săthătự
Nhiênăliu
Nhităđộăcháyătiăthiuă(ă
0
C )
Trong không khí
Trong Oxy
( O2)
1
Propan
400 – 580
470 – 575
2
Butan
410 – 550
280 – 550
3
Acetylen
305 – 500
295 – 440
4
Hydro
550 – 590
560
5
DầuăDO
250 – 340
>240
6
Xĕng
280 – 430
>240
7
Dầuăha
>250
>240
8
Metan
630 – 750
2.4 Các ng dng quan trng ca LPG
- ThànhăphầnăchăyếuăcaăLPGălàăpropanăvàăbutan,ăđcăsnăxutăbằngăcáchănénă
khíăđồngăhànhăhoặcăkhíătừăcácăquáătrìnhăchếăbiếnădầuămăăcácănhàămáyălọcădầu.ăVică
ngădngăLPGăthơngăphẩmăthngăphânăchiaăthànhăloiăchính :
+ Propanăthơngăphẩm: Làmănhiênăliuăchoăđộngăcơăhotăđộngăănhữngăđiềuăkină
khắcănghităcaămôiătrngă(áp sỐỏ cao, nhiệỏ độ ỏhp)
+ăButanăthơngăphẩm:ăSửădngălàmănhiênăliuăđòiăhiăsựăbayăhơiătrungăbình.
+ Propan chuyên dùng:ăLàăsnăphẩmăcóăchtălngăcaoăsửădngătrongăcácăđộngă
cơăđtătrong,ăđòiăhiănhiênăliuăcóăkhănĕngăchngăkíchănổăcao.
Hỗnăhpăpropană– butan: Sửădngălàmănhiênăliuăđòiăhiăsựăbayăhơi trung bình.
Vớiănhữngăđặcătínhătrên,ăLPG đcăsửădngărtărộngărưiătrongămọiălĩnhăvựcăcaă
điăsng.ăMộtăcáchătơngăđiăcóăthăphânăchiaăcácăngădngăcaăLPGănhăsau :
- SửădngăLPGătrongădânădng:ăSửădngătrongănuănớng,ăthayăthếăđinătrongă
cácăbìnhănớcănóng,ăngădngătrongăcácăhăthngăsiămănhà,ăchiếuăsáng,ăgiặtălà.
- SửădngăLPGătrongăthơngămi:ăSửădngătrongăcácăbếpăcôngănghip,ălòănớng,ă
đunănớcănóngătrongăcácănhàăhàng,ătrongăcôngănghipăchếăbiếnăthựcăphẩm.
- SửădngăLPGătrongăcôngănghip:ăSửădngătrongăcôngănghipăgiaăcôngăkimăloi,
hànăcắtăthép,ănuăvàăgiaăcôngăthyătinh,ălòănungăsnăphẩmăsilicat,ăkhửătrùngăđồăhộp,ălòă
đtărác,ăsyămàngăsơn
11
- SửădngăLPGătrongănôngănghip:ăSửădngăđăsnăxutăthcăĕnăgiaăsúc,ăchếăbiến,ă
syănôngăsn,ăngũăcc,ăthucălá,ăsyăchè,ăcàăphê,ălòăpătrng,ăđtăc…
- SửădngăLPGătrongăgiaoăthông:ăLàănhiênăliuălýătngăthayăthếăchoăđộngăcơăđtă
trongăvìătrịăsăcătanăcao,ăgiáăthànhărẻ,ăítăgâyăôănhimămôiătrng,ăđơnăginăhóaăcuătoă
độngăcơ. Nóălàmăgimăđángăkăsựăthoátăkhíăăxeăti,ălàmănhiênăliuăđtătrong thayăxĕngă
choăcácăxeăduălịch,ăxeătaxi.ăămộtăsănớcătiênătiếnădùngăLPGăhoáălngăthayăxĕngăphaă
chếăvừaăhnăchếăđộcăhiătrongăsửădngăđiăvớiăconăngi,ăvừaăkinhătế. [22]
2.4.1 nh hng ca các tính chất đn vic tƠng cha vƠ vn chuyn LPG.
- LPG có áp sută hơiă bưoă hòaă lớnă hơnă 40ă psiă (2,7atm)ă tiă 100
0
F,nhită độă bồn
thngă25
0
C,ăápăsută1barăthìăLPGătồnătiăădngăkhí, chúngăcóăthăhóaălngăbằngăcáchă
làmălnhădớiănhităđộăđimăsôiă(áp sỐỏ ỏhờng)ăhayănénătrênăápăsutăhơiăbưoăhòa.ă
Nhngăcácăchtăkhíăhóaălngănàyăsẽăhóaăhơiăngayăsauăkhiăthoátăraăngoàiăănhităđộă
thng.ăTínhăchtănàyăchoăphépătaăvậnăchuyn,ătàngătrữăLPGădớiădngălngănhngăsửă
dngăchúngădớiădngăkhí. [9]
- Propanăvàăbutanăđềuăcóănhităđộăđimăsôiăthpă(đi ốới bỐỏan là +32
0
F còn đi
ốới propan là -44
0
F).ăNhităđộănàyăđặc bităquanătrọngătrongăvicălựaăchọnăvậtăliuăchếă
toăbồnăchaăvàătrongăvicăthiếtălậpăđậpăchngălanăchtălngăkhiăxyăraăsựăc.
- Khiătồnătiăătrngătháiălngăthìătỷ trọngăcaăLPGăchỉăbằngă½ soăvớiătỷ trọngă
caănớc, nớc luônăluônănằmăphíaăđáyăcaăbồn.ăTínhăchtănàyăđcăngădngăkhiă
thiếtăkếăđngăngăxănớcăchoăbồn.ăKhiăLPGăăthoátăraăngoàiămôiătrngăădngăhơiă
thìăchúngăđềuănặngăhơnăkhôngăkhí,ăvìăvậyăchúngăkhôngăbayălênăcaoămàăărtăthpăgầnă
mặtăđtăvàăkhănĕngăkhuếch tánăchậmă hơnăcácăkhíănhẹăhơn.ăTínhăchtănàyăđặcăbită
quanătrọngătrongăphòngăchngăcháyănổ,ăkimăsoátăsựăròărỉăkhíăraăngoài.
- LPGătinhăkhiếtăkhôngăgâyăĕnămònăđiăvớiăthépăvàăcácăhpăkimăcaăđồng.ăTuyă
nhiênăkhiăcóăhpăchtăbẩnăkhácătrongăthànhăphầnăsẽăgâyăĕnămònălớn.
- LPGăkhôngămàu,ăkhôngămùiănênăđăkimătraăphátăhinăròărỉăraămôiătrngăngoàiă
phiăthêmăchtătoămùiăchoăkhí.
2.4.2 Công ngh sn xuất LPG
MộtăquáătrìnhăsnăxutăLPGăgồmă03ăcôngăđonăchính:
- Chuẩnăbịănguyênăliu.
- Chếăbiếnăkhí
- Phaătrộnăthànhăphần LPG
12
Sauăkhiăthuăđcăkhíăquaăcácăcôngăđonănhăthuăgom,ăxửălí,ătáchăcácăthànhăphầnă
khíăbằngăcácăcáchăkhácănhau.ăCuiăcùngălàăcôngăđonăphaătrộnăthànhăphầnăLPGăđătoă
raăsnăphẩmăLPG. [22]
2.5 Cấu to ca bn cha LPG
2.5.1 Các b phn chính
- Mỗiăbồnăchaăđcălắpăhai vanăanătoànăápăsută(01 làm ốiệc ốà 01 dự phòng).
Trongăquáătrìnhăvậnăhànhănếuăápăsutătrongăbồnăchaătĕngăvtămcăcàiăđặtăthìăvanătựă
độngăxăra.ăCácăvanănàyăđcăniăămcăképăđăkhiăcầnăthiếtătháoădỡăkimătraăthìămộtă
vanăxăápăraăkhiăcóăbtăkìăsựăcăvtăápănào.ă
- Trênămỗiăbồnăcha cóălắpăđặtăthiếtăbịăbáoămcănên mỗiăbồnăchaăđcăthiếtăkếă
dngăbáoătínăhiuătrựcătiếpăvàăchínhăxácăđếnăngiăvậnăhành.ăTrongăsutăquáătrìnhăxută
hayănhậpăsnăphẩmăcácăthiếtăbịăbáoămcănàyătheoădõiăvàăđoămcăchtălngătrongăbồnă
đăbáoăvềăphòngăđiềuăkhinăngừngăquáătrìnhăxutăhayănpăsnăphẩm.
- Trênăbồnăchaăđcălắpăđặtăcácăthiếtăbịăđoănhităđộăvàăápăsut.ăChúngăđcă
thiếtăkếăchoăvicăghiăliănhităđộăvàăápăsutămộtăcáchăthòngăxuyênăđătruyềnăvềăphòng
điềuăkhin.
Kýăhiuăcaăcácăthiếtăbịătrênăbồnăchaănhăsauă:
- SV: Van an toàn
- P:ăỄpăkếă- hinăthịăcácăthôngăsăápăsutătrongăbồn.
- T:ăNhităkếă- đoăcácăgiáătrịăvềănhităđộătrongăbồn.
- PT:ă Bộă chuynăápă - đoă cácă giáă trịă ápă sută trongă sută quáă trìnhă xută npă snă
phẩm,ăgiáătrịăđóăđcăchuynăvềăphòngăđiềuăkhin.
- L2: Thiếtăbịăchuynăđổiămcă- trongăkhiăxutănpăsnăphẩmăthiếtăbịănàyăsẽătiềnă
báoăđộngăvềămcăchtălngătrongăbồnăchaăămcăthpăhayăcaoătơngăng.
- L3: Thiếtăbịătruyềnămcăhotăđộngăbằngătừ - sauăkhongă10ă– 15ăphútăkătừăkhiă
tiềnăbáoăđộngăvềămcăchtălngăcaoătrongăbồnăthìăthiếtăbịăbáoămcăL3 phátătínăhiuăvàă
kíchăhotăđộngăcácăvanănpăsnăphẩmăăđầuăvàoămỗiăbồnăcha.
-L1: Bộăđoămcăcaoă- trongăquáătrìnhănp,ăchtălngătrongăbồnăămcăquáăcao thì
thiếtăbịăbáoămcăsẽăbáoătínăhiuăvàăcôngătắcăápăsutăquáăcaoăLSHHăsẽăđóngăvanănpă
caăcmăbồnăb.
- L4: Bộăđoămcăthpă- trongăsutăquáătrìnhăxutăsnăphẩm,ăkhiămcălngătrongă
bồnăchaăămcăthpăthìăcôngătắcăápăsutămcăthpăLSLăsẽăđóngăbơmăxutăsnăphẩm.
13
- VR: Vanăhồiăluă- cóăchcănĕngătiếpănhậnăhơiăhồiăluăvàoăbồnăchaăđăbùăthă
tíchăkhíăđangăxut.
- M: Cửaă ngiă - sửă dngă choă ngiă chuiă vàoă kimă traă trongă quáă trìnhă boă
dỡng.
- A:ăVanănpăsnăphẩm
- Bă:ăVanăxutăsnăphẩmă[9]
Hình 2.2 Cuătoăbồnăchaăkhíăhóaălng
14
2.5.2 Ch to bn cha LPG:
- HầuăhếtăcácăloiăbồnăchaăLPGăđcăthiếtăkếăvàăchếătoădựaătrênătiêuăchuẩnă
ASME - Section VIII - Division 1,
TCVN 8366:2010.
- Quyătrìnhăcôngănghăchếătoăbồnăcha [17A] :
Hànăphầnăcộtătrênă
vàoătmăquỹăđo
Kimătraămóng
Lắpădựngăcộtădới
Lắpădựngătmăxíchă
đo
Lắpădựngătmăđỉnhă
dới
Lắpădựngătmăvànhătrên
Lắpădựngătmăđỉnhătrên
Hànăthânăbồn
Thửăthyălựcăbồn
Sơnăchngăĕnămòn
Lắpădựngătmăvànhă
dới
Lắpăđặtătrớcătmă
vành
Lắpăđặtătrớcătmă
vành
Lắpăđặtăphăkin
15
2.6 Các khuyt tt, h hng ca bn cha LPG
2.6.1 S c n, v
2.6.1.1 Phơn loi
Cóăthăphânăraălàmăhaiăloiănổăvỡă
+ Nt: Xyăraăvớiătcăđộăchậmăkhiătrênăhăthngăxutăhinăvếtăntălàmăphunămôiă
chtăraăngoài.ă
+ Nổ:ăXyăraăvớiătcăđộărtănhanh,ăhăthngăbịăpháăhyăthànhăcácămnhănhăvàă
toăraăcácăsóngănổ.ăVaăđậpăcaăcácămnhăbắnăvàăscăépăcaăsóngănổătrongăkhôngăkhíăsẽă
gâyăraătaiănnăchoăconăngiăvàăthiếtăbịăđặcăbitătrongăcácăkhôngăgianăkín.ă
ĐiăvớiămôiăchtănhăLPGăvicămộtălngălớnămôiăchtăthoátăraăngoàiăthngătoă
raăcácăhinătngăcháyănổăkèmătheo.ă
2.6.1.2 Nguyên nhân:
+ Môiăchtăbênătrongăhăthngăhpăthănhitălàmăápăsutătĕngăcao.ăĐiềuănàyăđặcă
bitănguyăhimăđiăvớiăhăthngăchaăLPG,ăkhiăhpăthănhităLPGălngăsẽăbayăhơiărtă
nhanh,ădoăsựăchênhălchăvềăthătíchăgiữaăphầnălngăvàăphầnăhơiă(1 líỏ propan lng bay
hơi ở 15
0
C sẽ ỏạo ỏhành 270 líỏ khí )ăápăsutăsẽătĕngăcaoănhtălàăkhiăhăthngăchaăđầyă
LPGălng.ă
+ Doăkhôngăkhíălọtăvàoă toă thànhă hỗnă hpănổăbênătrongăhăthng.ă Điă vớiă hă
thngăLPGăsựăcănàyăhayăxyăraăkhiănpăkhíălầnăđầuăhoặcăthông, thổiăkhiăsửaăchữa.ă
+ Ễpăsutăhăthngăkhôngătĕngătuyănhiênăbồnăcha,ăchaiăvàăđngăngăbịăyếuăđiă
doăĕnămòn,ăvaăđập,ăkhuyếtătậtă
+ Hinătngăthyăkích:ăTrongăhăthngăđngăngăLPGăhinătngăthyăkíchă
xyăraăkhiădòngăchtălngăbịăchặnăliătcăthi.ăDòngăchtălngăchyăbênătrongăngăcóă
quánătínhăcaănó,ăkhiăbịăchặnăliămộtăcáchătcăthiă(ốí dụ nh có ốan chặn nào đó bị
đóng lại mộỏ cách độỏ ngộỏ)ălựcăquánătínhăcaădòngăchtălngăsẽăchuynăthànhălựcăscă
(sc ỏhủy lực)ăă dngă sóng,ă truyềnăngcă liăphíaă sauă gâyăvỡăng.ă Khiă xyăraă hină
tngăthyăkích,ăngăsẽăbịărungăvàăcóătiếngăkêuăbtăthng.ă
Trongăquáătrìnhăsửădng,ăvậnăchuyn,ăbồnăchaăLPGăsẽăbịămònădoămaăsát,ădoăcácă
phnăngăhóaăhọcăxyăraătrongăquáătrìnhăchaăvàăvậnăchuynăkhíăgasăhóaălng.