Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tổng hợp kiến thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 48 trang )



A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dòch.
Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ
- Axit
- Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh

Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để ngoài không
khí hoá nâu
8HNO
3
+ 3Cu

3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
(không màu)
2NO + O


2


2NO
2
(màu nâu)
Gốc sunfat
BaCl
2

Tạo kết tủa trắng không tan trong
axit
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2



BaSO
4

+ 2NaCl
Gốc sunfit
- BaCl
2

- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan trong
axit.
- Tạo khí không màu, mùi hắc
Na
2
SO
3
+ BaCl
2


BaSO
3

+ 2NaCl
Na
2
SO
3

+ HCl

BaCl
2
+ SO
2


+ H
2
O
Gốc
cacbonat
Axit, BaCl
2
,
AgNO
3
Tạo khí không màu, tạo kết tủa
trắng.
CaCO
3
+2HCl

CaCl
2
+ CO
2



+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ BaCl
2


BaCO
3


+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ 2AgNO
3


Ag
2
CO
3



+ 2NaNO
3
Gốc
photphat
AgNO
3
Tạo kết tủa màu vàng
Na
3
PO
4
+ 3AgNO
3


Ag
3
PO
4


+ 3NaNO
3

(màu vàng)
Gốc clorua
AgNO
3
,
Pb(NO

3
)
2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3

2NaCl + Pb(NO
3
)
2


PbCl
2


+ 2NaNO
3

Muối sunfua

Axit,


Pb(NO
3
)
2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl

2NaCl + H
2
S


Na
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2NaNO
3

Muối sắt (II)


Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bò
hoá nâu ngoài không khí.
FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3



Muốisắt (III)
Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)

3

+ 3NaCl
Muối magie
Tạo kết tủa trắng
MgCl
2
+ 2NaOH

Mg(OH)
2

+ 2NaCl
Muối đồng
Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO
3
)
2
+2NaOH

Cu(OH)
2

+ 2NaNO
3
Muối nhôm
Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH

AlCl

3
+ 3NaOH

Al(OH)
3

+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (dư)

NaAlO
2
+ 2H
2
O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO
2
Ca(OH)
2
,
Dd nước brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd nước brom
SO
2
+ Ca(OH)
2



CaSO
3

+ H
2
O
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


H
2
SO
4
+ 2HBr
Khí CO
2
Ca(OH)
2

Làm đục nước vôi trong
CO
2
+ Ca(OH)
2



CaCO
3

+ H
2
O
Khí N
2
Que diêm đỏ
Que diêm tắt

Khí NH
3
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh

Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO
o
t

Cu + CO
2




(đen) (đỏ)
Khí HCl
- Quỳ tím ẩm ướt
- AgNO
3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng

HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3

Khí H
2
S
Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa đen
H
2
S + Pb(NO
3
)

2


PbS

+ 2HNO
3

Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông :các nhóm nguyên tố phi kim cơ bản và hợp chất Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm
Hà Nội Biên soạn

Nhóm halogen nhóm VIIA
Nhóm oxi nhóm VIA
Khái quát
Vị trí
n.tố
trong
HTTH
Thuộc nhóm VIIA, các chu kì từ 2 đến 6 của Bảng HTTH Nằm sát các khí hiếm ở cuối các chu kì
Gồm 5 nguyên tố:
9
F (Flo);
17
Cl

(Clo);
35
Br (Brom);
53
I (Iot);

85
At
*
(Atatin n.tố phóng xạ)
Thuộc nhóm VIA, các chu kì từ 2 đến 6 của bảng HTTH
Nằm tr-ớc các nguyên tố halogen trong mỗi chu kì
Gồm 5 nguyên tố:
8
O;
16
S; Selen(
34
Se); Telu(
52
Te);
84
Po
*
(Poloni)
Cấu hình
electron

đặc điểm
Cấu hình nguyên tố có dạng : ns
2
np
5
ở TTCB các nguyên tố nhóm halogen có 1 electron độc thân
ở trạng thái kích thích














ns
2
np
4
nd
1
có 3 e độc thân Xuất hiện số oxi hoá +3














ns
2
np
3
nd
2
có 5 e độc thân Xuất hiện số oxi hoá +5













ns
1
np
3
nd
3
có 7 e độc thân Xuất hiện số oxi hoá +7
ns




np



nd




CH
e
dạng : ns
2
np
4
ở TTCB các nguyên tố nhóm oxi có 2 electron độc thân
ở trạng thái kích thích (sự biểu diễn các AO t-ơng tự nh- bên)


ns
2
np
3
nd
1
có 4 e độc thân Xuất hiện số oxi hoá +4



ns
1
np
3
nd
2
có 6 e độc thân Xuất hiện số oxi hoá +6
PS: N.tố O k
0
có phân lớp d trống chỉ có thể có số oxh 2, các n.tố khác còn phân
lớp d trống nên có 3 trạng thái số oxh ( 2; +4; +6)
Tính chất
của
nhóm
Đơn chất halogen không tồn tại ở dạng nguyên tử mà tồn tại ở dạng phân tử , hai nguyên tử X bằng liên kết cộng hoá trị liên kết thành X
2
(Cl
2
; F
2
; )
Tính chất hoá học chung: Xu h-ớng chung: Dễ dàng nhận thêm 1 electron trở thành ion âm bền giống khí hiếm
0
25
X
ns np
+ 1e
26
X

ns np



Các hal đều là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hoá mạnh. Khả năng oxi hoá giảm dần từ flo đến clo
Các ngtố nhóm oxi có tính oxi hoá ; trong hợp chất chúng có thể có số ôxihoá 2
Xu h-ớng : Dễ dàng nhận 2 electron trở thành ion âm bền giống khí hiếm
0
24
Y
ns np
+ 2e
2
26
Y
ns np




gam
mol
17 Cl
Clo Cl M 35,5

gam
mol
9F
Flo F M 19,0


gam
mol
35 Br
Brom Br M 80,0

gam
mol
53 I
Iot I M 127,0

gam
mol
8O
Oxi O M 16,0

L-u huỳnh
16
S M
S
= 32,0
gam
/
mol

Tính chất
vật lý
Chất khí màu vàng lục, mùi xốc,
rất độc, tan vừa phải trong n-ớc,

Chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi,

độc, có khả năng gây bang nặng
Tinh thể màu đen tím có vẻ sáng
kim loại, khi đun nóng có thăng hoa
Khí, không màu, không mùi, không vị,
nặng hơn kk, ít tan trong n-ớc

Tồn tại ở 2 dạng thù hình: đơn tà (S

) và
tà ph-ơng (S

), đều là ch.rắn, m.vàng
Tính chất hoá
học sơ l-ợc
Cl
2
đóng vai trò là chất oxi hoá
hoặc chất khử
0
Cl 1e Cl



Flo là chất oxi hoá rất mạnh, pứ với
hầu hết các đơn chất, hợp chất tạo
florua với số oxi hoá 1 (cả với
Au)
Có tính oxi hoá mạnh nh-ng kém Cl
Là chất oxi hoá mạnh nh-ng kém
hơn Br

Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động và có
tính oxi hoá mạnh
S khi tham gia phản ứng thể hiện cả 2
tính chất oxi hoá và khử.
Phản ứng với
Kim
loại
0
t

Muối clorua kl hoá trị max
Ví dụ: 2Na + Cl
2

0
t

2NaCl
2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3
Ví dụ:
Ca + F
2


0
t

CaF
2
(canxiflorua)
2Au + 3F
2

0
t

2AuF
3

Ví dụ:
Mg + Br
2


MgBr
2

Fe + Br
2


FeBr
2


Ví dụ:
2Al + 3I
2

2
xt:H O

2AlI
3

Ví dụ:
4K + O
2

0
t

2K
2
O
3Fe + 2O
2

0
t

Fe
3
O
4


Ví dụ:
3S + 2Al
0
t

Al
2
S
3

Hg + S

HgS (điều kiện th-ờng)
Oxi (O
2
)
Không có phản ứng ở bất cứ điều kiện nào

P/ứ với Oxi
S + O
2

0
t

SO
2

2SO

2
+ O
2

0
25
t ,V O

2SO
3
P/ứ với H
2

H
2
+ S
0
t

H
2
S
P/ứ với phi kim khác
3F
2
+ S
0
t

SF

6

Phi kim
khác
as

khí hiđrohalogenua
Cl
2
+ H
2

as

2HCl
F
2
+ H
2


2HF
P/ứ xảy ra ngay trong bóng tối
H
2
+ Br
2


2HBr

H
2
+ I
2



2HI
O
2
cháy cùng H
2
hình thành hơi n-ớc
O
2
+ 2H
2

0
t

2H
2
O
O
2
phản ứng với các phi kim khác
O
2
+ C

0
t

CO
2

5O
2
+ 4P
0
t

2P
2
O
5

O
2
rất ít tan trong n-ớc
N-ớc
(H
2
O)
Tan vừa phải dd n-ớc clo
Cl
2
+ H
2
O



HCl + HClO
ở ngoài a.s HClO HCl + O


Nc clo cú tớnh ty mu,dit trựng.
F
2
+ H
2
O

2HF +
1
2
O
2

Giải thích vì sao F
2
không đẩy
đ-ợc các ion halogen khác ra khỏi
dung dịch muối của chúng
Br
2
p/ứ với n-ớc t-ơng tự nh- Cl
2

nh-ng khó khăn hơn

Br
2
+ H
2
O


HBr + HBrO

I
2
ít tan trong n-ớc , khi tan tạo
dung dịch n-ớc iốt màu hồng đen
Phản ứng
hoá học
khác
Tỏc dng vi dung dch kim:
Cl
2

0
0
t th ờng
t cao



Cl
2
+ 2KOH


KCl+KClO + H
2
O
3Cl
2
+6KOH
0
75

5KCl+KClO
3
+ 3H
2
O
P/ứ với d.dịch muối halogen yếu hơn
Cl
2
+ 2NaBr 2NaCl + Br
2

Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2

Tỏc dng vi hp cht:
2FeCl
2
+ Cl

2
2FeCl
3

6FeSO
4
+ 3Cl
2
2Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2FeCl
3
SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HCl
H
2
S + 4Cl

2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
P/ứ với dung dịch kiềm
2F
2
+ 2KOH 2KF + H
2
O + OF
2

PS: OF
2
là chất độc và có tính oxi
hoá rất mạnh

Br
2
oxi hoá (đẩy) đ-ợc ion I


Br
2
+ 2NaI


2NaBr + I
2

Br
2
phản ứng với các hợp chất
mang tính oxi hoá
Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O2HBrO
3
+ 10HCl

Oxi phản ứng với các hợp chất (p/ứ cháy
,p/ứ oxi hoá hoàn toàn )
C
2
H
5
OH + 3O
2

0
t

2CO

2

+ 3H
2
O
2H
2
S + 3O
2

0
t

2SO
2
+ 2H
2
O
4FeS
2
+ 11O
2

0
t

2Fe
2
O
3

+ 8SO
2



Ngoài số oxi hoá - 1 các
halogen còn có các số
oxihoá +3, +5, +7 tuỳ
thuộc bản chất của chất
phản ứng với halogen
Ngoài số oxi hoá - 1 các
halogen còn có các số
oxihoá +3, +5, +7 tuỳ
thuộc bản chất của chất
phản ứng với halogen
Muối hipoclorit

ClO


Muối clorat

3
ClO



Điều chế
Nguyờn tc: Oxi hoỏ 2Cl
-

Cl
2

Trong phòng thí nghiệm
MnO
2
+4HCl
c
0
t

MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl


2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O

Trong công nghiệp:
NaCl +H
2
O
đpdd
mnx

NaOH +
1
2
Cl
2
+
1
2
H
2

Nguyên tắc: dùng dòng điện oxi hoá
ion F

trong florua nóng chảy
Trong công nghiệp:
Điện phân hỗn hợp (KF + 2HF)
KF
22
2HF H F

Nguyên tắc: oxi hoá ion Br



PS: Dùng khí Cl
2
thổi vào dung dịch
Bromua
2NaBr + Cl
2


2NaCl + Br
2

Nguyên tắc: oxi hoá ion I


PS: Dùng khí Cl
2
thổi vào dung
dịch iotua
2NaI + Cl
2


2NaCl + I
2

Trong phòng thí nghiệm: Nhit phõn
cỏc hp cht giu oxi v kộm bn với nhit.
2KClO
3


2
0
MnO
t

2KCl + 3O
2
2KMnO
4

0
t

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

Trong công nghiệp:
+, Ch-ng cất phân đoạn không khí lỏng
+, Điện phân n-ớc: 2H
2
O
dp


2H
2
+ O
2

Đốt H
2
S

trong điều kiện thiếu oxi
2H
2
S

+ O
2

(thiếu)

0
t

2S + 2H
2
O

Dùng H
2
S khử CO
2


2H
2
S + SO
2

0
t

3S + 2H
2
O
Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông :các nhóm nguyên tố phi kim cơ bản và hợp chất Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm
Hà Nội Biên soạn
A, Hợp chất QUAN trọng củA CáC NGUYÊN Tố NHóM HALOGEN

Hợp
chất
Tính chất
Ph-ơng pháp điều chế
Hợp chất quan trọng của clo
Khí hiđroclorua Axit clohiđric
(HCl)
Khí HCl k
o
làm đổi màu quỳ tím
khô, nh-ng làm đỏ giấy quỳ tím ẩm
Khí HCl
2
HO


dd axit HCl
Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H
2
O
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O+ CO
2
AgNO
3
+ HCl AgCl

+ HNO
3

Fe + 2HCl FeCl

2
+ H
2

Tính khử của HCl
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl 3Cl
2
+ KCl +
+ 2CrCl
3
+ 7H
2
O
MnO
2
+4HCl
c
0
t

MnCl
2
+Cl
2

+2H
2
O
Trong phòng thí nghiệm
NaCl
tinh t
hể

+ H
2
SO
4c
0
t


0
t

NaHSO
4
+HCl


2NaCl
tinh th
+ H
2
SO
4 c


0
t


0
t

2Na
2
SO
4
+ HCl


Trong công nghiệp
H
2
+ Cl
2

as

2HCl

N-ớc
Giaven
Là hỗn hợp (NaCl, NaClO, H
2
O)

Là muối của axit yếu, yếu hơn cả
axit cacbonic
NaClO + CO
2
+ H
2
ONaHCO
3
+ HClO
2NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O
N-ớc giaven
Or: điện phân dd NaCl k
0
màng ngăn
Clorua vôi
(CaOCl
2
)
Là muối của axit yếu yếu hơn cả
H
2
CO
3
tác dụng với axit mạnh
CaOCl
2

+ 2HCl CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
2CaOCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
+ CaCl
2
+ 2HClO
Cho Cl
2
phản ứng với Ca(OH)
2
(vôi
tôi) ở nhiệt độ 30
0
C
Ca(OH)
2
+ Cl

2
CaOCl
2
+ H
2
O
O Cl
Ca
Cl


Muối
clorat
3
ClO


Không bền với nhiệt dễ bị phân huỷ
2KClO
3

0
t

2KCl + 3O
2

4KClO
3


0
t

3KClO
4
+ KCl
Cho Cl
2
vào kiềm ở khoảng nhiệt độ
70 75
0
C
3Cl
2
+6KOH
0
t

5KCl+KClO
3
+3H
2
O
H/C của Flo
Hiđro
florua
và axit
HF
HF là một axit yếu
Tính chất đặc biệt của HF

SiO
2
+ 4HF SiF
4
+ 2H
2
O
ứng dụng khắc chữ lên thuỷ tinh
Điều chế hiđro florua
CaF
2
+H
2
SO
4

(đặc)
0
250 C

CaSO
4
+2HF

Oxi
florua
(OF
2
)
OF

2
là chất khí, không màu, mùi đặc
biệt, rất đặc biệt, oxi hoá mạnh
OF
2
+ Mg

MgO + F
2

OF
2
+ C

CO
2
+ F
2

Điều chế
2F
2
+ 2NaOH

2NaF+H
2
O +
OF
2


H/C của Brom
Hiđro
bromua
và axit
HBr
HBr: chất khí, k
o
màu, dễ tan trong
n-ớc, axit HBr: là 1 axit mạnh mạnh
hơn cả HCl
Tính chất hoá học (tính khử)
2HBr + H
2
SO
4


Br
2
+SO
2
+2H
2
O
4HBr + O
2


2H
2

O + 2Br
2

Điều chế hiđrobromua
PBr
3
+ 3H
2
O

H
3
PO
3
+ 3HBr
Hợp
chất
có oxi
Axit hipobromơ (HBrO): điều chế: Br
2
+ H
2
O


HBr + HBrO

H/C
của
iot

Hiđro
iotua
và axit
HI
Kém bền với nhiệt
2HI
0
300 C

H
2
+ I
2

HI là một axit rất mạnh, mạnh hơn cả
HCl và HBr, có tính khử mạnh
Điều chế:
H
2
+ I
2



2HI
A, Hợp chất QUAN trọng củA CáC NGUYÊN Tố NHóM OXI

H/C
Tính chất
Hợp chất quan trọng của oxi

Ozon
(O
3
)
Là thù hình của oxi
Chất khí, m.xanh nhạt, có mùi đặc tr-ng
Tính chất hoá học
+, O
3
hình thành qua phản ứng 3O
2

UV

2O
3

+, O
3
là một trong những chất có tính oxi hoá rất mạnh mạnh hơn cả O
2

O
3
oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) : 2Ag + O
3

0
t


Ag
2
O + O
2

O
3
oxi hoá đ-ợc ion iotua trong dung dịch: 2KI+O
3
+H
2
O
0
t

I
2
+2KOH+O
2

Hiđro
peoxit
(H
2
O
2
)
Công thức cấu tạo của H
2
O

2

H
2
O
2
: ch.lỏng, k
o
màu, tan vô hạn trong n-ớc
Tính chất hoá học
+, H
2
O
2
là hợp chất kém bền: 2H
2
O
2

2
xt:MnO

2H
2
O + O
2

+, H
2
O

2
vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Tính khử của H
2
O
2
: H
2
O
2
+ KNO
2

0
t

H
2
O + KNO
3

H
2
O
2
+ 2KI
0
t

I

2
+ 2KOH
Tính oxi hoá của H
2
O
2
: Ag
2
O + H
2
O
2

0
t

2Ag + H
2
O

+ O
2

5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H

2
SO
4

0
t

2MnSO
4
+ 5O
2
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
Chất quan trọng của l-u huỳnh
Hiđro
sunfua
(H
2
S)
Chất khí k
o
màu, mùi trứng thối
H
2
S tan trong n-ớc dd axit yếu

H
2
S + KOH KHS + H
2
O
H
2
S + 2KOH K
2
S + 2H
2
O
H
2
S có tính khử mạnh
2H
2
S

+ O
2

(thiếu)

0
t

2S + 2H
2
O

H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Trong CN: k
0
điều chế H
2
S
Trong phòng thí nghiệm
FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
Muối
sunfua
Tính tan của một số muối sunfua
+, Muỗi của các kim loại IA, IIA (Be) [Na
2
S, K
2
S,]: tan trong n-ớc và

axit
+, Muối của kim loại nặng PbS, CuS : ko tan trong n-ớc và axit
+, Muối của ZnS, FeS,: không tan trong n-ớc, nh-ng tan trong n-ớc H
2
S
Một số màu sắc đặc tr-ng: CdS :m.vàng, CuS, FeS. Ag
2
S : m.đen kết tủa
L-u
huỳnh
đioxit
(SO
2
)
1. Tớnh oxit axit
- P/ứ vi nc

axit sunfur:
- P/ứ vi dung dch baz

Mui + H
2
O:
SO
2
+ 2OH

SO
3
2

+ H
2
O (1)
SO
2
+ OH

HSO
3

(2)


(2) (1) + (2) (1)

- P/ứ vi oxit baz tan

mui sunfit
Na
2
O + SO
2
Na
2
SO
3
CaO + SO
2
CaSO
3

2. Tớnh kh (P/ứ với chất oxi hoá )
2SO
2
+ O
2
25
0
450 500
VO
C


2SO
3
SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HCl
SO
2
+ Br
2
+ 2H

2
O H
2
SO
4
+ 2HBr
(phn ng lm mt mu dung dch brom)
3. Tớnh oxi húa (P/ứ với chất khử)
SO
2
+ 2H
2
S 3S

+ 2H
2
O
Trong phũng thớ nghim:
- t qung sunfua:
2FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2ZnS + 3O

2
2ZnO + 3SO
2
-Cho mui sunfit, hidrosunfit tỏc dng
vi dung dch axit mnh:
Na
2
SO
3
+H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+SO
2

+
H
2
O
Trong cụnh nghip:
- t chỏy lu hunh:
S + O
2

0

t

SO
2
- Cho kim loi tỏc dng vi dung dch
H
2
SO
4
c, núng:
Cu+2H
2
SO
4c
0
t

CuSO
4
+SO
2
+ H
2
O

Axit sunfuric (H
2
SO
4
)

Axit loãng ( thể hiện tính chất của một axit mạnh)
a) Tỏc dng vi kim loi (ng trc H)

Mui + H
2
:
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2


2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2



b) Tỏc dng vi baz (tan v khụng tan)

Mui + H
2
O
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
H
2
SO
4
+ Mg(OH)
2
MgSO
4
+ 2H
2
O
c) Tỏc dng vi oxit baz

Mui + H

2
O
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
d) Tỏc dng vi mui (to kt ta hoc cht bay hi)
MgCO

3
+ H
2
SO
4
MgSO
4
+ CO
2

+ H
2
O
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4

+ 2HCl
Axit đậm đặc (Là một chất oxi hoá mạnh)
a) Tớnh axit mnh
- P/ứ vi hidroxit (tan v khụng tan)

Mui + H
2
O

H
2
SO
4 c
+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4 c
+ Mg(OH)
2
MgSO
4
+ H
2
O
- P/ứ vi oxit baz

Mui + H
2
O
Al
2
O

3
+ 3H
2
SO
4 c
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
CuO + H
2
SO
4 c
CuSO
4
+ H
2
O
- y cỏc axit d bay hi ra khi mui
H
2
SO
4 c
+ NaCl
tinh th

NaHSO
4
+ HCl


H
2
SO
4 c
+ CaF
2 tinh th
CaSO
4
+ 2HF


H
2
SO
4 c
+ NaNO
3 tinh th
NaHSO
4
+ HNO
3


b) Tớnh oxi hoỏ mnh
Tỏc dng vi hu ht cỏc kim loi trong dóy in hoỏ

2Fe + 6H
2
SO
4 c
0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Cu + 2H
2
SO
4 c
0
t

CuSO
4
+ SO
2
+ H

2
O
2Ag + 2H
2
SO
4 c
0
t

Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Kim loi mnh nh Mg, Zn
24
H SO (d)

S hoc H
2
S:
3Zn + 4H
2
SO
4 c
0

t

3ZnSO
4
+ S + 4H
2
O
4Zn + 5H
2
SO
4 c
0
t

4ZnSO
4
+ H
2
S + 4H
2
O
Al, Fe, Cr th ng hoỏ vi dd H
2
SO
4
c ngui
Tỏc dng vi phi kim:
C + 2H
2
SO

4 c
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
S + 2H
2
SO
4 c
0
t

3SO
2
+ 2H
2
O
P/ vi hp cht cú tớnh kh ( TT oxi hoỏ thp)
2FeO + 4H
2
SO
4

c
Fe
2
(SO

4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
2FeCO
3
+ 4H
2
SO
4

c
Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+ 2CO
2
+ 4H
2
O
2Fe

3
O
4
+ 10H
2
SO
4

c
3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
2FeSO
4
+ 2H
2
SO
4

c
Fe
2

(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 2H
2
O
iu ch H
2
SO
4

S iu ch:
FeS
2

O
O O
H
O O
H
1 2
2
OH
SO
n
n



2
1
8HI + H
2
SO
4
4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
2HI + 2FeCl
3
2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl
Hợp
chất
khác
Muối iotua đa số đều dễ tan trong n-ớc, trừ AgI (m.vàng); PbI
2
(m.vàng)
Một số phản ứng của muối iotua 2NaI + Cl
2



2NaCl + I
2

2H
2
SO
4

(đặc)
+ 2NaI + MnO
2


Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ I
2
+ 2H
2
O
NHN BIT
ion halogen
dựng Ag
+
(AgNO

3
) nhn bit cỏc gc halogenua.
Ag
+
+ Cl
-


AgCl (trng) Ag
+
+ Br
-


AgBr (vng nht)
Ag
+
+ I
-


AgI (vng m) I
2
+ h tinh bt

xanh lam

L-u
huỳnh
trioxit

Th hin tớnh cht ca mt oxit axit:
- P/ vi nc

axit sunfuric:
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
4

- P/ vi dung dch baz

Mui + H
2
O:
SO
3
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
SO
3
+ NaOH NaHSO

4

- P/ vi oxit baz tan

mui sunfat
Na
2
O + SO
3
Na
2
SO
4
SO
2
+ O
2

25
0
VO
t


2SO
3



2

O

SO
2

25
0
VO
t


SO
3

2
HO

H
2
SO
4

S
Nhn bit:
Gc SO
4
2-
c nhn bit bng ion Ba
2+
, vỡ to kt ta

trng BaSO
4
khụng tan trong cỏc axit HNO
3
, HCl.
Ba
2+
+ SO
4
2
BaSO
4


Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông :các nhóm nguyên tố phi kim cơ bản và hợp chất Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm
Hà Nội Biên soạn

Nhúm nit Nhúm VA
Nhúm Cỏcbon Nhúm IVA
Axit nitric (HNO
3
)(cht lng, khụng mu, bc chỏy khụng khớ m)
1. Tớnh axit mnh (5
tớnh cht
: cht ch th mu, kim loi ( tr Au, Pt) , oxit kim loi, baz, mui
)
HNO
3
lm giy qu tớm
HNO

3
p/ vi kim loi s cp di õy
HNO
3
+NaOH NaNO
3
+ H
2
O
2HNO
3
+Mg(OH)
2
Mg(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6 HNO
3
2 Fe(NO
3
)
3

+ 3H
2
O
2HNO
3
+ CaCO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO
2

2. Tớnh oxi hoỏ mnh:
a) P/ vi hu ht kim loi trong dóy in hoỏ (tr Au, Pt)
Fe + 6HNO
3 c
0
t

Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2


+ 3H
2
O
Fe + 4HNO
3 loóng

Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 2H
2
O
Ag + 2HNO
3

AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O
Lu ý:
+ Sn phm ca phn ng th thuc vo: Bn cht kim loi; Nng axit: axit
c, ch yu

NO

2
; axit loóng, ch yu

NO; Nhit phn ng.
+ Cỏc kim loi mnh cú th kh HNO
3
thnh NH
3
v sau ú NH
3
+ HNO
3

NH
4
NO
3
, cú ngha l trong dung dch tn ti NH
4
+
v NO
3
-
.
4Mg + 10HNO
3

4Mg(NO
3
)

2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
+ Cỏc kim loi Al, Fe b th ng trong dung dch HNO
3
c ngui
+ Dung dch cha mui nitrat (KNO
3
) trong mụi trng axit cng cú tớnh cht
tng t nh dung dch HNO
3
, vỡ trong dung dch tn ti H
+
v NO
3
-
.
Vớ d: Cho Cu vo dung dch cha KNO
3
v H
2
SO
4
loóng:
Phng trỡnh in li: KNO

3
K
+
+ NO
3
-
v H
2
SO
4
2H
+
+ SO
4
2-
Phng trỡnh phn ng: 3Cu + 2NO
3
-
+ 8H
+
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
b) Tỏc dng vi phi kim:
C + 4HNO
3
CO
2

+ 4NO
2
+ 2H
2
O
S + 6HNO
3
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
c) Tỏc dng vi hp cht cú tớnh kh ( trng thỏi oxi hoỏ thp):
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
Fe
3
O
4

+ 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 5H
2
O
FeCO
3
+ 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O
FeS
2
+ 18HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ 7H
2
O
3. iu ch
Trong PTN: NaNO
3

tinh th
+ H
2
SO
4 c
NaHSO
4
+ HNO
3


Trong CN: Khụng khớ


N
2


NH
3


NO

NO
2


HNO
3
.
4NH
3
+ 5O
2


0
850 C
Pt
4 NO + 6H
2
O
2NO + O

2


2NO
2
4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4HNO
3


Muối nitrat

3
NO


Tớnh tan: Tt c cỏc mui nitrat u tan trong nc.
Phn ng b phõn hu bi nhit i vi mui nitrat ca kim loi X:
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Fe, Ni, Sn Pb, [H], Cu, Hg, Ag, Pt, Au
- X ng trc Mg :
0
t
3 2 2

XNO XNO O

2KNO
3

0
t

2KNO
2
+ O
2
- X ng trong khong t Mg Cu:
0
t
22
oxit NO O

2Pb(NO
3
)
2

0
t

2PbO + 4NO
2
+ O
2


2Cu(NO
3
)
2

0
t

2CuO + 4NO
2
+ O
2

- X ng sau Cu:
0
t

kim loi + NO
2
+ O
2

2AgNO
3

0
t

2Ag + 2NO

2
+ O
2

Nhn bit ion nitrat
Dd cha ion

24
Cu/H SO
3
NO


dd mu xanh + khớ NO
2
(m.nõu)
Phng trỡnh ion thu gn
2
3 2 2
2NO 4H Cu Cu 2NO 2H O



Khái quát
Vị trí n.tố
trong
HTTH
Thuộc nhóm VA, các chu kì từ 2 đến 6 của Bảng HTTH
Gồm 5 nguyên tố:
7

N,
15
P,
33
As(Asen),
51
Sb (Antimon),
83
Bi(Bitmut)
Thuộc nhóm IVA, các chu kì từ 2 đến 6 của Bảng HTTH
Gồm 5 nguyên tố:
6
C;
14
Si;
32
Ge (Gemani);
50
Sn;
82
Pb
Cấu hình
electron và
đặc điểm
CH
e
dạng : ns
2
np
3

ở TTCB các nguyên tố nhóm oxi có 3 e độc thân
ở trạng thái kích thích, đối với ng.tố P, As, Sb, Bi do vẫn còn AOd trống nên


ns
1
np
3
nd
1
có 5 e độc thân Xuất hiện hoá trị V


Tính chất
của nhóm
i t nitt bitmut: tớnh phi kim gim dn, tớnh kim loi tng dn
Hp cht khớ vi hiro cú dng RH
3
: bn ca nú gim dn t N Bi
T N Bi: tớnh axit ca cỏc oxit v hiroxit tng ng gim dn, ng thi
tớnh baz tng dn


gam
mol
7N
Nito N M 17,0

gam
mol

15 P
Photpho P M 31, 0

gam
mol
6C
Cacbon C M 12,0

gam
mol
14 Si
Silic N M 28,0

Tính chất
vật lý
Ch.khớ, khụng mu, khụng mựi,
khụng v, hi nh hn khụng khớ
Tn ti 2 dng thự hỡnh P v P
trng
Tn ti 3 dng thự hỡnh: kim cng,
than chỡ, Cacbon vụ nh hỡnh
Tn ti di hai dng thự hỡnh silic
tinh th v silic vụ nh hỡnh
Tính chất hoá học
sơ l-ợc
N
2
(NN) rt bn k thng
tr v mt hoỏ hc
t

0
cao N
2
hot ng hn, th hin
ng thi tớnh kh & oxi hoỏ
iu kin thng n cht P hot
ng hn so vi N
2

P mang ng thi tớnh kh v tớnh oxi
hoỏ


Tớnh
cht
hoỏ
hc
Tớnh kh
nhit khong 3000
0
C cú p/
N
2
+ O
2

0
3000 C



2NO
k thng cú
2NO + O
2


2NO
2

P/ vi O
2
(2 trng hp)
D O
2
: 4P + 5O
2

0
t

2P
2
O
5

Thiu O
2
: 4P + 3O
2


0
t

2P
2
O
3

P/ vi Cl
2
(2 trng hp)
D Cl
2
: 5Cl
2
+ 2P
0
t

2PCl
5
Thiu Cl
2
: 3Cl
2
+ 2P
0
t

2PCl

3

P/ vi cỏc hp cht mang tớnh oxh
(KClO
3
, KNO
3
, K
2
Cr
2
O
7
, KMnO
4
)
6P + 5KClO
3

0
t

3P
2
O
5
+ 5KCl
P/ vi O
2


C + O
2

0
t

CO
2

C
d
+ CO
2

0
t

2CO
P/ vi cỏc hp cht mang tớnh oxh
C + 4HNO
3


CO
2
+4NO
2
+2H
2
O

C + ZnO
0
t

Zn + CO
P/ vi mt s phi kim cú tớnh oxh
Si + 2F
2


SiF
4

Si + O
2


SiO
2

P/ vi mt s hp cht cú tớnh oxh
Si + 2NaOH + H
2
O Na
2
SiO
3
+ 2H
2


Tớnh oxi
hoỏ
P/ vi khớ H
2
(t
0
> 400
0
)
N
2
+ 3H
2

0
,t xt
P


2NH
3

P/ vi kim loi nitrua k.loi
N
2
+ 6Li

2Li
3
N (t

0
thng)
N
2
+ 3Mg
0
t

Mg
3
N
2

P/ vi khớ H
2

2P + 3H
2

0
t

2PH
3

P/ vi mt s kim loi hot ng
photphua kim loi
2P + 3Ca
0
t


Ca
3
P
2

P/ vi khớ H
2

C + 2H
2

0
t

CH
4

P/ vi kim loi cacbua kim loi
4Al + 3C
0
t

Al
4
C
3

P/ vi mt s kim loih.c silixua
2Mg + Si


Mg
2
Si
iu
ch
Phũng TN
NH
4
NO
2


0
t
N
2
+ 2H
2
O hoặc
NH
4
Cl +NaNO
2
N
2
+NaCl +2H
2
O



Dựng phn ng
SiO
2
+ 2Mg
0
t

Si + 2MgO
C.nghip
Chng ct phõn on khụng khớ lng
thu c N
2
v O
2
.
Nung hn hp (photphorit, cỏt v than
ỏ) 1200
0
C
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C
0

t


0
t

3CaSiO
3
+2P + 5CO
Kim cng nhõn to: nung tan chỡ
2000
0
C, p = 50100 nghỡn atm(xt:Fe)
Than chỡ nhõn to: nung than cc
2500
0
3000
0
trong lũ in
Than mui: CH
4

0
t ,xt

C + 2H
2

Dựng phn ng
SiO

2
+ 2C
0
t

Si + CO
2

Một số hợp chất quan phổ biến ứng với các nhóm nguyên tố trên

Tớnh cht hoỏ hc
iu ch
Amoniac
(NH
3
)

Ch.khớ, k
0

mu, mựi
khai
H N H



H
Khớ amoniac
a) Tớnh baz: NH
3

+ HCl NH
4
Cl

b) Tớnh kh:
- Tỏc dng vi oxi:
4NH
3
+3O
2

0
t

2N
2
+ 6H
2
O
4NH
3
+ 5O
2

0
850 /Pt

4NO + 6H
2
O

- P/ Cl
2
: 2NH
3
+3Cl
2


N
2
+ 6HCl
- Kh mt s oxit kim loi:
3CuO + 2NH
3
0
t

3Cu + N
2
+ 3H
2
O
Dung dch amoniac
a) Tớnh bazo: NH
3
+ H
2
O NH
4
+

+ OH
-
b) Tớnh cht ca dung dch NH
3
:
- Tớnh baz: NH
3
+ H
+
NH
4
+

- i mu ch th: quỡ tớm

xanh ;
phenolphtalein

hng.
- P/ vi dd mui(Al
3+
, Fe
2+
, )

hiroxit
AlCl
3
+3NH
3

+3H
2
OAl(OH)
3
+3NH
4
Cl
Al
3+
+3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
+


- Kh nng to phc
Cu(OH)
2
+ 4 NH
3 (dd)




[Cu(NH

3
)
4
]
2+
(dd)
+ 2OH
-
(dd)
Hoc
AgCl + 2 NH
3
(dd)



[Ag(NH
3
)
2
]
+
(dd) + Cl
-
(dd)
PS: NH
3
cú kh nng to phc vi
mt s ion nh Cu
2+

, Zn
2+
, Ag
+
, Co
2+
,
Co
3+
, Pt
4+

* Trong phũng thớ nghim:
NH
4
+
+OH
-
Kiềm(rắn)

NH
3
+H
2
O
2NH
4
Cl
(r)
+CaO

0
t

2NH
3
+ CaCl
2

* Trong cụng nghip:
N
2
: chng ct phõn on kk lng.
H
2
: CH
4

0
t

C + 2H
2

- Phn ng tng hp:
N
2
+ 3H
2

0

450-500 C
200-300 (atm),Fe
2NH
3
Mui Amoni

4
NH


Phn ng trao i ion:
NH
4
Cl +NaOH NaCl + NH
3

+ H
2
O
(phn ng nhn bit mui amoni)
Mui amoni kộm bn vi nhit
NH
4
Cl
0
t

NH
3
+ HCl

NH
4
HCO
3

0
t

NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
i vi cỏc gc axit cú tớnh oxi hoỏ
NH
4
NO
2

0
t

N
2
+ 2H
2
O
NH

4
NO
3

0
t

N
2
O + 2 H
2
O
Thc hin p/ gia (NH
3
) v dd axit
NH
3
+ H
2
SO
4


NH
4
HSO
4

2NH
3

+ H
2
SO
4


(NH
4
)
2
SO
4

O
H O N
O


Hay: NH
4
+
+ OH

 NH
3
+ H
2
O

Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông :các nhóm nguyên tố phi kim cơ bản và hợp chất Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm

Hà Nội Biên soạn
hợp chất tiêu biểu chứa photpho
Axit photphoric (H
3
PO
4
)
Ch.rn kt tinh, trong sut, hỏo nc
H
3
PO
4
l axit khụng bn b phõn hu bi nhit
2H
3
PO
4

0
200 250

H
4
P
2
O
7
+ H
2
O (axit iphotphoric)

H
4
P
2
O
7
0
400 500

2HPO
3
+ H
2
O (axit metaphotphoric)
H
3
PO
4
l mt axit 3 nc, cú mnh trung bỡnh
H
3
PO
4
+ KOH

KH
2
PO
4
+ H

2
O
H
3
PO
4
+ 2KOH

K
2
HPO
4
+ 2H
2
O
H
3
PO
4
+ 3KOH

K
3
PO
4
+ 3H
2
O
iu ch:
Trong PTN: P + 5HNO

3


H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O
Trong CN:
0
3 4 2 2 4 4 3 4
t
2 2 5
2 5 2 3 4
Ca (PO ) 3H SO 3CaSO H PO
4P 5O 2P O
P O 3H O 2H PO











Mui phophat
S lc mt s mui photphỏt
Photphat trung ho

3
4
PO

: Ag
3
PO
4
,
Hirophotphat

2
4
HPO

: K
2
HPO
4
,
ihidrophotphat

24
H PO


: NaH
2
PO
4
, (tt c u tan)
Mui photphat b thu phõn to mụi trng kim
Na
3
PO
4
+ H
2
O


Na
2
HPO
4
+ NaOH
Nhn bit mui photphat (ion
3
4
PO

)
3
4 3 4
PO 3Ag Ag PO



(cht kt ta m.vng)


hợp chất tiêu biểu chứa silic

Silic ioxit (SiO
2
)
Tn ti dng tinh th khụng tan trong nc
SiO
2
l mt oxit axit
SiO
2
+ CaO
o
t

CaSiO
3
(canxi silicat)
SiO
2
+ 2NaOH
o
t

Na
2

SiO
3
+ H
2
O
SiO
2
+ K
2
CO
3

o
t

K
2
SiO
3
+ CO
2

SiO
2
tan tt trong HF
SiO
2
+ 4HF

SiF

4
+ 2H
2
O

Axit salixic (H
2
SiO
3
)
Cht dng keo, khụng tan trong nc, khi un núng d b
mt nc H
2
SiO
3


SiO
2
+ H
2
O
H
2
SiO
3
l

mt axit yu ( yu hn c H
2

CO
3
)
Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O

H
2
SiO
3
+ Na
2
CO
3

Mui silicat

2
3
SiO


D dng tan trong dung dch kim, ch mui ca kim loi

kim mi tan trong nc theo phng trỡnh
Na
2
SiO
3
+ 2H
2
O

2NaOH + H
2
SiO
3

hợp chất tiêu biểu chứa cacbon
Cacbon monoxit (CO CTCT:
CO
)
Cht khớ, k
o
mu, k
o
mựi, k
o
v, rt c
Tớnh cht hoỏ hc
CO kộm hot ng nhit thng tng t nh N
2

CO l oxit trung tớnh (oxit khụng to mui); cú tớnh kh mnh

2CO + O
2

0
t

2CO
2

CO + Cl
2
C

COCl
2
(Photphogen)
CO + CuO
0
t

Cu + CO
2

iu ch: Trong CN:
0
0
1500 C
22
t
2

C H O CO H
CO C 2CO



Trong PTN: HCOOH
25
H SO (d)

CO + H
2
O

Cacbon dioxit (CO
2
)
Cht khớ, khụng mu, khụng mựi v, ớt tan trong nc
Tớnh cht hoỏ hc
CO
2
khụng duy trỡ s chy ca nhiu cht tr ca cỏc kl mnh
CO
2
+ 2Mg 2MgO + C
CO
2
l mt oxit axit
- Tan trong nc to thnh axit cacbonic, l axit yu hai nc.
CO
2

+ 2H
2
O H
3
O
+
+ HCO
3
-

- P/ vi baz v oxit baz:
Nu d kim: CO
2
+ 2 NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
Nu thiu kim: Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O NaHCO
3


iu ch: CO
2
c iu ch bng cỏch t than hoc i t
mui cacbonat: CaCO
3

0
1000 C

CaO + CO
2

Trong PTN: CaCO
3
+ 2 HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

Mui cacbonat:
S lc v tớnh tan
- Mui cacbonat: ch cú cỏc mui ca kim loi kim v amoni l tan
tt trong nc (riờng Li
2
CO
3

tan va phi trong nc ngui v tan ớt
hn trong nc núng). Dung dch ca cỏc mui ny trong nc cú
xy ra quỏ trỡnh thy phõn, nờn mụi trng cú tớnh kim (i vi
mui amoni cacbonat cng vy).
CO
3
2-
+ H
2
O


HCO
3
-
+ OH
-

P/ vi axit mnh :
2
33
2
3 2 2
CO H HCO
CO 2H CO H O











Mui k
o
tan
0
t
2
CO oxit



0
t
32
MgCO MgO CO

- Mui hirocacbonat: a s cỏc mui ny tan c khỏ nhiu trong
nc, nhng kộm bn, cú th b phõn hy ngay c khi un núng
dung dch:
2NaHCO
3

0
t

Na

2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2



CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
-Mui hirocacbonat lng tớnh (p/ vi axit v baz)
NaHCO
3
+ HCl NaCl + H
2
O + CO
2


NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
Nhn bit ion cacbonat

2
3
CO


2
Ca(OH)
ddH
2
3 2 3
CO CO CaCO




(m.trng)

S LC V PHN BểN HO HC


N.t
Tờn gi
CTPT
Phm vi x dng
Tỏc dng chớnh
Phõn
m
N
Amoni clorua
Amoni sunfat
NH
4
Cl
(NH
4
)
2
SO
4

t ớt chua hay ó c
kh chua
Giỳp cõy phỏt trin nhanh,
tt lỏ, ra nhiu c,
Ure
(NH
2
)
2
CO

Thớch hp cho nhiu loi
Kali nitrat
Canxi nitrat
KNO
3

Ca(NO
3
)
2

t chua v t mn
Phõn
lõn
P
Canxi photphat
Ca
3
(PO
4
)
2

t chua
Thỳc y quỏ trỡnh sinh hoỏ
ca cõy, giỳp cõy cng cỏp,
chc ht
Supe photphat
Ca(H
2

PO
4
)
2

Kh chua t trc bún
Amophot
H
2
4 2 4
4 2 4
NH H PO
(NH ) HPO




Phõn phc hp gm N, P
Phõn
kali
K
Kali clorua
KCl

Giỳp cõy hp th nhiu
m, tng cng kh nng
chng bnh ca cõy
Kali sunfat
K
2

SO
4

Kali cacbonat
K
2
CO
3






Mui ca kim loi
kim v ion
4
NH


l tan, cũn li kt ta
HO
H O P O
HO




Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông :đại c-ơng kim loại và sơ l-ợc một số kim loại Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm
Hà Nội Biên soạn

I. TNH CHT CA KIM LOI
1. Tớnh cht vt lớ:
T.cht chung: tớnh do, tớnh dn in, tớnh dn nhit,ỏnh kim
Gii thớch: Tớnh cht vt lớ chung ca kim loi gõy nờn bi s
cú mt ca cỏc electron t do trong mng tinh th kim loi.
2. Tớnh cht húa hc:
Tớnh cht húa hc chung ca kim loi l tớnh kh
0n
M M ne



Tỏc dng vi phi kim:
2Fe + 3Cl
2


o
t
2FeCl
3

Cu + Cl
2


o
t
CuCl
2


4Al + 3O
2


o
t
2Al
2
O
3

Fe + S

o
t
FeS
Tỏc dng vi dung dch axit:
Vi dd axit HCl , H
2
SO
4
loóng: (tr Cu,Ag,Hg,Au, Pt).
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2


Vi dung dch HNO
3
, H
2
SO
4
c: (tr Pt , Au )
3Cu + 8HNO
3

(loóng)

o
t
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Fe + 4HNO
3

(loóng)

o
t
Fe(NO
3

)
3
+ NO + 2H
2
O
Cu + 2H
2
SO
4

(c)

o
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Chỳ ý: HNO
3
, H
2
SO
4
c ngui khụng p/ vi Al , Fe, Cr

Tỏc dng vi nc:

Kim loi kim, 1 s kim th
2
HO

dd baz tan + H
2

2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

Mt vi kim loi cú p vs nc t
0
cao
3Fe + 4H
2
O
0
t 570

Fe
3
O
4
+ 4H
2
Fe + H

2
O
0
t 570

FeO + H
2

S cũn li khụng phn ng vi nc bt c iu kin no
Tỏc dng vi dung dch mui: kim loi mnh hn kh ion
ca kim loi yu hn trong dung dch mui thnh kim loi t do.
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu

II, DY IN HO CA KIM LOI
a. Dóy in húa ca kim loi:

b. í ngha ca dóy in húa:
D oỏn chiu ca phn ng gia 2 cp oxi húa kh
xy ra theo chiu: cht oxi húa mnh hn s oxi húa chỏt kh
mnh hn sinh ra cht oxi húa yu hn v cht kh yu hn.
Vớ d: phn ng gia 2 cp Fe
2+
/Fe v Cu
2+

/Cu l:
Cu
2+
+ Fe

Fe
2+
+ Cu
Oxh mnh kh mnh oxh yu kh yu
III, S N MềN KIM LOI
1. Khỏi nim:
S n mũn kim loi l s phỏ hy kim loi hoc hp kim do tỏc
dng ca cỏc cht trong mụi trng xung quanh.
0n
M M ne



2. Cỏc dng n mũn kim loi:
a. n mũn húa hc: l quỏ trỡnh oxi húa - kh, trong ú
cỏc electron ca kim loi c chuyn trc tip n cỏc
cht trong mụi trng.
b. n mũn in húa hc:
* Khỏi nim: n mũn in húa l quỏ trỡnh oxi húa kh,
trong ú kim loi b n mũn do tỏc dng ca dung dch
cht in li v to nờn dũng electron chuyn di t cc
õm n cc dng.
* C ch:
+ Cc õm: kim loi cú tớnh kh mnh hn b oxi húa.
+ Cc dng: kim loi cú tớnh kh yu hn.3. Chng n mũn

kim loi:
a. Phng phỏp bo v b mt:
b. Phng phỏp in húa:
Ni kim loi cn bo v vi mt kim loi cú tớnh kh
mnh hn. Thớ d: bo v v tu bin lm bng thộp ngi ta
gn vo nhng mt ngoi ca v tu (phn chỡm di nc)
nhng lỏ km (Zn).
IV. IU CH KIM LOI
1. Nguyờn tc:Kh ion kim loi thnh nguyờn t.
M
n+
+ ne M
2. Phng phỏp:
a. Phng phỏp nhit luyn: dựng iu ch nhng kim
loi nh Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Hg Dựng cỏc cht kh
mnh nh: C , CO , H
2
hoc Al kh cỏc ion kim loi
trong oxit nhit cao.
Fe
2
O
3
+ 3CO

o
t
2Fe + 3CO
2


b. Phng phỏp thy luyn: dựng iu ch nhng kim
loi Cu , Ag , Hg Dựng kim loi cú tớnh kh mnh hn
kh ion kim loi trong dung dch mui
Fe + CuSO
4


Cu + FeSO
4

c. Phng phỏp in phõn:
* in phõn núng chy: iu ch nhng kim loi
K , Na , Ca , Mg , Al.
in phõn núng chy cỏc hp cht (mui, oxit,
baz) ca chỳng.
2NaCl

pnc
2Na + Cl
2

* in phõn dung dch: iu ch k.loi sau Al.
CuCl
2


pdd
Cu + Cl
2
4AgNO

3
+ 2H
2
O

pdd
4Ag + O
2
+ 4HNO
3


Sơ l-ợc về một số nhóm kim loại và kim loại

Kim loại kiềm
Kim loại kiềm thổ
Nhôm
gam
mol
13 Al
Al M 27,0

Sắt
gam
mol
26 Fe
Fe M 56,0

crom
gam

mol
24 Cr
Cr M 52,0

Đồng
gam
mol
29 Cu
Cu M 64,0

Vị trí ng. tố trong
bảng HTTH
Kim loại kiềm thuộc nhóm IA, đứng
đầu mỗi chu kỳ (trừ chu kỳ I)
Gồm 6 n.tố: Li; Na; K; Rb; Cs; Fr
*

Kloại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Gồm các nguyên tố :
Be, Mg, Ca, Sr, Kr, Ba, Ra.
Nhôm (Al) ở ô số 13, thuộc nhóm
IIIA, chu kỳ 3 của bảng HTTH

Fe ở ô 26 , chu kỳ 4, nhóm VIIIB ,
của bảng HTTH
Thuộc nhóm VIB , chu kỳ 4 , nằm ở
ô số 24 của bảng HTTH
Đồng nằm ở ô số 29 thuộc nhóm IB
chu kỳ IV của bảng HTTH
Cấu tạo ng.tử

Cấu hình dạng: ns
1

KL kiềm có 1 e lớp ngoài cùng
Cấu hình dạng: ns
2

KL kiềm thổ có 2e lớp ngoài cùng
Cấu hình e 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

lớp ngoài cùng có 3e
Cấu hình e : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
6
4s
2
Số oxi hoá phổ biến: +2, +3
Cấu hình : [ Ar ] 3d
5
4s
1

Số oxihoa phổ biến +2, +3, +6
Cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Số oxi hoá phổ biến +1, +2
Tính chất vật lý

00
s nc

t ,t
thấp
Khối l-ợng riêng nhỏ do KLK có
R
ngtử
lớn, cấu tạo mạng kém đặc khít
KLK mềm do lực liên kết KL trong
tinh thể yếu
-KLK thổ có màu trắng bạc, có thể
rát mỏng
00
s nc
t ,t
thấp , Khối l-ợng
riêng nhỏ


Là KL có màu trắng ánh bạc, khối
l-ợng riêng lớn D= 7,2 g/cm
3
. Nóng
chảy ở 1890
0
C . Là KL cứng nhất

Đồng l kim lọai m u đỏ, dẻo,
dai,dễ kéo sợi dát mỏng
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, l KL
nặng có D = 8,89 g/cm
3

nhiệt độ
nóng chảy cao khoảng (1083
0
C )
Tính chất hoá học
Sơ l-ợc
Kim loại kiềm có tính khử mạnh:
M

M
+
+1e
KLK thổ có tính khử mạnh .Tính khử
tăng dần từ Be Ba
M

M
2+
+ 2e
Al

Al
3+
+ 3e
Số oxi hoá trong hợp chất +3

Sắt có tính khử TB .
chất oxi hoá yếu Fe

Fe

2+
+ 2e
chất oxihoa mạnh Fe

Fe
3+
+ 3e


+ O
2

2 Na + O
2

(khô)

0
t

Na
2
O
2

4 Na + O
2 (kk)

0
t


2Na
2
O
TQ:
0
t
22
2
2
(M O )
peoxit
KLK O
oxit (M O)


0
t
2
2Mg O 2MgO

0
t
2
1
TQ : M O MO
2


4Al + 3O

2

0
t

2Al
2
O
3


3Fe + 2O
2

0
t

Fe
3
O
4
(oxit sắt từ)
4Cr + 3O
2
0
t

2Cr
2
O

3


2Cu + O
2

0
t

2CuO
+ Phi kim
2Na + Cl
2


2 NaCl
Ca + Cl
2

0
t

CaCl
2

Mg + S
0
t

MgS

2Al + 3 Cl
2


2 AlCl
3

Fe + S
0
t

2
Fe S


2Fe + 3Cl
2

0
t

2
3
Fe

Cl
3

2Cr + 3S
0

t

Cr
2
S
3

2Cr + 3Cl
2
0
t

2CrCl
3

Cu + Cl
2

0
t

CuCl
2

Cu + S
0
t

CuS
+ N-ớc

Na + H
2
O

NaOH +
2
1
H
2



TQ:
22
1
M H O MOH H
2


Nhớ:
2
M
H
OH
n n 2.n




Ca, Ba, Sr có thể khử n-ớc bazơ

Ca +2 H
2
O

Ca(OH)
2
+H
2


Với Mg
0
2 2 2
t
22
Mg 2H O Mg(OH) H
Mg H O MgO H






Be k
o
p/ứ vs n-ớc ở bất cứ đk nào

2Al + 6H
2
O


2Al(OH)
3


+ 3H
2

Trên thực tế phản ứng này rất ít xảy ra
nên coi nh- không có
ở nhiệt độ cao sắt khử hơi n-ớc tạo ra
H
2
và Fe
3
O
4
hoặc FeO
3Fe + 4H
2
O
0
t 570

Fe
3
O
4
+ 4H
2

Fe + H
2
O
0
t 570

FeO + H
2

ở nhiệt độ th-ờng trong không khí
tạo ra màng mỏng crom (III) oxit có
cấu tạo mịn bền vững bảo vệ không
cho Cr p/ứ với n-ớc

Cu không phản ứng với n-ớc ở điều
kiện th-ờng
+Axit
Không
oxihoá
KLK khử H
+
của dd axit HCl, H
2
SO
4

loãng thành khí hiđro
2 M + 2H
+



2M
+
+ H
2



22
Mg 2HCl MgCl H

2
2
TQ: M 2H M H



2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 2H
2

TQ: Al + 3H
+
Al
3+
+
3
2
H

2

Fe pứ chỉ lên đến số oxi hoá +2
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

TQ: Fe + 2H
+


Fe
2+
+ H
2

Cr +2 HCl

CrCl
2
+ H
2



Cr + 2 H
2

SO
4


CrSO
4
+ H
2



Cu không tác dụng với dung dch
HCl, H
2
SO
4
loãng.

Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông :đại c-ơng kim loại và sơ l-ợc một số kim loại Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm
Hà Nội Biên soạn
TQ: Cr + 2H
+


Cr
2+
+ H
2



Kim loại kiềm
Kim loại kiềm thổ
Nhôm
gam
mol
13 Al
Al M 27,0

Sắt
gam
mol
26 Fe
Fe M 56,0

crom
gam
mol
24 Cr
Cr M 52,0

Đồng
gam
mol
29 Cu
Cu M 64,0

Tính chất hoá học
+ Axit
Có tính
oxihoá


Có khả năng khử N
+5
trong HNO
3

loãng xuống N
3
(NH
4
NO
3
) và S
+6

trong H
2
SO
4
đặc xuống S
2
(H
2
S)
4Mg + 10HNO
3(loãng)





4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
4Mg + 5H
2
SO
4(đặc)

4MgSO
4
+ H
2
S + 4H
2
O
Al + 4HNO
3(loãng)

Al(NO
3
)
3

+ 2NO + H
2
O
2Al + 6H
2
SO
4(đặc)

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Fe + 4HNO
3(loãng)

Fe(NO
3
)
3
+ 2NO + H
2
O
2Fe + 6H

2
SO
4(đặc)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O

Cu + 2H
2
SO
4(đặc)


CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Cu + 4HNO

3

(đặc)


Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2

+H
2
O
3Cu + 8HNO
3(loãng)


3Cu(NO
3
)
2
+2NO
2

+H
2
O
Al, Cr, Fe đều thụ động hoá với HNO

3
, H
2
SO
4
đặc nguội
+ dd muối
PS: KLK không khử trực tiếp ion kim
loại trong muối mà khử n-ớc tr-ớc
VD: Cho mẩu Na vào dd AlCl
3

2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl
NaOH + Al(OH)
3


4
Na Al OH




Ca, Ba khử n-ớc ở đk th-ờng pứ
với dd muối t-ơng tự nh- đối với kim
loại kiềm
Mg : đẩy đ-ợc ion kim loại đứng
sau nó trong dãy hoạt động hoá học
ra khỏi muối
Mg + CuCl
2
Cu + MgCl
2

Các kim loại này đều có khả năng khử đ-ợc ion kim loại đứng sau nó trong dãy điện hoá ra khỏi dung dịch muối

2Al + 3FeSO
4
3Fe + Al
2
(SO
4
)
3

Hay
2Al + 3Fe
2+
3Fe + 2Al
3+



Fe + Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu
Hay
Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu


Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Hay
Cu + 2Ag
+
Cu

2+
+ 2Ag
Phản ứng đặc
biệt


P/ứ với kiềm mạnh muối + H
2

Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+
3
2
H
2

P/ứ nhiệt nhôm (pứ vs oxit kim loại)
2Al + 3CuO
0
t

Al
2
O
3
+ 3Cu
8Al + 3Fe

3
O
4

0
t

4Al
2
O
3
+ 9Fe



Điều chế kim
loại
Điện phân nóng chảy muối clorua của
kim loại t-ơng ứng
2NaCl
dpcn

2Na + Cl
2

Điện phân nóng chảy hợp chất clorua
t-ơng ứng
MgCl
2


dpcn

Mg + Cl
2

Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
trong hỗn
hợp với coriolit (Na
3
AlF
6
)
2Al
2
O
3

36
Na AlF

4Al + 3O
2

Điện phân dung dịch FeCl
2

FeCl

2

dp

Fe + Cl
2

Dùng (CO, Al, H
2
, ) khử oxit sắt
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t

2Fe + 3CO
2

Tinh chế Cr
2
O
3
từ quặng cromit
(Cr
2
O
3

, Al
2
O
3
, FeO, SiO
2
), rồi trộn
với Al để tham gia p/ứ nhiệt nhôm
Cr
2
O
3
+ 2Al
0
t

Al
2
O
3
+ 2Cr
Nhiệt luyện quặng CuFeS
2

2CuFeS
2
+ 5O
2
+ 2SiO
2


0
t


0
t

2Cu + 2FeSiO
2
+ 4SO
2

CuCl
2

dp

Fe + Cl
2

Nhận biết ion
kim loại
(xem kĩ hơn ở
bảng thống kê
một số cách nhận
biết )
Dùng đũa Pt nhúng vào các mẫu thử
dung dịch rồi đốt nhận xét màu ngọn
lửa thu đ-ợc


Na
+

:Ngn la m.vng

K
+

:Ngn la m.tớm

Li
+

:Ngn la m. tớa

Rb
+

:Ngn la m. mỏu

Cs
+

:Ngn la m.xanh da tri

Mg
2+
tạo m.trắng với
2

3
CO ,OH


22
33
2
2
Mg CO MgCO
Mg 2OH Mg(OH)





Ba
2+
, Ca
2+

tạo m.trắngvới các
ion
22
34
CO ,SO ,


22
44
22

33
Ba SO BaSO
Ca CO CaCO





Al
3+
tạo kết tủa keo lơ lửng m.trắng
trong dung dịch kiềm, nếu kiềm d-
kết tủa tan dần đến hết

3
3
3 2 2
3
4
Al 3OH Al(OH)
Al(OH) OH AlO 2H O
Al(OH) OH Al OH



















hoặc
3
3 2 3 4
Al 3NH 3H O Al(OH) 3NH



Fe
2+
tạo
màu trắng xanh
với OH

,NH
3

2
2
Fe 2OH Fe(OH)




2
3 2 2 4
Fe 2NH 2H O Fe(OH) 2NH


Fe
3+
tạo
màu nâu đỏ
với OH

,NH
3
3
3
Fe 3OH Fe(OH)



3
3 2 3 4
Fe 3NH 3H O Fe(OH) 3NH



ddCr
2+
làm mất màu dd Br

2

2Cr
2+
+ Br
2


2Cr
3+
+ 2Br

Cr
3+
: dd màu lục
P/ứ với Cl
2
/OH

dd m.vàng
3
2 4 2
2Cr Cl 8OH CrO 2Cl 4H O


P/ứ với OH

đặc tạo kết tủa
m.trắng, nếu OH


d- thì kết tủa tan
dần t-ơng tự nh- đối với Al
3+

ddCu
2+
có m.xanh lam đặc tr-ng
Cu
2+
tạo kết tủa m.xanh lam với dd
kiềm
2
2
Cu 2OH Cu(OH)



Cu
2+
tạo kết tủa với NH
3
, nếu NH
3

d- thì kết tủa tạo phức tan m.xanh
2
3 2 2 4
Cu 2NH 2H O Cu(OH) NH




2
2 3 3
4
Cu(OH) 4NH Cu NH 2OH






Sơ l-ợc về
một số kim
loại khác
A, Bạc (
47
Ag)
Ô 47, chu kì 5, nhóm IB
Cấu hình e: [Kr]4d
10
5s
1

Kim loại, m.trắng bạc, mềm dẻo,
dẫn điện và nhiệt tốt nhất
Tính chất hoá học
Tính khử yếu, không bị oxi hoá ở
nhiệt độ th-ờng và nhiệt độ cao,
không khử H
+

trong axit nh-ng p/ứ
đ-ợc với một số chất oxi hoá mạnh
3Ag+4HNO
3
3AgNO
3
+NO+ 2H
2
O
Ag + H
2
SO
4


1
2
Ag
2
SO
4
+
1
2
SO
2
+H
2
O
4Ag + 2H

2
S + O
2
2Ag
2
S + 2H
2
O
B, Vàng (
79
Au)
Ô 79, chu kì 6, nhóm IB
Cấu hình e: [Xe]4f
14
5d
10
6s
1

Kim loại có màu vàng, mềm dẻo,
có khả năng dẫn nhiệt điện tốt
Tính chất hoá học
Kim loại có tính khử rất yếu, không
phản ứng với halogen, oxi (trừ F
2
)
F
2
+ 2Au


2AuF
Au không phản ứng với HNO
3
, HCl
theo tỉ lệ mol bất kì mà chỉ pứ với hh

3
: 1:3
HNO HCl
nn

Au+HNO
3
+3HClAuCl
3
+2H
2
O+NO
Au tạo phức với ion xianua (CN
-
)
có CTPT dạng
2
()Au CN


Au có khả năng tạo hỗn hống với
Hg

C, Niken (

28
Ni)
Ô 28, chu kì 4, nhóm VIIIB
Cấu hình e: [Ar]3d
8
4s
2

Kim loại, m.trắng bạc, có độ cứng
cao
Tính chất hoá học
Niken có tính khử trung bình
P/ứ vs phi kim
2Ni + O
2

0
t

2NiO
Ni + Cl
2

0
t

NiCl
2

P/ứ vs axit

K
0
có tính oxi hoá
Ni + 2H
+


Ni
2+
+ H
2

Có tính oxi hoá
Ni + 4HNO
3




Ni(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
D, Kẽm (
30

Zn)
Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB
Cấu hình e: [Ar]3d
10
4s
2

Kim loại nặng có m. lam nhạt
Tính chất hoá học
Kim loại có tính khử mạnh yếu hơn
Al mạnh hơn Cr, Fe
2Zn + O
2

0
t

2ZnO
Zn + S
0
t

ZnS
Zn + 2H
+


Zn
2+
+ H

2

Zn + 4HNO
3



Zn(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Zn + Cu
2+


Zn
2+
+ Cu

Zn cũng là một kim loại l-ỡng tính
2H
2
O + Zn + 2NaOH




Na
2
Zn(OH)
4
+ H
2

E, Thiếc (
50
Sn)
Ô 50, chu kì 5, nhóm IVA
Cấu hình e: [Kr]4d
10
5s
2
5p
2

Kim loại nặng có m. trắng bạc
Tính chất hoá học
Sn là kim loại có tính khử trung
bình yếu

P/ứ với phi kim
2Sn + O
2


2SnO

Sn + S

SnS
P/ứ với axit
Sn + 2H
+


Sn
2+
+ H
2

3Sn+8HNO
3



3Sn(NO
3
)
2
+ 2NO+4H
2
O
P/ứ với dd muối
Sn + Cu
2+



Sn
2+
+ Cu
Sn có p/ứ vs dd kiềm đặc nóng
F, Chì (
82
Pb)
Ô 82, chu kì 6, nhóm IVA
Cấu hình e: [Xe]4f
14
5d
10
6s
2
6p
2

Kim loại nặng có m.trắng hơi xanh
Tính chất hoá học
2Pb + O
2

0
t

2PbO
Pb + HCl :

không p/ứ
Pb

3
HNO

Pb(NO
3
)
2
+ NO
Pb + 3H
2
SO
4




Pb(HSO
4
)
2
+ H
2
O + SO
2

Pb + 2NaOH

Na
2
PbO

2
+ H
2



Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông :đại c-ơng kim loại và sơ l-ợc một số kim loại Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm
Hà Nội Biên soạn
A, Hợp chất của Natri
Natri hidroxit (NaOH)
Ch.rắn, k
0
màu, dễ hút ẩm tan tốt trong n-ớc
Tính chất hoá học: NaOH
2
HO
Na OH


dd bazơ
+, NaOH làm quỳ tím xanh, phenolphthalein hoá hồng
+, P/ứ với axit:
2
2
NaOH HCl NaCl H O
OH H H O










+, P/ứ với dd muối:


2
2
2
2
2NaOH CuCl Cu OH 2NaCl
2OH Cu Cu OH









+, P/ứ oxit axit:




2 3 2 2 3 2
2

2 3 2 3 2
NaOH CO NaHCO , 2NaOH CO Na CO H O
OH CO HCO (1) , 2OH CO CO H O(2)

Sản phẩm
p.ứ (1) p.ứ (1) + (2) p.ứ (2)

Điều chế: Điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngắn xốp
2 2 2
11
NaCl H O NaOH H Cl
22


Natri cacbonat (Na
2
CO
3
) và Natri hidrocacbonat (NaHCO
3
)

Natri cacbonat (Na
2
CO
3
)
Natrihidrocacbonat
T.chất
vật lý

Ch.rắn m.trắng, độtan cao,
bền với nhiệt.
Ch.rắn, m.trắng, tan tốt trong
n-ớc, kém bền vs t
0

Môi
tr-ờng
Na
2
CO
3
2Na
+
+
2
3
CO


2
3 2 2
CO H O CO 2OH



d
2
Na
2

CO
3
ở môi tr-ờng kiềm
3 2 2
2
33
HCO H CO H O
HCO OH CO








d
2
NaHCO
3
l-ỡng tính
3 2 3
NaHCO Na CO NaOH
pH pH pH
(các chất có cùng nồng độ)
p/ứ dd
axit
Na
2
CO

3
+ 2HCl
2NaCl + H
2
O + CO
2

NaHCO
3
+ HCl
NaCl + H
2
O + CO
2

p/ứ dd
bazơ
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ 2NaOH
NaHCO
3
+ NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
p/ứ dd
muối
Na
2
CO
3
+ BaCl
2

BaCO
3
+ 2NaCl

Kém
bền

2NaHCO
3

0
t



0
t

Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O

B, Hợp chất của Canxi
Canxi hidroxit (Ca(OH)
2
)
Ch.rắn màu trắng.ít tan trong n-ớc,rất bền với nhiệt
Khi tan trong n-ớc dd n-ớc vôi trong Ca(OH)
2
t/c bazơ
+, Làm quỳ tím hoá xanh, phenolphthalein hoá hồng
+, P/ứ với axit : Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4

+ 2H
2
O
+, P/ứ oxit axit
2 2 3 2 2 2 3 2
2
2 3 2 3 2
Ca(OH) 2CO Ca(HCO ) Ca(OH) CO CaCO H O
OH CO HCO (1) 2OH CO CO H O(2)





PS:
2
Ca(OH)
OH
n 2.n


áp dụng nh- đối với NaOH sản phẩm
+, P/ứ dd muối : Ca(OH)
2
+ MgCl
2
Mg(OH)
2
+ CaCl
2


Canxi cacbonat và Canxi hidrocacbonat

Canxi cacbonat
Canxi hidrocacbonat
t.chất
vật lý
Ch.rắn, m.trắng, k
0
tan trong
n-ớc, không bền với nhiệt
Ch.rắn, m.trắng, tan trong
n-ớc, không bền với nhiệt
P/ứ vs
axit
CaCO
3
+ 2HCl
CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl

CaCl
2
+ 2H
2
O + 2CO
2

Kém
bền
CaCO
3

0
t

CaO + CO
2

Ca(HCO
3
)
2

0
t


Canxi sunfat (CaSO
4
)


42
42
CaSO .2H O
2CaSO .H O

P/ứ vs dd muối
CaSO
4
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ Na
2
SO
4

CaSO
4
+ BaCl
2
BaCO
3
+ CaCl
2

Một vài nét cơ bản về n-ớc cứng

Khái niệm phân loại n-ớc cứng
N-ớc chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
đ-ợc gọi là n-ớc cứng
Nếu các ion tồn tại ở dạng muối hidrocacbonat Ca(HCO
3
)
2

hay Mg(HCO
3
)
2
n-ớc cứng tạm thời
Nếu các ion tồn tại ở dạng muối clorua or sunfat CaCl
2
hay
MgCl
2
hoặc CaSO
4
hay MgSO
4
n-ớc cứng vĩnh cửu
N-ớc cứng chứa cả 2 loại trên n-ớc cứng toàn phần
Cách làm mềm n-ớc cứng
Ph-ơng pháp kết tủa
Đun n-ớc sôi để phân huỷ Ca(HCO

3
)
2
và Mg(HCO
3
)
2

thành muối cacbonat không tan lắng xuống đáy ta đ-ợc
n-ớc mềm
Ca(HCO
3
)
2

0
t

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Mg(HCO
3
)
2


0
t

MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Dùng Ca(OH)
2
1 l-ợng vửa đủ để trung hoá muối axit kết
tủa các ion Ca
2+
và Mg
2+
làm mất tính cứng tạm thời
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2


2CaCO
3
+ 2H
2

O
Mg(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2


MgCO
3
+ CaCO
3
+ 2H
2
O
Dùng Na
2
CO
3
để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng
vĩnh cửu của n-ớc cứng
Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3



CaCO
3
+ 2NaHCO
3

CaSO
4
+ Na
2
CO
3


CaCO
3
+ Na
2
SO
4

Ph-ơng pháp trao đổi ion

C, Hợp chất của nhôm
Nhôm oxit (Al
2
O
3
)

Ch.rắn, màu trắng, k
0
tan trong n-ớc, bền với nhiệt, cứng
Al
2
O
3
có tính chất l-ỡng tính
+, Al
2
O
3
+ 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2
O
Hay Al
2
O
3
+ 6H
+


Al
3+
+ 3H

2
O
+, Al
2
O
3
+ 2NaOH

2NaAlO
2
+ H
2
O
Hay Al
2
O
3
+ 2OH




2
2
AlO

+ H
2
O
Một vài p/ứ điều chế Al

2
O
3

2Al(OH)
3

0
t

Al
2
O
3
+ 3H
2
O
4Al(NO
3
)
3

0
t

2Al
2
O
3
+ 12NO

2
+ 3O
2

4Al + 3O
2

0
t

2Al
2
O
3

Nhôm hidroxit (Al(OH)
3
)
Chất rắn, m.trắng dạng keo, k
0
tan trong n-ớc, kém bền vs t
0

Tính chất hoá học
+, Al(OH)
3
là một hidroxit l-ỡng tính
Al(OH)
3
+ 3HCl


AlCl
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH

Na[Al(OH)
4
]
+, Al(OH)
3
kém bền với nhiệt
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ H
2
O
Điều chế
Một số muối nhôm (Al
3+
)
AlCl

3
: Chất xúc tác cho một số phản ứng hữu cơ
Al
2
(SO
4
)
3
: Phèn chua có ứng dụng làm sạch n-ớc, diệt
khuẩn


2 4 2 4 2 4 2
32
Al SO .K SO .24H O KAl SO .12H O

Một số muối nhôm bị thuỷ phân tạo khí t-ơng ứng
4 3 2 3
4 3 2 3
Al C Al S
AlN AlP
CH NH H S PH



D, Hợp chất của Crom

Tớnh
axit
Tớnh

baz
Tớnh
kh
Tớnh oxi
húa
Mu sc
Cr
2
O
3





Lc thm
CrO
3




Rt mnh

Cr(OH)
3






Lc xỏm
Cr
3+






2
4
CrO




Mnh
Vng
2
27
Cr O




Mnh
Da cam
Hợp chất crom (III)
Crom (III) oxit :

Cr
2
O
3
là chất rắn màu lục thẫm . Cr
2
O
3
là oxit l-ỡng tính tan
trong axit và kiềm đặc
Cr
2
O
3
+ 6HCl

2CrCl
3
+ 3H
2
O
Cr
2
O
3
+ 2NaOH

2NaCrO
2
+ H

2
O
Crom (III) hiđroxit .
Là chất rắn màu xanh nhạt . Cr(OH)
3
là hiđroxit l-ỡng tính
Cr(OH)
3
+ NaOH

NaCrO
2
+ 2H
2
O
Cr(OH)
3
+3 HCl

CrCl
3
+3H
2
O
Muối crom(III)
Vì ở trạng thái số oxihoa trung gian , ion Cr
3+
trong dd vừa có
tính oxihoa , vừa có tính khử
VD : 2CrCl

3
+ Zn

2CrCl
2
+ZnCl
2

2Cr
3+
+ Zn

2Cr
2+
+ Zn
2+

Hợp chất Crom (VI)
Crom (VI) oxit : CrO
3

Là chất rắn màu đỏ thẫm . CrO
3


một oxit axit , tác dụng với
n-ớc tạo ra axit
CrO
3
+ H

2
O

H
2
CrO
4
( axit cromic)
CrO
3
+ H
2
O

H
2
Cr
2
O
7
( axit đicromic)
CrO
3
có tính oxihoa mạnh một số chất vô cơ hữu cơ nh- S,P,C,
C
2
H
5
OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3



Muối crom (VI)
Các muối cromat và đicromat có tính oxihoa mạnh đặc biệt trong
môi tr-ờng axit muối crom (VI) bị khử thành muối crom(III)
62
2 7 4 2 4
33
2 4 3 2 4 3 2 4 2
K CrO 6FeSO 7H SO
3Fe (SO ) Cr (SO ) K SO 7H O





Trong dung dịch của ion Cr
2
O
7
2-
(màu da cam) luôn có cả ion
CrO
4
2-
(màu vàng ) ở trạng thái cân bằng với nhau
Cr
2
O
7

2-
+ H
2
O

2CrO
4
2-
+2H
+


E, Hợp chất của Sắt
Fe
2+
+ 2OH
-


Fe(OH)
2

(hơi xanh )
4Fe(OH)
2
+O
2
+ 2H
2
O


4Fe(OH)
3


(nâu đỏ )
3. Muối sắt (II) :
Đa số muối Fe(II) tan trong n-ớc, khi kết tinh
th-ờng ở dạng ngậm n-ớc : FeSO
4
.7H
2
O,
FeCl
2
.4H
2
O
Dễ bị oxihoa thành muối sắt (III) bởi các chất oxi
hoá:
0
2 0 3
t
23
2FeCl Cl 2FeCl



Điều chế :Cho Fe ( hoặc FeO , Fe(OH)
2

) t/d HCl,
H
2
SO
4
loãng :
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2


FeO + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2
O
II. Hợp chất sắt (III) :
ion Fe
3+
có khả năng nhận 1,3 e để trở thành ion
Fe

2+
hoặc Fe
Fe
3+
+1e

Fe
2+
; Fe
3+
+ 3e

Fe
Tính chất hoá học đặc tr-ng của hợp chất Fe(III) là
tính oxihoá
1. Sắt (III) oxit : Fe
2
O
3
.
Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong n-ớc . Có
trong quặng hematit. Tan trong axit mạnh :
Fe
2
O
3
+6 HCl

2FeCl
3

+ 3H
2
O
+ ở nhiệt độ cao bị CO, H
2
khử thành Fe
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t

2Fe + 3 CO
2


+ Điều chế 2Fe(OH)
3

0
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2

O
2. Sắt (III) hiđroxit :
Dễ tan trong dd axit
2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+6 H
2
O
Điều chế : FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3

+3NaCl
3. Muối sắt (III) :
Tan trong n-ớc, th-ờng ở dạng ngậm n-ớc

Thí dụ : FeCl
3
.6H
2
O , Fe
2
(SO
4
)
3
.9H
2
O
Các muối sắt(III) có tính oxihoa,dễ bị khử thành
muối sắt(II)
0 3 2
32
Fe 2FeCl 3FeCl



Cho bột đồng vào dd muối sắt(III) thấy màu xanh
xuất hiện màu của ion Cu
2+

0 3 2 2
3 2 2
Cu 2FeCl CuCl 2FeCl




Phản ứng của ion sắt 3+ với một số dd và ion
2Fe
3+
+ H
2
S 2Fe
2+
+ S + 2H
+

2Fe
3+
+
2
3
3CO

+ 3H
2
O 2Fe(OH)
3
+ 3CO
2

III - Hp kim ca st
1)Gang
Gang l hp kim st cacbon (C chim t 2% n
5% khi lng) v lng nh Si, Mn, P, S
Gang trng: cng, giũn. Cha ớt C, rt ớt Si, nhiu

Fe
3
C. Dựng luyn thộp.
Gang xỏm ớt cng v ớt giũn hn. Cha nhiu C v
Si. Dựng ỳc cỏc vt dng.
2)Thộp
Thộp l hp kim st cacbon v mt lng rt ớt
cỏc nguyờn t Si, Mn (C chim t 0,01% n 2%
khi lng).
Thộp thng hay thộp cacbon cha ớt C, Si, Mn v
rt ớt S, P.

Sn + 2NaOH
đặc


Na
2
SnO
2
+ H
2

: Thạch cao sống
: Thạch cao nung
2
OH
CO
n
n



1 2
điện phân
màng ngăn xốp
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
p/ứ vs
bazơ

Ca(HCO
3
)
2
+ 2 NaOH
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O


Al
3+
+ 3OH



Al(OH)
3

Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O

Al(OH)
3
+ 3
4
NH




Tớnh
baz
Tớnh
kh

Tớnh oxi
húa
Mu sc
FeO



en
Fe
2
O
3




Nõu thm
Fe
3
O
4




en
Fe(OH)
2





Trng xanh
Fe(OH)
3




Nõu
Fe
2+




Lc nht
Fe
3+



x
Vng

I) Hợp chất của sắt (II)
1. Tính chất hoá học của hợp chất Fe(II)
Fe
2+



Fe
3+
+ e
Tính chất hoá học đặc tr-ng của hợp chất Fe(II) là tính khử
1. Sắt(II) ôxit : FeO
3(loang) 3 3 2
3FeO 10HNO 3Fe(NO ) NO 5H O

3
32
3FeO NO 10H 3Fe NO 5H O



Điều chế : Dùng H
2
, hay CO, khử Fe(III) oxit ở 500
0
C:
Fe
2
O
3
+ CO
0
t

2 FeO + CO
2



2. Sắt (II) hiđoxit : Fe(OH)
2

- Là chất rắn màu trắng hơi xanh, không tan trong n-ớc . Trong
không khí Fe(OH)
2
dễ bị oxihoa thành Fe(OH)
3
.
Thộp c bit l thộp cú cha thờm S, Mn, Cr, Ni,
W, V
3)Sn xut gang, thộp
a)Sn xut gang:
*Nguyờn tc: Kh qung st oxit bng than cc
trong lũ cao.
*Nguyờn liu: Qung st oxit (thng l qung
hematit Fe
2
O
3
), than cc v cht chy (CaCO
3

hoc SiO
2
).
*Cỏc phn ng húa hc xy ra trong quỏ trỡnh
luyn qung thnh gang:

-Phn ng to thnh cht kh CO
C + O
2


o
t
CO
2

C + CO
2


o
t
2CO
-Phn ng kh st oxit.
Fe
2
O
3
+ CO

o
t
Fe
3
O
4

+ CO
2

Fe
3
O
4
+ CO

o
t
FeO + CO
2

FeO + CO

o
t
Fe + CO
2

-Phn ng to x
CaCO
3


o
t
CaO + CO
2


CaO + SiO
2


o
t
CaSiO
3

b)Sn xut thộp:
*Nguyờn tc: Gim hm lng cỏc tp
cht C, S, Si, Mn, cú trong gang bng cỏch oxi
húa cỏc tp cht ú thnh oxit ri bin thnh x v
tỏch ra khi thộp.


E, Hợp chất của đồng
1) Đồng (II) oxit: CuO
- L chất rắn m u đen, tác dụng với axit, oxit axit
.
- CuO + H
2
SO
4

CuSO
4
+H
2

O
- CuO dễ bị H
2
, CO, C khử thành đồng kim loại
- CuO + H
2

0
t

Cu + H
2
O
2) Đồng (II) hidroxit: Cu(OH)
2

- L chất rắn m u xanh.không tan trong n-ớc
- Dễ tan trong các dd axit
Cu(OH)
2
+ 2HCl CuCl
2
+2H
2
O
- Cu(OH)
2
dễ bị nhiệt phân
Cu(OH)
2


0
t

CuO + H
2
O
3.Muối đồng (II) .
- dd muối đồng có màu xanh .
- Muối đồng (II) VD : CuCl
2
, CuSO
4
, Cu(NO
3
)
2
Muối đồng (II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm n-ớc .
CuSO
4
.5H
2
O
0
t

CuSO
4
+5 H
2

O
Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông : nhận biết các hợp chất vô cơ và hữu cơ Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm Hà Nội
Biên soạn

Cht
H.tg v.lý
Thuc th
Hin tng
Phng trỡnh (nu cú)
nhận biết một số chất khí đơn giản

F
2

Khớ m.lc
nht
H
2
O
F
2
chỏy trờn mt nc
2F
2
+ 2H
2
O

4HF + O
2

+ Q
Cl
2

Khớ, m.vng
lc, mựi xc
Qu tớm m
Qu hoỏ sau ú mt mu
Cl
2
+ H
2
O

2HCl + HClO
Giy tm hh gm
(KI +h tinh bt)
Giy chuyn mu xanh
Cl
2
+ 2KI

2KCl + I
2

I
2
+ h tinh bt

phc m.xanh

HF
Cht khụng
mu
Thu tinh (SiO
2
)
Thu tinh b n mũn
SiO
2
+ 4HF SiF
4
+ 2H
2
O
HCl

3
ddAgNO



mu trng
HCl + AgNO
3


AgCl + HNO
3

HBr




mu vng nht

HBr + AgNO
3


AgBr + HNO
3

HI



mu vng m

HI + AgNO
3


AgI + HNO
3

O
2

Khớ, k
o

mu,
k
o
mựi, k
0
v

Tn úm chỏy d
Tn úm bựng chỏy khi a
vo bỡnh ng khớ O
2


SO
2

Khớ, k
o

mu,
mựi xc hc
2
4
ddBr
ddKMnO




Dd thuc th b mt mu

nu dựng d SO
2

SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4



2
2
ddBa OH
ddCa OH





Xut hin kt ta trng
SO
2
+ Ca(OH)
2d

CaSO
3
+ H
2
O
dd H
2
S
Kt ta mu vng
2H
2
S + SO
2


3S + 2H
2
O
H
2
S
Khớ, k
o
mu,
mựi trng
thi
2
4
ddBr
ddKMnO





Dd thuc th b mt mu
nu dựng d SO
2

H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O 8HBr + H
2
SO
4

dd Cu
2+
, Pb
2+
dd xut hin kt ta en
H
2
S + CuCl
2



CuS + 2HCl
H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS +2HNO
3

NH
3

Khớ, k
0
mu,
mựi khai
Qu tớm m
Qu tớm hoỏ xanh
3 2 4
NH H O NH OH



Dn qua CuO nung
núng
CuO chuyn t m.en sang
m. (Cu)

2CuO +3NH
3
0
t

3Cu + N
2
+3H
2
O
CO
2

Khớ, k
0
mu,
k
0
mựi, k
0
v
Qu tớm m
Qu tớm hoỏ mu hng
2
2 2 3
CO H O CO 2H






2
2
ddBa OH
ddCa OH





Xut hin kt ta trng
CO
2
+ Ca(OH)
2d
CaCO
3
+ H
2
O
CO
Khớ, k
0
mu,
k
0
mựi
CuO nung núng
CuO chuyn t mu en
sang mu (Cu)

CO + CuO
0
t

Cu + CO
2
Nhận biết một số ion âm (anion)

Cl



3
ddAgNO



mu trng
Cl

+ Ag
+


AgCl
Br



3

ddAgNO



mu vng nht

Br

+ Ag
+


AgBr
Thi khớ Cl
2

Xut hin mu nõu
2Br

+ Cl
2


2Cl


+ Br
2

I




3
ddAgNO



mu vng m

I

+ Ag
+


AgI
Thi khớ Cl
2

Cú cht mu en tớm
2I

+ Cl
2


2Cl



+ I
2

2
S



dd Cu
2+
, Pb
2+

Xut hin kt ta en
Cu
2+
+
2
S


CuS
2
3
SO



dd Axit mnh
Xut hin khớ mựi hc

2
3 2 2
SO 2H SO H O



dd Br
2
, KMnO
4

Dung dch b nht mu
22
3 2 2 4
SO Br H O SO 2Br 2H



dd cha Ca
2+
,Ba
2+
Xut hin kt ta trng
22
33
SO Ba BaSO



3

HSO



dd axit mnh
Xut hin khớ mựi hc
3 2 2
HSO H SO H O



2
4
SO



dd cha Ba
2+
Xut hin kt ta trng
22
44
SO Ba BaSO



3
NO




dd H
+
v kim loi
ng(Cu)
Cú khớ khụng mu hoỏ nõu
trong kk, dd m.xanh
2
32
22
3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O
2NO O 2NO




3
4
PO



dd cha Ag
+

Cú kt ta m.vng
3
4 3 4
PO 3Ag Ag PO




2
3
CO



dd Axit mnh
Xut hin bt khớ
2
3 2 2
CO 2H CO H O



d
2
Ca
2+
,Ba
2+
, Mg
2+
Xut hin kt ta trng
22
33
CO Ba BaCO




3
HCO



dd axit mnh
Xut hin khớ khụng mu
3 2 2
HCO H CO H O




Cht
H.tg v.lý
Thuc th
Hin tng
Phng trỡnh (nu cú)
Nhận biết một số ion d-ơng (cation)

H



Qu tớm
Qu tớm hoỏ

4
NH




Kim mnh
Thoỏt khớ mựi khai
4 3 2
NH OH NH H O



Na
+


Th mu vi la
Ngn la m.vng

K
+


Th mu vi la
Ngn la m.tớm

Li
+


Th mu vi la
Ngn la m. tớa


Rb
+


Th mu vi la
Ngn la m. mỏu

Cs
+


Th mu vi la
La m.xanh da tri

Mg
2+


Dung dch kim
Kt ta trng
Mg
2+
+ OH



Mg(OH)
2


dd
22
33
SO ,CO


Kt ta trng
22
33
Mg CO MgCO



Ca
2+


22
33
SO ,CO


Kt ta trng
22
33
Ca CO CaCO



Ba

2+


2 2 2
3 3 4
SO ,CO ,SO


Kt ta trng
22
44
Ba SO MgSO



dd
22
2 7 4
Cr O , CrO



Kt ta m.vng
22
44
22
2 7 2 4
Ba CrO BaCrO
2Ba Cr O H O 2BaCrO 2H






Al
3+


Dd kim d
Xut hin kt ta trng
keo l lng sau tan dn
Al
3+
+ 3OH

Al(OH)
3

Al(OH)
3
+ OH

[Al(OH)
4
]

Fe
2+

Dung dch

mu trng
xanh
Dung dch OH
-

hay NH
3

Kt ta trng xanh, húa
nõu trong khụng khớ:
Fe
2+
+ 2OH

Fe(OH)
2
(trng xanh)
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3


Dung dch thuc
tớm trong mụi
trng H

+

Dung dch thuc tớm b
nht mu
2
4
23
2
5Fe MnO 8H
Mn 5Fe +4H O





Dung dch S
2-

Kt ta en, tan trong
axit mnh

22
Fe + S FeS en



Fe
3+

Dung dch

mu nõu
Dung dch OH
-

hay NH
3

Kt ta nõu

3
3
Fe 3OH Fe OH



dd thioxianat
SCN / H


To phc mu mỏu

3
3
Fe 3SCN Fe SCN


( mỏu)
Cr
3+


dd mu tớm
nht, xanh
xỏm , lc
nht tựy
theo dng
hidrat húa
ca Cr
3+

Cho dung dch
OH
-
t t n d
Kt ta xanh lc, tan
dn cho n ht trong
OH
-
d:




3
3
34
22
3
Cr 3OH Cr OH xanh luc
Cr OH OH Cr OH
Cr OH OH CrO H O















Dung dch
2
CrO

to li Cr(OH)
3
khi un núng.
Mn
2+

Dung dch
mu hng
Dung dch OH
-

hay NH

3

Kt ta keo trng, b
húa nõu trong khụng
khớ
Mn
2+
+ 2OH
-
Mn(OH)
2
(trng keo)
2Mn(OH)
2
+ O
2
2MnO(OH)
2

(nõu thm)
Dung dch S
2-

Kt ta mu hng, tan
trong axit mnh

Mn
2+
+ S
2-

MnS (hng)
2
4
MnO

: lc thm,
4
MnO

: tớm
Sn
2+

Dung dch
khụng mu

Cho dung dch
OH
-
t t n d
Kt ta xanh lc, tan
trong OH
-
d



2
2
2

24
2
22
2
Sn 2OH Sn OH xanh luc
Sn OH 2OH Sn OH
Sn OH 2OH SnO 2H O














H
2
S hoc dung
dch S
2-

Kt ta mu sụcụla, tan
HCl c, núng
2

2
Sn H S SnS 2H



Dung dch HgCl
2

Kt ta trng si (la
trng)
SnCl
2
+ 2HgCl
2
SnCl
4
+ Hg
2
Cl
2

(la trng)
Khi SnCl
2
d, s xut hin mu xỏm en:
Hg
2
Cl
2
+


SnCl
2
SnCl
4
+ 2Hg
(xỏm en)

Pb
2+

Dung dch
khụng mu
Cho dung dch
OH
-
t t n d
Kt ta trng, tan trong
OH
-
d
Pb
2+
+ 2OH
-
Pb(OH)
2
(trng)
Pb(OH)
2

+ 2OH
-
PbO
2
2-
+ 2H
2
O
Dung dch Cl
-

hoc SO
4
2-

Kt ta trng

Pb
2+
+ 2Cl
-
PbCl
2

(trng, tan khi un sụi)
Pb
2+
+ 2SO
4
2-

PbSO
4
(trng)
Dung dch I
-
hoc
CrO
4
2-

Kt ta vng, tan khi
un sụi
Pb
2+
+ 2I
-
PbI
2
(vng, tan khi un sụi)
Pb
2+
+ CrO
4
2-
PbCrO
4
(vng)
H
2
S hoc dung

dch S
2-

mu en, k
0
tan trong
OH
-
, tan HNO
3

Pb
2+
+ H
2
S PbS + 2H
+


OH



Qu tớm
Qu tớm hoỏ xanh, dd phenolphtalein hoỏ hng


Bảng hệ thống hoá kiến thức hoá học vô cơ trung học phổ thông : nhận biết các hợp chất vô cơ và hữu cơ Trần Ph-ơng Duy - Đại học s- phạm Hà Nội
Biên soạn


Cht
Thuc th
Hin tng
Phn ng hoỏ hc
Các hợp chất hữu cơ tổng quát

Liờn kt C = C
hay C C
dd Brom
(Br
2
)
Phai mu
nõu
CH
2
= CH
2
+ Br
2


BrCH
2
CH
2
Br
CH CH + 2Br
2



Br
2
CH CHBr
2
Phenol
dd Brom
(Br
2
)
Kt ta trng

Anilin


Hp cht cú
liờn kt C = C
dd KMnO
4

(dd thuc tớm)
Phai mu tớm
3CH
2
= CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2

O




3HOCH
2
CH
2
OH + 2MnO
2
+ 2KOH
C C

3CHCH+8KMnO
4





3HOOCCOOH + 8MnO
4
+ 8KOH
Ankyl benzen


Ankin cú liờn
kt ba u
mch

dd AgNO
3

trong
NH
4
OH
(Ag
2
O)
Kt ta mu vng
nht
RCCH + Ag[(NH
3
)
2
]OH



RCCAg + H
2
O + 2NH
3

Hp cht cú
CH = O:
Andehit,
glucoz,
mantụz

Kt ta Ag (phn
ng trỏng bc)
R CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH




R COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3

CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + Ag
2
O
0
3
t ,ddNH




0
3
t ,ddNH

CH
2
OH(CHOH)
4
COOH + 2Ag
(Phn ng nhn bit nc tiu bnh tiu ng cú glucoz)
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH
3
)
2
]OH



(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag +H
2
O+2NH
3


Hay: HCOOH + Ag
2
O
3
ddNH

CO
2
+ 2Ag + H
2
O
Este formiat
H COO R
HCOOR+2Ag[(NH
3
)
2
]OH



(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag +ROH+2NH
3


Hp cht cú
nhúm CH= O
Cu(OH)
2

Cu
2
O gch
RCHO + 2Cu(OH)
2
0
t

RCOOH + Cu
2
O + 2H
2
O
Ancol a chc
(ớt nht 2 OH
2C k tip)

To dd mu xanh l
trong sut
2 2 2 2
22
2 2 2 2
CH OH HOCH CH OH HOCH
CH OH Cu(OH) HOCH CH O Cu OCH 2H O

CH OH HOCH CH OH HOCH


Anehit
dd NaHSO
3

bo hũa
Kt ta dng kt tinh
R CHO + NaHSO
3


R CHOH NaSO
3

Metyl xờton

Hp cht cú H
linh ng: axit,
Ancol, phenol
Na, K
Si bt khớ khụng
mu
2R OH + 2Na

2R ONa + H
2

2R COOH + 2Na


2R COONa + H
2

2C
6
H
5
OH + 2Na

2C
6
H
5
ONa + H
2

hidrocacbon
Ankan
Cl
2
/ỏs
Sp to thnh sau p
lm hng qu m
C
n
H
2n+2
+ Cl
2


as

C
n
H
2n+1
Cl + HCl
Anken
dd Br
2

mt mu
C
n
H
2n
+ Br
2
C
n
H
2n
Br
2

dd KMnO
4

mt mu

3C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O 3C
n
H
2n
(OH)
2
+2MnO
2
+ 2KOH
Khớ Oxi
sp cú p trỏng gng
2CH
2
= CH
2
+ O
2

22
PdCl ,CuCl

CH

3
CHO
Ankaien
dd Br
2

Mt mu
C
n
H
2n2
+ 2Br
2
C
n
H
2n
Br
4
Ankin
dd Br
2

Mt mu
C
n
H
2n2
+ 2Br
2

C
n
H
2n
Br
4
dd KMnO
4

mt mu
3CHCH+8KMnO
4
3HOOCCOOH + 8MnO
4
+8KOH

Cht
Thuc th
Hin tng
Phn ng
hidrocacbon
ANKIN
dd CuCl/NH
3

kt ta mu
CH CH + 2CuCl + 2NH
3
Cu C C Cu + 2NH
4

Cl
R C C H + CuCl + NH
3
R C C Cu + NH
4
Cl
Toluen
dd KMnO
4
, t
0

Mt mu

Stiren
dd KMnO
4

Mt mu

Dẫn xuất của hidrocacbon
Ancol
Na, K
khụng mu
2R OH + 2Na

2R ONa + H
2

Ancol

bc I
CuO (en), t
0

Xut hin Cu (),
Sn phm to thnh
cho p trỏng gng
R CH
2
OH + CuO
0
t

R CH = O + Cu + H
2
O
R CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH




R COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH

3

Ancol
bc II
CuO (en), t
0

Xut hin Cu (),
Sn phm to thnh
k
0
cú p trỏng gng
R CH
2
OH R + CuO
0
t

R CO R + Cu + H
2
O
Ancol
a chc

Cu(OH)
2

dung dch mu xanh
lam
2 2 2 2

22
2 2 2 2
CH OH HOCH CH OH HOCH
CH OH Cu(OH) HOCH CH O Cu OCH 2H O
CH OH HOCH CH OH HOCH


Anehit
AgNO
3
trong
NH
3

Ag trng
R CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
R COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3

Cu(OH)
2


NaOH, t
0

gch
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t

RCOONa + Cu
2
O+ 3H
2
O
dd Brom
Mt mu
RCHO + Br
2
+ H
2
O RCOOH + 2HBr
Axit
cacboxylic
Quỡ tớm
Hoỏ

2
3
CO



Thoỏt khi khụng mu
2R COOH + Na
2
CO
3
2R COONa + CO
2
+ H
2
O
Aminoaxit
Qu tớm
Húa xanh
S nhúm NH
2
> s nhúm COOH
Húa
S nhúm NH
2
< s nhúm COOH
Khụng i
S nhúm NH
2
< s nhúm COOH
2
3
CO



CO
2

2H
2
NRCOOH + Na
2
CO
3
2H
2
NRCOONa +CO
2
+H
2
O
Amin
Quỡ tớm
Húa xanh

Saccarit
Glucoz
Cu(OH)
2

dd xanh lam
2C
6
H

12
O
6
+ Cu(OH)
2
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
Cu(OH)
2

NaOH, t
0

gch
CH
2
OH (CHOH)
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH

0
t


0
t

CH
2
OH (CHOH)
4
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O
AgNO
3
/ NH
3

Ag trng
CH
2
OH (CHOH)
4
CHO + 2Ag[(NH
3
)
2

]OH
0
t


0
t

CH
2
OH(CHOH)
4
COONH
4
+ 2Ag + H
2
O + 3NH
3

dd Br
2

Mt mu
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + Br
2
0

t


0
t

CH
2
OH(CHOH)
4
COOH+2HBr
Saccaroz
C
12
H
22
O
11

Thu phõn
sn phm tham gia p
trỏng gng
C
12
H
22
O
11
+ H
2

O

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6

Glucoz Fructoz
Vụi sa
Vn c
C
12
H
22
O
11
+ Ca(OH)
2


C
12

H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
Cu(OH)
2

dd xanh lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2


(C
12
H
22
O
11
)
2
Cu + 2H

2
O
Mantoz
C
12
H
22
O
11

Cu(OH)
2

dd xanh lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2


(C
12
H
22
O
11

)
2
Cu + 2H
2
O
AgNO
3
/ NH
3

Ag trng

Thu phõn
sn phm tham gia p
trỏng gng
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O

2C
6
H
12
O

6
(Glucoz)
Tinh bt
(C
6
H
10
O
5
)
n

Thu phõn
sn phm tham gia p
trỏng gng
(C
6
H
10
O
11
)
n
+ nH
2
O

nC
6
H

12
O
6
(Glucoz)
ddch iot
To phc xanh tớm, khi un núng mu xanh tớm bin mt, khi nguụi mu xanh tớm
li xut hin

22
+ 2MnO +2H O
2
CH = CH

42
+ 2KMnO 4H O
2
CHOHCH OH
3
CH

2
0
HO
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
22
+ 2MnO +KOH+H O
3

CH

2
0
HO
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
22
+ 2MnO +KOH+H O
2
NH
2
+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keỏt tuỷa traộng)
2
NH
OH
2
+ 3Br
OH
Br
Br
Br
+ 3HBr

(keỏt tuỷa traộng)
AgNO
3
/NH
3
( đầu mạch)
kết tủa màu vàng
nhạt
HC  CH + 2[Ag(NH
3
)
2
]OHAgCCAg+2H
2
O+ 4NH
3
RCCH + [Ag(NH
3
)
2
]OH  RC  CAg +H
2
O+2NH
3





Khí Cl

2
Giấy tẩm hồ tinh
bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột

Axit HNO
3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO
3
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2

+ 2H
2
O






















BÀI TẬP NHẬN BIẾT
A. LÝ THUYẾT.
I. Với chất khí.
CO
2
: Nước vôi trong dư -> Đục nước vôi trong.
SO
2
(Mùi hắc): Dung dịch brom(Br2) -> mất màu vàng của dung dịch brom. (SO
2
+ Br
2
+2H
2
O-> HBr + H
2

SO
4
)
NH
3
(mùi khai): Quỳ tím ẩm hóa xanh.
Cl
2
(màu vàng): Dung dịch KI và hồ tinh bột -> Dung dịch màu xanh; Quỳ tím ẩm -> Đỏ, sau đó mất màu.
H
2
S(mùi trứng thối): Dung dịch Pb(NO
3
)
2
-> Kết tủa đen.
HCl: Quỳ tím ẩm -> Hóa đỏ.
Dung dịch AgNO
3
-> Kết tủa trắng.
N
2
:Que diêm có tàn đỏ -> Tắt.
NO: Để ngoài không khí hóa màu nâu đỏ.
NO
2
: Màu nâu đỏ, quỳ tím ẩm hóa đỏ.
II. Dung dịch bazơ.
Ca(OH)
2

: Dùng CO
2
, SO
2
: Có kết tủa trắng ( Nếu sục đến dư kết tủa tan ra).
Ba(OH)
2
: Dùng dịch H
2
SO
4
-> Kết tủa màu trắng.
III. Dung dịch axit.
HCl: Dùng dung dịch AgNO
3
-> Kết tủa trắng.
H
2
SO
4
: Dùng dung dịch BaCl
2
-> Kết tủa trắng.
HNO
3
: Dùng bột Cu và đun ở nhiệt độ cao -> Dung dịch màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
IV. Dung dịch muối.
Muối clorua(-Cl): Dùng dung dịch AgNO
3
-> Kết tủa trắng

Muối sunfat: Dùng dung dịch BaCl
2
-> kết tủa trắng.
Muối cacbonat(=CO
3
):Dùng dung dịch axit (HCl, H
2
SO
4
-> Khí
Muối sunfua (=S): Dùng dung dịch Pb(NO
3
)
2
-> Kết tủa màu đen.
Muối photphat (PO
4
): Dùng dung dịch AgNO
3
-> Kết tủa màu vàng
V. Các oxit của kim loại.
Thường hòa tan vào nước-> Chia làm 2 nhóm: Tan trong nước và không tan trong nước.
- Nhóm tan trong nước cho tác dụng với CO
2
(Nếu thử bằng quỳ tím ->Đỏ)
+ Nếu không có kết tủa: Kim loại tring oxit là kim loại kiềm (Hóa trị I).
+ Nếu có kết tủa: kim loại trong oxit là kim loại kiềm thổ (Hóa trị II).
- Nhóm không tan trong nước cho tác dụng với dung dịch bazơ (NaOH).
+ Nếu tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oxit là Al, Zn, Cr.
+ Nếu không tan trong dung dịch kiềm thì là kim loại khác.

Các oxit của phi kim: Cho vào nước thử bằng quỳ tím -> Xanh.
B. BÀI TẬP
Vần đề 1: Nhận biết các chất dựa vào tính chất vật lý.
- Loại bài tập này có thể dựa vào tính chất vật lý khác nhau như: màu, mùi vị, tính tan.
- Các đặc trưng của các chất như: CO
2
không cháy, sắt bị nam châm hút, Khí NH
3
có mùi khai, khí H
2
S có mùi trứng thối,
Bài 1: Dựa vào tính chất vật lý hãy phân biệt 2 chất bột: AgCl và AgNO
3
.
BL: + Lấy một ít mỗi chất trên làm mẫu thử.
+ Cho 2 mẫu thử trên vào nước, chất bột nào tan trong nước là AgNO
3
, chất nào không tan trong nước là AgCl.
Bài 2: Phân biệt các chất bột: AgNO
3
, Fe và Cu dựa vào tính chất vật lý.
Bài 3: Phân biệt 3 chất khí: Cl
2
, O
2
, CO
2
dựa vào tính chất vật lý của chúng.
Bài 4: Dựa vào tính chất vật lý hãy phân biệt các chất chứa trong lọ mất nhãn:
a) Bột sắt, bột lưu huỳnh, bột đồng oxit. b) Khí CO

2
, khí H
2
S, khí NH
3
.
c) Khí H
2
, Cl
2
, H
2
S d) Các chất bột trắng là: Đường, muối ăn, tinh bột.
e) Khí O
2
, Khí Cl
2
, khí N
2
. f) Khí NH
3
, O
2
, Cl
2
, CO
2

Vấn đề 2: Nhận biết các chất dựa vào tính chất hóa học.



Dng 1: Nhn bit bng thuc th tựy chn.
a) Nhn bit cỏc cht rn: Thng cho cỏc cht rn hũa tan vo nc sau ú nhn bit sn phm thu c.
Bi 1: Bng phng phỏp húa hc hóy phõn bit cỏc cht rn sau:
a) CaO v Na
2
O b) CaO v CaCO
3
c) CaO v MgO d) CaO v P
2
O
5

e) Al v Fe. f) Al, Fe v Ag g) NaCl, NaNO
3
, BaCO
3
,BaSO
4
. h) Na
2
CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3

Bi 2: Bng phng phỏp húa hc hóy phõn bit cỏc cht bt trng sau:
a) Tinh bt, xenluloz, saccaroz. b) Tinh bt, glucoz, saccaroz.

b) Nhn bit cỏc cht khớ: Thng dn cỏc khớ ú vo thuc th nhn bit.
Bi 1: Bng phng phỏp húa hc hóy nhn bit cỏc khớ sau:
a) CO
2
v O
2
b) SO
2
v O
2
c) CO
2
v SO
2
. d) Cl
2
, HCl, O
2
.
e) CO
2
, Cl
2
, CO, H
2
f) CO
2
, SO
2
, O

2
, NH
3
, C
2
H
2
, C
2
H
4

Bi 2: Nhn bit cỏc khớ sau bng phng phỏp húa hc:
a) CO
2
, CH
4
v C
2
H
2
b) CH
4
v C
2
H
4
. c) CH
4
, C

2
H
4
, C
2
H
2
d) CH
4
, CO
2
, C
2
H
2
, O
2

c) Nhn bit cỏc cht trong dung dch: Thng ly cỏc cht ú cho vo thuc th.
VD1: Phõn bit 2 ng nghim b mt nhón cha cỏc dung dch sau: HCl v NaOH.
* Lấy 4 chất trên, mỗi chất một ít để làm mẫu thử:
Cho 4 mẫu thử mỗi chất một ít vào mẩu giấy quỳ tím:
+ Nếu mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ đó là: HCl.
+ Nếu mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh đó là: NaOH.
Bi 1: Trỡnh by phng phỏp húa hc phõn bit cỏc dung dch sau:
a) HCl v H
2
SO
4
b) HCl, H

2
SO
4
, HNO
3
. c) HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
O.
d) HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
. e) HCl, H
2
SO
4
, HNO
3

, H
3
PO
4
, H
2
O
Bi 2: Phõn bit cỏc dung dch sau bng phng phỏp húa hc:
a) NaCl v Na
2
SO
4
. b) NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. c) Na
2
SO
4
v CuSO
4
.
d) Na
2
SO
4
, CuSO

4
, NaCl. c) CuSO
4
, AgNO
3
, NaCl f) K
2
SO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
.
g) K
2
SO
4
. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
h) MgSO
4

, Na
2
SO
4
, FeSO
4
, CuSO
4
i) FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO
4

Bi 3: Trỡnh by phng phỏp húa hc phõn bit cỏc dung dch sau:
a) Na
2
SO
4
v H
2
SO
4
b) Na
2

SO
4
, H
2
SO
4
, NaCl. c) NaCl, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4

d) NaCl, HCl, H
2
SO
4
e) Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl f) Na
2
SO

4
, NaCl, H
2
SO
4
, HCl
Bi 4: Hóy nhn bit cỏc ng nghim mt nhón cha mt cỏc dung dch sau:
a) Na
2
CO
3
, NaOH, NaCl, HCl. b) HCl, NaOH, Na
2
SO4, NaCl, NaNO
3
.
c) NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2

d) Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, HCl, FeCl
2

e) NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
f) FeSO
4
; Fe

2
(SO
4
)
3
v MgSO
4
Bi 5: Nờu phng phỏp húa hc phõn bit 2 dung dch: Glucoz v ru etylic.
Bi 6: Cú 2 l mt nhón ng 2 dung dch khụng mu: CH
3
COOH , C
2
H
5
OH. Hóy trỡnh by
Bi 7: Cú 3 cht lng l: Ru etylic, axit axetic, v du n tan trong ru. Bng phng phỏp húa hc hóy phõn bit 2 cht
lng trờn.
phng phỏp húa hc nhn bit chỳng.
Bi 8: Cú 3 cht lng l: Ru tylic, axit axetic v glucoz. Bng phng phỏp húa hc hóy phõn bit 2 cht lng trờn.
Bi 9: Có 3 chất lỏng CH
3
COOH , C
6
H
6
, C
2
H
5
OH đựng ở 3 lọ riêng biệt không có nhãn. Bằng pp hóa học hãy nhận biết mỗi lọ

đựng chất nào ? Viết các PTPƯ , ghi rõ điều kiện của phản ng để nhận biết ( nếu có ) .
Bi 10: Cú cỏc cht lng (dung dch) ng riờng bit trong mi l: CH
3
COOH , C
6
H
6
, C
2
H
5
OH , C
6
H
12
O
6
. Bng phng phỏp
húa hc, hóy trỡnh by cỏch nhn bit cht lng, vit phng trỡnh phn ng xy ra.
Dng 2: Nhn bit bng thuc th quy nh
- Trng hp ny khụng dựng nhiu thuc th m ch dựng thuc th theo quy nh ca bi.
- Mun vy, ta dựng thuc th ú tỡm ra mt trong s cỏc l ó cho, l tỡm c ny chớnh l thuc th cho cỏc l cũn li.
Bi 1: Ch dựng qu tớm, hóy nhn bit cỏc ng nghim mt nhón cha cỏc dung dch sau:
a) H
2
SO
4
, Na
2
SO

4
, BaCl
2
. b) H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
, NaCl.
c) NaOH, HCl, H
2
O d) HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2

e) Na
2
SO
4
, H
2
SO

4
, NaOH f) Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
, BaCl
2

g) NaCl, H
2
SO
4
, NaOH h) HCl, NaCl, Na
2
CO
3
, BaCl
2
.
Bi 2: Ch dựng thờm qu tớm hóy phõn bit cỏc dung dch cha trũn cỏc l riờng bit sau:
a) NaOH, AgNO
3

, HCl, HNO
3
, H
2
O. b) Na
2
CO
3
, NaOH, HCl, Ba(OH)
2
.
c) H
2
SO
4
,NaOH, BaCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
d) CuCl
2
, NaOH, NaCl, AlCl
3
.



e) Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH. f) HCl, Na
2
CO
3
, AgNO
3
, BaCl
2
.
g) NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Na

2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2
S h)BaCl
2
,NH
4
Cl;(NH
4
)SO
4
;NaOH;Na
2
CO
3

Bài 3: Chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử khác, hãy nhận biết các chất sau:
a) Na
2
CO
3
, HCl, Ba(NO
3
)
2
b) Na

2
SO
4
, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
, BaCl
2
.
c) Na
2
CO
3
, HCl, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
d) Ba(OH)
2
, NH
4

Cl, HCl, (NH
4
)
2
SO
4

a) FeCl
2
, FeCl
3
, NaOH, HCl. b) Na
2
CO
3
, BaCl
2
, H
2
SO
4
.
c) H
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2

, KCl, Na
2
S. d) HCl, NaOH, AgNO
3
, CuSO
4
.
e) MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
f) H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, MgSO
4


g) HCl , H
2
SO
4
, BaCl
2
h) NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl và H
2
SO
4

Bài 4: Chỉ dùng dung dịch HCl hãy phân biệt các chất sau:
a) NaCl, Na
2
CO
3
, BaSO
4
, BaCO
3
b) Fe, FeO, Cu
c) Cu, CuO, Zn. d) NaCl, Na

2
CO
3
, MgSO
4
, NaOH
Bài 5: Chỉ dùng dung dịch brom hãy nhận biết các khí sau:
a) CH
4
vàC
2
H
4
. b) CH
4
và C
2
H
2
c) C
2
H
4
và C
2
H
2
. d) CO
2
, C

2
H
4
, C
2
H
2

Bài 6: Chỉ dùng dung dịch NaOH hãy phân biệt các dung dịch:
a) NaCl, NH
4
Cl, MgCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. b) FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
và MgSO
4

c) K
2

CO
3
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
d)
Bài 7: Chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4
hãy phân biệt các chất sau:
a) NaCl, Na
2
S, Na
2
SO
3

, Na
2
CO
3
. b) Ba, BaO, Al, Al
2
O
3
c) Mg, Zn, Fe, Ba.
Bài 8: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch sau: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl, Ba(NO
3
)
2

Bài 9: Chỉ dùng thêm nước hãy nhận biết các chất sau: Na, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3

.
Bài 10: Nhận biết các dung dịch sau NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, bằng cách đun nóng và cho tác dụng
lẫn nhau.
Bài 11: Trình bày cách nhận biết các chất sau đây bằng 2 thuốc thử: C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H

6
, CO
2
, SO
2
.
Dạng 3: Nhận biết không có thuốc thử khác.
- Trường hợp này bắt buộc phải lấy cho phản ứng với các lọ còn lại.
- Để tiện so sánh ta nên kẻ bảng phản ứng. Khi ấy ứng với mỗi lọ sẽ có những hiện tượng phản ứng khác nhau. Đây chính là cơ
sở để phân biệt từng lọ.
Bài 1: Không dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các ống nghiệm mất nhãn đựng các dung dịch:
a) Na
2
CO
3
, HCl, BaCl
2
. b) MgCl
2
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, K
2
CO
3
.

c) Na
2
SO
4
, MgSO
4
, CuSO
4
,Ba(OH)
2
d) NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH
e) NaOH, FeCl
2
, HCl, NaCl f) CaCl
2
, HCl, Na
2
CO
3
, (NH
4
)

2
CO
3

g) HCl, NaCl, Ba(OH)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
h) Cu(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, HCl, AlCl
3
, H
2
SO
4

n) HCl , NaOH , Na
2
CO

3
, MgCl
2
. m) HCl , H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
.

DẠNG 10: TÁCH – TINH CHẾ.
I. Phương pháp vật lý.
- Phương pháp lọc: Dùng để tách chất không tan ra khỏi hỗn hợp lỏng.
- Phương pháp cô cạn: Dùng để tách chất rắn (không bay hơi ở nhiệt độ cao) ra khỏi dung dịch hỗn hợp chất lỏng.
- Phương pháp trưng cất phân đoạn: Dùng để tách chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng nếu nhiệt độ đông đặc của chúng cách biệt
nhau quá lớn.
- Phương pháp chiết: Dùng để tách chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng không đồng nhất.
II. Phương pháp hoá học.
Nguyên tắc:
Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển A thành chất A
1
, ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc
hoà tan; Tách B ra khỏi (bằng lọc hoặc tự tách).
Bước 2: Điều chế lại chất A từ chất A
1

.
Sơ đồ tách: : B

A, B

X
PÖ taùch


XY

AX (
,
, tan)
Y
PÖ taùi taïo



A


Nu hn hp A, B u tỏc dng vi X chuyn c A, B thnh A, B ri tỏch A, B thnh 2 cht nguyờn cht. Sau ú tin
hnh bc 2.
1 i vi cht rn: Chn cht X dựng ho tan.
2 Hn hp cỏc cht lng ( hoc cht rn ó ho tan thnh dung dch) thỡ cht X dựng tao cht kt ta hoc bay hi.
3 Hn hp cỏc cht khớ: Cht X dựng hp th.
Chỳ ý: Phn ng chn tỏch phi tho món 3 yờu cu:
+ Ch tỏc dng lờn mt cht trong hn hp cn tỏch.
+ Sn phm to thnh cú th tỏch r rng ra khi hn hp.

+ T sn phm ca p to thnh cú th tỏi to li cht ban u.
Cht cn tỏch
Phn ng tỏch v phn ng tỏi to li cht ban
Phng phỏp tỏch
Al(Al
2
O
3
hay hp
cht nhụm)
Al
dd NaOH

NaAlO
2

2
CO

Al(OH)
3

o
t

Al
2
O
3


ủpnc

Al
Lc, nhit phõn
Zn (ZnO)
Zn
dd NaOH

Na
2
ZnO
2
2
CO

Zn(OH)
2


o
t

ZnO
o
2
t
H

Zn
Lc, nhit luyn

Mg
Mg
HCl

MgCl
2

NaOH

Mg(OH)
2

o
t

MgO
CO

Mg
Lc, nhit luyn
Fe (FeO hoc
Fe
2
O
3
)
Fe
HCl

FeCl

2

NaOH

Fe(OH)
2

o
t

FeO
2
H

Fe
Lc, nhit luyn
Cu (CuO)
Cu
24
H SO
ủaởc,noựng

CuSO
4

NaOH

Cu(OH)
2


o
t

CuO
2
H

Cu
Lc, nhit luyn
BI TON TCH RIấNG V TINH CH.
* Tỏch riờng: Chuyn tng cht trong hn hp v trng thỏi riờng l dng nguyờn cht v tinh khit bng phng phỏp vt lý
hay húa hc.
+ Nguyờn tc: Chuyn cht cn tỏch thnh sn phm mi dng kt ta hay bay hi. Tip theo l thc hin cỏc phng phỏp
vt lý : Cụ cn, lc, chng ct, chit cỏc cht ra khi nhau. Cui cựng thc hin cỏc phn ng tỏi to iu ch li cỏc cht ban
u.
Lu ý: Sau khi tỏch riờng cỏc cht phi gi nguyờn khi lng nh trong hn hp ban u.
* Tinh ch: Tinh ch cht A trong hn hp gm 3 cht A, B, C l tỡm cỏch loi b B. C ch cũn li A nguyờn cht. Khụng cn
phi thu hi B, C nhng phi a A v dng ban u bng phn ng thớch hp.
Phng phỏp:
- i vi hn hp cha: Kim loi, oxit kim loi, baz, mui ta em hũa tan trong axit.
- i vi hn hp cha: Oxit axit, oxit lng tớnh ta thc hin hũa tan trong kim.
- Thc hin cỏc p trao i: To kt ta hoc bay hi, cú th dựng p y kim loi ra khi dung dch mui.
- Cn nm riờng tớnh cht ca tng kim loi, hp cht quan trng-> Chn thuc th thớch hp.
- tỏch v iu ch kim loi mc tinh khit, ngi ta thng dựngphng phỏp in phõn núng chy hoc in phõn
dung dch trong iu kin thớch hp.
B. Bi tp:
Bi 1: Cú nhng khớ m(hi nc): CO
2
, H
2

, O
2
, SO
2
. Khớ no cú th lm khụ bng CaO, bng H
2
SO
4
.
Bi 2: Cú hn hp gm CaO v CaO, nờu phng phỏp húa hc cú th tỏch riờng c CuO ra khi hừn hp.
Bi 3: Khớ CO dựng lm cht t trong cụng nghip, cú ln tp cht khớ CO
2
v SO
2
. Lm th no cú th loi b c cỏc tp
cht ra khi CO bng phng phỏp r tin nht? Vit phng trỡnh húa hc ca phn ng xy ra.
Bi 4: Khớ O
2
cú ln khớ CO
2
. bng phng phỏp húa hc cú th tỏch riờng c khớ O
2
ra khi hn hp.
Bi 5: Lm nh th no lm khụ khớ CO
2
(cú ln hi nc).
Bi 6: ZnSO
4
cú ln tp cht CuSO
4

, bng phng phỏp húa hc hóy loi b tp cht ra khi dung dch ZnSO
4
.
Bi 7: Bc cỏm (dng bt) cú ln Cu, Al. Lm th no cú th thu c bc tinh khit.
Bi 8: Trỡnh by phng phỏp :
a) Tỏch Cu ra khi hn hp hn hp Cu, Fe, Zn.
b) Tỏch Ag v Fe ra khi hn hp: Al, Ag, Fe.
Bi 9: Khớ CH
4
cú ln tp cht C
2
H
4
, C
2
H
2
lm th no cú th thu c CH
4
tinh khit.
Bi 10: Hóy chon phng phỏp tỏch riờng tng cht ra khi hn hp gm Cu v Fe.
Bi 11: Dựng cht thớch hp cú th loi b tp cht ra khi hn hp C
2
H
2
cú ln tp cht CO
2
v hi nc.
Bi 12: Khớ C
2

H
2
cú ln CO
2
v SO
2
v hi nc. Lm th no thu c C
2
H
2
tinh khit.
Bi 13: Nờu phng phỏp tỏch riờng tng cht ra khi hn hp: CO
2
v CH
4

Bi 14: Tỏch 4 kim loi Ag, Al, Cu, Mg dng bt bng phng phỏp hoỏ hc.


Bài 15: Tách các kim loại Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp của chúng.
Bài 16: Làm thế nào để tách riêng 3 muốn NaCl, MgCl
2
và NH
4
Cl.
Bài 17: Tách riêng các kim loại Ag, Cu ra khỏi hỗn hợp.
Bài 18: Dùng phương pháp hoá học để tách Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại trên. Viết các phương trình phản ứng.
Bài 19: Tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp của chúng: AlCl
3
; FeCl

3
và BaCl
2
.
Bài 20: Có một mẫu đồng bị lẫn Fe, Ag, S. Hãy tìm ra phương pháp (trừ phương pháp điện phân) để tách Cu tinh khiết từ mẫu
đó.
Bài 21: Một hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3
. Dùng phương pháp hoá học tách riêng từng chất.
Bài 22: Hỗn hợp A gồm CuO, AlCl
3
, CuCl
2
và Al
2
O
3
. Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng từng chất tinh khiết nguyên
lượng.
Bài 23: Làm thế nào để tách riêng 3 muốn NaCl, MgCl
2
và NH
4
Cl.

Bài 24: Tách các muối sau ra khỏi hỗn hợp của chúng: Fe(NO
3
)
3
, Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
và Zn(NO3)2 tinh khiết nguyên lượng.

Bảng tổng kết kiên thức cơ bản hoá học trung học phổ thông Luyện thi đại học cao đẳng Hoá học hữu cơ : Phần Hiđrocacbon Trần Ph-ơng Duy-
Biên soạn.
đạI CƯƠNG Về HOá HọC HữU CƠ.
1, Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của Cacbon trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, axit cacbonic, cacbua kim loại, h.chất xianua
Ví dụ: CH
4
, C
2
H
4
, CHCH, C
6
H
6

(benzen), CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, CH
3
NH
2
,
2, Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
a) Thành phần nguyên tố và cấu tạo.
Thành phần nguyên tố
Chủ yếu chứa C, H, O ngoài ra có một
số ng.tố khác nh- N, Hal, S, Ca, Fe,

Cấu tạo
Liên kết hoá học trong các hợp chất
hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị
b) Tính chất vật lý.
Có t
0
s, t
0
nc thấp chúng dễ bị bay
hơi và dễ bị nóng chảy
Các chất hữu cơ tan hoặc ít tan trong
dung môi n-ớc, nh-ng tan nhiều trong
các dung môi hữu cơ
c) Tính chất hoá học chung.
Dễ bị cháy
Dễ bị nhiệt độ phân huỷ
Các phản ứng của hợp chất hữu cơ
th-ờng xảy theo nhiều chiều h-ớng
khác nhau và với tốc độ rất chậm
3, Vấn đề tách và tinh chế các hợp chất hữu cơ.
Ph-ơng pháp ch-ng cất: Tách các chất hữu cơ ở thể lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau
Ph-ơng pháp chiết : Tách các chất hữu cơ ở thể loảng không hoà tan đ-ợc vào nhau và có khối l-ợng riêng khác nhau
Ph-ơng pháp kết tinh : Tách riêng hỗn hợp các chất ở thể rắn có độ tan khác nhau thay đổi theo nhiệt độ

4, Một vài khái niệm trong hoá học hữu cơ
Nhóm chức: Nhóm nguyên tử hay nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc tr-ng cho phân tử hợp chất hữu cơ
Ví dụ: Nhóm chức của ancol là OH gây phản ứng đặc trăng cho ancol là có thể tác dụng với Na giải phóng H
2
Đồng đẳng: Là các chất hữu cơ có thành phần phân tử khác nhau một hay nhiểu nhóm metylen ( CH
2

) nh-ng có cấu tạo
hoá học t-ơng tự nh- nhau

có tính chất hoá học t-ơng tự nhau
Ví dụ: CH
3
CH
2
CH
3
,CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
là các chất đồng đẳng
Đồng phân: Là các các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nh-ng có công thức cấu tạo khác nhau


có tính chất hoá
học không giống nhau.
Ví dụ: ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O có 2 đồng phân là CH
3
CH
2
OH (ancol etylic) và CH
3
OCH
3
(đimetyl ete)
5, Bản chất của một số liên kết trong hợp chất hữu cơ.
Liên kết đơn ( ): Tạo bởi 1 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết
Liên kết đôi ( = ) : Tạo bởi 2 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết và 1 liên kết
Gọi chung là liên kết bội
Liên kết ba ( ) : Tạo bởi 3 cặp e dùng chung. Thành phần gồm 1 liên kết và 2 liên kết

(á.'(á.'Ô*Ô`'.á)`'.á)Bảng tổng hợp các hiđrocacbon quan trọng trong hoá học trung học phổ thông(á.'(á.'Ô*Ô`'.á)`'.á)

Hiđrocacbon no
Hiđrocacbon không no
Aren ( Ankyl benzen)
Ankan (Parafin)
Mono-xicloankan
Anken

Ankađien
Ankin
CTPT chung
C
n
H
2n + 2
( n 1)
C
n
H
2n
( n 3)
C
n
H
2n
( n 2)
C
n
H
2n 2
( n 3)
C
n
H
2n 2
( n 2)
C
n

H
2n 6
( n 6)
Dãy đồng đẳng
CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
,
C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H

10
, C
6
H
12
,
C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H
10
, C
6
H
12
,
C
3
H

4
, C
4
H
6
, C
5
H
8
, C
6
H
10
,
C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
, C
5
H
8

, C
6
H
10
,
C
6
H
6
, C
7
H
8
, C
8
H
10
, C
9
H
12
,
Đặc điểm cấu tạo
Mạch hở, các liên kết đều là đơn( )
Mạch chính khép kín thành một
vòng, các liên kết đều là đơn ( )
Mạch hở, phân tử có một liên kết đôi (),
còn lại là liên kết đơn ()
Mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi (2),
còn lại là liên kết đơn ()

Mạch hở, phân tử có một liên kết ba
C C (2), còn lại là liên kết đơn ()
Hiđrocacbon phân tử chứa một
nhân thơm (nhân benzene)
Cấu trúc phân tử
Các ng.tử C ở trạng thái lai hoá sp
3

Các góc liên kết đều là 109
0
28
CH
4
có cấu trúc tứ diện đỉnh là C

2 ng.tử C có = ở TT lai hoá sp
2

Các góc liên kết khoảng 120
0
C
2
H
4
có các ng.tử đều thuộc trong mặt
phẳng chứa liên kết đôi
Trong tr-ơng trình chỉ nghiên cứu buta-1,3-
đien, iso-pren
Trong phân tử CH
2

=CHCH=CH
2

4 ng.tử C đều ở trạng thái lai hoá sp
2

2 ng.tử C có ở TT lai hoá sp
2 ng.tử C mang liên kết v 2 ng.tử
liên kết trực tiếp với chúng nằm trên một
đ-ờng thẳng
Xét với benzen (C
6
H
6
)
6 ng.tử C ở TT lai hoá sp
2
Trong phân tử benzen tồn tại hệ
liên hợp lk bền vững hơn
Tính chất vật lý
Trạng thái ở điều kiện th-ờng
C
1
C
4
: Trạng thái khí
C
5
C
17

: Trạng thái lỏng
C
18
trở lên: Trạng thái rắn
Không màu
Thể khí và rắn: không mùi
Thể lỏng: C
5
C
10
: mùi xăng
C
10
C
16
: mùi dầu hoả
t
0
nc, t
0
s : tăng khi mạch C tăng
Tính tan: Không tan trong n-ớc nh-ng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
Trạng thái ở điều kiện th-ờng
C
3
C
4
: Trạng thái khí
C

5
trở lên: Trạng thái lỏng, rắn
Màu sắc : Không màu
Mùi vị: Không vị
Tính tan: Không tan trong n-ớc
nh-ng tan trong một số dung môi
hữu cơ khác
Trạng thái ở điều kiện th-ờng
C
2
C
4
: Trạng thái khí
C
5
trở lên : Trạng thái lỏng, rắn
Màu sắc: Không màu
Mùi vị : Không vị
t
0
nc, t
0
s : tăng khi mạch C tăng
Tính tan: Không tan trong n-ớc nh-ng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
Giữa 2 ng.tử C có chứa liên kết = có 2
obitan p xen phủ bên tạo l.kết Hình
thành hệ liên kết liên hợp
Tạo cho cao su có tính chất đàn hồi
4 ng.tử C và 6 ng.tử H trong phân tử đều

nằm trên cùng một mặt phẳng.
Trạng thái ở điều kiện th-ờng
C
2
C
4
: Trạng thái khí
C
5
trở lên: Trạng thái lỏng hoặc rắn
Màu sắc : Không màu
Mùi vị: Không vị
Tính tan: Không tan trong n-ớc nh-ng
tan trong một số dung môi hữu cơ khác
t
o
s, t
0
nc tăng khi mạch C tăng
Benzen và các ankyl benzen là
những chất không màu, không tan
trong n-ớc, nh-ng tan trong một số
dung mỗi hữu cơ khác đồng thời là
dung môi hoà tan các chất hữu cơ
khác (I
2
, Br
2
, S, cao su, chất béo, )
Các aren đều là chất có mùi

( benzen và toluen có mùi thơm
nhẹ, nh-ng có hại cho sức khoẻ)

Đồng phân
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon
*, Ph.tử có 4C trở lên có đ.phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon, đp vị trí
liên kết =, đp hình học (cis-trans)
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon, đồng phân vị
trí 2 liên kết đôi
*, Ph.tử có từ 4C trở lên có đồng phân
*, Thuộc đp về mạch cacbon, đồng phân vị
trí liên kết ba C C
*, Ph.tử có 8C trở lên có đ.phân
*, Thuộc ddp về mạch cacbon
Danh
pháp
Thông
th-ờng
*, 1CH
3
đính vào C
2
m.chính iso
*, 2CH
3

đính vào C
2
m.chính neo

Tên ankan t-ơng ứng nh-ng thay thế
đuôi an đuôi ilen
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính + a +
+vị trí 2 liên kết = + đien
Tên gốc ankyl thế + axetylen
Ví dụ: CHCCH
3
: metylaxetylen

Thay thế
(IUPAC)
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính + an
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+xiclo +tên mạch C chính +an
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính+ vị trí= + en
Số chỉ nhánh + tên nhánh +
+ tên mạch C chính+ vị trí + in
Số chỉ vị trí thế H của vòng
benzen + tên nhánh + benzen
Ví dụ đồng phân
và danh pháp
CH
3

CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
3
(2)
CH
3

CH
3
-C-CH
3
(3)
CH
3

(1) Pentan

(2) 2-metylbutan ( iso pentan)
(3) 2,2-đimetylpropan ( neo pentan)
CH
3

(1) (2) C
2
H
5
(3)


(4) (5)
(1) Xiclo pentan
(2) Metyl xiclobutan
(3) Etyl xiclopropan
(4) 1,1-đimetyl xiclopropan
(5) 1,2-đimetyl xiclopropan
CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
CH=CHCH

2
CH
3
(2)
CH
2
=C(CH
3
)CH
2
CH
3
(3)
CH
2
=CHCH(CH
3
)
2
(4)
CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(5)
(1) Pent-1-en (2) Pent-2-en
(3) 2-metylbut-1-en
(4) 3-metylbut-1-en

(5) 2-metylbut-2-en
CH
2
=C=CHCH
2
CH
3
(1)
CH
2
=CHCH=CHCH
3
(2)
CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
(3)
CH
3
CH=C=CHCH
3
(4)
CH
2
=C(CH
3
)CH=CH

2
(5)
CH
2
=C=C(CH
3
)
2
(6)
(1) Penta-1,2-đien (2) Penta-1,3-đien
(3) Penta-1,4-đien (4) Penta-2,3-đien
(5) 2-metylbuta-1,3-đien
(6) 3-metylbuta-1,2-đien
CHCCH
2
CH
2
CH
3
(1)
CH
3
C CCH
2
CH
3
(2)
CHCCH(CH
3
)

2
(3)

(1) Pent-1-in
(2) Pent-2-in
(3) 3-metylbut-1-in
CH
3

C
2
H
5
(1) CH
3
(2)

CH
3

(3) H
3
C CH
3

(4)
CH
3

(1) Etylbenzen

(2) o-xilen (1,2-đimetylbenzen)
(3) m-xilen (1,3-đimetylbenzen)
(4) p-xilen (1,4-đimetylbenzen)
Phản ứng thế


P/ứ thế halogen (as)là p/ứ đặc tr-ng
của các ankan và các hidrocacbon no.
C
n
H
2n+2
+ kCl
2
C
n
H
2n+2-k
Cl
k
+ kHCl
Monoxicloankan cũng có p/ứ thế
halogen khi có askt

Một số anken có phản ứng thế H của
nguyên tử C no trong phân tử(
nguyên tử không gắn với liên kết đôi)
(Không có phản ứng thế)
(Không có phản ứng thế)
Các aren có tham gia p/ứ thế với các tác

nhân nh- hal, HNO
3
/H
2
SO
4
đ, H
2
SO
4
đ,
ankyl halogenua, Nh-ng tuỳ điều
kiện và bản chất các gốc đính vào vào

×