Ảnh hƣởng của sulfonylurea trên tim mạch
trong điều trị đái tháo đƣờng típ 2.
PGS.TS.BS NguyễnThị Bích Đào
Bộ môn Nội tiết- ĐH YD Tp HCM
NỘI DUNG
Đái tháo đƣờng là
yếu tố nguy cơ
tim mạch
Ảnh hƣởng của
điều trị tăng ĐH
đ/v Tim mạch
Ảnh hƣởng của các
thuốc hạ ĐH
đ/v Tim mạch
So vi ngưi không ĐTĐ, BN ĐTĐ c …
ĐTĐ làm tăng Nguy cơ tim mạch
> 2 × nguy cơ
bnh tim
1
> 2 × nguy cơ
đt qu
1
1. NIDDK. accessed May 2013.
2. Inzucchi SE, et al. Diabetes Care. 2012;35:1364–1379.
Giảm nguy cơ tim mạch là trọng tâm chính
của quản l bnh Đái tháo đƣờng
2
Kiểm soát đƣờng huyết +
Giảm biến cố tim mạch + An toàn
NỘI DUNG
Đái tháo đƣờng là
yếu tố nguy cơ
tim mạch
Ảnh hƣởng của
điều trị
Ảnh hƣởng của các
thuốc hạ ĐH đ/v Tim
mạch
Các thuốc SU thế
h mới
Các thuốc SU thế
h cũ
1961 – Nghiên cu UGDP, tolbutamide tăng t l TV TM so vi nhm chng
1
Lch s các thuốc h đƣờng huyết
v những biến cố tim mch
Yêu cu đăng k ca thuốc điều tr ĐTĐ:
1.Gim đƣc nng độ đƣờng huyết
2.Không c vn đề về an ton thuốc.
Công ty dƣc không cn phi NC kết cc trên TM cho thuốc điều tr ĐTĐ mi
1. Nissen SE. Ann Intern Med. 2012;157:671–672; 2. Nissen SE, et al. JAMA. 2005;294:2581–2586;
3. Nissen SE, et al. N Engl J Med. 2007;356:245–271; 4. ACCORD Study Group. N Engl J Med. 2008;358:2545–2559.
2005 – Muraglitazar đƣc tm thy tăng nguy cơ TM theo đnh gi ca FDA
1,2
2007 – Rosiglitazon liên quan đến tăng t l NMCT (meta-analysis, OR 1.43, p = 0.03)
3
2008 – NC ACCORD, ĐT tch cực lm tăng t l TV (hazard ratio 1.22, p = 0.04)
4
Thuốc ĐTĐ mi cn dữ liu kết cc TM cho vic đăng k thuốc
2013 – FDA đƣa thông bo gim gii hn về an ton rosiglitazone
BẰNG CHỨNG TỪ NGHIÊN CỨU UKPDS :
KIỂM SOÁT ĐƢỜNG HUYẾT TÍCH CỰC BẰNG SU NGAY TỪ
ĐẦU LÀM GIẢM NGUY CƠ NHỒI MÁU CƠ TIM VÀ TỬ VONG
DO MỌI NGUYÊN NHÂN
Metformin*
Sulfonylureas /Insulin*
Survival MI
Holman RR. NEJM ,2008; 359: 1577 - 89
-33%
-36%
-39%
-27%
-15%
-13%
* vs Lifestyle
9
Metformin
(thừa cân hoặc
béo phì)
Sulfonylureas
(không dung np metformin)
Metformin + SU
hoặc Glinide
Metformin + DDP
4 hoặc TZD
Metformin + DPP 4 hoặc
TZD hoặc α-glucosidase
Metformin +
SU + Basal
insulin
Metformin + SU +
DDP 4 hoặc
Metformin + SU +
TZD
Bắt đu insulin
nền
Insulin trộn sẵn
hoặc Basal bolus
Bƣc 1
Bƣc 2
Bƣc 3
Bƣc 4
Không đt
mc tiêu
A1C
Không
đt mc
tiêu A1C
Không
đt mc
tiêu A1C
Không đt mc
tiêu A1C sau 12
tun
Không
đt mc
tiêu A1C
Không đt
mc tiêu
A1C
Không
đt mc
tiêu A1C
Hay
Hay
Hay
Không đt
mc tiêu
A1C
Không đt mc
tiêu A1C
Thay đổi lối
sống
Hƣớng dẫn điều trị đái tháo đƣờng típ 2 của
VADE
VADE 2014.
2. Vai trò của Sulfonylurea có tính chọn lọc cao
giúp bảo tồn đƣợc cơ chế tiền thích nghi
trƣớc nhồi máu cơ tim
-Sulfonylurea không có tính chọn lọc
+ Glibenclamid
Sulfonylurea có tính chọn lọc cao:
-+ Glimepirid
+ Gliclazic
Phức hợp kênh K
ATP
SUR2A
Kir6.2
Chi phối
dòng K+
SUR1
Kir6.2
68% tƣơng
đng
K
ATP
: ATP-sensitive K
+
channel: kênh kali phụ
thuộc ATP
Kir6.2: K+ inward rectifier:
Bán đơn vị tạo lỗ xuyên
thấu
SUR: Sulfonylure receptors:
Bán đơn vị điều hòa
SUR1: ở tế bào beta tụy
(1984)
SUR 2A: ở tếbào cơ tim
(1983)
SUR 2B: ở tế bào cơ trơn
mạch máu (1990)
Kênh K
ATP
, một phức hợp thụ thể sulfonylurea (SUR2A, SUR1) và kênh kali (Kir6.2) là chìa
khoá của sự phóng thích insulin từ tế bào tụy qua trung gian glucose
• Đƣc mô t ln đu bởi Murry v cộng sự (1986)
• Gi thiết nhƣ sau :
HIỆN TƢỢNG TIỀN THÍCH NGHI
Tắc nghẽn cùng 1 ĐM trong thời
gian ngắn và lặp lại nhiều lần
khiến tế bào cơ tim thích nghi với
lần tắc nghẽn kéo dài sau đó,
khiến diện tích bị nhồi máu nhỏ
hơn
THUỐC CHẸN KÊNH KATP
( aVí dụ : Glibenclamide) có
thể làm mất hiện tượng tiền
thích nghi, dẫn đến diện tích
nhồi máu rộng
KHÔNG CÓ HIỆN TƢỢNG
TIỀN THÍCH NGHI
Tắc nghẽn một ĐM vành kéo
dài dẫn tới nhồi máu cơ tim
Murry CE, Jennings RB & Reimer KA. Preconditioning with ischemia: a delay of lethal cell injury in ischemic myocardium. Circulation
1986; 74: 1124–1136.
HIỆN TƢỢNG TIỀN THÍCH NGHI LÀ GÌ?
SU gây đóng kênh K
ATP
kích thích tiết insulin, nhưng
một số thuốc lại ức chế quá trình tiền thích nghi với
TMCB của cơ tim tăng kích thƣớc vùng NMCT nếu
xảy ra tắc ĐMV.
SU càng có tính chọn lọc trên tụy thì càng có lợi về
mặt tim mạch (có tỷ lệ ức chế SUR1/SUR2A cao nhất).
CAMJ 2006; 174 ( 2 ): 185-186.
Quast & CS . Diabetes 2004; 53:S156-S164
-->