1
Ch-ơng 2: Móng nông
1. Đặc điểm và phân loại của các loại móng nông?
2. Trình bày cấu tạo móng nông?
3. Xác định sức kháng đỡ của đất nền d-ới móng nông theo TTGH c-ờng độ?
4. Tính toán móng nông theo TTGH c-ờng độ, sử dụng?
5. Thi công móng nông ở nơi không có n-ớc mặt và có n-ớc mặt?
Ch-ơng 3: Móng cọc đ-ờng kính nhỏ
6. Đặc điểm móng cọc? Phân loại cọc?
7. Cấu tạo bệ cọc của móng cọc đ-ờng kính nhỏ?
8. Cấu tạo cọc đặc bê tông cốt thép đúc sẵn (đ-ờng kính nhỏ)?
9. Xác định sức kháng nén dọc trục cọc đơn và nhóm cọc của cọc đóng theo tiêu chuẩn thiết kế cầu
22TCN272-05?
10. Xác định sức chịu tải dọc trục của cọc đơn theo ph-ơng pháp thí nghiệm hiện tr-ờng (tải trọng
tĩnh và tải trọng động)?
11. Trình bày ph-ơng pháp xác định sức kháng ngang của cọc đơn và nhóm?
12. Tính toán móng cọc theo TTGH c-ờng độ, sử dụng?
13. Trình bày thi công móng cọc (hạ bằng ph-ơng pháp đóng)?
Ch-ơng 4: móng cọc đ-ờng kính lớn
14. Cấu tạo và phạm vi sử dụng móng cọc ống BTCT đ-ờng kính lớn?
15. Phạm vi sử dụng và đặc điểm, cấu tạo của móng cọc khoan nhồi đ-ờng kính lớn?
16. Thi công móng cọc khoan nhồi đ-ờng kính lớn?
17. Xác định sức kháng nén dọc trục cọc đơn của cọc khoan theo tiêu chuẩn thiết kế cầu
22TCN272-05?
Ch-ơng 5: móng giếng chìm
18. Đặc điểm, phạm vi sử dụng và cấu tạo của móng giếng chìm?
19. Thi công móng giếng chìm?
Ch-ơng 6 : xây dựng trên nền đất yếu
20. Đặc điểm nền đất yếu?
21. Xử lý nền đất yếu bằng một trong các ph-ơng pháp cọc cát, giếng cát, bấc thấm?
2
-
-
-
-
-
3
-
-
-
-
cm20
-
o
o
23
o
30
,
o
40
.
-
-
-
m
)
Ð xói
-
m
kH
H
ch
m5.0
, ctr giao thong
m5,2
;
k =0
-
.
Ð xói
: .
.
4
-
-
-
9
10
qmfcm
NDgcNq
ult
u
-
(kg/m3)
D
f
9
2
9
1
10105.0
qmfwmwult
NDCgNBCgq
D
f
D
w
w
Cw1=Cw2=1,0;
N
m
N
qm
:
*
i
f
wwcorrult
R
B
D
CCBNq )(102.3
21
5
5
i
f
wwcult
R
B
D
CCBqq )(102.8
21
5
6
4. TÝnh to¸n mãng n«ng theo TTGH c-êng ®é, sö dông?
I-
:
: V
'.)'( AqAqRRV
RnnRiii
V
ii
-2e
B
-2e
D
e
B
,e
L
q
R
ultBLBR
qqq
q
ult
B
q
ult
RRH
Riii
R
R
epep
RR
R
n
R
ep
R
ep
-
B4/1
)
-
B8/3
)
II-
;
7
; mm
S
t
=S
e
+ S
c
+ S
s
+
zs
e
E
Avq
S
)1(
2
0
q
o
E
S
Z
-
-
TTGH
8
-
-
b
1:n
1:m
-
-
A
A
1
2
3
-(1)--8cm)
-(2)-20cm)
-(3)d= 14-22cm
*
-
quanh
-
-
-
-
-
9
-
:
1:2 -1:3
1:1 - 1:2
B=1-2m
Hn<2m
MNTC
--,
g;
:
-(hv)
Ð?t
Hn=2-3m
>0.5m
-(hv)
: .
-
Hn=3-4m
10
Cau 6: §Æc ®iÓm mãng cäc? Ph©n lo¹i cäc?
-
-
-
-
c
/d
=30-80
-
-
-
--
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
d=250-
d=600-
d=3000-
-
-
ngang.
11
:
a)
- :
-
-Hb) --
delta
Hb
-0.2-1m
-
--2007:
2.5d hay 750mm, k/c mm
--300
-
+
momen Trong
+ ng ta
+-1-300mm.
d)
-
-
sy
AF
12
1.Kích thước cọc :
-
-
L
d
-
> 8
m, d45
2.Vật liệu chế tạo cọc :
-
-
-
1
=0.207L
d
L
2
=0.294L
d
1
,L
2
M
+
max =
qa
2
2
M
-
max
=
q
2
(
L
2
-a)
2
x
q
2
a
2
=
q
8
(L-2a)
2
-
q
8
a
2
a=0.207 L
d
M
+
max
=
q
2
b
2
M
-
max
=
q
2
(
(L-b)
2
)
2
-
(qb
2
)
4
=
(q(L-b)
2
)
8
-
(qb
2
)
4
-
-
+ Va
-
13
-
14
2 - 05
1.
max
tt
P
tt
c.
bt
N
max
r
2.
c
< Q
R
g
Q
g
V
c :
Q
R
g :
Q
g
-
g
Q
g
= ( 2X + 2Y )Z
Su
+ XYN
c
Su
+ Khi
Z
X
N
c
= 5( 1 +
(0.2X)
Y
)(1 +
(0.2Z)
x
)
+ Khi
Z
X
>2.5
N
c
= 7.5(1 +
(0.2X)
Y
)
Su
15
10. Xác định sức chịu tải dọc trục của cọc đơn theo ph-ơng pháp thí nghiệm hiện tr-ờng (tải
trọng tĩnh và tải trọng động)?
- Thớ nghim ti trng tnh
+ L2
--
1
10
:
1
15
) P
gh
gh
CT kinh n
o
)
-
-
- -100mm
n
-
gh
gh
- TH 1 S-P
- S-P
TH1
Pgh
O
P
S
TH2
Pgh
O
P
S
- Thớ nghim ti trng ng :
d
- P
gh
- Theo Gxevanov : P
gh
=
-nF
2
+ (
nF
2
)
2
+
nF
e
.
Q+k
1
2
.q
Q+q
.QH
16
k
1
-
g
-
t
g
e
t
g
< e
t
g
> e
t
- 25 Ptt
-
c
: K
c
=
Q+q
E
17
11. Trình bày ph-ơng pháp xác định sức kháng ngang của cọc đơn và nhóm cọc?
o Sc khỏng ngang ca cc n.
P
r
= .P
u
; P
u
P
R
+ P
u
-
P
u
= (
L
o
-
o
+0,5L
2
,5B
).(9.c
u
=
0,5.BL
3
.K
p
H+L
-
- 1,5B
L
o
o
= (H+23L)/(2H+L)
L
o
o
o
- 1,5B
-
P
u
= 9.c
u
.B(L-1,5B) -
= 1,5
2
K
p
-
u
r
=
EI
E
d
L
4
: K
r
K
r
K
r
= 0,008-
K
r
E
d
P
u
= 0,12
2
K
br
u
0,4p
L
BL
K
br
P
L
L
= 50tan
2
(45
o
+/2)e
tan
.tg
e
e
= 1,65K
r
0,12
e
L
u
= 0,4S
u
BLK
cr
u
0,4p
L
BL
S
u
cr
P
L
L
= 7S
u
e
e
= 1,5K
r
0,12
e
L ( K
r
o Sc khỏng ti trng ngang ca nhúm cc :
P
R
= . P
Lg
L
L
P
L
P
Lg
12.Tính toán móng cọc theo TTGH c-ờng độ, sử dụng?
TT múng cc theo TTGH cng :
-
18
V
max
+ P Q
RC
V
min
Q
RU
V
max
min
Q
RC
Q
RU
-
V
C
Q
Rg
= Q
n
=
g
Q
g
V
U
Q
Rug
= Q
n
=
ng
Q
ng
V
C
U
Q
Rg
Rug
ng
;
g
-
S
-
Q P
R
= P
u
R
P
u
= P
L
Q
g
P
R
= .P
Lg
L
L
Q
g
R
P
L
Lg
L
TT móng cọc theo TTGH sử dụng :
-
-
Db
2
3Db
-
V
F
=
V
F
= (a+2.z/2)x(b+2.z/2)
19
-
-
SPT ; = 30.q.I. B NI
60
=
q.BI
24q
c
I = 1- 0,125
B
0,5
b
/3
b
/3
D
b
q
c
: s
N1
60
60
= C
N
.N
60
N
60
=( ER/60%).N
C
N
= [0,77log
10
(1,92/
V
N
< 2,0
N
60
V
20
3
-
-
-
-
*)Pvi sd: trong n~ TH
a)
c?c d?n
b)
c?c d?n
c) d)
b) :
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*pvi:
-
-
-
phao
-
-
- th
-
-
21
a) c)
doi trong
d)
Neo
Gia Bua di dong
SAN`
22
CÊu t¹o vµ ph¹m vi sö dông mãng cäc èng BTCT ®-êng kÝnh lín?
Cấu tạo:
----10mm.
- -20mm
- -
-
- -10mm
--
-200mm.
-
- o
-
-
-
Phạm vi sử dụng:
-1600mm,
Quang trung-
23
:
-
-
-
-
-
-
-
-
250cm
-
-
-
D D
1
33
1
4
6
2
3
4
5
1
24
-
D= 300-800mm
-- 10-
15m/h
GAU LAY DAT
LUOI CAT DAT
-
-
-
-
--
-12m.
:
-
-
-
-
-
-
-
-
- .
-
-
25
22TCN272-05 ?
A-
R
r
=
n
R
stystgcn
AfAAfR
'
85.085.0
stystgcn
AfAAfR
'
85.08.0
B-
*S
R
R
n
q
R
ult
Hay R
R
n
qp
R
p
qs
R
s
R
R
n
R
ult
v
R
s
s
= A
s
.q
s
A
s
q
s
Rp
p
= A
p
.q
p
A
p
q
p
qp
qs
*
-
+
: R
s
=
u
S
(
u
S
+
: q
s
=
'
v
(
'
v
ứng suất hữu hiệu thẳng đứng,
+
: q
s
=
)2(
'
uv
S
(
)2(
'
uv
S
áp lực đất nằm ngang bị động)
+Sức kháng đơn vị mũi cọc: trong đất sét bão hòa có thể tính như sau: q
up
S9
-