Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Bài giảng thị trường tài chính các định chế tài chính ths vũ thị anh thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 106 trang )

C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC
ĐCTC
FINANCIAL MARKETS & INSTITUTIONS
Người hướng dẫn: ThS. Vũ Thị Anh Thư
Khoa Tài Chính, Đại Học Ngân Hàng T.p HCM
Thời lượng: 45 tiết
1
NỘI DUNG
Phần 1: Cơ bản về Hệ Thống Tài Chính
Chương 1: Hệ thống tài chính
Phần 2: Các Thị Trường tài chính
Chương 2: Thị trường tiền tệ
Chương 3: Thị trường hối đoái
Chương 4: Thị trường trái phiếu
Chương 5: Thị trường cổ phiếu
Chương 6: Thị trường công cụ phái sinh
Phần 3: ĐCTC & các tổ chức liên quan khác
Chương 7: Ngân hàng trung gian
Chương 8: Công ty bảo hiểm
Chương 9: Quỹ đầu tư
Chương 10: Công ty tài chính
Chương 11: Các tổ chức liên quan đến TTTC
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
1.
Frederic S.Mishkin ,Financial Markets
and Institutions, 7
th
Edition


2. CFA , 2013, Level 1, Volume 5
3
TÀI LIỆU KHÁC
3. Jeff Madura, Financial Markets and
Institutions, 9
th
Edition, South Western
Cengage Learning
4. Frank J. Fabozzi, Franco Modigliani, Frank
J. Jones Michael G. Ferri – Foundation of
Financial Markets and Institutions – Prentice
Hall.
5. Peter S.Rose & James W.Kolari, Financial
Institutions
4
TÀI LIỆU THAM KHẢO
6. PGS.TS Bùi Thị Kim Yến – TS. Nguyễn
Minh Kiều, Thị Trường Tài Chính, NXB
Thống Kê 2011
7. EUGENE F.BRIHAM, Quản Trị Tài
Chính, (DỊCH GIẢ - NGUYỄN THỊ
CÀNH)
5
TÀI LIỆU THAM KHẢO
C
ÁC VĂN BẢN PHÁP QUY

Luật các tổ chức tín dụng năm 2010

Luật kinh doanh bảo hiểm năm 2005 & sửa đổi 2010


Luật Chứng Khoán năm 2006 & Luật chứng khoán sửa
đổi năm 2010

Luật các công cụ chuyển nhượng 2005

Pháp lệnh ngoại hối sửa đổi năm 2013

Các văn bản dưới luật khác: \HỆ THỐNG VĂN
BẢN.docx
6
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Các tạp chí chun ngành ngân hàng, tài chính, chứng
khốn, bảo hiểm

Các Website:















7
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

Bài kiểm tra giữa kỳ: 40%

Bài kiểm tra giữa kỳ:

Hình thức: trắc nghiệm; tự luận

Bài tập nhóm (kiểm tra theo chỉ định)

Bài kiểm tra kết thúc học phần:

Tỷ lệ: 60%

Hình thức: trắc nghiệm
8
C
HƯƠNG
1
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
I.
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
II.
CƠNG CỤ TÀI CHÍNH
III.
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

IV.
CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
V.
CƠ SỞ HẠ TẦNG TÀI CHÍNH
9
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH

KHÁI NIỆM HTTC

CHỨC NĂNG CỦA HTTC

THÀNH PHẦN CỦA HTTC
10
S
Ơ ĐỒ LN CHUYỂN VỐN TRONG HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Vốn
Những
TGTC
Vốn
Vốn
Nguồn cung vốn:
. Doanh nghiệp
. Chính phủ
. Hộ gia đình
. Nước ngoài
TTTC
Nguồn cầu vốn:
. Doanh nghiệp
. Chính phủ
. Hộ gia đình

. Nước ngoài
Vốn
Vốn
Tài chính trực tiếp
Tài chính gián tiếp
11
KHÁI NIỆM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH

Hệ thống tài chính bao gồm một mạng lưới các thị
trường tài chính, các định chế tài chính, các doanh
nghiệp, cá nhân hộ gia đình và chính phủ tham gia
trong hệ thống đó và điều tiết hoạt động của hệ thống
đó
(Peter S.Rose và James W.Kolari)

HTTC bao gồm các TTTC và các TGTC, thơng qua đó
các TSTC, tài sản thực và các rủi ro tài chính được
chuyển nhượng từ chủ thể này đến chủ thể khác, từ nơi
này đến nơi khác và từ thời điểm hiện tại tới tương lai.
(CFA, 2013, Level 1, Volume 5)
12
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
CHỨC NĂNG CỦA HTTC

Giúp chủ thể thực hiện các mục tiêu

Xác lập tỷ suất lợi nhuận cân bằng

Phân bổ vốn hiệu quả

(CFA , 2013, Level 1, Volume 5, P6)
13
MỤC TIÊU THAM GIA HTTC
HỆ THỐNG TÀI
CHÍNH
Đi vay
Huy động
VCSH
Quản trị rủi ro
Chuyển đổi tài
sản
Kinh doanh
dựa trên
thông tin
Tiết kiệm
14
D
f
S
f
Lãi suất-i
Khối lượng-q
XÁC ĐỊNH LÃI SUẤT CÂN BẰNG
i
E
15
PHÂN BỔ VỐN HIỆU QUẢ

Nguồn vốn hữu hạn chỉ đầu tư vào các dự án
hiệu quả


Tính hiệu quả của HTTC, TTTC quyết định hiệu
quả phân bổ vốn
16
NGHIÊN CỨU THÊM -?

CHỨC NĂNG CỦA HTTC (Peter S.Rose
& James W.Kolari, Financial Institutions)

Huy động vốn & cung cấp tín dụng

Tạo tiền

Thanh toán

Tiết kiệm
17
NGHIÊN CỨU THÊM -?

CHỨC NĂNG CỦA HTTC:

Làm cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư

Sàng lọc, chuyển giao và phân tán rủi ro

Giám sát doanh nghiệp

Vận hành hệ thống thanh toán
18
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014

THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
THÀNH PHẦN CỦA HTTC

CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH

THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH

HỆ THỐNG CƠ SỞ HẠ TẦNG TÀI CHÍNH
19
CÔNG CỤ TÀI CHÍNH - TÀI SẢN TÀI
CHÍNH

KHÁI NIỆM, TÍNH CHẤT

PHÂN LOẠI TÀI SẢN TÀI CHÍNH

PHÂN BIỆT TÀI SẢN THỰC & TÀI SẢN TÀI
CHÍNH

NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN TÀI
CHÍNH
20
KHÁI NIỆM TÀI SẢN TÀI CHÍNH
Tài sản tài chính hay còn gọi là công cụ tài chính
là loại tài sản đại diện cho những quyền lợi có
tính chất pháp lý mà người sở hữu nó sẽ được
hưởng trong tương lai.
VD: khoản tiền gửi, cổ phiếu, trái

phiếu,…
21
TÍNH CHẤT CỦA TSTC

Sinh lợi: nguồn thu nhập do các TSTC mang lại

Thanh khoản: khả năng chuyển đổi sang tiền

Rủi ro: không chắc chắn của dòng thu nhập
22
TÀI SẢN TÀI CHÍNH & TÀI SẢN
THỰC
Tài sản tài chính
Khoản tiền gửi, cổ
phiếu, trái phiếu…
Sinh lời; rủi ro, thanh
khoản
Tài sản thực
Bất động sản, máy
móc thiết bị…
Chú trọng hình thái
vật chất, cấu thành,
công năng, tính dụng,
hao mòn theo thời
gian
23
W
EALTHFLOW
24
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014

THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
25
NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ

NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ

QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ

MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
26
Nguyên tắc cơ bản của tài chính là giá trị đúng đắn
hợp lý của một tài sản chính bằng giá trị hiện tại của
dòng tiền mà người sở hữu tài sản kỳ vọng nhận
được trong suốt đời sống của tài sản đó
NGUYÊN TẮC ĐỊNH GIÁ
27
QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ
Ước
lượng
dòng tiền
Tính mức
lãi suất
chiết khấu
Tính hiện
giá dòng
tiền
28
MÔ HÌNH TỔNG QUÁT
- P : Giá của tài sản tài chính.
- CF

t :
Dòng tiền tại thời điểm t
- n : Thời hạn đáo hạn của tài sản.
- k
e
: Suất chiết khấu – mức sinh lời kỳ vọng
29
XÁC ĐỊNH SUẤT CHIẾT KHẤU
-
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN KỲ VỌNG
( K
E
)
Ke = RFR +IP+DP+MP+LP+EP
RFR : Lãi suất an toàn thực ( real free- risk rate )
IP: Mức bù rủi ro lạm phát (Inflation Risk Premium)
DP : Mức bù rủi ro tín dụng ( Default Risk premium)
MP : Mức bù rủi ro kỳ hạn ( Maturity Premium )
LP : Mức bù rủi ro thanh khoản ( Liquidity Premium)
EP : Mức bù rủi ro tỉ giá hối đoái ( The exchange rate
risk premium )
30
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
KHÁI QUÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN GIÁ TSTC
Bối
cảnh
quốc tế
CS tài

khóa
ĐK
ngành
Phần bù
rủi ro
Lãi suất
TPKB
ngắn
hạn
T. chức
PH
CS
tiền tệ
Kinh
tế VN
Lợi suất
thị
trường
Giá
công
cụ
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG, VAI TRÒ

CẤU TRÚC TTTC

CHỦ THỂ THAM GIA TTTC

VẤN ĐỀ THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG


THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH HIỆU QUẢ
32
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Thị trường tài chính là thị trường giao dịch
về vốn.

Thị trường tài chính là thị trường mua bán các
TSTC (các chứng khoán).
33
CHỨC NĂNG CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Huy động vốn

Tăng tiết kiệm

Thanh khoản
34
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Căn cứ vào tính chất luân chuyển vốn:

Thị trường sơ cấp

Thị trường thứ cấp

Căn cứ vào thời hạn của quyền truy đòi:

Thị trường tiền tệ


Thị trường vốn

Căn cứ vào hình thức tổ chức thị trường:

Sở giao dịch chứng khoán

Thị trường OTC
35
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Căn cứ vào tính chất của quyền truy đòi:
Thị trường công cụ nợ
Thị trường công cụ vốn

Căn cứ vào thời điểm giao dịch

Thị trường giao ngay

Thị trường phái sinh

Căn cứ vào phạm vi giao dịch

Thị trường tiền tệ châu âu- EUR market

Thị trường trái phiếu quốc tế- international
bond market

Thị trường trái phiếu Châu Âu


Thị trường Euro-Next

Thị trường cổ phiếu toàn cầu
36
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP & TT THỨ
CẤP

TT SƠ CẤP

Phát hành chứng khốn
mới (ipo)

Huy động vốn bằng
cam kết tài chính

Bên thiếu vốn có vốn &
Bên thừa vốn sở hữu
chứng khốn

TT THỨ CẤP

Mua bán các CK đã
phát hành

Khơng huy động vốn
mới cho tổ chức phát
hành


Tạo tính thanh khoản
cho các chứng khốn
37
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ & THỊ TRƯỜNG
VỐN

TTTT

Ngắn hạn, < 1 năm

Nhà phát hành uy tín

Chỉ có cơng cụ nợ

Tập trung vào TT sơ cấp

Thanh khoản cao, lợi
suất thấp

TT VỐN

Dài hạn, >1năm

Nhiều nhà phát hành
có uy tín

Ck nợ và ck vốn

Tập trung vào TT thứ
cấp


Đầu tư dài hạn, lợi
suất cao
38
SGDCK & THỊ TRƯỜNG OTC

SGDCK

Có địa điểm

Thành viên giao dịch

Tập trung

CK niêm yết

OTC

Kết nối mạng lưới các
nhà kinh doanh qua
internet

Khơng tập trung

Nhiều loại CK khác nhau
39
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Thò trường OTC (Over The - Counter
Market) TTCK phi chính thức mua
bán các loại chứng khoán bên

ngoài SGD
Thò trường cho vay ngắn hạn của
các đònh chế tài chính trung gian
(Short term loans market)
Thò trường cho vay, tài trợ,
bảo lãnh mau bán các loại
chứng từ có giá
ngắn hạn
Thò trường
hối đoái
(Foreign exchange)
Thò trường về các loại
ngoại tệ
Thò trường
liên ngân hàng
(Inter Bank Market)
Thò trường cho vay ngắn
hạn giữa các ngân hàng
Thò trường tín dụng thuê mua
(Leasing market)
Tín dụng thuê mua các
máy móc thiết
bò đòa ốc
Thò trường thế chấp (Mortgage
Market)
Tài trợ mua sắm đòa
ốc nhà xưởn g
THỊ
TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN

40
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH TỒN CẦU
41
TTTC tồn cầu
TTTC quốc gia
TTTC nội địa TTTC nước ngồi
TTTC quốc tế
TT Châu Âu; ERO-
NEXT
CHỦ THỂ THAM GIA TTTC

NHÀ PHÁT HÀNH

NHÀ ĐẦU TƯ

CÁC TỔ CHỨC TRUNG GIAN

NHÀ QUẢN LÝ

CÁC TỔ CHỨC CĨ LIÊN QUAN
KHÁC
42
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
VẤN ĐỀ THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG
(A
SYMMETRIC INFORMATION
)

THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG là việc các bên

tham gia giao dịch cố tình che đậy hoặc nắm thu
thập không đầy đủ thông tin. Khi đó, giá cả không
phải là giá cân bằng của thị trường mà có thể quá
thấp hoặc quá cao

Lý thuyết thông tin bất cân xứng (Asymmetric
Information Hypothesis) lần đầu tiên xuất hiện vào
những năm 1970 và đã khẳng định được vị trí của
mình trong nền kinh tế học hiện đại bằng sự kiện
năm 2001, các nhà khoa học nghiên cứu lý thuyết
này là George Akerlof, Michael Spence và Joseph
Stiglitz cùng vinh dự nhận giải Nobel kinh tế.
43
VẤN ĐỀ THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG

HẬU QUẢ

Lựa chọn đối nghịch
: tình trạng thông tin
bất cân xứng xảy ra trước giao dịch

Rủi ro đạo đức: tình trạng thông tin bất cân
xứng xảy ra sau giao dịch
44
VẤN ĐỀ THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG

THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG TRÊN THỊ
TRƯỜNG CHO VAY

THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG TRÊN THỊ

TRƯỜNG BẢO HIỂM

THÔNG TIN BẤT CÂN XỨNG TRÊN THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
45
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH HIỆU QUẢ
EFFICIENT FINANCIAL MARKET

Thị trường tài chính hiệu quả: là thị trường
hiệu quả về mặt cung cấp thông tin. (CFA ,
2013, Level 1, Volume 5, p116)

Trong thị trường tài chính hiệu quả giá hiện tại
của tài sản tài chính phản ánh phản ánh đầy đủ
mọi thông tin liên quan, nghĩa là giá trị thị
trường của các chứng khoán riêng biệt thay đổi
rất nhanh theo thông tin mới xuất hiện.
46
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH HIỆU QUẢ

MỨC ĐỘ HIỆU QUẢ CỦA TTTC: Eugene Fama là
người đầu tiên nghiên cứu về thị trường hiệu quả, ông
mô tả 3 mức độ hiệu quả:

Hình thức hiệu quả yếu: giá cả hiện tại phản ánh
đầy đủ thông tin quá khứ.

Mức độ hiệu quả trung bình: giá cả hiện tại phản
ánh đầy đủ thông tin hiện tại


Hình thức hiệu quả mạnh: giá cả hiện tại phản ánh
cả thông tin quá khứ, thông tin được công bố lẫn
thông tin nội gián
47
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH HIỆU QUẢ

HÀM Ý CỦA HIỆU QUẢ TTTC

Giả thuyết thị trường hiệu quả hàm ý:
thông thường tài sản được giao dịch với mức
giá bằng với giá trị nội tại
48
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
FINANCIAL INSTITUTION
-
FINANCIAL INTERMEDIARIES

KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ

PHÂN LOẠI

MÔ HÌNH CÁC ĐCTC
49
KHÁI NIỆM ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH
ĐCTC là một DN mà tài sản chủ yếu của nó là các
TSTC hay còn gọi là các hình thức trái quyền – như CP,
TP và khoản cho vay – thay vì TST như nhà cửa, công
cụ và nguyên vật liệu. ĐCTC cho khách hàng vay hoặc

mua CK đầu tư trên TTTC. Ngoài ta, còn cung cấp đa
dạng dịch vụ TC khác, từ bảo hiểm và bán các HĐ hưu
bổng, giữ hộ TS có giá, cung cấp một cơ chế cho việc
thanh toán, chuyển tiền và lưu trữ thông tin.
(Peter S. Rose and James W. Kolari
)
50
PHÂN LOẠI ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH

TỔ CHỨC NHẬN TIỀN GỬI & TỔ CHỨC
KHÔNG NHẬN TIỀN GỬI

NGÂN HÀNG VÀ CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH
PHI NGÂN HÀNG
51
CÁC LOẠI ĐCTC

NHTM

Quỹ tín dụng

NH tiết kiệm

Hiệp hội tiết kiệm & cho
vay

Công ty BHNT

Công ty BHTS và tai nạn


Công ty đầu tư

Công ty tài chính

Quỹ hưu bổng

Công ty cho thuê TC

Tín thác đầu tư địa ốc

Công ty chứng khoán

NH đầu tư

NH cầm cố

Các ĐCTC khác cung
cấp một or nhiều dịch
vụ TC như bao tiêu
phát hành Ck, sắp xếp
các cuộc gặp gỡ giữa
bên mua và bên bán,
vv…
52
MÔ HÌNH ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH

MÔ HÌNH ĐA NĂNG TOÀN PHẦN

MÔ HÌNH ĐA NĂNG MỘT PHẦN


MÔ HÌNH CHUYÊN DOANH
53
CƠ SỞ HẠ TẦNG TÀI CHÍNH

KHÁI NIỆM

THÀNH PHẦN

VẤN ĐỀ VỀ THANH TRA, GIÁM SÁT
54
C1. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 11/2/2014
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC TH.S. VŨ THỊ ANH THƯ
KHÁI NIỆM CƠ SỞ HẠ TẦNG TÀI CHÍNH
Cơ sở hạ tầng tài chính là khuôn khổ, luật lệ làm
nền tảng để các định chế tài chính, doanh nghiệp
và hộ gia đình lập kế hoạch, đàm phán và thực
hiện các giao dịch tài chính.
Cơ sở hạ tầng tài chính hỗ trợ và thúc đẩy sự hoạt
động hiệu quả của hệ thống tài chính.
55
THÀNH PHẦN CỦA CSHTTC

Hệ thống pháp luật và quản lý nhà nước:
-
Hệ thống các văn bản pháp luật điều chỉnh các hoạt
động và giao dịch tài chính.
-
Nguồn lực và thông lệ giám sát
-
Hệ thống các cơ quan tài phán phân xử hợp đồng


Hạ tầng về thông tin

Hạ tầng về kỹ thuật
56
GỢI Ý NGHIÊN CỨU
1.
Những cơ quan nào quản lý hệ thống tài chính
quốc gia?
2.
Hãy phân biệt các loại thị trường tài chính theo
từng tiêu chí?
3.
Cách phân loại định chế tài chính ở Việt Nam?
Phân biệt giữa ngân hàng và các tổ chức tài
chính phi ngân hàng?
4.
Toàn cầu hóa TTTC
57
GỢI Ý NGHIÊN CỨU
5
. Phân biệt giữa tài chính trực tiếp và tài chính
gián tiếp?
6. Vai trò của cơ sở hạ tầng tài chính
7. Đề xuất ý kiến để hạn chế vấn đề thông tin bất
cân xứng trên TTTC.
8. Các biện pháp để hướng tới thị trường hiệu quả.
58
CHỨC NĂNG CỦA CÁC ĐCTC


Tính kinh tế theo quy mô

Dịch vụ về thanh khoản

Chuyển nhượng rủi ro
59
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
TRAO ĐỔI MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÍNH
 Bản chất TTTT
 Các chủ thể tham gia TTTT
 Đặc điểm của các công cụ trên TTTT
 Đặc điểm của TPKB
 Phát hành TPKB
 Giao dịch thứ cấp :
Mua bán hẳn
Mua bán có kỳ hạn (Repo)
2
KHÁI NIỆM THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
3
 Hiểu nhƣ thế nào về TTTT?
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
KHÁI NIỆM THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
 Thị trƣờng tiền tệ là nơi giao dịch ngắn hạn về
vốn (Khoản 6 Điều 6 Luật Ngân Hàng Nhà nước 2010)
 Giao dịch ngắn hạn là giao dịch với kỳ hạn dƣới 12
tháng các giấy tờ có giá.
(Khoản 7 Điều 6 Luật Ngân Hàng Nhà nước 2010)

 Giấy tờ có giá là bằng chứng xác nhận nghĩa vụ trả
nợ giữa tổ chức phát hành giấy tờ có giá với ngƣời sở
hữu giấy tờ có giá trong một thời hạn nhất định, điều
kiện trả lãi và các điều kiện khác.
(Khoản 8 Điều 6 Luật Ngân Hàng Nhà nước 2010 )

4
KHÁI NIỆM THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
5
 Thị trƣờng tiền tệ là một bộ phận của thị
trƣờng tài chính giao dịch chủ yếu là các công
cụ nợ ngắn hạn nhƣ: tín phiếu kho bạc, tín
phiếu ngân hàng trung ƣơng, chứng chỉ tiền
gửi, thƣơng phiếu, hối phiếu chấp nhận của
ngân hàng, hợp đồng mua lại…
 Chú ý: Cách hiểu cụ thể về thị trường tiền tệ
bị chi phối bởi phạm vi nghiên cứu rộng hay
hẹp về TTTT

Đặc điểm của thị trƣờng tiền tệ
6
 Công cụ nợ ngắn hạn tính thanh khoản cao
 Giá cả hàng hóa biểu hiện thông qua lãi suất
 Không thể thiếu vai trò của NHTW
 Chủ yếu bán buôn; rất linh hoạt
 Là thị trƣờng OTC





ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
Chức năng của thị trƣờng tiền tệ
 Huy động vốn ngắn hạn
 Tiết kiệm trong ngắn hạn
 Thanh khoản
7
CHỦ THỂ THAM GIA TRÊN TTTT
8
 NGÂN HÀNG TRUNG ƢƠNG
 NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
 TỔ CHỨC TÀI CHÍNH PHI NGÂN HÀNG
 DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH
 CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
CÁC CÔNG CỤ CỦA TTTT
9
Đặc điểm chung :
 Ngắn hạn, dƣới 1 năm
 Chứng khoán nợ do doanh nghiệp/chính phủ
phát hành nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho
thanh toán (chủ yếu)
 Chú trọng thị trƣờng sơ cấp
 Do các doanh nghiệp và các TCTC mua
 Hoạt động của thị trƣờng thứ cấp chỉ tập
trung vào một số công cụ
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
CÁC CÔNG CỤ CỦA TTTT
10
 Công cụ chiết khấu: Tín phiếu kho bạc,

thƣơng phiếu, chấp nhận của ngân hàng.
 Công cụ mang lãi suất: Chứng chỉ tiền gửi, Dự
trữ ngân hàng, Hợp đồng mua lại, Đô-la Châu
Âu, Tín phiếu ngân hàng trung ƣơng.
CÁC CÔNG CỤ CỦA TTTT
11
 Công cụ chiết khấu:



 Công cụ mang lãi suất: lãi trả khi đáo hạn, lãi
không nhập gốc (tính lãi đơn)

0
n
F
0
P
0
=Par
n (tháng)
F= P
0
(1+I/12*n)
CÁC CÔNG CỤ CỦA TTTT
12
1. TÍN PHIẾU KHO BẠC (Treasury bill-TB)
2. HỢP ĐỒNG MUA LẠI (Repo)
3.CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI (Certificate of deposit-CD)
3. THƢƠNG PHIẾU (Comercial paper-CP)

4. CHẤP PHIẾU CỦA NGÂN HÀNG (Banker’s
acceptance_BA )
CÁC CÔNG CỤ KHÁC: Dự trữ ngân hàng, đô-la Châu
Âu, Tín phiếu ngân hàng trung ƣơng…
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
TÍN PHIẾU KHO BẠC
13
 Là công nợ ngắn hạn do chính phủ (kho bạc nhà
nước) phát hành nhằm bù đắp thiếu hụt ngân sách
quốc gia, có kỳ hạn 28 ngày, 91 ngày và 182 ngày.
Miskin (2012), Financial markets & Institutions
 Là loại trái phiếu Chính phủ có kỳ hạn 13 tuần, 26
tuần hoặc 52 tuần và đồng tiền phát hành là đồng
Việt Nam. Các kỳ hạn khác của tín phiếu kho bạc
do Bộ Tài chính quyết định tùy theo nhu cầu sử
dụng vốn và tình hình thị trƣờng nhƣng không vƣợt
quá 52 tuần.
(Khoản 1 Điều 10 NĐ 01/2011/NĐ-CP)

TÍN PHIẾU KHO BẠC
14
 Ví dụ 1: Một tín phiếu kho bạc Mỹ mệnh giá
100 $, kỳ hạn 26 tuần, đƣợc phát hành tại mức
chiết khấu (discount rate on face value) là
0.145%. Giá bán (giá phát hành của tín phiếu) là
99.927$
 Ví dụ 2: Tín phiếu Kho bạc Việt Nam, mệnh giá
100000 đồng, phát hành ngày 20.1.2013, kỳ hạn
52 tuần, lãi suất phát hành 7.9%/năm. Giá bán (

Giá phát hành tín phiếu) là 92 696 đồng.

TÍN PHIẾU KHO BẠC MỸ
15
Đặc
điểm
Tín
phiếu kho bạc
Tổ
chức phát hành
Kho
bạc Mỹ
Mục
đích phát hành
Vay
cho ngân sách quốc gia
Mệnh
giá
100
$ hoặc bội số
Kỳ
hạn
4; 13; 26; 52
tuần
Lãi
suất
Thường
trả lãi khi phát hành

Thanh

khoản
Tốt
nhất trong các CC TTTT
Rủi
ro vỡ nợ
Mặc
định bằng không
Thuế

Miễn
thuế bang/tại địa
phương
(Thuế thu nhập đóng

cho
liên bang là 50% )
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ

TÍN PHIẾU KHO BẠC VIỆT NAM
16
Đặc
điểm
Tín
phiếu kho bạc
Tổ
chức phát hành
BTC

Mục

đích phát hành
Vay
cho NSNN – nợ công
Mệnh
giá
100,000
đồng hoặc bội số
Kỳ
hạn
13; 26; 52
tuần
Lãi
suất
Thường
trả lãi khi phát
hành
Thanh
khoản
Tốt
nhất trong các
CC TTTT
Rủi
ro vỡ nợ
Mặc
định bằng không
Thuế

Miễn
thuế
LỢI SUẤT TÍN PHIẾU KHO BẠC

 Lợi suất đầu tƣ (Investment rate – Annualized yield) là
tỷ lệ sinh lời theo năm tính trên vốn đầu tƣ ban đầu của
nhà đầu tƣ vào tín phiếu kho bạc.
 Lợi suất chiết khấu (annualized discount rate) là tỷ lệ
lãi hàng năm tính trên mệnh giá của tín phiếu kho bạc.
 Discount Rate: The rate of return, on an annual basis,
on Treasury bills held until they mature. The discount
rate is expressed in percentage terms and based on a
360-day year.
( />ary/glossary.htm#discountrate)
17
Cách tính lợi suất tín phiếu kho bạc
 Lợi suất đầu tƣ



Trong đó:
 Y
i
= lợi suất đầu tƣ hàng năm (T.bill equivalent
yields –i
bey
, lợi suất cho đến khi đáo hạn nếu SP=
face value, n= time to maturity)
 SP = giá bán
 PP = giá mua
 n = thời hạn còn lại (thời gian đầu tƣ)
 365: số ngày đầu tƣ thực tế trong 1 năm, trƣờng
hợp đặc biệt có năm có 366 ngày




nPP
PPSP
Yi
365
*


18
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
Cách tính lợi suất tín phiếu kho bạc
 Lƣu ý: Khi tính lợi suất đầu tƣ hiệu dụng ( Effective
annual rate, tính lãi kép) nhƣ sau:



Trong đó:

 EAR: Effective annual rate
 Y
i
= lợi suất đầu tƣ hàng năm (T.bill equivalent
yields –i
be
)
 k=365/n
 n = thời hạn còn lại (thời gian đầu tƣ)
 365: số ngày đầu tƣ thực tế trong 1 năm, trƣờng

hợp đặc biệt có năm có 366 ngày



11 







k
Yi
k
EAR
19
Cách tính lợi suất tín phiếu kho bạc
 Lợi suất chiết khấu


Trong đó:
 Y
d
= lợi suất chiết khấu hàng năm
 Par = giá bán khi tín phiếu đáo hạn (mệnh giá, giá
bán tín phiếu tại thời điểm đáo hạn)
 PP = giá mua
 n = thời gian đáo hạn còn lại của tín phiếu





nPar
PPPar
Yd
360
*


20
Ví dụ 3:
 Tín phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 4 tuần phát hành
ngày 09/11/2014 với giá $99.999611 (tính trên
$100 mệnh giá).
(

Yêu cầu: Cho biết lợi suất đầu tƣ và lợi suất
chiết khấu của tín phiếu này?
21
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU KHO BẠC
 PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU KHO BẠC MỸ
 PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU KHO BẠC MỸ

22
PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU KHO BẠC MỸ
 Việc phát hành tín phiếu kho bạc Mỹ theo cả
phƣơng pháp đấu thầu cạnh tranh và không cạnh

tranh, trong đó:
 Đấu thầu không cạnh tranh: áp dụng cho các
cá nhân và các tổ chức phi tài chính. Khối lƣợng
đấu thầu tối đa 5 triệu USD mỗi phiên.
 Đấu thầu cạnh tranh: nhà môi giới, tổ chức tài
chính. Khối lƣợng trúng thầu của 1 nhà đầu tƣ
không vƣợt quá 35% tổng khối lƣợng chào bán
( />pth/res_auctions_indepth.htm)
23
PHÁT HÀNH TÍN PHIẾU KHO BẠC VN
 Tín phiếu đƣợc phát hành thấp hơn mệnh giá
và đƣợc thanh toán một lần bằng mệnh giá vào
ngày tín phiếu đến hạn. (Khoản 5 Điều 5
TT106)
 Tín phiếu đƣợc phát hành theo phƣơng thức:
Đấu thầu qua SGDNHNN
Hoặc phát hành trực tiếp cho NHNN
24
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
ĐẤU THẦU TÍN PHIẾU KHO BẠC VIỆT NAM
 KHÁI NIỆM
 CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤU THẦU
 HÌNH THỨC ĐẤU THẦU
 PHƢƠNG THỨC XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TRÚNG
THẦU
 VÍ DỤ


25


CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤU THẦU

 Các quy định hiện hành về phát hành tín phiếu kho bạc
Việt Nam
 Định kỳ phát hành
 Đặc điểm của tín phiếu phát hành
 Phƣơng thức đấu thầu
 Lãi suất phát hành
 Đối tƣợng mua tín phiếu
 Tiêu chuẩn tham gia đấu thầu tín phiếu kho bạc
 Điều kiện để tham gia đấu thầu tín phiếu kho bạc
 Quy trình đấu thầu tín phiếu kho bạc
26
Quy định về phát hành tín phiếu kho bạc
27
 Nghị định 01/2011 ngày 5/1/2011 Về phát hành trái
phiếu Chính phủ, trái phiếu đƣợc Chính phủ bảo
lãnh và trái phiếu chính quyền địa phƣơng.
 Thông tƣ 17/2012/TT-BTC Hƣớng dẫn phát hành
trái phiếu Chính phủ tại thị trƣờng trong nƣớc
 Thông tƣ liên tịch số 106/2012/TTLT-BTC-NHNN
ngày 28/6/2012 Hƣớng dẫn việc phát hành tín phiếu
kho bạc qua Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam
 Văn bản số 5249/QT-NHNN Quy trình Đấu thầu tín
phiếu kho bạc tại NHNN (có hiệu lực từ ngày 14-8-
2012)


ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ

THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
Định kỳ phát hành
 Phát hành hàng tuần
 Ngày tổ chức đấu thầu vào thứ 2; ngày phát hành
vào thứ 3 (đồng thời là ngày thanh toán)
 Tổng giá trị tín phiếu phát hành (Khối lƣợng vốn
vay dự kiến của BTC cho từng phiên) đƣợc tính
theo mệnh giá
 Ngày thanh toán tiền mua tín phiếu là ngày phát
hành tín phiếu. Trƣờng hợp ngày phát hành tín phiếu
là ngày nghỉ lễ theo quy định, ngày thanh toán tiền
mua tín phiếu là ngày làm việc liền kề sau ngày phát
hành tín phiếu.
(Điều 7 TT 106)


28
Đặc điểm của tín phiếu kho bạc Việt Nam
 Kỳ hạn: Tín phiếu kho bạc có kỳ hạn là 13
tuần, 26 tuần và 52 tuần (Mục a Khoản 1 Điều
4 Thông tư 17)
 Mệnh giá: 100 000 VND & bội số
 Hình thức: Chứng chỉ/bút toán
 Lãi suất danh nghĩa: không thể hiện
 Phƣơng thức phát hành: đấu thầu/trực tiếp
 Định kỳ thanh toán

29
Phƣơng thức đấu thầu
 “Đấu thầu phát hành trái phiếu” là phƣơng thức

phát hành trái phiếu mà chủ thể phát hành lựa
chọn các tổ chức đủ điều kiện trúng thầu
mua trái phiếu đáp ứng các yêu cầu của chủ thể
phát hành. (Khoản 9, Điều 2, NĐ 01)
 Tín phiếu kho bạc đƣợc phát hành theo
phƣơng thức đấu thầu qua sở giao dịch
Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam hoặc phát
hành trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nƣớc Việt
Nam. (Khoản 1 Điều 11 NĐ 01)
 Khoản 12;13 Điều 2 Thông tƣ 17 về Đấu thầu
đơn giá và đấu thầu đa giá

30
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
Phƣơng thức đấu thầu
 “Đấu thầu cạnh tranh lãi suất” là việc các
thành viên tham gia đấu thầu tín phiếu đưa ra
các mức lãi suất dự thầu của mình để chủ thể
phát hành lựa chọn mức lãi suất trúng thầu.

 “Đấu thầu không cạnh tranh lãi suất” là việc
các tổ chức tham gia đấu thầu không đƣa ra
mức lãi suất dự thầu mà đăng ký mua tín
phiếu theo mức lãi suất trúng thầu đƣợc xác
định theo kết quả đấu thầu cạnh tranh lãi suất.

(Điều 2;3 TT 106)

31

Phƣơng thức đấu thầu
 “Đấu thầu đơn giá” là phƣơng thức xác định kết
quả đấu thầu mà theo đó, mức lãi suất phát hành tín
phiếu là mức lãi suất trúng thầu cao nhất và đƣợc
áp dụng chung cho các thành viên trúng thầu.

 “Đấu thầu đa giá” là phƣơng thức xác định kết
quả đấu thầu mà theo đó, mức lãi suất phát hành tín
phiếu đối với mỗi thành viên trúng thầu đúng bằng
mức lãi suất dự thầu của thành viên đó.

(Điều 4;5 TT 106)

32
Lãi suất phát hành
 Căn cứ vào khung lãi suất quy định tại Khoản
1 Điều này, Kho bạc Nhà nước lựa chọn và
quyết định lãi suất phát hành trái phiếu đối với
từng đợt phát hành trái phiếu.
(Khoản 2 Điều 5 TT 17)

33
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
Lãi suất phát hành
 Đối với phƣơng thức đấu thầu:
Nếu xét đơn giá, Lãi suất trúng thầu là mức
lãi suất dự thầu cao nhất, áp dụng chung cho
các thành viên đấu thầu và đƣợc xét chọn theo
thứ tự từ thấp đến cao của lãi suất dự thầu,

thỏa mãn đồng thời:
 Trong khung lãi suất phát hành tín phiếu do
Bộ Tài chính quy định;
 Khối lƣợng tín phiếu phát hành tính lũy kế
đến mức lãi suất trúng thầu không vƣợt quá
khối lƣợng tín phiếu gọi thầu.

34
Lãi suất phát hành
 Đối với phƣơng thức đấu thầu:
 Nếu xét đa giá, Lãi suất trúng thầu áp dụng cho mỗi
thành viên trúng thầu là mức lãi suất dự thầu của
thành viên đó và đƣợc xét chọn theo thứ tự từ thấp
đến cao của lãi suất dự thầu, thỏa mãn đồng thời:
Bình quân gia quyền các mức lãi suất trúng thầu
không vượt quá khung lãi suất phát hành tín phiếu
do Bộ Tài chính quy định;
Khối lƣợng tín phiếu phát hành tính lũy kế đến mức
lãi suất trúng thầu cao nhất không vƣợt quá khối
lƣợng tín phiếu gọi thầu.

35
Lãi suất phát hành
 Đối với phƣơng thức đấu thầu:
Nếu xét đa giá,
Mức lãi suất bình quân gia quyền (bình
quân các mức lãi suất trúng thầu điều
chỉnh theo quyền số là khối lƣợng đặt
thầu) áp dụng cho các thành viên trúng
thầu theo hình thức đấu thầu không cạnh

tranh; và mức lãi suất bình quân không
vƣợt quá lãi suất chỉ đạo của BTC

36
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
Lãi suất phát hành
 Chú ý: Đối với phƣơng thức phát hành trực
tiếp cho Ngân hàng Nhà nƣớc, lãi suất phát
hành tín phiếu là lãi suất thoả thuận giữa Bộ
Tài chính và Ngân hàng Nhà nƣớc (trên cơ sở
tham khảo lãi suất phát hành tín phiếu tại thời
điểm gần nhất (nếu có) và/hoặc lãi suất điều
hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà
nƣớc).
Điều 3& Khoản 3 Điều 13 Thông tư số
106/2012/TT-BTC-NHNN


37
Đối tƣợng mua tín phiếu
 Đối tƣợng tham gia đấu thầu tín phiếu kho bạc là các
ngân hàng thƣơng mại, công ty chứng khoán, công ty
tài chính và các định chế tài chính khác.
(Mục a Khoản 1 Điều 12 NĐ 01)
 Trƣờng hợp các đối tƣợng quy định tại điểm a khoản 1
Điều này không mua hết khối lƣợng tín phiếu kho bạc
của đợt phát hành thì Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam
đƣợc quyền mua một phần hoặc toàn bộ khối lƣợng
tín phiếu còn lại phù hợp với mục tiêu điều hành chính

sách tiền tệ trong từng thời kỳ sau khi thỏa thuận với Bộ
Tài chính. (Mục b Khoản 1 Điều 12 NĐ 01)
38
Đối tƣợng tham gia đấu thầu
 Căn cứ vào các tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại
Chƣơng này, Bộ Tài chính lựa chọn và công bố danh
sách thành viên tham gia đấu thầu phát hành trái
phiếu (sau đây gọi tắt là thành viên đấu thầu) trong từng
thời kỳ.
 Bảo hiểm xã hội Việt Nam đƣợc công nhận là thành
viên đấu thầu và chỉ đƣợc tham gia dự thầu không
cạnh tranh lãi suất trong các phiên phát hành trái phiếu
Chính phủ theo phƣơng thức đấu thầu. Bảo hiểm xã hội
Việt Nam không phải tuân thủ các quy định về quyền lợi
và nghĩa vụ của thành viên đấu thầu quy định tại Điều 10
Thông tƣ này. (Khoản 2 Điều 9 TT 17)
39
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
Tiêu chuẩn thành viên đấu thầu
1. Là các ngân hàng thƣơng mại, công ty tài chính,
công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm, quỹ đầu tƣ
và các định chế tài chính khác đƣợc thành lập và hoạt
động hợp pháp tại Việt Nam;
2. Có vốn điều lệ thực góp tối thiểu bằng mức vốn pháp
định theo quy định của pháp luật liên quan;
3. Đáp ứng các tỷ lệ an toàn vốn theo quy định của pháp
luật liên quan;
4. Có thời gian hoạt động tối thiểu là 3 năm;
5. Là thành viên thị trƣờng trái phiếu Chính phủ

chuyên biệt tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
(Điều 11 TT 17)
40
Điều kiện thành viên đấu thầu
1. Có tài khoản tiền gửi thanh toán tại NHNN hoặc
tài khoản thanh toán tại các TCTD và chi nhánh NH
nƣớc ngoài là thành viên của hệ thống thanh toán
điện tử liên hàng
2. Có máy móc thiết bị kết nối với máy chủ của
NHNN
3. Đƣợc cấp mã số, mã khóa, chữ ký điện tử và phân
quyền giao dịch đối với các nhân sự tham gia đấu
thầu
(Điều 11 TT 17)
41
Quy trình đấu thầu
42
 Thông báo
 Đăng ký
 Mở & xét thầu
 Công bố kết quả

(Mục II về Trình tự thực hiện Công văn 5249)
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM THS. VŨ THỊ ANH THƢ
THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH & CÁC ĐCTC CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG TIỀN TỆ
HÌNH THỨC ĐẤU THẦU
43
 Các hình thức đấu thầu:
Đấu thầu không cạnh tranh
Đấu thầu cạnh tranh

Định giá phát hành
 Áp dụng
Đối với khối lƣợng lớn
Thƣờng áp dụng đối với tín phiếu kho bạc
Các hình thức đấu thầu
Một trong 2 trƣờng hợp sau
 Đấu thầu canh tranh lãi suất
 Kết hợp giữa đấu thầu cạnh tranh lãi suất và
đấu thầu không canh tranh: tổng khối lƣợng
tín phiếu phát hành theo hình thức không cạnh
tranh lãi suất không vƣợt quá 30% tổng khối
lƣợng tín phiếu gọi thầu trong phiên phát hành.
(Khoản 2 Điều 10 TT 106)
 Phƣơng thức xác định kết quả trúng thầu:
Đấu thầu đơn giá hoặc đa giá (Khoản 5 Điều 2
Công văn 5249

44
Đấu thầu không cạnh tranh
 Khái niệm
 Nguyên tắc xét lãi suất trúng thầu (lãi suất
phát hành)
 Xác định kết quả trúng thầu
45

×