Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

tuyển tập đề thi đại học cao đẳng từ 2008 2012 môn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 148 trang )

(

Ôn

thi

ĐH,



khối

B

)
Bộ

đề

thi

môn
SINH

HỌC
2008

-

2012
(Ôn



thi

ĐH,



khối

B)
(

In

lần

thứ

nhất

)
BỘ

GIÁO

DỤC




ĐÀO

TẠO
ĐỀ

CHÍNH

THỨC
(Đề

thi



07

trang)
ĐỀ

THI

TUYỂN

SINH

ĐẠI

HỌC,

CAO


ĐẲNG

NĂM

2008
Môn

thi:

SINH

HỌC,

khối

B
Thời

gian

làm

bài:

90

phút.



đề

thi

980
Họ,

tên

thí

sinh
:


Số

báo

danh
:
PHẦN

CHUNG

CHO

TẤT

CẢ


THÍ

SINH

(43

câu,

từ

câu

1

đến

câu

43):
Câu

1:

Một

quần

thể


sinh

vật



gen

A

bị

đột

biến

thành

gen

a,

gen

B

bị

đột


biến

thành

gen

b.

Biết
các

cặp

gen

tác

động

riêng

rẽ



gen

trội




trội

hoàn

toàn.

Các

kiểu

gen

nào

sau

đây



của

thể

đột
biến?
A.

AABb,


AaBB.
B.

AABB,

AABb.
C.

AaBb,

AABb.
D.

aaBb,

Aabb.
Câu

2:

Phát

biểu

đúng

khi

nói


về

mức

phản

ứng

là:
A.

Tính

trạng

số

lượng



mức

phản

ứng

hẹp,


tính

trạng

chất

lượng



mức

phản

ứng

rộng.
B.

Mỗi

gen

trong

một

kiểu

gen




mức

phản

ứng

riêng.
C.

Mức

phản

ứng

không

do

kiểu

gen

quy

định.
D.


Các

gen

trong

một

kiểu

gen

chắc

chắn

sẽ



mức

phản

ứng

như

nhau.

Câu

3:

Hoá

chất

gây

đột

biến

5-BU

(5-brôm

uraxin)

khi

thấm

vào

tế

bào


gây

đột

biến

thay

thế

cặp
A–T

thành

cặp

G–X.

Quá

trình

thay

thế

được




tả

theo



đồ:
A.

A–T



G–5BU



X–5BU



G–X.
B.

A–T



A–5BU




G–5BU



G–X.
C.

A–T



X–5BU



G–5BU



G–X.
D.

A–T



G–5BU




G–5BU



G–X.
Câu

4:

Trong

chọn

giống

vật

nuôi,

phương

pháp

thường

được


dùng

để

tạo

ra

các

biến

dị

tổ

hợp


A.

gây

đột

biến

bằng

sốc


nhiệt.
B.

chiếu

xạ

bằng

tia

X.
C.

lai

hữu

tính.
D.

gây

đột

biến

bằng


cônsixin.
Câu

5:

Dùng

cônsixin

để

xử



các

hợp

tử

lưỡng

bội



kiểu

gen


Aa

thu

được

các

thể

tứ

bội.

Cho

các
thể

tứ

bội

trên

giao

phấn


với

nhau,

trong

trường

hợp

các

cây

bố

mẹ

giảm

phân

bình

thường,

tính

theo



thuyết

tỉ

lệ

phân

li

kiểu

gen



đời

con

là:
A.

1AAAA

:

8AAAa


:

18AAaa

:

8Aaaa

:

1aaaa.
B.

1AAAA

:

8AAaa

:

18AAAa

:

8Aaaa

:

1aaaa.

C.

1AAAA

:

4AAAa

:

6AAaa

:

4Aaaa

:

1aaaa.
D.

1AAAA

:

8AAAa

:

18Aaaa


:

8AAaa

:

1aaaa.
Câu

6:

Năm

1953,

S.

Milơ

(S.

Miller)

thực

hiện

thí


nghiệm

tạo

ra

môi

trường



thành

phần

hoá

học
giống

khí

quyển

nguyên

thuỷ




đặt

trong

điều

kiện

phóng

điện

liên

tục

một

tuần,

thu

được

các

axit
amin


cùng

các

phân

tử

hữu



khác

nhau.

Kết

quả

thí

nghiệm

chứng

minh:
A.

ngày


nay

các

chất

hữu



vẫn

được

hình

thành

phổ

biến

bằng

con

đường

tổng


hợp

hoá

học
trong

tự

nhiên.
B.

các

chất

hữu



được

hình

thành

trong

khí


quyển

nguyên

thủy

nhờ

nguồn

năng

lượng

sinh

học.
C.

các

chất

hữu



đầu


tiên

được

hình

thành

trong

khí

quyển

nguyên

thủy

của

Trái

Đất

bằng

con
đường

tổng


hợp

sinh

học.
D.

các

chất

hữu



được

hình

thành

từ

chất






trong

điều

kiện

khí

quyển

nguyên

thuỷ

của

Trái
Đất.
Câu

7:

Hình

thành

loài

mới
A.


khác

khu

vực

địa



(bằng

con

đường

địa

lí)

diễn

ra

nhanh

trong

một


thời

gian

ngắn.
B.

bằng

con

đường

lai

xa



đa

bội

hoá

diễn

ra


nhanh



gặp

phổ

biến



thực

vật.
C.

bằng

con

đường

lai

xa



đa


bội

hoá

diễn

ra

chậm



hiếm

gặp

trong

tự

nhiên.
D.



động

vật


chủ

yếu

diễn

ra

bằng

con

đường

lai

xa



đa

bội

hoá.
Câu

8:

Cho


cây



kiểu

gen

AaBbDd

tự

thụ

phấn

qua

nhiều

thế

hệ.

Nếu

các

cặp


gen

này

nằm

trên

các
cặp

nhiễm

sắc

thể

khác

nhau

thì

số

dòng

thuần


tối

đa

về

cả

ba

cặp

gen



thể

được

tạo

ra


A.

1.
B.


6.
C.

8.
D.

3.
Trang

1/7

-



đề

thi

980
Câu

9:
Một số đặc điểm
không
được xem là bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người:
A.
Chữ viết và tư duy trừu tượng.
B.
Các cơ quan thoái hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt).

C.
Sự giống nhau về thể thức cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống.
D.
Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và phôi của động vật có xương sống.
Câu

10:
Đột biến gen
A.
phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản
hữu tính.
B.
phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu
tính.
C.
phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần
cơ thể.
D.
thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
Câu

11:
Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A.
cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
B.
tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
C.
là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D.

là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Câu

12:
Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và a),
người ta thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể
dị hợp trong quần thể này là
A.
18,75%.
B.
56,25%.
C.
37,5%.
D.
3,75%.
Câu

13:
Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim
ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này được hình thành do
A.
chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
B.
khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C.
ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
D.
chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
Câu


14:
Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A.
kiểu gen.
B.
kiểu hình.
C.
nhiễm sắc thể.
D.
alen.
Câu

15:
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa.
Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen
thu được ở F1 là:
A.
0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
B.
0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
C.
0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D.
0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
Câu

16:
Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây
đột biến
A.

lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
B.
mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
C.
lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể.
D.
đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu

17:
Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa
lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là
A.
cách li địa lí.
B.
cách li sinh thái.
C.
tập quán hoạt động.
D.
chọn lọc tự nhiên.
Câu

18:
Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
B.
Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
C.
Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

D.
Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
Câu

19:
Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số
nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit.
Dạng đột biến xảy ra với gen S là
A.
mất 1 cặp nuclêôtit.
B.
mất 2 cặp nuclêôtit.
C.
đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D.
thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Trang 2/7 - Mã đề thi 980
Câu

20:
Thể đa bội lẻ
A.
có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
B.
có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1.
C.
không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D.
có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
Câu


21:
ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong
tế bào E. coli nhằm
A.
ức chế hoạt động hệ gen của tế bào E. coli.
B.
làm bất hoạt các enzim cần cho sự nhân đôi ADN của E. coli.
C.
tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
D.
làm cho ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN vi khuẩn.
Câu

22:
Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
A.
số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
B.
nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
C.
tần số alen và tần số kiểu gen.
D.
số lượng cá thể và mật độ cá thể.
Câu

23:
Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD EFGH → ABGFE DCH


(2): ABCD EFGH → AD EFGBCH

A.
(1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B.
(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C.
(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
D.
(1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
Câu

24:
Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích luỹ các đột biến có lợi trong quần thể.
Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải
A.
triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
B.
khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
C.
khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
D.
không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
Câu

25:
Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:
A.
Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ.
B.

Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3.
C.
Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.
D.
Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
Câu

26:
Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình
thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li
trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra
các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là:
A.
2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2.
B.
2n+1; 2n-1-1-1; 2n.
C.
2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2.
D.
2n-2; 2n; 2n+2+1.
Câu

27:
Ở một loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể
của loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. Tần số
tương đối của các alen A và a trong quần thể là
A.
0,2A và 0,8a.
B.
0,4A và 0,6a.

C.
0,5A và 0,5a.
D.
0,6A và 0,4a.
Câu

28:
Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp
A.
các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
B.
các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C.
nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
D.
các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Câu

29:
Theo Kimura, sự tiến hóa ở cấp độ phân tử diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến
A.
có hại.
B.
trung tính.
C.
nhiễm sắc thể.
D.
có lợi.
Trang 3/7 - Mã đề thi 980
5

Câu

30:

Cho

các

thành

tựu:
(1)

Tạo

chủng

vi

khuẩn

E.

coli

sản

xuất

insulin


của

người.
(2)

Tạo

giống

dâu

tằm

tam

bội



năng

suất

tăng

cao

hơn


so

với

dạng

lưỡng

bội

bình

thường.
(3)

Tạo

ra

giống

bông



giống

đậu

tương


mang

gen

kháng

thuốc

diệt

cỏ

của

thuốc



cảnh
Petunia.
(4)

Tạo

ra

giống

dưa


hấu

tam

bội

không



hạt,

hàm

lượng

đường

cao.
Những

thành

tựu

đạt

được


do

ứng

dụng



thuật

di

truyền

là:
A.

(1),

(3).
B.

(3),

(4).
C.

(1),

(2).

D.

(1),

(4).
Câu

31:

Cho



đồ

phả

hệ

dưới

đây,

biết

rằng

alen

a


gây

bệnh



lặn

so

với

alen

A

không

gây

bệnh


không



đột


biến

xảy

ra



các



thể

trong

phả

hệ:
I
II
1

2
1

2

3
4


6
:

Nữ

bình

thường
:

Nam

bình

thường
:

Nữ

mắc

bệnh
:

Nam

mắc

bệnh

III
1
Kiểu

gen

của

những

người:

I
1
,

II
4
,

II
5



III
1

lần


lượt

là:
A.

X
A
X
A
,

X
A
X
a
,

X
a
X
a



X
A
X
a
.
B.


aa,

Aa,

aa



Aa.
C.

Aa,

aa,

Aa



Aa.
D.

X
A
X
A
,

X

A
X
a
,

X
a
X
a



X
A
X
A
.
Câu

32:

Các

giống

cây

trồng

thuần


chủng
A.



thể

được

tạo

ra

bằng

phương

pháp

tự

thụ

phấn

qua

nhiều


đời.
B.



tất

cả

các

cặp

gen

đều



trạng

thái

dị

hợp

tử.
C.




năng

suất

cao

nhưng

kém

ổn

định.
D.



thể

được

tạo

ra

bằng

phương


pháp

lai

khác

thứ

qua

vài

thế

hệ.
Câu

33:

Biến

dị

tổ

hợp
A.

không


làm

xuất

hiện

kiểu

hình

mới.
B.

không

phải



nguyên

liệu

của

tiến

hoá.
C.


phát

sinh

do

sự

tổ

hợp

lại

vật

chất

di

truyền

của

bố



mẹ.

D.

chỉ

xuất

hiện

trong

quần

thể

tự

phối.
Câu

34:

Trong

trường

hợp

gen

trội




lợi,

phép

lai



thể

tạo

ra

F
1



ưu

thế

lai

cao


nhất

là:
A.

aabbdd

×

AAbbDD.
B.

aaBBdd

×

aabbDD.
C.

AABbdd

×

AAbbdd.
D.

aabbDD

×


AABBdd.
Câu

35:

Thể

song

nhị

bội
A.

chỉ

sinh

sản



tính



không




khả

năng

sinh

sản

hữu

tính.
B.

chỉ

biểu

hiện

các

đặc

điểm

của

một

trong


hai

loài

bố

mẹ.
C.



2n

nhiễm

sắc

thể

trong

tế

bào.
D.



tế


bào

mang

hai

bộ

nhiễm

sắc

thể

lưỡng

bội

của

hai

loài

bố

mẹ.
Câu


36:

Plasmit

sử

dụng

trong



thuật

di

truyền
A.



phân

tử

ADN

mạch

thẳng.

B.



vật

chất

di

truyền

chủ

yếu

trong

tế

bào

nhân





trong


tế

bào

thực

vật.
C.



phân

tử

ARN

mạch

kép,

dạng

vòng.
D.



khả


năng

nhân

đôi

độc

lập

với

ADN

nhiễm

sắc

thể

của

tế

bào

vi

khuẩn.
Câu


37:

Phát

biểu

nào

dưới

đây



đúng

khi

nói

về

hệ

số

di

truyền?

A.

Hệ

số

di

truyền

càng

cao

thì

hiệu

quả

chọn

lọc

càng

thấp.
B.

Đối


với

những

tính

trạng



hệ

số

di

truyền

thấp

thì

chỉ

cần

chọn

lọc


một

lần

đã



hiệu

quả.
C.

Hệ

số

di

truyền

cao

nói

lên

rằng


tính

trạng

phụ

thuộc

chủ

yếu

vào

kiểu

gen.
D.

Hệ

số

di

truyền

thấp

chứng


tỏ

tính

trạng

ít

chịu

ảnh

hưởng

của

điều

kiện

ngoại

cảnh.
Trang

4/7

-




đề

thi

980

B.
AaBB × aabb.
C.
AaBb × aabb.
D.
.

Câu

38:

Bằng

chứng

quan

trọng



sức


thuyết

phục

nhất

cho

thấy

trong

nhóm

vượn

người

ngày

nay,
tinh

tinh



quan


hệ

gần

gũi

nhất

với

người


A.

sự

giống

nhau

về

ADN

của

tinh

tinh




ADN

của

người.
B.

thời

gian

mang

thai

270-275

ngày,

đẻ

con



nuôi


con

bằng

sữa.
C.

khả

năng

sử

dụng

các

công

cụ

sẵn



trong

tự

nhiên.

D.

khả

năng

biểu

lộ

tình

cảm

vui,

buồn

hay

giận

dữ.
Câu

39:

Để

tìm


hiểu

hiện

tượng

kháng

thuốc



sâu

bọ,

người

ta

đã

làm

thí

nghiệm

dùng


DDT

để

xử


các

dòng

ruồi

giấm

được

tạo

ra

trong

phòng

thí

nghiệm.


Ngay

từ

lần

xử



đầu

tiên,

tỉ

lệ

sống

sót

của
các

dòng

đã

rất


khác

nhau

(thay

đổi

từ

0%

đến

100%

tuỳ

dòng).

Kết

quả

thí

nghiệm

chứng


tỏ

khả
năng

kháng

DDT
A.



sự

biến

đổi

đồng

loạt

để

thích

ứng

trực


tiếp

với

môi

trường



DDT.
B.

liên

quan

đến

những

đột

biến



tổ


hợp

đột

biến

phát

sinh

ngẫu

nhiên

từ

trước.
C.

không

liên

quan

đến

đột

biến


hoặc

tổ

hợp

đột

biến

đã

phát

sinh

trong

quần

thể.
D.

chỉ

xuất

hiện


tạm

thời

do

tác

động

trực

tiếp

của

DDT.
Câu

40:

Một

nhiễm

sắc

thể




các

đoạn

khác

nhau

sắp

xếp

theo

trình

tự

ABCDEG HKM

đã

bị

đột
biến.

Nhiễm


sắc

thể

đột

biến



trình

tự

ABCDCDEG HKM.

Dạng

đột

biến

này
A.

thường

làm

thay


đổi

số

nhóm

gen

liên

kết

của

loài.
B.

thường

làm

tăng

hoặc

giảm

cường


độ

biểu

hiện

của

tính

trạng.
C.

thường

gây

chết

cho



thể

mang

nhiễm

sắc


thể

đột

biến.
D.

thường

làm

xuất

hiện

nhiều

gen

mới

trong

quần

thể.
Câu

41:


Một

gen



3000

liên

kết

hiđrô





số

nuclêôtit

loại

guanin

(G)

bằng


hai

lần

số

nuclêôtit
loại

ađênin

(A).

Một

đột

biến

xảy

ra

làm

cho

chiều


dài

của

gen

giảm

đi

85Å.

Biết

rằng

trong

số
nuclêôtit

bị

mất



5

nuclêôtit


loại

xitôzin

(X).

Số

nuclêôtit

loại

A



G

của

gen

sau

đột

biến

lần


lượt

A.

375



745.
B.

355



745.
C.

375



725.
D.

370




730.
Câu

42:

Phát

biểu

không

đúng

về

sự

phát

sinh

sự

sống

trên

Trái

Đất


là:
A.

Nhiều

bằng

chứng

thực

nghiệm

thu

được

đã

ủng

hộ

quan

điểm

cho


rằng

các

chất

hữu



đầu
tiên

trên

Trái

Đất

được

hình

thành

bằng

con

đường


tổng

hợp

hoá

học.
B.

Các

chất

hữu



đơn

giản

đầu

tiên

trên

Trái


Đất



thể

được

xuất

hiện

bằng

con

đường

tổng

hợp
hoá

học.
C.

Sự

xuất


hiện

sự

sống

gắn

liền

với

sự

xuất

hiện

các

đại

phân

tử

hữu






khả

năng

tự

nhân

đôi.
D.

Chọn

lọc

tự

nhiên

không

tác

động



những


giai

đoạn

đầu

tiên

của

quá

trình

tiến

hoá

hình

thành
tế

bào



khai




chỉ

tác

động

từ

khi

sinh

vật

đa

bào

đầu

tiên

xuất

hiện.
Câu

43:


Mẹ



kiểu

gen

X
A
X
a
,

bố



kiểu

gen

X
A
Y,

con

gái




kiểu

gen

X
A
X
a
X
a
.

Cho

biết

quá

trình
giảm

phân



bố




mẹ

không

xảy

ra

đột

biến

gen



đột

biến

cấu

trúc

nhiễm

sắc


thể.

Kết

luận

nào

sau
đây

về

quá

trình

giảm

phân



bố



mẹ




đúng?
A.

Trong

giảm

phân

II



mẹ,

nhiễm

sắc

thể

giới

tính

không

phân


li.



bố

giảm

phân

bình

thường.
B.

Trong

giảm

phân

I



bố,

nhiễm

sắc


thể

giới

tính

không

phân

li.



mẹ

giảm

phân

bình

thường.
C.

Trong

giảm


phân

II



bố,

nhiễm

sắc

thể

giới

tính

không

phân

li.



mẹ

giảm


phân

bình

thường.
D.

Trong

giảm

phân

I



mẹ,

nhiễm

sắc

thể

giới

tính

không


phân

li.



bố

giảm

phân

bình

thường.
PHẦN

RIÊNG

__________

Thí

sinh

chỉ

được


làm

1

trong

2

phần:

phần

I

hoặc

phần

II
__________
Phần

I.

Theo

chương

trình


KHÔNG

phân

ban

(7

câu,

từ

câu

44

đến

câu

50):
Câu

44:



một

loài


thực

vật,

gen

A

quy

định

thân

cao

trội

hoàn

toàn

so

với

gen

a


quy

định

thân

thấp,
gen

B

quy

định

hoa

đỏ

trội

hoàn

toàn

so

với


gen

b

quy

định

hoa

trắng.

Lai

cây

thân

cao,

hoa

đỏ

với
cây

thân

thấp,


hoa

trắng

thu

được

F
1

phân

li

theo

tỉ

lệ:

37,5%

cây

thân

cao,


hoa

trắng

:

37,5%

cây

thân
thấp,

hoa

đỏ

:

12,5%

cây

thân

cao,

hoa

đỏ


:

12,5%

cây

thân

thấp,

hoa

trắng.

Cho

biết

không



đột
biến

xảy

ra.


Kiểu

gen

của

cây

bố,

mẹ

trong

phép

lai

trên


A.
Ab

ab
aB

ab
AB


ab
ab

ab
.
Câu

45:

Vi

khuẩn

cố

định

đạm

sống

trong

nốt

sần

của

cây


họ

Đậu



biểu

hiện

của

mối

quan

hệ
A.

cộng

sinh.
B.

hội

sinh.
C.


hợp

tác.
D.



sinh

-

vật

chủ.
Trang

5/7

-



đề

thi

980
T+X =
Câu


46:

Trên

một

mạch

của

phân

tử

ADN



tỉ

lệ

các

loại

nuclêôtit




A+G
1
2
.

Tỉ

lệ

này



mạch
bổ

sung

của

phân

tử

ADN

nói

trên



A.

0,2.
B.

2,0.
C.

0,5.
D.

5,0.
Câu

47:



người,

gen

quy

định

màu

mắt




2

alen

(A



a),

gen

quy

định

dạng

tóc



2

alen

(B




b),
gen

quy

định

nhóm

máu



3

alen

(I
A
,

I
B



I

o
).

Cho

biết

các

gen

nằm

trên

các

cặp

nhiễm

sắc

thể
thường

khác

nhau.


Số

kiểu

gen

tối

đa



thể

được

tạo

ra

từ

3

gen

nói

trên




trong

quần

thể

người


A.

24.
B.

64.
C.

10.
D.

54.
Câu

48:

Trong

trường


hợp

các

gen

phân

li

độc

lập,

tác

động

riêng

rẽ



các

gen

trội




trội

hoàn

toàn,
phép

lai:

AaBbCcDd

×

AaBbCcDd

cho

tỉ

lệ

kiểu

hình

A-bbC-D-




đời

con


A.

3/256.
B.

1/16.
C.

81/256.
D.

27/256.
Câu

49:



một

loài

thực


vật

chỉ



2

dạng

màu

hoa



đỏ



trắng.

Trong

phép

lai

phân


tích

một

cây
hoa

màu

đỏ

đã

thu

được

thế

hệ

lai

phân

li

kiểu


hình

theo

tỉ

lệ:

3

cây

hoa

trắng

:

1

cây

hoa

đỏ.



thể
kết


luận,

màu

sắc

hoa

được

quy

định

bởi
A.

một

cặp

gen,

di

truyền

theo


quy

luật

liên

kết

với

giới

tính.
B.

hai

cặp

gen

không

alen

tương

tác

bổ


trợ

(bổ

sung).
C.

hai

cặp

gen

không

alen

tương

tác

cộng

gộp.
D.

hai

cặp


gen

liên

kết

hoàn

toàn.
Câu

50:

Phát

biểu

nào

sau

đây



đúng

khi


nói

về

diễn

thế

sinh

thái?
A.

Trong

diễn

thế

sinh

thái,

các

quần



sinh


vật

biến

đổi

tuần

tự

thay

thế

lẫn

nhau.
B.

Diễn

thế

thứ

sinh

xảy


ra



môi

trường



trước

đó

chưa



một

quần



sinh

vật

nào.
C.


Diễn

thế

nguyên

sinh

xảy

ra



môi

trường

đã



một

quần



sinh


vật

nhất

định.
D.

Trong

diễn

thế

sinh

thái,

sự

biến

đổi

của

quần




diễn

ra

độc

lập

với

sự

biến

đổi

điều

kiện

ngoại
cảnh.
Phần

II.

Theo

chương


trình

phân

ban

(7

câu,

từ

câu

51

đến

câu

57):
Câu

51:

Nhóm

sinh

vật




mức

năng

lượng

lớn

nhất

trong

một

hệ

sinh

thái


A.

sinh

vật


phân

huỷ.
B.

động

vật

ăn

thịt.
C.

động

vật

ăn

thực

vật.
D.

sinh

vật

sản


xuất.
Câu

52:

Hiện

tượng

nào

sau

đây

không

phải



nhịp

sinh

học?
A.

Vào


mùa

đông



những

vùng



băng

tuyết,

phần

lớn

cây

xanh

rụng






sống



trạng

thái

giả
chết.
B.

Nhím

ban

ngày

cuộn

mình

nằm

như

bất

động,


ban

đêm

sục

sạo

kiếm

mồi



tìm

bạn.
C.

Cây

mọc

trong

môi

trường




ánh

sáng

chỉ

chiếu

từ

một

phía

thường



thân

uốn

cong,

ngọn
cây

vươn


về

phía

nguồn

sáng.
D.

Khi

mùa

đông

đến,

chim

én

rời

bỏ

nơi

giá


lạnh,

khan

hiếm

thức

ăn

đến

những

nơi

ấm

áp,


nhiều

thức

ăn.
Câu

53:




một

loài

thực

vật,

gen

A

quy

định

thân

cao

trội

hoàn

toàn

so


với

gen

a

quy

định

thân

thấp,
gen

B

quy

định

quả

tròn

trội

hoàn

toàn


so

với

gen

b

quy

định

quả

dài.

Các

cặp

gen

này

nằm

trên

cùng

một

cặp

nhiễm

sắc

thể.

Cây

dị

hợp

tử

về

2

cặp

gen

giao

phấn


với

cây

thân

thấp,

quả

tròn

thu

được

đời
con

phân

li

theo

tỉ

lệ:

310


cây

thân

cao,

quả

tròn

:

190

cây

thân

cao,

quả

dài

:

440

cây


thân

thấp,

quả
tròn

:

60

cây

thân

thấp,

quả

dài.

Cho

biết

không




đột

biến

xảy

ra.

Tần

số

hoán

vị

giữa

hai

gen

nói
trên


A.

12%.
B.


36%.
C.

24%.
D.

6%.
Câu

54:

Trên

một

đảo

mới

được

hình

thành

do

hoạt


động

của

núi

lửa,

nhóm

sinh

vật



thể

đến



trú
đầu

tiên


A.


sâu

bọ.
B.

thực

vật

thân

cỏ



hoa.
C.

thực

vật

hạt

trần.
D.

địa

y.

Trang

6/7

-



đề

thi

980
Câu

55:
Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho các
cây F1 tự thụ phấn, ở F2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 131 cây hoa trắng : 29 cây hoa đỏ. Cho biết
không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A.
hoán vị gen.
B.
di truyền ngoài nhân.
C.
tương tác giữa các gen không alen.
D.
liên kết gen.
Câu

56:

Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là:
A.
Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật.
B.
Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật.
C.
Điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật.
D.
Tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật.
Câu

57:
Trong một hệ sinh thái,
A.
sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
B.
năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.
C.
sự chuyển hoá vật chất diễn ra không theo chu trình.
D.
năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn.

HẾT
Trang 7/7 - Mã đề thi 980
BỘ

GIÁO

DỤC




ĐÀO

TẠO
ĐỀ

CHÍNH

THỨC
ĐÁP

ÁN
ĐỀ

THI

TUYỂN

SINH

ĐẠI

HỌC,

CAO

ĐẲNG

NĂM


2008
Môn:

SINH

HỌC,

khối

B
Câu

số


đề

thi
253379461502742980
1.
CCDCCD
2.
ABDCDB
3.
BAACAB
4.
DDCBBC
5.
DCBCCA

6.
BBCDDD
7.
DCDCCB
8.
CCCDDC
9.
ADDCCA
10.
BBDABB
11.
ABABCD
12.
AABACC
13.
ADBBAA
14.
DCCCDB
15.
CBDDDD
16.
ABDDBB
17.
B
CAABD
18.
CBAAAB
19.
BDBBAB
20.

BBBDAC
21.
BDBDBC
22.
BBDBDC
23.
CBABC
B
24.
ACAABC
25.
ADDDAA
26.
DADBBA
27.
CABADC
28.
DABAAA
29.
DCABCB
30.
BADDDA
31.
AAACCC
32.
CACADA

2
Câu


số


đề

thi
253 379 461 502 742 980
33.
C C A C B C
34.
D C D D A D
35.
A B B B B D
36.
C C B D B D
37.
B D C D C C
38.
D D B B B A
39.
C B C A B B
40.
C B A A B B
41.
D A C C A B
42.
B A C A A D
43.
D D C A C A
44.

C B C C A A
45.
A D C D A A
46.
B A C A B B
47.
D A A C D D
48.
B D D D A D
49.
A A C B D B
50.
A B B D B A
51.
C D B B D D
52.
A D D B C C
53.
A A B C D C
54.
D C B C D D
55.
C C A A C C
56.
B C A A A A
57.
D D A B C D
BỘ

GIÁO


DỤC



ĐÀO

TẠO
ĐỀ

CHÍNH

THỨC
(Đề

thi



06

trang)
ĐỀ

THI

TUYỂN

SINH


CAO

ĐẲNG

NĂM

2008
Môn

thi:

SINH

HỌC,

khối

B
Thời

gian

làm

bài:

90

phút.



đề

thi

943
Họ,

tên

thí

sinh
:


Số

báo

danh
:
PHẦN

CHUNG

CHO

TẤT


CẢ

THÍ

SINH

(43

câu,

từ

câu

1

đến

câu

43):
Câu

1:

Theo

quan

niệm


hiện

đại

về

sự

phát

sinh

sự

sống,

chất

nào

sau

đây

chưa



hoặc




rất

ít
trong

khí

quyển

nguyên

thuỷ

của

Quả

Đất?
A.

Hơi

nước

(H
2
O).

B.

Mêtan

(CH
4
).
C.

Ôxi

(O
2
).
D.

Xianôgen

(C
2
N
2
).
Câu

2:

Trong

quá


trình

phát

sinh

loài

người,

đặc

điểm

nào

sau

đây



người

chứng

tỏ

tiếng


nói

đã

phát
triển?
A.

Xương

hàm

bé.
B.

Răng

nanh

ít

phát

triển.
C.

Góc

quai


hàm

nhỏ.
D.



lồi

cằm

rõ.
Câu

3:

Phát

biểu

nào

sau

đây



đúng


khi

nói

về

plasmit?
A.

Plasmit



một

phân

tử

ARN.
B.

Plasmit

tồn

tại

trong


nhân

tế

bào.
C.

Plasmit

thường

được

sử

dụng

để

chuyển

gen

của

tế

bào


cho

vào

tế

bào

nhận

trong

kỹ

thuật

cấy
gen.
D.

Plasmit

không



khả

năng


tự

nhân

đôi.
Câu

4:

Quần

thể

nào

sau

đây



trạng

thái

cân

bằng

di


truyền?
A.

0,01Aa

:

0,18aa

:

0,81AA.
B.

0,81Aa

:

0,18aa

:

0,01AA.
C.

0,81AA

:


0,18Aa

:

0,01aa.
D.

0,81

Aa

:

0,01aa

:

0,18AA.
Câu

5:

Theo

Thuyết

tiến

hoá


tổng

hợp

thì

tiến

hoá

nhỏ



quá

trình
A.

biến

đổi

thành

phần

kiểu

gen


của

quần

thể

dẫn

đến

sự

hình

thành

loài

mới.
B.

hình

thành

các

nhóm


phân

loại

trên

loài.
C.

duy

trì

ổn

định

thành

phần

kiểu

gen

của

quần

thể.

D.

củng

cố

ngẫu

nhiên

những

alen

trung

tính

trong

quần

thể.
Câu

6:



thể


sử

dụng

phương

pháp

nào

sau

đây

để

nghiên

cứu

các

quy

luật

di

truyền




người

khi
không

thể

tiến

hành

các

phép

lai

theo

ý

muốn?
A.

Phương

pháp


nghiên

cứu

phả

hệ.
B.

Phương

pháp

nghiên

cứu

tế

bào.
C.

Phương

pháp

nghiên

cứu


tế

bào

kết

hợp

với

nghiên

cứu

trẻ

đồng

sinh.
D.

Phương

pháp

nghiên

cứu


trẻ

đồng

sinh.
Câu

7:

Tần

số

alen

của

một

gen

được

tính

bằng
A.

tỉ


lệ

phần

trăm

các



thể

trong

quần

thể



kiểu

hình

do

alen

đó


qui

định

tại

một

thời

điểm

xác
định.
B.

tỉ

lệ

phần

trăm

các



thể


mang

alen

đó

trong

quần

thể

tại

một

thời

điểm

xác

định.
C.

tỉ

lệ

phần


trăm

các



thể

trong

quần

thể



kiểu

gen

đồng

hợp

về

alen

đó


tại

một

thời

điểm

xác
định.
D.

tỉ

số

giữa

các

giao

tử

mang

alen

đó


trên

tổng

số

giao

tử



quần

thể

đó

tạo

ra

tại

một

thời

điểm

xác

định.
Câu

8:

Lai

loài

lúa





bộ

nhiễm

sắc

thể

2n

=

14


(kí

hiệu

hệ

gen



AA)

với

loài

cỏ

dại



bộ

nhiễm
sắc

thể


2n

=

14

(kí

hiệu

hệ

gen



BB)

được

con

lai



bộ

nhiễm


sắc

thể

n

+

n

=

14

(kí

hiệu

hệ

gen


AB)

bị

bất

thụ.


Tiến

hành

đa

bội

hoá

tạo

được

loài

lúa





bộ

nhiễm

sắc

thể


2n

+

2n

=

28

(kí

hiệu
hệ

gen



AABB).

Đây





dụ


về

quá

trình

hình

thành

loài

mới

bằng

con

đường
A.

đa

bội

hoá.
B.

lai


xa



đa

bội

hoá.
C.

sinh

thái.
D.

địa

lí.
Trang

1/6

-



đề

thi


943
Câu

9:
Ở một loài động vật, các kiểu gen: AA quy định lông đen; Aa quy định lông đốm; aa quy định
lông trắng. Xét một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 500 con, trong đó có 20 con
lông trắng. Tỉ lệ những con lông đốm trong quần thể này là
A.
4%.
B.
32%.
C.
16%.
D.
64%.
Câu

10:
Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường
không
tiến hành
A.
gây đột biến nhân tạo.
B.
lai khác giống.
C.
lai kinh tế.
D.
tạo các giống thuần chủng.

Câu

11:
Phát biểu nào sau đây
không
có trong học thuyết tiến hoá của Lamac?
A.
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với
tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B.
Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động
vật đều được di truyền và tích luỹ qua các thế hệ.
C.
Mọi cá thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cách giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh
mới.
D.
Tiến hoá là sự phát triển có kế thừa lịch sử. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ giản
đơn đến phức tạp là dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá hữu cơ.
Câu

12:
Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là
A.
nòi địa lí.
B.
nòi sinh thái.
C.
quần thể.
D.
nòi sinh học.

Câu

13:
Giả sử trong một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát các cá thể đều có kiểu gen Aa. Tính
theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là
A.
48,4375%.
B.
37,5000%.
C.
46,8750%.
D.
43,7500%.
Câu

14:
Giả sử một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,21AA : 0,52Aa : 0,27aa, tần số
của alen A và alen a trong quần thể đó là:
A.
A = 0,27; a = 0,73.
B.
A = 0,47; a = 0,53.
C.
A =0,53; a =0,47.
D.
A = 0,73; a = 0,27.
Câu

15:
Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường, alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp

gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn màu bình thường, alen m
qui định tính trạng mù màu, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y.
Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai
vừa bạch tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là
A.
ddX
M
X
m
x DdX
M
Y.
B.
DdX
M
X
m
x DdX
M
Y.
C.
DdX
M
X
M
x DdX
M
Y.
D.
DdX

M
X
m
x ddX
M
Y.
Câu

16:
Thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính của Kimura được đề xuất dựa trên những
nghiên cứu về sự biến đổi
A.
kiểu hình của cùng một kiểu gen.
B.
số lượng nhiễm sắc thể.
C.
trong cấu trúc các phân tử prôtêin.
D.
trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu

17:
Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây là
không
đúng?
A.
Người và vượn người ngày nay có nguồn gốc khác nhau nhưng tiến hoá theo cùng một hướng.
B.
Người có nhiều đặc điểm giống với động vật có xương sống và đặc biệt giống lớp Thú (thể thức
cấu tạo cơ thể, sự phân hoá của răng, ).

C.
Trong lớp Thú thì người có nhiều đặc điểm giống với vượn người (cấu tạo bộ xương, phát triển
phôi, ).
D.
Người có nhiều đặc điểm khác với vượn người (cấu tạo cột sống, xương chậu, tư thế đứng, não
bộ, ).
Câu

18:
Để phân biệt hai loài động vật thân thuộc bậc cao cần phải đặc biệt chú ý tiêu chuẩn nào sau
đây?
A.
Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái.
B.
Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh.
C.
Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản).
D.
Tiêu chuẩn hình thái.
Trang 2/6 - Mã đề thi 943
Câu

19:
Ở ruồi giấm, đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính X có thể làm biến đổi kiểu hình
từ
A.
mắt trắng thành mắt đỏ.
B.
mắt dẹt thành mắt lồi.
C.

mắt lồi thành mắt dẹt.
D.
mắt đỏ thành mắt trắng.
Câu

20:
Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật Hacđi – Vanbec?
A.
Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các
alen ở mỗi gen có khuynh hướng tăng dần từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B.
Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số của các alen trội
có khuynh hướng tăng dần, tần số các alen lặn có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ.
C.
Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các
alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D.
Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các
alen ở mỗi gen có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ.
Câu

21:
Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một
cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A.
A = T = 720 ; G = X = 480.
B.
A = T = 721 ; G = X = 479.
C.
A = T = 419 ; G = X = 721.

D.
A = T = 719 ; G = X = 481.
Câu

22:
Thao tác nào sau đây thuộc một trong các khâu của kỹ thuật cấy gen?
A.
Cho vào môi trường nuôi dưỡng các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính để tăng tỉ lệ kết thành
tế bào lai.
B.
Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ
hợp.
C.
Dùng các hoocmôn phù hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai.
D.
Cho vào môi trường nuôi dưỡng keo hữu cơ pôliêtilen glycol để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai.
Câu

23:
Tính trạng nào sau đây là tính trạng có hệ số di truyền cao?
A.
Khối lượng 1000 hạt của một giống lúa trong một vụ thu hoạch.
B.
Số lượng trứng gà Lơgo đẻ trong một lứa.
C.
Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò.
D.
Sản lượng sữa của một giống bò trong một kì vắt sữa.
Câu


24:
Ở cà chua, gen A quy định tính trạng quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định tính
trạng quả màu vàng. Lai những cây cà chua tứ bội với nhau (F1), thu được thế hệ lai (F2) phân li theo
tỉ lệ 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Cho biết quá trình giảm phân hình thành giao tử 2n
diễn ra bình thường. Kiểu gen của F1 là
A.
AAAa x AAAa.
B.
AAAa x Aaaa.
C.
Aaaa x Aaaa.
D.
AAaa x AAaa.
Câu

25:
Ngô là cây giao phấn, khi cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ các kiểu gen
trong quần thể sẽ biến đổi theo hướng
A.
tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần.
B.
tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.
C.
tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.
D.
tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.
Câu

26:
Theo Kimura, tiến hoá diễn ra bằng sự

A.
củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
B.
củng cố ngẫu nhiên những đột biến có lợi, không liên quan tới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C.
tích luỹ những đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D.
tích luỹ những đột biến trung tính dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu

27:
Nhằm củng cố những tính trạng mong muốn ở cây trồng, người ta thường sử dụng phương
pháp
A.
lai khác thứ.
B.
lai khác dòng kép.
C.
tự thụ phấn.
D.
lai khác dòng đơn.
Câu

28:
Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có
thể phát triển thành thể
A.
tam bội.
B.

bốn nhiễm kép.
C.
tứ bội.
D.
bốn nhiễm.
Trang 3/6 - Mã đề thi 943
Câu

29:
Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là : 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là:
A.
0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
B.
0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa.
C.
0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.
D.
0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa.
Câu

30:
Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A.
Bệnh ung thư máu.
B.
Hội chứng Claiphentơ.
C.
Hội chứng Đao.
D.

Hội chứng Tơcnơ.
Câu

31:
Một trong những vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hoá là
A.
tạo alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
B.
tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.
C.
phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D.
phát tán các đột biến trong quần thể.
Câu

32:
Thể truyền thường được sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là
A.
plasmit hoặc thể thực khuẩn.
B.
nấm đơn bào.
C.
động vật nguyên sinh.
D.
vi khuẩn E.Coli.
Câu

33:
Hiện tượng nào sau đây
không

phải là biểu hiện của đột biến?
A.
Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé.
B.
Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ.
C.
Sản lượng sữa của một giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng.
D.
Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
Câu

34:
Những cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn
bội, lớn hơn 2n (3n hoặc 4n, 5n, ) thuộc dạng nào trong các dạng đột biến sau đây?
A.
Thể đa bội.
B.
Thể lưỡng bội.
C.
Thể đơn bội.
D.
Thể lệch bội (dị bội).
Câu

35:
Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Quả Đất, mầm mống những cơ
thể sống đầu tiên được hình thành ở
A.
trên mặt đất.
B.

trong nước đại dương.
C.
trong không khí.
D.
trong lòng đất.
Câu

36:
Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường.
Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến
sau?
A.
Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B.
Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C.
Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D.
Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu

37:
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một hợp tử của loài này sau 3 lần
nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con có tổng số nhiễm sắc thể đơn là 104. Hợp tử trên có thể
phát triển thành
A.
thể một nhiễm.
B.
thể ba nhiễm.
C.

thể khuyết nhiễm.
D.
thể bốn nhiễm.
Câu

38:
Loại tác nhân đột biến đã được sử dụng để tạo ra giống dâu tằm đa bội có lá to và dày hơn
dạng lưỡng bội bình thường là
A.
EMS (êtyl mêtan sunfonat).
B.
tia tử ngoại.
C.
tia X.
D.
cônsixin.
Câu

39:
Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thường
không
được
áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về
A.
lá.
B.
thân.
C.
rễ củ.
D.

hạt.
Câu

40:
Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không
làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A.
Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit.
B.
Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
C.
Thêm một cặp nuclêôtit.
D.
Mất một cặp nuclêôtit.
Trang 4/6 - Mã đề thi 943
Câu

41:

Dạng

đột

biến

gen

nào

sau


đây



thể

làm

thay

đổi

thành

phần

1

axit

amin

nhưng

không

làm
thay


đổi

số

lượng

axit

amin

trong

chuỗi

pôlipeptit

tương

ứng?
A.

Thêm

1

cặp

nuclêôtit




bộ

ba



hoá

thứ

năm

của

gen.
B.

Mất

1

cặp

nuclêôtit



bộ


ba



hoá

thứ

năm

của

gen.
C.

Mất

3

cặp

nuclêôtit



bộ

ba




hoá

thứ

năm

của

gen.
D.

Thay

thế

1

cặp

nuclêôtit

này

bằng

1

cặp


nuclêôtit

khác

xảy

ra



bộ

ba



hoá

thứ

năm

của

gen.
Câu

42:

Trong


môi

trường

không



thuốc

trừ

sâu

DDT

thì

dạng

ruồi



đột

biến

kháng


DDT

sinh
trưởng

chậm

hơn

dạng

ruồi

bình

thường,

khi

phun

DDT

thì

thể

đột


biến

kháng

DDT

lại

tỏ

ra



ưu
thế

hơn



chiếm

tỉ

lệ

ngày

càng


cao.

Kết

luận



thể

được

rút

ra

là:
A.

Đột

biến

gen

kháng

thuốc


DDT





lợi

cho

thể

đột

biến

trong

điều

kiện

môi

trường

không


DDT.

B.

Đột

biến

gen

kháng

thuốc

DDT



không



lợi

cho

thể

đột

biến


trong

điều

kiện

môi

trường


DDT.
C.

Đột

biến

gen

kháng

thuốc

DDT



trung


tính

cho

thể

đột

biến

trong

điều

kiện

môi

trường
không



DDT.
D.

Đột

biến


gen

kháng

thuốc

DDT





lợi

cho

thể

đột

biến

trong

điều

kiện

môi


trường



DDT.
Câu

43:



một

loài

thực

vật



bộ

nhiễm

sắc

thể

2n


=

14.

Tế

bào



của

loài

thực

vật

này

thuộc

thể

ba
nhiễm

sẽ




số

nhiễm

sắc

thể


A.

21.
B.

15.
C.

13.
D.

17.
PHẦN

RIÊNG

__________

Thí


sinh

chỉ

được

làm

1

trong

2

phần:

phần

I

hoặc

phần

II
__________
Phần

I.


Theo

chương

trình

KHÔNG

phân

ban

(7

câu,

từ

câu

44

đến

câu

50):
Câu


44:

Thú



túi

sống

phổ

biến



khắp

châu

Úc.

Cừu

được

nhập

vào


châu

Úc,

thích

ứng

với

môi
trường

sống

mới

dễ

dàng



phát

triển

mạnh,

giành


lấy

những

nơi



tốt,

làm

cho

nơi



của

thú



túi
phải

thu


hẹp

lại.

Quan

hệ

giữa

cừu



thú



túi

trong

trường

hợp

này




mối

quan

hệ
A.

hội

sinh.
B.

ức

chế

-

cảm

nhiễm.
C.

động

vật

ăn

thịt




con

mồi.
D.

cạnh

tranh

khác

loài.
Câu

45:

Một

gen

cấu

trúc

thực

hiện


quá

trình

sao



liên

tiếp

5

lần

sẽ

tạo

ra

số

phân

tử

ARN


thông
tin

(mARN)


A.

25.
B.

5.
C.

15.
D.

10.
Câu

46:

Trường

hợp

không




hoán

vị

gen,

một

gen

quy

định

một

tính

trạng,

tính

trạng

trội



trội

hoàn

toàn,

phép

lai

nào

sau

đây

cho

tỉ

lệ

kiểu

hình

1

:

2


:

1?
A.
AB

ab
x
AB

ab
.

B.
AB

ab
x
AB

AB
.

C.
Ab

ab
x
aB


ab
.

D.
Ab

aB
x
Ab

aB
.
Câu

47:

Cho

giao

phối

2

dòng

ruồi

giấm


thuần

chủng

thân

xám,

cánh

dài



thân

đen,

cánh

cụt

thu
được

F
1

100%


thân

xám,

cánh

dài.

Tiếp

tục

cho

F
1

giao

phối

với

nhau

được

F
2




tỉ

lệ

70,5%

thân
xám,

cánh

dài:

20,5%

thân

đen,

cánh

cụt:

4,5%

thân

xám,


cánh

cụt:

4,5%

thân

đen,

cánh

dài.

Tần

số
hoán

vị

gen



ruồi

cái


F
1

trong

phép

lai

này


A.

4,5%.
B.

9

%.
C.

20,5%.
D.

18%.
Câu

48:




một

loài

thực

vật,

gen

A

quy

định

thân

cao,

alen

a

quy

định


thân

thấp;

gen

B

quy

định

quả
màu

đỏ,

alen

b

quy

định

quả

màu

trắng;


hai

cặp

gen

này

nằm

trên

hai

cặp

nhiễm

sắc

thể

khác

nhau.
Phép

lai


nào

sau

đây

cho

đời

con



kiểu

hình

thân

thấp,

quả

màu

trắng

chiếm


tỉ

lệ

1/16?
A.

AaBB

x

aaBb.
B.

AaBb

x

AaBb.
C.

AaBb

x

Aabb.
D.

Aabb


x

AaBB.
Câu

49:

Hiệu

suất

sinh

thái


A.

tỉ

số

sinh

khối

trung

bình


giữa

các

bậc

dinh

dưỡng.
B.

tỉ

lệ

phần

trăm

chuyển

hoá

năng

lượng

giữa

các


bậc

dinh

dưỡng.
C.

hiệu

số

năng

lượng

giữa

các

bậc

dinh

dưỡng

liên

tiếp.
D.


hiệu

số

sinh

khối

trung

bình

của

hai

bậc

dinh

dưỡng

liên

tiếp.
Trang

5/6


-



đề

thi

943
Câu

56:
Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 5 C, thời gian một vòng đời ở 30oC là
Câu

50:

Xét

tổ

hợp

gen
Ab

aB
Dd,

nếu


tần

số

hoán

vị

gen



18%

thì

tỉ

lệ

phần

trăm

các

loại

giao


tử
hoán

vị

của

tổ

hợp

gen

này


A.

ABD

=

ABd

=

abD

=


abd

=

4,5%.
B.

ABD

=

Abd

=

aBD

=

abd

=

9,0%.
C.

ABD

=


ABd

=

abD

=

abd

=

9,0%.
D.

ABD

=

Abd

=

aBD

=

abd


=

4,5%.
Phần

II.

Theo

chương

trình

phân

ban

(7

câu,

từ

câu

51

đến

câu


57):
Câu

51:

Nhiễm

sắc

thể



sinh

vật

nhân

chuẩn

được

cấu

tạo

từ


chất

nhiễm

sắc



thành

phần

chủ

yếu
gồm
A.

ARN



pôlipeptit.
B.

ADN



prôtêin


loại

histon.
C.

ARN



prôtêin

loại

histon.
D.

lipit



pôlisaccarit.
Câu

52:

Xét

một


tế

bào

lưỡng

bội

của

một

loài

sinh

vật

chứa

hàm

lượng

ADN

gồm

6


x

10
9

cặp
nuclêôtit.

Khi

bước

vào



đầu

của

quá

trình

nguyên

phân

tế


bào

này



hàm

lượng

ADN

gồm
A.

12



10
9

cặp

nuclêôtit.
B.

18




10
9

cặp

nuclêôtit.
C.

24



10
9

cặp

nuclêôtit.
D.

6


10
9

cặp

nuclêôtit.

Câu

53:

Phát

biểu

nào

sau

đây

không

đúng

khi

nói

về

diễn

thế

sinh


thái?
A.

Một

trong

những

nguyên

nhân

gây

diễn

thế

sinh

thái



sự

tác

động


mạnh

mẽ

của

ngoại

cảnh
lên

quần

xã.
B.

Diễn

thế

sinh

thái

luôn

dẫn

đến


một

quần



ổn

định.
C.

Trong

diễn

thế

sinh

thái



sự

thay

thế


tuần

tự

của

các

quần



tương

ứng

với

điều

kiện

ngoại
cảnh.
D.

Diễn

thế


nguyên

sinh

khởi

đầu

từ

môi

trường

trống

trơn.
Câu

54:

Tập

hợp

sinh

vật

nào


sau

đây

không

phải



quần

thể?
A.

Tập

hợp

ốc

bươu

vàng

trong

một


ruộng

lúa.
B.

Tập

hợp



trong

Hồ

Tây.
C.

Tập

hợp

các

cây

cọ

trên


một

quả

đồi



Phú

Thọ.
D.

Tập

hợp



trắm

cỏ

trong

một

cái

ao.

Câu

55:



đồ

nào

sau

đây



tả

đúng

về

một

chuỗi

thức

ăn?
A.


Lúa



chuột



rắn



diều

hâu.
B.

Lúa



chuột



diều

hâu




rắn.
C.

Lúa



rắn



chuột


diều

hâu.
D.

Lúa



diều

hâu




chuột


rắn.
o
20

ngày.

Một

vùng



nhiệt

độ

trung

bình

25
o
C

thì


thời

gian

một

vòng

đời

của

loài

này

tính

theo


thuyết

sẽ


A.

25


ngày.
B.

30

ngày.
C.

20

ngày.
D.

15

ngày.
Câu

57:

Sự

biến

động

số

lượng




thể

của

quần

thể



cơm



vùng

biển

Pêru

liên

quan

đến

hoạt


động
của

hiện

tượng

El

-

Nino



kiểu

biến

động
A.

theo

chu



mùa.
B.


theo

chu



tuần

trăng.
C.

không

theo

chu

kì.
D.

theo

chu



nhiều

năm.




HẾT


×