Trần Sĩ Tùng
1. Mệnh đề
Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
2. Mệnh đề phủ định
Cho mệnh đề P.
Mệnh đề "Không phải P" đgl mệnh đề phủ định của P và kí hiệu là
P
.
Nếu P đúng thì
P
sai, nếu P sai thì
P
đúng.
3. Mệnh đề kéo theo
Cho hai mệnh đề P và Q.
Mệnh đề "Nếu P thì Q" đgl mệnh đề kéo theo và kí hiệu là P Q.
Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
Chú ý: Các định lí toán học thường có dạng P
Q.
Khi đó: – P là giả thiết, Q là kết luận;
– P là điều kiện đủ để có Q;
– Q là điều kiện cần để có P.
4. Mệnh đề đảo
Cho mệnh đề kéo theo P Q. Mệnh đề Q P đgl mệnh đề đảo của mệnh đề P Q.
5. Mệnh đề tương đương
Cho hai mệnh đề P và Q.
Mệnh đề "P nếu và chỉ nếu Q" đgl mệnh đề tương đương và kí hiệu là P Q.
Mệnh đề P Q đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh để P Q và Q P đều đúng.
Chú ý: Nếu mệnh đề P
Q là một định lí thì ta nói P là điều kiện cần và đủ để có Q.
6. Mệnh đề chứa biến
Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó
mà với mỗi giá trị của biến thuộc X ta được một mệnh đề.
7. Kí hiệu và
"x X, P(x)" "x X, P(x)"
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x X, P(x)" là "x X,
P(x)
".
Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x X, P(x)" là "x X,
P(x)
".
8. Phép chứng minh phản chứng
Giả sử ta cần chứng minh định lí: A B.
Cách 1: Ta giả thiết A đúng. Dùng suy luận và các kiến thức toán học đã biết chứng
minh B đúng.
Cách 2: (Chứng minh phản chứng) Ta giả thiết B sai, từ đó chứng minh A sai. Do A
không thể vừa đúng vừa sai nên kết quả là B phải đúng.
9. Bổ sung
Cho hai mệnh đề P và Q.
Mệnh đề "P và Q" đgl giao của hai mệnh đề P và Q và kí hiệu là P Q.
Mệnh đề "P hoặc Q" đgl hợp của hai mệnh đề P và Q và kí hiệu là P Q.
Phủ định của giao, hợp hai mệnh đề:
P Q P Q
,
P Q P Q
.
CHƯƠNG I
MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
I. MỆNH ĐỀ
Trần Sĩ Tùng
Trang 2
Baøi 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến:
a) Số 11 là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ?
c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) 2x + 3 là một số nguyên dương.
e)
2 5 0
. f) 4 + x = 3.
g) Hãy trả lời câu hỏi này!. h) Paris là thủ đô nước Ý.
i) Phương trình
xx
2
10
có nghiệm. k) 13 là một số nguyên tố.
Baøi 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b) Nếu
ab
thì
ab
22
.
c) Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d) Số
lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
e) 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f) 81 là một số chính phương.
g) 5 > 3 hoặc 5 < 3. h) Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Baøi 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau
và có một góc bằng
0
60
.
d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc
còn lại.
e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.
Baøi 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó
thành lời:
a)
x R x
2
,0
. b)
x R x x
2
,
c)
xQ
2
,4x 1 0
.
d)
n N n n
2
,
. e)
x R x x
2
, 1 0
f)
x R x x
2
, 9 3
g)
x R x x
2
, 3 9
. h)
x R x x
2
, 5 5
i)
x R x x
2
,5 3 1
k)
x N x x
2
, 2 5
là hợp số. l)
n N n
2
,1
không chia hết cho 3.
m)
n N n n
*
, ( 1)
là số lẻ. n)
n N n n n
*
, ( 1)( 2)
chia hết cho 6.
Baøi 5. Điền vào chỗ trống từ nối "và" hay "hoặc" để được mệnh đề đúng:
a)
4 5
. b)
ab khi a b0 0 0
.
c)
ab khi a b0 0 0
d)
ab khi a b a b0 0 0 0 0
.
e) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 …. cho 3.
f) Một số chia hết cho 5 khi và chỉ khi chữ số tận cùng của nó bằng 0 …. bằng 5.
Baøi 6. Cho mệnh đề chứa biến P(x), với x R. Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng:
a)
P x x
2
( ):" 5x 4 0"
b)
P x x
2
( ):" 5x 6 0"
c)
P x x x
2
( ):" 3 0"
d)
P x x x( ):" "
e)
P x x( ):"2 3 7"
f)
P x x x
2
( ):" 1 0"
Baøi 7. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) Số tự nhiên n chia hết cho 2 và cho 3.
b) Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5.
c) Tứ giác T có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.
d) Số tự nhiên n có ước số bằng 1 và bằng n.
Baøi 8. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a)
x R x
2
:0
. b)
x R x x
2
:
.
c)
x Q x
2
: 4 1 0
. d)
x R x x
2
: 7 0
.
e)
x R x x
2
: 2 0
. f)
x R x
2
:3
.
Trần Sĩ Tùng
g)
n N n
2
,1
không chia hết cho 3. h)
n N n n
2
, 2 5
là số nguyên tố.
i)
n N n n
2
,
chia hết cho 2. k)
n N n
2
,1
là số lẻ.
Baøi 9. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện
đủ":
a) Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.
b) Nếu
ab0
thì một trong hai số a và b phải dương.
c) Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
d) Nếu
ab
thì
ab
22
.
e) Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
Baøi 10. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện
đủ":
a) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng
thứ ba thì hai đường thẳng ấy song song với nhau.
b) Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
c) Nếu tứ giác T là một hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) Nếu tứ giác H là một hình chữ nhật thì nó có ba góc vuông.
e) Nếu tam giác K đều thì nó có hai góc bằng nhau.
Baøi 11. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ":
a) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
b) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
c) Một tứ giác là nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù nhau.
d) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.
e) Số tự nhiên n là số lẻ khi và chỉ khi
n
2
là số lẻ.
Baøi 12. Chứng minh các mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng:
a) Nếu
ab2
thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1.
b) Một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn
0
60
.
c) Nếu
x 1
và
y 1
thì
x y xy 1
.
d) Nếu bình phương của một số tự nhiên n là một số chẵn thì n cũng là một số chẵn.
e) Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn.
f) Nếu một tứ giác có tổng các góc đối diện bằng hai góc vuông thì tứ giác đó nội tiếp
được đường tròn.
g) Nếu
xy
22
0
thì x = 0 và y = 0.
Trần Sĩ Tùng
Trang 4
1. Tập hợp
Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
Cách xác định tập hợp:
+ Liệt kê các phần tử: viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu móc { … }.
+ Chỉ ra tính chất đăc trưng cho các phần tử của tập hợp.
Tập rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu .
2. Tập hợp con – Tập hợp bằng nhau
A B x A x B
+
A A A,
+
AA,
+
A B B C A C,
A B A B vaø B A
3. Một số tập con của tập hợp số thực
N N Z Q R
*
Khoảng:
a b x R a x b( ; )
;
a x R a x( ; )
;
b x R x b( ; )
Đoạn:
a b x R a x b[ ; ]
Nửa khoảng:
a b x R a x b[ ; )
;
a b x R a x b( ; ]
;
a x R a x[ ; )
;
b x R x b( ; ]
4. Các phép toán tập hợp
Giao của hai tập hợp:
A B x x A vaø x B
Hợp của hai tập hợp:
A B x x A hoaëc x B
Hiệu của hai tập hợp:
A B x x A vaø x B\
Phần bù: Cho
BA
thì
A
C B A B\
.
Baøi 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
A =
x R x x x x
22
(2 5 3)( 4 3) 0
B =
x R x x x x
23
( 10 21)( ) 0
C =
x R x x x x
22
(6 7 1)( 5 6) 0
D =
x Z x x
2
2 5 3 0
E =
x N x x vaø x x3 4 2 5 3 4 1
F =
x Z x 21
G =
x N x 5
H =
x R x x
2
30
Baøi 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
A =
0; 1; 2; 3; 4
B =
0; 4; 8; 12; 16
C =
3 ; 9; 27; 81
D =
9; 36; 81; 144
E =
2,3,5,7,11
F =
3,6,9,12,15
G = Tập tất cả các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.
H = Tập tất cả các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5.
Baøi 3. Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
A =
x Z x 1
B =
x R x x
2
10
C =
x Q x x
2
4 2 0
D =
x Q x
2
20
E =
x N x x
2
7 12 0
F =
x R x x
2
4 2 0
Baøi 4. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:
A =
1, 2
B =
1, 2, 3
C =
a b c d, , ,
II. TẬP HỢP
Trần Sĩ Tùng
D =
x R x x
2
2 5 2 0
E =
x Q x x
2
4 2 0
Baøi 5. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a) A =
1, 2, 3
, B =
x N x 4
, C =
(0; )
, D =
x R x x
2
2 7 3 0
.
b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6 ; B = Tập các ước số tự nhiên của 12.
c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật;
C = Tập các hình thoi; D = Tập các hình vuông.
d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều;
C = Tập các tam giác vuông; D = Tập các tam giác vuông cân.
Baøi 6. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A với:
a) A = {2, 4, 7, 8, 9, 12}, B = {2, 8, 9, 12}
b) A = {2, 4, 6, 9}, B = {1, 2, 3, 4}
c) A =
x R x x
2
2 3 1 0
, B =
x R x2 1 1
.
d) A = Tập các ước số của 12, B = Tập các ước số của 18.
e) A =
x R x x x x
2
( 1)( 2)( 8 15) 0
, B = Tập các số nguyên tố có một chữ số.
f) A =
x Z x
2
4
, B =
x Z x x x x
22
(5 3 )( 2 3) 0
.
g) A =
x N x x
22
( 9)( 5x 6) 0
, B =
x N x laø soá nguyeân toá x,5
.
Baøi 7. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a) {1, 2} X {1, 2, 3, 4, 5}. b) {1, 2} X = {1, 2, 3, 4}.
c) X {1, 2, 3, 4}, X {0, 2, 4, 6, 8} d)
Baøi 8. Tìm các tập hợp A, B sao cho:
a) AB = {0;1;2;3;4}, A\B = {–3; –2}, B\A = {6; 9; 10}.
b) AB = {1;2;3}, A\B = {4; 5}, B\A = {6; 9}.
Baøi 9. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A với:
a) A = [–4; 4], B = [1; 7] b) A = [–4; –2], B = (3; 7]
c) A = [–4; –2], B = (3; 7) d) A = (–; –2], B = [3; +)
e) A = [3; +), B = (0; 4) f) A = (1; 4), B = (2; 6)
Baøi 10. Tìm A B C, A B C với:
a) A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2) b) A = (–; –2], B = [3; +), C = (0; 4)
c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1] d) A = (−; 2], B = [2; +), C = (0; 3)
e) A = (−5; 1], B = [3; +), C = (−; −2)
Baøi 11. Chứng minh rằng:
a) Nếu A B thì A B = A. b) Nếu A C và B C thì (A B) C.
c) Nếu A B = A B thì A = B d) Nếu A B và A C thì A (B C).
Trần Sĩ Tùng
Trang 6
1. Số gần đúng
Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng.
2. Sai số tuyệt đối
Nếu a là số gần đúng của số đúng
a
thì
a
aa
đgl sai số tuyệt đối của số gần đúng
a.
3. Độ chính xác của một số gần đúng
Nếu
a
a a d
thì
a d a a d
. Ta nói a là ssố gần đúng của
a
với độ chính
xác d, và qui ước viết gọn là
a a d
.
4. Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và
a
, kí hiệu
a
a
a
.
a
càng nhỏ thì độ chính xác của phép đo đạc hoặc tính toán càng lớn.
Ta thường viết
a
dưới dạng phần trăm.
5. Qui tròn số gần đúng
Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các
chữ số bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các
chữ số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng qui tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng nào đó thì sai sô tuyệt đối của
số qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Như vậy, độ chính xác của số
qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
6. Chữ số chắc
Cho số gần đúng a của số
a
với độ chính xác d. Trong số a, một chữ số đgl chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả các chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các
chữ số đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
III. SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ
Trần Sĩ Tùng
1. Định nghĩa
Cho D R, D . Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số x
D với một và chỉ một số y R.
x đgl biến số (đối số), y đgl giá trị của hàm số f tại x. Kí hiệu: y = f(x).
D đgl tập xác định của hàm số.
T =
y f x x D()
đgl tập giá trị của hàm số.
2. Cách cho hàm số
Cho bằng bảng Cho bằng biểu đồ Cho bằng công thức y = f(x).
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x)
có nghĩa.
3. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y = f(x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm
M x f x; ( )
trên
mặt phẳng toạ độ với mọi x D.
Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f(x) là một đường. Khi đó ta nói y = f(x) là
phương trình của đường đó.
4. Sư biến thiên của hàm số
Cho hàm số f xác định trên K.
Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên K nếu
x x K x x f x f x
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )
Hàm số y = f(x) nghịch biến (giảm) trên K nếu
x x K x x f x f x
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )
5. Tính chẵn lẻ của hàm số
Cho hàm số y = f(x) có tập xác định D.
Hàm số f đgl hàm số chẵn nếu với x D thì –x D và f(–x) = f(x).
Hàm số f đgl hàm số lẻ nếu với x D thì –x D và f(–x) = –f(x).
Chú ý: + Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
+ Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
VẤN ĐỀ 1: Tìm tập xác định của hàm số
Tìm tập xác định D của hàm số y = f(x) là tìm tất cả những giá trị của biến số x sao cho
biểu thức f(x) có nghĩa: D =
x R f x coù nghóa()
.
Điều kiện xác định của một số hàm số thường gặp:
1) Hàm số y =
Px
Qx
()
()
: Điều kiện xác định: Q(x)
0.
2) Hàm số y =
Rx()
: Điều kiện xác định: R(x)
0.
Chú ý: + Đôi khi ta sử dụng phối hợp các điều kiện với nhau.
+ Điều kiện để hàm số xác định trên tập A là A
D.
+ A.B
0
A
B
0
0
.
CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
I. HÀM SỐ
Trần Sĩ Tùng
Trang 8
Baøi 13. Tình giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:
a)
f x x( ) 5
. Tính f(0), f(2), f(–2), f(3).
b)
x
fx
xx
2
1
()
2 3 1
. Tính f(2), f(0), f(3), f(–2).
c)
f x x x( ) 2 1 3 2
. Tính f(2), f(–2), f(0), f(1).
d)
khi x
x
f x x khi x
x khi x
2
2
0
1
( ) 1 0 2
12
. Tính f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3).
e)
khi x
f x khi x
khi x
10
( ) 0 0
10
. Tính f(–2), f(–1), f(0), f(2), f(5).
Baøi 14. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
x
y
x
21
32
b)
x
y
x
3
52
c)
y
x
4
4
d)
x
y
xx
2
32
e)
x
y
xx
2
1
2 5 2
f)
x
y
xx
2
3
1
g)
x
y
x
3
1
1
h)
x
y
x x x
2
21
( 2)( 4 3)
i)
y
xx
42
1
23
Baøi 15. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
yx23
b)
yx23
c)
y x x41
d)
yx
x
1
1
3
e)
y
xx
1
( 2) 1
f)
y x x3 2 2
g)
x
y
xx
52
( 2) 1
h)
yx
x
1
21
3
i)
yx
x
2
1
3
4
Baøi 16. Tìm a để hàm số xác định trên tập K đã chỉ ra:
a)
x
y
x x a
2
21
62
; K = R. ĐS: a > 11
b)
x
y
x ax
2
31
24
; K = R. ĐS: –2 < a < 2
c)
y x a x a21
; K = (0; +). ĐS: a
1
d)
xa
y x a
xa
2 3 4
1
; K = (0; +). ĐS:
a
4
1
3
e)
xa
y
xa
2
1
; K = (–1; 0). ĐS: a
0 hoặc a
1
f)
y x a
xa
1
26
; K = (–1; 0). ĐS: –3
a
–1
e)
y x a
xa
1
21
; K = (1; +). ĐS: –1
a
1
Trần Sĩ Tùng
VẤN ĐỀ 2: Xét sự biến thiên của hàm số
Cho hàm số f xác định trên K.
y = f(x) đồng biến trên K
x x K x x f x f x
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )
f x f x
x x K x x
xx
21
1 2 1 2
21
( ) ( )
, : 0
y = f(x) nghịch biến trên K
x x K x x f x f x
1 2 1 2 1 2
, : ( ) ( )
f x f x
x x K x x
xx
21
1 2 1 2
21
( ) ( )
, : 0
Baøi 1. Xét sự biến thiên của các hàm số sau trên các khoảng đã chỉ ra:
a)
yx23
; R. b)
yx5
; R.
c)
y x x
2
4
; (–; 2), (2; +). d)
y x x
2
2 4 1
; (–; 1), (1; +).
e)
y
x
4
1
; (–; –1), (–1; +). f)
y
x
3
2
; (–; 2), (2; +).
Baøi 2. Với giá trị nào của m thì các hàm số sau đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định
(hoặc trên từng khoảng xác định):
a)
y m x( 2) 5
b)
y m x m( 1) 2
c)
m
y
x 2
d)
m
y
x
1
VẤN ĐỀ 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Để xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) ta tiến hành các bước như sau:
Tìm tập xác định D của hàm số và xét xem D có là tập đối xứng hay không.
Nếu D là tập đối xứng thì so sánh f(–x) với f(x) (x bất kì thuộc D).
+ Nếu f(–x) = f(x),
x
D thì f là hàm số chẵn.
+ Nếu f(–x) = –f(x),
x
D thì f là hàm số lẻ.
Chú ý: + Tập đối xứng là tập thoả mãn điều kiện: Với
x
D thì –x
D.
+ Nếu
x
D mà f(–x)
f(x) thì f là hàm số không chẵn không lẻ.
Baøi 1. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a)
y x x
42
42
b)
y x x
3
23
c)
y x x22
d)
y x x2 1 2 1
e)
yx
2
( 1)
f)
y x x
2
g)
x
y
x
2
4
4
h)
xx
y
xx
11
11
i)
y x x
2
2
Trần Sĩ Tùng
Trang 10
1. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0)
Tập xác định: D = R.
Sự biến thiên: + Khi a > 0, hàm số đồng biến trên R.
+ Khi a < 0, hàm số nghịch biến trên R.
Đồ thị là đường thẳng có hệ số góc bằng a, cắt trục tung tại điểm B(0; b).
Chú ý: Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b và (d
): y = a
x + b
:
+ (d) song song với (d
)
a = a
và b
b
.
+ (d) trùng với (d
)
a = a
và b = b
.
+ (d) cắt (d
)
a
a
.
2. Hàm số
y ax b
(a 0)
b
ax b khi x
a
y ax b
b
ax b khi x
a
()
Chú ý: Để vẽ đồ thị của hàm số
y ax b
ta có thể vẽ hai đường thẳng y = ax + b và
y = –ax – b, rồi xoá đi hai phần đường thẳng nằm ở phía dưới trục hoành.
Baøi 1. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
yx27
b)
yx35
c)
x
y
3
2
d)
x
y
5
3
Baøi 2. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau:
a)
y x y x3 2; 2 3
b)
y x y x3 2; 4( 3)
c)
y x y x2 ; 3
d)
xx
yy
35
;
23
Baøi 3. Trong mỗi trường hợp sau, tìm giá trị k để đồ thị của hàm số
y x k x2 ( 1)
:
a) Đi qua gốc tọa độ O b) Đi qua điểm M(–2 ; 3)
c) Song song với đường thẳng
yx2.
Baøi 4. Xác định a và b để đồ thị của hàm số
y ax b
:
a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8).
b) Đi qua điểm M(4; –3) và song song với đường thẳng d:
yx
2
1
3
.
c) Cắt đường thẳng d
1
:
yx 2 5
tại điểm có hoành độ bằng –2 và cắt đường thẳng d
2
:
yx–3 4
tại điểm có tung độ bằng –2.
d) Song song với đường thẳng
yx
1
2
và đi qua giao điểm của hai đường thẳng
yx
1
1
2
và
yx35
.
Baøi 5. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt
và đồng qui:
a)
y x y x y mx2 ; 3; 5
b)
y x y mx y x m–5( 1); 3; 3
c)
y x y x y m x2 1; 8 ; (3 2 ) 2
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Trần Sĩ Tùng
d)
y m x m y x y x(5 3 ) 2; 11; 3
e)
y x y x y m x m
2
5; 2 7; ( 2) 4
Baøi 6. Tìm điểm sao cho đường thẳng sau luôn đi qua dù m lấy bất cứ giá trị nào:
a)
y mx m21
b)
y mx x3
c)
y m x m(2 5) 3
d)
y m x( 2)
e)
y m x(2 3) 2
f)
y m x m( 1) 2
Baøi 7. Với giá trị nào của m thì hàm số sau đồng biến? nghịch biến?
a)
y m x m(2 3) 1
b)
y m x m(2 5) 3
c)
y mx x3
d)
y m x( 2)
Baøi 8. Tìm các cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng cho sau đây:
a)
yx3 6 1 0
b)
yx0,5 4
c)
x
y 3
2
d)
yx26
e)
xy21
f)
yx0,5 1
Baøi 9. Với giá trị nào của m thì đồ thị của các cặp hàm số sau song song với nhau:
a)
y m x m y x(3 1) 3; 2 1
b)
m m m m
y x y x
m m m m
2( 2) 3 5 4
;
1 1 3 1 3 1
c)
y m x y m x m( 2); (2 3) 1
Baøi 10. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
x khi x
y khi x
x khi x
1
1 1 2
12
b)
x khi x
y khi x
x khi x
2 2 1
0 1 2
22
c)
yx35
d)
yx21
e)
yx
15
23
22
f)
y x x21
g)
y x x 1
h)
y x x x11
III. HÀM SỐ BẬC HAI
Trần Sĩ Tùng
Trang 12
y ax bx c
2
(a
0)
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
Đồ thị là một parabol có đỉnh
b
I
aa
;
24
, nhận đường thẳng
b
x
a2
làm trục đối
xứng, hướng bề lõm lên trên khi a > 0, xuông dưới khi a < 0.
Chú ý: Để vẽ đường parabol ta có thể thực hiện các bước như sau:
– Xác định toạ độ đỉnh
b
I
aa
;
24
.
– Xác định trục đối xứng
b
x
a2
và hướng bề lõm của parabol.
– Xác định một số điểm cụ thể của parabol (chẳng hạn, giao điểm của parabol với các
trục toạ độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục trục đối xứng).
– Căn cứ vào tính đối xứng, bề lõm và hình dáng parabol để vẽ parabol.
Baøi 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
y x x
2
2
b)
y x x
2
23
c)
y x x
2
22
d)
y x x
2
1
22
2
e)
y x x
2
44
f)
y x x
2
41
Baøi 2. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau:
a)
y x y x x
2
1; 2 1
b)
y x y x x
2
3; 4 1
c)
y x y x x
2
2 5; 4 4
d)
y x x y x x
22
2 1; 4 4
e)
y x x y x x
22
3 4 1; 3 2 1
f)
y x x y x x
22
2 1; 1
Baøi 3. Xác định parabol (P) biết:
a) (P):
y ax bx
2
2
đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng
x
3
2
.
b) (P):
y ax bx
2
3
đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng
x 2
.
c) (P):
y ax bx c
2
đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
d) (P):
y ax bx c
2
đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
e) (P):
y ax bx c
2
đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).
f) (P):
y x bx c
2
đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.
Baøi 4. Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai
điểm phân biệt và đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định:
a)
m
y x mx
2
2
1
4
b)
y x mx m
22
21
Baøi 5. Vẽ đồ thị của hàm số
y x x
2
56
. Hãy sử dụng đồ thị để biện luận theo tham số
m, số điểm chung của parabol
y x x
2
56
và đường thẳng
ym
.
Trần Sĩ Tùng
Baøi 6. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
y x x
2
21
b)
y x x 2
c)
y x x
2
21
d)
x neáu x
y
x x neáu x
2
2
21
2 2 3 1
e)
x neáu x
y
x x neáu x
2
2 1 0
4 1 0
f)
x khi x
y
x x khi x
2
20
0
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
yx
x
4
2
4
b)
xx
y
x
11
c)
xx
y
x x x
2
2
3
1
d)
xx
y
x
2
23
25
e)
xx
y
x
2 3 2
1
f)
x
y
xx
21
4
Bài 2. Xét sự biến thiên của các hàm số sau:
a)
y x x
2
41
trên (; 2) b)
x
y
x
1
1
trên (1; +) c)
y
x
1
1
d)
yx32
e)
y
x
1
2
f)
x
y
x
3
2
trên (2; +∞)
Bài 3. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a)
xx
y
x
42
2
2
1
b)
y x x33
c)
y x x + x
2
( 2 )
d)
xx
y
xx
11
11
e)
xx
y
x
3
2
1
f)
yx2
Bài 4. Giả sử y = f(x) là hàm số xác định trên tập đối xứng D. Chứng minh rằng:
a) Hàm số
F x f x f x
1
( ) ( ) ( )
2
là hàm số chẵn xác định trên D.
b) Hàm số
G x f x f x
1
( ) ( ) ( )
2
là hàm số lẻ xác định trên D.
c) Hàm số f(x) có thể phân tích thành tổng của một hàm số chẵn và một hàm số lẻ.
Bài 5. Cho hàm số
y ax bx c
2
(P). Tìm a, b, c
Tìm a, b, c thoả điều kiện được chỉ ra.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số vừa tìm được.
Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Xác định toạ độ trung
điểm I của đoạn AB.
a) (P) có đỉnh
S
13
;
24
và đi qua điểm A(1; 1); d:
y mx
.
b) (P) có đỉnh S(1; 1) và đi qua điểm A(0; 2); d:
y x m2
.
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
Trang 14
1. Phương trình một ẩn f(x) = g(x) (1)
· x
0
là một nghiệm của (1) nếu "f(x
0
) = g(x
0
)" là một mệnh đề đúng.
· Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của phương trình đó.
· Khi giải phương trình ta thường tìm điều kiện xác định của phương trình.
Chú ý:
+ Khi tìm ĐKXĐ của phương trình, ta thường gặp các trường hợp sau:
– Nếu trong phương trình có chứa biểu thức
Px
1
()
thì cần điều kiện P(x)
¹
0.
– Nếu trong phương trình có chứa biểu thức
Px
()
thì cần điều kiện P(x)
³
0.
+ Các nghiệm của phương trình f(x) = g(x) là hoành độ các giao điểm của đồ thị hai hàm
số y = f(x) và y = g(x).
2. Phương trình tương đương, phương trình hệ quả
Cho hai phương trình f
1
(x) = g
1
(x) (1) có tập nghiệm S1
và f
2
(x) = g
2
(x) (2) có tập nghiệm S
2
.
· (1) Û (2) khi và chỉ khi S
1
= S
2
.
· (1) Þ (2) khi và chỉ khi S
1
Ì S
2
.
3. Phép biến đổi tương đương
· Nếu một phép biến đổi phương trình mà không làm thay đổi điều kiện xác định của nó
thì ta được một phương trình tương đương. Ta thường sử dụng các phép biến đổi sau:
– Cộng hai vế của phương trình với cùng một biểu thức.
– Nhân hai vế của phương trình với một biểu thức có giá trị khác 0.
· Khi bình phương hai vế của một phương trình, nói chung ta được một phương trình hệ
quả. Khi đó ta phải kiểm tra lại để loại bỏ nghiệm ngoại lai.
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) x
xx
55
312
44
+=+
b) x
xx
11
515
33
+=+
++
c) x
xx
2
11
9
11
-=-
d) x
xx
22
315
55
+=+
Bài 2. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) xx
112
+-=-
b)
xx
12
+=-
c)
xx
11
+=+
d)
xx
11
-=-
e)
x
xx
3
11
=
f) xxx
2
123
=-+
Bài 3. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) xxx
2
3(32)0
+=
b) xxx
2
1(2)0
+ =
c)
x
x
xx
1
2
22
=
d)
xx
x
xx
2
43
1
11
-+
=++
++
CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai
Trang 15
Bài 4. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a)
xx
21
-=+
b) xx
12
+=-
c) xx
212
-=+
d)
xx
221
-=-
Bài 5. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a)
xx
xx
11
=
b)
xx
xx
22
11
=
c)
xx
xx
22
=
d)
xx
xx
11
22
=
Bài 6.
a)
Chú ý: Khi a
¹
0 thì (1) đgl phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
a)
mxmx
2
(2)23
+-=-
b)
mxmxm
()2
-=+-
b)
mxmmx
(3)(2)6
-+=-+
d) mxmxm
2
(1)(32)
-+=-
e) mmxxm
22
()21
-=+-
f)
mxmxm
2
(1)(25)2
+=+++
Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau theo các tham số a, b, c:
a)
xaxb
baab
ab
(,0)
-=-¹
b)
abxabbx
(2)2(2a)
++=++
c)
xabxbcxb
babc
acb
2
3(,,1)
111
+++
++=¹-
+++
d)
xbcxcaxab
abc
abc
3(,,0)
++=¹
Bài 3. Trong các phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình:
i) Có nghiệm duy nhất ii) Vô nghiệm iii) Nghiệm đúng với mọi x Î R.
a)
mxn
(2)1
-=-
b) mmxm
2
(23)1
+-=-
c)
mxxmxmx
2
(2)(1)()
++=+ d) mmxxm
22
()21
-=+-
Bài 4.
a)
II. PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0
ax + b = 0 (1)
Hệ số Kết luận
a
¹
0 (1) có nghiệm duy nhất
b
x
a
=-
b
¹
0
(1) vô nghiệm
a = 0
b = 0 (1) nghiệm đúng với mọi x
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
Trang 16
1. Cách giải
Chú ý: – Nếu a + b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là x = 1 và x =
c
a
.
– Nếu a – b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là x = –1 và x =
c
a
-
.
– Nếu b chẵn thì ta có thể dùng công thức thu gọn với
b
b
2
¢
=
.
2. Định lí Vi–et
Hai số
xx
12
,
là các nghiệm của phương trình bậc hai
axbxc
2
0
++=
khi và chỉ khi
chúng thoả mãn các hệ thức
b
Sxx
a
12
=+=-
và
c
Pxx
a
12
==
.
VẤN ĐỀ 1: Giải và biện luận phương trình
axbxc
2
0
++=
Để giải và biện luận phương trình
axbxc
2
0
++=
ta cần xét các trường hợp có thể xảy
ra của hệ số a:
– Nếu a = 0 thì trở về giải và biện luận phương trình
bxc
0
+=
.
– Nếu a
¹
0 thì mới xét các trường hợp của
D
như trên.
Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau:
a)
xxm
2
5310
++-=
b)
xxm
2
212150
+-=
c) xmxm
22
2(1)0
+=
d) mxmxm
2
(1)2(1)20
+ +-=
e) mxmx
2
(1)(2)10
-+ =
f) mxmxm
2
2(3)10
-+++=
Bài 2. Cho biết một nghiệm của phương trình. Tìm nghiệm còn lại:
a) xmxmx
2
3
10;
2
-++==-
b)
xmxmx
22
230;1
-+==
c) mxmxmx
2
(1)2(1)20;2
+ +-==
d) xmxmmx
22
2(1)30;0
+-==
Bài 3.
a)
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ax
2
+ bx + c = 0 (a
¹
0)
ax
2
+ bx + c = 0 (a ¹ 0) (1)
bac
2
4
D
=-
Kết luận
D
> 0
(1) có 2 nghiệm phân biệt
b
x
a
1,2
2
D
-±
=
D
= 0
(1) có nghiệm kép
b
x
a
2
=-
D
< 0
(1) vô nghiệm
Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai
Trang 17
VẤN ĐỀ 2: Dấu của nghiệm số của phương trình axbxca
2
0(0)
++=¹
(1)
·
(1) có hai nghiệm trái dấu
Û
P < 0
·
(1) có hai nghiệm cùng dấu
Û
P
0
0
D
ì
³
í
>
î
·
(1) có hai nghiệm dương
Û
P
S
0
0
0
D
ì
³
ï
>
í
ï
>
î
·
(1) có hai nghiệm âm
Û
P
S
0
0
0
D
ì
³
ï
>
í
ï
<
î
Chú ý: Trong các trường hợp trên nếu yêu cầu hai nghiệm phân biệt thì
D
> 0.
Bài 1. Xác định m để phương trình:
i) có hai nghiệm trái dấu ii) có hai nghiệm âm phân biệt
iii) có hai nghiệm dương phân biệt
a)
xxm
2
5310
++-=
b)
xxm
2
212150
+-=
c) xmxm
22
2(1)0
+=
d) mxmxm
2
(1)2(1)20
+ +-=
e) mxmx
2
(1)(2)10
-+ =
f) mxmxm
2
2(3)10
-+++=
g)
xxm
2
410
-++=
h) mxmxm
2
(1)2(4)10
+++++=
Bài 2.
a)
VẤN ĐỀ 3: Một số bài tập áp dụng định lí Vi–et
1. Biểu thức đối xứng của các nghiệm số
Ta sử dụng công thức
bc
SxxPxx
aa
1212
;
=+=-==
để biểu diễn các biểu thức đối
xứng của các nghiệm x
1
, x
2
theo S và P.
Ví dụ:
xxxxxxSP
2222
121212
()22
+=+-=-
xxxxxxxxSSP
3322
12121212
()()3(3)
éù
+=++-=-
ëû
2. Hệ thức của các nghiệm độc lập đối với tham số
Để tìm hệ thức của các nghiệm độc lập đối với tham số ta tìm:
bc
SxxPxx
aa
1212
;
=+=-==
(S, P có chứa tham số m).
Khử tham số m giữa S và P ta tìm được hệ thức giữa x
1
và x
2
.
3. Lập phương trình bậc hai
Nếu phương trình bậc hai có các nghiệm u và v thì phương trình bậc hai có dạng:
xSxP
2
0
-+=
, trong đó S = u + v, P = uv.
Bài 1. Gọi x
1
, x
2
là các nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính:
A =
xx
22
12
+
; B =
xx
33
12
+
; C =
xx
44
12
+
; D =
xx
12
- ; E =
xxxx
1221
(2)(2)
++
a)
xx
2
50
=
b)
xx
2
2370
=
c)
xx
2
31030
++=
d)
xx
2
2150
=
e)
xx
2
2520
-+=
f)
xx
2
3520
+-=
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
Trang 18
Bài 2. Cho phương trình: mxmxm
2
(1)2(1)20
+ +-=
(*). Xác định m để:
a) (*) có hai nghiệm phân biệt.
b) (*) có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm kia.
c) Tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Bài 3. Cho phương trình: xmxm
2
2(21)340
-+++=
(*).
a) Tìm m để (*) có hai nghiệm x
1
, x
2
.
b) Tìm hệ thức giữa x
1
, x
2
độc lập đối với m.
c) Tính theo m, biểu thức A =
xx
33
12
+
.
d) Tìm m để (*) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
e) Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là
xx
22
12
,
.
HD: a) m
2
2
³ b) xxxx
1212
1
+-=-
c) A = mmm
2
(24)(1645)
++-
d) m
127
6
±
= e) xmmxm
222
2(881)(34)0
-+-++=
Bài 4. Cho phương trình: xmxmm
22
2(1)30
+-=
(*).
a) Tìm m để (*) có nghiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại.
b) Khi (*) có hai nghiệm x
1
, x
2
. Tìm hệ thức giữa x
1
, x
2
độc lập đối với m.
c) Tìm m để (*) có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả: xx
22
12
8
+=
.
HD: a) m = 3; m = 4 b) xxxxxx
2
121212
()2()480
+-+ =
c) m = –1; m = 2.
Bài 5. Cho phương trình: xmmxm
223
(3)0
+=
.
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia.
b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. Tính nghiệm còn lại.
HD: a) m = 0; m = 1 b) xxx
222
1;527;527
==-=
.
Bài 6. (nâng cao) Cho phương trình:
xxx
22
22sin2cos
aa
+=+
(a là tham số).
a) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi a.
b) Tìm a để tổng bình phương các nghiệm của phương trình đạt GTLN, GTNN.
Bài 7. Cho phương trình:
a)
Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai
Trang 19
1. Định nghĩa và tính chất
·
AkhiA
A
AkhiA
0
0
ì
³
=
í
-<
î
·
AA
0,
³"
·
ABAB
=
·
AA
2
2
=
·
ABABAB
.0
+=+Û³
·
ABABAB
.0
-=+Û£
· ABABAB
.0
+=-Û£
· ABABAB
.0
-=-Û³
2. Cách giải
Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ ta tìm cách để khử dấu GTTĐ, bằng cách:
– Dùng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ.
– Bình phương hai vế.
– Đặt ẩn phụ.
· Dạng 1:
fxgx
()()
=
C
fx
fxgx
fx
fxgx
1
()0
()()
()0
()()
é
ì
³
í
ê
=
î
Û
ê
ì
<
ê
í
ê
-=
î
ë
Cgx
fxgx
fxgx
2
()0
()()
()()
ì
³
ï
Û
é
=
í
ê
ï
=-
ë
î
· Dạng 2:
fxgx
()()
=
[ ] [ ]
C
fxgx
1
22
()()
Û=
C
fxgx
fxgx
2
()()
()()
é
=
Û
ê
=-
ë
· Dạng 3:
afxbgxhx
()()()
+=
Đối với phương trình có dạng này ta thường dùng phương pháp khoảng để giải.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) xx
213
-=+
b) xx
4725
+=+
c) xx
2
320
-+=
d) xxx
2
6921
++=-
e) xxx
2
45417
=-
f)
xxx
2
41745
-=
g) xxxx
12324
++=+
h) xxx
12314
-+++-=
i)
xxx
122
-+-=
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
xx
4747
+=+
b)
xx
2332
-=-
c)
xxx
1213
-++=
d) xxxx
22
2323
=++
e) xxx
2
252750
-+-+=
f) xx
3710
++-=
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) xxx
2
2110
-+ =
b) xxx
2
25170
+=
c) xxx
2
25150
=
d) xxx
2
4320
+++=
e) xxx
2
442110
=
f) xxx
2
63100
++++=
Bài 4. Giải và biện luận các phương trình sau:
a) mx
15
-=
b) mxxx
12
-+=+
c)
mxxx
21
+-=
d)
xmxm
322
+=- e) xmxm
2
+=-+
f) xmx
1
-=+
Bài 5. Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình sau có nghiệm duy nhất:
a) mxx
24
-=+
b)
Bài 6.
a)
IV. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
Trang 20
Cách giải: Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta tìm cách để khử dấu căn, bằng cách:
– Nâng luỹ thừa hai vế.
– Đặt ẩn phụ.
Chú ý: Khi thực hiện các phép biến đổi cần chú ý điều kiện để các căn được xác định.
Dạng 1:
fxgx
()()
= Û
[ ]
fxgx
gx
2
()()
()0
ì
ï
=
í
³
ï
î
Dạng 2:
fxgx
fxgx
fxhaygx
()()
()()
()0(()0)
ì
=
=Û
í
³³
î
Dạng 3: afxbfxc
()()0
++=
Û
tfxt
atbtc
2
(),0
0
ì
ï
=³
í
++=
ï
î
Dạng 4:
fxgxhx
()()()
+=
· Đặt
ufxvgx
(),()
== với u, v
³
0.
· Đưa phương trình trên về hệ phương trình với hai ẩn là u và v.
Dạng 5:
fxgxfxgxhx
()()().()()
++=
Đặt tfxgxt
()(),0
=+³
.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
xx
233
-=-
b)
xx
5108
+=-
c) xx
254
=
d)
xxx
2
128
+-=-
e)
xxx
2
242
++=-
f) xxx
2
3912
-+=-
g) xxx
2
3912
-+=-
h) xxx
2
3102
=-
i) xxx
22
(3)49
-+=-
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) xxxx
22
69466
-+=-+
b)
xxxx
2
(3)(8)2611
+=-+
c) xxxx
2
(4)(1)3526
++-++=
d)
xxxx
2
(5)(2)33
+-=+
e) xx
22
1131
++=
f) xxxx
2
284(4)(2)0
-+ +=
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) xx
111
+ =
b) xx
3712
+-+=
c) xx
22
972
+ =
d) xxxx
22
3583511
++-++=
e) xx
33
112
++-=
f) xxxx
22
5845
+-++-=
g) xx
33
575131
+ =
h) xx
33
91714
-++++=
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
xxxx
363(3)(6)
++-=++-
b) xxxxx
23132(23)(1)16
+++=+++-
c) xxxx
13(1)(3)1
-+ =
d) xxxx
72(7)(2)3
-++ +=
e) xxxx
14(1)(4)5
++-++-=
f) xxxxx
2
321492352
-+-=-+-+
g)
xxxx
2
2
11
3
+-=+-
h) xxxx
2
999
+-=-++
V. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN
Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai
Trang 21
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) xxxx
242252462514
-+-+++-=
b) xxxx
5412211
+-+++-+=
c) xxxxxx
22212234213286214
+ ++ =
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
Cách giải: Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta phải chú ý đến điều kiện xác định
của phương trình (mẫu thức khác 0).
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
xxxx
21050
1
23(2)(3)
+=-
-+-+
b)
xxx
xxx
1121
221
+-+
+=
+-+
c)
xx
xx
211
322
++
=
+-
d)
xx
x
2
2
35
1
4
-+
=-
-
e)
xxxx
xx
22
252215
13
-+++
=
f)
xx
xx
22
342
(1)(21)
+-
=
+-
Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau:
a)
mxm
x
1
3
2
-+
=
+
b)
mxm
xm
2
3
+-
=
-
c)
xmx
xxm
1
2
1
+=
d)
xmx
xx
3
12
++
=
e)
mxm
m
x
(1)2
3
++-
=
+
f)
xx
xmx
1
=
++
Bài 3. Giải và biện luận các phương trình sau:
a)
VI. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
Trang 22
1. Cách giải:
txt
axbxc
atbtc
2
42
2
,0
0(1)
0(2)
ì
ï
=³
++=Û
í
++=
ï
ỵ
2. Số nghiệm của phương trình trùng phương
Để xác định số nghiệm của (1) ta dựa vào số nghiệm của (2) và dấu của chúng.
· (1) vơ nghiệm Û
vônghiệm
cónghiệmképâm
cónghiệmâm
(2)
(2)
(2)2
é
ê
ê
ë
· (1) có 1 nghiệm Û
cónghiệmképbằng
cónghiệmbằngnghiệmcònlạiâm
(2)0
(2)10,
é
ê
ë
· (1) có 2 nghiệm Û
cónghiệmképdương
cónghiệmdươngvànghiệmâm
(2)
(2)11
é
ê
ë
· (1) có 3 nghiệm Û
cónghiệmbằngnghiệmcònlạidương
(2)10,
· (1) có 4 nghiệm Û
cónghiệmdươngphânbiệt
(2)2
3. Một số dạng khác về phương trình bậc bốn
· Dạng 1:
xaxbxcxdKvớiabcd
()()()(),
++++=+=+
– Đặt
txaxbxcxdtabcd
()()()()
=++Þ++=-+
– PT trở thành: tcdabtK
2
()0
+ =
· Dạng 2:
xaxbK
44
()()
+++=
– Đặt
ab
tx
2
+
=+ Þ
abba
xatxbt,
22
+=++=+
– PT trở thành:
ab
ttKvới
4224
21220
2
aaa
ỉư
-
++-==
ç÷
èø
· Dạng 3: axbxcxbxaa
432
0(0)
++±+=¹
(phương trình đối xứng)
– Vì x = 0 khơng là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho
x
2
, ta được:
PT Û
axbxc
x
x
2
2
11
0
ỉưỉư
++±+=
ç÷
ç÷
èø
èø
(2)
– Đặt txhoặctx
xx
11
ỉư
=+=-
ç÷
èø
với t
2
³
.
– PT (2) trở thành: atbtcat
2
20(2)
++-=³
.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
xx
42
340
=
b)
xx
42
540
-+=
c)
xx
42
560
++=
d)
xx
42
3520
+-=
e)
xx
42
300
+-=
f)
xx
42
780
+-=
Bài 2. Tìm m để phương trình:
i) Vơ nghiệm ii) Có 1 nghiệm iii) Có 2 nghiệm
iv) Có 3 nghiệm v) Có 4 nghiệm
a) xmxm
422
(12)10
+-+-=
b) xmxm
422
(34)0
-++=
c)
xmxm
42
8160
+-=
VII. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a
¹
0)
Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai
Trang 23
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
xxxx
(1)(3)(5)(7)297
++=
b)
xxxx
(2)(3)(1)(6)36
+-++=-
c) xx
44
(1)97
+-=
d) xx
44
(4)(6)2
+++=
e) xx
44
(3)(5)16
+++=
f)
xxxx
432
635623560
-+-+=
g)
xxxx
432
410
+-++=
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
Trang 24
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
axbyc
abab
axbyc
2222
111
1122
222
(0,0)
ì
+=
+¹+¹
í
+=
î
Giải và biện luận:
– Tính các định thức:
ab
D
ab
11
22
= ,
x
cb
D
cb
11
22
= ,
y
ac
D
ac
11
22
= .
Chú ý: Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ta có thể dùng các cách giải đã biết như:
phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.
2. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
Nguyên tắc chung để giải các hệ phương trình nhiều ẩn là khử bớt ẩn để đưa về các
phương trình hay hệ phương trình có số ẩn ít hơn. Để khử bớt ẩn, ta cũng có thể dùng các
phương pháp cộng đại số, phương pháp thế như đối với hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
xy
xy
543
798
ì
-=
í
-=
î
b)
xy
xy
211
548
ì
+=
í
-=
î
c)
xy
xy
31
625
ì
-=
í
-=
î
d)
(
)
( )
xy
xy
2121
22122
ì
ï
++=-
í
=
ï
î
e)
xy
xy
32
16
43
53
11
25
ì
+=
ï
í
ï
-=
î
f)
xy
y
31
5x23
ì
ï
-=
í
+=
ï
î
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau:
a)
xy
xy
18
18
54
51
ì
-=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
b)
xy
xy
101
1
12
253
2
12
ì
+=
ï
ï
-+
í
ï
+=
ï-+
î
c)
xyxy
xyxy
2732
7
23
4548
1
23
ì
+=
ï
ï
-+
í
ï
-=-
ï-+
î
d)
xy
xy
26315
56411
ì
-++=
í
+=
î
e)
xyxy
xyxy
29
3217
ì
+ =
í
++-=
î
f)
xyxy
xyxy
438
356
ì
++-=
í
+ =
î
Bài 3. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
mxmym
xmy
(1)1
22
ì
+-=+
í
+=
î
b)
mxmy
mxmy
(2)5
(2)(1)2
ì
+-=
í
+++=
î
c)
mxym
mxym
(1)231
(2)1
ì
-+=-
í
+-=-
î
d)
mxmy
mxmym
(4)(2)4
(21)(4)
ì
+-+=
í
-+-=
î
e)
mxym
mxymm
22
(1)21
2
ì
+-=-
í
-=+
î
f)
mxym
xmym
21
225
ì
+=+
í
+=+
î
Bài 4. Trong các hệ phương trình sau hãy:
i) Giải và biện luận. ii) Tìm m Î Z để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
a)
mxym
mxymm
22
(1)21
2
ì
+-=-
í
-=+
î
b)
mxy
xmym
1
4(1)4
ì
-=
í
++=
î
c)
mxy
xmym
33
210
ì
+-=
í
+-+=
î
VIII. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
Xét D Kết quả
D
¹
0
Hệ có nghiệm duy nhất
y
x
D
D
xy
DD
;
æö
==
ç÷
èø
D
x
¹
0 hoặc D
y
¹
0
Hệ vô nghiệm
D = 0
D
x
= D
y
= 0 Hệ có vô số nghiệm
Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai
Trang 25
Bài 5. Trong các hệ phương trình sau hãy:
i) Giải và biện luận.
ii) Khi hệ có nghiệm (x; y), tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m.
a)
mxym
xmym
21
225
ì
+=+
í
+=+
î
b)
mxmy
mxmy
6(2)3
(1)2
ì
+-=
í
=
î
c)
mxmym
xmy
(1)1
22
ì
+-=+
í
+=
î
Bài 6. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
axyb
xy
325
ì
+=
í
+=-
î
b)
yaxb
xy
234
ì
-=
í
-=
î
c)
axyab
xya2
ì
+=+
í
+=
î
d)
abxabya
abxabyb
()()
(2)(2)
ì
++-=
í
-++=
î
e)
axbyab
bxayab
22
2
ì
+=+
í
+=
î
f)
axbyab
bxbyb
2
2
4
ì
ï
-=-
í
-=
ï
î
Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
a)
xyz
xyz
xyz
31
225
230
ì
+-=
ï
-+=
í
ï
=
î
b)
xyz
xyz
xyz
328
26
36
ì
++=
ï
++=
í
ï
++=
î
c)
xyz
xyz
xyz
327
2438
35
ì
-+=-
ï
-++=
í
ï
+-=
î
Bài 8.
a)