Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Quang trở pbs chế tạo bằng phương pháp pick kisinski cải tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.13 MB, 10 trang )

r.M> CHÍ KHOA HỌC Ỉ)ẠI UOCTO.M, HỢP HÀ NỘI srt 1, 1987
QUANG TRỞ PbS CHẼ TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁ P
PICK -K IS ỈN S K I CẢI TIẾN
LK THÁI LAI - ĐÁM TRUNG ĐÒN - THẦN' ĐỨC NHIÈN
nlnèu ,uv trỉah rất khúc nhau chẽ tạo quan* trở PbS bằng pliưưng
Ịihả p iăn^ đọng hóa [1], Tuy nhiên có một uhận địnL chung là: mnốn cho mànfí
nhạiv q .mg cao phải có su tham gia của 0XJ.
r. ÍC tị., an 4 ' trở màng mỏng đa tin'? the Pbs nhạy quang cao nổi trèn có năng
suSil phái hii/n so sánh được Vui năng suất phát hiện của pbotodiode PbS. Trong
khi <|ó củr quang trừ làm tủ dơn tinh thỉ PbS cố độ uhạ\ và kbà năng phát hiện
kénn hơn. Tinh cliẩ( dặc biệl này cùa quang trỏr PbS phồ biôn cho cả họ niuđi
cni (PhS. 1’bSc PbTe) và íbạtn chí cho cả hợp chẫt ba thành phằn PbSnS
PhSn.Se. 1’bSnTe.
Dà có nhiều công trình và mồ hinh li thuỵẽt giải thích cơ chẽ nhạy quang
troing quaii^ trờ màng mỏng da linh thè PbS. Mô hình của Petritz Ị1J được lliửa
nhậm n iều hơn cù, mỊc dù cũng eỏ nhữn„f hạn chẽ nbãl định.
Mục (lích ^ủa còng trình nàv là: tạo ra các quang trử PbS Iihạy quang cao
tri-m cư sơ các qui (rinh kinh đièn cùa Pick và Kisinski [2: 3J, từ đó thu được
cáe thòng lin mới Vi' vai trỏ của òxy trong cơ chỂ quang dẫn côa màng đa tinh
th«' l'l»s.
1. C<V||(Ĩ nj;hệ tạo mẫu
i. 1 Bí : là kính ảnh làm sạch theo qui trinh Ihòng thường.
!. 2. Nliiột độ: 'lung dịch |)bản ứng được giữ ả nhiột độ 20°c “t: l*c và được
khiKÌT đỏu bằn" máy khuấy từ trong suốt thòi gian lạo màng.
1. N(V,J« (lộ dung dịch (hanri gia phản ứng :
l’b(Ar)., : 0,0.) _ 0,06 mol/l
Thiourea : 0,2 1 — 0,12 mol/I
N#()M : ().(» — 0,3 mol/l
Hongalit : 0,0(1) — 0 3 mol/1
I- ( ' -oụi ''lể lạo : !><-, n loai uiẫu (ỉirục chế tạottu o các kicu sau đày :
Kíồu i : Ìtìco phưưng pháp Pick — Kisinski thòiiíỉ qua giai doạn gia nhíột.


Ki U 2 : nhir kiễu 1 nhưng mầu được gia ttbiệt.
Kioti ;ỉ f heo ỊíhưưntỊ pháp Kick — Kisinski nhưng có Hongalit (chẫt ÔXY hỏa)
khtoỉỉỊ4 <[u;t Lịiai doạn gia nhi(‘í.
Kiều I : như kicu 3 nhirno dung dịch NaOII được cho dán vào cỗc phản ún^
uiột' cách thírli bợp.
ỉ ì
Cốc mẫu được lồm sạch bằng (lòng nước khử ion và đ? khồ tư nkiòn. liếp
xủc ôhmic là điện cực vàng tạo bâng pbưang pháp bõi' bay nhiệt trong chán
không. Các màng thu được đỉu có tính dẫn lỗ trông.
2. Sv dồ đo
Hinh 1 cho sơ đỏ khối của eár phép đo độ nhạy (S,). lạp nội, lạc trung tàn
số (S( 0 )), hằng sỗ thoi gian (t).
Kh6i 1 là nguồn hức xọ biốn ểụu. Khi,đo độ nhạy đ tính Iii ng suất phát
hiện !)*, nguôn bức xạ lả *ật đen luyột đỗi được biếi (liộu hời mộ. mô tơ ílÒn.íỊ
bộ. Mật độ b Vc xạ tại mẫu : 3x10-* \Y/cm2, tan sỗ hitfn ilii/u: 793 11/, nhiệt độ
vật đen : nOỪ°K. Khi đo phản bố đ . nliạy trẽn n.àii, đặc trưng tăn í-6 \à liẳi'v» sổ
thời gian, nguồn bức xạ là diode phái qu ng GaP dượe hiến điệu ihiV một máy
phát âm tằn. Nguồn sáng bịến đi U được hội tụ thành một chẩm điín ích cỡ
0,25mm2 trên rnẫu và có the di chuyền trên toán mặt mẫu
Khối 2 gồm quang trừ PbS, trở lai HL có giá trị phù hạp với Ỉ:-('V của quang
Irở c n <ỉo, nguồn phân cực là ncqui k'èm.
Khối 3 Tá 4 lả nanovon kẽ lọc lựa và máy so pha.
c.ár tín hiệu điện và quan” (lều được đưa qua cùn.ỉ một hộ khuyíeh dạ! dề
đến mảy sn pha so vứi tin hiệu chiiằn (lứa trực liếp từ điode phát quang tới.
3. Két quả thực nghiộm :
Cào màu chí tạo theo cố • kit'll 1 ; 2 ; 3 kem nhay. Các mẫu ché tạo theokiíu
4 đạ! độ nliạv cao.
D:rỏri dA V jà cắr kết quà cho mau 1.
3. ]. Khi cỏ Rongalii thời gian cim ứng được kéo (lài ũán" kề cở 17 phút
và thòi gi*n này khống phu thuộc vào hàm lirựog NaOH trong dung dịcli phản

ứng, (thời gian cảm ửn^ H thừi íỊian k(* từ khi nhỏ \a()H đến khi cung dịch hóa
đen ío:ỉn bộ. Khi khòm* Honyalit, íhời gian cảm ứng chi cỏ- 1 Ị.húi).
3. 2 ròn tại nồng độ lỉongalit và thời gian tạo màng tỗi ưu. liii Ig 1 và ‘2 cho
tlìíụ k ỉ (HM n a\. Díộn írờ ciỉa mồo^ đạt cực* đậi vai Ihời giau tạo nàng tỏi ưu
Khi tíuìg .1:0 1 gian tạo màng len nua, (iiộn trơ và d 1 nhay của màn* giảm nhanh
3. 3. foil tai mối liôn quan gitra độ nhạy và hằng sổ Ihời gian ại tửng điềm
trên ìnảu: điòm nl ạy quang hơn có qunn tính lớn hơn. Bảnp 3 cho thay sự tương
ứng này.
4
Hình 1
14
r,rt »'■?>' c»a ra-'nii (Ãn«4 dùi chút sau khi lồỵ mẫu ra khỏi cóc tạo màng và
di tro 11^ đièu kiỷntự nhiên. Sau khoàng 15 ngay sau độ nhạy đạt giả trị ồn định
111 om II !ít (iồ mau 110 nf4 c li ã II kbông .lai Ii"ảy Iiiâti eflnjỉ không mất nhạy quang.
>1 ( nc giá (ri đi(*n h nh cùa rác Iham s6 của quantf trở loại I như sau :
I>* = <n.,x - 2) X lOVm/W.Hz1/2
<r»()0#K, f 71*3 11/)
r -= NO - {>() n%
lỉip i;ội = ,')X 10 7V
B i' (Ị.)ỵ màng — cơ ] ỊjLíỉi
.AÍch thưứe hạt: (‘0*0,1 am
1 Hảng 2
CRongíỉlit
S(mv)
f> 10~3mol 1
i 10
(1-8 *.10 *
li. 10 1
Kém nha}
max : r<

10 — 1 Ị
M ax : 7
'['hời gian
tạo màng
Sv(mr)
25
2
3II'
6
■10
12
15
10
50
5
Bảng 3
Sv(đvtđ)
r (ịis)
1,13
80
1.1
^

1
72
0,9(5
70
0,88
68
ị . 1 hảo I uẠn:

ỉ 0 (* lộ plì.ỉt trien m:\ng anh hirỏrng mạnh (iến eh:íf lưọ’i)fỊ của màng nhạn
ilirọre |1J. Ftàrụ; cắch đưa \ào Irong (lung dịch phào ứng Xuiirhay Nai đẽ điều
khiền tỏc đụ phẫn ừn<: vú tốc độ tạo màng, cốc lác gi t trong [ti| (15 thu <iượt.
màng rất nhạy ợrn r L*.
Mang k'^u I nhạy q lang cao cũng (lo điòu khiỄn tốt tốc độ tạo màng. Ở đày
sự điêu khiẻn (ĩir re li (Ml hành bâng cách biên đôi thích hựp iùun lương Naõlí
t rong rlnng dịch.
Giá (rị lórn oiVu r (SO —OOịis) so với thời gian s6ng củh các hai tải trong đơn
tinh !h*(efr vài micro giây) cố iẽ do chăl ồxy hóa (Roiìgalil) đả (lưn các lâm
nhạ y VJO. Nếu các lâm này lập trung ỏ biên giữa các hạt (hi tát yếu sẽ dồn tứị
sự phụ thuộc cua (lộ nhay vào kích thước bạt. ['uy nliièn Fodder |6j (lã khồn-»
phát hiệỉi đtrợc mỗi liỏn quan nàv.
1.1
Cố lẽ lâm nhạy trong màiì' kieu \ phân bố trong các vf tinh ỉlì? và (V cả các
biên của chúng Them nfra, do lon tại thòi gian (go hàn" tối ưu, phồn b6 Iiàv sẽ
không đều tl co độ dày của màng. Mật độ lồm nhạy và (liộn tra suãt cùa lóp sát
mặt ti'Oàng của màng nhỏ han một độ tàm nhạy và điộn trỏr suắt của miền
còn lại.
Cơ ché quang dàn của màng s? được (\ố cẠị) chi liít hơn Irong i ònii trình
tiếp sau I ùa céc lác giả.
5. Kết luận :
Hằng cách điều klìièn hàm lượng XaOII íron^đung dịchđẵ DỈiận đưọí* mànỵ
PbS nhạv quang cao.
Phần b6 tam nhạy và lị(*n (rrr sfí‘ít không đen theo độ dày cua mang.
TÀI 1 1HI THAM KHẢO
1. (ìmelins Handhuch đo anor^anigeben cỉìimic
Achle Aufiage, Bỉei. Te.ỉ (\ Liel’rung 2 Verl. Chi ie, 19<• 6
2. N,Pick, Z.Phys, T.12<i, li?( Ỉ9 18)
3. F. Kỉsinski. Chem. Ind. , T. 4, 54 (1948).
1. R.L. Pelritx. I o,ầem:conductor Surface Physics, University of l\ n '■ Ivania

Press, Philadelfia, 19f)7t p.229 —237.
5. Chemical Abstracts, T.05 9921(1968^)
( . 1].Felder a.o, Infrared Physics, T.8, 161 (1968).
J Ie Txaii JIaii, JX aw My Hr Hoh, Man H u K HbCii
PbS - <i>oToconpo 11113 * 1E H M E, nCXnyMEIIHOE
METO;iOM riHKA-K HCmiCKO rO
XiiMime.CKỉi oca>K;tcniỉue II.’KMIKH muroTOB/iCHbi 110 xopouio Ỉ13 necTiiOMy
MCTCuy riiỉKíi — KiiciiiỉCKOro. Koirrpo/I lipOBaiiiỉCM KOHiỊCHTpâiuiii NaOI ỉ Iic;iy-
qeiỉbl (ị)OTOCOnpOTIỈ B/IIUĨ1ỈH c nUCOKOỈi (ịiOTG xĩV BCTBHTC.ILHOCTbĩO ii II ]I 3KOil 110-
CTOflHHOii upeMCUU.
Le Thu' Lu:. n.ím Trunií B on, Tran Buc Xhien
I>!)S - PIIO Í (V OXDUCTOH PHKPAHKD HY MODiriKl)
Plí.K - KISINSKI METHOD
Ojen;ical!\ deposited layers W ire prepared by the well — known Pick —
— Kbiti'ki melhod. I3y controlling the sodium hydroxide concentration I he high
photoscii*']1 ivity .111(1 low time constant photoconductors were obtaiiU'd
Dộ mỏII \ạ lv chỗt ran
'i rưừr.g Bại học l òng hợp Ilà Nội.
Xlìận hòi n;;àV : í/1 (y 1 <>8’
[ẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC TỒ.NG HỌP HÀ NỘI S6 4, 1987
Dí H ƯỚNG T ừ VÀ c ơ CHẼ BẢO T ữ
TRONG H ỢP CHẪT MM (CoCuFeX
PHẠM QUANG NIỆM. NGUYỄN PHỦ THÙY
THẮX BỨC HIỀN
1. Mử đà a
<:ốc nam chầm SmCos cỏ nàng lượng từ gáp hàng chuclần íeriỉ bari
dị hư.Vng đã đirợc sử dung trong nhieu thiết bị dàn dụng và chuyên dung. Tuy
nhiên, ri nam chầm chứa những nguyên lỗ hiếm và đắt nêỉhgịA thành cào vầ
việ.e sir dung chủng (rèn qui mó Jởn bị hạn chí.
Đ;ì có một số công trinh nghiên cứu thay thế Sin bằng Mischemtal(MM) Ce

V* P r ; thay thế Co bằng Fe, Cu. Kốt quả lảg iầ thành nam Thâm rẻ đi mà các
tính uhàt qui giầ của nam cbâm (nhiòtđộ Curie, năng Iượnc từ ) khônebiơiảrn
đi đáng kê (xem [1, 2, 3 SỊ)
Gỏng trinh này trinh bày các két quả khỏo »át các tính chẫt từ (đăc bỉệt ỈA
dị toưómR từ Tà ca ché đảo từ) của họrp kim MM(Co, Cu. Fe)5 sử dụngMiichme-
tâl ch í tạo tứ quặng đát bỉếm trong nư<Vc.
2. P h tơng pháp thực nghiệm
Cấc mẫu được tạo từ các kim loại thành phàn bằng phương phảp nẫu chảy
bỉn.g hồ quang trong môi trường khí (rơ. Sau đó cáo mău được ủ U »rén looo'c
va đturọ-c nghiền tliành bột. Tiíp đó đĩ sử dụng cỏng nghĩ' bột thiêu kết đề chế
tạo các mẫu nghién cứu cố dạng tru TỞi kích thưốc* 8inm dài 3—4mm. Các hat
hột frong mẫu có phương định hưởng tong song vời trục cia kình trụ Đề khảo
sát ttlnh chất dị hướng, các mỉu bột định hướng cỏ dạng lập phương vớicốcmậí
•ongaong vá vuông góc rái tử trường định hướng đa đừVc chế tạo bỉng cổng
nghé bộí kít dinh. Từ tính của các mẫu được khảo sất bấng từ ké cỏ sử dụng từ
thỏmg kí đi(n tử [1]. Cốc phép đo đirọrc thực hiệnỏrnhlệt độ phòng Ỹới từ trường
«ựe ềậi cùa nam châm điện của từ kế là lSKOe. Sai *6 tương đ6i cùi phép đo
khè ng quá 1 %. Cấc phân tich Rơnghen trên các m ỉa khối sau kbỉ ủ chứng lo
cău trúc đơn phn CnCii5 (hexagonal) rủa ohÚDg
Thành phin các mẫuđirợe nghiến cứu trong bài này bao gồm MMCo5 (mẫu
V vfc MM(Co0 7_ x Cu0 :i Fe,)s với x -5 % , 7%, 9% Y* 1IX (oác mẫu N 2, 3, 4, 5
tươmg ứng).
3. Kềi qmầ vả bl^n laận
Hinh Ị là các kết quẳ đo từ độ Iheo cấc phương khó Tà dè từ béa của các
mau bột địah hưởng. Tử trường ngoàỉ 15KOe không đù đỉ tìrhổa bão hoã mau
theo phương khỏ : điều này chửng tỏ tinh dị hướng lừ cao củ* Tật liệu. Từ độ
TC 2
17
-—
6 /* /í /4

Hint.
(KO e)
ỉlinh í : Sự phụ thuộe của <ĩộ từ hỏa 1 n\f t’ eo từ Irường nội tại íỉjDl trong các mảu
hột định bướng do theo cốc phương từ hỏa dề và khó. Thành phàn cúc mau 1.2, 3*4, 5 ghi
trong bài* Các đường pliia trên theo trục dè, phía dưới trục khổ.
bão hòi 4n\fs của các mẫu (ìỉiợr đánh giá từ đường coiig từ hốa theo phương
dễ yã (lưực liệt kê trong Bảng 1.
Bảng Ị. Từ độ bão hòa Ms trường dị hiring HA , hằng Hỗ dị hưởng Kị và
tích năng lượng tính toán (BfI)mâX của rốc mầu níihiẻn cứu.



-

Mau
sỏ
Thành phấn
•lot Ms
((ìnuss)
H ' K'
(KUe) ị <10#« y
' era')
<BH>mL
(MGOe)
1
MMC.0 5
8980
110 Ị 30.3
30
*)

MM (^o0.65Cu0 3Fe0.05)5
69*10
82 Ị 22.6
12
3
MM (Co0^3Cuo.3fc 0.o7)5
6700
80 1 21.3
It
4
i\(M (Co0 6!Cu0 3Fe0.o9)5
6250
76 * 18.8
Ị 9
5
MM (Cc #.59c;u0.8Fe0 0| 1 >5
5660
66 1 14.9
ỉ «
Bằng pii«‘t) ngoại SUJ đường cong từ hỏa theo phương khỏ í rong mẫu bột định
hướng cỏ (inh đến độ bất định hướng của một phàn hạt (t!’ề liiẹn ủ đo*n ting
nhanh ban Jan trèn đường cong từ hóa theo phương khé a !bu được các giấ
trrị của trường dị hướng HA(xem bàng 1). Trên bủug I cũng iiệt kô các hằng »6
diị hướng lir K| tinh được từ cốc già trị II này theo công thức :
K. = - ý (I'aMS)
(ì 4 I rị lĩ Y cu I vật liộu MMCo5 fhu được trong dư dạc của chúng tôi nhỏ hơn
Cíác giá trị Ha cònịị hỗ brri các tác giA khác { hi\ng hạn Well và Naragimhan [5|
oỉho IIA = l8 )KOe đổi với MMCo5». Nguyên nhấn có thỉ là do M.M Việt nam sử
diung troníỊviộc ạo mẫu chira lạt đưực ílộ sạch cao (t*p cliẩt chiếm khoảng 5 5%
cỉhủyếu là Fe, \ỉn, Sỉ, Ca). Ngoài ra, sự chênh Iộch vè tỷ lệ hợp phần giưa cac

đMt hi ẵm riêíig rẽ với nhau trong \ừuịị loại M\1 cũng có thề có ảnh buông nhát
điịnh : chẳn > hạn việc tăn^> hà'11 lưựDịí Pr, Xd là những ion từ có f ị hưóng Am
trvái ngược với dị hưởng dirưng cùa Co sẽ làm trường d| hướng giâm.
Việc pha Cu và Fe rõ ràng đà làm giảm đáng ke : ằng sổ dị hướng K, của
ciác mẫu (xem bảng 1). Với «'.u, một nguyên tổ phi từ đièu này là hiên nhiên ;
C(òn với Fe sir^iảni K, có the được giải íhích như kết quả của đón# gỏp ngượe
diáu cu t nò vào .lị hướng 30 với dị hirứn;» cùa Co như đièu đố được khẵng định
biằnỉỉ các ng iión -ứu Mossbauer [G]. Im nhiẻn lihtr có thề thẩy irên Bân" 1. ngay
c:ả vỏri các nẫu có hầm tiíợn^Cu và Fe iưn, hẳngsố dị hưởng cũng vẫn đány kè.
X u giỗ thiết lực kháng từ MÍIC đạt được trên các vật liệu u^liiên cứu cỡ
110% ỈỈA như thường xảy ra trên các vật liệu loại RCog, la tháy MIỉe đèn vượt
Mís trong các mẫu nghiên cứu (bâng 1). Như Tậy trong trường hựp lý tướng cá«
mam châm chế từ vật iiệu này có thề đạt lược Bílc = Mg . Từ nhận xét này
clhúngtôi tinh được tícii nflng lượng lý thuyết (BH)Iĩx Iheo công thức
TT (4nM„)»
= p —
4
Két quả đưọv liệt ra trỏn Biny 1.
Các liọu trên chừng tỏ khả năug chẽ lạo các nam chầm đủ mạnh từ vật
liiệu loại MM (Cof,uFe)5 trong dỏ sử Uụng Misclimeial Việt nam ngay ở độ »ạch
nibư hiện nay.
Đ? nghiên cửu cơ chế gAv lực kháng từ cao, chúng tòi Oíì ỉ hực hiện các sử
hỷ nhiệt ở nliiột »ĩộ !?ia|) !rển iũc ĩĩiảu lìùíi 7% Fe (mảu N3) ỏ* ,ốf nhiệt độ và
llhòri gi.UI • iihuit. Trèa Hiiiu u ci.ỉ ra kết quả đo đường lOiiv từ hóa và phân
tíich kl;n t.r .r í r Vi MC I1 U11 lí) ti ỉiivílir r; s Tr 1V (/ cù ng ru )t Ỉỉ iĩộ ill rn g I r o n g
Cíá > t iiỏri gi UI V i t :ih I ằ.s r lý tlm; tro Ìg các t ■ ìo*i gia n 1 = 3'},50và 1 HOịũíút làm xuăt
b 1 i ộ n ckv, pha VI li {Viìĩìg íịẠCÌi gtrh; 'ròa ảnh kimíưon^ 1) MI ại hear pha cbíuh
( vùng s trig . K nfỴị) VƠI dạiiịí (li thư ãngeủa (1ườ: coiitf k\Àĩ tư ùa các mẫu
nỉày (hình 2) co thề k:ỉẳng lỉinli cảc pha Ị)!Ill này là các pha Kr m em iam g ảinsút
t null ehăt từ p a p’ìự này bitMi mất ỏ' irriu ú*o-; với f = GO ị)í»ut. kii.cn cbo mẫu

c í ó từ tính ĩỗt nir.il. Kết ịUỈi đo ỉv niĩíròn :nầu cỏ chế độ sửlv M :ụi tối ưu này
ì\ầ
-s
L — J L L 4
f 8 « H(KOe)
t*i?ophút t= 120ệhút
\ I
t - So phut
t- 4 4 p h u t
-a -*
t *=■ Sophuf
* * * 7T T ^ ^ y z ,
T
t-2Qohùl
___
4
* ?*0 S Ệ
/ r S ì
f Í Ĩ Ê ^
/
Í* Z Q pfiui
t~0
t*30 ph ĩ‘* ;
ơ H ( KL\ị ) —-*»
//ỉnA 2 : Đuứng cong từ hỏa ban đàu và đưừng cong khử tư và cúc bức tranh kitu
tươn« 'rri” 01lrl m;’!U MM(Co(j.o:;Cuo-nFot) 0;)r, được sù ly nbiột ỏ nl iột độ tháp Ircngcác thời
gian t khác nhau.
được chi ra trên hinh 3, ơ (ló Irinh bày đường tử hóa ban đàu và các lường cong
kh& tư ửn^ TỚI các trường lư hóa Hni khác nhau. Hai đẶ6 điềm đản^ lưu Ỷ trên
hiũh 3 là s-r làng đột ngộ( ỏr đưòng cong từ bóã ban đăn (V ỉử trườngẽỡ H ^ MHC<

và Sự phụ thuộc ro rẹt cua Br cùng như str ít pbụ tbuỗc củi ^ của rác đuờiì^
lubir 'ừ vào Inròrng !ừ hóa ỈIm. Như đi chỉ ra bôi Bckker [7], đó la 2 đặc trưng
c :1jo <
(T
rhố hãm vách đômen (pinning) cùa lực kháng từ cao dạt được Irong rật
/
A
7/
/
’ r


L
I
I t-
« 7> - /«? i(Q?
ti- /,u

4.8
Hình 3: Dirởng cong từ hỏa ban đáu
và các lỉưưng cong khử từ ứng vời các
trường tử hóa Hm khác nhau của máu
MM(Cc0.ộ3Cu0.3Fe0.07)5 đà ủ ởch' độtổi ưu
luệu u ày. Các nghiên cứu nhờ kính hiện vi điện tỉr trên các vật liệu Sra(CoCuFe)
[8^] da cbĩ ra rằng cơ chế hàm vách này lièn quan đến sự thành tạo của các kết
tun (lung dịch rắu (precipitate) tê YÌ trên nèn của pha chính.
Như vậy cò thề nỏi việc đạt được lực kháng từ cao (— GKOe) trèn vật liệu
MIM(CoCuFe)0 của chúng tôi được thực hiện thòng qua quá trình sử lv nhiệt
tboích bợp nhằm ;
— Hạn chẻ sự xuát hiện cùa cốc pha từ mềm vĩ mổ írong mầu,

— i ụo đièu kièn eho việc xuãt hiện cốc kết tủa đung địch rắu tế ví thí ;h hợp
trcón nền của pha chính làm cơ sỏr cho quá trình ham vách đômen.
4. Kểt ỉmận :
1. 1 hỏng qua nghiên cứu dị hưởng từ linh thè cỗa vật liệu MMCo5, và
MỈ>l(CoCube)~ sủ* đựng MM = M scỉimetal Việt nam, đà chỉ ra khả năng ứngdụD£>
vậật liệu này trong Tiệc chế tạo na 11 chàm đál hiếm với tích năng lượng đáng kễ
2) Chỉ ra cơ chế chủ đạo của lực kháng từ cao trong các nam chàm đỉthiẽm
dạạng hột thièu kết lù cơ chế hẵin vách clònicngà) bỉri các kểt tủa dung dịch rắn
vĩĩ mô trèn nen pha chính.
3. irén cư sớ các nghiên cứu trẽn đă chế tạo được cốc nam châm đát hiểm
lo>ại MM(CoCuFe), với các thòng sỗ trên Bảng 2.
Bảng ?. (.ác thòng s6 của nam châm bột thiêu kít MM(CoCuFe)5
1
iMHc ! nHc
i(K()e) 1 (KOe)
ln\lr
(KGs)
(BH)m
106GOe
p
(g/cm3)
1 c
(°C)
Hộ cứng
(HRc)
Hộ số
nhiệt đA
(%/°C)
25 4- 60°c


0.(3 1 4.0
5.0
5.0
8.0
460
n
0.08
21
Cár lác giả chán thành cAm mi cáo iinh Npmon Mình Him*. Phạm Hòng:
Quang và Lạt Qiiítng 1 rung \ề sự giúp đữ fliunti l)ị mần. tìo dạc và các <■ ki?m
lhảo luậií. ( Am ưn các cán hộ trong nhóm nphit' n cứu nam cỉ ; ỈU <1ít hiẽni iJTNĩ
Nhiệt (K> thíp vi ( Ac I*iúJ> đ("r qni báu.
JÀI UỆl I HAM KHAO
[1|. M ti. Bei / ;i n i 1\L. Mailin, .ỉ. Appl. Phvs. Vol 42. N4 < í97ỉ >.
[2] E.A. N’esbiif. H. W iliens, H.c. SheiN ooil. K. Bucher and J.tí. Werniek.,
Phvs. Leli. 12 .SOI ( í968).
[3j H.Nagel and A.Menth
Informieri lìoldsciitnid' 4/1975 N3ã.
[4ị \ M. Hỏng N.I\Th;iy. í .B.liiỉn. L.’f.Tui Tà tì.H.Mạnh, Tạp chi khom
họo 1 (1986) 39.
(5| M.G.H \ V tl an;l S.V.L. X arasiinhso, Go|dshn:idl Intor rnierl 2/197*J.
|0j J.M. Alameda, D.Givôrd, c. Jeandey, H.S.Li. o.ỉ.u, and .I.LXMiiou •
J.Phjsique 16 (1985) 1581 — 15KH.
[7] I.J. fiekker IELE I'rZiis, Mag MAC - 12, (1976)
|8| J. Fidleraud P.SkaiiCt^y, Proceed. VI. Inter. Workshop H — Co Magnets.,
Vienna 1982. p. 585.
j«l A.c. Ermolenko, À.V. Korolev, J.A.S Shur. Pismat .IKK, 1973, 1.17, tr.49*9
(tiing Nga)
<l>aM k'yan HhCM, HryeH <J>y Tyft. TxaH AwK Xben
MATHHTHAfl AHH30TP0nMfl H MEXHHH3M I IEPEMA/IHH4HBAHrtfl

C.OEUHHEHRfi MM (Co Cm re.>5
B CTaTbe paccwaTpiiBaHbi MarHIITHUC CBOHCTBa, OCOG&HUO Mat Hiiriia* aHHSO-
TpoaiiJ! I! MCX3H H 3M nepc.Mar HUH li Ba H H « ManuiTOTBCpjMx coejji.nenHft M M lC o-
Cu Fe)». r;ie MM —BhCTiiaMCKirỉi MìmiMCTíi.1 .1.
Phaii, Qua:ig N'iem. Nguyen Phil Tni!Y.Th«n i)uc Hic:i.
M ViNKHC AVISO m O P i AM) VIE-: > A N1SM OF IIAGNK ric HKVKHSAL IN
I HR ViM(( - t :uPo)s COMPOUND.
In ỉhí- PHỊ&I' the. magnc! r properties, cspe;i«ly Ii.agitelir ;wnsotr.»py and
mechanism of magnetic re venial, of I he hanl magoelic ( ompuund M\1 (I c< u-
Po)*. MM Yit.lna uiese m wore cnnsidf red.
Phòng !ềi ughitni Vât Nhiệt ilộtb-ip
Jrtr.rng Đại học- Tftng bợp Hà Nội. Nb*n bãi ngấy: 8-f-l‘i87

×