Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Quản lý hoạt động huy động vốn tại ngân hàng TMCP công thương việt nam chi nhánh hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.36 KB, 5 trang )

Qun lý hong vn ti ngân hàng
t Nam - 


T Th Thu Hin


i hc Kinh t
Lu Qun lý kinh t; Mã s: 60 34 01
ng dn: PGS.TS. Trnh Th Hoa Mai
o v: 2014


Abstract.  các ngân hàng

 Phân tích, 
 . Trê

.
Keywords. Qun lý kinh t; ng vn; Ngân hàng; 

Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngành ngân hàng là mc thù, có tm quan trc bit trong quá trình
phát trin ca nn kinh t c, rt nhy ci vi các bing ca nn kinh t - chính tr - xã
hc và quc t. Vì th hong cc quan tâm, kim tra
cht ch. Bên c xâm nhp ngày càng sâu rng cc ngoài vào Vi
ng cam kt v m ca ngân hàng trong tin trình hi nhc cnh tranh gia các
i ti Vit Nam ngày càng tr nên gay gt và khc liTrong bi chu
cu v ngun vn luôn luôn là mt yu t ht sc cn thit và quynh cho s phát trin hay tht lùi
ca các doanh nghip nói chung hay các NHTM nói riêng. Vn chính là tim lc tài chính, là yu t 


bm bo kh ng và kh n ca các ngân hàng. Yêu ct ra cho mi
ngân hàng là phc ngun vn t có th hong nh và phát trin trên
 tn di và hn ch nhng ri ro trong quá trình hi nhp. Vic khai thông ngun
vi vi hong vn ct ra rt bc thit.
Thc hing li phát trin cc, trong nh thng Ngân
hàng nói chung và h thc khng vn ln
cho sn xun kinh t tc nhc chuyn mi cho
nn kinh t, công tác ng vn cc nhng thách thc mi các
ngân hàng phi thc s quan tâm, chú ý nhm nâng cao hiu qu ca công tác này. Hong
vn ca các NHTM hii mt vi nhiu thách thc lc v
vay c, không quay vòng vc dn ngân hàng hong không có lãi; lng hp khi
ng lãi suc cnh tranh phi cho vay  lãi sut thp nên hiu qu
kinh t không cao; áp lc cnh tranh gia các ngân hàng cao khin cho vic t chng và cho vay
gia các ngân hàng tr nên cc k nh tranh khc lit nhng h ln khó kim
soát các v khi tiCác ngân hàng hin nay hoi phi có hiu qu cao,
v ng vn không ch   ng cách
 có hiu qu cao nhng nhu cu cho vay ci chi phí thp
nht.
Trong nhNgân hàng TMCP Ct Nam chi nhánh  v
nâng giá tr cuc sc hin hot
nh cho s phát trin kinh t  c nói chung. Vi vic nhn thc tm
quan trng ca hong ng vn, t Nam chi nhánh 
ng nhiu chính sách, bin pháp và hình th qun lý và phát trin ngun vn, ngun vn ca
ngân hàng ng không ngng vi t ng khá cao qua các
. Tuy nhiên, c nhng thách thc không nh trong vic duy trì m rng th phn vn huy
ng nhng s ng quy mô ho nh tranh vi các ngân hàng
a bàn thì so vi t trng ca tng ngun va bàn, ngun vn
ng ca chi nhánh còn chim t trng khá khiêm tng tm vi tia mình. 
na, vic qun lý hong vn ca chi nhánh hin nay còn nhiu v cn hoàn thin.
Xut phát t vai trò ngun vng ca ni vi hong kinh doanh nói riêng và

i vi s nghip phát tric nói chung và t thc trng qun lý hong vn ti
Ngân t Nam Chi nhánh    , vi mong
mun vn dng nhng kin thc hc v khoa hc qun lý nghiên cu thc trng qun lý hot
ng vn cn nào cho vic gii quyt nhng v bt cp, tn ti
ca thc tin t ng thi nâng cao hiu qu ca công tác này ti Chi nhánh trong thi gian ti,
tác gi  tài “Quản lý hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt
Nam Chi nhánh Hà Tĩnh”  tài lut nghip cho khóa hc thc s ca mình.
Nghiên cứu luận văn để trả lời cho câu hỏi:
1. Thc trng qun lý hong vn tt Nam chi
 nào? Các v còn hn ch ca chi nhánh?
2. Nguyên nhân ca nhng tn ti vi vic qun lý hong vn ti ngân hàng?
3. Làm th  qun lý tt hong vn tt

2. Tình hình nghiên cứu
Hong vn ci nói riêng và nn kinh t nói chung là
v thu hút s quan tâm nghiên cu ca các nhà nghiên cã
có khá nhiu công trình khoa h c công bt s
nhóm các công trình 
1. Nhóm các công trình đi vào cụ thể nghiên cứu việc quản lý hoạt động huy động vốn tại những
NHTM cụ thể, có các công trình tiêu biểu sau:
a. Nghiên cứu giải pháp huy động vốn dân cư tại ngân hàng Vpbank tỉnh Thanh Hóa  
Th Thy (2011)  Luc s QTKD  i hc Nông nghip Hà N  ra
mt s hn ch ng vn không ch Vpbank t chung
ca toàn h thng NHTM. Bài hc xuyên sut ca ngân hàng Vpbank tnh Thanh Hóa trong hong
ng vi luôn thc hing, nhim v cc c th hoá
bi pháp, bin pháp v u hành vn ca ngân
hàng VPbank Vit Nam, kt hp vi s linh hot trong vn dng vào thc tin kinh doanh tng thi kì
ca Chi nhánh. Tuân th nh ch , th l u hành
vn, kp thi phát hin nhng bt hp lý hoc bt c  xut chnh sa cho phù hy mi
c yêu cu vm bnh an toàn trong hong kinh doanh, va phc v t

và gi c khách hàng .
b. Hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà nội – Habubank -  Th Ngc Trang
(2011) - i hc Kinh t - Lu  ra tm quan
trng cng vi vi hot s gii pháp có tính thc
t rn chính sách lãi sung các hình thng, phát trin các dch v liên
ng vn, hoàn thiy mnh hong Marketing phát trin
u và mng ng dng công ngh 
chuyên môn, nghip v i ng cán b
c. Và một số đề tài nghiên cứu khác:
- Giy mng vn tn Sài Gòn  Lun
 - Phan Xuân Bách (2011)  i hc Kinh t TP HCM.
- Nâng cao hiu qu ng Vn ti - Lun  -
Nguyn Thùy Linh (2010)  Hc vin Tài chính.
 tài nghiên cu v hong vn ti. Tuy nhiên
vi mi mt ngân hàng khác nhau li có cách thng vn khác nhau và ti mi thm tu
thuc vào tình hình hong ca ngân hàng, các ngân hàng s i
 ng nhu cu cng vn ci là mt hoi
 hiu bit mt cách sâu sn v các hong này cn thit có nhng công
trình nghiên cu mang tm vóc l
2. Nhóm các công trình đánh giá vai trò của hoạt động huy động vốn của NHTM, doanh
nghiệp có các công trình tiêu biểu sau:
a. Gii pháp nâng cao kh ng ngun vn kinh doanh cho các doanh nghip nh và va
Vit Nam  Phan Th Thanh Giang (2007)  i Hc Kinh t TP HCM.
b. Nguyng (2007) - ng và s dng vn ngân hàng cho chuyn
du kinh t cp chí Ngân hàng 2007/S 23,48-51,59.
ng vn kinh t - xã hi tnh Bình Thu Võ Thanh
Khiêm (2007)  i hc Kinh t TP HCM.
d. Hong vn ti Ngân hàng Ngou kin m ca và hi
nhp kinh t quc t - Lu - Võ i hc Kinh t.
 tài trên cho ta thc s quan trng cng vn không ch có các

NHTM mà còn trong các doanh nghip va và nh tài trên cho thngun vn và s
dng vn ci có s chênh lch, c bit là s chênh lch v k hn. Vn huy
ng ci ch yu là vn ngn hu s dng vn dài h u
 rng hong kinh doanh ca các ch th trong nn kinh t ln hiu qu và an
toàn hong c nâng cao ni lc phc v c lc cho quá trình phát trin kinh t t
c, Vit Nam cn mng v ln. Mun vy, qun lý và nâng cao hiu qu qun lý huy ng
vn là yêu cu cn thit vi các t chc kinh t nói chung và ngành ngân hàng nói riêng.
Ngoài ra còn hàng lot các sách tham kho, các bài vii trên các tp chí chuyên ngành.
u có giá tr tham kho rt tt v lý lun và thc tin.
 các công trình khoa hc trên, v ng vn và qung vc nhiu tác
gi  cp, tuy nhiên m tài có mt cách tip cn và ni dung nghiên cu khác nhau tùy vào tình
hình thc t m ca tng Ngân u khác nhau
c thù riêng có ca tng ngân hàng mà các nghiên cu trên ch t
các kin ngh xut cho tng ngân hàng c th và g áp dng các gii ph
ngân hàng khác.
Lu“Quản lý hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Chi
nhánh Hà Tĩnh” c nghiên cu tt nhi tài nghiên cu v
qun lý ngun vn. Lu xut có th áp dng vào thc tin ca ngân hàng Công
 Vi i Vit Nam nói chung. Vì
v tài không trùng lp vi các công trình nghiên c
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Vn dng nguyên lý v qun lý hong v ng quát hong này ti
t Nam  t  xut nhng gii pháp nhm hoàn
thin qung vn ti Ngân hàng TMCP t Nam .
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H thng hóa nhng v lý lun n v ng vn và qun lý hong vn
ca NHTM.
- c trng chng qun lý hong ng vn ti Ngân hàng TMCP
t Nam .

-  xut mt s gii pháp, kin ngh nhm hoàn thin qun lý hong ng vn ti Ngân
t Nam Chi nhánh  n tip theo.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Qun lý hong vn ti t
Nam Chi nhánh  tài tp trung nghiên cu qun lý hong vn trc
ting khách hàng ch không thông qua th ng chng khoán.
- Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cu trên phm vi hong ca N
Vit Nam Chi nhánh i gian t  2011 3.
5. Phương pháp nghiên cứu
- K th làm rõ nguyên lý v qun lý hong vn
và nâng cao chng qun lý hong vn ti các NHTM.
- Kho sát tình hình và s liu t



 u và s liu v
ng vn và qun lý hong vn ti Ngân hàng này.
- T vic nghiên cu và kinh nghim bn thân tác gi i pháp nhm hoàn thin qun lý
hong vn t



.
- S lic thu thp qua các Báo cáo thng kê, Bi k toán, Báo cáo kt qu hong
kinh doanh t n 2013 và
n hin công qun lý hong vn trong h thng ngân hàng Vit
Nam và trong ni b t Nam.
-  tài s dng kê, so sánh, phân tích, tng hc
hin.
6. Những đóng góp của luận văn.

















 , 




 




:
và 
 
, 


, 

 Ngân hàng TMCP
Công , 









 , 








Ngân hàng TMCP Công
.
Th  xut mt s gii pháp, kin ngh nhm hoàn thin qun lý hong ng vn ti
t Nam Chi nhánh  n tip theo.
7. Bố cục luận văn
Luc trình bày g
Chương 1:  lý lun v qun lý hong vn ca NHTM.

Chương 2: Qun lý hong ng vn ti t Nam Chi
nhánh .
Chương 3: Mt s gii pháp hoàn thin qun lý hong vn ti Ngân hàng TMCP
Công t Nam Chi nhánh n tip theo.


References
1. Phan Xuân Bách (2011), Giải pháp đẩy mạnh huy động vốn tại chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Sài Gòn, Lui hc Kinh t TP HCM.
2. David Cox (1997), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
3. Nguyng (2007) , Kinh nghiệm huy động và sử dụng vốn ngân hàng cho chuyển dịch
cơ cấu kinh tế của các nước Đông Á, Tp chí Ngân hàng 2007/S 23,48-51,59
4. Nguy    c, Trn Huy Hoàng, Tr   ), Tiền tệ Ngân
hàng, Nxb Thng kê, Hà Ni
5. Phan Th Thanh Giang (2007), Giải pháp nâng cao khả năng huy động nguồn vốn kinh doanh
cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nami Hc Kinh t TP HCM.
6Hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trong
điều kiện mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế, Lui hc kinh t.
7. Phan Th Thu Hà (2009), Quản trị NHTM, Nxb Giao thông vn ti, Hà Ni.
8. Hc vin Ngân hàng (2001), Lý thuyết tiền tệ và ngân hàng, Nhà xut bn thng kê Hà Ni, Hà
Ni.
9. Tô NgGiáo trình nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng, Nxb Thng kê, Hà Ni
10. Võ Thanh Khiêm (2007) , Huy động vốn cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Thuận
đến năm 2020i hc Kinh t TP HCM.
11. Nguyn Thùy Linh (2010), Nâng cao hiệu quả huy động Vốn tại ngân hàng TMCP Quân đội,
Lu, Hc vin Tài chính
12. Frederic S. Mishkin (1994), Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính, Nxb Khoa hc và k
thut Hà Ni, Hà Ni.
-2012), Báo cáo tổng kết
hoạt động kinh doanh năm

Ban hành chức năng,
nhiệm vụ của các phòng, tổ năm 2012.
15. Ngân hàng Nhà c Vit Nam (2008-2012), Tạp chí ngân hàng
16t Nam (2008-2012), Tạp chí ngân hàng
176. Quc hc CHXHCN Vit Nam (2010), Luật ngân hàng nhà nước Việt nam 2010 & Quy
định mới về tổ chức, điều hành và quản lý nghiệp vụ trong các ngân hàng và TCTD, Nhà xut bn Lao
ng, Hà Ni.
18. Peters. Rose (2004), Quản trị NHTMi hc Kinh t quc dân và Nxb Tài chính, Hà Ni.
19 Thy (2011), Nghiên cứu giải pháp huy động vốn dân cư tại ngân hàng Vpbank
tỉnh Thanh Hóa, Luc s i hc Nông nghip Hà Ni.
20  Th Ngc Trang (2011), Hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Nhà Hà nội –
Habubank , Lui hc Kinh t .
Các website:
21.
22.
23.





×