Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ứng dụng mô hình giải thưởng chất lượng quốc gia trong quản lý chất lượng của các doanh nghiệp việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.66 KB, 7 trang )

ng dng Chng
Quc gia trong Qung c
doanh nghip Vit Nam

Nguy

i hc Kinh t
Lu  Qu 60 34 01
ng dn: PGS.TS. Mai Th 
o v: 2014


Keywords. Doanh Nghip; Qung; Qu; Qu.


Content
MỞ ĐẦU

1. TÝnh cÊp thiÕt cña ®Ò tµi
 ging chng quc gia  khu vc t i
c ci tin chng qun  chc hong sn xut, kinh doanh
ch v cp nhm h th thng qu t 
 nh tranh.
Ging Chng Vit Nam (GTCLVN) do B Khoa h 
lp t c h thng Ging Cht lng Quc t - -
a T chc Chng - c t chc
ng chng cho nhng doanh nghip t
nht su ni bt trong vic ci tiu
qu ho     c cho c   i. Gi ng ch ng vi
nhu d n
i. Thc tin hong ging chng  y


rng ging ch ca nhng cuc thi tuyn v chng
(hi hu hih nh tranh
c t n hoi th cnh tranh
t nht.
Ging Chng quc gia (GTCLQG) ng v chng duy nh
i nhp quc t c. GTCLVN nm trong h thng GTCL Quc t -
 chc Ch- p d
Ging Chng Quc gia ca M (Ging Malcolm Baldrige) - m
chun hic rt nhi ging.
V Doanh nghip tham gia GTCLQG, nhiu Doanh nghip n thc l
thit thc ca vic tham gia GTCLQG  nh ng vic tham
gia . Doanh nghip ct hong sn xut - kinh doanh c
a GTCLQG.
Vi kt qu c hong GTCLQG 
v t - Chng  c ta. Tuy , vic ng d
ng cp hin nay v
ng b y mnh vic ng dng c
Doanh nghi  c cnh tranh cho Doanh nghip Vit Nam trong
ng hi nhp kinh t khu v gin ch : “Ứng dụng mô hình
GTCLQG trong quản lý chất lượng của các Doanh nghiệp Việt Nam”  
thc s .
Câu hỏi nghiên cứu của Luận văn là:
+ p Ving qun

+ Cn ph m rng vic ng d t
ng cp Vit Nam trong thi gian ti?
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích
Ma Lu gi y Doanh nghip
Vit Nam tham gia hong Ging Chng Quc gia nhng

chng ca Doanh nghip.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
 thc hin mm v:


  
m;
  trong

3. §èi tîng vµ ph¹m vi nghiªn cøu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: ng dng c
doanh nghip
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
+ Ph¹m vi néi dungNam, 
             - 
 - 
         -     


+ Ph¹m vi kh«ng gian: t Nam ng d
chng.
+ Ph¹m vi thêi gian: 

4. Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
4.1 C¸c ph¬ng ph¸p chung


- 

 

 trong m qua,





 
4.2. C¸c ph¬ng ph¸p cô thÓ
+ Phương pháp thống kê


+ Phương pháp đối chiếu so sánh
  
 

+ Ph-¬ng ph¸p ph©n tÝch


+ Ph-¬ng ph¸p tæng hîp


               

5. §ãng gãp míi cña LuËn v¨n:
- m
hu hi nh tranh cDN
  quan v n ch 
 c
cho vic  ng dng Ging Chng Quc gia 
 

+  xu gim m rng  ng dng
Chng Quc gia trong qu:
6. KÕt cÊu LuËn v¨n:
n m u, kt lun, ph lu tham kho, n 
Chng 1:
Chng 2:
Chng 3:

Chng 4: trong



Reference
TI LIU THAM KHO

Ting Vit
1. B Khoa h (2007), TCVN ISO 9000 : 2005, H thng Qun lý Cht
lng C s v t vng, i
2. B Khoa h (2005), Hng dn vit bỏo cỏo ca Doanh nghip
tham gia Gii thng Cht lng Vit Nami
3. H-ỡng dẫn đánh giá (Tài liệu h-ỡng dẫn dành
cho chuyên gia đánh giá)
4. TCVN ISO 19011:2004 H-ỡng dẫn đánh giá Hệ
thống Quản lý chất l-ợng và Hệ thống Quản lý môi tr-ờng,
5. Quản lý
chất l-ợng đồng bộ (TQM), Nxb
6. ), Cơ sở Tiêu chuẩn hóa và Đo l-ờng, Nxb

7. Kinh tế và Quản lý công nghiệp, Nxb


8. Qun lý Cht lng,

9. Dự thảo Luật Tiêu chuẩn hóa
10. Pháp lệnh Chất l-ợng hàng hóa (sửa đổi) 1999,
11. Cẩm nang áp dụng ISO 9001:2000, Nxb
12. NguyTQM và ISO 9000, Nxb
13. Kỷ yếu 40 năm hoạt động và phát triển, NXB Khoa

14. Trang Vµng c¸c Doanh nghiÖp ®¹t GTCLVN tõ 1996
- 2005, 
15.     Tổng kết thập niên Chất lượng lần thứ nhất (1996-
2005) và phát động Thập niên Chất lượng lần thứ hai (2006-2015) với chủ
đề:”Năng suất, chất lượng – Chía khóa phát triển và hội nhập”, 

16. Tng c    ng Ch ng (2010), Chặng đường 15 năm hính
thành và phát triển Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (1996-2010), 
17. Ng«i nhµ ChÊt l-îng
18. 7), §æi mìi c«ng t¸c Qu¶n lý ChÊt l-îng s¶n phÈm trong
thêi kú ®æi mìi, Nxb
19.  Nghiên cứu các luận cứ khoa học và thực tiễn để
thành lập Giải thưởng Quốc gia về Chất lượng”, 
20. ng (2009) “Nghiên cứu phương án triển khai Giải thưởng Chất
lượng Quốc gia trong một số lĩnh vực đặc thù”, 
21. “Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống tài liệu
nghiệp vụ Giải thưởng Chất lượng Quốc gia”, TC
Tiếng Anh
22. Baldrige National Quality Program (2000), 2000 Criteria for Performance
Excellence, ASQ, USA
23. Baldrige National Quality Program (2005), 2005 Criteria for Performance
Excellence, ASQ, USA

24. Dr. Luis Ma. R. Calingo (2002), National Quality and Business Excellence Awards:
Mapping the Field and Prospects for Asia, USA
25. Dr. Luis Ma. R. Calingo (2003), The US Malcolm Baldrige National Quality
Award: Recent developments, processes and applicability to the Asian settings, USA
26. Susanto & Fachrpruzi (2002), Indonesian Productivity Award, Indonesia
27. Lim Yoon Foo (2002), Singapore Quality Award (SQA), Singapore
28. Mohamad Muzaffar Abdul Hamid (2002), Malaysian national Quality Award
(MNQA), Malaysia
29. International Organisation for Standardization (2004), The ISO Survey – 2004,
Geneva
30. Celal Seckin (2002), The European experience: Development of the EQA and
future trends, UK
31. Shigeru Ueda (2002), Japan Quality Award (JQA), Japan
32. Norbert Vogel (2002), Business Excelloence Award: The Australian experience,
Australia
Website:
33. www.iso.org
34. www.quacert.org.vn
35. www. quality.nist.gov
36. www.deming.org/demingprize/
37. www.spring.gov.sg
38. www.tcvn.gov.vn
39. www.vpc.org.vn

×