Nhng yu t trit hc trong thn thoi Vit
Nam
Luyn Th Thu Thy
o, bng ging viên lý lun chính tr
Lu Chuyên ngành: Trit hc; Mã s 60 22 80
ng dn: PGS.TS.
o v: 2012
Abstract. Làm rõ nhng v lý lun v thn thoi và mi quan h ca thn thoi
vi trit hc: khái nim, ngun gc ca thn thoa thn thoi trong mi
quan h vc dân gian và vi trit hm, nn ca thn
thoi Vit Nam. Phân tích, trình bày mt cách h thng, khái quát nhng yu t
ng trit hc th hin trong truyn thn thoi Vi
, giá tr ca chúng
i vi quá trình hình thành, phát tric dân gian Vit Nam.
Keywords. ng trit hc; Thn thoi; Vit Nam.
Content.
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. THẦN THOẠI VÀ THẦN THOẠI VIỆT NAM 8
1.1. Thần thoại 8
1.1.1. Khái niệm, nguồn gốc của thần thoại 8
1.1.2. Đặc trưng của thần thoại trong mối quan hệ với văn học dân gian
và với triết học 14
1.2. Đặc điểm, nội dung cơ bản của thần thoại Việt Nam 23
1.2.1. Sự xuất hiện của thần thoại Việt Nam 23
1.2.2. Đặc điểm của thần thoại Việt Nam 30
1.2.3. Nội dung cơ bản của thần thoại Việt Nam 33
Chương 2. NÔ
̣
I DUNG , VAI TRO
̀
VA
̀
GIA
́
TRI
̣
CU
̉
A YÊ
́
U TÔ
́
TRIÊ
́
T HO
̣
C
TRONG THÂ
̀
N THOA
̣
I VIÊ
̣
T NAM 43
2.1. Nội dung của những yếu tố triết học trong thần thoại Việt Nam 43
2.1.1. Những yếu tố triết học về thế giới 43
2.1.2. Những yếu tố triết học về con người và xã hội 67
2.2. Vai trò, giá trị của những yếu tố triết học trong thần thoại Việt
Nam 90
2.2.1. Vai trò của những yếu tố triết học trong thần thoại Việt Nam 90
2.2.2. Giá trị lịch sử của những yếu tố triết học trong thần thoại Việt
Nam 94
KẾT LUẬN 99
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 100
101
References.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. (2001),
Nxb.
Q
.
2.
(2005), , Nxb. , .
3. (2003),
Minh, Nxb. X
4. (1999),
, Nxb. , .
5. (2001), Lòng yêu n
Nam, Nxb. n.
6. Chu Xuân Diên (1984), .
X,
, tr.356-357.
7. Chu Xuân Diên (1989), ,
.39-52.
8. Chu Xuân Diên (2004), , Nxb.
.
9. Chu Xuân Diên (2008),
Nxb.
10. (1990),
, Nxb. X.266-309.
11.
, Nxb. h, .
12. (1965),
dân gian, , (6).
102
13. (1971),
, , (8-9).
14. C (2003), (
.
X, .
15.
,
T
gia III - .
16.
, Nxb. .
17. (1993),
C, Nxb.
X, .
18. Maxim Gorki (1970), , Nxb. .
19. , Nxb. , Hà
.
20. , 2004),
, Nxb.
X, .
21. (2007),
- .
Q
.
22. (1999),
Nam, Nxb. , .
23. ,
Nxb. , .
24. (1983), chí
, (1, 2).
25. (1989), , Nxb.
X, .
103
26. (1999), , Nxb.
- Thông tin, .
27. (2004), , Nxb. .
28. (1995), ,
Nxb.
, .
29. (, 2002),
, Nxb.
X, i.
30. (1954), - , Phong
.
31. -
Nxb. .
32. , Nxb.
, .
33. (1997),
, Nxb.
34. Các Mác và ngghen (1971), T, Nxb. .
35. Mác - - Lênin (1977), , Nxb.
, .
36. C. Mác - (1984),
.
37. (1955),
, Nxb. Sông Lô.
38. E.M. Mêlêtinxki,
, -
39. , 1991) h,
, Nxb.
104
40. (1934),
,
.
41. (1986),
. Khoa
X
42. (1986),
, , (4).
43. (1988), , Nxb. , .
44. (1990),
Nam Á, .
45. Toàn
(1970),
Nam
, tr.71.
46. -
Nxb.
X, .
47. (1974), ,
.
48. (2001), , Nxb.
, .
49. (2003), -
, Nxb.
50. Gó
Nxb. , .
51.
S (12/1964), Nxb.
, Hà
.
105
52. (1/7/1941),
chính. , , (5).
53. (3/1998), ,
, (3).
54. (1960),
), Nxb. , .
55. (1961),
Nxb. .
56. (1993),
57. (1999),
Vi, Nxb. X.
58. Giáo
-
- .
59. (2002), T, Nxb. - Thông tin, Hà
60. (2002), , Nxb. n - Thông
tin.
61. (1996), , Nxb.
.
62.
- , Trung tâ
gia III.
63. (1992), , Nxb.
.
64. (1972), T.
65. -
106
66. (1991), Huy
, (4/1987), (3+4/1988), (2/1991).
67. (2005), , Nxb.
gia, .
68. (2006), ,
Nxb. - Thông tin, .
69. , 1996),
, Nxb.
X, .
70. (2002),
Nxb
71. (2003), - ,
Nxb. , .
72. Don Yonder (2005), . Trong
sách
.
, .
73.
, Nxb. .
74.
i pháp,
, báo
.