1
-
-5
2
P
-.
: 62.44.01.19
1.
2.
-
3
OAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số
liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực, được các đồng
tác giả cho phép sử dụng và chưa từng công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.
4
- V
-
n
5
MC LC
Trang
i
ii
vii
1
: 18
- -Organic-
Frameworks-
18
24
25
36
40
1.5.1. Fenton 40
41
42
44
44
46
.47
.47
.47
47
2.3.1.FT-IR 47
2.3-ray diffraction, XRD)48
50
tia X (EDX)51
52
53
M)54
- 54
56
6
2.3.10.58
2.4. 59
59
-MIL-101 .60
-.62
-88B65
-Cr-MIL-66
-53(Fe)67
67
.68
69
u Cr-MIL-.69
Cr-MIL-101 69
-MIL-10176
MIL-80
-80
-85
-88B.89
-89
-88B92
-101.97
-MIL-
101, Fe-Cr-MIL-101, MIL-53(Fe), MIL-
88B103
-MIL-101, Fe-Cr-MIL-
101, MIL-53(Fe), MIL-
88B104
-MIL--Cr-MIL-
101106
112
-
MIL-88B114
-53(Fe).114
116
120
124
129
7
N
8
AAS
Phổ hấp phụ nguyên tử (Atomic Adsorption Spectroscopy)
BET
Brunauer-Emmett-Teller
COD
Nhu cầu oxi hóa học (Chemical Oxygen Demand)
CUS
Số phối trí chưa bão hòa (Coordinated Unsaturated Site)
DTA
Phân tích nhiệt vi sai (Differental Thermal Analysis)
FT-IR
Phổ hồng ngoại (Fourier Transform Infrared)
EDX
Tán xạ tia X (Energy Dispersive X-ray)
HKUST-1
HongKong University of Science and Technology- 1
HPHH
Hấp Phụ Hóa Học
HPVL
Hấp Phụ Vật Lý
IUPAC
International Union of Pure and Applied Chemistry
MCM
Mobil Composition of Matter
MIL
Material Institute Lavoisier
MOFs
Metal Organic Frameworks
SBA
Santa Barbara Amorphous
SBUs
Các đơn vị cấu trúc thứ cấp (Secondary Building Units)
SEM
Hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscopy)
TEM
Hiển vi điện tử truyền qua (Transmission Electron Microscopy)
TGA
Phân tích nhiệt trọng (Thermogravimetric Analysis)
TMAOH
Tetramethyl Ammonium Hydroxide
UV-Vis
Phổ tử ngoại-khả kiến (Ultra Violet – Visible)
VOC
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (Volatile Organic Compound)
XPS
Phổ quang điện tử tia X (X-ray Photoelectron Spectroscopy)
XRD
Nhiễu xạ tia X (X-Ray Diffraction)
9
DANH MNG
1. 59
2. -- H
2
BDC/Cr
3+
61
3. -- HF/Cr(NO
3
)
3
61
--
62
- H
2
BDC/FeCl
3
64
-DMF c nhau 64
2.7. - H
2
BDC/FeCl
3
65
-DMF 66
-
66
2
BDC/Cr(NO
3
)
3
Cr-MIL-101 70
-MIL--Cr-MIL-101 98
---Cr-MIL-101 100
3. 104
112
114
t
119
e
, q
e
e
/q
e
MIL--88B 121
e
e
MIL--88B 123
-53(Fe) 124
-88B 124
127
127
10
DANH M
18
19
. 20
21
23
24
-53(Fe) - 25
-101, 3D-[Cr
3
(O)(BDC)
3
(F)(H
2
O)
2
]
25H
2
-
101{Cr
3
(O)(F)(H
2
O)
2
}
(e)
ong khung 3D 27
-
6
28
-88(A,B,C,D) 29
- 30
a MIL-53(Fe) 34
46
49
49
50
52
-
IUPAC 55
57
Mi quan h gi vch ph A
cht C
x
59
-53(Fe) 63
11
-MIL-
2
BDC/Cr
3+
69
--
H
2
BDC/Cr(NO
3
)
3
hau: M1-2(A), M2-2(B), M3-
M4-2(D). 71
-MIL-
3+
72
--/Cr
3+
: P5-4(E), P4-4(F), P3--4(H) 73
-- 74
-MIL-101 sang MIL-53
75
-MIL-
76
- -MIL-101 77
-MIL-101 78
--MIL-101 79
--MIL-101 79
-MIL-101 80
-
2
BDC/Fe
3+
81
-53(Fe) 81
MIL-53(Fe) 82
-53(Fe) hydra pH
83
-53(Fe) 84
-- 85
- - 86
--53(Fe) 87
-53(Fe) 88
- 89
-
2
BDC/Fe
3+
90
- 91
- 92
12
-- 93
- 94
3.28. --
95
- 95
-88B 96
-- ---
-101 97
---Cr-MIL-101 98
---Cr-MIL-101 99
-
2
--
Fe-Cr-MIL-101 100
--Cr-MIL-101 101
--- Cr-MIL-101 102
1S
-Cr-MIL-101; (B) O
1S
-Cr-MIL-
101; (C) Cr
2p
-MIL--Cr-MIL-
2p
c
Fe-Cr-MIL-101 103
-Cr-MIL-101, Cr-MIL-101,
MIL--88B 105
-MIL-101 trong
106
-Cr-MIL-101
107
- -MIL-
(B) Fe-Cr-MIL-101 107
2
O
2
Fe-Cr-MIL- 109
Fe-Cr-MIL-101 khi 110
Fenton -Cr-MIL- 111
-Cr-MIL-
111
13
-53, Cr-MIL-101, Fe-Cr-MIL-101, MIL-88B 113
-53(Fe) 115
-53(Fe),
(b) MIL-88B 116
-53(Fe)
-88B 117
-
- 118
(a) MIL-53(Fe), (b) MIL-88B 119
(a ) MIL-53(Fe), (b) MIL-88B 122
(a) MIL-53(Fe), (b) MIL-88B 123
MIL-53(Fe) 125
MIL-88B 125
-53(Fe) 126
MIL-88B 126
14
.
ph
.
.
,
quan
,
[7]
-41, MCM-48, SBA-15, SBA-16,
, ,
- h
(Metal-Organic-
- l
15
m
2
/g [28], [35], [54], [60].
v, v
, do
[37], [62]
H
2
, CO
2
,
[61], [79], [97]
-53(Al), MIL-53(Cr), MIL-
53(Fe), MIL-101, MIL-88(A,B,C,D), MIL-100, MOF-5, MOF-77
2
, MIL-53(Al), MIL-53(Cr), MIL-
53(Fe), MIL-101, MIL-88 (A,B,C,D)
[17]
,
(CO
2
, H
2
.
Nhung kim -
H
16
2
/CH
4
, CH
4
/CO
2
,
MOFs,
dung kim l -
-
-53(Fe), MIL-101, MIL-88B
- XPS, EDX, FT-IR, UV-
Vis, TGA-DTA, BET, SEM, TEM, AAS
- Cr-MIL-101.
- asen
.
- Cr-MIL-
101 ).
195.
RSC Adv., Vol 4, pp.
41185-41194.
- - -
195. C
RSC Adv., Vol 5, pp. 52615268.
- --88B(Fe) (Q
max
-
.
17
-
MIL-53(Fe)-
2. CRSC
Adv., Vol 5, pp. 52615268.
:
:
Cr-MIL-101
2
BDC/Cr(NO
3
)
3
.
3
)
3
.
-53(Fe)
2
BDC/FeCl
3
.
.
.
-88B
2
BDC/FeCl
3
Cr-MIL-101
18
Cr-MIL-101, Fe-Cr-MIL-101, MIL-53(Fe), MIL-88B.
-
MIL-88B
19
C 1
1.1. - (Metal-Organic-
Frameworks- MOFs)
Thut ng -
ng cho nhng vt li kt hp gia ion kim lop cht
h tu [107].
t liu khung kim loi - hi hai cu t
i hoc t hp (cluster) ion kim lo h-
c gt kt ni (linker) [41]. Trong vt liu MOFs, kim loi (Cr,
cu ni hdt vi nhau
bt phtt h thng khung mu
vi nht xc bit [16], [27], [49]. Vt li
mn, lu so vi nhng vt liu mao qu t t
1000 m
2
n 6000 m
2
/g [23], [28], [41], [98].
sp xt gii t h
loi hom tii trong vt liu MOFs to
t h thng khung mu [29], [33], [102].
1. Cách xây dựng khung MOF chung [29]
20
,
, sunfonat,
nitril.
- ph
-
(secondary building units) (SBUs) [38], [74].
2. Một số cầu nối hữu cơ trong MOFs
21
3. Ví dụ về các SBU của vật liệu MOFs từ cacboxylat. Đa diện kim loại:
màu xanh; O: đỏ; C: màu đen. Các đa giác hoặc đa diện được xác định bởi các
nguyên tử carbon của nhóm cacboxylat (điểm mở rộng có màu đỏ) [102], [107].
roxyl trong
nhau [59] [76], [78].
[63], [74 1.4
hai
22
4. Số lượng các công trình công bố về MOFs trong 12 năm gần đây
(SciFinder- [65]
Vdo
polypropylen cacbonat [61].
[85].
[90].
23
ho [9], [13], [25], [39], [92].
Cr-MIL-n
. Bang-Jing Zhu
-
[20], [95].
xanh metyl, metyl da cam)
MOFs -MIL--1
anh metyl
3
-
(MIL-
37].
-
π
66
[82
-axit-
π hing effect):
24
5. Cơ chế hấp phụ các chất độc hại trên vật liệu MOFs [82]
.HCM
2
/CH
4
, CH
4
/CO
2
Friedel-Crafts Acylation, Knoevenagel,
Aza-Michael PaalKnorr.
- C
-5, ZIF-4, ZIF-10, MILL-101, MILL-
-
an
3-2
-
25
1.2.
.
-[33].
[2886]
, 79
- [91].
XRD so
.
6. Các phương pháp tổng hợp MOFs [27]