!""# "$%&'()*+
, : - (Thời gian làm bài: 150 phút.)
: Cho biểu thức: A =
)
11
.(
)(
2
2
1
).
11
(
3
+
+
+
++
+
:
−
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 +
; y = 3 -
: Cho 3 số a, b, c
≠
0 thỏa mãn: a
≠
b
≠
c và a
3
+b
3
+c
3
= 3abc.
P =
−
+
−
+
−
; Q =
−
+
−
+
−
Chứng minh rằng : P.Q = 9.
!"#
: Giải phơng trình : (4x – 1)
+
= 2(x
2
+1) + 2x -1.
$%&'(&)*+#&),-./.
: Giải hệ phương trình sau:
++=++
=+−
: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 và x
4
+y
4
+z
4
=3xyz. Hãy tính giá trị của
biểu thức M = x
2006
+ y
2006
+ z
2006
: Cho Parabol (P) có phương trình y = x
2
và điểm A(3;0) ; Điểm M thuộc (P) có
hoành độ a.
a) Xác định a để đoạn thẳng AM có độ dài ngắn nhất .
b) Chứng minh rằng khi AM ngắn nhất thì đường thẳng AM vuông góc với tiếp tuyến
của (P) tại điểm M.
$01 !"#
: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x
3
+ x
2
+ x +1 = 2003
y
: Cho tam giác ABC vuông ở A. I là trung điểm của cạnh BC, D là một điểm bất
kỳ trên cạnh BC. Đường trung trực của AD cắt các đường trung trực của AB, AC theo
thứ tự tại E và F.
a) Chứng minh rằng: 5 điểm A,E,I,D,F cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: AE.AC = AF.AB.
c) Cho AC = b; AB = c. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AEF theo b, c
: Cho tam giác ABC cân tại A. Một điểm P di động trên BC. Qua P vẽ PQ//AC
(Q
∈
AB) và PR//AB (R
∈
AC). Tìm quỹ tích các điểm D đối xứng với P qua QR.
(Bài 1000 -"23 chuyên đề giải 1001 bài toán sơ cấp")
./%012$%&
,3-
Bài Lời giải Biểu
điểm
1
a) ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x
≠
y
A =
+
+
+
++
+
:
−
=
+
+
+
+
+
.
−
=
+
++
.
−
=
.
−
=
−
b) Với x= 3 +
Và y = 3 -
ta có : x >y do đó
A =
>
−
Mà A
2
=
=
−
=
−−−++
−+
=
−+
Vậy : A =
=
0,25
0,75
0,25
0,75
2
Ta có : a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
⇔
a
3
+ b
3
+ c
3
-3abc = 0
⇔
(a + b + c ) ( a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – ac – bc ) = 0 (1)
Mà a
2
+ b
2
+ c
2
- ab – ac –bc =
[(a –b )
2
+ (b – c)
2
+(c-a)
2
]
≠
0
( Do a
≠
b
≠
c )
Do đó:(1)
⇔
a +b +c = 0
⇒
a +b = - c ; a +c = -b ; b +c = -a (2)
Mặt khác :
P =
−+−+−
=
−
+
−
+
−
P =
−−−
=
−+−+−
(3)
Hơn nữa :
Đặt
=−
=−
=−
Ta có
−=−+=−
−=−+=−
−=−+=−
(do (2) )
Vì thế :
Q =
−
+
−
+
−
−=
−
+
−
+
−
= -
−−−
( Biến đổi tương tự rút gọn P )
= -
−−−
−−−−
0,5
0,5
=
−−−
−
(4)
Từ (3) và (4) ta có : P.Q=
=
−−−
−−−−
Vậy P.Q = 9
0,75
0,25
3
(4x – 1)
=+
2(x
2
+1) +2x -1 (5)
Đặt
+
= y ( y
≥
1) Ta có :
(5)
⇔
(4x -1).y = 2y
2
+ 2x – 1
⇔
2y
2
- 4xy +2x + y -1 = 0
⇔
(2y
2
– 4xy +2y ) – ( y -2x + 1) = 0
⇔
2y (y -2x + 1) – ( y -2x + 1) = 0
⇔
(y-2x + 1 ) (2y- 1) = 0
⇔
<=
−=
lo¹i
⇔
+
= 2x -1
⇔
x
2
+ 1 = 4x
2
– 4x + 1
⇔
x(3x – 4) = 0
⇔
=
=
0,25
1,0
0,75
4
(I )
++=++
=+−
(ĐKXĐ : x
≥
0; y
≥
0 )
Ta có :
( a)
⇔
(
−
)(
=++
⇔
−
=0
⇔
=
⇔
x = y thế vào (b) ta đợc :
2x +18x = 4
++
⇔
20x - 7
-13 = 0 (6)
Đặt
= t (t
≥
0 ) ta có :
( 6)
⇔
20 t
2
– 7t – 13 = 0
⇔
<
−
=
=
lo¹i
⇔
= 1
⇔
x = 1
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất (x,y) = (1, 1)
1,0
1,0
5
Theo BĐT Cô si ta có :
=≥
+
=≥
+
=≥
+
⇒
⇒
x
4
+ y
4
+z
4
≥
x
2
y
2
+ y
2
z
2
+x
2
z
2
( 7 )
Mặt khác : x
2
y
2
+ y
2
z
2
+x
2
z
2
≥
xy
2
z + xyz
2
+x
2
yz (C/M tương tự quá trình
trên)
0,75
⇔
x
2
y
2
+ y
2
z
2
+x
2
z
2
≥
xyz (x +y +z)
⇔
x
2
y
2
+ y
2
z
2
+x
2
z
2
≥
3xyz (8) (do x +y z =3 )
Do đó : x
4
+y
4
+ z
4
≥
3xyz (9)
Dấu “ = “xảy ra
⇔
===
===
⇔
x = y = z (10)
Hơn nữa x + y +z =3 (11)
Từ (10 ) và (11)
⇒
3x = 3
⇒
x = 1
⇒
y = z =1
⇒
x
2006
+ y
2006
+ z
2006
= 1 + 1 +1 = 3
Vậy : M = 3
0,75
0,5
6
a)Ta có : A (3; 0) và M(a; a
2
) do đó :
AM
2
= (a – 3)
2
+(a
2
– 0)
2
= a
4
+ a
2
– 6a +9
= (a
4
-2a
2
+1 ) +3 ( a
2
– 2a +1 ) +5
= ( a
2
-1)
2
+ 3(a-1)
2
+ 5
≥
5
⇒
AM
≥
⇒
Min AM =
khi và chỉ khi a = 1
b) Theo câu a : AM có độ dài ngắn nhất
⇔
a = 1 ,Khi đó M(1;1)
Do đó phương trình đường thẳng AM là: y = -
+
(do A(3;0)) ( c )
Gọi phương trình đường thẳng đi qua điểm M (1;1) và tiếp xúc với ( P) tại
điểm M là (d) : y = ax +b ta có : a .1 + b = 1 (12)
(Do M(1;1)
∈
(d) )
và phương trình : x
2
= ax +b có nghiệm kép (13) (do (d) tiếp xúc với (P) )
Mà : x
2
= ax + b
⇔
x
2
– (ax + b ) = 0 (14)
Phương trình (14 ) có
∆
= (-a)
2
– 4.1.(-b) = a
2
+ 4b
Nên : (13)
⇔
a
2
+ 4b = 0 (15)
Từ (12) và (15 ) ta có hệ phương trình:
−=
=
⇔
−=
=−+
⇔
=+
=+
Vì thế phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tiếp xúc với
( P ) tại M là : y = 2x -1 (d)
Từ (c ) và ( d)
⇒
(d) AM (do -
. 2 = -1 )
Vậy : Khi AM ngắn nhất thì AM vuông góc với tiếp tuyến của (P) tạiM
1.0
0,25
0,5
0,25
7
+)Nhận thấy (0;0) là nghiệm nguyên của phương trình :
+ x
2
+x +1 = 2003 (16)
+) Với y< 0 ta có : 2003
y
∉
Z mà x
3
+x
2
+x +1
∈
Z
(Với x
∈
Z )
⇒
Phương trình (16) không có nghiệm nguyên thỏa mãn y <
0
+) Với y >0 ta có :
0,5
0,25
(16)
⇔
(x +1)(x
2
+1) = 2003
y
(*)
Từ (*)
⇒
x +1 >0 (do x
2
+1 > 0 và 2003
y
> 0 )
Đặt ƯCLN ( x + 1; x
2
+1 ) = d ta có :
(x+1)
d và (x
2
+ 1)
d
⇒
[ x
2
+1 + (x +1) (1 - x)]
d
⇒
⇔
2
2
2003(*)
2
tõ nòa Hon
⇒
d =1 (**)
Mặt khác : 2003 là số nguyên tố ,nên các ớc của 2003
y
chỉ có thể là 1 hoặc
2003
m
(m
∈
N
*
) (***)
Từ (*) , (**) và (***)
⇒
=+
=+
⇒
x = 0
⇒
y = 0 (loại)
⇒
phương trình (16) cũng không có nghiệm nguyên thỏa mản y > 0
Vậy : Phương trình có nghiệm nguyên duy nhất ( 0; 0)
1,0
0,25
8
a) Ta có : E là giao điểm
của 2 đường trung trực
của 2 cạnh AD,AB
Nên E là tâm đường tròn
ngoại tiếp
∆
ABD.
Tương tự ta có: F là tâm
đường tròn ngoại tiếp
∆
ACD
Do đó :
+ABD =
2
1
AED
⇒
AED = 2 B
+ACD =
2
1
AFD
⇒
AFD = 2 C
⇒
AED + AFD = 2 (B +C) =180
0
⇒
AEDF Nội tiếp (17)
Lại có : AI =
2
1
BC = BI
⇒
∆
ABC cân tại I
⇒
BAI = B
⇒
AID = 2 B
⇒
AID + AFD = 180
0
⇒
Tứ Giác AIDF nội tiếp (18)
Từ (17 ) ; (18 )
⇒
5 điểm A , E , I , D , F cùng thuộc đường tròn
b)Ta có EF là đường trung trực của AD nên : AE = ED ; FA =FD
⇒
∆
AEF =
∆
DEF ( c. c.c )
⇒
+ )AEF = DEF =
2
1
AED =
2
1
. 2 B = B
+ ) Tương tự AEF = C
Suy ra
∆
AEF
∆
ABC (g.g)
⇒
34
35
3$
36
=
⇒
AE.AC = AE. AB
c) Theo câu b) Ta ccó :
∆
AEF
∆
ABC
⇒
=
3$
36
,
34
35
=
( k là tỉ số đồng dạng)
⇒
AE =kc ; AF = kb .
0,5
0,5
0,5
0,5
A F
C
DIHB
E
M
Ta có :
∆
AEF vuông tại A (do
∆
ABC vuông tại A
và
∆
AEF
∆
ABC )
Nên diện tích
∆
AEF là S =
2
1
AE.AF
⇒
2S = k
2
bc (19)
Mặt khác S =
2
1
AM.EF
⇔
2S = AM . EF
⇔
4S
2
= AM
2
.EF
2
⇔
4S
2
= (
2
)
2
37
. (k
2
b
2
+ k
2
c
2
) (20)
Từ (19) và (20)
⇒
2S =
37
222
.
4
+
⇒
S =
2
22
.
8
37
+
(21)
Do đó : S nhỏ nhất
⇔
AD nhỏ nhất
Mà AD
≥
AH ( AH BC , H
∈
BC )
Lại có AH =
2222
.
37
$4
343$
+
≥⇒
+
=
(22)
Từ (21) ; (22)
⇒
S
≥
8
)(
.
8
22
222
=
+
+
Vậy Min S =
8
( Khi D
≡
H )
9
a) Phần thuận
Giả sử D là điểm đối xứng với P qua QR ta có :
* QP = QB = QD
⇒
P, B , D thuộc đường tròn (Q)
⇒
BDP =
2
1
BQP =
2
1
BAC (23)
* Tương tự : CDP =
2
1
BAC (24)
Từ (23) ;(24)
⇒
BDC = BAC
⇒
điểm D thuộc cung BAC
(Của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC )
b) Phần đảo
Lấy điểm D
”
thuộc cung BAC ( D
’
≠
B, C) , Gọi Q
’
là giao điểm của AB với
đường trung trực của D
’
B ; qua Q
’
kẻ Q
’
P
’
// AC qua P
’
kẻ P
’
R
’
// AB ta có
Q
’
R
’
là đường trung trực của D
’
P
’
Vậy qũy tích các điểm D là cung BAC của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC (trừ 2 điểm B,C )
1,0
1,0
A
CPB
D
Q
R
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ
45.6.7896:.6;6<=:.>*:=,.78?@A?&
ĐỀ THI MÔN: BC:
8'9.: #;
8D:(1<.)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
4
+2009
2
+2008
+2009
8D?:(1<.)
Giải phương trình sau:
13
2+
+
15
452 +
=
37
83 +
+
9
694 +
8DE: (2<.)
a/ Chứng minh rằng
2
44
' +
2233
''' −+≥
b/ Cho hai số dương a,b và a=5-b.
Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng P=
'
11
+
8DF:(<.)
a/ Cho a và b là hai số thực dương thõa mãn điều kiện :
200820082007200720062006
''' +=+=+
Hãy tính tổng: S=
20092009
' +
b/ Chứng minh rằng :A=
26
4813532
+
+−+
là số nguyên
8DG3(1 điểm)Tìm các số nguyên dương x,y thõa mãn phương trình sau:
xy-2x-3y+1=0
8DH: (3điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AC>AB ,đường cao AH (H thuộc BC).Trên
tia HC lấy điểm D sao cho HD=HA.Đường vuông góc với với BC tại D cắt AC tại E.
a)Chứng minh hai tam giác BEC và ADC đồng dạng
b)Chứng minh tam giác ABE cân.
c)Gọi M là trung điểm của BE và vẽ tia AM cắt BC tại G. Chứng minh rằng:
=43=
=7
$4
>$
+
=
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ
45.6.7896:.6;6<=:.>*:=,.78?@A?&
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: BC:
8D: (1 điểm)
4
+2009
2
+2008
+2009
CH NH TH CĐỀ Í Ứ
CH NH TH CĐỀ Í Ứ
= (
4
+
2
+1) +2008(
2
+
+1) 0,25 đ
= (
2
+
+1)(
2
-
+1)+ 2008(
2
+
+1) 0.5 đ
= (
2
+
+1)(
2
-
+2009) 0,25 đ
8D?: ( 1 điểm)
13
2+
+
15
452 +
=
37
83 +
+
9
694 +
⇔
(
13
2+
+1)+(
15
452 +
-1)=(
37
83 +
+1)+(
9
694 +
-1) 0,25đ
⇔
+
+
13
15
15
)15(2 +
=
37
)15(3 +
+
9
)15(4 +
0,25đ
⇔
0)
9
4
37
3
15
2
13
1
)(15( =−−++
0,25 đ
⇔
x=-15 0,25 đ
8DE: (2 điểm)
a/ (1 điểm)
2
44
' +
2233
''' −+≥
≥+⇔
44
'
2233
222 ''' −+
0,25 đ
−+⇔
44
'
2233
222 ''' +−
0
≥
0,25 đ
)2()2(
22342234
''''' +−++−⇔
0,25 đ
0)()(
2222
≥−+−⇔ '''
0,25 đ
b/ (1 điểm)
P=
'
11
+
=
'
' +
=
'
5
0,25 đ
P=
2
)(
20
4
20
'' +
≥
=
5
4
0,5 đ
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
5
4
khi a=b=
2
5
0,25 đ
8DF (2 điểm)
a/ (1 điểm)
Ta có:
=+
20082008
'
(
)())(
2006200620072007
'''' +−++
0,25 đ
⇔
1=
''
−+
0,25 đ
⇔
0)1)(1( =−− '
0,25 đ
⇒
1,1 == '
Vậy S=1+1=2 0,25 đ
b/ (1 điểm)
A=
26
4813532
+
+−+
A=
26
)132(532
2
+
+−+
0,25 đ
=
26
)13(32
2
+
−+
0,25 đ
=
26
322
+
+
=
26
)26(
2
+
+
0,25 đ
=1
∈
Z 0,25 đ
8DG (1 điểm)
xy-2x-3y+1=0
⇒
xy-3y=2x-1
⇒
y(x-3)=2x-1 0,25 đ
Ta thấy x=3 không thõa mãn,với x
≠
3 thì
y=2+
3
5
−
0,25 đ
Để y nguyên thì x-3 phải là ước của 5 0,25 đ
Suy ra: (x,y) là (4,7) ;(8,3) 0,25 đ
8DH (3 điểm)
a) (1đ điểm)
Tam giác ADC và tam giác BEC:
47 43
46 4$
=
( vì hai tam giác CDE và
CAB đồng dạng)
Góc C: chung 0,75 đ
Suy ra: Tam giác ADC đồng dạng với tam giác BEC (c-g-c) 0,25 đ
b)(1 điểm) Theo câu ta suy ra:
374$64
∠=∠
có:
0
135=∠+∠=∠ 376674374
Suy ra:
0
135=∠$64
0,5 đ
Suy ra:
0
45=∠36$
0,25 đ
Do đó: Tam giác ABE cân( tam giác vuông có một góc bằng 45
0
) 0,25 đ
c)(1 điểm)
Tam giác ABE cân tại E nên AM còn là phân giác của góc BAC
Suy ra:
>$ 3$
>4 34
=
, mà
( ) ( )
//
3$ 67 3= =7
3$4 764 67 3=
34 74 =4 =4
= ∆ ∆ = =:
0,5 đ
Do đó:
>$ =7 >$ =7 >$ =7
>4 =4 >$ >4 =7 =4 $4 3= =4
= ⇒ = ⇒ =
+ + +
0,5 đ
.I: !".*:.
B*6
"J.68.7:.7896:.6;6KL&:=,.78?EA?F
Môn: -
Thời gian: 150 phút ,-,<8''!
Đề thi gồm có: 01 trang
8D3(6 điểm)
a) Cho
)
65
2
3
2
2
3
(:)
1
1(
+−
+
+
−
+
+
−
+
+
−=
?
1. Rút gọn M
2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên
b) Tính giá trị của biểu thức P
200653
20112013
++= (
với
328183223.226 −−++−+=
8D?3(4 điểm) Giải phương trình
a) (
24)6)(5)(4)(3
=++++
b) |
12
2
−−
| =
12
2
−−
8DE3(4 điểm)
a/ Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
2 2
1 1
?
= + +
÷
÷
b/ Cho x, y, z là các số dương thoả mãn
1 1 1
6
@ @
+ + =
+ + +
.
Chứng minh rằng:
1 1 1 3
3 3 2 3 2 3 2 3 3 2 @ @ @
+ + ≤
+ + + + + +
.
8DF3(5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi
P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF.
1. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.
2. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì thì
biểu thức
6 6
sin cos(
α α
= +
. Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó.
3. Chứng minh các hệ thức sau: CE.DF.EF = CD
3
và
3
3
$6 46
$5 75
=
.
8DG3(1 điểm)
CH NH TH CĐỀ Í Ứ
Tìm n
∈
N
*
sao cho: n
4
+n
3
+1 là số chính phương.
- Hết -
AB:4C!,-D).E
.I: !".*:.
B*6
.ML: N:8.O,.68.7:.7896:.6;6KL&
:=,.78?EA?F
Môn: -
8D3(6 điểm)
a) (4,5đ)
ĐKXĐ:
9;4;0 ≠≠≥
(*)
1)Rút gọn M : Với
9;4;0 ≠≠≥
(0,5đ)
1
2
)3)(2(
2)4(9
:
1
1
)3)(2(
)2()2)(2()3)(3(
:
1
1
)3)(2(
2
3
2
2
3
:
1
1
+
−
=
−−
++−−−
+
=
−−
+++−−−+
+
=
−−
+
+
−
+
−
−
+
+
−+
=
?
Vậy
1
2
+
−
=
?
(với
9;4;0 ≠≠≥
) (*) (2,5đ)
2)
1
3
1
1
3
1
1
1
31
1
2
+
−=
+
−
+
+
=
+
−+
=
+
−
=
?
(0,75đ)
Biểu thức M có giá trị nguyên khi và chỉ khi:
)3(113 F ∈+⇔+
Ư(3)
{ }
3;1 ±±∈
Vì
0 0 1 1 ≥ ⇒ ≥ ⇒ + ≥
Nên
}{
3;11∈+
Xảy ra các trường hợp sau: (0,5đ)
.
0011 =⇔=⇔=+
(TMĐK (*) )
.
4231 =⇔=⇔=+
(không TMĐK (*) loại ) (0,25đ)
Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên.
b_
3.28183223.226 −−++−+=
Có
2424)24(2818
2
−=−=−=−
(0,5đ)
13)13(43224322
2
+=+=+=−++
(0,25đ)
6 2 2. 3 3 1 3 6 2 2. 2 3 3 6 2 4 2 3 3 = + − − − = + − − = + − −
3324313263)13(26
2
−+=−−+=−−+=
13133133)13(
2
=−+=−+=−+=
(0,75đ)
Với x = 1.Ta có
201420065320061.51.3
20112013
=++=++=(
Vậy với x = 1 thì P = 2014
8D?3(4 điểm)
a. (
24)5)(4)(6)(3 =++++
24)209)(189(
22
=++++
(1)
Đặt
=++ 199
2
(1) ( y + 1)(y – 1 ) – 24 = 0
y
2
– 25 = 0
0)149)(249(
22
=++++
0)249)(7)(2(
2
=++++
Chứng tỏ
0249
2
>++
Vậy nghiệm của phương trình :
7;2 −=−=
b. Ta có
0)1()12(12
222
<−−=+−−=−−
pt trở thành :
1212
22
+−=−−
1=
P?G
P?G
PG
PG
P?G
PG
PG
P?G
P?G
PG
P?G
8DE3(4 điểm)
a Cho hai số dương thỏa mãn: x + y =1.
Tìm GTNN của biểu thức: M =
2 2
2 2
1 1
+ +
÷
÷
M =
2 2
2 2
1 1
+ +
÷
÷
=
4 4 2 2
2 2
2 2 2 2
1 2 1
1 1
+ +
+ + + =
( )
2
2
2
2 2
2 2
2 2
1
1 1
+
+
= = = +
÷
÷
Ta có:
1 1 15
16 16
+ = + +
÷
* Ta có:
1 1 1 1
2 . 2.
16 16 4 2
+ ≥ = =
(1) *
1 1 1 1 4 1 15 15
4
2 2 4 16 16 4 16 4
+
≤ = ⇒ ≤ ⇒ ≥ ⇒ ≥ = ⇒ ≥
(2)
0,5
0, 5
Từ (1) và (2)
1 1 15 1 15 17
16 16 2 4 4
⇒ + = + + ≥ + =
÷ ÷
Vậy M =
2
2
1 17 289
4 16
+ ≥ =
÷
÷
Dấu “=” xảy ra
1
1
1
16
4
2
=
=
⇔ ⇔ ⇔ = =
=
=
(Vì x, y > 0)
Vậy min M =
289
16
tại x = y =
1
2
0,5
0,25
0,25
0,5
b
Cho x, y là các số dương thỏa mãn:
1 1 1
6
@ @
+ + =
+ + +
Chứng minh rằng:
1 1 1 3
3 3 2 3 2 3 2 3 3 2 @ @ @
+ + ≤
+ + + + + +
Áp dụng BĐT
1 1 4
' '
+ ≥
+
(với a, b > 0)
1 1 1 1
4' '
⇒ ≤ +
÷
+
Ta có:
( ) ( )
1 1 1 1 1
3 3 2 2 2 4 2 2 @ @ @ @ @
= ≤ +
÷
+ + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 4 @ @ @ @
≤ + ≤ + + +
÷
+ + + + + + + + + +
1 2 1 1
16 @ @
≤ + +
÷
+ + +
Tương tự:
1 1 2 1 1
3 2 3 16 @ @ @
≤ + +
÷
+ + + + +
1 1 2 1 1
2 3 3 16 @ @ @
≤ + +
÷
+ + + + +
cộng vế theo vế, ta có:
1 1 1 1 4 4 4
3 3 2 3 2 3 2 3 3 16 @ @ @ @ @
+ + ≤ + +
÷
+ + + + + + + + +
4 1 1 1 1 3
.6
16 4 2 @ @
≤ + + = =
÷
+ + +
8F3'G+
1
1
I
H
Q
P
O
A
F
D
C
E
B
BA là đường cao của tam giác BPQ suy ra H thuộc BA
Nối OE,
∆
BEF vuông tại B; BA
⊥
EF nên AB
2
= AE. AF
⇒
AB E
1 1
AB AF
2 2
36 3$ 36 3 3$
3$ 35 G3 3H
= ⇒ = ⇒ =
Vậy
∆
AEO
:
∆
ABQ(c.g.c). Suy ra
· ·
E3$H 3 G=
mà
·
µ
1
3$H (=
(góc có các
cạnh tương ứng vuông góc) nên
·
µ
1
36G (=
, mà hai góc đồng vị => PH // OE.
Trong
∆
AEO có PE = PA (giả thiết); PH// OE suy ra H là trung điểm của OA.
2. Ta cã:
( ) ( )
3 3
6 6 2 2
sin cos sin s( !
α α α α
= + = +
( )
2 2 4 2 2 4
sin cos sin sin cos cos(
α α α α α α
= + − +
( )
2
2 2 2 2 2 2
sin cos 3sin cos 1 3sin cos(
α α α α α α
= + − = −
Ta cã:
( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1
sin cos 4sin cos 1 4sin cos sin cos
4
α α α α α α α α
+ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤
Suy ra:
2 2
3 1
1 3sin cos 1
4 4
(
α α
= − ≥ − =
Do ®ã:
min
1
4
( =
khi vµ chØ khi:
2 2
sin cos sin cos
α α α α
= ⇔ =
(v×
α
lµ
0,25
.
0,75đ.
0,75đ.
0,25đ
.
0,75đ.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
gãc nhän)
0
sin
1 1 45
cos
α
α α
α
⇔ = ⇔ = ⇔ =
Khi đó CD vuông góc với AB
3. Ta có
∆
ACB và
∆
ADB nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên
·
·
0
D 9034$ 3 $= =
=> ADBC là hình chữ nhật.
Ta có: CD
2
= AB
2
= AE. AF => CD
4
= AB
4
= AE
2
. AF
2
= (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF
⇒
AB
3
= CE.DF.EF. Vậy CD
3
= CE.DF.EF
Ta có:
2 4 2
2 4 2
A.EF E E .
A. .
$6 6 3 $6 3 46 $6
$5 5 65 35 $5 35 75 $5
= = ⇒ = =
⇒
3
3
$6 46
$5 75
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
8DG: Giả sử n
4
+n
3
+ 1 là số chính phương vì n
4
+n
3
+ 1> n
4
= (n
2
)
2
( )
)NK(KKn2nKn1nn
*224
2
234
∈++=+=++→
01K)k2n(n1KKn2n
22223
≥−=−→−=−→
Mà
1Kn1K
222
=→−
hoặc
1Kn
22
−≤
Nếu
2n0)2n(n1K1K
22
=→=−→=→=
Thử lại
234
5122 =++
( thỏa mãn)
Khi K
nKn1KK1
222
>→≥−>→≠
→
0k2n
<−
mâu thuẫn với điều kiện
( )
01KK2nn
22
≥−=−
()
Vậy n = 2
.I: !"
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
45.6.7896:.6;6
,3BC:
!"#$%&'"!&( !"!)*
"JQ*
8DI <.ICho biểu thức:
1 1 1
4
1 1
(
' '
' '
' ' '
=
÷
÷
÷
+ −
− + −
− +
.
a) Rút gọn (.
b) Tính giá trị của ( tại
( ) ( )
2 3 3 1 2 3' = + − −
.
8D?I<.IGiải phương trình:
2 1 1 1. − − − − =
8DEI<.ICho J là các số dương.
a) Chứng minh:
2
+ ≥
.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
?
= + +
+
.
8DFI <.ICho điểm ? nằm trên nửa đường tròn tâm Gđường kính 3$KL
(? không trùng với 3và$). Trong nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn có bờ là đường
thẳng 3$J kẻ tiếp tuyến 3. Đường thẳng $? cắt 3 tại M; tia phân giác của
·
M3?
cắt
nửa đường tròn G tại E, cắt M$ tại 5Nđường thẳng$6 cắt 3M tại =, cắt 3? tại OI
a) Chứng minh 4 điểm 5J6JOJ? cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh
=5 $M
⊥
.
c) Xác định vị trí của ? trên nửa đường tròn G để chu vi
3?$
∆
đạt giá trị lớn
nhất và tìm giá trị đó theo L?
8DGI <.ITìm các số tự nhiên J biết rằng:
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879
+ + + + − =
.
Hết
*R3 D,-PQ2R9+I
.I: !"
45.6.7896:.6;6KL&
,3BC:
"CC:P
8ST :U6 T: "6V,
1
a
Điều kiện
0
0
1
1
0
'
'
'
'
'
≥
>
≠ ⇔
≠
≠
0.25
( ) ( )
( )
2 2
1 1 4 1
1
.
1
' ' ' '
'
(
'
'
+ − − + −
−
=
−
0.25
( )
4 4 1
4 (1 1)
4
' ' '
' '
'
' '
+ −
+ −
= = =
0.25
Vậy
4( '=
0.25
b
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3 2 3 . 3 1' = + − + −
0.25
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 3 . 3 1 2 3 3 1 2 3 4 2 3= + − = + − = + −
0.25
( ) ( )
2 2 3 2 3 2= + − =
. 0.25
Vậy
2' =
do đó
4 4 2( '= =
0.25
2
Điều kiện
1 ≥
0.25
( )
2
2 1 1 1 1 1 1 1 − − − − = ⇔ − − − − =
1 1 1 1 ⇔ − − − − =
(1)
0.5
Khi
1 1 1 1 2 − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≥
: Ta có
(1) 1 1 1 1 ⇔ − − − − =
. Phương trình vô nghiệm
0.25
Khi
0 1 1 0 1 1 1 2 ≤ − < ⇔ ≤ − < ⇔ ≤ <
: Ta có
( )
1 ⇔
(1) 1 1 1 1 2 1 0 1
⇔ − − − − = ⇔ − − = ⇔ =
0.25
Vậy
1 =
là nghiệm của phương trình đã cho. 0.25
3
a
Vì S J > 0 nên
0
>
và
0
>
0.25
Áp dụng bất đẳng thức
2' '+ ≥
dấu "=" xảy ra
' ⇔ =
ta có
2 . 2
+ ≥ =
0.25
0.25
Vậy
2
+ ≥
.
0.25
Dấu "=" xảy ra
2 2
⇔ = ⇔ = ⇔ =
(vì S J > 0)
0.25
b
Đặt
'
= +
, ta có
1 3 1
4 4
' '
? '
' '
= + = + +
0.25
Vì
2
'
= + ≥
nên
3 3
4 2
'
≥
;
0.25
Ta có
1 1 1
2 . 2. 1
4 4 2
' '
' '
+ ≥ = =
0.25
Do đó
1 3 1 3 5
1
4 4 2 2
' '
? '
' '
= + = + + ≥ + =
;
5
2
2
? ' = ⇔ = ⇔ =
0.25
Vậy giá trị nhỏ nhất của ? bằng
5
2
khi và chỉ khi
=
. 0.25
Hình vẽ
6
W
,
.X
4
*B(
a
Ta có M, E nằm trên nửa đường tròn đường kính AB nên
·
0
905?O =
và
·
0
9056O =
.
0.5
Vậy 4 điểm 5J6JOJ? cùng nằm trên đường tròn đường kính FK 0.25
b
Ta có
=3O
∆
cân tại 3 nên 3=K3O (1) 0.25
O là trực tâm của
35$
∆
nên ta có
5O 3$
⊥
suy ra FK // AH (2) 0.25
Do đó
·
·
53= 35O=
mà
·
·
53= 53O=
(gt) cho nên
·
·
35O 53O=
0.25
Suy ra 3OKO5, kết hợp với (1) ta được 3=KO5 (3) 0.25
Từ (2) và (3) ta có 3O5= là hình bình hành nên =5TT3OIMà
3O M$
⊥
suy ra
=5 M$
⊥
. 0.25
c
Chu vi của
3?$
3?$ 4 ?3 ?$ 3$
∆
∆ = = + +
lớn nhất khi chỉ khi
?3U?$lớn nhất (vì AB không đổi).
0.25
Áp dụng bất đẳng thức
( )
( )
2
2 2
2' ' + ≤ +
dấu "=" xảy ra
' ⇔ =
, ta có
( )
2
2 2 2
2( ) 2?3 ?$ ?3 ?$ 3$+ ≤ + =
0.25
Nên ?3U?$ đạt giá trị lớn nhất bằng
23$
khi và chỉ khi
?3K?$ hay ? nằm chính giữa cung 3$.
0.25
Vậy khi ? nằm chính giữa cung 3$ thì
3?$
4
∆
đạt giá trị lớn nhất.
Khi đó
2 (1 2) 2 (1 2)
3?$
4 ?3 ?$ 3$ 3$ 3$ 3$ L
∆
= + + = + = + = +
0.25
5
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 3 2 4
3 = + + + +
, ta có
2 .
3
là tích của 5 số
tự nhiên liên tiếp nên
2 .
3
chia hết cho 5. Nhưng
2
không chia hết
cho 5, do đó A chia hết cho 5.
0.25
Nếu
1 ≥
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 3 2 4 5
+ + + + −
chia hết cho 5
mà 11879 không chia hết cho 5 nên
1 ≥
không thỏa mãn, suy ra
K I
0.25
Khi đó Jta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879
+ + + + − =
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 3 2 4 1 11879
⇔ + + + + − =
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 3 2 4 11880
⇔ + + + + =
0.25
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 2 2 3 2 4 9.10.11.12 3
⇔ + + + + = ⇔ =
.
Vậy
3; 0 = =
là hai giá trị cần tìm.
0.25
"
Bài 1: (3điểm): Cho A =
4
+
− − +
a) Rút gọn A. b) Tìm
để A nhận giá trị nhỏ nhất.
Bài 2 : (2điểm): Giải hệ phương trình:
2007 2007
2007 2007
+ + =
+ + =
Bài 3 : (3điểm): Giải phương trình:
2
2 3 5 2 3 12 14 − + − = − +
Bài 4 : (3điểm): Cho
0, 0 > >
và
4 + =
Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
2
2
1 1
1994,5
+ + + +
÷
÷
.
Bài 5: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BM vuông góc với AC, gọi N là trung
điểm của AM, P là trung điểm của CD. Chứng minh:
·
90$V( = °
.
Bài 6: (3 điểm) Cho
3$4
∆
( AB = AC). Đường cao AH, kẻ HE vuông góc với AC, gọi
O là trung điểm của EH. Chứng minh: AO
⊥
BE
Bài 7: (3 điểm) Cho
3$4
∆
Có AB = c, AC = b, BC = a.
Chứng minh rằng:
1
2 2 2 8
3 $ 4
W W W× × ≤
*********************** Hết ************************
PGD KRÔNG PẮC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC
2007 – 2008
TRƯỜNG THCS EA YÔNG Môn : Toán- Lớp 9
8'9.: #;
Bài 1: a) Đ/K:
0
>
0.5
điểm
A =
4 1 − − − +
0.5 điểm
=
2 3 − +
0.5 điểm
b) A =
( )
2
1 2 2 − + ≥
0∀ >
0.5 điểm
MinA = 2
⇔
1
=
(TMĐK) 1.0
điểm
Bài 2:
2007 2007
2007 2007
+ + =
+ + =
"K:
0; 0 ≥ ≥
0.5 điểm
⇒
2007 2007 + + ≥
0.5 điểm
2007 2007 + + ≥
0.5 điểm
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất
0
0
=
=
0.5
điểm
Bài 3:
2
2 3 5 2 3 12 14 − + − = − +
ĐK:
3 5
2 2
≤ ≤
0.5 điểm
Áp dụng Bunnhiacopski
VT:
2 2
1. 2 3 1. 5 2 (1 1 )(2 3 5 2 ) 2 − + − ≤ + − + − =
(1) 0.5 điểm
VP:
2 2
3 12 14 3( 2) 2 2 − + = − + ≥
∀
(2) 0.5
điểm
⇒
Phương trình:
2
2 3 5 2 3 12 14 − + − = − +
có nghiệm
⇔
Dấu “=” xảy ở (1) và (2)
đồng thời xảy ra.
⇔
2 3 5 2
2
2 0
− = −
⇔ =
− =
1.5 điểm
Bài 4:
'∀
,b
∈
R
+
thì
( )
2
2 2
1
2
' ' + ≥ +
dấu “=”
⇔
a = b
1 1 4
' '
+ ≥
+
Dấu “=” xảy ra
⇔
a = b. 0.5 điểm
A =
2 2
2
1 1 1 1 1
1994,5 1994,5
2
+ + + + ≥ + + + +
÷ ÷
÷
2
2
1 4 1 4
1994,5 4 1994,5
2 2 4
≥ + + + = + +
÷
÷
+
= 2007 1.0
điểm
⇒
A
2007≥
Do đó MinA = 2007
4
2
+ =
⇔ ⇔ = =
=
0.5 điểm
(G3
Gọi I là trung điểm của BM.
NI cắt BC tại E.
Ta có NI là đường trung bình của
$?3∆
.
⇒
NI // AB và NI =
1
2
AB. 0.5
điểm
I
N
M
P
D
C
B
A
AB
⊥
BC
⇒
NI
⊥
BC tại E 0.5 điểm
⇒
I là trực tâm của
$4V
∆
⇒
CI
⊥
BN (1) 0.5 điểm
Ta có:
1
2
1
2
MV 3$
4( 47
=
=
mà AB = CD
⇒
IN = CP
⇒
CINM là hình bình hành
⇒
CI // NP (2)
0.5 điểm
//
//
//
MV 3$
MV 4(
3$ 4(
⇒
0.5 điểm
Từ (1) và (2)
⇒
NP
⊥
BN tại N
⇒
·
90$V( = °
0.5
điểm
(H3
Kẻ BD
⊥
AC
⇒
·
·
4$7 =34=
( cùng phụ với
µ
4
)
⇒
$74∆
S
63=∆
(gg)
⇒
$4 47
3= 6=
=
0.5
điểm
$74∆
có BH = HC (
3$4∆
cân tại A)
⇒
DE = EC =
2
47
0.5
điểm
HE // BD (cùng
⊥
AC)
⇒
2
2
$4 47 46 46
3= 6= =G =G
= = =
0.5 điểm
4$6∆
và
=3G∆
có
·
·
$46 3=G=
(
7$4∆
S
63=∆
)
$4 46
3= =G
=
⇒
4$6∆
S
=3G∆
(c.g.c)
⇒
·
·
4$6 =3G=
0.5 điểm
Gọi K là giao điểm của AH và BE.
Ta có:
·
¶
1
904$6 O+ = °
⇒
·
¶
1
90=3G O+ = °
(Vì
¶
¶
·
·
1 2
,O O 4$6 =3G= =
) 0.5 điểm
⇒
AO
⊥
BE. 0.5
điểm
(Y3
Kẻ phân giác AD của
·
$34
kẻ BE
⊥
AD; CF
⊥
AD
∆
BED vuông tại E
⇒
BE
≤
BD
∆
CFD vuông tại F
⇒
CF
≤
CD
H
2
1
O
K
E
D
C
B
A
c
b
a
F
E
C
B
A
2
1
⇒
BE + CF
≤
BD + CD = a 0.5 điểm
∆
ABE (
µ
6
= 1v)
⇒
BE = AB. SinA
1
= c. sin
2
3
0.5 điểm
∆
ACF (
µ
5
= 1V)
⇒
CF = AC. SinA
2
= b. sin
2
3
0.5 điểm
⇒
BE + CF = (b + c) sin
2
3
≤
a
⇒
sin
2
3
≤
'
+
0.5
điểm
b>0; c>0 áp dụng bất đẳng thức Côsi: b + c
2 ≥
⇒
2
' '
≤
+
⇒
Sin
2
3
≤
2
'
0.5 điểm
Tương tự ta cũng có: Sin
2
2
$
'
≤
; Sin
2
2
4
'
≤
⇒
Sin
2
3
. Sin
2
$
. Sin
2
4
≤
2
'
.
2
'
.
2
'
=
1
8
0.5 điểm
************************************
.I: A":.Z*.[:. "J.6.7896:.6\6KL&
8O.T]^:
QM_:.89.[:.,6:.,3-`:a3?EA?F
b3GR'cc+
"J3
(3'HP+
a) Với n là số nguyên dương. Hãy tìm ƯCLN(21n+4 , 14n+3)
b) Cho a, b, c là các số nguyên sao cho 2a + b; 2b + c; 2c + a là các số chính phương,
biết rằng trong ba số chính phương nói trên có một số chia hết cho 3.
Chứng minh rằng: (a - b)(b - c)(c - a) chia hết cho 27.
c) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x
2
+ y
2
= xy + x + y.
(?3'EP+
a)Tính giá trị của biểu thức P=
2
2
2
2013 2013
1 2013
2014 2014
+ + +
b) Giải phương trình:
2
7 9 16 66 − + − = − +
(E3'FP+
a) Cho x > 0, y > 0 và x + y
≤
1. Chứng minh bất đẳng thức
2 2
1 1
4
+ ≥
+ +
.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3
3 1
3
+
= +
−
, với
1 >
.
(F3'GP+
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Gọi M là một điểm nằm ở miềm trong
của tam giác. MI MP, MQ theo thứ tự là khoảng cách từ M đến các cạnh BC, AB, AC.
Gọi O là trung điểm của cạnh BC. Các điểm D và E thứ tự chuyển động trên các cạnh
AB và AC sao cho
·
0
607G6 =
.
a) Chứng minh MI + MP + MQ không đổi
b) Chứng minh rằng đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.