Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tổng hợp đề thi HK II toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.74 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7
Năm học : 2011 - 2012
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độcao
1. Thống kê Hiểu và lập được
bảng “tần số”
Vận dụng được công
thức tính số trung bình
cộng của dấu hiệu
Số câu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
2
2,0
2. Đơn thức
và đa thức
Hiểu và tính được
giá trị của biểu
thức đại số tại x
=a
+ Vận dụng được các
cách cộng, trừ hai đa
thức
Số câu
Số điểm
1
1,0
2


1,5
3
2,5
3. Tìm
nghiệm của
đa thức
+ Biết cách và tìm được
nghiệm của đa thức
một biến bậc nhất.
Số câu
Số điểm
2
1,5
2
1,5
4. Hình học.
a) Định lí
Pytago
b)Các trường
hợp bằng
nhau của tam
giác
Tính được góc
còn lại khi biết
hai số đo hai góc
trong một tam
giác
+Vận dụng được định lí
Pytago đế tính độ dài
cạnh còn lại trong tam

giác vuông
+Chứng minh được hai
tam giác bằng nhau
số câu
số điểm
1
0,75
2
2,0
3
2,75
5. Các đường
đồng quy
trong tam
giác
Vận dụng được định lí
về quan hệ giữa cạnh
và góc đối diện trong
một tam giác
Vận dụng
và suy
luận để
chứng
minh
đường
trung
tuyến
Số câu
Số điểm
1

0,75
1
0,5
2
1,25
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
3
2,75
27,5%
8
6,75
67,5%
1
0,5
5%
12
10,0
100
%
PHÒNG GIÁO DUC - ĐÀO TẠO
TP.PLEIKU
TRƯỜNG TH - THCS NGUYỄN CHÍ
THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC : 2010 - 2011
Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề)
Mã đề:

Bài 1. (2đ). Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã được ghi lại trong
bảng sau:

45 45 40 40 35 40 30 45 35 40
35 40 35 45 45 35 45 40 30 40
a) Lập bảng “tần số”
b) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Bài 2. (1đ) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x
2
– 4x – 4. tại x = - 2
Bài 3. (1,5đ) Cho các đa thức A(x)= 5x
3
– 4x
2
– 3x + 2 ; B(x) = x
3
+ 3x
2
– 4x – 4
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + A(x) = B(x)
Bài 4. (1,5đ). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 24 + 4x b)
9 3
4 4
x −
Bài 5. (1,5đ) Cho
ABC



µ
µ
0 0
55 , 80A B= =
.
a) Tính số đo góc C
b) So sánh các cạnh của
ABC∆
Bài 6. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm . Trên cạnh AB
lấy điểm D sao cho AD = AC ( D nằm giữa A; B). Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao
cho AE = AB ( C nằm giữa A; E). Kẻ AH là đường cao của ∆ABC. Đường thẳng AH cắt
DE tại M ( M nằm giữa D; E )
a) Tính độ dài cạnh BC
b) Chứng minh ∆ABC = ∆AED
c) Chứng minh AM là trung tuyến của ∆ADE
Hết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
NỘI DUNG Điểm
Bài 1. (2 đ) .
a) Lập bảng “tần số”

Giá trị (x) 30 35 40 45
Tần số (n) 2 5 7 6 N = 20
b) Số trung bình cộng của dấu hiệu

30.2 35.5 40.7 45.6 785
39,25 39
20 20
X
+ + +

= = = ≈

Mốt của dấu hiệu M
0
= 7
Bài 2. (1đ) Thay x = -2 .
Ta có P(-2) = 5 .(-2)
2
– 4.(-2) – 4
= 5. 4 + 8 – 4 = 20 + 8 - 4 = 24 . (0,5đ)
Vậy giá trị của đa thức P(x) = 5x
2
– 4x – 4 tại x = -2 là 24

Bài 3 (1,5đ)
a) Tính được : A(x) +B(x) = 6x
3
– x
2
– 7x - 2 .
* (Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ)
b) Ta có C(x) + A(x) = B(x) ;Suy ra : C(x) = B(x) – A(x)
Tính được : B(x) – A(x) = - 4x
3
+ 7x
2
– 4x – 6
*(Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ)
Bài 4. (2 đ). a) 24 + 4x = 0 ;
4x = -24

x = (-24) : 4 = - 6
b)
9 3
4 4
x −
= 0 ;

9 3
4 4
x =

x =
3 9 3 4 1
: .
4 4 4 9 3
= =

Bài 5. (1,5đ). a) Ta có
µ
µ
µ
0
180A B C+ + =
( Tổng ba góc trong tam giác)
Hay
µ
0 0 0
55 80 180C+ + =

Suy ra

µ
0 0 0 0
180 (55 80 ) 45C = − + =

b) Xét ∆ABC . Ta có
µ
µ
µ
0 0 0
( ì 45 55 80 )C A B v< < < <

Suy ra AB < BC < AC ( Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác)
Bài 4 (3 đ). Hình vẽ (0,25 đ)
1,0
0,75
0,25
0,25
0,5
0,25
0,75
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5
C
B
A

2
1
M
E
C
D
H
A
B

×