TRƯỜNG THCS PHAN THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC
2007 – 2008
Họ và tên: …………………………. Môn: Công Nghệ 7 Thời gian: 45 phút
Lớp: 7
Đề I.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Thời gian 15 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. (1 điểm)
Câu 1. Hãy chỉ ra đâu là biện pháp xen canh
A. Năm thứ nhất trồng ngô, năm thứ hai trồng khoai lang
B. Sản xuất 3 vụ lúa trên một diện tích đất trong năm
C. Trên thửa ruộng trồng ngô xen với đậu tương
Câu 2. Đặc điểm thể hiện sự sinh trưởng của vật nuôi:
A. Một ngày tuổi Ngan cân nặng 42g B. Gà trống biết gáy C. Gà mái đẻ trứng
Câu 3. Biện pháp đúng cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi:
A. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
B. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm
C. Nuôi vật nuôi bệnh và khoẻ chung với nhau
Câu 4. Trong các thức ăn sau, đâu là thức ăn có sẵn trong nước?
A. Thức ăn tinh B. Vi khuẩn, thực vật, thủy sinh
C. Thức ăn thô D. Thức ăn hỗn hợp
II. Dựa vào sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn, hãy hoàn thành các chổ còn thiếu sau: (2 điểm)
- Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ....................................................................................
- Lipit được hấp thụ dưới dạng các ...................................................................................................
- ............................................................................................. được hấp thụ dưới dạng đường đơn.
- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các .........................................................................
III. Dựa vào đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, hãy ghép các ý ở cột A và B
cho đúng. (1 điểm)
A Ghép B
1. Khối lượng của hợp tử lợn là 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 0,8 1kg,
lúc 36 tháng nặng 200kg
1/ … a) Không đồng đều
2. Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày 2/ … b) Theo giai đoạn
3. Quá trình sống của lợn trải qua các giai đoạn: Bào thai lợn
sơ sinh lợn nhỏ lợn trưởng thành …
3/ … c) Theo chu kì
4. Sự tăng cân của ngan theo tuổi 4/ … d) Theo phân kì
Điểm
TRƯỜNG THCS PHAN THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC
2007 – 2008
Họ và tên: …………………………. Môn: Công Nghệ 7 Thời gian: 45 phút
Lớp: 7
Đề II.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Thời gian 15 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. (1 điểm)
Câu 1. Hãy chỉ ra đâu là biện pháp xen canh
A. Sản xuất 3 vụ lúa trên một diện tích đất trong năm
B. Trên thửa ruộng trồng ngô xen với đậu tương
C. Năm thứ nhất trồng ngô, năm thứ hai trồng khoai lang
Câu 2. Đặc điểm thể hiện sự sinh trưởng của vật nuôi:
A. Gà mái đẻ trứng B. Gà trống biết gáy
C. Một ngày tuổi Ngan cân nặng 42g
Câu 3. Biện pháp đúng cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi:
A. Nuôi vật nuôi bệnh và khoẻ chung với nhau
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm
Câu 4. Trong các thức ăn sau, đâu là thức ăn có sẵn trong nước?
A. Thức ăn thô B. Vi khuẩn, thực vật, thủy sinh
C. Thức ăn tinh D. Thức ăn hỗn hợp
II. Dựa vào sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn, hãy hoàn thành các chổ còn thiếu sau: (2 điểm)
- Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ....................................................................................
- Lipit được hấp thụ dưới dạng các ...................................................................................................
- ............................................................................................. được hấp thụ dưới dạng đường đơn.
- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các .........................................................................
III. Dựa vào đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, hãy ghép các ý ở cột A và B
cho đúng. (1 điểm)
A Ghép B
1. Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày 1/ … a) Không đồng đều
2. Sự tăng cân của ngan theo tuổi 2/ … b) Theo giai đoạn
3. Khối lượng của hợp tử lợn là 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 0,8 1kg,
lúc 36 tháng nặng 200kg
3/ … c) Theo chu kì
4. Quá trình sống của lợn trải qua các giai đoạn: Bào thai lợn
sơ sinh lợn nhỏ lợn trưởng thành …
4/ … d) Theo phân kì
Điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệm vụ của trồng rừng. Là học sinh em tham gia bảo vệ rừng như thế nào? (3 điểm)
Câu 2. Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. (3 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệm vụ của trồng rừng. Là học sinh em tham gia bảo vệ rừng như thế nào? (3 điểm)
Câu 2. Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. (3 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệm vụ của trồng rừng. Là học sinh em tham gia bảo vệ rừng như thế nào? (3 điểm)
Câu 2. Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. (3 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệm vụ của trồng rừng. Là học sinh em tham gia bảo vệ rừng như thế nào? (3 điểm)
Câu 2. Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. (3 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệm vụ của trồng rừng. Là học sinh em tham gia bảo vệ rừng như thế nào? (3 điểm)
Câu 2. Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. (3 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệm vụ của trồng rừng. Là học sinh em tham gia bảo vệ rừng như thế nào? (3 điểm)
Câu 2. Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. (3 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)Thời gian 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiệm vụ của trồng rừng. Là học sinh em tham gia bảo vệ rừng như thế nào? (3 điểm)
Câu 2. Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. (3 điểm)