Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KẾT QUẢ bước đầu SINH THIẾT XUYÊN THÀNH NGỰC TRONG CHẨN đoán đám mờ ở PHỔI dưới HƯỚNG dẫn của CHỤP cắt lớp VI TÍNH tại BỆNH VIỆN hữu NGHỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.66 KB, 2 trang )

y học thực hành (762) - số 4/2011




56

Western. Đại hội lần thứ 2 Hội nghị khoa học Sinh Y
Dợc năm 2001, trang 125-129 .
5. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (2003). Sử dụng kháng
nguyên tái tổ hợp HP1125 để chẩn đoán nhiễm khuẩn
Helicobacter pylori. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản
trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học. Nhà xuất
bản Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội 2003. Tr. 889-991.
6. Trần Công Tớc., Trần Quỳnh Hoa., Nguyễn
Thị Hồng Hạnh., Nguyễn Vân Phủng và Bùi Phơng
Thuân (2000). Sự có mặt của vi khuẩn Helicobacter
pylori mang CagA+ trong các sinh thiết dạ dày của
ngời Việt Nam. Tạp chí Sinh học 23 (2) : 51-54.
7. Nguyễn Thị Hồng Hạnh và Nguyễn Thị Thanh
Lợi (2001). Sự tồn tại của các chủng Helicobacter
pylori khiếm khuyết gene urease B ở các bệnh nhân
viêm loét và ung th dạ dày Việt Nam. Đại hội lần thứ
hai hội nghị khoa học hoá sinh y dợc năm 2001- Các
báo cáo khoa học. Trang106 -113.

KếT QUả BƯớC ĐầU SINH THIếT XUYÊN THàNH NGựC TRONG CHẩN ĐOáN ĐáM Mờ ở PHổI
DƯớI HƯớNG DẫN CủA CHụP CắT LớP VI TíNH TạI BệNH VIệN HữU NGHị

TRịNH MạNH HùNG
Đặt vấn đề


Ung th phi l mt trong nhng bnh thng gp,
cú t l mc v t vong ng u trong cỏc bnh v ung
th. Vic chn oỏn mụ bnh hc cú ngha vụ cựng
quan trng trong vic iu tr v tiờn lng bnh.
Soi ph qun (SPQ) l mt phng phỏp hu ớch khi
nhỡn thy c tn thng ly bnh phm lm xột
nghim. Tuy nhiờn rt nhiu trng hp SPQ khụng gúp
phn vo vic chn oỏn bnh, lỳc ny sinh thit xuyờn
thnh ngc (STXTN) l mt bin phỏp lớ tng trong
vic tip cn khi u. STXTN ó c tin hnh nhiu
nc trờn th gii v th hin c nhiu u im. Ti
bnh vin Hu ngh H Ni, k thut ny c trin khai
t nm 2006 bng kim Chiba, sau ú t nm 2008 bng
kim Tro-cut cú kh nng ly mnh t chc rt tt. Sau 1
nm nghiờn cu chỳng tụi thc hin ti ny vi mc
tiờu sau:
- ỏnh giỏ kt qu bc u ca STXTN trong chn
oỏn ỏm m phi di hng dn ca chp ct lp
vi tớnh (CLVT).
- Xõy dng quy trỡnh k thut.
I TNG, PHNG PHP NGHIấN CU:
1. i tng nghiờn cu: 30 ngi bnh c
iu tr ti Bnh vin Hu ngh cú chn oỏn ỏm m
phi trờn ct lp vi tớnh.
1.1. Tiờu chun chn ngi bnh :
- Cú tn thng hỡnh ỏm m ngoi vi trờn phim
chp CLVT.
- Tt c tn thng hỡnh ỏm m khỏc trờn CLVT m
SPQ khụng thy khi u trong lũng ph qun, xột nghim
gii phu bnh qua SPQ khụng giỳp ớch cho chn oỏn.

- Ngi khụng cú chng ch nh vi STXTN.
1.2. Tiờu chun loi tr bnh nhõn: Ri lon ụng
cm mỏu. iu tr chng ụng.Tng ỏp lc ng mch
phi nng. Suy hụ hp, suy tim, ang th mỏy. Kộn khớ
ln cnh khi u. Ct thựy phi bờn i din khi u. Nghi
tn thng u mch. Nghi ng nang nc. Ngi bnh
khụng kt hp.
2. Thit k nghiờn cu: Nghiờn cu mụ t, tin cu
3. Phng phỏp tiờn hnh:
3.1. Chun b ngi bnh :
- Gii thớch cho ngi bnh v gia ỡnh ngi bnh
v s cn thit tin hnh k thut ng thi kớ vo giy
ng ý lm th thut.
- Trc khi tin hnh k thut phi cú phim chp phi
thng nghiờng, phim chp CLVT, xột nghim cụng thc
mỏu, ụng mỏu c bn.
- K thut c tin hnh ti phũng chp CLVT.
- Ngi bnh c nm sp, nghiờng hay nga tựy
thuc vo v trớ khi u hay l s thun li i vi th
thut viờn.
3.2. Chun b dng c: - Kim sinh thit. - Dao phu
thut. - Kim tiờm cỏc loi, bm tiờm 50ml. - L ng
bnh phm, lam kớnh. - Sng cú l v khụng l, bong
cn, gc, ỏo th thut, m, khu trang. - Thuc gõy tờ ti
ch: Lidocain hoc Novocain.
3.3. Phng phỏp tin hnh:
nh v v trớ chc trờn CLVT, o khong cỏch t khi
u n mt da, o gúc to bi gia mt phng ngang v
hng kim. Sỏt khun v trớ chc khong 20 cm. Tri
sng cú l lờn v trớ sinh thit. Gõy tờ ti ch. Tin hnh

sinh thit: Chc kim sinh thit vo v trớ ó c nh v:
sõu, gúc. Chp CLVT li xỏc nh v trớ u kim
sinh thit. Khi u kim sinh thit vo v trớ khi u, tin
hnh sinh thit ly 1-2 mnh t chc.




Hỡnh nh tin hnh sinh thit

3.4. Theo dừi v x trớ tai bin:
- Khi sinh thit xong chp CLVT li mt ln na
kim tra tai bin sau quỏ trỡnh sinh thit: chy mỏu, trn
khớ mng phi.
- Sau 4h cn chp phim X quang thng kim tra
li tai bin mt ln na.
- Ngi bnh cn thit phi c theo dừi trong 24h
phỏt hin kp thi nhng tai bin mun cú th xy ra.
y học thực hành (762) - số 4/2011



57
KT QU NGHIấN CU V BN LUN:
- Phõn b ngi bnh theo tui: Bng 1
Tui S lng T l %
50 59 5 16,6
60 69 8 26,6
70 79 15 50
80 2 6,8

Tng s 30 100
Tui cao nht: 82, tui thp nht: 54
Trong 30 trng hp cú ỏm m trờn CLVT, la tui
chỳng tụi hay gp nht tui t 60-79, õy l im
c trng ca Bnh vin Hu ngh a phn iu tr cho
ngời bnh cao tui.
1. Phõn b ngi bnh theo gii:
90%
10%
Nam
N

Ngoi c im v tui, chỳng tụi thy trong nhúm
nghiờn cu cú s chờnh lch rừ rt gia nam v n
trong ú nam gii chim 90%.
2. S lng ỏm m trờn phim: Bng 2
S lng ỏm m trờn phim

S ngi bnh

T l %
1 21 70
2 3 5 16,7
3 4 13,3
Tng 30 100
a phn cỏc ngi bnh trong nhúm nghiờn cu cú
tn thng 1 ỏm m trờn CLVT (chim 70%), tn
thng trờn 3 ỏm m ch chim 13.3%.
3. Khong cỏch t tn thng n mt da: Bng 3
Khong cỏch nh nht Khong cỏch ln nht

3 cm 8 cm
c im v kớch thc khi u:
Kớch thc Nh nht Ln nht
Kớch thc ngang 10 mm 5cm
Kớch thc dc 10 mm 6 cm
Kớch thc ỏm m ln nht: 6 x 6cm. Kớch thc
ỏm m nh nht: 10 x 10cm.
T kt qu trờn cho thy STXT cú kh nng thm dũ
ỏm m phi cũn rt nh phỏt hin sm cỏc bnh lớ
c bit ung th phi khi khi u cũn cha xõm ln ra cỏc
tng xung quanh.
4. Kt qu t bo hc: Bng 4
Tn thng S lng T l %
Viờm mn tớnh 27 90
Ung th 2 17
Nm 1 3
Lao 0 0
Tng 30 100
Kt qu t bo hc cho thy viờm mn tớnh chim t
l ln nht 90%, tỡm thy t bo ung th 2 ca, chim
17%, 1 ca phỏt hin ra nm.
5. Kt qu mụ bnh hc: Bng 5
Tn thng S lng T l %
Ung th 18 60
Viờm mn tớnh 9 30
Lao 2 6.7
Nm 1 3,3
Tng s 30 100
Kt qu mụ bnh hc phỏt hin 18 ca ung th chim
60% trong nhúm nghiờn cu, trong khi ú t l viờm mn

tớnh ch chim 30%, lao 6,7% v nm 3,3%.
6. Phõn loi typ ung th: Bng 6
Typ S lng T l %
K biu mụ tuyn 8 44,4
K t bo vy 7 38,8
K t bo nh 2 11,1
K t bo sang 1 5,5
Tng s 18 100
Kt qu mụ bnh hc cho thy K biu mụ tuyn vn
chim hng u trong K phi vi 44,4% trong nhúm
nghiờn cu, K t bo vy chim t l 38,8%, K t bo
nh chim 11,1%. Kt qu ny ca chỳng tụi cng phự
hp vi kt qu nghiờn cu ca Ngụ Qỳy Chõu Bnh
vin Bch mai.
7. Tai bin: Bng 7
Tai bin S lng T l %
Trn khớ mng phi 7 87,5
Ho ra mỏu 1 12,5
Tng s 8 100
Tai bin gp nhiu nht l trn khớ mng phi chim
t l 87,5%, ho ra mỏu l 12,5%. Trong 8 ca tai bin
khụng phi x trớ ca no, iu ny cho thy STXT l mt
k thut tng i an ton.
KT LUN
- Trong 30 ca cú tn thng ỏm m trờn CLVT, tin
hnh STXTN cho kt qu chn oỏn c hiu l 70%,
trong ú ung th phi l 18 ca, 2 ca lao phi v 1 ca
nm phi.
- T l tai bin l 26% (8/30), trong ú 7 ca trn khớ
mng phi, 1 ca ho ra mỏu sau ú bnh nhõn n nh.

- õy l 1 k thut ly bnh phm nhanh, chớnh xỏc,
tng i an ton, c bit hiu qu chn oỏn cao.
- K thut ny cú th thc hin c i vi nhng tn
thng nh, v trớ nguy him v bnh nhõn th trang yu.
- Tai bin thng l nh.
- K thut ny ch nờn thc hin nhng c s y t
chuyờn sõu.

ĐáNH GIá KếT QUả ĐIềU TRị BệNH HạT CƠM LòNG BàN CHÂN
TạI BệNH VIệN 103 (10/2006 đến 6/2007)

Lơng Đức Diễn, Phạm Hoàng Khâm
TểM TT
T thỏng 10/2006 n thỏng 6/2007, 104 bnh nhõn
Ht cm lũng bn chõn c iu tr ti Vin 103. Kt
qu cho thy:
- iu tr Ht cm lũng bn chõn: Kt qu tt bng
Laser CO2: 78,4%, bng Siờu cao tn: 43,4%. Mc
bnh cng nh thỡ hiu qu iu tr bnh cng cao.
Nhúm Laser CO2, th nh kt qu tt l 90,5%; th va
kt qu tt l 76,9%; th nng kt qu tt l 20%; v
hiu qu ngay sau 1 ln iu tr l 70,6%; khi bnh tun
th 2 l 64,7%. Kt qu khi bnh sau tun iu tr th 2
ca nhúm Laser CO2 l 64,7%;siờu cao tn l 28,3%.
- iu tr bng Laser CO2 cú tỏc dng ph ớt hn

×