Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Đề thi đại học và đáp án môn hóa khối A từ năm 2002 - 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 96 trang )

Bộ Giáo dục và đào tạo


Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002
Đề chính thức
Môn thi: Hoá học

( Thời gian làm bài : 180 phút )

Câu I
: (ĐH: 2 điểm; CĐ : 2,5 điểm)
1. Cho lá sắt kim loại vào:
a) Dung dịch H
2
SO
4
loãng
b) Dung dịch H
2
SO
4
loãng có một lợng nhỏ CuSO
4

Nêu hiện tợng xảy ra, giải thích và viết các phơng trình phản ứng trong mỗi trờng hợp.
2. Trình bày phơng pháp tách:
a) Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Fe


2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột
b) Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột
Với mỗi trờng hợp chỉ dùng duy nhất một dung dịch chứa một hóa chất và lợng oxit hoặc kim loại cần
tách vẫn giữ nguyên khối lợng ban đầu. Viết các phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.
Câu II
: (ĐH: 1 điểm; CĐ: 1,5 điểm )
Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
. Hòa tan A trong lợng d nớc, đợc dung dịch D và phần không tan
B. Sục khí CO
2
d vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO d qua B nung nóng đợc chất rắn E. Cho E tác dụng
với dung dịch NaOH d, thấy tan một phần còn lại chất rắn G. Hòa tan hết G trong lợng d dung dịch H
2
SO
4

loãng rồi cho dung dịch thu đợc tác dụng với dung dịch KMnO
4

. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (Biết
trong môi trờng axit, MnO
4
-
bị khử thành Mn
2+
).
Câu III
: ( ĐH: 1,5 điểm ; CĐ: 1,5 điểm)
Hợp chất hữu cơ A
1
mạch hở, không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử
C
8
H
14
O
4
. Cho A
1
tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc một rợu duy nhất là CH
3
OH và một muối natri của
axit hữu cơ B
1
.
1. Viết công thức cấu tạo của A
1
. Gọi tên A
1

và axit B
1
. Viết phơng trình phản ứng.
2. Viết phơng trình phản ứng điều chế tơ nilon-6,6 từ B
1
và một chất hữu cơ thích hợp.
3. Viết phơng trình phản ứng điều chế nhựa phenolfomanđehit có cấu tạo mạch thẳng từ rợu metylic, một
chất hữu cơ thích hợp và các chất vô cơ cần thiết. Ghi rõ điều kiện phản ứng.
Câu IV
: (ĐH: 1,5 điểm ; CĐ: 2 điểm)
1. X và Y là hai hidrocacbon có cùng công thức phân tử là C
5
H
8
. X là monome dùng để trùng hợp thành cao
su isopren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch NH
3
có Ag
2
O. Hãy cho
biết công thức cấu tạo của X và Y. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Từ X, xenlulozơ, các chất vô cơ, xúc tác cần thiết, có thể điều chế chất hữu cơ M

theo sơ đồ phản ứng sau:
H
O men rợu men giấm
2
Xenlulozơ D
D D
1 2 3

H
+
, t
o
H SO , t
o

2 4
M
HCl NaOH, t
o
H
2

X D
D D
4 5 6
(tỉ lệ mol 1: 1) Ni, t
o


Cho biết D
4
là một trong các sản phẩm của phản ứng cộng HCl vào các nguyên tử cacbon ở vị trí 1,4 của X; D
6

3-metylbutanol-1. Xác định công thức cấu tạo của các chất hữu cơ D
1
, D
2

, D
3
, D
4
, D
5
, D
6
, M và viết các phơng
trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu V
: ( ĐH: 2 điểm )
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng đun nóng và khuấy
đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z
1
và còn lại 1,46
gam kim loại.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
.
3. Tính khối lợng muối trong dung dịch Z
1
.

Câu VI
: ( ĐH: 2 điểm ; CĐ: 2,5 điểm)
Hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2 M. Để trung hòa vừa hết lợng
NaOH d cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1 M, đợc dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D đợc 22,89 gam chất
rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lợng d
dung dịch NaOH đặc, khối lợng bình tăng thêm 26,72 gam. Xác định công thức cấu tạo có thể có của từng axit
và tính khối lợng của chúng trong hỗn hợp A.

Cho H=1; C=12; O=16; N=14; Na=23; Cl = 35,5; Fe=56.
Ghi chú : Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm câu V
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh : Số báo danh :
Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003
đề CHíNH THứC Môn thi: Hóa học Khối A
(Thời gian làm bài: 180 phút)

Câu1
(1,5 điểm)
1. Cho kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đặc thu đợc một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu đợc
vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thờng và vào dung dịch KOH đã đợc đun nóng tới 100
o
C. Viết các phơng
trình phản ứng xảy ra.
2. Phản ứng: 2SO
2
+ O
2
' 2 SO

3
là phản ứng tỏa nhiệt.
Cho biết cân bằng phản ứng trên chuyển dịch nh thế nào khi giảm nhiệt độ? khi tăng áp suất? khi thêm chất
xúc tác? Giải thích.
3. Một hợp chất quan trọng của nhôm trong tự nhiên là criolit. Viết công thức của criolit và cho biết hợp chất
này đợc sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm với mục đích gì?
Câu 2
(1,5 điểm)
1. Cho M là một kim loại. Viết các phơng trình phản ứng theo dãy biến hóa sau:
B
M D E M
C
2. a) Trộn một chất oxi hóa với một chất khử. Phản ứng có xảy ra không? Nếu có thì theo chiều nào? Cho thí dụ
minh họa.
b) Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử đợc sắp xếp nh sau: Al
3+
/Al ; Fe
2+
/Fe ;
Ni
2+
/Ni ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Hãy cho biết:
- Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, kim loại nào phản ứng đợc với dung dịch muối sắt (III), kim
loại nào đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III). Viết các phơng trình phản ứng.

- Phản ứng giữa dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
có xảy ra không? Nếu có, hãy giải thích và
viết phơng trình phản ứng.
Câu 3 (1,5 điểm)
1. Từ xenlulozơ viết các phơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế etyl axetat, xenlulozơ trinitrat
(các chất vô cơ và điều kiện cần thiết có đủ).
2. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau (các chất viết dới dạng công thức cấu tạo):
C
5
H
10
O C
5
H
10
Br
2
O C
5
H
9
Br
3
C
5

H
12
O
3
C
8
H
12
O
6

Cho biết chất ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O là một rợu bậc ba, mạch hở.
Câu 4
(1,5 điểm)
Một anđehit no A mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C
2
H
3
O)
n
.
1. Tìm công thức cấu tạo của A.
2. Oxi hóa A trong điều kiện thích hợp thu đợc chất hữu cơ B. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol B và 1 mol rợu
metylic với xúc tác H
2
SO

4
đặc

thu đợc hai este E và F (F có khối lợng phân tử lớn hơn E) với tỉ lệ khối luợng
m
E
: m
F
= 1,81. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và tính khối luợng mỗi este thu đợc, biết rằng chỉ có
72 % lợng rợu bị chuyển hóa thành este.
Câu 5
(2 điểm)
Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
d, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lợng kim loại sinh ra hòa tan hết vào
dung dịch HCl d thì thu đợc 1,176 lít khí H
2
(đktc).
1. Xác định công thức oxit kim loại.
2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (d) đợc dung
dịch X và có khí SO
2
bay ra. Hãy xác định nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X. (Coi thể tích dung
dịch không đổi trong quá trình phản ứng).
Câu 6

(2 điểm)
A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy phân A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của
-aminoaxit (aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh chứa một nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) và một
rợu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một lợng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu đợc
1,84 gam một rợu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đun nóng lợng rợu B trên với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu đợc
0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl d rồi cô
cạn, thu đợc chất rắn khan D. Quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng.
1. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.
2. Tính khối lợng chất rắn D.

+ HCl
+ NaOH + Z
+ X + Z
+ Y + Z
t
o
điện phân
nóng chảy
Cho: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56, Cu = 64, Pb = 207.
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
bộ giáo dục và đào tạo


đề CHíNH THứC
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004
Môn thi: Hóa học, Khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I (1,5 điểm)
1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau dới dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có):
FeS
HCl
Khí A +
KClO
3
Khí B +
t
o
, xt
Na
2
SO
3
+
HCl
Khí C +

2. Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một, viết phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.
Câu II
(1,5 điểm)
1. Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hóa sau (các chất hữu cơ viết dới dạng công thức cấu tạo):
Toluen
A

1
A
2
A
3
dd NaOH đặc, d, t
o
cao, p cao
dd HCl
A
4
A
5
A
6
dd NaOH đặc, d, t
o
cao, p cao
dd HCl
A
8
dd NaOH, t
o
A
9
CuO, t
o
A
10
Ag

2
O/NH
3
, t
o
A
7
Br
2
, askt
Br
2
, Fe

Biết A
1
, A
4
, A
7
là các chất đồng phân có công thức phân tử C
7
H
7
Br.
2. Chất hữu cơ B là đồng phân của A
3
có chứa vòng benzen. B không phản ứng đợc với kim loại kiềm. Xác định
công thức cấu tạo của B.
Câu III

(1,5 điểm)
1. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric thu đợc khí X. Nhiệt phân kali nitrat đợc khí Y. Khí Z thu
đợc từ phản ứng của axit clohiđric đặc với kali pemanganat. Xác định các khí X, Y, Z và viết các phơng
trình phản ứng.
2. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. Tính
pH của dung dịch thu đợc. Cho biết [H
+
] [OH

] = 10

14
.
Câu IV
(1,5 điểm)
1. Trong các chất: Rợu etylic, phenol và axit axetic, chất nào có phản ứng với Na, với dung dịch NaOH, và với
CaCO
3
? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. a) Từ axit metacrylic (CH
2
=C(CH
3
)COOH) và rợu metylic, viết các phơng trình phản ứng điều chế
polimetyl metacrylat.
b) Để điều chế đợc 120 kg polimetyl metacrylat cần bao nhiêu kg rợu và axit tơng ứng? Biết hiệu suất của
cả quá trình là 75%.
Câu V

(2,0 điểm)
Hỗn hợp A gồm FeCO
3
và FeS
2
. A tác dụng với dung dịch axit HNO
3
63% (khối lợng riêng 1,44 g/ml) theo
các phản ứng sau: FeCO
3
+ HNO
3
muối X + CO
2
+ NO
2
+ H
2
O (1)
FeS
2

+ HNO
3
muối X + H
2
SO
4
+ NO
2

+ H
2
O (2)
đợc hỗn hợp khí B và dung dịch C. Tỉ khối của B đối với oxi bằng 1,425. Để phản ứng vừa hết với các chất trong
dung dịch C cần dùng 540 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lợng không đổi, đợc
7,568 gam chất rắn (BaSO
4
coi nh không bị nhiệt phân). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1. X là muối gì? Hoàn thành các phơng trình phản ứng (1) và (2).
2. Tính khối lợng từng chất trong hỗn hợp A.
3. Xác định thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng (giả thiết HNO
3
không bị bay hơi trong quá trình phản ứng).
Câu VI
( 2,0 điểm )
Hỗn hợp khí X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X cần vừa đủ
18 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
1. Xác định công thức phân tử của 2 anken.
2. Hiđrat hóa hoàn toàn một thể tích X với điều kiện thích hợp thu đợc hỗn hợp rợu Y, trong đó tỉ lệ về khối
lợng các rợu bậc một so với rợu bậc hai là 28:15.
a) Xác định % khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp rợu Y.
b) Cho hỗn hợp rợu Y ở thể hơi qua CuO đun nóng, những rợu nào bị oxi hóa thành anđehit? Viết phơng
trình phản ứng.
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Fe = 56, Ba = 137.

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

1/2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn: HOÁ HỌC, khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm)
1) Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế:
a) Cu từ Cu(OH)
2
và CO;
b) CaOCl
2
từ CaCO
3
, NaCl và H
2
O.
2) Chỉ dùng thêm giấy quỳ tím, trình bày cách nhận biết các dung dịch loãng sau: Na
2
SO
4
, Na

2
CO
3
,
NaCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra để minh họa.
3) Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí
X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Viết phương trình hoá học của các phản
ứng xảy ra và tính pH của dung dịch Y.
Câu II (2 điểm)
1) Ba hợp chất hữu cơ A
1
, A
2
, A
3
có công thức phân tử tương ứng là CH
4
O, C
2
H

6
O, C
3
H
8
O
3
. Xác định
công thức cấu tạo của A
1
, A
2
, A
3
, biết trong phân tử

của chúng có cùng một loại nhóm chức. Viết phương trình
hoá học của các phản ứng tạo thành cao su Buna từ A
2
(ghi điều kiện phản ứng).
2) Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức B bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn
hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy
nhất thoát ra khỏi bình.
a) Tìm công thức phân tử của B;
b) Viết các công thức cấu tạo có thể có của B và gọi tên.
Giả thiết trong không khí có 20% O
2
và 80% N

2
về thể tích.
3) Viết công thức cấu tạo của các chất hữu cơ X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
,

X
6
và viết phương trình hóa học của các
phản ứng (ghi điều kiện phản ứng, nếu có) để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:





Câu III (2 điểm)
Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu.
Hòa tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được 15,12 lít khí SO

2
.
Cho 23,4 gam G vào bình A chứa 850 ml dung dịch H
2
SO
4
1M (loãng) dư, sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được khí B. Dẫn từ từ toàn bộ lượng khí B vào ống chứa bột CuO dư nung nóng, thấy khối lượng chất rắn
trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu.
1) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và tính thành phần phần trăm theo khối lượng của
mỗi chất trong hỗn hợp G.
2) Cho dung dịch chứa m gam muối NaNO
3
vào bình A sau phản ứng giữa G với dung dịch H
2
SO
4
loãng
ở trên, thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị nhỏ nhất của m để V là lớn nhất.
Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu IV (2 điểm)
Hỗn hợp E gồm một rượu (hay ancol) đơn chức X, một axit cacboxylic đơn chức Y và một este Z tạo bởi
X và Y.
Lấy 0,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ v
ới 50 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, được p gam rượu
X. Hóa hơi p gam X rồi dẫn vào ống đựng CuO dư nung nóng, thu được anđehit F. Cho toàn bộ F tác dụng hết
với lượng dư Ag
2
O trong dung dịch NH
3

(hay AgNO
3
trong dung dịch NH
3
), đun nóng, thu được 43,2 gam Ag.
1) Xác định công thức cấu tạo của X và tính giá trị p.
2) Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp E bằng oxi, thì được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và 5,94 gam
H
2
O. Xác định công thức cấu tạo của Y, Z và tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong
hỗn hợp E.
Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%.
(1)
(4)
(2)
(3)
(5) (6) (7) (8)
CH
4
X
1
X
2
HCHO

X
3
X

4
X
5
X
6


OH


2/2
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1) Khi nung hỗn hợp FeS
2
và FeCO
3
trong không khí, thu được một oxit sắt và khí B
1
, B
2
. Tỉ lệ khối lượng
phân tử của B
1
và B
2
là 11:16. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và xác định hai khí B
1
, B
2

.
2) Nhiệt phân một lượng CaCO
3
, sau một thời gian được chất rắn A và khí B. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch KOH, thu được dung dịch D. Dung dịch D tác dụng được với dung dịch BaCl
2
và với dung dịch
NaOH. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư, được khí B và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E, được
muối khan F. Điện phân muối F nóng chảy, được kim loại M. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy
ra.
3) Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C
8
H
10
O. Y phản ứng với CuO đun nóng tạo thành hợp chất có
phản ứng tráng gương và Y thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:

Y Y
1
Polistiren
Xác định công thức cấu tạo của Y và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
4) Hai chất đồng phân E
1
và E
2
có công thức phân tử C
3
H
7
O

2
N. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, E
1

cho muối C
3
H
6
O
2
NNa còn E
2
cho muối C
2
H
4
O
2
NNa. Xác định các công thức cấu tạo có thể có của E
1
, E
2

viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. Biết trong phân tử E
1
, E
2
đều có nhóm −NH
2
.

Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
1) a) Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng điều chế các khí A, B, D trong phòng thí nghiệm:
KMnO
4
+ HCl
đặc
→ A +
NH
4
NO
3
+ NaOH → B +
FeS + H
2
SO
4

loãng
→ D +
b) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra khi trộn khí A với khí B, khi trộn khí A với khí
D, khi dẫn từ từ đến dư khí B vào dung dịch CuSO
4
.


2) Nêu hiện tượng, viết phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra
khi:
a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Na
2
Cr

2
O
7
;
b) Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch Na
2
CrO
4
.
3) Viết phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau:

Z
1
Z
2
Z
3
Z
4
Z
5


4) Cho vài giọt vôi sữa vào cốc đựng dung dịch saccarozơ, khuấy nhẹ, sau đó thổi khí CO
2
vào dung dịch

trên. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. Các phản ứng trên có ứng dụng gì
trong thực tế?

Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, S = 32, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108.

Hết

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh số báo danh

(1)
(2)
+ C
2
H
4


(1)
+ Cl
2


(2)
+ NaOH

(3)

+ CuO


(4)

+ HCN

(5)
+ H
2
O, H
+


(6)

C
6
H
5
C
OH
CH
3
COOH

HBr
Cao su Buna
C
4
H
7

Br
xt, t
o
- H
2
Br
2
C
n
H
xt, t
o
- H
2
xt, t
o
xt, t
o
C
m
H
A
1
2
3
(
AA
,
)
A

4
AA
6
7
(
A
,
,
5
)
2n+2
2m+2
Cao su isopren
;
C
5
H
8
Br
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005
Môn: HÓA HỌC, Khối A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu I (1,5 điểm)
1. Viết cấu hình electron, xác định vị trí (ô, chu kỳ, phân nhóm, nhóm) của lưu huỳnh (Z=16) trong bảng
hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Viết phương trình phản ứng hóa học của H

2
S với O
2
, SO
2
,
nước clo. Trong các phản ứng đó H
2
S có tính khử hay tính oxi hóa, vì sao?
2. Hãy điều chế canxi kim loại và magie kim loại từ quặng đôlômit (CaCO
3
.MgCO
3
) với điều kiện chỉ
dùng nước, dung dịch HCl (các thiết bị thí nghiệm có đủ).
Câu II (1,5 điểm)
Viết các phương trình phản ứng hoá học dưới dạng công thức cấu tạo rút gọn của các chất theo các
dãy chuyển hoá sau (cho biết A
2
và A
3
là các sản phẩm chính):



Câu III (1,5 điểm)
1. Chỉ được sử dụng một dung dịch chứa một chất tan để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO
3
)
3

,
(NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Viết các phương trình
phản ứng hoá học xảy ra.
2. Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B
1
gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu được
41,4 gam hỗn hợp B
2
gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B
2
thu được tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H
2
SO

4
20 % có khối lượng riêng d = 1,14 g/ml.
a) Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b) Tính thể tích tối thiểu của dung dịch H
2
SO
4
20 % để hòa tan hết hỗn hợp B
2
.
Câu IV (1,5 điểm)
1. a) Viết các phương trình phản ứng hoá học chứng tỏ phenol có tính axit, nhưng là axit yếu.
b) Axit fomic có thể cho phản ứng tráng gương với bạc oxit trong dung dịch amoniac và phản ứng khử
Cu(OH)
2
thành kết tủa đỏ gạch Cu
2
O. Giải thích và viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
2. Đốt cháy hoàn toàn 1,04 gam một hợp chất hữu cơ D cần vừa đủ 2,24 lít khí O
2
(đktc), chỉ thu được khí
CO
2
, hơi H
2
O theo tỉ lệ thể tích V
2
CO
: V
OH

2
= 2 : 1 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của D, biết tỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 52, D
chứa vòng benzen và tác dụng được với dung dịch brom. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu V (2,0 điểm)
Hỗn hợp bột E
1
gồm Fe và kim loại R có hóa trị không đổi. Trộn đều và chia 22,59 gam hỗn hợp E
1

thành ba phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một bằng dung dịch HCl thu được 3,696 lít khí H
2
. Phần
hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
(loãng), thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất).
1. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra và xác định tên của kim loại R. Biết các thể tích khí đo
ở đktc.
2. Cho phần ba vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
, lắc kỹ để Cu(NO
3
)
2
phản ứng hết, thu được chất rắn E
2


có khối lượng 9,76 gam. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra và tính nồng độ mol/l của
dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
Câu VI (2,0 điểm)
Cho 0,1 mol một este G
1
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp hai
muối của hai axit hữu cơ mạch hở G
2
, G
3
đều đơn chức và 6,2 gam một rượu G
4
. Axit hữu cơ G
2
no,
không tham gia phản ứng tráng gương. Axit G
3
không no, chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch
cacbon phân nhánh. Đốt cháy hết hỗn hợp hai muối thu được ở trên tạo ra Na
2
CO
3
, CO
2
và H
2

O. Cho
toàn bộ khí cacbonic và hơi nước sinh ra đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 50 gam kết
tủa.
1. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
2. Xác định công thức cấu tạo của rượu G
4
, của hai axit G
2
, G
3
và của este G
1
.
Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Mang Giao duc Edunet -

Trang 1/5 - Mã đề thi 182
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007

Môn thi: HOÁ HỌC, Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút.



Mã đề thi 182
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):

Câu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br
2
giảm đi một nửa và khối lượng bình
tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12)
A. C
2
H
2
và C
4
H
6
. B. C
2
H
2
và C
4
H
8

. C. C
3
H
4
và C
4
H
8
. D. C
2
H
2
và C
3
H
8
.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO
2
. C. N
2
O. D. N
2
.
Câu 5: Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
là:
A. Na
+
, Cl
-
, Ar. B. Li
+
, F
-
, Ne. C. Na

+
, F
-
, Ne. D. K
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 6: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH
3
CH

2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 7: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe
3+
/Fe
2+

đứng trước cặp Ag
+
/Ag):
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
. B. Fe

3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.
Câu 8: Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s

2
3p
6
. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ
4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chứ
c X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7

N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3

H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.

Trang 2/5 - Mã đề thi 182
Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy
đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có
xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit
béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
15
H
31
COOH và C

17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Câu 13: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo

phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 14: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được số gam kết tủa là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3 (đặc, nóng)
→ b) FeS + H
2
SO
4 (đặc, nóng)

c) Al
2
O
3
+ HNO
3 (đặc, nóng)
→ d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2
⎯⎯→⎯

o
tNi,
f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3

g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 16: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là

A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.
Câu 17: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. C
3
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
2
H
4
. D. C
4
H
8
.
Câu 18: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO
3

(hoặc Ag
2
O) trong
dung dịch NH
3
, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
= CHCHO.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X
đối với H
2
bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).

C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 21: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.
Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2

(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 23: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
,
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6
gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. OHC-CHO. D. CH
3
CH(OH)CHO.
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l,

thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.


Trang 3/5 - Mó thi 182
Cõu 25: nhn bit ba axit c, ngui: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
ng riờng bit trong ba l b mt nhón,
ta dựng thuc th l
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
Cõu 26: Cho s
C
6
H
6
(benzen)
X
Cl
2
(tỉ lệ mol 1:1)
Y Z.
Fe, t
o

NaOH đặc (d)
axit HCl

t
o
cao, p cao

Hai cht hu c Y, Z ln lt l:
A. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
. B. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
.

C. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl. D. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH.
Cõu 27: in phõn dung dch CuCl
2
vi in cc tr, sau mt thi gian thu c 0,32 gam Cu catụt
v mt lng khớ X anụt. Hp th hon ton lng khớ X trờn vo 200 ml dung dch NaOH ( nhit
thng). Sau phn ng, nng NaOH cũn li l 0,05M (gi thit th tớch dung dch khụng thay
i). Nng ban u ca dung dch NaOH l (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Cõu 28: Nilon6,6 l mt loi
A. t axetat. B. t poliamit. C. polieste. D. t visco.
Cõu 29: Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Axit axetic phn ng vi dung dch NaOH, ly dung dch mui va to ra cho tỏc dng vi khớ
CO
2

li thu c axit axetic.
B. Phenol phn ng vi dung dch NaOH, ly mui va to ra cho tỏc dng vi dung dch HCl li
thu c phenol.
C. Anilin phn ng vi dung dch HCl, ly mui va to ra cho tỏc dng vi dung dch NaOH li
thu c anilin.
D. Dung dch natri phenolat phn ng vi khớ CO
2
, ly kt ta va to ra cho tỏc dng vi dung
dch NaOH li thu c natri phenolat.
Cõu 30: Tng h s (cỏc s nguyờn, ti gin) ca tt c cỏc cht trong phng trỡnh phn ng gia
Cu vi dung dch HNO
3
c, núng l
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Cõu 31: -aminoaxit X cha mt nhúm -NH
2
. Cho 10,3 gam X tỏc dng vi axit HCl (d), thu c
13,95 gam mui khan. Cụng thc cu to thu gn ca X l (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH

3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Cõu 32: Ho tan 5,6 gam Fe bng dung dch H
2
SO
4
loóng (d), thu c dung dch X. Dung dch X
phn ng va vi V ml dung dch KMnO
4
0,5M. Giỏ tr ca V l (cho Fe = 56)
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Cõu 33: Cho m gam tinh bt lờn men thnh ancol (ru) etylic vi hiu sut 81%. Ton b lng
CO
2
sinh ra c hp th hon ton vo dung dch Ca(OH)
2
, thu c 550 gam kt ta v dung dch
X. un k dung dch X thu thờm c 100 gam kt ta. Giỏ tr ca m l (cho H = 1, C = 12, O = 16,
Ca = 40)
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.
Cõu 34: Cho dóy cỏc cht: Ca(HCO
3

)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. S cht trong
dóy cú tớnh cht lng tớnh l
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cõu 35: X phũng húa 8,8 gam etyl axetat bng 200 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra
hon ton, cụ cn dung dch thu c cht rn khan cú khi lng l (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Cõu 36: Hn hp X gm axit HCOOH v axit CH
3
COOH (t l mol 1:1). Ly 5,3 gam hn hp X tỏc
dng vi 5,75 gam C
2
H
5
OH (cú xỳc tỏc H

2
SO
4
c) thu c m gam hn hp este (hiu sut ca cỏc
phn ng este hoỏ u bng 80%). Giỏ tr ca m l (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Cõu 37: t chỏy hon ton a mol axit hu c Y c 2a mol CO
2
. Mt khỏc, trung hũa a mol Y
cn va 2a mol NaOH. Cụng thc cu to thu gn ca Y l
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. B. C
2
H
5
-COOH.
C. CH
3
-COOH. D. HOOC-COOH.

Trang 4/5 - Mã đề thi 182
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2

tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí
(đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được
khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 39: Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H
2
SO
4
0,5M, thu được 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung
dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 41: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3

, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 42: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F
2
đẩy Cl
2

ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 44: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH
3
)
3
COH. B. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3

)CH
2
OH.

PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):

Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
(cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 46: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 47: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 48: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ
khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
3
H
8
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
3
H
4
.
Câu 49: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
2+
oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu

2+
trong dung dịch.
C. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.

Trang 5/5 - Mã đề thi 182
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO
2
, 0,56 lít khí N
2
(các
khí đo ở đktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối
H
2
N-CH
2

-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
. B. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5

.

Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56):

Câu 51: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất
thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH
3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 52: Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2

đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với
dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 53: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người ta
hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết
hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Câu 54: Cho các chất: HCN, H
2
, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
. Số chất phản ứng được với
(CH
3

)
2
CO là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 55: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 56: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH

3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.


HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009

Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.


Mã đề thi 175
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 2: Hoà tan hết m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X,
thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710.
Câu 3: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam
H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H
2
trong X là
A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%.
Câu 4: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M
và Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.

Câu 5: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và
FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.
Câu 7: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7

, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
. B. MnO
2
. C. CaOCl
2
. D. K
2
Cr
2
O
7
.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B. FeS, BaSO
4
, KOH.
C. AgNO

3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. D. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
Câu 9: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí
N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khí N
x
O
y
và kim loại M là
A. NO và Mg. B. NO
2
và Al. C. N
2

O và Al. D. N
2
O và Fe.
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X, thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C
3
H
5
(OH)
3
và C
4
H
7
(OH)
3
. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.

C. C
2
H
4
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2
. D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
.
Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của
hai este đó là
A. CH
3

COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH

3
COOC
3
H
7
. D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
Trang 1/6 - Mã đề thi 175
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 13: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 4.
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
- m
1
= 7,5. Công thức
phân tử của X là
A. C
5
H
9
O
4
N. B. C
4
H
10
O
2
N
2
. C. C
5
H
11

O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N
2
.
Câu 15: Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì
hệ số của HNO

3

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 16: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 17: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO
2
(ở đktc) và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A. m = 2a -
V
22,4

. B. m = 2a -
V
11,2
. C. m = a +
V
5,6
. D. m = a -
V
5,6
.
Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 21: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%,
thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 22: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3

1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO
3
. Tên gọi của X là
A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.
Câu 24: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu.
Giá trị của m là
A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.

Trang 2/6 - Mã đề thi 175
Câu 26: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 27: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
. B. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
5
OH, C
2

H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
Câu 28: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung
dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 29: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH
2
=CH-COOCH
3

và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
3
-COO-CH=CH
2
và H
2
N-[CH
2
]
5

-COOH.
D. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]
5
-COOH.
Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần
lượt là
A. 0,1 mol C
2
H
4
và 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,2 mol C
2
H
4
và 0,1 mol C

2
H
2
.
C. 0,1 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
3
H
4
. D. 0,2 mol C
3
H
6
và 0,1 mol C
3
H
4
.
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO

3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.
C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2

O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2

là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 33: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các
ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc) và
7,2 gam H
2
O. Hai ancol đó là
A. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH. B. C
2
H
5

OH và CH
3
OH.
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 34: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol
etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung
dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu
được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.
Câu 36: Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 37: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H
2
dư (xúc tác Ni, t
o
) thì 0,125 mol X phản
ứng hết với 0,25 mol H

2
. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. C
n
H
2n
(CHO)
2
(n ≥ 0). B. C
n
H
2n+1
CHO (n ≥0).
C. C
n
H
2n-1
CHO (n ≥ 2). D. C
n
H
2n-3
CHO (n ≥ 2).

Trang 3/6 - Mã đề thi 175
Câu 38: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục khí H

2
S vào dung dịch CuCl
2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. D. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là

A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20.
Câu 40: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
C. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
_________________________________________________________________________________

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
,
K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít

khí H
2
(ở đktc). Thể tích khí O
2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O
2
(ở đktc).
Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)
2
thì tạo thành dung dịch có màu
xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol
hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO
2
(ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Hai axit đó là:
A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH
2
-COOH.
C. HCOOH, C
2
H
5
COOH. D. HCOOH, CH
3
COOH.

Câu 45: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, đơn
chức). Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3


trong NH
3
tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 46: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+

đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá
trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0.
Câu 48: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ
tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.

Trang 4/6 - Mã đề thi 175

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO

3
-
) và ion amoni (NH
4
+
).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 50: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k)
Z
ZX
YZZ
N

2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. B.
Δ
Δ
H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt. D.
Δ
Δ
H < 0, phản ứng thu nhiệt.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa
một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%.
Câu 52: Cho dãy chuyển hoá sau:
Phenol
+ X

⎯⎯→ Phenyl axetat

⎯⎯⎯⎯⎯→
o
+ NaOH (d−)
t
Y (hợp chất thơm)

Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 53: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N
2
và H
2
với nồng độ tương
ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH
3
đạt trạng thái cân bằng ở t
o
C, H
2
chiếm 50%
thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng K
C
ở t
o
C của phản ứng có giá trị là
A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 56: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công
thức của X là
A. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
. B. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
. D. HCOOCH=CHCH
2
CH

3
.
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH
3
CH
2
Cl
KCN

⎯⎯→
X
+
3
o
HO
t

⎯⎯→
Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH

2
COOH. B. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
CHO. D. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COONH
4
.
Câu 58: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế

điện cực chuẩn
o
+
Ag Ag
E=+0,8V.
Thế điện cực chuẩn
o
2+
Zn Zn
E

o
2+
Cu Cu
E
có giá trị lần lượt là
A. -0,76V và +0,34V. B. -1,46V và -0,34V. C. +1,56V và +0,64V. D. -1,56V và +0,64V.

Trang 5/6 - Mã đề thi 175
Câu 59: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain.
Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO
3
)
2
(loãng) → B. Cu + HCl (loãng) →
C. Cu + H
2

SO
4
(loãng) → D. Cu + HCl (loãng) + O
2


HẾT

Trang 6/6 - Mã đề thi 175
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010

Môn: HOÁ HỌC; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 253
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch
H

2
SO
4
loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều
chế đạt 75%) là
A. 300 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 400 gam.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
(II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước.
(IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng.
(VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.
Câu 4: Trong số các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%,
thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH. B. HCOOH và CH

3
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá:

oo
22
dung dÞch Br NaOH CuO, t O ,xt CH OH,t ,xt
36
CH X Y Z T E

3

⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ (Este đa chức).
Tên gọi của Y là
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
Trang 1/6 - Mã đề thi 253
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Triolein
o
+ H (Ni, t )

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→

2
d−
X
o
NaOH t+

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
d−,
Y
+ HCl

⎯⎯⎯→
Z.

Tên của Z là
A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C

2
H
2
và 0,03 mol H
2
trong một bình kín (xúc tác Ni),
thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng,
khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H
2

10,08. Giá trị của m là
A. 0,585. B. 0,620. C. 0,205. D. 0,328.
Câu 10: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa
0,2 mol Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.
Câu 11: Cho 4 dung dịch: H
2
SO
4
loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4

dung dịch trên là
A. NH
3
. B. KOH. C. NaNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn
toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước.
Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
2
H
6

và C
3
H
8
. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện).
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
Câu 14: Trong số các chất: C
3
H
8
, C
3
H
7

Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C
3
H
9
N. B. C
3
H
7
Cl. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
8
.
Câu 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3

+ CO (k), (3) Au + O
2
(k),
(4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r), (5) Cu + KNO
3
(r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim
loại là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 16: Cho cân bằng: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí
so với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 17: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.

(2) Ion Fe
3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d
5
.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 19: Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Trang 2/6 - Mã đề thi 253
Câu 20: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có
cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu
đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc) và 25,2 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun nóng
M với H
2
SO
4
đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
,

tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung
dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm N
2

và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH
3

A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
Câu 23: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.
Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1
lít dung dịch X vào dung dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0
gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.
Câu 25: Phát biểu đúng là:
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO

4
vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch
KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì
thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được
3,808 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 5,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 7,42.
Câu 28: Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và
than cốc ở 1200
o
C trong lò điện.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Câu 29: Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH

đã phản ứng là
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
Câu 30: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl

; 0,006 mol HCO
3


0,001 mol NO
3

. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
.
Giá trị của a là
A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Câu 31: Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2

, NH
4
Cl. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Trang 3/6 - Mã đề thi 253
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: X, Y, Z?
26
13
55
26
26
12
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 33: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
Câu 34: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO và O
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. H
2
S và N

2
. D. H
2
và F
2
.
Câu 35: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 36: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol và x mol . Dung dịch Y có chứa
, và y mol H
+
; tổng số mol và là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H
2
O) là
−2
4
SO
OH


4
ClO

3

NO

4
ClO

3
NO
A. 1. B. 12. C. 13. D. 2.
Câu 37: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra
khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl

.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 38: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO.
Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 23,76
gam Ag. Hai ancol là:
A. CH
3
OH, C
2
H

5
CH
2
OH. B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
CH
2
OH. D. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
CH
2

OH.
Câu 39: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H
2
SO
4
(tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên
nhường khi bị hoà tan là
A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y.
Câu 40: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol
H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 42: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO
4
có cùng số mol, đến khi ở
catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở

anot là
A. khí Cl
2
và H
2
. B. khí Cl
2
và O
2
. C. chỉ có khí Cl
2
. D. khí H
2
và O
2
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 253
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ.
Giá trị của m là
A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2.
Câu 44: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu
suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90%. B. 10%. C. 80%. D. 20%.
Câu 45: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na

2
CO
3

0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2

A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
Câu 46: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N
2
O. B. CO
2
. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 47: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
là:
A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg.
Câu 48: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim
loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit propanoic. B. axit etanoic. C. axit metanoic. D. axit butanoic.
Câu 49: Trong phản ứng: K
2
Cr

2
O
7
+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị
của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch Ba(OH)
2
(dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam
so với dung dịch Ba(OH)
2
ban đầu. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
6
. C. C
3

H
4
. D. C
3
H
6
.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Xét cân bằng: N
2
O
4
(k) ⇄ 2NO
2
(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng
mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 52: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 53: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong

dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có
H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn
hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
A. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3

H
7
COOH. D. HCOOH và CH
3
COOH.
Câu 54: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol NaCl bằng dòng
điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.
Câu 55: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với
lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu được
8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O
2
(dư) để tạo hỗn hợp 3
oxit thì thể tích khí O
2
(đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít.
Trang 5/6 - Mã đề thi 253
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp
gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác
dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH
3
-CH
2
-CH

2
-NH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
.
C. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
. D. CH
2
=CH-NH-CH
3
.
Câu 57: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những
nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 58: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3

. Chất X có tên thay thế là
A. 2-metylbutan-3-on. B. metyl isopropyl xeton.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on.
Câu 59: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol
mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y

A. CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. D. CH
3
-CH(OH)-CH

3
.
Câu 60: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn
X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%.

HẾT

Trang 6/6 - Mã đề thi 253
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011

Môn: HOÁ HỌC; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 273
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO

3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay
hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. B. KNO
3
, KCl và KOH.
C. KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. D. KNO
3
và KOH.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính khử của ion lớn hơn tính khử của ion Br


Cl .

D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một
liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO
2
(đktc) và y mol H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa
các giá trị x, y và V là
A.
28
V(x30y
55
=+
).
B.
28
V(
C.
x30y).
55
=−
28
V(x62y
95
=+
).
D.

28
V(x62y
95
=−
).

Câu 4: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeS
2
.
Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung
dịch HNO
3
. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp
khí (đktc) gồm NO và NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3

đã phản ứng là
44,1 gam. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì
khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 8.
Thể tích O
2

(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75.
Câu 8: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

Trang 1/6 - Mã đề thi 273
(6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. B. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
C. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. D. HCl, Ca(OH)
2
, Na

2
CO
3
.
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là m
C
: m
H
: m
O
= 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn
toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân
(chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên?
A. 7. B. 9. C. 3. D. 10.
Câu 11: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Khi so sánh NH
3
với NH
4
+
, phát biểu không đúng là:
A. Phân tử NH

3
và ion NH
4
+
đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. Trong NH
3
và NH
4
+
, nitơ đều có số oxi hóa
3.−
C. NH
3
có tính bazơ, NH
4
+
có tính axit.
D. Trong NH
3
và NH
4
+
, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
Câu 13: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
8
tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO

3
trong NH
3
, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính
chất trên?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 14: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C
x
H
y
N là 23,73%. Số đồng phân
amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và ion vừa
có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 8. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 16: Hoà tan 13,68 gam muối MSO
4
vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai
điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
Câu 17: Hợp chất nào
của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. T B. Đhạch cao nung (CaSO
4
.H
2
O). á vôi (CaCO
3
).
C. V D. Tôi sống (CaO). hạch cao sống (CaSO
4
.2H
2
O).
Câu 18: Khi nói về peptit và protein, ph nào sau đây là sai? át biểu
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. T αhủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO
2

và z mol H
2
O (với
). Cho x mol E tác dụng với NaHCO
zyx=−
3
(dư) thu được y mol CO
2
. Tên của E là
A. axit oxalic. B. axit acrylic. C. axit ađipic. D. axit fomic.
Câu 20: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 81,54. B. 66,44. C. 111,74. D. 90,6.



Trang 2/6 - Mã đề thi 273

×