Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Kết cấu vốn kinh doanh của công ty và nguồn hình thành vốn kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 80 trang )

L uËn v¨n tèt nghiÖp Tr-êng
§¹i häc C«ng ®oµn
40








Vốn lưu động và các nhân
tố ảnh hưởng tới kết cấu
vốn lưu động trong doanh
nghiệp















L uËn v¨n tèt nghiÖp Tr-êng


§¹i häc C«ng ®oµn
40










Mục lục
Trang
Mở đầu
1
Chương 1: vốn lưu động và sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
lưu động trong các doanh nghiệp
2
1.1. Vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng tới kết cấu vốn lưu động
trong doanh nghiệp.
2
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại vốn lưu động.
2
1.1.2. Kết cấu vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng tới kết cấu vốn lưu
động.
7
1.2. Sự cần thiết phải tăng cường quản lý và nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn lưu động ở các doanh nghiệp.
8

1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng VLĐ ở Doanh nghiệp
8
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ.
9
1.2.3. Vai trò của việc nâng cao hiệu quả tổ chức quản lý và sử dụng vốn
lưu động trong doanh nghiệp.
12
1.3. Một số biện pháp tăng cường quản lý và nâng cao hiệu quả tổ
chức quản lý và sử dụng vốn lưu động.
15
1.3.1. Những nhân tố ảnh hưởng đến việc tổ chức quản lý và hiệu quả sử
dụng vốn lưu động.
15
1.3.2. Một số biện pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh việc tổ chức quản lý và
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp.
17
Chương 2: Tình hình sử dụng VLĐ và hiệu quả sử dụng VLĐ tại Công ty
In - Thương mại - Dịch vụ NH NN
0
& PTNT Việt Nam
19
2.1. Vài nét về Công ty In - Thương mại - Dịch vụ Ngân hàng NN
0
&
PTNT Việt Nam .
19
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty In - Thng mi -

Dch v Ngõn hng NN0 & PTNT Vit Nam.
19
2.1.2. c im hot ng kinh doanh ca Cụng ty In - Thng mi -
Dch v Ngõn hng.
25
2.1.3. Kt qu hot ng kinh doanh ca Cụng ty trong nhng nm gn
õy.
26
2.2. Thc trng quỏ trỡnh t chc qun lý v s dng VL ti Cụng
ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng.
28
2.2.1. Kt cu vn kinh doanh ca Cụng ty v ngun hỡnh thnh vn kinh
doanh.
29
2.2.2. Kt cu vn lu ng ca Cụng ty v ngun hỡnh thnh vn
33
lu ng.
2.2.3. Hiu qu t chc qun lý v s dng vn lu ng ti Cụng ty In -
Thng mi - Dch v Ngõn hng.
47
2.3. Nhng thun li, khú khn v tn ti trong cụng tỏc t chc
qun lý v s dng VL ti Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn
hng.
52
2.3.1. Nhng thun li
53
2.3.2. Nhng khú khn, tn ti cn khc phc.
55
Chng 3: Mt s gii phỏp nhm tng cng qun lý v nõng cao hiu qu s
dng VL Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng.

57
3.1. Phng hng hot ng ca Cụng ty trong thi gian ti.
57
3.1.1. Nhng quan im cn quỏn trit.
57
3.1.2. Phng hng hot ng.
58
3.2. Mt s gii phỏp nhm tng cng qun lý v nõng cao hiu
qu s dng VL ti Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng.
58

3.2.1. Ch ng trong cụng tỏc huy ng v s dng VL.
59
3.2.2. T chc v qun lý quỏ trỡnh sn xut kinh doanh.
62
3.2.3. T chc tt cụng tỏc tiờu th, thanh toỏn tin hng v thu hi cụng n.
64
3.2.4. T chc tt cụng tỏc hch toỏn k toỏn v phõn tớch kinh t.
66
3.2.5. Chỳ trng phỏt huy nhõn t con ngi, o to bi dng cỏn b.
68
3.2.6. Hon thin cỏc chớnh sỏch.
69
3.3. Mt s kin ngh v chớnh sỏch kinh t v mụ ca Nh nc.
70
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
Kt lun
72

Ti liu tham kho
M u
1. S cn thit ca khoỏ lun
Vit Nam chuyn t c ch kinh t k hoch húa tp trung sang nn kinh t
th trng theo nh hng XHCN t nm 1986. C ch mi ó m ra nhiu c hi
v nhng thỏch thc mi i vi nn kinh t Vit Nam núi chung v vi tng doanh
nghip núi riờng. c bit trong nn kinh t th trng ny, tin hnh bt k hot
ng SXKD, ch th kinh t no cng cn phi ch ng v vn, vn l yu tt cc
k quan trng trong mi hot ng thuc lnh vc kinh t ca bt k mt quc gia
no.
Trc kia trong c ch bao cp, cỏc doanh nghip c Nh nc cp phỏt
vn, lói Nh nc thu, l Nh nc bự. Do ú cỏc doanh nghip khụng quan tõm
n hiu qu SXKD cng nh hiu qu s dng vn. Ngy nay khi tham gia vo
nn kinh t th trng, cỏc doanh nghip phi t i mt vi s bin ng ca th
trng, vi s cnh tranh khc lit ca cỏc doanh nghip trong v ngoi nc. Mun
cú c hiu qu cao trong SXKD, tng sc cnh tranh ca mỡnh cỏc doanh nghip
phi tỡm mi bin phỏp huy ng v s dng vn sao cho hp lý. õy l vic lm
cn thit, cp bỏch v cú ý ngha sng cũn i vi cỏc doanh nghip cng nh nn
kinh t quc gia.
Xut phỏt t nhng vn bc xỳc nờu trờn v qua thi gian thc tp ti
Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng NN
0
& PTNT Vit Nam. Tụi quyt
nh la chn ti: "Qun tr v nõng cao hiu qu s dng vn lu ng ti
Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng " lm khoỏ lun tt nghip ca
mỡnh.
2. Kt cu ca khoỏ lun
Kt cu ca khoỏ lun ngoi phn m u v kt lun, khoỏ lun gm 3
chng.
Chng 1: Vn lu ng v s cn thit phi nõng cao hiu qu s dng vn

lu ng trong cỏc doanh nghip.
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
Chng 2: Tỡnh hỡnh s dng VL v hiu qu s dng VL ti Cụng ty In
- Thng mi - Dch v Ngõn hng NN
0
& PTNT Vit Nam.
Chng 3: Mt s gii phỏp nhm tng cng qun lý v nõng cao hiu qu
s dng VL ti Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng NN
0
& PTNT Vit
Nam.
Chng 1
vn lu ng v s cn thit phi nõng cao hiu qu s dng vn lu ng trong
cỏc doanh nghip
1.1. Vn lu ng v cỏc nhõn t nh hng ti kt cu vn lu ng
trong doanh nghip.
1.1.1. Khỏi nim, c im, phõn loi vn lu ng.
1.1.1.1. Khỏi nim, c im.
Trong nn kinh t quc dõn, mi doanh nghip c coi nh mt t bo ca
nn kinh t vi nhim v ch yu l thc hin cỏc hot ng sn xut kinh doanh
nhm to ra cỏc sn phm hng hoỏ, lao v, dch v cung cp cho xó hi. Doanh
nghip cú th thc hin mt s hoc tt c cỏc cụng on ca quỏ trỡnh u t t
sn xut n tiờu th sn phm lao v, dch v trờn th trng nhm mc tiờu ti a
hoỏ li nhun.
tin hnh cỏc hot ng sn xut kinh doanh doanh nghip cn phi cú t
liu sn xut, i tng lao ng, t liu lao ng v sc lao ng. Quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh l quỏ trỡnh kt hp cỏc yu t ú to ra sn phm hng hoỏ,
dch v. Khỏc vi t liu lao ng, i tng lao ng khi tham gia vo quỏ trỡnh

sn xut kinh doanh luụn thay i hỡnh thỏi vt cht ban u, giỏ tr ca nú c
chuyn dch ton b mt ln vo giỏ tr sn phm v c bự p khi giỏ tr sn
phm c thc hin. Biu hin di hỡnh thỏi vt cht ca i tng lao ng gi
l ti sn lu ng, TSL ca doanh nghip gm TSL sn xut v TSL lu
thụng.
TSL sn xut gm nhng vt t d tr chun b cho quỏ trỡnh sn xut
c liờn tc, vt t ang nm trong quỏ trỡnh sn xut ch bin v nhng t liu
lao ng khụng tiờu chun l ti sn c nh. Thuc v TSL sn xut gm:
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
Nguyờn vt liu chớnh, vt liu ph, nhiờn liu, ph tựng thay th, sn phm d
dang, cụng c lao ng nh.
TSL lu thụng gm: sn phm hng hoỏ cha tiờu th, vn bng tin, vn
trong thanh toỏn.
Quỏ trỡnh sn xut ca doanh nghip luụn gn lin vi quỏ trỡnh lu thụng.
Trong quỏ trỡnh tham gia vo cỏc hot ng sn xut kinh doanh ti sn lu ng
sn xut v ti sn lu ng lu thụng luụn chuyn hoỏ ln nhau, vn ng khụng
ngng lm cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh c liờn tc trong iu kin nn kinh
t hng hoỏ - tin t. hỡnh thnh nờn ti sn lu ng sn xut v ti sn lu ng
lu thụng, doanh nghip cn phi cú mt s vn thớch ng u t vo cỏc ti sn
y, s tin ng trc v nhng ti sn y c gi l vn lu ng ca doanh nghip.
Nh vy, vn lu ng ca cỏc doanh nghip sn xut l s tin ng trc v
ti sn lu ng sn xut v ti sn lu ng lu thụng nhm m bo cho quỏ trỡnh
sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh
nghip din ra liờn tc nờn vn lu ng cng vn ng liờn tc, chuyn hoỏ t hỡnh
thỏi ny qua hỡnh thỏi khỏc. S vn ng ca vn lu ng qua cỏc giai on cú th
mụ t bng s sau:
T
T-H-SX-H- T

T
i vi doanh nghip thuc lnh vc lu thụng, quỏ trỡnh vn ng ca vn
lu ng theo trỡnh t sau:
T
T H T
T
S vn ng ca vn lu ng tri qua cỏc giai on v chuyn hoỏ t hỡnh
thỏi ban u l tin t sang cỏc hỡnh thỏi vt t hng hoỏ v cui cựng quay tr li
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
hỡnh thỏi tin t ban u gi l s tun hon ca vn lu ng. C th l s tun
hon ca vn lu ng c chia thnh cỏc giai on nh sau:
- Giai on 1(T-H): khi u vũng tun hon, vn lu ng di hỡnh thỏi
tin t c dựng mua sm cỏc i tng lao ng d tr cho sn xut. Nh
vy giai on ny vn lu ng ó t hỡnh thỏi tin t chuyn sang hỡnh thỏi vn
vt t hng hoỏ.
- Giai on 2(H-SX-H): giai on nay doanh nghip tin hnh sn xut ra
sn phm, cỏc vt t d tr c a dn vo sn xut. Tri qua quỏ trỡnh sn xut
cỏc sn phm hng hoỏ c ch to ra. Nh vy giai on ny vn lu ng ó
t hỡnh thỏi vn vt t hng hoỏ chuyn sang hỡnh thỏi vn sn phm d dang v
sau ú chuyn sang hỡnh thỏi vn thnh phm.
- Giai on 3:(H-T): doanh nghip tin hnh tiờu th sn phm v thu c
tin v v vn lu ng ó t hỡnh thỏi vn thnh phm chuyn sang hỡnh thỏi vn
tin t tr v im xut phỏt ca vũng tun hon vn. Vũng tun hon kt thỳc. So
sỏnh gia T v T, nu T >T cú ngha doanh nghip kinh doanh thnh cụng vỡ ng
vn lu ng a vo sn xut ó sinh sụi ny n, doanh nghip bo ton v phỏt
trin c VL v ngc li. õy l mt nhõn t quan trng ỏnh giỏ hiu qu s
dng ng VL ca doanh nghip.
Do quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip c tin hnh thng

xuyờn liờn tc nờn vn lu ng ca doanh nghip cng tun hon khụng ngng,
lp i lp li cú tớnh cht chu k gi l s chu chuyn ca vn lu ng. Do s chu
chuyn ca vn lu ng din ra khụng ngng nờn trong cựng mt lỳc thng xuyờn
tn ti cỏc b phn khỏc nhau trờn cỏc giai on vn ng khỏc nhau ca vn lu
ng. Khỏc vi vn c nh, khi tham gia vo cỏc hot ng sn xut kinh doanh,
vn lu ng luụn thay i hỡnh thỏi biu hin, chu chuyn giỏ tr ton b mt ln
vo giỏ tr sn phm v hon thnh mt vũng tun hon sau mi chu k sn xut v
tiờu th sn phm.
1.1.1.2. Phõn loi vn lu ng.
qun lý, s dng vn lu ng cú hiu qu cn phi tin hnh phõn loi
vn lu ng ca doanh nghip theo cỏc tiờu thc khỏc nhau. Thụng thng cú
nhng cỏch phõn loi sau õy:
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
* Phõn loi theo vai trũ tng loi vn lu ng trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh.
Theo cỏch phõn loi ny vn lu ng ca doanh nghip cú th chia thnh 3
loi:
- Vn lu ng trong khõu d tr sn xut: bao gm giỏ tr cỏc khon nguyờn
vt liu chớnh, vt liu ph, nhiờn liu, ng lc, ph tựng thay th, cụng c dng
c.
- Vn lu ng trong khõu sn xut: bao gm cỏc khon giỏ tr sn phm d
dang, bỏn thnh phm, cỏc khon chi phớ ch kt chuyn.
- Vn lu ng trong khõu lu thụng: bao gm cỏc khon giỏ tr thnh phm,
vn bng tin (k c vng bc, ỏ quý ); cỏc khon vn u t ngn hn(u t
chng khoỏn ngn hn, cho vay ngn hn ) cỏc khon th chp, ký cc, ký qu
ngn hn; cỏc khon vn trong thanh toỏn(cỏc khon phi thu, cỏc khon tm ng ).
Cỏch phõn loi ny cho thy vai trũ v s phõn b ca vn lu ng trong
tng khõu ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. T ú cú bin phỏp iu chnh c cu

vn lu ng hp lý sao cho cú hiu qu s dng cao nht.
* Phõn loi theo hỡnh thỏi biu hin.
Theo cỏch ny vn lu ng cú th chia thnh hai loi:
- Vn vt t, hng hoỏ: l cỏc khon vn lu ng cú hỡnh thỏi biu hin bng
hin vt c th nh nguyờn, nhiờn, vt liu, sn phm d dang, bỏn thnh phm,
thnh phm
- Vn bng tin: bao gm cỏc khon vn tin t nh tin mt tn qu, tin gi
ngõn hng, cỏc khon vn trong thanh toỏn, cỏc khon u t chng khoỏn ngn
hn
Cỏch phõn loi ny giỳp cho cỏc doanh nghip xem xột, ỏnh giỏ mc tn kho
d tr v kh nng thanh toỏn ca doanh nghip.
* Phõn loi theo quan h s hu.
Theo cỏch ny ngi ta chia vn lu ng thnh 2 loi:
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
- Vn ch s hu: l s vn lu ng thuc quyn s hu ca doanh nghip,
doanh nghip cú y cỏc quyn chim hu, s dng, chi phi v nh ot. Tu
theo loi hỡnh doanh nghip thuc cỏc thnh phn kinh t khỏc nhau m vn ch s
hu cú ni dung c th riờng nh: vn u t t ngõn sỏch nh nc; vn do ch
doanh nghip t nhõn t b ra; vn gúp c phn trong cụng ty c phn; vn gúp t
cỏc thnh viờn trong doanh nghip liờn doanh; vn t b sung t li nhun doanh
nghip
- Cỏc khon n: l cỏc khon vn lu ng c hỡnh thnh t vn vay cỏc
nhõn hng thng mi hoc cỏc t chc ti chớnh khỏc; vn vay thụng qua phỏt hnh
trỏi phiu; cỏc khon n khỏch hng cha thanh toỏn. Doanh nghip ch cú quyn
s dng trong mt thi hn nht nh.
Cỏch phõn loi ny cho thy kt cu vn lu ng ca doanh nghip c
hỡnh thnh bng vn ca bn thõn doanh nghip hay cỏc khon n. T ú cú cỏc
quyt nh trong huy ng v qun lý, s dng vn lu ng hp lý hn, m bo

an ninh ti chớnh trong s dng vn ca doanh nghip.
* Phõn loi theo ngun hỡnh thnh.
Nu xột theo ngun hỡnh thnh vn lu ng cú th chia thnh cỏc ngun nh
sau:
- Ngun vn iu l: l s vn lu ng c hỡnh thnh t ngun vn iu
l ban u khi thnh lp hoc ngun vn iờự l b sung trong quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. Ngun vn ny cng cú s khỏc bit gia cỏc loi
hỡnh doanh nghip thuc cỏc thnh phn kinh t khỏc nhau.
- Ngun vn t b sung: l ngun vn do doanh nghip t b sung trong quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh nh t li nhun ca doanh nghip c tỏi u t.
- Ngun vn liờn doanh, liờn kt; l s vn lu ng c hỡnh thnh t vn
gúp liờn doanh ca cỏc bờn tham gia doanh nghip liờn doanh. Vn gúp liờn doanh
cú th bng tin mt hoc bng hin vt l vt t, hng hoỏ theo tho thun ca
cỏc bờn liờn doanh.
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
- Ngun vn i vay: vn vay ca cỏc ngõn hng thng mi hoc t chc tớn
dng, vn vay ca ngi lao ng trong doanh nghip, vay cỏc doanh nghip khỏc.
- Ngun vn huy ng t th trng vn bng vic phỏt hnh c phiu, trỏi
phiu.
Vic phõn chia vn lu ng theo ngun hỡnh thnh giỳp cho doanh nghip
thy c c cu ngun vn ti tr cho nhu cu vn lu ng trong kinh doanh ca
mỡnh. T gúc qun lý ti chớnh mi ngun ti tr u cú chi phớ s dng ca nú.
Do ú doanh nghip cn xem xột c cu ngun ti tr ti u gim thp chi phớ
s dng vn ca mỡnh.
* Phõn loi theo thi gian huy ng v s dng vn.
Theo cỏch ny ngun vn lu ng c chia thnh ngun vn lu ng tm
thi v ngun vn lu ng thng xuyờn.
- Ngun vn lu ng tm thi l ngun vn cú tớnh cht ngn hn ch yu

ỏp ng cỏc nhu cu cú tớnh cht tm thi v vn lu ng phỏt sinh trong quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip. Ngun vn ny bao gm cỏc khon
vay ngn hn ngõn hng, cỏc t chc tớn dng v cỏc khon n ngn hn khỏc.
- Ngun vn lu ng thng xuyờn l ngun vn cú tớnh cht n nh nhm
hỡnh thnh nờn TSL thng xuyờn cn thit.
Chỳng ta cú th khỏi quỏt nh sau:
TSL tm thi
Ngun tm thi
-TSL thng xuyờn cn thit
-TSC
Ngun thng xuyờn
Vic phõn loi ngun vn lu ng nh trờn giỳp cho ngi qun lý xem xột
huy ng cỏc ngun vn lu ng mt cỏch phự hp vi thi gian s dng nõng
cao hiu qu t chc v s dng VL trong doanh nghip mỡnh. Ngoi ra nú cũn
giỳp cho nh qun lý lp cỏc k hoch ti chớnh hỡnh thnh nờn nhng d nh v
t chc ngun vn lu ng trong tng lai, trờn c s xỏc nh quy mụ, s lng
L uËn v¨n tèt nghiÖp Tr-êng
§¹i häc C«ng ®oµn
40
VLĐ cần thiết để lựa chọn nguồn vốn lưu động này mang lại hiệu quả cao nhất cho
doanh nghiệp.
1.1.2. Kết cấu vốn lưu động và các nhân tố ảnh hưởng tới kết cấu vốn lưu
động.
* Kết cấu vốn lưu động.
Kết cấu VLĐ phản ánh quan hệ tỷ lệ giữa các thành phần vốn lưu động trong
tổng số vốn lưu động của doanh nghiệp.
VLĐ là một bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh, vấn đề tổ chức quản lý, sử
dụng vốn lưu động có hiệu quả sẽ quyết định đến sự tăng trưởng và phát triển của
doanh nghiệp, nhất là trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay. Doanh nghiệp
sử dụng vốn lưu động có hiệu quả, điều này đồng nghĩa với việc doanh nghiệp tổ

chức được tốt quá trình mua sắm dự trữ vật tư, sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, phân
bổ hợp lý vốn trên các giai đoạn luân chuyển để vốn luân chuyển từ loại này thành
loại khác, từ hình thái này sang hình thái khác, rút ngắn vòng quay của vốn.
Để quản lý vốn lưu động được tốt cần phải phân loại vốn lưu động. Có nhiều
cách phân loại vốn, mỗi cách phân loại có tác dụng riêng phù hợp với yêu cầu của
công tác quản lý. Thông qua các phương pháp phân loại giúp cho nhà quản trị tài
chính doanh nghiệp đánh giá tình hình quản lý và sử dụng vốn của những kỳ trước,
rút ra những bài học kinh nghiệm trong công tác quản lý kỳ này để ngày càng sử
dụng hiệu quả hơn vốn lưu động. Cũng như từ các cách phân loại trên doanh nghiệp
có thể xác định được kết cấu vốn lưu động của mình theo những tiêu thức khác
nhau.
Trong các doanh nghiệp khác nhau thì kết cấu vốn lưu động cũng không
giống nhau. Việc phân tích kết cấu vốn lưu động của doanh nghiệp theo các tiêu
thức phân loại khác nhau sẽ giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn những đặc điểm riêng
về số vốn lưu động mà mình đang quản lý và sử dụng. Từ đó xác định đúng các
trọng điểm và biện pháp quản lý vốn lưu động có hiệu quả hơn phù hợp với điều
kiện cụ thể của doanh nghiệp.
* Các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu vốn lưu động.
Có ba nhóm nhân tố chính ảnh hưởng tới kết cấu VLĐ của doanh nghiệp.
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
- Cỏc nhõn t v mt cung ng vt t nh: khong cỏch gia doanh nghip
vi ni cung cp; kh nng cung cp ca th trng; k hn giao hng v khi lng
vt t c cung cp mi ln giao hng; c im thi v ca chng loi vt t cung
cp.
- Cỏc nhõn t v mt sn xut nh: c im, k thut, cụng ngh sn xut
ca doanh nghip; mc phc tp ca sn phm ch to; di ca chu k sn
xut; trỡnh t chc quỏ trỡnh sn xut.
_ Cỏc nhõn t v mt thanh toỏn nh: phng thc thanh toỏn c la chn

theo cỏc hp ng bỏn hng; th tc thanh toỏn; vic chp hnh k lut thanh toỏn
gia cỏc doanh nghip.
1.2. S cn thit phi tng cng qun lý v nõng cao hiu qu s dng
vn lu ng cỏc doanh nghip.
1.2.1. Khỏi nim hiu qu s dng VL.
Trong iu kin hin nay, tn ti v phỏt trin hot ng SXKD ca mỡnh,
cỏc doanh nghip phi t c hiu qu, iu ny ph thuc rt ln vo vic t
chc qun lý v s dng ngun vn núi chung v VL núi riờng. Hiu qu s dng
VL l mt phm trự kinh t phn ỏnh quỏ trỡnh s dng cỏc ti sn lu ng, ngun
vn lu ng ca doanh nghip sao cho m bo mang li kt qu XSKD l cao
nht vi chi phớ s dng vn l thp nht.
em li hiu qu cao trong SXKD i hi cỏc doanh nghip phi s dng
cú hiu qu cỏc yu t ca quỏ trỡnh SXKD trong ú cú VL. Hiu qu s dng
VL l nhng i lng phn ỏnh mi quan h so sỏnh gia cc ch tiờu kt qu
kinh doanh vi ch tiờu VL ca doanh nghip.
Vic nõng cao hiu qu s dng VL cú ý ngha rt quan trng i vi s tn
ti v phỏt trin ca doanh nghip.
Nõng cao hiu qu s dng VL l iu kin c bn cú c mt ngun
VL mnh, cú th m bo cho quỏ trỡnh SXKD c tin hnh bỡnh thng, m
rng quy mụ sn xut, u t ci tin cụng ngh, k thut trong kinh doanh v qun
lý kinh t, nõng cao sc cnh tranh ca doanh nghip trờn th trng.
L uËn v¨n tèt nghiÖp Tr-êng
§¹i häc C«ng ®oµn
40
Phân tích hiệu quả sử dụng VLĐ nhằm mục đích nhận thức và đánh giá tình
hình biến động tăng giảm của các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng VLĐ, qua đó tìm hiểu,
phân tích những nguyên nhân làm tang, giảm. Từ đó đưa ra các biện pháp quản lý,
sử dụng VLĐ thích hợp cho doanh nghiệp, đem lại hiệu quả cao trong SXKD.
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh của mình các doanh nghiệp đã sử dụng

VLĐ để đảm bảo cho quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm được bình thường và
liên tục. Lợi ích kinh doanh đòi hỏi các doanh nghiệp phải sử dụng hiệu quả từng
đồng vốn lưu động. Việc sử dụng hợp lý, có hiệu quả VLĐ được đánh giá thông
qua các chỉ tiêu sau:
* Tốc độ luân chuyển VLĐ.
Việc sử dụng hợp lý tiết kiệm vốn lưu động được biểu hiện trước hết ở tốc
độ luân chuyển vốn lưu động của doanh nghiệp nhanh hay chậm. Vốn lưu động luân
chuyển càng nhanh thì hiệu suất sử dụng vốn lưu động càng cao và ngược lại.
Tốc độ luân chuyển VLĐ có thể đo bằng hai chỉ tiêu là số lần luân chuyển(số
vòng quay vốn) và kỳ luân chuyển vốn(số ngày của một vòng quay vốn). Số lần
luân chuyển VLĐ phản ánh số vòng quay vốn được thực hiện trong thời kỳ nhất
định, thường tính trong 1 năm. Công thức tính như sau:
M
L =

VLĐ Trong
đó:
L: số lần luân chuyển(số vòng quay) của VLĐ trong kỳ.
M: tổng mức luân chuyển vốn trong kỳ.
VLĐ; vốn lưu động bình quân trong kỳ.
Kỳ luân chuyển VLĐ phản ánh số ngày để thực hiện một vòng quay VLĐ.
Công thức được xác định như sau:
360 (VLĐ x 360)
L uËn v¨n tèt nghiÖp Tr-êng
§¹i häc C«ng ®oµn
40
K Hay K


L M

Trong đó:
K: Kỳ luân chuyển VLĐ.
M,VLĐ: Như công thức trên.
Vòng quay VLĐ càng nhanh thì kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và
chứng tỏ VLĐ càng được sử dụng có hiệu quả.
* Mức tiết kiệm vốn lưu động do tăng tốc độ luân chuyển.
Mức tiết kiệm vốn lưu động do tăng tốc độ luân chuyển vốn được biểu hiện
bằng hai chỉ tiêu là mức tiết kiệm tuyệt đối và mức tiết kiệm tương đối.
- Mức tiết kiệm tuyệt đối là do tăng tốc độ luân chuyển vốn nên doanh nghiệp
có thể tiết kiệm được một số vốn lưu động để sử dụng vào công việc khác. Nói một
cách khác với mức luân chuyển vốn không thay đổi(hoặc lớn hơn báo cáo) song do
tăng tốc độ luân chuyển nên doanh nghiệp cần số vốn ít hơn.
Công thức tính như sau:
M
1

V
tktđ
= ( x K
1
) - V
LĐ0
= V
LĐ1
– V
LĐ0

360
Trong đó: V
tktđ

: Vốn lưu động tiết kiệm tuyệt đối.
V
LĐ0
, V
LĐ1
: Vốn lưu động bình quân năm báo cáo và năm kế hoạch.
M1 : Tổng mức luân chuyển năm kế hoạch
K
1
: Kỳ luân chuyển vốn lưu động năm kế hoạch
Điều kiện để có VLĐ tiết kiệm tuyệt đối là tổng mức luân chuyển vốn kỳ kế
hoạch phải không nhỏ hơn tổng mức luân chuyển vốn kỳ báo cáo và vốn lưu động
kỳ kế hoạch phải nhỏ hơn vốn lưu động kỳ báo cáo.
L uËn v¨n tèt nghiÖp Tr-êng
§¹i häc C«ng ®oµn
40
- Mức tiết kiệm tương đối là do tăng tốc độ luân chuyển vốn nên doanh nghiệp
có thể tăng thêm tổng mức luân chuyển vốn song không cần tăng thêm hoặc tăng
không đáng kể quy mô VLĐ. Công thức xác định số VLĐ tiết kiệm tương đối như
sau:
M
1

V
tktgđ
= x (K
1
– K
0
)

360
Trong đó:
V
tktgđ
: Vốn lưu động tiết kiệm tương đối.
M
1
: Tổng mức luân chuyển vốn năm kế hoạch.
K
0
, K
1
: Kỳ luân chuyển vốn năm báo cáo và năm kế hoạch.
Điều kiện để có vốn lưu động tiết kiệm tương đối là tổng mức luân chuyển
vốn kỳ kế hoạch phải lớn hơn kỳ báo cáo và VLĐ kỳ kế hoạch phải lớn hơn VLĐ
kỳ báo cáo.
* Hiệu suất của VLĐ: Chỉ tiêu này phản ánh một đồng VLĐ có thể làm
ra bao nhiêu đồng doanh thu
DT
Hiệu suất của VLĐ =
(H) VLĐ
Số DT tạo ra trên 1 đồng VLĐ càng lớn thì hiệu suất của VLĐ càng
cao.
* Hàm lượng VLĐ(hay còn gọi là mức đảm nhận VLĐ).
Hàm lượng VLĐ là số vốn lưu động cần có để đạt được một đồng doanh thu.
Đây là chỉ tiêu nghịch đảo của chỉ tiêu hiệu quả sử dụng VLĐ, chỉ tiêu này được
tính như sau:
Hàm lượng : 1
VL Đ =


L uËn v¨n tèt nghiÖp Tr-êng
§¹i häc C«ng ®oµn
40
H
Trong đó:
H:hiệu quả sử dụng VLĐ của doanh nghiệp.
* Mức doanh lợi VLĐ(tỷ suất lợi nhuận VLĐ)
Phản ánh một đồng VLĐ có thể tạo ra bao nhiêu đồng LNTT hoặc sau thuế
TN, TSLĐ vốn lưu động càng cao thì chứng tỏ hiệu quả của VLĐ càng cao.
- Tỷ suất lợi nhuận VLĐ trước thuế và lãi vay: chỉ tiêu này phản ánh mức sinh
lời của VLĐ chưa có sự tác động của thuế TNDN và chưa tính đến VLĐ được hình
thành từ nguồn nào.
Công thức tính như sau:
LN trước thuế và lãi vay
Tỷ suất VLĐ trước thuế và lãi vay = x 100%
VLĐ
Trong đó:
VLĐ: vốn lưu động bình quân trong kỳ.
- Tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động tính với lợi nhuận trước thuế.
Chỉ tiêu này phản ánh mức sinh lời của VLĐ chưa có sự tác động của thuế
TNDN.
Công thức tính như sau:
LN trước thuế
Tỷ suất VLĐ trước thuế = x 100%
VLĐ
- Tỷ suất lợi nhuận thuần: chỉ tiêu này phản ánh mức sinh lời của VLĐ, một
đồng vốn lưu động có thể đạt được bao nhiêu đồng lợi nhuận thuần. Chỉ tiêu này
phản ánh mức sinh lời của VLĐ đã chịu sự tác động của cả thuế TNDN và lãi vay.
Công thức tính như sau:
LN sau thuế

Tỷ suất VLĐ sau thuế = x 100%
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
VL
Trờn õy l mt s ch tiờu ti chớnh nhm ỏnh giỏ hiu qu t chc v s
dng VL ca doanh nghip giỳp cho nh qun lý ti chớnh ỏnh giỏ ỳng n tỡnh
hỡnh ca k trc, t ú cú nhn xột v nờu ra nhng bin phỏp nõng cao hiu qu
t chc qun lý vn cho k tip theo.
1.2.3. Vai trũ ca vic nõng cao hiu qu t chc qun lý v s dng vn
lu ng trong doanh nghip.
VL úng mt vai trũ rt quan trng trong hp ng sn xut kinh doanh ca
doanh nghip. Trong cựng mt lỳc, VL c phõn b trờn khp cỏc giai on luõn
chuyn v biu hin di nhiu hỡnh thỏi khỏc nhau. m bo cho quỏ trỡnh sn
xut c tin hnh thng xuyờn liờn tc, ũi hi doanh nghip phi cú VL
vo cỏc hỡnh thỏi ú, cho hỡnh thỏi ú cú c mc tn ti ti u v ng b vi
nhau nhm to iu kin cho vic chuyn hoỏ hỡnh thỏi ca vn trong quỏ trỡnh luõn
chuyn c thun li. Do s chu chuyn ca VL din ra khụng ngng nờn thiu
vn thỡ vic chuyn hoỏ hỡnh thỏi s gp khú khn, VL khụng luõn chuyn c
v quỏ trỡnh sn xut do ú b giỏn on.
Qun lý VL l mt b phn trng yu ca cụng ty qun lý ti chớnh doanh
nghip, nõng cao hiu qu s dng VL cng chớnh l nõng cao hiu qu ca hot
ụng sn xut kinh doanh. Qun lý VL khụng nhng m bo s dng VL hp
lý, tit kim m cũn cú ý ngha quan trng trong vic tit kim chi phớ, thỳc y tiờu
th sn phm v thanh toỏn cụng n mt cỏch kp thi. Do c im ca VL l
luõn chuyn nhanh, s dng linh hot nờn nú gúp phn quan trng m bo sn xut
v luõn chuyn mt khi lng ln sn phm. Vỡ vy kt qu hot ng ca doanh
nghip l tt hay xu phn ln l do cht lng ca cụng tỏc qun lý VL quyt
nh.
Quan nim v tớnh hiu qu ca vic s dng VL phi c hiu trờn hai

khớa cnh:
+ Mt l, vi s vn hin cú cú th cung cp thờm mt s lng sn phm vi
cht lng tt, chi phớ h nhm tng thờm li nhun doanh ntghip.
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
+ Hai l, u t thờm vn mt cỏch hp lý nhm m rng quy mụ sn xut
kinh doanh nhm tng doanh s tiờu th vi yờu cu bo m tc tng li nhun
phi ln hn tc tng vn.
Hai khớa cnh ú cng chớnh l mc tiờu cn t ti trong cụng tỏc qun lý v
s dng vn sn xut kinh doanh núi chung v VL núi riờng.
Mi doanh nghip nh mt t bo ca nn kinh t, vỡ vy nn kinh t mun
phỏt trin thỡ doanh nghip hot ng phi cú hiu qu. Nh ó phõn tớch trờn, s
dng hiu qu VL l mt nhõn t tớch cc nõng cao hiu qu hot ng sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. Do ú, khụng th ph nhn vai trũ ca vic nõng cao
hiu qu s dng VL i vi s phỏt trin ca nn kinh t.
Trờn thc t nhng nm va qua, hiu qa s dng vn núi chung v VL
núi riờng ca cỏc doanh nghip, c bit l cỏc doanh nghip Nh nc t thp.
Nguyờn nhõn chớnh l cỏc doanh nghip cha bt kp vi c ch th trng nờn cũn
nhiu bt cp trong cụng tỏc qun lý v s dng vn.
Mt khỏc, hiu qu s dng VL l ch tiờu cht lng phn ỏnh tng hp
nhng c gng, nhng bin phỏp hu hiu v k thut, v t chc sn xut, t chc
thỳc y sn xut phỏt trin. Nõng cao hiu qu s dng VL l m bo vi s
vn hin cú, bng cỏc bin phỏp qun lý v tng hp nhm khai thỏc kh nng
vn cú th mang li nhiu li nhun hn cho doanh nghip.
Li ớch kinh doanh ũi hi cỏc doanh nghip phi s dng mt cỏch hp lý,
hu qu tng ng VL nhm lm cho VL c thu hi sau mi chu k sn xut.
Vic tng tc luõn chuyn vn cho phộp rỳt ngn thi gian chu chuyn ca vn,
qua ú, vn c thu hi nhanh hn, cú th gim bt c s VL cn thit m
vn hon thnh c khi lng sn phm hng hoỏ bng hoc ln hn trc. Nõng

cao hiu qu s dng VL cũn cú ý ngha quan trng trong vic gim chi phớ sn
xut, chi phớ lu thụng v h giỏ thnh sn phm.
Hn na, mc tiờu hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip l thu
c li nhun v li ớch xó hi chung nhng bờn cnh ú mt vn quan trng
t ra ti thiu cho cỏc doanh nghip l cn phi bo ton VL. Do c im VL
lu chuyn ton b mt ln vo giỏ thnh sn phm v hỡnh thỏi VL thng xuyờn
bin i vỡ vy vn bo ton VL ch xột trờn mt giỏ tr . Bo ton VL thc
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
cht l m bo cho s vn cui k c mua mt lng vt t, hng hoỏ tng
ng vi u k khi giỏ c hng hoỏ tng lờn, th hin kh nng mua sm vt t
cho khõu d tr v ti sn lu ng nh mc núi chung, duy trỡ kh nng thanh
toỏn ca doanh nghip. Bờn cnh ú, tng cng qun lý v nõng cao hiu qu s
dng VL cũn giỳp cho doanh nghip luụn cú c trỡnh sn xut kinh doanh
phỏt trin, trang thit b, k thut c ci tin. Vic ỏp dng k thut tiờn tin cụng
ngh hin i s to ra kh nng rng ln nõng cao nng sut lao ng, nõng cao
cht lng sn phm, to ra sc cnh tranh cho sn phm trờn th trng. c bit
khi khai thỏc c cỏc ngun vn, s dng tt ngun vn lu ng, nht l vic s
dng tit kim hiu qu VL trong hot ng sn xut kinh doanh gim bt nhu
cu vay vn cng nh vic gim chi phớ v lói vay.
T nhng lý do trờn, cho thy s cn thit phi nõng cao hiu qu cụng tỏc
qun lý v s dng vn lu ng trong cỏc doanh nghip. ú l mt trong nhng
nhõn t quyt nh cho s thnh cụng ca mt doanh nghip, xa hn na l s tng
trng v phỏt trin ca nn kinh t.
1.3. Mt s bin phỏp tng cng qun lý v nõng cao hiu qu t chc
qun lý v s dng vn lu ng.
Vic t chc qun lý v s dng vn lu ng chu nh hng bi rt nhiu
nhõn t khỏc nhau. phỏt huy nhng nhõn t tớch cc ũi hi nh qun tr phi
nm bt c nhng nhõn t ch yu tỏc ng n cụng tỏc t chc qun lý v s

dng vn lu ng.
1.3.1. Nhng nhõn t nh hng n vic t chc qun lý v hiu qu s
dng vn lu ng.
* Nhng nhõn t nh hng n cụng tỏc t chc qun lý vn lu ng.
Ngun vn lu ng ca doanh nghip bao gm ngun vn ch s hu v n
phi tr. Do ú vic t chc qun lý vn lu ng cng chu nh hng ca hai
ngun ny.
- Ngun vn ch s hu: l s VL thuc quyn s hu ca doanh nghip,
doanh nghip cú y quyn chim hu, chi phi v nh ot. Ngun vn ny cú
li th rt ln vỡ doanh nghip c quyn ch ng s dng mt cỏch linh hot v
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
khụng chu chi phớ s dng vn. Vỡ th, nu doanh nghip t chc khai thỏc trit
ngun vn ny s va to ra c mt lng vn cung ng cho nhu cu sn xut
kinh doanh, li va gim c mt khon chi phớ s dng vn khụng cn thit do
phi i vay t bờn ngoi, ng thi nõng cao c hiu qu ng vn hin cú.
- N phi tr: l cỏc khon VL c hỡnh thnh t vn vay cỏc ngõn hng
thng mi v cỏc t chc ti chớnh khỏc, vn vay thụng qua phỏt hnh trỏi phiu,
cỏc khon n khỏch hng cha thanh toỏn. Trong nn kinh t th trng, ngoi vn
ch s hu doanh nghip cũn huy ng cỏc khon n phi tr ỏp ng nhu cu
vn lu ng ca mỡnh. Vic huy ng cỏc khon n phi tr khụng nhng ỏp ng
kp thi VL cho sn xut kinh doanh m cũn to cho doanh nghip mt c cu
vn linh hot. Tuy nhiờn, vic cõn nhc la chn hỡnh thc thu hỳt VL tớch cc
li l nhõn t quyt nh trc tip n hiu qu ca cụng tỏc t chc VL. Nu
doanh nghip xỏc nh chớnh xỏc nhu cu VL, la chn phng ỏn u t vn cú
hiu qu, tỡm c ngun ti tr thớch ng s em li thnh cụng cho doanh nghip.
Ngc li n vay s tr thnh gỏnh nng ri ro i vi doanh nghip.
* Nhng nhõn t ch yu nh hng ti hiu qu s dng vn lu ng.
Vn lu ng c vn ng chuyn hoỏ khụng ngng. Trong quỏ trỡnh vn

ng ú, vn lu ng chu tỏc ng bi nhiu nhõn t lm nh hng n hiu qu
s dng vn lu ng ca doanh nghip.
* Cỏc nhõn t khỏch quan: hiu qu s dng vn lu ng ca doanh
nghip chu nh hng ca mt s nhõn t:
+ Tc tng trng ca nn kinh t: Do tỏc ng ca nn kinh t tng trng
chm nờn sc mua ca th trng b gim sỳt. iu ny lm nh hng n tỡnh
hỡnh tiờu th ca doanh nghip, sn phm ca doanh nghip s khú tiờu th hn,
doanh thu s ớt hn, li nhun gim sỳt v nh th s lm gim hiu qu s dng
vn núi chung v vn lu ng núi riờng.
+ Ri ro: do nhng ri ro bt thng trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh m
cỏc doanh nghip thng gp phi trong iu kin kinh doanh ca c ch th trng
cú nhiu thnh phn kinh t tham gia cựng cnh tranh vi nhau. Ngoi ra doanh
nghip cũn gp phi nhng ri ro do thiờn tai gõy ra nh ho hon, l lt m cỏc
doanh nghip khú cú th lng trc c.
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
+ Do tỏc ng ca cuc cỏch mng khoa hc cụng ngh nờn s lm gim giỏ
tr ti sn, vt t vỡ vy, nu doanh nghip khụng bt kp iu ny iu chnh
kp thi giỏ tr ca sn phm thỡ hng hoỏ bỏn ra s thiu tớnh cnh tranh lm gim
hiu qu s dng vn núi chung v vn lu ng núi riờng.
+ Ngoi ra, do chớnh sỏch v mụ ca Nh nc cú s thay i v chớnh sỏch
ch , h thng phỏp lut, thu cng tỏc ng n hiu qu s dng vn lu ng
ca doanh nghip.
* Cỏc nhõn t ch quan:
Ngoi cỏc nhõn t khỏch quan nờu trờn cũn rt nhiu nhõn t ch quan ca
chớnh bn thõn doanh nghip lm nh hng n hiu qu s dng VL cng nh
ton b quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh trong doanh nghip.
+ Xỏc nh nhu cu vn lu ng: do xỏc nh nhu cu VL thiu chớnh xỏc
dn n tỡnh trng tha hoc thiu vn trong sn xut kinh doanh, iu ny s nh

hng khụng tt n quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh cng nh hiu qu s
dng vn ca doanh nghip.
Nu Doanh nghip xỏc nh nhu cu VL quỏ cao s khụng khuyn khớch
Doanh nghip khai thỏc cỏc kh nng tim tng tỡm mi bin phỏp ci tin hot
ng sn xut kinh doanh nõng cao hiu qu ca VL; gõy nờn tỡnh trng ng
vt t hng húa; vn chm luõn chuyn v phỏt sinh cỏc chi phớ khụng cn thit lm
tng giỏ thnh sn phm . Ngc li, nu Doanh nghip xỏc nh nhu cu VL quỏ
thp s gõy nhiu khú khn cho hot ng sn xut kinh doanh ca Doanh nghip,
Doanh nghip thiu vn s khụng m bo sn xut liờn tc gõy ra nhng thit hi
do ngng sn xut, khụng cú kh nang thanh toỏn v thc hin cỏc hp ng ó ký
kt vi khỏch hng.
+ Vic la chn phng ỏn u t: l mt nhõn t c bn nh hng rt ln
n hiu qu s dng VL ca doanh nghip. Nu doanh nghip u t sn xut ra
nhng sn phm lao v dch v cht lng cao, mu mó phự hp vi th hiu ngi
tiờu dựng, ng thi giỏ thnh h thỡ doanh nghip thc hin c quỏ trỡnh tiờu th
nhanh, tng vũng quay ca vn lu ng, nõng cao hiu qu s dng VL v ngc
li.
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
+ Do trỡnh qun lý: trỡnh qun lý ca doanh nghip m yu kộm s dn
n tht thoỏt vt t hng hoỏ trong quỏ trỡnh mua sm, d tr, sn xut v tiờu th
sn phm, dn n s dng lóng phớ VL, hiu qu s dng vn thp.
+ Do kinh doanh thua l kộo di, do li dng s h ca cỏc chớnh sỏch gõy
tht thoỏt VL, iu ny trc tip lm gim hiu qu s dng VL.
Trờn õy l nhng nhõn t ch yu lm nh hng ti cụng tỏc t chc v s
dng VL ca doanh nghip. hn ch nhng tiờu cc nh hng khụng tt ti
hiu qu t chc v s dung VL, cỏc doanh nghip cn nghiờn cu xem xột mt
cỏch k lng s nh hng ca tng nhõn t, tỡm ra nguyờn nhõn ca nhng mt
tn ti trong vic t chc s dng VL, nhm a ra nhng bin phỏp hu hiu

nht, hiu qu ca ng vn lu ng mang li l cao nht.
1.3.2. Mt s bin phỏp ch yu nhm y mnh vic t chc qun lý v
nõng cao hiu qu s dng vn lu ng trong doanh nghip.
Trong c ch th trng, doanh nghip nh nc cng nh mi doanh nghip
khỏc u bỡnh ng trc phỏp lut, phi i mt vi cnh tranh, hot ng vỡ mc
tiờu li nhun, t ch v vn. Do ú, vic nõng cao s dng vn sn xut kinh doanh
núi chung v vn lu ng núi riờng l vn quan trng v cn thit. s dng
vn lu ng cú hiu qu, cỏc doanh nghip cn phi thc hin tt mt s bin phỏp
sau:
-Th nht, phi xỏc nh chớnh xỏc s VL cn thit cho hot ng sn xut
kinh doanh ca doanh nghip, t ú a ra k hoch t chc huy ng VL ỏp
ng cho hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, giỳp cho hot ng sn
xut kinh doanh c thun li, ng thi trỏnh tỡnh trng ng vn, thỳc y
VL luõn chuyn nhanh nhm nõng cao hiu qu s dng vn.
Xỏc nh ỳng n nhu cu VL thng xuyờn, cn thit m bo cho
hot ng sn xut kinh doanh ca Doanh nghip c tin hnh liờn tc, tit kim
v cú hiu qu kinh t cao. Trong iu kin cỏc Doanh nghip chuyn sang thc
hin hch toỏn kinh t theo c ch th trng, mi nhu cu v VL cho sn xut
kinh doanh cỏc Doanh nghip u phi t ti tr thỡ vic xỏc nh ỳng nhu cu
VL s giỳp Doanh nghip:
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40
- Trỏnh c tỡnh trng ng vn, s dng vn hp lý v tit kim, nõng cao
hiu qu s dng VL.
- ỏp ng yờu cu sn xut kinh doanh ca Doanh nghip c tin hnh bỡnh
thng v liờn tc.
- Khụng gõy nờn s cng thng gi to v nhu cu VKD ca Doanh nghip
- L cn c quan trng cho vic xỏc nh cỏc ngun ti tr nhu cu VL ca
Doanh nghip.

Tuy nhiờn nhu cu VL ca Doanh nghip l mt i lng khụng c nh
v chu nh hng ca nhiu nhõn t nh:
- Quy mụ sn xut kinh doanh trong tng thi k
- S phỏt trin ca giỏ c cỏc vt t, hng húa m Doanh nghip s dng trong
sn xut.
- Chớnh sỏch, ch v lao ng v tin lng c ngi lao ng trong
Doanh nghip.
- Trỡnh t chc, qun lý s dng VL ca Doanh nghip trong quỏ trỡnh d
tr sn xut, sn xut v tiờu th sn phm.
Vỡ vy nõng cao hiu qu s dng VL, gim thp tng i, nhu cu
VL khụng cn thit Doanh nghip cn tỡm cỏc bin phỏp phự hp tỏc ụng jn
cỏc nhõn t nh hng trờn sao cho cú hiu qu nht.
-Th hai, la chn hỡnh thc thu hỳt VL. Tớch cc t chc khai thỏc trit
cỏc ngun VL bờn trong doanh nghip, va ỏp ng kp thi vn cho nhu cu
VL ti thiu cn thit mt cỏch ch ng, va gim c mt khon chi phớ s
dng vn cho doanh nghip. Trỏnh tỡnh trng vn tn ti di hỡnh thỏi ti sn khụng
cn s dng, vt t hng hoỏ kộm phm cht m doanh nghip li phi i vay
duy trỡ sn xut vi lói sut cao, chu s giỏm sỏt ca ch n lm gim hiu qu
SXKD.


L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng
Đại học Công đoàn
40










Chng 2
Tỡnh hỡnh s dng VL v hiu qu s dng VL ti Cụng ty In
- Thng mi - Dch v NH NN
0
& PTNT Vit Nam
2.1. Vi nột v Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng NN
0
&
PTNT Vit Nam .
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty In - Thng mi -
Dch v Ngõn hng NN
0
& PTNT Vit Nam.
2.1.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty
Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng NN
0
& PTNT Vit Nam. Cụng
ty cú tr s chớnh ti tng 5 to nh C3, phng Phng Lit - Qun Thanh Xuõn -
Thnh ph H Ni. Cụng ty c hỡnh thnh trờn c s s sỏp nhp v hp nht ba
n v l: Nh In Ngõn hng I, Nh In Ngõn hng II v Cụng ty u t Thng mi
Dch v Ngõn hng.
- Nh In Ngõn hng I c thnh lp ngy 15/11/1945, thnh lp li theo
quyt nh s 08/Q-NHNN ngy 20/01/1993 ca Thng c Ngõn hng Nh nc.
Cú tr s chớnh ti s 10 Chựa Bc - Qun ng a - Thnh ph H Ni.
- Nh In Ngõn hng II c thnh lp ngy 25/05/1976, thnh lp li ngy
20/01/1993 theo Quyt nh s 07/Q-NHNN ca Thng c Ngõn hng Nh nc
L uận văn tốt nghiệp Tr-ờng

Đại học Công đoàn
40
Vit Nam. Cú tr s chớnh ti s 422 ng Trn Hng o - Qun 5 - Thnh ph
H Chớ Minh.
Nh In Ngõn hng I v Nh In Ngõn hng II ó c sỏp nhp vo Ngõn hng
NN
0
& PTNT Vit Nam theo Quyt nh s 1309/Q-NHNN ngy 15/10/2001 ca
Thng c Ngõn hng Nh nc.
- Cụng ty u t - Thng mi - Dch v Ngõn hng c thnh lp ngy
20/06/1994 theo Quyt nh s 1206/Q-UB ca UBND thnh ph H Ni. Cụng
ty c chuyn giao nguyờn trng v Ngõn hng NN
0
& PTNT Vit Nam theo Quyt
nh s 94/2001/Q-UB ngy 25/10/2001 ca UBND thnh ph H Ni.
n ngy 16/11/2001 theo Quyt nh s 1431/Q-NHNN ca Thng c
Ngõn hng Nh nc ba n v kinh t trờn ó u c sỏp nhp vo Ngõn hng
NN
0
& PTNT Vit Nam.
cú th ỏp ng tt v phc v nhu cu cho ngnh Ngõn hng ngy
18/03/2002 theo Quyt nh s 53/Q/HQT-TCCB ca Ch tch Hi ng qun
tr, Ngõn hng NN
0
& PTNT Vit Nam ó hp nht Nh In Ngõn hng I vi Cụng
ty u t - Thng mi - Dch v Ngõn hng; Nh In Ngõn hng II cng c
chuyn thnh n v trc thuc Cụng ty u t - Thng mi - Dch v Ngõn hng
theo Quyt nh s 115/Q-HQT ngy 23/05/2002. Nh vy ba n v kinh t
c lp ó c hp nht tr thnh mt n v kinh t vng mnh vi mt c s vt
cht k thut tiờn tin hin i, i ng cỏn b cụng nhõn viờn tng i ln giu

kinh nghim, kinh doanh nhiu ngnh ngh nh in n, khỏch sn, du lch, xõy dng
c bn. Vỡ vy cú th khai thỏc trit cú hiu qu c s vt cht sn cú, s dng
ht cụng sut ca mỏy múc thit b, to ra nhiu cụng n vic lm cho cỏn b cụng
nhõn viờn, ngy 29/01/2004 Cụng ty In - Thng mi - Dch v Ngõn hng ó c
thnh lp theo Quyt nh s 50/Q/HQTTCCB ca Hi ng qun tr Ngõn hng
NN
0
v PTNT Vit Nam. K t ú Cụng ty tr thnh mt n v kinh t vi t
cỏch phỏp nhõn, hch toỏn c lp bng vn t cú, c Ngõn hng NN
0
& PTNT
Vit Nam cp 100% vn iu l l 80t VND. Hin nay Cụng ty ang tng bc
khng nh v trớ ca mỡnh, hot ng SXKD ngy cng m rng ỏp ng tt nhu
cu ca ngnh Ngõn hng ngoi ra cũn ỏp ng c nhu cu ca cỏc n v t chc
kinh t khỏc ngoi ngnh.

×