Tải bản đầy đủ (.pdf) (176 trang)

Đồ án tốt nghiệp kiến trúc trường đào tạo nghề tỉnh gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 176 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
1
B GIO DC V O TO
TRNG I HC DN LP HI PHếNG









ISO 9001 - 2008



N TT NGHIP


NGNH XY DNG DN DNG & CễNG NGHIP










Sinh viờn : PHAN TUN NGC
Ngi hng dn : THS. TRN DNG
GVC.KS. LNG ANH TUN





HI PHếNG 2015
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
2
B GIO DC V O TO
TRNG I HC DN LP HI PHếNG









TRNG O TO NGH TNH GIA LAI






N TT NGHIP H I HC CHNH QUY
NGNH XY DNG DN DNG & CễNG NGHIP









Sinh viờn : PHAN TUN NGC
Ngi hng dn : THS. TRN DNG
GVC.KS. LNG ANH TUN










HI PHếNG 2015


Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
3

LI CM N

Qua gn 5 nm hc tp v rốn luyn trong trng, c s dy d v ch bo tn
tỡnh chu ỏo ca cỏc thy, cỏc cụ trong trng,c bit cỏc thy cụ trong khoa Xõy
dung, em ó tớch lu c cỏc kin thc cn thit v ngnh ngh m bn thõn ó
la chn.
Sau 16 tun lm ỏn tt nghip, c s hng dn ca T b mụn Xõy dng,
em ó chn v hon thnh ỏn thit k vi ti: Trng o to ngh tnh Gia
Lai. ti trờn l mt cụng trỡnh nh cao tng bng bờ tụng ct thộp, mt trong
nhng lnh vc ang ph bin trong xõy dng cụng trỡnh dõn dng v cụng nghip
hin nay nc ta. Cựng vi s tng trng v kinh t k thut thỡ trỡnh con
ngi trong xó hi cng cn c nõng cao v trỡnh chuyờn mụn. Vỡ vy vic
xõy dung trng dy ngh Gia Lai l mt nhu cu cn thit mt mt to ra cho

t nc cng nh cho tnh nh mt lc lng cú tay ngh cao,mt mt to cho
nhõn dõn cú ngnh ngh c bn nhm giI quyt cụng n vic lm. Tuy ch l mt
ti gi nh v trong mt lnh vc chuyờn mụn l thit k nhng trong quỏ
trỡnh lm ỏn ó giỳp em h thng c cỏc kin thc ó hc, tip thu thờm c
mt s kin thc mi, v quan trng hn l tớch lu c chỳt ớt kinh nghim giỳp
cho cụng vic sau ny cho dự cú hot ng ch yu trong cụng tỏc thit k hay thi
cụng. Em xin by t lũng bit n chõn thnh ti cỏc thy cụ giỏo trong trng,
trong khoa Xõy dng c bit l thy Trn Dng, thy Lng Anh Tun ó trc
tip hng dn em tn tỡnh trong quỏ trỡnh lm ỏn.
Do cũn nhiu hn ch v kin thc, thi gian v kinh nghim nờn ỏn ca em
khụng trỏnh khi nhng khim khuyt v sai sút. Em rt mong nhn c cỏc ý
kin úng gúp, ch bo ca cỏc thy cụ em cú th hon thin hn trong quỏ trỡnh
cụng tỏc.
Hi Phũng, ngy thỏng nm 2015
Sinh viờn
Phan Tun Ngc

Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
4
PHN I:
KIN TRệC






Ni dung:
1. Gii thiu chung v cụng trỡnh.
2. iu kin t nhiờn khu t xõy dng cụng trỡnh.
3. Hin trng h tng k thut.
4. Phng ỏn thit k kin trỳc cụng trỡnh.
5. Gii phỏp thit k kt cu cụng trỡnh.
6. Tỏc ng ca cụng trỡnh vi mụi trng

















Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.



GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
5
CHNG I : TNG QUAN V CễNG TRèNH
I. S CN THIT PHI U T XY DNG CễNG TRèNH:
Trong quỏ trỡnh phỏt trin v hi nhp quc t, di s lónho v quan tõm sõu sc
ca ng v Nh nc cng vi s n lc vt bc ca lónh o a phng, Gia Lai ó
dn dn cú mt mc tng trng v kinh t . Khu ụ thóc quy hoch nõng cp v
m rng, h thng c s h tng k thutcu tng b, kp thiỏpng vi s
phỏt trin ca mt ụ th-ụ th v dn dn khngnh ch ng trong nn kinh t khu
vc min Trung Tõy Nguyờn.
Cựng vi s tng trng v kinh t k thut thỡ trỡnh ca con ngi trong xó hi cng
cn phi c nõng cao v trỡnh chuyờn mụn. Vỡ vy trng dy ngh Gia Lai l mt
nhu cu cn thit mt mt to ra cho t nc cng nh tnh nh mt lc lng lao
ng cú tay ngh cao, mt mt to cho nhõn dõn cú ngnh ngh c bn nhm gii quyt
cụng n vic lm.

II. IU KIN T NHIấN V KH HU CA KHU VC:
1. V trớ v c im ca khu vc xõy dng cụng trỡnh:
Cụng trỡnh xõy dng nm s trung tõm tnh Gia Lai.Khu t ny tng i bng phng,
rng ln, din tớch t22500m
2
, thụng thoỏng v rng rói .Bờn cnh l cỏc khu tó quy
hoch vnhng nh dõn, cũn cú cỏc tr s cụng ty , nh t nhõn.Mt xõy dng
chung quanh khu vc l va phi.
Vi c im nh vy thỡ vic xõy dng cụng trỡnh õy s phỏt huy hiu qu
khi i vo hot ng ng thi cụng trỡnh cũn to nờn im nhn trong ton b tng th

kin trỳc ca c khu vỷc
2.c im v cỏc iu kin t nhiờn khớ hu:
a. Khớ hu:
Tnh Gia Lai thuc vựng khớ hu nhit i giú mựa cao nguyờn nờn chia lm 2 mựa; mựa
ma v mựa khụ, mựa ma bt u t thỏng 4 v kt thỳc vo thỏng 10 v sau ú l mựa
khụ
- S gi nng trung bỡnh hng nm l 2400-2500 gi
- lng ma trung bỡnh hng nm t 2.200mm n 2.700mm
- Nhit trung bỡnh t 20,5-28,1
o
C
b. a cht thu vn:
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
6
Qua ti liu kho sỏt a cht ca khu vc, ta kho sỏt 3 h khoan sõu 20m, ly 30 mu
nguyờn dng xỏc nh tớnh cht c lý ca t. Cu to a cht nh sau:
Lp 1: Cỏt ht trung cú chiu dy trung bỡnh 2,5m
Lp 2: cỏt cú chiu dy trung bỡnh 4,5m
Lp 3: sột cú chiu dy trung bỡnh 5,5m
Lp 4: Sột cht cú chiu dy cha kt thỳc trong phm vi h khoan sõu 40m.
Mc nc ngm gp sõu trung bỡnh 6,0 m k t mt t thiờn nhiờn.
Kh nng chu ti trung bỡnh l 2,5 kG/cm
2

.
a hỡnh khu vc bng phng, cao khụng cn phi san nn.
Ta thy c im nn t ca khu vc xõy dng l nn t nguyờn th tng i tt.
Vi c im v a cht thu vn nh trờn nờn ta s dng loi múng cho cụng trỡnh l
múng cc i thp vi chiu sõu t i nm trờn mc nc ngm
III. HèNH THC V QUY Mễ U T:
-Cụng trỡnh xõy dng l mt cụng trỡnh nh cp 2 bao gm 8 tng,
-Din tớch xõy dng 150 x 150 =22500m
2

-Chiu cao ton nh: tng chiu cao ton b ngụi nh l 35m
Cụng trỡnh xõy dng da trờn c s tiờu chun thit k ca Vit Nam .Din tớch phũng,
din tớch s dng lm vic phự hp vi yờu cu chc nng ca cụng trỡnh l phũng lm
vic,phũng hc, phũng thc hnh.
Mt trc quay v phớa ng chớnh.Mt chớnh cú mt cng kộo di ng,v hai cng
ph.
IV. GII PHP THIT K KIN TRệC:
1.Thit k mt bng tng th:
Khu t xõy dng nm v trớ d dng quan sỏt khi ngi ta i li trờn ng, rt p v
rng rói.Khu t dng hỡnh ch nht di 150m theo ng chớnhv di 150m theohng
ng quy hoch.H thng tng ro c bao bc xung quanh khu t sỏt theo va hố
ca hai con ng trờn bo v cụng trỡnh xõy dng bờn trong.
Cụng trỡnh c b trớ 2 n nguyờn ghộp vi nhau thnh ch L cỏch nhau bi khe lỳn.
Chung quanh cụng trỡnh c b trớ cỏc vn hoa, trng cõy giỳp cho cụng trỡnh gn gi
vi thiờn nhiờn tng tớnh m quang cho cụng trỡnh. Mt khỏc cụng trỡnh vi hỡnh khi
kin trỳc hi ho ca nú s gúp phn tụ im b mt ca thnh ph.
Cụng trỡnh c b trớ cỏch ranh gii ng l l 10m.
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.



GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
7
2.Gii phỏp thit k mt bng:
Trng dy ngh l mt cụng trỡnh cao 8 tng nm trờn tuyn ng giao thụng
thun li.õy l mt liờn khu kt hp hi ho gia trng hc vi vn phũng lm vic,
ngh mỏt v sinh hot. Vỡ vy gii phỏp thit k mt bng sao cho hiu qu s dng cụng
trỡnh ti a, m bo: tin dng, chiu sỏng , thoỏng mỏt, an ton nht. Vic b trớ cỏc
phũng cỏc tng nh sau:

3. Gii phỏp thit k mt ng :
Tng
Cao trỡnh
(m)
Din tớch
(m
2
)
Chc nng v c im

1
0,000
1316,52
- Phũng hc lý thuyt
- Phũng thc hnh
- Phũng giỏo viờn.
- Tin snh.

3n 6
+8,000
+12,000
+16,000
+20,000
1316,52
- Phũng hc lý thuyt
- Phũng thc hnh
- Phũng giỏo viờn.
7
+24,000
1316,52
- Phũng hc lý thuyt
- Phũng thc hnh
- Phũng giỏo viờn.
- Phũng v sinh dng c.
8
+ 28,000
1316,52
- Hi trng
- Phũng hp nh
- Phũng c
- kho sỏch
Mỏi
+32,000
1316,52
- Mỏi cú lp tụn cú din tớch
298,08m
2
- Sờnụ thoỏt nc rng 1,7m.


- Mỏi bng bng bờ tụng ct
thộp.
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
8
Khi nh chớnh vi chiu cao 8 tng
- Kin trỳc vi h thng kt cu bờ tụng ct thộp, tng xõy gch nhng khụng nng n
nh h thng ca thụng thoỏng cho 3 mt cụng trỡnh.
- Phn nõng cao 1,2m p ỏ Granit to cho cụng trỡnh cú tớnh cht vng chc ngay t
phn bờn di.
- Phn thõn b trớ cỏc mng kớnh va thụng thoỏng v gim dn i tớnh cht nng
n ca bờ tụng v tng gch.
- Phn trờn ca mt ng b trớ cỏc mng kớnh ln tng thờm s mn mi, nh nhng
v hin i phự hp vi kin trỳc cnh quan.
- Phn nh trờn cựng l nhng hỡnh khi khỏc ct lm im nhn cho cụng trỡnh khi
nhỡn t xa.
V. GII PHP THIT K KT CU:
Nhng tiờu chun c s dng trong thit k kt cu:
- Tiờu chun TCVN 4612-1988: H thng ti liu thit k xõy dng. Kt cu bờ
tụng ct thộp. Ký hiu qui c v th hin bn v.
- Tiờu chun TCVN 4613-1988: H thng ti liu thit k xõy dng. Kt cu thộp.
Ký hiu qui c v th hin bn v.
- Tiờu chun TCVN 5572-1991: H thng ti liu thit k xõy dng. Kt cu bờ

tụng v bờ tụng ct thộp. Bn v thi cụng.
- Tiờu chun TCVN 5574-1991: Kt cu bờ tụng ct thộp. Tiờu chun thit k.
- Tiờu chun TCVN 2737-1995: Ti trng v tỏc ng. Tiờu chun thit k.
- Tiờu chun TCVN 5898-1995: Bn v xõy dng v cụng trỡnh dõn dng. Bn
thng kờ ct thộp.( ISO 4066 : 1995E)
- Tiờu chun TCXD 40-1987: Kt cu xõy dng v nn. Nguyờn tc c bn v
tớnh toỏn.
- Tiờu chun TCXDVN 356-2005: Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp. Tiờu
chun thit k.
**/ Da vo kt qu kho sỏt tỡnh hỡnh a cht v thy vn khu vc xõy dng cụng
trỡnh, hỡnh dỏng kin trỳc cụng trỡnh, quy mụ cụng trỡnh, kh nng thi cụng a
ra gii phỏp kt cu nh sau:
- Múng: Múng cc bờ tụng ct thộp.
- Khung bờ tụng ct thộp chu lc.
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
9
- Mỏi: Sn bờ tụng ct thộp cú lp tụn to dc thoỏt nc v cỏch nhit.
- Kt cu bao che: Xõy tng gch.
T nhng phõn tớch trờn, d kin cụng trỡnh s dng vt liu nh sau:
+ Bờ tụng cp bn cú Rn = 115 (kG/cm
2
), Rk = 9,0 (kG/cm
2

).
+ Ct thộp AII cú Ra = 28000 (kG/cm
2
), Rax = Ra = 2250 (kG/cm
2
).
VI. CC GII PHP K THUT KHC:
1.Gii phỏp v thụng giú chiu sỏng:
- to c s thụng thoỏng v y ỏnh sỏng cho cỏc phũng lm vic, phũng hc,
phũng thc hnh bờn trong cụng trỡnh v nõng cao hiu qu s dng cụng trỡnh ,thỡ
cỏc gii phỏp thụng giú chiu sỏng l mt yờu cu rt quan trng
- tn dng vic chiu sỏng mt trc cụng trỡnh b trớ hu ht bng kớnh
-Bờn cnh ú ỏp dng h thng thụng giú v chiu sỏng nhõn to bng cỏch lp t thờm
cỏc h thng ốn nờụng,qut trn,tng,mỏy iu ho nhit
2.Gii phỏp cp in:
in s dng cho cụng trỡnh c ly t mng li in h ỏp cung cp cho cụng trỡnh
v c lp t an ton, m quan.
Cụng trỡnh cú lp t thờm mỏy n d phũng khi gp s c mt in.
3.Gii phỏp cp thoỏt nc:
-Nc dựng cho sinh hot ly t h thng cp thoỏt nc khu vc.
-Nc thi sinh hot sau khi thi ra theo cỏc ng dn v b lc lm gim lng cht
thi trong nc trc khi thi ra h thng nc thi chung .
-Nc ma theo cỏc ng ng thoỏt nc ,ng ng k thut thu v cỏc rónh thoỏt
nc xung quanh cụng trỡnh v chy vo h thng thoỏt nc chung .
4.Gii phỏp v mụi trng:
Xung quanh cỏc tng ro l cỏc h thng cõy xanh to búng mỏt ,chng n ,gim
bi cho cụng trỡnh
5.Gii phỏp chng sột:
chng sột cho cụng trỡnh ta dựng mt ng thộp bc inụx t cỏch mỏi ca hi trng
3m to kin trỳc cho cụng trỡnh ,ng thộp ny c ni vi cỏc thanh thộp 10 chy

dc theo mộp ngoi ca tng v chụn sõu vo trong t sõu 2m
6.Gii phỏp phũng chng chỏy n :
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
10
Lp t h thng bỡnh bt khớ cha chỏy ti ch gúc cu thang v li i vo cụng trỡnh
rng dnh cho xe cu ho khi cú s c v chỏy n,ngoi ra b trớ b ngm ng ng v
mỏy bm t ng chy bng ng c t trong
7.Gii phỏp v hon thin:
- Sn lỏt gach ceramit .tng trong v ngoi trỏt va ximng B7,5 dy 10cm sn nc
- Trn trỏt va sn vụi trng,mt bc thang trỏt ỏ granit mu,khu v sinh nn lỏt
gch chng trt,tngp gch men s mu trng cao 1.8m,thit b v sinh dựng loi
bn p.Ca kớnh khung nhụm,trn thch cao khung st
VII. NH GI TC NG N MễI TRNG:
1. Nhng yu t nh hng n mụi trng:
1.1. Mụi trng khụng khớ :
a. Bi: Vic san i mt bng cn mt s lng ln xe mỏy thi cụng v chuyờn ch
vt liu , do ú s cú bi phỏt sinh t :
+ San i mt bng.
+ T cỏc xe mỏy.
+ Vt liu ri vói t cỏc xe vn chuyn.
Bi nh hng ti cụng nhõn v khu dõn c xung quanh .
b. Khớ thi:
Cỏc ng c trong khi vn hnh thi ra khụng khớ CO, CO

2
v bi . Lng khớ
thi ph thuc vo cỏc loi xe mỏy s dng trờn cụng trng.
c. Ting n:
Ting n phỏt sinh t cỏc phng tin giao thụng vn ti, mỏy xõy dng, cỏc hot
ng c in, mỏy bm nc hot ng cú nh hng ti h thn kinh ca cụng nhõn
vn hnh mỏy múc v dõn c xung quanh. n ph thuc vo loi xe mỏy v tỡnh trng
k thut ca chỳng. Trong khuụn kh ca bỏo cỏo ny mc n c th ca tng loi mỏy
v thit b thi cụng khụng nờu ra nhng thụng thng n ca cỏc xe mỏy hng nng
khong 100 dBA.
1.2. Tỏc ng n mụi trng nc:
a. Nc ma:Theo mt s ti liu v cht lng nc ma khu vc cỏc ụ th thỡ
núi chung nng cỏc cht ụ nhim trong nc ma tng i nh sau:
+ Cht rn l lng: 10- 25 mg/l
+ COD: 10- 25 mg/l
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
11
+ Nit tng s (Nts): 0,5- 1,5 mg/l
+ Pht phỏt (P
2
O
5
): 0,004- 0,03 mg/l

Nc ma chy t khu vc thi cụng s mang theo khi lng ln bựn t, nguyờn
vt liu xõy dng ri vói vo dũng chy, ngoi ra cũn cú ln du m do ri vói t cỏc xe
mỏy thi cụng.
b. Nc thi sinh hot:Khi thi cụng cỏc cụng trỡnh s tp trung mt s lng ln
cỏn b cụng nhõn, nu khụng gi v sinh chung s lm tng kh nng sinh sụi ca cỏc
loi gõy bnh truyn nhim nh rui mui.
c. Tỏc ng n kinh t, xó hi v cnh quan khu vc:Khi xõy dng xong nh
mỏy theo ỳng quy hoch s trng cõy búng mỏt, vn hoa, thm c lm thay i ton
b cnh quan trong khu quy hoch.
2.Cỏc gii phỏp bo v mụi trng:
Bo v mụi trng khụng khớ trong quỏ trỡnh thi cụng: Vic gim lng bi, ting
n v khớ thi trong quỏ trỡnh thi cụng san i mt bng cú th thc hin bng cỏc gii
phỏp sau:
+ S dng xe mỏy thi cụng cú lng thi khớ, bi v n thp hn gii hn cho
phộp .
+ Cú bin phỏp che chn cỏc xe chuyờn ch vt liu hn ch s lan to ca bi.
+ Lm m b mt ca lp t san i bng cỏch phun nc gim lng bi b cun
theo giú.
+ Khụng chuyờn ch t thi cụng trong gi cao im, c bit l gi i lm v
gi tan tm.
+ Trang b bo h lao ng cho cụng nhõn.
+ Gim thiu ụ nhim khớ thi t cỏc phng tin giao thụng vn ti bng vic s
dng nhiờn liu ỳng vi thit k ca ng c, khụng ch quỏ ti trng quy nh,
hn ch dựng xe s dng du diezel gim thiu phỏt thi khớ CO
2
, tng cng
bo dng v ỏnh giỏ cht lng khớ thi ca xe mỏy.
3. X lý cht thi rn:
Cht thi rn ca nh mỏy s c thu gom hng ngy v vn chuyn n bói cha
ph thi tp trung ca thnh ph x lý.

4. Kt lun:
+ Vic thc hin d ỏn trong giai on thi cụng cng cú mt s tỏc ng tiờu cc,
nhng khụng ỏng k i vi mụi trng khụng khớ v nc. Cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhim
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
12
do hot ng trong giai on ny s gim rt nhiu v kt thỳc ti thi im thi cụng
xong phn san nn v a cụng trỡnh vo vn hnh.
+ Xột v tng th thỡ d ỏn cú nhiu tỏc ng tớch cc i vi xó hi v cnh quan
ca thnh ph.
VIII. KT LUN, KIN NGH:
Vi quy mụ rng ln ca cụng trỡnh cựng vi dõy chuyn hp lý khi cụng trỡnh i vo
hot ng to ra c s vt cht cho tnh Gia Lai núi riờng v c khu vc min Trung v
Tõy Nguờn núi chung,l c s o to cụng nhõn, chuyờn gia giỏi do ú y nhanh
tc phỏt trin kinh t. S ra i ca cụng trỡnh s ỏp ng nhu cu cp thit khỏch
quan ca thc tin vỡ vy mi ngi u cú kin ngh vi cỏc cp chớnh quyn to mi
iu kin thun li nht cụng trỡnh c a vo s dng sm nht





















Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
13
PHN II:
KT CU



NHIM V THIT K:
- TNH SN TNG 4.
- TNH TON KHUNG TRC 3

- TNH MểNG KHUNG TRC 3













Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
14
CHNG I: TNH TON SN TNG 4


Hỡnh 1: Mt bng sn tng 4

I.1: CC S LIU TNH TON CA VT LIU:
- Bờ tụng B20 cú: R

b
= 11,5MPa,
- Ct thộp CI cú: R
s
= R
sc
= 225MPa, E
s
= 210.000MPa
- Ct thộp CII cú: R
s
= R
sc
= 280MPa, E
s
= 210.000MPa
I.2: S B CHN CHIU DY BN SN:
Chiu dy ca bn sn c tớnh theo cụng thc: h
b
=
.l
m
D

Trong ú: m = 40 45 i vi bn kờ 4 cnh.
A B C D
A B C D E F G
1
2
3

4
5
6
7
8
9
S9
S3
S3
S14
S3
S3
S12
S2S2
S10
S7
S7
S7
S4
S4
S13
S9
S8
S8
S8
S8
S12
S9 S10
S11
6500 6500 6500 6500 6500 6500 2700 7200

7200 6600 7200 7200 6600 6000
40800
48900
3600
2000
2900
7200 6600 7200
21000
S1 S1 S1 S1 S1 S1
S1 S1
S1
S1 S1 S1
S5
S5
S6
S6
3600
3250
S16
S16
S15
S16
S17
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng

Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
15
D = 0,8 1,4 ph thuc vo ti trng.
l l chiu di cnh ngn ( cnh theo phng chu lc ln hn)
Chiu dy bn sn tha món iu kin cu to:
h
b
h
min
= 6cm.
Ta chn: D = 0,8
m = 44
Vy: h
b
=
.7200
44
0,8
= 12 chn h
b
= 12cm cho tt c cỏc sn
Vi cỏc sn ban cụng, sờ nụ chn h
b
= 10cm
I.3: TI TRNG TC DNG LấN SN :
H s vt ti n, hot ti ly theo TCVN 2737 1995
BNG TI TRNG SN PHềNG HC Lí THUYT V
PHềNG THC HNH, S1, S2, S3, S4,S14: ( Bng 1.1)
Loi
ti

trng
Thnh phn cu to sn
Chiu
dy

(m)
Khi
lng
riờng

(daN/m
3
)
T.T.T.C
g
tc
(daN/m
2
)
H
s
vt
ti
n
T.T.T.T
g
tt
(daN/m
2
)

Cỏc ụ sn:
S1, S2, S3, S4
Tnh
ti
Gch Caremic
0,01
2200
22
1,1
24,2
Va xi mng lút B7,5
0,02
1600
32
1,3
41,6
Sn BTCT B20
0,12
2500
300
1,1
330
Va trỏt trn B7,5
0,015
1600
24
1,3
31,2
Tb iu ho v treo trn



50
1,2
60
Tng


428

487
Hot
ti
Sn phũng hc


200,0
1,2
240





727

- Ti trng tng ngn trờn sn phũng v sinh S6 c xem nh phõn bu trờn sn:
Din tớch tng: 4,9 x2,3 = 11,2 m
2
tng 100
Tng 100 cú: q

tc
= 180 daN/m
2

Din tớch sn S6: 3,25x3,15 = 10,2m
2

Ti trng tiờu chun phõn bu: q =
22,655
.180
20,475
= 199,16daN/m
2

Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
16
BNG TI TRNG SN PHếNG V SINH S6: ( Bng 1.3)
Loi
ti
trng
Thnh phn cu to sn
Chiu
dy


(m)
Khi
lng
riờng

(dN/m
3
)
T.T.T.C
g
tc
(daN/m
2
)
H s
vt
ti
n
T.T.T.T
g
tt
(daN/m
2
)
Cỏc ụ sn:
S6
Tnh
ti
Gch Caremic

0,01
2200
22
1,1
24,2
Va xi mng lút B7,5
0,02
1600
32
1,3
41,6
Sn BTCT B25
0,12
2500
300
1,1
330
Va trỏt trn B7,5
0,015
1600
24
1,3
31,2
Tb iu ho v treo trn


50
1,2
60
Tng ngn



199,16
1,1
219
Tng


627,1

706
Hot
ti
Sn phũng v sinh


200
1,2
240





946

- Ti trng tng ngn trờn sn phũng v sinh S5 c xem nh phõn bu trờn sn:
Din tớch tng 200 : 2,2.2,3 = 5,06 m
2
Din tớch tng: 7,2x2,3 = 16,56 m

2
tng 100
Tng 100 cú: q
tc
= 180 daN/m
2

Tng 200 cú q
tc
= 360 daN/m
2
.
Ti trng tiờu chun do tng truyn vo l : 5,06.360 + 16,56.180 =4802da N
Din tớch sn S5: 3,6x6 = 21,6m
2

Ti trng tiờu chun phõn bu: q =
4802
21,6
= 222,3daN/m
2










Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
17
BNG TI TRNG SN PHềNG V SINH S5: ( Bng 1.4)
Loi
ti
trng
Thnh phn cu to sn
Chiu
dy

(m)
Khi
lng
riờng

(daN/m
3
)
T.T.T.C
g
tc
(daN/m
2

)
H s
vt ti
n
T.T.T.T
g
tt
(daN/m
2
)
Cỏc ụ sn:
S5,S17
Tnh
ti
Gch Caremic
0,01
2200
22
1,1
24,2
Va xi mng lút B7,5
0,02
1600
32
1,3
41,6
Sn BTCT B25
0,12
2500
300

1,1
330
Va trỏt trn B7,5
0,015
1600
24
1,3
31,2
Tb iu ho v treo trn


50
1,2
60
Tng ngn


222,3
1,1
244
Tng


650,3

731
Hot
ti
Sn phũng v sinh



200
1,2
240





971
BNG TI TRNG SN SNH HNH LANG: ( Bng 1.5)
Loi
ti
trng
Thnh phn cu to sn
Chiu
dy

(m)
Khi
lng
riờng

(daN/m
3
)
T.T.T.C
g
tc
(daN/m

2
)
H s
vt ti
n
T.T.T.T
g
tt
(daN/m
2
)
Cỏc ụ sn:
S7, S8
Tnh
ti
Gch Caremic
0,01
2200
22
1,1
24,2
Va xi mng lút B7,5
0,02
1600
32
1,3
41,6
Sn BTCT B20
0,1
2500

250
1,1
275
Va trỏt trn B7,5
0,015
1600
24
1,3
31,2
Tb iu ho v treo trn


50
1,2
60
Tng


378

432
Hot
ti
Sn hnh lang


400
1,2
480






912

Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
18

BNG TI TRNG SN BAN CễNG, HNH LANG, Lễ GIA:( Bng 1.7)
Loi
ti
trng
Thnh phn cu to sn
Chiu
dy

(m)
Khi
lng
riờng

(daN/m

3
)
T.T.T.C
g
tc
(daN/m
2
)
H s
vt ti
n
T.T.T.T
g
tt
(daN/m
2
)
Cỏc ụ sn:
S9,S10,S11, S12, S13,
S15,S16

Tnh
ti
Gch Caremic
0,01
2200
22
1,1
24,2
Va xi mng lút B7,5

0,02
1600
32
1,3
41,6
Sn BTCT B20
0,10
2500
250
1,1
275
Va trỏt trn B7,5
0,015
1600
24
1,3
31,2
Tng


328

372
Hot
ti
Sn ban cụng


200
1,2

240





612

I.4: XC NH NI LC BN SN, TNH THẫP :
Ni lc trong bnc tớnh theo sn hi:
I.4.1 Phõn tớch s kt cu:
Cn c vo mt bng sn tng 4, ta chia thnh cỏc loiụ bn ch nht theo s
phõn chia ụ sn trờn, bn chu cỏc lc phõn bu. T kớch thcụ sn, ti trngt lờn
sn ta tớnhc ni lc trong sn ti cỏc gi v gia nhp sn, sau ú tớnh thộp trong sn.
Gi l
1
: l chiu di cnh ngn caụ sn
l
2
: l chiu di cnh di caụ sn.
-Sn lm vic theo 2 phng ( sn bn kờ 4 cnh )
-Vic tớnh toỏn ni lc cỏc ụ bn kờ c thc hin theo hai phng phỏp:
(õy l an sn liờn tc lm vic theo hai phng nờn ta tớnh toỏn theo hai phng
phỏp)
+Phng phỏp 1: Theo s khp do , c tớnh toỏn vi cỏc ụ bn phũng khỏch,
phũng ng, phũng n. Vi phng phỏp ny ct thộp s c tớnh mt cỏch trit
, chp nhn vt nt trong gii hn cho phộp.
+Phng phỏp 2: Theo s n hi , c tớnh toỏn vi cỏc ụ bn hnh lang ,
khu v sinh , mỏi khụng cho phộp xut hin vt nt.
Bng cỏc loi ụ sn


Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
19

Tờn
L
2
(m)
L
1
(m)
L
2
/L
1

S lng

S
tớnh
ụ bn
S1
3.6

3.6
1
12
Khp do
S2
7.2
6.6
1.1
2
Khp do
S3
7.2
6.5
1.1
5
Khp do
S4
6.6
6.5
1
1
Khp do
S5
6
3.6
1.6
2
n hi
S6
3,25

3,15
1
2
n hi
S7
6.6
6.5
1
3
n hi
S8
7.2
6.5
1.1
4
n hi
S9
7.2
2.7
2.6
3
n hi
S10
6.6
2.7
2.4
2
n hi
S11
3.6

2.0
1.8
1
n hi
S12
7.2
2.9
2.5
2
n hi
S14
6,5
5,2
1,1
1
Khp do
S13
6.6
2.9
2.3
1
n hi
S15
3,4
3,4
1
1
n hi
S16
3,2

1,5
2,1
2
n hi
S17
6,5
2
3,25
1
n hi

I.4.2 Tớnh ni lc:
1.Tớnh bn kờ theo s khp do.


- Gi cỏc cnh bn l: A
1
, B
1
, A
2
, B
2

- Gi momen õm tỏc dng phõn b trờn cỏc cch bn l: M
A1
, M
B1
, M
A2

, M
B2

B1
L1
L2
A1
A2
B2
MA2 MB2
MB1
MA1
M1
M2
MA2
MB2
M2
MA1
MB1
M1
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
20
- vựng gia bn mụmen dng theo 2 phng l: M

1
v M
2
(Hỡnh v)

- Cỏc mụmen núi trờn u c tớnh cho mi n v b rng bn b = 1m.
+ Dựng phng ỏn b trớ ct thộp u theo mi phng,ta cú phng trỡnh tớnh
toỏn mụmen nh sau:
12222111
12
2
1
).2().2(
12
)3.(.
lMMMlMMM
lllq
BABA
b

Trong phng trỡnh trờn cú 6 mụmen. Ly M
1
lm n s chớnh v qui nh t s:
1
2
M
M
;
1
M

M
A
Ai
i
;
1
M
M
B
Bi
i
s a phng trỡnh v cũn mt n s M
1
nhsau:
122211
1
12
2
1
).2().2(
.12
)3.(.
lBAlBA
M
lllq
b

122211
12
2

1
1
).2.(12).2.(12
)3.(.
lBAlBA
lllq
M
b
(1)
- Sau ú dựng cỏc t s ó quy nh tớnh li cỏc mụmen khỏc nhau: M
Ai
=
A
i
.M
1

+Chn cỏc t s theo bng hng dn sau: (Trớch bng 6.2, sỏch sn BTCT ton
khi)
Cỏc t s mụmen tớnh toỏn bn kờ bn cnh theo s khp do
1
2
l
l
r


A
1
v B

1
A
2
v B
2

1 1,5
1 0,5
1,2 1
1 0,8
1,5 2
0,6 0,3
1
0,8 0,5
2. Tớnh bn kờ theo s n hi.
- Da vo s 9 (Sỏch s tay thc hnh kt cu cụng trỡnh - PGS.TS. V
MnhHựng), bn cú 4 cnh ngm.

- Cụng thc tớnh cho cỏc ụ bn:
MI
MII
MII
MI
M2
M1
l
l
2
1
MIIMII

M2
MI
MI
M1
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
21
+ Mụmen dng ln nht gia bn : M
1
= m
11
P + m
i1
.P (DAN.m)
M
2
= m
12
P + m
i2
.P
+ Mụmen õm ln nht gi : M
I
= - ki1.P

M
II
= - ki2.P
Trong ú: P = (g+p).L
1
.L
2
; Vi g : Tnh ti sn p : Hot ti sn
P =
2
p
.L
1
.L
2
; P = (g +
2
p
).L
1
.L
2

H s m
i1
; m
i2
; k
i1
; k

i2
ó c tớnh sn, ph thuc vo t s L
2
/L
1
, tra bng
i : Ký hiu s ụ bn ang xột.
1, 2 : Ch phng ang xột l L
1
hay L
2
.
Bng tớnh ct thộp cho cỏc sn tng in hỡnh

Tn

bn
Kớch
thc
Ni lc
(kN.m)
a
o
(cm)
h
o
(cm)


tt

s
A
(cm
2
)
%

Thộp chn
L
2
(m)
L
1
(m)
a
chn

(cm)
chon
s
A

(cm
2
)

S1


3,6






3,6


M
1

3,33
2

10

0,03
0,98
1,51
0,151
F8a200
2,513
M
2

3,33
0,03
0,98
1,51
0,151

F8a200
2,513
M
AI

3,99
2

10

0,03
0,98
1,8
0,18
F8a200
2,513
M
AII

3,99
0,03
0,98
1,8
0,18
F8a200
2,513

S
2






7,2



6,6

M
1

7,11
2

10

0,06
0,96
3,2
0,32
F8a150
3,519
M
2

6,4
0,05
0,97

2,9
0,29
F8a170
3,016
M
AI

8,53
0,07
0,96
3,94
0,394
F8a120
3,519
M
AII

8,53
0,07
0,96
3,94
0,394
F8a120
3,519

S
3





7,2


6,5


M
1

6,99
2

10

0,06
0,97
3,2
0,32
F8a150
3,519
M
2

6,29
0,05
0,97
2,88
0,288
F8a170

3,519
M
AI

8,11
2

10

0,07
0,96
3,75
0,375
F8a120
3,519
M
AII

8,11
0,07
0,96
3,75
0,375
F8a120
3.519

S
4






6,5



6,6

M
1

6,11
2

10

0,05
0,97
2,8
0,28
F8a150
3,519
M
2

6,11
0,05
0,97
2,8

0,28
F8a130
3,519
M
AI

7,33
0,06
0,97
3,36
0,28
F8a150
3.519
M
AII

7,33
0,06
0,97
3,36
0,28
F8a150
3.519

S
5



6



3,6

M
1

4,85
2

10

0,03
0,98
2,19
2,19
F8a200
2,513
M
2

3,4
0,03
0,98
1,5
0,15
F8a300
2,513
M
I


9,8
2

10

0,08
0,95
4,58
0,458
F8a100
4,52
M
II

9,8
0,08
0,95
4,58
0,458
F8a100
4,52
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng

22

S
6





3,25



3,15

M
1

7,54
2
10
0,06
0,97
3,45
0,345
F8a150
3,519
M
2


7,54
0,06
0,97
3,45
0,345
F8a150
3,519
M
I

3,79
0,03
0,98
1,72
0,172
F8a200
5,513
M
II

3,146
0,027
0,98
1,42
0,142
F8a200
2.513


S

7




6,5



6,5
M
1

9,56
2

10

0,08
0,95
4,47
0,447
F8a100
3,519
M
2

8,22
0,07
0,96

3,72
0,372
F8a130
3,519
M
I

16,31
2

10

0,14
0,92
7,88
0,78
F10a100
7,069
M
II

16,31
0,14
0,92
7,88
0,78
F10a100
7,069

S

8





6,5



7,2

M
1

10,9
2

10

0,09
0,95
5,09
0,509
F8a100
3,519
M
2

8,4

0,07
0,96
3,88
0,388
F8a130
3,519
M
I

19,2
0,16
0,91
9,3
0,93
F10a90
7,069
M
II

15,87
0,14
0,92
7,6
0,76
F10a90
7.069

S
9






7,2



2,7

M
1

3,24
1,5

8,5

0,03
0,98
1,72
0,172
F8a200
2,513
M
2

6,88
0,06
0,97

3,7
0,37
F8a130
3,519
M
I

4,6
0,04
0,98
2,45
0,245
F8a200
3,519
M
II

3,86
0,03
0,98
1,75
0,175
F8a200
3,519

S
10






7,2



2,7

M
1

3,24
1,5

8,5

0,03
0,98
1,72
0,172
F8a200
2,513
M
2

6,88
0,06
0,97
3,7
0,37

F8a130
3,519
M
I

4,6
0,04
0,98
2,45
0,245
F8a200
3,519
M
II

3,86
0,03
0,98
1,75
0,175
F8a200
3,519

S
11






7,2



2,7

M
1

3,24
1,5

8,5

0,03
0,98
1,72
0,172
F8a200
2,513
M
2

6,88
0,06
0,97
3,7
0,37
F8a130
3,519

M
I

4,6
0,04
0,98
2,45
0,245
F8a200
3,519
M
II

3,86
0,03
0,98
1,75
0,175
F8a200
3,519

S
12





7,2




2,7

M
1

3,24
1,5

8,5

0,03
0,98
1,72
0,172
F8a200
2,513
M
2

6,88
0,06
0,97
3,7
0,37
F8a130
3,519
M
I


4,6
0,04
0,98
2,45
0,245
F8a200
3,519
M
II

3,86
0,03
0,98
1,75
0,175
F8a200
3,519

S
13





7,2




2,7

M
1

3,24
1,5

8,5

0,03
0,98
1,72
0,172
F8a200
2,513
M
2

6,88
0,06
0,97
3,7
0,37
F8a130
3,519
M
I

4,6

0,04
0,98
2,45
0,245
F8a200
3,519
M
II

3,86
0,03
0,98
1,75
0,175
F8a200
3,519

Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
23

S
14






6,5



5,2

M
1

5,99
2

10

0,05
0,97
2,7
0,27
F8a200
2,513
M
2

7,18
0,06
0,97

3,2
0,32
F8a130
3,519
M
I

4,6
0,04
0,98
2,45
0,245
F8a200
3,519
M
II

3,86
0,03
0,98
1,75
0,175
F8a200
3,519

S
15






3,4



3,4

M
1

5,31
1,5

8,5

0,06
0,97
2,86
0,286
F8a150
2,513
M
2

5,31
0,06
0,97
2,86
0,286

F8a150
3,519
M
I

2,77
0,03
0,98
1,47
0,147
F8a200
3,519
M
II

2,29
0,03
0,98
1,22
0,122
F8a200
3,519

S
16






3,2



1,5

M
1

2,2
1,5

8,5

0,03
0,98
1,17
0,117
F8a200
2,513
M
2

2,2
0,06
0,97
1,17
0,117
F8a200
3,519

M
I

1,51
0,02
0,99
0,79
0,079
F8a200
3,519
M
II

1,51
0,02
0,99
0,79
0,079
F8a200
3,519

S
17





6,5




2

M
1

3,24
1,5

8,5

0,03
0,98
1,72
0,172
F8a200
2,513
M
2

6,88
0,06
0,97
3,7
0,37
F8a130
3,519
M
I


4,6
0,04
0,98
2,45
0,245
F8a200
3,519
M
II

3,86
0,03
0,98
1,75
0,175
F8a200
3,519
























Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
24
CHNG II. TNH TON KHUNG TRC 3
II.1S b phng ỏn kt cu
1.Phng ỏn la chn
1.1.Gii phỏp múng cho cụng trỡnh.
Vi cụng trỡnh l nh cao tng nờn ti trng ng truyn xung múng nhõn
theo s tng l rt ln. Do ú phng ỏn múng sõu l hp lý nht chu c ti
trng t cụng trỡnh truyn xung.
Múng cc úng: u im l kim soỏt c cht lng cc t khõu ch to
n khõu thi cụng nhanh. Nhng hn ch ca nú l tit din nh, khú xuyờn qua
cỏt, thi cụng gõy n v rung nh hng n cụng trỡnh thi cng bờn cnh c bit

l khu vc thnh ph. H múng cc úng khụng dựng c cho cỏc cng trỡnh cú
ti trng qu ln do sõu cỏc cc khụng m bo kh nng chu lc cho cụng
trỡnh, cũn nu úng qỳa nhiu cc thỡ khng m bo yờu cu v cu to.
Múng cc ộp: Loi cc ny cht lng cao, tin cy cao, thi cụng ờm du.
Hn ch ca nú l khú xuyờn qua lp cỏt cht dy, tit din cc v chiu di cc
b hn ch. iu ny dn n kh nng chu ti ca cc cha cao.
Múng cc khoan nhi: L loi cc ũi hi cụng ngh thi cụng phc tp, tuy
nhiờn cú tit din v chiu sõu ln do ú nú cú th ta c vo lp t tt nm
sõu vỡ vy kh nng chu ti ca cc s rt ln.
=>T phõn tớch trờ, vi cụng trỡnh ny vic s dng cc ộp s em li s hp
lý v kh nng chu ti v hiu qu kinh t, ng thi phự hp thi cụng vi cụng
trỡnh l trng hc vỡ cỏc cụng trỡnh lõnn cn ang hot ng.
1.2.Gii phỏp kt cu phn thõn cụng trỡnh.
1. La chn cho gii phỏp kt cu sn.
Khi dựng kt cu sn dm cng ngang ca cụng trỡnh s tng do cú s liờn kt
tt gia cỏc ct chu lc nh cỏc dm ln, do ú chuyn v ngang s gim. Khi
lng bờ tụng ớt hn dn n khi lng tham gia lao ng gim. Chiu cao dm
s chim nhiu khụng gian phng nh hng nhiu n thit k kin trỳc, lm tng
chiu cao tng. Tuy nhiờn phng ỏn ny phự hp vi cụng trỡnh vi chiu cao
thit k kin trc l ti 3,6 m.
Đồ án tốt nghiệp kỹ s- xây dựng.


GVHD:L-ơng Anh Tuấn
SVTH: Phan Tuấn Ngọc

Lớp: xd1401D- khoa: xây dựng
Tr-ờng đại Học Dân Lập hải phòng
25
2. La chn kt cu chu lc chớnh.

Qua vic phõn tớch phng ỏn kt cu chớnh ta nhn thy s khung - ging l
hp lý nht. Vic s dng kt cu vỏch, lc cng chu ti trng ng v ngang vi
khung s lm tng hiu qu chu lc ca ton b kt cu, ng thi s gim c
tit din ct tng di ca khung. Vy ta chn h kt cu ny.
Qua so sỏnh phõn tớch phng ỏn kt cu sn, ta chn kt cu sn dm ton
khi.
3. S tớnh ca h kt cu.
+ Mụ hỡnh húa h kt cu chu lc chớnh phn thõn ca cụng trỡnh bng h
khung khụng gian nỳt cng liờn kt cng vi h vỏch lừi.
+ Liờn kt ct, vỏch, lừi vi t xem l ngm cng ti ct -3 m so vi ct t
nhiờn phự hp vi yờu cu lp t h thng k thut ca cụng trỡnh v h thng k
thut ngm ca thnh ph.
+ S dng phn mm tớnh kt cu SAP 2000 tớnh toỏn
4. Chn vt liu s dng
Chn vt liu s dng:
Bờ tụng cp bn B20 cú R
b
= 1150 T/m
2

R
bt
= 90 T/ m
2

S dng thộp: Nu <12 (mm) thỡ dựng thộp C
I
cú: R
s
= R

sc
= 22500 T/m
2

Nu 12 (mm) thớ dựng thộp C
II
cú: R
s
= R
sc
= 28000 T/m
2

Tra bng ph lc 9 v 10 ta cú:

R
= 0,612 ;
R
= 0,425
Nhng tiờu chun c s dng trong thit k kt cu:
- Tiờu chun TCVN 4612-1988: H thng ti liu thit k xõy dng. Kt
cu bờ trrng ct thộp. Ký hiu qui c v th hin bn v.
- Tiờu chun TCVN 4613-1988: H thng ti liu thit k xõy dng. Kt
cu thộp. Ký hiu qui c v th hin bn v.
- Tiờu chun TCVN 5572-1991: H thng ti liu thit k xõy dng. Kt
cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp. Bn v thi cụng.

×