Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Đề tài đặc điểm kết cấu và tính toán sức bền nhóm piston thanh truyền động cơ zil 130 (word) + bản vẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 63 trang )

Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
LờI NóI ĐầU
Sau khi được học 2 môn chính của ngành động cơ đốt trong (Nguyên lý động cơ đốt
trong, Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong ) cùng một số môn cơ sơ khác (sức bền vật liệu,
cơ lý thuyết, vật liệu học, ), sinh viên được giao làm đồ án môn học kết cấu và tính toán
động cơ đốt trong. Đây là một phần quan trọng trong nội dung học tập của sinh viên, nhằm
tạo điều kiện cho sinh viên tổng hợp, vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề
cụ thể của ngành.
Trong đồ án này, em được giao nhiệm vụ tính toán và thiết kế của động cơ Zil130 .
Trong quá trình thực hiện đồ án, em đã cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các tài liệu, làm
việc một cách nghiêm túc với mong muốn hoàn thành đồ án tốt nhất. Tuy nhiên, vì bản thân
còn ít kinh nghiệm cho nên việc hoàn thành đồ án lần này không thể không có thiếu sót.
Cuối cùng, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy, cô đã tận tình truyền đạt lại
những kiến thức quý báu cho em. Đặc biệt, em xin gởi lời cảm ơn đến thầy PGS.TS Trần
Văn Nam đã quan tâm cung cấp các tài liệu, nhiệt tình hướng dẫn trong quá trình làm đồ án.
Em vô cùng mong muốn nhận được sự xem xét và chỉ dẫn của thầy.
Sinh viên
Đặng Thế Anh
MụC LụC
LờI NóI ĐầU 1
1.PHươNG PHáP XâY DựNG CáC Đồ THị TRONG BảN Vẽ
Đồ THị ĐộNG HọC Và ĐộNG LựC HọC. 3
1.1.XâY DựNG Đồ THị CôNG. 3
1.1.1. Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén. 3

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 1
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
1.1.2. Xây dựng đường cong áp suất trên đường giãn nở. 4
1.1.3. Lập bảng tĩnhây dựng đường cong áp suất.
1.1.4. Xác định các điểm đặc biệt và hiệu chỉnh đồ thị công 5


1.2. XâY DựNG Đồ THị CHUYểN Vị PISTON BằNG PHươNG
PHáP Đồ THị BRICK. 8
1.3. XâY DựNG Đồ THị VậN TốC. 10
1.4. XâY DựNG Đồ THị GIA TốC THEO PHươNG PHáP TôLê. 12
1.5. XâY DựNG Đồ THị LựC QUáN TíNH, LựC KHí THể, HợP
LựC P
1
. 14
1.5.1. Đồ thị lực quán tính. 14
1.5.2. Đồ thị lực khí thể. 15
1.5.3. Đồ thị hợp lực P
1
. 15
1.6. XâY DựNG Đồ THị LựC TIếP TUYếN T, LựC PHáP
TUYếN Z, LựC NGANG N. 16
1.7. XâY DựNG Đồ THị VECTơ PHụ TảI TáC DụNG LêN
CHốT KHUỷU. 21
1.8. TRIểN KHAI Đồ THị PHụ TảI ở TOạ Độ CựC THàNH
Đồ THị Q-a. 23
1.9. XâY DựNG Đồ THị VECTơ PHụ TảI TáC DụNG TRêN
ĐầU TO THANH TRUYềN. 26
1.10. XâY DựNG Đồ THị MàI MòN CHốT KHUỷU. 30
2. ĐặC ĐIểM KếT CấU Và TíNH TOáN SứC BềN NHóM
PISTON THANH TRUYềN ĐộNG Cơ ZIL-130. 31
2.1. NHóM PISTON. 31
2.1.1. Piston. 31
2.1.2. Chốt piston. 39
2.1.3. Xécmăng. 44
2.2. NHóM THANH TRUYềN. 50
2.2.1. Thanh truyền. 50

2.2.2. Bulông thanh truyền. 66
2.2.3.Bạc lót đầu to thanh truyền. 68
TàI LIệU THAM KHảO 98
1.PHươNG PHáP XâY DựNG CáC Đồ THị TRONG BảN Vẽ Đồ THị ĐộNG HọC Và
ĐộNG LựC HọC:
1.1. XâY DựNG Đồ THị CôNG:
1.1.1. Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén.
Ta có: phương trình đường nén đa biến: p.V
n1
= conts, do đó nếu gọi x là điểm bất kỳ
trên đường nén thì:

11

n
nxnx
n
cc
VpVp =
Từ đó rút ra :

1
1
.
n
c
nx
cnx
V
V

pp








=

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 2
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Đặt:
c
nx
V
V
i =
Khi đó, áp suất tại điểm bất kỳ x:

1
n
c
nx
i
p
p =
[MN/m

2
]
ở đây:
1
.
n
ac
pp
ε
=
- áp suất cuối quá trình nén.
Trong đó:
p
a
- áp suất đầu quá trình nén.
- Động cơ không tăng áp: p
a
= (0,8 ữ 0,9)p
k

Chọn: p
a
= 0,85p
k
Trong đó:
p
k
- áp suất trước xúpáp nạp
Chọn p
k

= p
0
= 0,1[MN/m
2
]
Vậy:
085,01,0.85,0 ==
a
p
[MN/m
2
]
ε - tỷ số nén, ε =6,5
n
1
- chỉ số nén đa biến trung bình.
- Động cơ xăng buồng cháy thống nhất: n
1
= (1,34÷1,38).
Chọn n
1
= 1,35.
⇒ p
c
= 0,085.6,5
1,35
= 1,064 [MN/m
2
].
1.1.2. Xây dựng đường cong áp suất trên đường giãn nở.

Phương trình của đường giãn nở đa biến là:
constVp
n
=
2
.
, do đó nếu gọi x là điểm bất
kỳ trên đường giãn nở thì:

22

n
gnxgnx
n
zz
VpVp =
Từ đó rút ra:
2
1
.
n
z
gnx
zgnx
V
V
pp









=
n ở đây:
p
z
- áp suất cực đại, p
z
= 4,4 [MN/m
2
].
V
z
= ρ.V
c
Trong đó:
ρ- tỷ số giãn nở sớm, ρ = 1
n
2
- chỉ số giãn nở đa biến.
- Đối với động cơ xăng: n
2
= (1,23÷1,34).
Chọn n
2
= 1,25
Ta đặt:

i
V
V
c
gnx
=
Suy ra:
2
2
.
n
n
zgnx
i
pp
ρ
=
[MN/m
2
]
1.1.3. Lập bảng tính :
Từ công thức (1.1) và (1.2), kết hợp với việc chọn các thể tíchV
nx
và V
gnx
, ta tìm được
các giá trị áp suất p
nx
, p
gnx

. Việc tính các giá trị p
nx
, p
gnx
được thực hiện trong bảng sau:

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 3
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Bảng 1.1. Các điểm áp suất trên đường nén và đường giãn nở
V
x
i Đường nén Đường giãn nở
i
n1
1/i
n1
p
c
.(1/i
n1
) i
n2
1/i
n2
p
z
.
n2
.(1/i

n2
)
Vc 1 1.0000 1.0000 1.0640 1.0000 1.0000 4.4000
1.5Vc 1.5 1.7287 0.5785 0.6155 1.6600 0.6024 2.6506
2.0Vc 2.0 2.5491 0.3923 0.4174 2.3784 0.4204 1.8500
2.5Vc 2.5 3.4452 0.2903 0.3088 3.1436 0.3181 1.3997
3.0Vc 3.0 4.4067 0.2269 0.2415 3.9482 0.2533 1.1144
3.5Vc 3.5 5.4262 0.1843 0.1961 4.7872 0.2089 0.9191
4.0Vc 4.0 6.4980 0.1539 0.1637 5.6569 0.1768 0.7778
4.5Vc 4.5 7.6179 0.1313 0.1397 6.5541 0.1526 0.6713
5.0Vc 5.0 8.7823 0.1139 0.1212 7.4767 0.1337 0.5885
5.5Vc 5.5 9.9883 0.1001 0.1065 8.4227 0.1187 0.5224
6.0Vc 6.0 11.2332 0.0890 0.0947 9.3905 0.1065 0.4686
6.5Vc 6.5 12.5151 0.0799 0.0850 10.3787 0.0964 0.4239
1.1.4. Xác định các điểm đặc biệt và hiệu chỉnh đồ thị công.
Vẽ hệ trục tọa độ (V, p) với các tỷ lệ xích: µ
v
= 0,0061 [lít/mm]
µ
p
= 0,022 [MN/m
2
.mm].
Xác định các điểm đặc biệt:
-Điểm r (V
c
;p
r
)
ở đây:

V
c
- thể tích buồng cháy:

1−
=
ε
h
c
V
V

Trong đó:
V
h
- thể tích công tác:

3,80701295.
4
104.
.
4
.
22
===
ππ
S
D
V
h

[mm
3
]
= 0,807 [l]
Khi đó:
1467,0
15,6
807,0
=

=
c
V
[l]
p
r
- áp suất khí sót, phụ thuộc vào loại động cơ
Tốc độ trung bình của piston:

08,11
30
3500.095,0
30
.
===
nS
C
M
[m/s]


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 4
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Như vậy động cơ đang khảo sát là động cơ ô tô và máy kéo, do đó áp suất khí sót p
r

được xác định [1]:
p
r
= (1,05ữ1,1).p
0

Trong đó: p
0
- áp suất khí trời
Vì động cơ không tăng áp, có lắp bình tiêu âm trên đường thải nên thay p
0

trên bằng áp suất trên đường thải p
th
,với [1]: p
th
=(1,02ữ1,04).p
0
Chọn: p
th
= 1,04p
0
và p
r

= 1,08p
th
Vậy: P
r
= 1,08.p
th
= 1,08.1,04.p
0
= 1,08.1,04.0,1= 0,112[MN/m
2
].
Vậy: r (0,1467[l]; 0,11232[MN/m
2
])
- Điểm a (V
a
;p
a
)
Trong đó : V
a
=ε. V
c
= 6,5.0,1467= 0,9536 [l].
⇒ a (0,9536[l];0,085[MN/m
2
]).
- Điểm b (V
b
; p

b
)
ở đây:
p
b
- áp suất cuối quá trình giãn nở
2
n
z
b
p
p
δ
=

Do
5,6==
εδ
nên:

9536,01467,05,6 === xxVV
cb
δ

424,0
5,6
4,4
25,1
2
===

n
z
b
p
p
δ
[MN/m
2
].
⇒ b (0,9536[l];0,424[MN/m
2
]).
- Điểm c (V
c
; p
c
)
⇒ c (0,1467[l];1,064[MN/m
2
]).
- Điểm y (V
c
; p
z
)
⇒ y (0,1467[l];4,4[MN/m
2
])
- Điểm z (V
z

; p
z
)
Với V
z
= ρ.V
c
= 1. 0,1467= 0,1467 [l].
⇒ z (0,1467 [l];4,4[MN/m
2
])
Nối các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm đặc biệt, sẽ
được đồ thị công lý thuyết.
Dùng đồ thị Brick xác định các điểm :
- Đánh lửa sớm c’ (18
0
).
- Mở sớm b’(67
0
), đóng muộn r’’ (47
0
) xupáp thải.
- Mở sớm r’ (31
0
), đóng muộn a’ (83
0
) xupáp nạp.
Hiệu chỉnh đồ thị công :
Động cơ Diesel lấy áp suất cực đại bằng p
z

.
Xác định các điểm trung gian:
- Trên đoạn cy lấy điểm c’’ với c’’c = 1/3 cy.
- Trên đoạn ba lấy điểm b’’ với bb’’ = 1/2 ba.
Nối các điểm c’c’’ và đường giãn nở thành đường cong liên tục tại ĐCT và ĐCD
và tiếp xúc với đường thải, ta sẽ nhận được đồ thị công đã hiệu chỉnh.

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 5
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Hình 1.1 Đồ thị công

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 6
R.
λ/2
O'
ÂCD
D
x
S=2R
ÂCT
α
O
α
C
A
B
R
180

α
M
0
X=f(
α)
x
S=2R
(S=Xmax)
90
α
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
1.2.XâY DựNG Đồ THị CHUYểN Vị PISTON BằNG PHươNG PHáP Đồ THị BRICK:
Vẽ vòng tròn tâm O, bán kính R = S/2 = 95/2 = 47,5 [mm].
Chọn tỷ lệ xích: µ
s
= 0,7197 [mm/mm].
Giá trị biểu diễn của R là :

66
7197,0
5,47
===
S
R
R
µ
[mm].
Từ O lấy đoạn OO’ dịch về phía điểm chết dưới một đoạn :



2
.
'
λ
R
OO =
ở đây:
λ- thông số kết cấu; λ = 0,24.


7,5
2
24,0.5,47
2
.
' ===
λ
R
OO
[mm].
Giá trị biểu diễn là :
92,7
7197,0.2
24,0.5,47
.2
.
' ===
S
R
OO

µ
λ
[mm].
Muốn xác định chuyển vị của piston ứng với góc quay trục khuỷu là a ta làm như sau:
từ O’ kẻ đoạn O’M song song với đường tâm má khuỷu OB như hình 1.1. Hạ MC thẳng góc
với AD. Theo Brick đoạn AC = x.
Thật vậy, ta có thể chứng minh điều này rất dễ dàng.
Từ hình 1.1 ta có :
AC = AO - OC = AO - (CO’ - OO’) = R - MO’.Cosα + R.λ/2
Coi:

α
λ
Cos
R
RMO
.2
.
' +≈


Thay quan hệ trên vào công thức tính AC, sau khi chỉnh lý ta có :


( )
( )
( ) ( )
xCosCosRCosCosRAC =







−+−=






−+−=
α
λ
αα
λ
α
21.
4
1.1.
2
1.
2


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 7
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh

Hình 1.2. Đồ thị Brick

Hình 1.3. Đồ thị chuyển vị vận tốc
1.3.XâY DựNG Đồ THị VậN TốC:
Tỷ lệ xích : µ
v
= ω.µ
s

ở đây:
ω- tốc độ góc của trục khuỷu,
[ ]
srad
n
/52,366
30
3500.
30
.
===
ππ
ω


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 8
0
1
R1
2
3
V

α
b'
a
A
α
c
b
6'
4
1'
0'
7'
3'
5'
2'
7
g
5
6
e
4'
R2
V=f(
α)
h
B
8
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh

78,2637197,0.

30
3500.
.
30
.
===
π
µ
π
µ
Sv
n
[mm/s.mm]

Vẽ nữa vòng tròn tâm O có bán kính R
1
:

R = R
1
.ω = 47,5.366,52 = 17409,7 [mm/s].
Giá trị biểu diễn của R
1
là :
66
78,263
7,17409
1
1
===

v
R
R
µ
[mm].
Vẽ vòng tròn tâm O có bán kính R
2
:
164,2089
2
52,366.24,0.5,47
2

2
===
ωλ
R
R
[mm/s].
Giá trị biểu diễn của R
2
là:
92,7
78,263
164,2089
2
2
===
v
R

R
µ
[mm].
Chia nữa vòng tròn R
1
và vòng tròn R
2
thành n phần đánh số 1, 2, 3, , n và 1’, 2’,
3’, , n’ theo chiều như hình 1.2 (n = 18).
Từ các điểm 0, 1, 2, 3, kẻ các đường thẳng góc với AB kẻ từ 0, 1’, 2’, 3’, tại các
điểm O, a, b, c, Nối O, a, b, c, bằng đường cong ta được đường biểu diễn trị số vận tốc.
Các đoạn thẳng a1, b2, c3, nằm giữa đường cong O, a, b, c với nữa đường tròn R
1

biểu diễn trị số của vận tốc ở các góc α tương ứng; điều đó có thể chứng minh dễ dàng.
Từ hình1.2, ở một góc α bất kỳ ta có : bb’ = R
2
.sin2α và b’2 = R
1
.sinα.
Do đó :







+=+=+=
α

λ
αωαα
2.
2
2.2''
12
SinSinRSinRSinRbbbV
a


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 9
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh

Hình 1.4. Đồ thị xác định vận tốc của piston.
Hình 1.5. Đồ thị vận tốc

1.4.XâY DựNG Đồ THị GIA TốC THEO PHươNG PHáP TôLê:
Chọn tỷ lệ xích µ
J
= 0,7197.ω
2
= 0,7197.366,52
2
= 96682,274 [mm/s
2
.mm].
Lấy đoạn thẳng AB = S = 2R = 95 (mm).
Giá trị biểu diễn là:


132
7197,0
95
===
S
S
AB
µ
[mm].
Tính j
max
, j
min
[2]:
+
( ) ( )
023,791244424,01.52,366.5,471
22
max
=+=+=
λω
Rj
[mm/s
2
].
+
( ) ( )
465,484956224,01.52,366.5,471
22
min

=−−=−−=
λω
Rj
[mm/s
2
].
Từ A dựng đoạn thẳng AC thể hiện j
max
.
Giá trị biểu diễn của j
max
là:

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 10
3'
1
Jmax
A
ÂCT
F1
C
2
-3
λ
R
ω2
3
E
4

F
1'
2'
S
ÂCD
B
4'
F2
D
Jmin
J=f(s)
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
84,81
274,96682
023,7912444
max
===
j
j
AC
µ
[mm].
Từ B dựng đoạn thẳng BD thể hiện j
min
.
Giá trị biểu diễn của j
min
là:

16,50

274,96682
465,4849562
min
===
j
j
BD
µ
[mm].
Nối CD cắt AB ở E
Lấy EF [2]:


336,459432252,366.5,47.24,0.3 3
22
−=−=−=
ωλ
REF
[mm/s
2
].
Giá trị biểu diễn của EF là :


52,47
274,96682
366,4594322
===
j
EF

EF
µ
[mm].
Nối CF và DF. Phân các đoạn CF và DF thành các đoạn nhỏ bằng nhau ghi các số 1, 2,
3, 4, và 1’, 2’, 3’, 4’, như hình 1.3.
Nối 11’, 22’, 33’, v.v Đường bao của các đoạn thẳng này biểu thị quan hệ của hàm số
j=f(x). Diện tích F
1
= F
2
.

Hình 1.6. Đồ thị Tôlê.

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 11
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Hình 1.7. Đồ thị gia tốc
1.5. XâY DựNG Đồ THị LựC QUáN TíNH P
j
, LựC KHí THể P
kh
, LựC TổNG P
1
:
1.5.1. Đồ thị lực quán tính P
j
.
Cách xây dựng hoàn toàn giống đồ thị gia tốc, ta chỉ thay các giá trị J
max

, J
min

-3λRω
2
bằng các giá trị P
max
, P
min
, -3λRω
2
.m.
ở đây:
m- khối lượng chuyển động tịnh tiến của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền [2]:
m = m
np
+ m
1
.
Trong đó:
m
1
- khối lượng tập trung tại đầu nhỏ thanh truyền.
m
1
có thể xác định sơ bộ theo công thức kinh nghiệm sau đây [2]:
m
1
= (0,275÷0,35)m
tt


Chọn m
1
= 0,3. m
tt
= 0,3.2,5 = 0,75 [kg].
m
pt
- khối lượng nhóm piston, m
pt
= 1,7 [kg].
⇒ m = 1,7 + 0,75 = 2,45 [kg].
Lực quán tính P
jmax
:

P
j
F
jm
P
max
max
.−
=

ở đây:

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 12

A
C
4
2
3
4'
3'
F
1'
2'
D
E
B
1
-P
jmin
-P
jmax
-P
j

= f(s)
F
2
F
1
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
F
P
- diện tích đỉnh piston.


87,8494
4
104.
4
.
22
===
ππ
D
F
P
[mm
2
].

282,2
10.87,8494
10.023,7912444.45,2
6
9
max
−=

=


j
P
[MN/m

2
].
Lực quán tính P
jmin
:

399,1
10.87,8494
10.465,4849562.45,2
.
6
9
min
min
−=

=

=


P
j
F
jm
P
[MN/m
2
].
Từ A dựng đoạn thẳng AC thể hiện (-P

jmax
).
Giá trị biểu diễn của (-P
jmax
) là:
73,103
022,0
282,2
max
===
P
j
P
AC
µ
[mm].
Từ B dựng đoạn thẳng BD thể hiện (-P
jmin
).
Giá trị biểu diễn của (-P
jmin
) là:
6,63
022,0
399,1
min
===
P
j
P

BD
µ
[mm].
Nối CD cắt AB ở E.
Lấy EF [2]:

325,1
10.87,8494
10.52,366.5,47.24,0.3.45,2 3.
6
922
−=−=

=


P
F
Rm
EF
ωλ
[MN/m
2
].

Giá trị biểu diễn của EF là:

23,60
022,0
325,1

===
P
EF
EF
µ
[mm].
Nối CF và DF. Phân các đoạn CF và DF thành các đoạn nhỏ bằng nhau ghi các số 1, 2,
3, 4, và 1’, 2’, 3’, 4’, như hình 1.4.
Nối 11’, 22’, 33’, v.v Đường bao của các đoạn thẳng này biểu thị quan hệ của hàm số
-P
j
=f(s). Diện tích F
1
= F
2
.

Hình 1.8. Đồ thị lực quán tính.

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 13
Pkh
N
P1
Ptt
l
Pk
T
Ptt
P1

Ptt
N
Z
Ptt
O
β
α
α+β
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
1.5.2. Đồ thị lực khí thể P
kt
Kết hợp đồ thị Brick và đồ thị công như ta đã vẽ ở trên ta có cách vẽ như sau :
Từ các góc 0, 10
0
, 20
0
, 30
0
, , 180
0
tương ứng với kỳ nạp của động cơ
190
0
, 200
0
, 210
0
, , 360
0
tương ứng với kỳ nén của động cơ

370
0
, 380
0
, 390
0
, , 540
0
tương ứng với kỳ cháy - giãn nở của động cơ
550
0
, 560
0
, 570
0
, , 720
0
tương ứng với kỳ thải của động cơ
trên đồ thị Brick ta gióng các đoạn thẳng song song với trục p của đồ thị công sẽ cắt đường
biểu diễn đồ thị công tương ứng các kỳ nạp, nén, cháy - giãn nở, thải của động cơ và lần lượt
đo các giá trị được tính từ điểm cắt đó đến đường thẳng song song với trục V và có tung độ
bằng p
0
, ta đặt sang bên phải bản vẽ các giá trị vừa đo ta sẽ được các điểm tương ứng các góc
0
0
, 10
0
, 20
0

, 30
0
, , 710
0
, 720
0
và lần lượt nối các điểm đó ta sẽ được đồ thị lực khí thể P
kt
cần
biểu diễn.
1.5.3. Đồ thị lực tác dụng lên chốt piston P
1
.
Lực tác dụng lên chốt piston là hợp lực của lực quán tính và lực khí thể:
P
1
= P
kt
+ P
j
Từ đồ thị lực quán tính và lực khí thể đã vẽ ở trên, theo nguyên tắc cộng đồ thị ta sẽ
được đồ thị P
1
cần biểu diễn.

Hình 1.9 Đồ thị khai triển
1.6. XâY DựNG Đồ THị LựC TIếP TUYếN T, LựC PHáP TUYếN Z, LựC
NGANG N, Đồ THị TổNG T.
Các công thức để tính toán T, Z, N được chứng minh như sau:


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 14
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Hình 1.10. Hệ lực tác
dụng trên cơ cấu khuỷu
trục thanh truyền giao tâm

.
ở đây:
p
1
= p
kh
+ p
J
p
1
= P
1
/F
p
p
J
= P
J
/F
p
Phân p
1
thành hai thành phần lực:

Npp
tt


+=
1
Trong đó: p
tt
-lực tác dụng trên đường tâm thanh truyền.
N- lực ngang tác dụng trên phương thẳng góc với đường tâm xy lanh.
Từ quan hệ lượng giác ta có thể xác định được trị số của p
tt
và N.

β
Cos
pp
tt
1
.
1
=


β
tgpN .
1
=

Phân p

tt
thành hai phân lực: lực tiếp tuyến T và lực pháp tuyến Z (sau khi đã dời xuống
tâm chốt khuỷu ) ta cũng có thể xác định trị số của T và Z bằng các quan hệ sau:

( )
β
βα
βα
Cos
Sin
pSinpT
tt
+
=+= .)(.
1

( )
( )
β
βα
βα
Cos
Cos
pCospZ
tt
+
=+=
1
Lập bảng tính T, N, Z
tương ứng với các góc quay trục khuỷu α = 0

0
, 10
0
, 20
0
, , 720
0
và β = arcsin(λ.sinα).
Chọn tỷ lệ xích µ
T
= µ
Z

N
=0,0312 [MN/m
2
.mm], µ
α
= 2 [âäü/mm].
Sử dụng các công thức (1.7), (1.8), (1.9), ta tính được các giá trị T, Z, N ứng với các góc a.
Bảng 1.2. Giá trị T, Z, N ứng với các góc a
Tỷ lệ xích à
T
= à
Z
= à
N
= à
P
= 0,022 [MN/m

2
.mm].


(âäü)

(rad)

(rad)


(âäü)
P1
(mm)
Sin(

T
(mm)
Cos(

Z
(mm)
tg N
(mm)
Cos
Cos
0 0.000 0.000 0 -102.5 0.000 0.00 1.000 -102.50 0.000 0.00
10 0.175 0.042 12.4 -99.5 0.215 -21.36 0.978 -97.27 0.042 -4.15
20 0.349 0.082 24.7 -95.5 0.419 -40.05 0.912 -87.05 0.082 -7.87


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 15
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
30 0.524 0.120 36.9 -84.5 0.605 -51.10 0.806 -68.07 0.121 -10.22
40 0.698 0.155 48.9 -69.5 0.762 -52.99 0.666 -46.27 0.156 -10.86
50 0.873 0.185 60.6 -52.0 0.886 -46.09 0.500 -25.97 0.187 -9.72
60 1.047 0.209 72 -32.5 0.972 -31.60 0.316 -10.27 0.213 -6.91
70 1.222 0.228 83 -15.0 1.019 -15.28 0.125 -1.87 0.232 -3.47
80 1.396 0.239 93.7 1.0 1.027 1.03 -0.066 -0.07 0.243 0.24
90 1.571 0.242 103.9 16.5 1.000 16.50 -0.247 -4.08 0.247 4.08
100 1.745 0.239 113.7 30.5 0.943 28.75 -0.413 -12.60 0.243 7.42
110 1.920 0.228 123 42.5 0.861 36.57 -0.560 -23.78 0.232 9.84
120 2.094 0.209 132 50.0 0.760 37.99 -0.684 -34.20 0.213 10.63
130 2.269 0.185 140.6 55.0 0.646 35.52 -0.786 -43.24 0.187 10.29
140 2.443 0.155 148.9 58.5 0.523 30.61 -0.866 -50.68 0.156 9.14
150 2.618 0.120 156.9 61.0 0.395 24.11 -0.927 -56.52 0.121 7.37
160 2.793 0.082 164.7 62.0 0.265 16.41 -0.968 -60.01 0.082 5.11
170 2.967 0.042 172.4 62.5 0.133 8.29 -0.992 -62.01 0.042 2.61
180 3.142 0.000 180 62.2 0.000 0.00 -1.000 -62.20 0.000 0.00
190 3.316 -0.042 187.6 62.0 -0.133 -8.22 -0.992 -61.51 -0.042 -2.59
200 3.491 -0.082 195.3 61.5 -0.265 -16.27 -0.968 -59.53 -0.082 -5.07
210 3.665 -0.120 203.1 61.0 -0.395 -24.11 -0.927 -56.52 -0.121 -7.37
220 3.840 -0.155 211.1 60.0 -0.523 -31.39 -0.866 -51.98 -0.156 -9.37
230 4.014 -0.185 219.4 57.0 -0.646 -36.81 -0.786 -44.81 -0.187 -10.66
240 4.189 -0.209 228 52.5 -0.760 -39.89 -0.684 -35.91 -0.213 -11.16
250 4.363 -0.228 237 46.0 -0.861 -39.58 -0.560 -25.74 -0.232 -10.65
260 4.538 -0.239 246.3 37.0 -0.943 -34.88 -0.413 -15.29 -0.243 -9.00
270 4.712 -0.242 256.1 26.0 -1.000 -26.00 -0.247 -6.43 -0.247 -6.43
280 4.887 -0.239 266.3 12.5 -1.027 -12.84 -0.066 -0.82 -0.243 -3.04
290 5.061 -0.228 277 -5.5 -1.019 5.60 0.125 -0.68 -0.232 1.27

300 5.236 -0.209 288 -19.0 -0.972 18.47 0.316 -6.00 -0.213 4.04
310 5.411 -0.185 299.4 -31.0 -0.886 27.48 0.500 -15.48 -0.187 5.80
320 5.585 -0.155 311.1 -40.5 -0.762 30.88 0.666 -26.96 -0.156 6.33
330 5.760 -0.120 323.1 -46.5 -0.605 28.12 0.806 -37.46 -0.121 5.62
340 5.934 -0.082 335.3 -49.0 -0.419 20.55 0.912 -44.66 -0.082 4.04
350 6.109 -0.042 347.6 -34.5 -0.215 7.41 0.978 -33.73 -0.042 1.44
360 6.283 0.000 360 -10.5 0.000 0.00 1.000 -10.50 0.000 0.00
370 6.458 0.042 372.4 20.0 0.215 4.29 0.978 19.55 0.042 0.83
380 6.632 0.082 384.7 62.5 0.419 26.21 0.912 56.97 0.082 5.15
390 6.807 0.120 396.9 37.5 0.605 22.68 0.806 30.21 0.121 4.53
400 6.981 0.155 408.9 14.0 0.762 10.67 0.666 9.32 0.156 2.19
410 7.156 0.185 420.6 21.0 0.886 18.61 0.500 10.49 0.187 3.93
420 7.330 0.209 432 27.5 0.972 26.74 0.316 8.69 0.213 5.84
430 7.505 0.228 443 35.5 1.019 36.17 0.125 4.42 0.232 8.22
440 7.679 0.239 453.7 42.5 1.027 43.65 -0.066 -2.80 0.243 10.34
450 7.854 0.242 463.9 50.5 1.000 50.50 -0.247 -12.49 0.247 12.49
460 8.029 0.239 473.7 57.0 0.943 53.73 -0.413 -23.55 0.243 13.86
470 8.203 0.228 483 62.5 0.861 53.78 -0.560 -34.98 0.232 14.47
480 8.378 0.209 492 68.5 0.760 52.05 -0.684 -46.85 0.213 14.56
490 8.552 0.185 500.6 70.5 0.646 45.53 -0.786 -55.42 0.187 13.18
500 8.727 0.155 508.9 71.5 0.523 37.41 -0.866 -61.95 0.156 11.17
510 8.901 0.120 516.9 70.5 0.395 27.87 -0.927 -65.32 0.121 8.52
520 9.076 0.082 524.7 69.5 0.265 18.39 -0.968 -67.27 0.082 5.73
530 9.250 0.042 532.4 68.5 0.133 9.08 -0.992 -67.96 0.042 2.86
540 9.425 0.000 540 67.5 0.000 0.00 -1.000 -67.50 0.000 0.00
550 9.599 -0.042 547.6 66.0 -0.133 -8.75 -0.992 -65.48 -0.042 -2.75

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 16
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh

560 9.774 -0.082 555.3 64.0 -0.265 -16.93 -0.968 -61.95 -0.082 -5.27
570 9.948 -0.120 563.1 62.5 -0.395 -24.71 -0.927 -57.91 -0.121 -7.56
580 10.123 -0.155 571.1 60.5 -0.523 -31.65 -0.866 -52.42 -0.156 -9.45
590 10.297 -0.185 579.4 56.5 -0.646 -36.49 -0.786 -44.41 -0.187 -10.57
600 10.472 -0.209 588 52.0 -0.760 -39.51 -0.684 -35.57 -0.213 -11.05
610 10.646 -0.228 597 45.5 -0.861 -39.15 -0.560 -25.46 -0.232 -10.53
620 10.821 -0.239 606.3 36.0 -0.943 -33.93 -0.413 -14.88 -0.243 -8.76
630 10.996 -0.242 616.1 24.5 -1.000 -24.50 -0.247 -6.06 -0.247 -6.06
640 11.170 -0.239 626.3 9.0 -1.027 -9.24 -0.066 -0.59 -0.243 -2.19
650 11.345 -0.228 637 -7.5 -1.019 7.64 0.125 -0.93 -0.232 1.74
660 11.519 -0.209 648 -24.5 -0.972 23.82 0.316 -7.74 -0.213 5.21
670 11.694 -0.185 659.4 -43.5 -0.886 38.55 0.500 -21.73 -0.187 8.13
680 11.868 -0.155 671.1 -62.5 -0.762 47.65 0.666 -41.61 -0.156 9.76
690 12.043 -0.120 683.1 -81.5 -0.605 49.28 0.806 -65.66 -0.121 9.85
700 12.217 -0.082 695.3 -91.5 -0.419 38.38 0.912 -83.40 -0.082 7.54
710 12.392 -0.042 707.6 -98.0 -0.215 21.04 0.978 -95.80 -0.042 4.09
720 12.566 0.000 720 -102.5 0.000 0.00 1.000 -102.50 0.000 0.00
Trên hệ tọa độ T-α, Z-α, N-α, ta xác định các trị số T, Z, N ở các góc độ α = 0
0
, α
=10
0
, α = 20
0
, , α = 720
0
. Trị số của T, Z, N như đã lập Bảng 1.2 được tính theo công thức
đã chứng minh ở trên, ta sẽ được các điểm 0, 1, 2, 3, , 72. Dùng đường cong nối các điểm
ấy lại, ta có đồ thị lực T, Z, N cần xây dựng.
Hình 1.11. Đồ thị T-Z-N

+ Xây dựng đồ thị tổng T.

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 17
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Dựa vào thứ tự làm viêc của động cơ để xác định các góc làm việc 
1
, 
2
, 
3
, 
4
, 
5
,

6
, 
7
, 
8
của các khuỷu. Thứ tự làm việc của động cơ là: 1-5-4-2-6-3-7-8.
Vậy góc lệch công tác là:
0
00
90
8
4180180
===

x
i
x
ct
τ
δ
Góc lệch giữa 2 hàng xylanh :
0
90
=
δ
Lập bảng xác định các giá trị T
i
theo góc quay trục khuỷa và Tổng T cho 1 chu kỳ, các
chu kỳ khác tuần hoàn.


T
=T
1
+T
2
+T
3
+T
4
+T
5
+T
6

+T
7
+T
8

Bảng 1.3. Giá trị tổng T theo góc quay a
T 16.50 26.35 56.55 55.08 41.72 45.76 45.12 35.87 21.68 16.49
T
8
16.50 28.75 36.57 37.99 35.52 30.61 24.11 16.41 8.29 0.00

8
90
o
100
o
110
o
120
o
130
o
140
o
150
o
160
o
170
o

180
o
T
7
0.00 -8.22 -16.27 -24.11 -31.39 -36.81 -39.89 -39.58 -34.88 -26.00

7
180
o
190
o
200
o
210
o
220
o
230
o
240
o
250
o
260
o
270
o
T
6
0.00 4.29 26.21 22.68 10.67 18.61 26.74 36.17 43.65 50.50


6
360
o
370
o
380
o
390
o
400
o
410
o
420
o
430
o
440
o
450
o
T
5
-24.50 -9.24 7.64 23.82 38.55 47.65 49.28 38.37 21.04 0.00

5
630
o
640

o
650
o
660
o
670
o
680
o
690
o
700
o
710
o
720
o
T
4
0.00 -8.75 -16.94 -24.71 -31.65 -36.49 -39.51 -39.15 -33.93 -24.50

4
540
o
550
o
560
o
570
o

580
o
590
o
600
o
610
o
620
o
630
o
T
3
-26.00 -12.84 5.60 18.47 27.47 30.88 28.12 20.55 7.41 0.00

3
270
o
280
o
290
o
300
o
310
o
320
o
330

o
340
o
350
o
360
o
T
2
50.50 53.73 53.78 52.04 45.53 37.41 27.87 18.39 9.08 0.00

2
450
o
460
o
470
o
480
o
490
o
500
o
510
o
520
o
530
o

540
o
T
1
0.00 -21.37 -40.05 -51.10 -52.99 -46.09 -31.60 -15.28 1.03 16.50

1
0
o
10
o
20
o
30
o
40
o
50
o
60
o
70
o
80
o
90
o
Nối các điểm 0, 1, 2, 3, , 72 lại bằng một đường cong, ta có đồ thị Tổng T như trên hình
1.12.


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 18
2
20

ω
Rmp
k
−=
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Hình 1.12. Đồ thị tổng T
1.7. XâY DựNG Đồ THị VECTơ PHụ TảI TáC DụNG TRêN CHốT KHUỷU.
Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng trên chốt
khuỷu ở mỗi vị trí của trục khuỷu. Sau khi có đồ thị này ta có thể tìm trị số trung bình của
phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu cũng như có thể tìm được dể dàng lực lớn nhất và lực bé
nhất. Dùng đồ thị phụ tải ta có thể xác định khu vực chịu lực ít nhất để xác định vị trí khoan
lỗ dẫn dầu bôi trơn và để xác định phụ tải khi tính sức bền trục.
Cách xây dựng được tiến hành như sau :
- Vẽ tọa độ T -Z gốc tọa độ O
1
chiều âm dương như hình 1.6.
- Tính lực quán tính của khối lượng chuyển động quay của thanh truyền (tính trên đơn vị
diện tích piston) :

ở đây:
m
2
-khối lượng tập trung tại đầu to thanh truyền.
m
2

= m
tt
- m
1
= 2,5 -0,75 = 1,75 [kg].
R -bán kính quay của trục khuỷu và R =47,5 [mm].

323
0
10.68,1116675552,366.10.5,47.75,1
−−
=−=
k
p
[N].
Tính trên đơn vị diện tích piston :
314,1
10.87,8494
10.10.68,11166755
6
63
0
0

−−
==
p
k
k
F

p
p
[MN/m
2
].
Chọn tỷ lệ xích µ
P
= 0,022(MN/m
2
.mm) nên giá trị biểu diễn lực p
k0
là:

93,59
022,0
314,1
0
0
===
p
k
k
p
p
µ
[mm].
Vẽ từ O
1
xuống phía dưới một véctơ -p
k0

và có giá trị biểu diễn p
k0
= 59,93[mm]. Véctơ
này nằm trên trục Z, gốc của véctơ là O. Điểm O là tâm chốt khuỷu.
Trên tọa độ T -Z xác định các trị số của T và Z ở các góc độ α = 0
0
, α = 10
0
, α = 20
0
, α
= 30
0
, , α = 720
0
, trị số T và Z đã được lập ở Bảng 1.2, tính theo công thức như đã chứng

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 19
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
minh ở phần 1.6, ta sẽ được các điểm 0, 1, 2, , 72. Dùng đường cong nối các điểm ấy lại, ta
có được đồ thị véctơ phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu.
Nếu ta nối O với bất kỳ điểm nào trên hình vẽ (ví dụ nối với điểm α = 370
0
chẳng hạn),
ta sẽ có được véctơ biểu diễn phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu khi góc quay của trục khuỷu là
α = 370
0
.
Tìm điểm tác dụng của véctơ chỉ cần kéo dài véctơ về phía gốc cho đến khi gặp vòng tròn

tượng trưng bề mặt chốt khuỷu tại điểm b. Rất dễ thấy rằng véctơ Q là hợp lực của các lực
tác dụng trên chốt khuỷu:
ttkk
ppZTpQ




+=++=
00

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 20
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
Hình 1.13. Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu.

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 21
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
1.8. TRIểN KHAI Đồ THị PHụ TảI ở TọA Độ CựC THàNH Đồ THị Q-a.
Chọn tỷ lệ xích µ
Q
= 0,0022[MN/m
2
.mm] và µ
α
= 2 (âäü/mm).
Lập bảng xác định giá trị của Q theo α bằng cách đo các khoảng cách từ tâm O đến các
điểm α
i

: α
1
=10
0
, α
2
= 20
0
, α
3

= 30
0
, , α
72
= 720
0
trên đồ thị véctơ phụ tải tác dụng trên chốt
khuỷu.
Xác định trị số trung bình của phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu Q
tb



[ ]
mm
Q
Q
tb
794,99

73
95,7284
72
===

Bảng 1.3. Bảng tính xây dựng đồ thị Q-a
Tỷ lệ xích: à
Q
= à
T
= à
Z
= à
N
= à
pk0
= 0,022[MN/m
2
].
P
k0
= 59,93(mm)

[âäü]
Z[mm] T[mm] (Z-Pk0)[mm] Q[mm]
0 -102.50 0.00 -162.43 162.43
10 -97.27 -21.37 -157.20 158.64
20 -87.05 -40.05 -146.98 152.34
30 -68.07 -51.10 -128.00 137.82
40 -46.26 -52.99 -106.19 118.68

50 -25.97 -46.09 -85.90 97.49
60 -10.27 -31.60 -70.20 76.98
70 -1.87 -15.28 -61.80 63.66
80 -0.07 1.03 -60.00 60.00
90 -4.08 16.50 -64.01 66.10
100 -12.60 28.75 -72.53 78.02
110 -23.78 36.57 -83.71 91.35
120 -34.20 37.99 -94.13 101.51
130 -43.23 35.52 -103.16 109.11
140 -50.69 30.61 -110.62 114.77
150 -56.51 24.11 -116.44 118.91
160 -60.01 16.41 -119.94 121.05
170 -62.00 8.29 -121.93 122.21
180 -62.20 0.00 -122.13 122.13
190 -61.51 -8.22 -121.44 121.71
200 -59.52 -16.27 -119.45 120.56
210 -56.51 -24.11 -116.44 118.91
220 -51.98 -31.39 -111.91 116.23
230 -44.81 -36.81 -104.74 111.02

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 22
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
240 -35.91 -39.89 -95.84 103.81
250 -25.74 -39.58 -85.67 94.37
260 -15.29 -34.88 -75.22 82.91
270 -6.43 -26.00 -66.36 71.27
280 -0.82 -12.84 -60.75 62.10
290 -0.68 5.60 -60.61 60.87
300 -6.00 18.47 -65.93 68.47

310 -15.49 27.47 -75.42 80.26
320 -26.96 30.88 -86.89 92.21
330 -37.46 28.12 -97.39 101.37
340 -44.66 20.55 -104.59 106.59
350 -33.73 7.41 -93.66 93.95
360 -10.50 0.00 -70.43 70.43
370 19.55 4.29 -40.38 40.61
380 56.97 26.21 -2.96 26.38
390 30.21 22.68 -29.72 37.38
400 9.32 10.67 -50.61 51.72
410 10.49 18.61 -49.44 52.83
420 8.69 26.74 -51.24 57.80
430 4.42 36.17 -55.51 66.26
440 -2.80 43.65 -62.73 76.42
450 -12.49 50.50 -72.42 88.29
460 -23.55 53.73 -83.48 99.28
470 -34.97 53.78 -94.90 109.08
480 -46.86 52.04 -106.79 118.79
490 -55.42 45.53 -115.35 124.01
500 -61.95 37.41 -121.88 127.49
510 -65.32 27.87 -125.25 128.31
520 -67.27 18.39 -127.20 128.52
530 -67.96 9.08 -127.89 128.21
540 -67.50 0.00 -127.43 127.43
550 -65.48 -8.75 -125.41 125.71
560 -61.94 -16.94 -121.87 123.04
570 -57.90 -24.71 -117.83 120.40
580 -52.42 -31.65 -112.35 116.72
590 -44.41 -36.49 -104.34 110.54


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 23
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
600 -35.57 -39.51 -95.50 103.35
610 -25.46 -39.15 -85.39 93.94
620 -14.87 -33.93 -74.80 82.14
630 -6.06 -24.50 -65.99 70.39
640 -0.59 -9.24 -60.52 61.22
650 -0.93 7.64 -60.86 61.34
660 -7.74 23.82 -67.67 71.74
670 -21.73 38.55 -81.66 90.30
680 -41.61 47.65 -101.54 112.16
690 -65.66 49.28 -125.59 134.91
700 -83.41 38.37 -143.34 148.38
710 -95.80 21.04 -155.73 157.15
720 -102.50 0.00 -162.43 162.43
Nối các điểm 0, 1, 2, 3, , 72 lại bằng một đường cong, ta có đồ thị khai triển Q- như trên
hình 1.14.
Hình 1.14 Đồ thị khai triển Q-


GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 24
Đồ án môn học: Kết cấu và tính toán động cơ SVTH: Đặng Thế Anh
1.9. XâY DựNG Đồ THị VECTơ PHụ TảI TáC DụNG TRêN ĐầU TO THANH
TRUYềN.
Sau khi đã vẽ được đồ thị phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu, ta căn cứ vào đấy để vẽ đồ
thị phụ tải của ổ trượt ở đầu to thanh truyền. Cách vẽ như sau :
Vẽ dạng đầu to thanh truyền lên một tờ giấy bóng, tâm của đầu to thanh truyền là O.
Vẽ một vòng tròn bất kỳ, tâm O. Giao điểm của đường tâm phần thân thanh truyền với

vòng tâm O là điểm 0
0
.
Từ điểm 0
0
, ghi trên vòng tròn các điểm 1, 2, 3, , 72 theo chiều quay trục khuỷu và
tương ứng với các góc α
10
0
+ β
10
0
, α
20
0
+ β
20
0
, α
30
0
+ β
30
0
, , α
720
0
+ β
720
0

.
Đem tờ giấy bóng này đặt chồng lên đồ thị phụ tải của chốt khuỷu sao cho tâm O trùng
với tâm O của đồ thị phụ tải chốt khuỷu. Lần lượt xoay tờ giấy bóng cho các điểm 0, 1, 2,
3, , 72 trùng với trục (+Z) của đồ thị phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu. Đồng thời đánh dấu
các điểm đầu mút của các véctơ Q
0
, Q
1
, Q
2
, , Q
72
của đồ thị phụ tải chốt khuỷu hiện trên
tờ giấy bóng bằng các điểm 0, 1, 2, 3, , 72.

Bảng 1.4. Giá trị các góc a, ò, (a+ò)

(âäü
)
(radian) Sin (radian)
(âäü) (âäü
)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
0 0 0 0 0.0 0.0
10 0.1745329 0.173648 0.041687
6
2.4 12.4
20 0.349065
9
0.34202 0.082177

3
4.7 24.7
30 0.5235988 0.5 0.1202899 6.9 36.9
40 0.698131
7
0.642788 0.154887
6
8.9 48.9
50 0.872664
6
0.766044 0.1849025 10.6 60.6
60 1.047197
6
0.866025 0.2093725 12.0 72.0
70 1.2217305 0.939693 0.2274831 13.0 83.0
80 1.396263
4
0.984808 0.238611
7
13.7 93.7
90 1.570796
3
1 0.2423659 13.9 103.9
100 1.745329
3
0.984808 0.238611
7
13.7 113.7
110 1.919862
2

0.939693 0.2274831 13.0 123.0
120 2.0943951 0.866025 0.2093725 12.0 132.0

GVHD: PGS.TS Tráön Vàn Nam
Trang 25

×