Chuyên ngành: Khoa c máy tính
60.48.01
-
Công trình
TS. VÕ TRUNG HÙNG
: TS. NGUYN THANH BÌNH
N
n tr
18 tháng 5 nm
2013.
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin -
1
1. Lý do ch tài
web
semantic web (hay web
web
thông tin trên file
. trong trang html là <b> Ông là
Shakespeare </b>. M
ông, là, Shakespeare, coi chúng là các
không các
thông tin liên quan.
Web
Shakespeare
web
. w
2
XML, w ó
-gic
lô-gic
lô-gic trong web
. wkhông .
Vi
2
.
V
web
3
Semantic web
2. Mc tiêu và nhim v
web
w
Ontology
web ng
i
i tìm th nht thông tin v bi o Vit Nam,
nhm nâng cao tình yêu bi o và to th trn toàn dân bo v T
quc.
Vi nhng m ra thì ta phi nghiên cu và thc hin nhng
nhim v sau: V web ng
cn h tr xây dng web ng u và
cách tri
4
3. ng và phm vi nghiên cu
3.1.
thông tin b
, c
trang .
3.2.
4. u
-
i
,
-
-
.
5. c và thc tin c tài
Ý nghĩa khoa học:
5
.
Ý nghĩa thực tiễn:
web
6. B cc ca lun
.
web
. P
web
6
TNG QUAN V WEB NG
1.1. SEMANTIC WEB WEB NG
1.1.1. Th h Web 1.0 và 2.0
Web weblogs
Trang
Hình 1.1. Hai thế hệ web 1.0 và 2.0
Web 1.0
250,000 trang
1996
Web 2.0
-
80,000,000 trang
2006
lên
lên
7
1.1.2. Hn ch web 2.0 và s i ca Semantic Web (SW)
web
web
web
web
World Wide Web là Tim Berners-
1.1.3. Khái nim web ng
Theo Tim Berners-Lee, web web
web
phép n trên web, sao cho
8
1.1.4. Ích li web ng
ên web
1.1.5. Kin trúc ca web ng
web
Hình 1.2. Kiến trúc của web ngữ nghĩa
web và vai
và RDFSchema [RDFS]
RDF Schema.
9
lô-giclô-
giclô-gic
f
web .
1.1.6. URI B nh danh tài nguyên duy nht
URI - Uniform Resource Identifier, là web
URL - Uniform Resource Locator URN -Uniform
Resource Name.
1.1.7. Lp trình web ng
1.1.8. Ni dung xây dng web ng
web
-
(RDF) trên web.
10
- web
- web
Development - SWAD)
1.1.9. Semantic Search Engine (Tìm kim ng
web
-
- Các trang web
không
1.1.10. Mt s thành tu ca web ng trên th gii và
Vit Nam
a. ABS (Activity Based Search) tại ĐH Stanford
b. Công cụ tìm kiếm Swoogle
c. Công cụ tìm kiếm Kngine
d. VN-KIM (Viet Nam Knowledge and Information
Management)
1.2. CÔNG C VÀ CÔNG NGH N WEB NG
1.2.1. Ontology
a. Khái niệm
11
Ontology
Ontology là một tập các khái niệm và quan hệ giữa các khái niệm
được định nghĩa cho một lĩnh vực nào đó nhằm vào việc biểu diễn và
trao đổi thông tin để con người và máy tính có thể hiểu được
b. Các thành phần của ontology.
: lô-
gic
.
(Individual):
o
nhiên (n, Hoa, ).
-
AnHoa
-
o
khác.
o
XML Schema, RDF literal
12
o
c. Phương pháp xây dựng Ontology
Ontology
.
d. Ngôn ngữ xây dựng Ontology
DAML+OIL và OWL.
e. Công cụ xây dựng Ontology
và
OilED,webODE, OWL S-Editor và Protégé.
1.2.2. RDF Nn tng ca web ng
web web
web
1.2.3. Truy vn trên d liu web ng
C ba dòng khác
thông tin SPARQL và
Xcerpt.
13
PHÂN TÍCH NG DNG
2.1. BIO VIT NAM
2.1.1. Tng quan
2
2.1.2. Vai trò bio
- an ninh
2.2. O
Hi chc rt nhiu cuc thi, các hot
ng ln bin l bio Vi
liêng bi ng Sa,
Hoàng Sa là ca Vi m i b sung thêm
nhng kin thc nh bo v bio, ch quyn ca dân tc.
Kin thc v bi c trang b nhiu ng h
14
không có nhi cp ti. Chính vì vy nhu cu tra cu v bin
o rt là ln, nht là trong tình hình hin nay.
2.3. O
nay thì thy vic tra cu hin ti gp
rt nhic bit là ng. Hu
ht các t thng qun lý bin o ca tnh. Mun tìm hiu
bio t
Ctbio Vit Nam
chuyên nghip,
2.4. THNG
2.4.1.
Khi xây dng h thng, cc các yêu cu sau:
- Xây dng h thng tra cu thông tin v bio Vit Nam. H
th ên, di s
liên quan ti bio.
- H thng xây dng trên các công c mm bo tính ph
dng và có chng tt.
- Cung cp SPARQL endpoints nhm giúp các công c web ng
khác có th tip cn ngun tài nguyên.
- Tìm kin và m rng. Tc tìm kim bo
có suy lu ng vi mt s thuc tính nghch
o, thuc tính bc cng.
15
2.4.2.
Theo yêu c m ca web ng , kin trúc
tng th ca h thng cn xây dng s . Web Browser:
là trình duy i s dng, s có các yêu cu lên máy ch
(Server). Mô hình trên Server s có hai tng: tng ng dng (Application
Layer) và tng web ng
Hình 2.1. Kiến trúc tổng thể của ứng dụng
2.5. BI CA S DNG CA NG DNG
Bi ca s dng ca ng dng s ng s dng
i qun tr.
Hình 2.2. Biểu đồ ca sử dụng của người dùng
Web Browser
Application Layer
Semantic Web Layer
Server
16
Hình 2.3. Biểu đồ ca sử dụng của người quản trị
2.6. TUN T CÁC CHA NG
DNG
2.6.1. Chm
Hình 2.4. Biểu đồ tuần tự chức năng tìm kiếm
17
2.6.2. Chc ng o, qu
Hình 2.5. Biểu đồ tuần tự chức năng thêm đối tượng
2.7. CÁC CÔNG C XUT
2.7.1. Zend Framework
Zend Framework là mt nn tng cho phép xây dng website nhanh
ng trên ngôn ng lt
framework ngun m và có s h tr ln t cng.
2.7.2. ARC2
ARC là mt h thng web ng t s dng ngôn ng
min phí, ngun m, d s dng và chc trên
hu ht các web server (PHP 5.3 tr lên).
c tính ca ARC2:
- D trin khai: s dng ngôn ng PHP d liu MySQL
ph bin nên rn cho vit s dng.
- H tr phân tích nhiu dng: RDF/XML, N-Triples, Turtle,
SPARQL + SPOG, Legacy XML, HTML tag soup, RSS 2.0,
18
THIT K T NG DNG
3.1. QUY TRÌNH XÂY DNG NG DNG
-
-
3.2.
- iped
- />oid=10184
-
3.3. XÂY DNG ONTOLOGY
Lớp Biển đảo
Lớp Địa phương
g khác.
Lớp di sản văn hóa
Lớp tài nguyên:
Lớp tư liệu:
-
-
-
19
-
-
3.4.
, t
, t
.
3.5. PHÁT TRIN H THNG WEB
web
.
3.6. KT QU
T.
Hình 3.1. Giao diện chức năng thêm đảo
20
:
Hình 3.2. Giao diện chức năng tìm kiếm cơ bản
Hình 3.3. Giao diện chức năng tìm kiếm nâng cao
3.7.
.
21
web
web
web
web
,
ra.
K:
- web ng
web
- web
trúc web .
-
web
d tài
RDF, RDF Schema dùng
22
-
-
SPARQL, cách
.
- web
MVC (Model View Controller
c.
:
-
-
-
mình -post là
.
-
i dùng có h
nâng cao. h
23
tôi
- web
web (
Lô-gic ,
-
.
`