Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.41 KB, 19 trang )

Trắc nghiệm nguyên lý kế toán
1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
a. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất. gtrị hđ 20tr/năm
b. Mua tài sản cố định 50tr, chưa thanh toán
c. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5tr (tiền chưa chi)
d. Tất cả trường hợp trên
2. Đối tượng của kế toán là:
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
b. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
d. Tình hình thu chi tiền mặt
3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh
lời và khả năng thanh toán công nợ
a. Ban lãnh đạo
b. Các chủ nợ
c. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
a. Hữu hình hoặc vô hình
b. DN có thể kiểm soát đc chúng được toàn quyền sử dụng
c. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai
d. Tất cả đều đúng
5. TS trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
a. Không biến động
b. Thường xuyên biến động
c. Giá trị tăng dần
d. Giá trị giảm dần
6. KT tài chính có đặc điểm
a. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
b. Gắn liền với phạm vi toàn DN
c. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao


d. Tất cả đều đúng
7. Các khoản nợ phải thu
a. Không phải là tài sản DN
b. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
c. không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
d. không chắc chắn là TS của DN
8. KT tài chính có đặc điểm
a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra
b. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động
c. Có tính linh hoạt
d. Không câu nào đúng
9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán
a. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào
10. Thước đo chủ yếu
a. Thước đo lao động ngày công
b. Thước đo hiện vật
c. Thước đo giá trị
d. Cả 3 câu trên
11. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế
a. Nhà quản lý
b. Nhà đầu tư
c. Người môi giới
d. Không có câu nào đúng
12. Nợ phải trả phát sinh do
a. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
b. Mua thiết bị bằng tiền
c. trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua

d. mua hàng hoá chưa thanh toán
13. Chức năng của kế toán
a. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh
doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin KT
b. Điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong DN
c. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
d. A và C
14. Các khoản phải trả người bán là:
a. Tài sản của DN
b. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
c. Không phải là nguồn hình thành tài sản của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
d. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
a. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN
b. Tài sản của DN
c. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT
d. Phụ thuộc vào quy định
16. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
a. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
b. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
c. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
d. Tất cả câu trên đều đúng
17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
a. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN bằng tiền mặt (TM)
b. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN bằng TM (theo nguyên tắc
cơ sở dồn tích, nghiệp vụ kinh tế sẽ đc ghi nhận khi nào nó phát sinh chứ không
căn cứ vào thực tếthu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là
nghiệp vụ chưa phát sinh, giao dịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở
hữu của DN, do đó chưa được ghi nhận doanh thu)
c. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN

d. Không có trường hợp nào
18. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
d. Tất cả câu trên
19. Kế toán là việc:
a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
20. KT TC là việc
a. Cung cấp thông tin qua sổ KT
b. Cung cấp thông tin qua BC TC
c. Cung cấp thông tin qua mạng
d. Tất cả đều đúng
21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán được xác định
a. Dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d. Có thể a hoặc b
22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau,
khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ
a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được TS
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d. Tất cả đều sai
23. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ
100tr, TS và VCSH của DN lúc này là
a. 800 và 400

b. 700 và 500
c. 700 và 400
d. Tất cả đều sai
24. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
25. Ý nào sau đây là TS:
a. Phải thu KH
b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ đầu tư phát triển
26. Ý nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Khoản KH trả trước
b. Phải thu KH
c. Khoản trả trước người bán
d. Lợi nhuận chưa phân phối (là nguồn VCSH)
27. Ý nào sau đây là VCSH:
a. Phải thu KH
b. Phải trả người bán
c. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đơn vị HC sự nghiệp)
d. Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)
28. Trong kỳ DN thu được 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
a. 10tr
b. 2tr
c. 8tr
d. Chưa đủ thông tin để kết luận
29. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (doanh thu sẽ được ghi nhận khi
đã thu được tiền hoặc sẽ thu được tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng được ghi nhận

doanh thu)
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên
30. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm
ảnh hưởng lớn đến BC TC
b. Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hoạt động của doanh
nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.
c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó không làm ảnh hưởng đến DN
d. Tất cả đều đúng
31. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1
khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
a. TS phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b. Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với
thu nhập
phát sinh ở kỳ kế toán đó
c. Cả 2 yêu cầu trên
d. Không có câu nào
32. Trong tháng 4, DN bán sản phẩm thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr,
cung cấp sản phẩm dịch vụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền
trước 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN

a. 85tr
b. 55tr
c. 50tr
d. 60tr
Đáp án:
1. B 2. B 3.A 4. D 5. B 6. D 7. B 8. D 9. A 10. C 11. D

12. D
13. D 14. B 15. B 16. D 17. B 18. D 19. D 20. B 21. D 22. B 23. C
24. D
25. A 26. A 27. D 28. D 29. D 30. B 31. B 32.D
1. Kế toán là:
a. Ngôn ngữ trong kinh doanh
b. Công cụ để quản lý kinh tế
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
2. Mục địch chủ yếu của kế toán tài chính là:
a. Lập các báo cáo tài chính
b. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin về tài sản và vốn của doanh nghiệp
c. Ghi chép mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh một cách độc lập với nhau
d. Cung cấp các thông tin tài chính cho người sử dụng
3. Kế toán không chỉ đơn giản là:
a. Phương tiện đo lường
b. Mô tả kết quả của các hoạt động kinh doanh
c. Hỗ trợ cho việc hoạch định chiến lược kinh dianh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
4. Thông tin kinh tế cần đáp ứng được các yêu cầu:
a. Có thể so sánh được, có thể hiểu được
b. Tính thích hợp, tính đáng tin cậy (không có sai sót trọng yếu)
c. Tất cả các câu trên đều sai
d. Tất cả các yêu cầu trên đều đúng
5. Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
a. Kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế trong một đơn vị hạch toán
b. Đưa ra các quyết định về tài chính trong đơn vị
c. Đưa ra các quyết định đầu tư
d. Tất cả câu trên đều đúng
6. Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:

a. Bán hàng
b. Mua hàng
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tất cả các câu trên đều sai
7. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu:
a. Có thể so sánh được, kịp thời với nhu cầu sử dụng
b. Trung thực và khách quan
c. Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
8. Đối tượng của kế toán là:
a. Tình hình tài chính
b. Kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
9. Phương pháp kế toán thực hiện đó là:
a. Công việc thu thập xử lý và truyền đạt thông tin
b. Công việc thu thập và truyền đạt thông tin
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
10. Thước đo chủ yếu của kế toán sử dụng là:
a. Thước đó tiền tệ.
b. Thời gian lao động
c. Thước đo hiện vật
d. Đáp án a và b đều là đáp án sai
11. Mục đích kế toán là
a. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư để ra quyết định
b. Cung cấp thông tin cho doanh nghiệp để ra quyết định
c. Cung cấp thông tin cho các đối tượng khác nhau để ra nhau đế ra quyết định
d. Đáp án a và b đều sai
12. Tài sản có tính hai mặt, một là hiện hữu của tài sản, hai là:

a. Nợ phải trả
b. Nguồn hình thành nên tai sản
c. Đáp án a va b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
13. Nguồn hình thành nên tài sản có thể là:
a. Nợ phải trả
b. Vốn chủ sở hữu
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
14. Phương pháp thu thập thông tin và kiểm tra sự phát sinh và hoàn thành của các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh là:
a. Phương pháp kiểm kê tài sản
b. Phương pháp chứng từ kế toán
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
15. Phương pháp so sánh thông tin và kiểm tra quá trình vận động của từng đối tượng kế toán khi
một nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong mối tương quan tác động qua lại giữa các đối tượng này là:
a. Phương pháp kiểm kê tài sản
b. Phương pháp chứng từ kế toán
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
16. Phương pháp của kế toán nhằm tiến hành kiểm tra thực tế thông qua việc cân đong, đo diếm,
kiểm nhận đối chiếu nhằm xác định số lượng và giá trị có thật của tài sản tại đơn vị là:
a. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
b. Phương pháp kiểm kê tài sản
c. Phương pháp tính giá tài sản
d. Phương pháp tính giá thành
17. Phương pháp kế toán để biểu hiện các đối tượng kế toán dưới hình thái giá trị là:
a. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
b. Phương pháp kiểm kê tài sản

c. Phương pháp tính giá tài sản
d. Phương pháp tính giá thành
18. Phương pháp đánh giá khái quát tình hình tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
theo từng thời kỳ nhất định là:
a. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
b. Phương pháp tổng hợp cân đối
c. Phương pháp tính giá tài sản
d. Phương pháp tính giá thành
19. Thông tin kế toán gắn liền với trách nhiệm quản lý toàn bộ tổ chức là:
a. Kế toán quản trị
b. Kế toán tài chính
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
20. Thông tin kế toán tài chính là:
a. Chủ yếu cung cấp trong nội bộ doanh nghiệp
b. Cung cấp cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai.
21. Liên quan giữa kế toàn tài chính và kế toán quản trị là:
22. a. Sử dụng chung thông tin của doanh nghiệp để xử lý và báo cáo
b. Kế toán tài chính có ảnh hưởng đến kế toán quản trị
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
23. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhận khi nó xảy ra dù đã thu tiền hay chưa thu tiền,
nghiệp vụ này được ghi nhận theo nguyên tắc:
a. Kế toán tiền mặt
b. Kế toán đồn tích
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
24. Những dấu hiệu doanh nghiệp hoạt động không liên tục:

a. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ
b. Tỷ lệ nợ phải trả ngắn hạn so với tài sản ngắn hạn lớn hơn một
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
25. Những dấu hiệu doanh nghiệp hoạt động không liên tục là:
a. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ liên tục và cổ đông cam kết không tài trợ vốn
b. Tỷ lệ nợ phải trả ngắn hạn so với tài sản ngắn hạn lớn hơn một.
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
Công ty TNHH Gia Nghĩa đã mua một số ô tô với giá 600.000.000 đồng trong tháng 3 và đã bán chiêc ô
tô được 800.000.000 đồng trong tháng 5. Khách hàng thanh toán tiền trong tháng 4. Như vậy, kế toán
ghi nhận:
26. Doanh thu bán chiếc ô tô trong:
a. Tháng 4
b. Tháng 5
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
27. Chi phí bán chiếc ô tô trong :
a. Tháng 4
b. Tháng 5
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
28. Nguyên tắc phù hợp trong kế toán đòi hỏi
a. Doanh thu và chi phí ghi nhận không cùng một niên độ
b. Doanh thu và chi phí ghi nhận cùng một niên độ
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tất cả các câu trên đều sai
29. Cách thức để kế toán tính được tổng giá thành và giá thành đơn vị cho sản phẩm lao vụ hoàn
thành.
a. Phương pháp chứng từ kế toán

b. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
c. Phương pháp kiểm kê tài sản
d. Phương pháp tính giá thành
30. Phương pháp đánh giá khái quát tình hình tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
theo từng thời kỳ nhất định
a. Phương pháp tổng hợp cân đối
b. Phương pháp đối ứng tài khoản và ghi sổ kép
c. Phương pháp kiểm kê tài sản
d. Phương pháp tính giá tài sản
31. Một doanh nghiệp có tài sản là 500.000.000 đồng và các khoản nợ là 200.000.000 đồng. Giả
sử tổng tài sản tăng thêm 200.000.000 đồng và khoản nợ phải trả tăng thêm 100.000.000 đồng trong
cùng một kỳ kế toán thì vốn chủ sở hữu doanh nghiệp sẽ:
a. 400.000.000 đồng
b. 300.000.000 đồng
c. 100.000.000 đồng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
32. Những nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kế toán ghi chép và báo cáo theo:
a. Khái niệm tổ chức – đơn vị kế toán (Entity concept)
b. Khái niệm kỳ kế toán (Avvounting period)
c. Khái niệm thước đo tiền tệ (Money measurement concept)
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
33. Tình hình tài chính của một doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi nguồn lực kinh tế đơn vị kiểm
soát, cơ cấu tài chính, khả năng thanh toán và khả năng thích ứng của đơn vị đối với các thay đổi torng
môi trường hoạt động của mình. Tình hình tài chính được trình bày chủ yếu trên:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Đáp án a, b và c đều sai
34. Kết quả hoạt động, đặc biệt là khả năng tạo ra lợi nhuận của donah nghiệp cần phải tirnh2 bày
để đánh giá những thay đổi có thể kiểm soát trong tương lai. Kết quả hoạt động được trình bày chủ yếu

trên:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Đáp án a và b đều sai
35. Sự thay đổi tình hình tài chính thì hữu ích cho việc tiếp cận với các hoạt động đầu tư, kinh
doanh và tài trợ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Sự thay đổi tình hình tài chính được trình bày trên:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Đáp án a và b đều sai
36. Theo quyết định 15 ngày 20/3/2006, hệ thống báo cáo tài chính gồm có:
a. Bảng cân đối kế toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng thuyết minh báo cáo tài chính
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bảng cân đối kế toán
d. Đáp án a và b đều sai
37. Mục đích của bảng cân đối kế toán là:
a. Cung cấp những thông tin tổng quát về tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản và kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Cung cấp những thông tin cho việc đánh giá tình hình tài chính và những biến động về tình hình tài
chính của doanh nghiệp
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
38. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp gián tiếp là:
a. Bắt đầu từ doanh thu và chi phí
b. Dòng cuối cùng trên báo cáo thu nhập
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
39. Báo cáo tài chình thường được lập dựa trên:
a. Cơ sở thực tế phát sinh (cơ sở dồn tích)

b. Nguyên tắc hoạt động liên tục
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
40. Doanh nghiệp áp dụng các nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp tính toán nhất quán từ kỳ
này sang kỳ khác là tuân thủ theo:
a. Nguyên tắc nhất quán
b. Nguyên tắc hoạt động liên tục
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
41. Khi ghi nhận các giao dịch kinh tế và các sự kiện để lập và trình bày báo cáo tài chính không
được bù trừ tài sản và công nợ, mà phải trình bày riêng tất cả các khoản mục tài sản và công nợ trên
báo cáo tài chính doanh nghiệp tuân thủ:
a. Cơ sở thực tế phát sinh ( cơ sở dồn tích)
b. Nguyên tắc hoạt động liên tục
c. Nguyên tắc bù trừ
d. Nguyên tắc có thể so sánh
42. Thông tin chỉ thật sự hữu ích khi chúng đáng tin cậy. Thông tin được gọi là đáng tin cậy nếu
chúng không bị sai sót hay thiên lệch một cách trọng yếu. Thông tin đáng tin cậy đòi hỏi những yêu cầu
sau:
a. Phản ánh turng thực, nội dung quan trọng hơn hình thức
b. Tính khách quan, tính thận trọng và tính đầy đủ
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
43. Lợi nhuận kế toán là lợi nhuận được xác định trên cơ sở:
a. Các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán
b. Luật thuế và các văn bản về thuế
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
44. Lợi nhuận kế toán được hình thành đã:
a. Trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

b. Không trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp án a và b đều đúng
45. Chỉ công nhận một khoản lãi khi đã có chứng từ mình chứng chắc chắn. Ngược lại phải công
nhận một khoản lỗ ngay khi có chứng cứ có thể (reasonably possible) là thực hiện theo:
a. Nguyên tắc giá gốc (Cost concept)
b. Nguyên tắc thận trọng (convervatism concept)
c. Nguyên tắc phù hợp (Matching concept)
d. Nguyên tắc nhất quán (consistensy principle)
46. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam quy định tài sản là một nguồn lực:
a. Doanh nghiệp kiểm soát được
b. Dự tính đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
47. Để theo dõi và đo lường kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị, cung cấp thông tin
tài chính cần thiệt cho việc đưa ra quyết định của các đối tượng sử dụng thông tin, theo định nghĩa của
luật kế toán, kế toán thực hiện một quá trình gồm có 3 hoạt động chủ yếu:
a. Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin
b. Xử lý, thu thập và cung cấp thông tin
c. Thu thập, cung cấp thông tin và xử lý
d. Thu thập, điều chính và xử lý thông tin
48. Theo quy định của luật kế toán, đối tượng kế toán thuộc hoạt động kinh doanh, gồm:
a. Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
b. Các khoản doanh thu, chi phí, thu nhập và chi phí khác; thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhầ
nước, kế quả và phân chi kết quả hoạt động kinh doanh
c. Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
49. Tài sản của doanh nghiệp là:
a. Nguồn lực do doanh nghiệp quản và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ịch kinh tế trong tương lai

c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
50. Lợi ích kinh tế trong tương lại của một tài sản là:
a. Tiềm năng làm tăng các khoản phải thu của doanh nghiệp hoặc làm giảm bớt các khoản tiền mà
doanh nghiệp phải chi ra.
b. Tiềm năng làm tăng nguồn tiền và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp hoặc làm giảm bớt
các khoản tiền mà doanh nghiệp phải chi ra.
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
51. Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải áp dụng thống nhất ít
nhất trong một kỳ kế toán năm là thực hiện theo:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc thận trọng
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc nhất quán
Đáp án:
1.A 11.C 21.C 31.C 41.C
2.A 12.B 22.B 32.A 42.A
3.D 13.C 23.B 33.B 43.A
4.D 14.B 24.C 34.C 44.B
5.D 15.D 25.B 35.D 45.C
6.D 16.A 26.B 36.A 46.A
7.D 17.C 27.B 37.B 47.D
8.C 18.B 28.D 38.C 48.B
9.A 19.B 29.A 39.A 49.B
10.A 20.B 30.C 40.C 50.D

×