TUY
ỂN CHỌN
50 BÀI TOÁN
GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
C
ẨM NANG CHO M
ÙA THI
(ÔN THI THPT QUỐC GIA)
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
1
Bài 1: Giải bất phương trình
2 2
1 2 3 4 .
x x x x
+ − ≥ − −
Hướng dẫn
- Điều
kiện:
2
2
0
0 1
3 41
1 0 0 .
3 41 3 41
8
2 3 4 0
8 8
x
x
x x
x
x x
≥
≤ ≤
− +
− ≥ ⇔ ⇔ ≤ ≤
− − − +
≤ ≤
− − ≥
- Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2 2
1 2 (1 ) 2 3 4
x x x x x x
+ − + − ≥ − −
2 2
3( ) (1 ) 2 ( )(1 ) 0
x x x x x x
⇔ + − − + + − ≥
2 2 2
2
5 34
1
9
3 2 1 0 9 10 1 0
1 1 1 3
5 34
.
9
x
x x x x x x
x x
x x x
x
− +
≥
+ + +
⇔ + − ≥ ⇔ ≥ ⇔ + − ≥ ⇔
− − −
− −
≤
- Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là
5 34 3 41
.
9 8
x
− + − +
≤ ≤
Bài 2: Giải bất phương trình )(,01102492321
22
Rxxxxxx ∈≥−+−+−+−
Hướng dẫn: Điều kiện: 1
≥
x
- Bất phương trình đã cho tương đương với
0410249423211
22
≥++−+−−+−− xxxxx
[ ]
)1(03)13(
223
6
11
1
)2(
03)13()2(
223
)63(2
11
2
0)269)(2)(223(2)11(
2
2
2
≥
−−+
+−
+
+−
−⇔
≥−−−+
+−
−
+
+−
−
⇔
≥−−−−−+−−⇔
x
xx
x
xx
x
x
x
x
xxxxx
- Dễ thấy
( )
1,013)11.3(313
223
6
11
1
2
2
≥∀>=−−>−−+
+−
+
+−
xx
xx
- Hơn nữa (1)
.202
≥
⇔
≥
−
⇔
xx Kết hợp điều kiện thu được .2
≥
x
Bài 3: Giải bất phương trình sau:
(
)
(
)
2 2
2
1 log log 2 log 6
x x x
+ + + > −
Hướng dẫn: ĐK:
0 6
x
< <
.
(
)
( )
2
2
2 2
log 2 4 log 6
x x x
⇔ + > −
( )
2
2 2
2 4 6 16 36 0
x x x x x
⇔ + > − ⇔ + − >
Vậy:
18
x
< −
hay 2
x
<
So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là
2 6
x
< <
.
Bài 4: Giải
bất phương trình )(,1
4
2
2
7119229
23
23
Rx
x
x
x
xxxx
∈>
−++
−−++−
Hướng dẫn: Điều kiện
≠−++
≥
0422
1
23
xxx
x
- Nhận xét 1,014221422
23
≥∀>=−++≥−++ xxxx .
- Bất phương trình đã cho tương đương với
0217248114227119229
232323
>−+−+−−⇔−++>−−−+− xxxxxxxxxxx
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
2
)1(01)12(2
11
1
)2(0)188)(2(
11
2
22
>
−−+
+−
−⇔>+−−+
+−
−
⇔ x
x
xxxx
x
x
- Rõ ràng 1,011)12(21)12(2
11
1
22
≥∀>=−−>−−+
+−
xx
x
nên (1) 202
>
⇔
>
−
⇔
xx
Bài 5: Giải bất phương trình:
(
)
(
)
(
)
5 5 1
5
log 4 1 log 7 2 1 log 3 2
x x x
+ − − ≤ + +
Hướng dẫn: + Điều kiện:
1 7
4 2
x
− < <
(
)
(
)
(
)
5 5 5
log 4 1 log 3 2 1 log 7 2
x x x
⇔ + + + ≤ + −
(
)
(
)
(
)
( )( ) ( )
5 5
2
log 4 1 3 2 log 5 7 2
4 1 3 2 5 7 2
12 21 33 0
33
1
12
x x x
x x x
x x
x
⇔ + + ≤ −
⇔ + + ≤ −
⇔ + − ≤
⇔ − ≤ ≤
Giao với điều kiện, ta được:
1
1
4
x
− < ≤
. Vậy: nghiệm của BPT đã cho là
1
1
4
x
− < ≤
Bài 6: Giải bất phương trình )(221452)1(
22
Rxxxxxxx ∈+++≥+−−
Hướng dẫn: Điều kiện: .Rx
∈
Khi đó :
0)5212(2)522)(1(
222
≤+−−+++−++⇔ xxxxxxx
0
5212
547)52)(1(252214
)1(
0)
5212
)13(2
522)(1(
0
5212
)13)(1(2
)522)(1(
0
5212
)5244(2
)522)(1(
22
22222
22
2
22
2
22
22
2
≤
+−++
+−++−+++−++
+⇔
≤
+−++
−
++−++⇔
≤
+−++
−+
++−++⇔
≤
+−++
−+−+
++−++⇔
xxx
xxxxxxxx
x
xxx
xx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxxx
xxx
-
Do
>++−=+− 16)2(547
222
xxxx 0 nên (2) )1;(101
−
−∞
∈
⇔
−
≤
⇔
≤
+
⇔
xxx
Bài 7: Giải bất phương trình :
( )
2 2
x 1 x 5 x x 1
− + + > +
Hướng dẫn:
x 1
+ ≤
: loại
( )
2
2 2 2
2 2
2
2
x x 1 1 1
x 1: x 5 x 5 x x 5 x
x 1 x 1 x 1
5 1
5 x 1 x 5 x 4x 5 x 5
x 1
x 5 x
5
x
x 2
4
15x 40x 20 0
− +
+ > + > ⇔ + > + ⇔ + − >
− − −
⇔ > ⇔ − > + + ⇔ − > +
−
+ +
>
⇔ ⇔ >
− + >
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
3
Bài 8: Giải bất phương trình:
(
)
2 2
5 4 1 ( 2 4)
x x x x x+ < + + − (x
∈
R).
Hướng dẫn:
(
)
2 2
5 4 1 ( 2 4)
x x x x x+ < + + − (*)
- ĐK: x(x
2
+ 2x − 4) ≥ 0 ⇔
1 5 0
1 5
x
x
− − ≤ ≤
≥ − +
- (*) ⇔
2 2
4 ( 2 4) 5 4
x x x x x
+ − > + −
⇔
2 2
4 ( 2 4) ( 2 4) 3
x x x x x x
+ − > + − +
(**)
TH 1:
1 5
x ≥ − + , chia hai vế cho x > 0, ta có: (**) ⇒
2 2
2 4 2 4
4 3
x x x x
x x
+ − + −
> +
Đặt
2
2 4
, 0
x x
t t
x
+ −
= ≥
, ta có bpt:
2
4 3 0
t t
− + <
1 3
t
⇔ < <
2
2
2
7 4 0
2 4
1 3
4 0
x x
x x
x
x x
− − <
+ −
< < ⇔
+ − >
⇔
1 17 7 65
2 2
x
− + +
< <
TH 2:
1 5 0
x
− − ≤ ≤
,
2
5 4 0
x x
+ − <
, (**) luôn thỏa mãn
Vậy tập nghiệm BPT (*) là
1 17 7 65
1 5;0 ;
2 2
S
− + +
= − − ∪
Bài 9: Giải bất phương trình sau :
2 5 3 2 4 1 5 6
x x x x
+ + − > + + −
Hướng dẫn:
2 5 4 1 3 2 5 6 0
1 1
( 2 4)[ ] 0
2 5 4 1 3 2 5 6
2
BPT x x x x
x
x x x x
x
⇔ + − + + − − − >
⇔ − + + >
+ + + − + −
⇔ <
Bài 10: Giải
bất phương trình
2 2 2
3
( 2)( 2 2 5) 9 ( 2)(3 5 12) 5 7
x x x x x x x
+ − + − ≤ + + − − + +
Hướng dẫn: Điều kiện xác định:
5
2
x
≥ −
. Khi đó ta có
3
3 2 2 2
(1) 3 14 15 2( 2) 2 5 3( 2) 5 5 7 0
x x x x x x x x
⇔ + + + − + + − + + − + ≤
3
3 2 2 2
3 18 2( 2)( 2 5 3) 3( 2)( 5 3) 3 5 7 0
x x x x x x x x
⇔ + − − − + + − − + + − + − + ≤
(
)
2 2
2
2
2
3 3
2 2
2( 2)(2 4) 3( 2)( 4) 5(4 )
( 2)( 5 9) 0
2 5 3
5 3
9 3 5 7 5 7
x x x x x
x x x
x
x
x x
+ − + − −
⇔ − + + − − + ≤
+ +
+ +
+ + + +
(
)
2
2
2
2
3 3
2 2
4( 2) 3( 2) 5( 2)
( 2) 5 9 0(*)
2 5 3
5 3
9 3 5 7 5 7
x x x
x x x
x
x
x x
+ + +
⇔ − + + − − − ≤
+ +
+ +
+ + + +
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
4
- Ta có với
(
)
2
2
2
2
3 3
2 2
4( 2) 4 3( 2) 3
( 2); ( 2)
3 5
2 5 3
5 3
5
5( 2) 5( 2)
2
9
9 3 5 7 5 7
x x
x x
x
x
x
x x
x x
+ +
≤ + < +
+ +
+ +
≥ − ⇒
+ +
<
+ + + +
(
)
2
2
2
2
3 3
2 2
4( 2) 3( 2) 5( 2)
5 9
2 5 3
5 3
9 3 5 7 5 7
x x x
x x
x
x
x x
+ + +
⇒ + + − − − >
+ +
+ +
+ + + +
2
18 57 127 5
0,
45 2
x x
x
+ +
> ∀ ≥ −
-
Do đó (*)
2 0 2
x x
⇔ − ≤ ⇔ ≤
, kết hợp với điều kiện
5
2
x
≥ −
ta suy ra bất phương
trình đã cho có nghiệm là
5
2
2
x
− ≤ ≤
Bài 11: Giải bất phương trình )(76)1(2
152
)2(2
2
Rxxx
x
x
∈++≥++
++
+
Hướng dẫn: Điều kiện:
2
5
−≥x
Bất
phương trình đã cho tương đương với
)1(0)3(2
652
1
)1(0)3)(1(2
652
1
0)32(265276242152
22
≥
++
+++
−⇔≥+−+
+++
−
≥−+++−+⇔++≥+++−+⇔
x
xx
xxx
xx
x
xxxxxxxx
Chú ý rằng
2
5
,0)3(2
552
1
−≥∀>++
+++
xx
xx
nên (1) 101
≥
⇔
≥
−
⇔
xx
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm
1
≥
x
Bài 12: Giải bất phương trình
2 8
2 1 2
x x
x x
− + − ≥
Hướng dẫn: Điều kiện của bất phương trình:
2
2
1 0
0
2 0
8 2
2
2 0
2 0
x
x
x
x
x
x
x
x
x
≥
− ≥
<
− ≤ <
⇔ ⇔
≥
≥
− ≥
− ≤ <
-
Với
2 0
x
− ≤ < ⇒
bất phương trình đã cho luôn đúng
- Với
2
x
≥ ⇒
bất phương trình đã cho 2 2 2( 2)( 2)
x x x x x
⇔ − + − + ≥
2 2 3
4( 2) 2( 4) 4 ( 2) ( 2)
x x x x x
⇔ − + − + − + ≥
3 2 3 2
2 4 16 4 2( 2 4 8) 0
x x x x x x
⇔ − − + − − − + ≤
3 2 3 2
2( 2 4 8) 8 2( 2 4 8) 16 0
⇔ − − + − − − + + ≤
x x x x x x
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
5
(
)
2
3 2 3 2
2( 2 4 8) 4 0 2( 2 4 8) 4
x x x x x x
− − + − ≤ ⇔ − − + =
3 2
0
2 4 0 1 5 1 5
1 5
x
x x x x x
x
=
⇔ − − = ⇔ = + ⇔ = +
= −
(do
2
x
≥
)
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
[
)
{
}
2;0 1 5
− ∪ +
Bài 13: Giải bất phương trình sau :
2
2 1
2
log ( 1) log ( 1)
x x
− ≥ −
.
Hướng dẫn: ĐK: x >1. BPT
2 2
2 1 2 2
2
log ( 1) log ( 1) log ( 1) log ( 1) 0
x x x x
− ≥ − ⇔ − + − ≥
2
( 1)( 1) 1
x x
⇔ − − ≥
3 2
1 1
x x x
⇔ − − + ≥
2
( 1) 0
x x x
⇔ − − ≥
1 5
2
x
+
⇔ ≥
(do x >1).
Vậy tập nghiệm của BPT là
1 5
S= ;
2
+
+∞
.
Bài 14: Giải
bất phương trình
3
3
2log ( 1) log (2 1) 2
x x
− + − ≤
Hướng dẫn: ĐK:
1
x
>
. BPT
1
2
3
3
2log ( 1) log (2 1) 2
x x
⇔ − + − ≤
3 3 3
log ( 1) log (2 1) 1 log ( 1)(2 1) 1
x x x x
⇔ − + − ≤ ⇔ − − ≤
⇔
2
( 1)(2 1) 3 2 3 2 0
x x x x
− − ≤ ⇔ − − ≤
1
2
2
x
⇔ − ≤ ≤
. Kết hợp ĐK ta có tập nghiệm là
(
]
1;2
S =
Bài 15: Giải bất phương trình )(,)1()12)(3(
22
Rxxxxx ∈−≥+−−
Hướng dẫn: Điều kiện:
2
1
≥x
- Nhận xét x = 1 không thỏa mãn bài toán, do đó xx ≠−12
- Bất phương trình đã cho tương đương với
2
133
,
2
133
01312212
22133)12(3
)12(
)1(
3
2222
22
2
2
−
≤
+
≥⇔≥−−⇔++≥−⇔+≥−⇔
−−−≥−⇔−−≥−⇔
+−
−
≥−
xxxxxxxxxxx
xxxxxxx
xx
x
x
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm
2
313 +
≥x
Bài 16: Giải bất phương trình 29122)5124(4
2223
+−≤−+−− xxxxxxx
Hướng dẫn: +) Điều kiện:
≤
≥
⇔≥−
0
2
02
2
x
x
xx
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
6
+) Ta có bất phương trình đã cho tương đương với
[
]
)1(0)()12(02)52(252)12(
02)52)(12()252)(12(
02)5124(29124
22
23
2223
≤−⇔≤−−−+−−⇔
≤−−−−+−−⇔
≤−+−−−+−
xfxxxxxxx
xxxxxxx
xxxxxxx
+
) V
ới xxxxxxf 2)52(252)(
22
−−−+−= .Đặt xxttxxt 2)0(;2
222
−=⇒≥−=
- Khi đó 2)52(22)52()2(22)52(252
2222
+−−−=+−−−−=−−−+− xtxtxtxxxxxxxx
- Ta có
2222
)32(912416825204)2(8)52( −=+−=−++−=−−−=∆ xxxxxxxx
Do vậy phương trình
−=
−=
⇔=
2
1
2
0)(
t
xt
xf
D
o v
ậy ta có phân tích
122)(22(2)52(252)(
2222
+−+−−=−−−+−= xxxxxxxxxxxf
Khi đó (1) 0)122)(22)(12(
22
≤+−+−−−⇔ xxxxxx
)2(,0)22)(12(
2
≤+−−−⇔ xxxx
(Do 2 012
2
>+− xx với mọi x thuộc miền xác định)
Ta xét m
ột số trường hợp sau:
+) TH1:
2
1
012 =⇔=− xx (không thỏa mãn)
+) TH2) 2
442
2
22
22
2
=⇔
+−=−
≥
⇔−=− x
xxxx
x
xxx (thỏa mãn)
+) TH3 ⇒
+−<−
>
⇔
−<−
>−
442
2
22
012
22
2
xxxx
x
xxx
x
Hệ phương trình vô nghiệm
+) TH4
2
1
22
012
2
<⇔
−>−
<−
x
xxx
x
Kết hợp với đk ta được 0
≤
x
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là x=2;x 0
≤
Bài 17: Giải bất phương trình:
(
)
(
)
(
)
5 5 1
5
log 4 1 log 7 2 1 log 3 2
x x x
+ − − ≤ + +
Hướng dẫn: + Điều kiện:
1 7
4 2
x
− < <
+
BPT
(
)
(
)
(
)
5 5 5
log 4 1 log 3 2 1 log 7 2
x x x
⇔ + + + ≤ + −
(
)
(
)
(
)
( )( ) ( )
5 5
2
log 4 1 3 2 log 5 7 2
4 1 3 2 5 7 2
12 21 33 0
33
1
12
x x x
x x x
x x
x
⇔ + + ≤ −
⇔ + + ≤ −
⇔ + − ≤
⇔ − ≤ ≤
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
7
Giao với điều kiện, ta được:
1
1
4
x
− < ≤
. Vậy: nghiệm của BPT đã cho là
1
1
4
x
− < ≤
Bài 18: Giải bất phương trình:
2 2
(4 7) 2 10 4 8
x x x x x
− − + > + −
Hướng dẫn: ĐK: x
≥
-2
2 2
(4 7) 2 10 4 8
x x x x x
− − + > + −
2 2
(4 7) 2 2(4 7) 2[( 2) 4]
x x x x x x
⇔ − − + + − − > + −
2
(4 7)( 2 2) 2( 2 2)( 2 2)
x x x x x
⇔ − − + + > + − + +
2 2
2 2
4 7 2 2 4 4 2 2 2 1
(2 ) ( 2 1) 0 (2 2 1)(2 2 1) 0
x x x x x x
x x x x x x
⇔ − − > + − ⇔ > + + + +
⇔ − + + > ⇔ + + + − + − >
2 2 1
2 2 1
x x
x x
+ > −
⇔
+ < − −
hoặc
2 2 1
2 2 1
x x
x x
+ > − −
+ < −
G
i
ải các hệ bất pt trên được tập nghiệm là: T =
[
)
5 41
2; 1 ;
8
+
− − ∪ +∞
Bài 19: Giải bất phương trình
3
8 2 (4 1)( 14 8 1)
x x x x x
− ≥ + − + + −
.
Hướng dẫn: Điều kiện :
1
x
≥
3 3 3
(1) 8 2 (4 1)( 1 8 1 16 1) 8 2 (4 1) (4 1) (2)
x x x x x x x x x⇔ − ≥ + − − + − + − ⇔ − ≥ + − − + −
- Xét hàm số
3 2
( ) ; '( ) 3 1 0 1
f t t t f t t t
= − = − > ∀ ≥ ⇒
f(t) đồng biến trên [1;+
∞
) mà (2) có
(2 ) (4 1)
f x f x
≥ + −
và
2 ,4 1 [1; )
x x
+ − ∈ +∞
nên
(2) 2 4 1
x x
⇔ ≥ + −
2
2 4 0
2 4 1 (2 4) 1
1 0
x
x x x x
x
− ≥
⇔ − ≥ − ⇔ − ≥ −
− ≥
2
2
2
17 17
17 17 17 17
8
4x 17 x 17 0
;
8 8
x
x
x
x x
≥
≥
+
⇔ ⇔ ⇔ ≥
− +
− + ≥
≤ ≥
Bài 20: Giải bất phương trình:
(
)
2
( 2) 2 3 2 1 2 5 3 1
x x x x x
+ + − + + + + ≥
Hướng dẫn: Điều kiện:
1
x
≥ −
Đặt
2 2
2
2 2
2
2 3
1 2 5 3
, 0
1 2
x a b
x a
x b x x ab
a b
a b
+ = −
+ =
+ = ⇒ + + =
≥
= −
.
Bất phương trình trở thành:
2 2 2 2
( )( 2 ) 2
a b a b ab a b
− − + ≥ −
2 2 2 2
( )( 2 ) ( ) ( ) 0
( )( 2 ) ( 2 ) 0 ( 0)
( 2 )( 1) 0
a b a b b a b a b
a b a b a b do a b
a b a b
⇔ − − + + − − ≥
⇔ − − − − ≥ + >
⇔ − − − ≥
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
8
TH1:
1
1
1 1
2 3 2 1 0 3
2 2
2 3 1 1 0
1 3
x
x
x x x x
x x
x
≥ −
≥ −
+ − + ≤ ⇔ ≥ − ⇔ − ≤ ≤
+ − + − ≤
− ≤ ≤
T
H2:
1
1
1
2 3 2 1 0 1
2
2 3 1 1 0
1; 3
x
x
x x x x
x x
x x
≥ −
≥ −
+ − + ≥ ⇔ ≤ − ⇔ = −
+ − + − ≥
≤ − ≥
Vậy bất phương trình có nghiệm
1
{ 1} ;3
2
S
= − ∪ −
Bài 21: Giải bất phương trình 5325235010
22
−−+−≥−− xxxxx
Hướng dẫn: Điều kiện
10
74525
5
0252
035010
2
2
+
≥⇔
≥
≥+−
≥−−
x
x
xx
xx
- Nhận xét 0
53252
47142
53252
2
2
2
>
−++−
+−
=−−+−
xxx
xx
xxx
- B
ất phương trình đã cho tương đương với
02.51123)2(5)5112(2
02.)5)(12(320274
)5)(2)(12(645925235010
22
2
22
≥−+−+−−+−⇔
≥−−−++−⇔
−−−−−++−≥−−
xxxxxx
xxxxx
xxxxxxxx
- Đặt )0;0(,2;5112
2
>>=−=+− babxaxx ta thu được
2
226
;
2
226
0712225112
0)52)((0352
22
22
−
≤
+
≥⇔≥+−⇔−≥+−⇔
≥⇔≥+−⇔≥+−
xxxxxxx
bababaabba
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm
+∞+= ;
2
22
3S
Bài 22: Giải bất phương trình xxxxx 215123
232
−+−≤+−
Hướng dẫn: Điều kiện
2
0)2(
1
05123
2
≥⇔
≥−
≥
≥+−
x
xx
x
xx
Bất phương trình đã cho tương đương với
)1()1)(1(2125123
2232
−++−+−−+≤+− xxxxxxxxxx
0.232)23(3)(
0)1(.2)(1(26102
232223
223
≥+++−++−−++⇔
≥++−−+−+−⇔
xxxxxxxxxx
xxxxxxxx
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
9
)1(0
23
2
23
.31
23
2
23
2
≥
++
+−
+
++
+−
−⇔
xxx
xx
xxx
xx
Đặt )0(
23
23
2
≥=
++
+−
tt
xxx
xx
thì (1)
)2(024231
3
1
0231
32322
≥++⇔++≤+−⇒≤≤−⇔≥+−⇔ xxxxxxxttt
Nhận thấy (2) nghiệm đúng với 2
≥
x . Kết luận nghiệm
[
)
+∞= ;2S
Bài 23: Giải bất phương trình:
2
3 4
2 2 3
1
1
x x x
x
x
+ + +
+ ≥ +
+
+
Hướng dẫn: ĐK: x > -1
- Theo câu a ta có:
2
4
3, 1
1
+ +
≥ ∀ > −
+
x x
x
x
. (1)
- Lại có
3 2
1
1 1
+
= + +
+ +
x
x
x x
- Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số
2
1,
1
+
+
x
x
ta được:
2
1 2 2, 1
1
+ + ≥ ∀ > −
+
x x
x
(2)
T
ừ (1) và (2), cộng vế với vế ta có:
2
3 4
2 2 3
1
1
x x x
x
x
+ + +
+ ≥ +
+
+
,
1
x
∀ > −
Suy ra mọi giá trị x > -1 đều thỏa mãn bất phương trình.
Vậy kết hợp với điều kiện, bât phương trình có tập nghiệm là
(
)
1;S
= − +∞
Bài 24: Giải bất phương trình sau:
2
2
1 2 2 3 1
1
1 2 1
x x x
x x
+ − + +
>
− − +
Hướng dẫn: Điều kiện:
2
2
0
3 1 0 0
1 2 1 0
x
x x x
x x
≥
+ + ≥ ⇔ ≥
− − + ≠
- Ta có
2
2
1 3
2 1 2 3 1 ( 0)
2 4
x x x x
− + = − + ≥ > ∀ ≥
⇒
2
1 2 1 0
x x
− − + <
- BPT
2 2
1 3 1
⇔ + − + < + +
x x x x x
1 1
1 1 3
x x
x x
⇔ + + − < + +
(Vì x = 0 không thỏa mãn bất phương trình)
- Đặt
1
2
x t t
x
+ = ⇒ ≥
vì
0
x
>
.
- Ta có
13
1 1 3 2 1 3
4
t t t t
+ − < + ⇔ − < ⇔ <
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
10
- Suy ra
13 1 13
2 2
4 4
t x
x
≤ < ⇒ ≤ + <
( )
2
2
1
2
1 0
13 105 13 105
1 13
8 8
4 13 4 0
4
x
x
x
x
x x
x
x
+ ≥
− ≥
− +
⇔ ⇔ ⇔ < <
− + <
+ <
Bài 25: Giải bất phương trình: 10121123
22
−+<−++ xxxxx
Hướng dẫn: Điều kiện: 1
≥
x
Bất phương trình đã cho tương đương với
)2(22.3
4)2)((3822)2)((6
101211)2)(1(6)2(9
22
2222
22
++−<+−⇔
++<+−⇔++<+−⇔
−+<−−+−++
xxxxxx
xxxxxxxxxx
xxxxxxxx
Đặt )0,(
2
2
≥
+=
−=
ba
xb
xxa
ta được BPT 0)2)((23
22
>−−⇔+< bababaab
- TH1:
2
575
2
575
2
575
085
022
84
2
2
2
2
2
2
+
>⇔
−
<
+
>
⇔
>−−
>−−
⇔
+>−
+>−
⇔
>
>
x
x
x
xx
xx
xxx
xxx
ba
ba
(do )1
≥
x
- TH2:
3113131
085
022
84
2
2
2
2
2
2
+<≤⇔+<<−⇔
<−−
<−−
⇔
+<−
+<−
⇔
<
<
xx
xx
xx
xxx
xxx
ba
ba
(do 1
≥
x )
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
[
)
31;1;
2
575
+∪
+∞
+
=S
Bài 26: Giải bất phương trình
(
)
(
)
1
1 1 2
2 2
log 4 4 log 2 3 log 2
x x x
+
+ ≥ − − .
Hướng dẫn:
(
)
(
)
1
1 1 2
2 2
log 4 4 log 2 3 log 2
x x x
+
+ ≥ − −
(
)
(
)
( ) ( )
1
1 1 1
2 2 2
2 1
1 1
2 2
log 4 4 log 2 3 log 2
log 4 4 log 2 3.2
x x x
x x x
+
+
⇔ + ≥ − +
⇔ + ≥ −
( )
2 1
4 4 2 3.2
4 3.2 4 0
2 1
2
2 4
x x x
x x
x
x
L
x
+
⇔ + ≤ −
⇔ − − ≥
≤ −
⇔ ⇔ ≥
≥
Vậy BPT có tập nghiệm: S =
[
)
2;
+∞
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
11
Bài 27: Giải bất phương trình
2.14 3.49 4 0
x x x
+ − ≥
Hướng dẫn: Chia cả hai vế của bpt cho 4
x
được bpt
2
7 7
2 3 1 0
2 2
x x
⇔ + − ≥
Đặt
7
2
x
t
=
(với t > 0). BPT trở thành 3t
2
+ 2t – 1 ≥ 0
1
1
1
3
3
t
t
t
≤ −
⇔ ⇒ ≥
≥
7 1
2 3
x
⇔ ≥
7
2
log 3
x⇔ ≥ − . KL: BPT có tập nghiệm
∞+−= ;3log
2
7
S
Bài 28: Giải bất phương trình )(4307545124
23
Rxxxxxx ∈<+−+−
Hướng dẫn: Điều kiện
2
1
≥x . Bất phương trình đã cho tương đương với
[ ]
)1(01)13(5
112
4
)1(
01)13(5)1(
112
)22(4
0)43045)(1()112(4
043475454124
2
2
2
23
<
−−+
+−
−⇔
<−−−+
+−
−
⇔
<+−−+−−⇔
<−+−+−−
x
x
x
x
xx
x
xx
xxxxx
xxxxxx
-
Nh
ận xét
2
1
,01)1
2
1
.3(51)13(5
112
4
22
≥∀>−−>−−+
+−
xx
x
x
nên (1) 101
<
⇔
<
−
⇔
xx
- Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm S =
1;
2
1
Bài 29: Giải bất phương trình:
2 0,5
log ( 2) log 1
x x
− + <
.
Hướng dẫn: Điều kiện:
2
x
>
.
( )
2 2 2
2 2
log 2 log 1 log 1 2
x x
x x
x x
− −
⇔ − − < ⇔ < ⇔ <
2 2 2
x x x
⇔ − < ⇔ > −
.
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bpt là
2
> −
x
.
Bài 30: Giải bất phương trình:
3 2 3 2
2 4 5 3 4
x x x x x x x
− − > − + − − +
.
Hướng dẫn:
Cách 1: BPT
( ) ( )
2 2
2 2 1 2 ( 1)
x x x x x x
⇔ − − > − + − − +
(
)
0
x
≥
.
( )
2
( 2) | 2 | 1 1 2 1
x x x x x
⇔ − + − + > + − +
. (1)
*
2 :
x
=
(1) 0 2 2
⇔ > (loại).
*
0 : (1) 2 2
= ⇔ − > −
x (loại).
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
12
*
2 :
x
>
(
)
( )
2
(1) ( 2) 1 1 1 2 1
x x x x
⇔ − + + > + − +
-
Chia 2 v
ế cho
.( 2) 0
x x
− >
ta được:
( )
2
1 1 1 1
(1) 1 1
2
2
x x
x
x
⇔ + + > + +
−
−
.
- Xét hàm
2
2
( ) 1 , 0 '( ) 1 0 0
1
t
f t t t t f t t
t
= + + > ⇒ = + > ∀ >
+
( )
f t
⇒
đồng biến
0
t
∀ >
,
1 1
(1)
2
x
x
⇔ >
−
2
2 5 4 0 4; 1
x x x x x x
⇔ − > ⇔ − + > ⇔ > <
.
- Kết hợp
2 4
x x
> ⇒ >
.
*
0 2 :
x
< <
(
)
( )
2
(1) ( 2) 1 1 1 2 1
x x x x
⇔ − − + > + − +
.
- Chia 2 vế cho
.( 2) 0
x x
− <
ta được:
( )
2
1 1 1 1
(1) 1 1
2
2
x x
x
x
⇔ − + < − +
−
−
.
- Xét hàm
2
2
2 2
1
( ) 1 , '( ) 1 0
1 1
t t t
f t t t t f t t
t t
+ −
= − + ∈ ⇒ = − = > ∀
+ +
R
( )
f t
⇒
đồng
bi
ến
t
∀
. Từ đó
1 1
(1)
2
x
x
⇔ <
−
. Trường hợp này vô nghiệm vì
1
0
2
x
<
−
.
Đáp số:
4
x
>
.
Cách 2: ĐK
0
x
≥
+
0
x
=
không là nghiệm. Xét
0 :
x
>
+
( )( )
2
3 2 3 2
5 4
(1) 2 1
4 5 3 4
x x
x x
x x x x x
− +
⇔ − + >
− + + − +
( )
3 2 3 2
1 1
( ) 4 0
2
4 5 3 4
x x
f x x
x
x x x x x
+ −
⇔ = − + >
+
− + + − +
.
+ Xét
3 2 3 2
1 1
( )
2
4 5 3 4
x x
g x
x
x x x x x
+ −
= +
+
− + + − +
Nếu
1
x
≥
thì
( ) 0
g x
>
.
+ Nếu
0 1:
x
< <
1 1 1 1
x x
+ > ⇒ + >
. Ta có:
1 1 1
(1)
2
2 2 2
x x
x x
+ +
> =
+ +
( )( )
2
3 2
3 4 1 2 2 1 2 2
x x x x x x x x
− + = + − = − + > − = −
3 2 3 2
4 5 3 4 2
x x x x x x
⇒ − + + − + > −
3 2 3 2
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
4 5 3 4
x x x x
x x x x
x x x x x
− − − −
⇒ < = < =
− − + −
− + + − +
3 2 3 2
1 1
(2)
2
4 5 3 4
x
x x x x x
−
⇒ > −
− + + − +
.
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
13
Từ
(1)
và
(2)
suy ra
( ) 0 0
g x x
> ∀ >
.
+
( ) 0 4 0 4
f x x x
> ⇔ − > ⇔ >
. Kết hợp ĐK suy ra đáp số:
4
x
>
.
Bài 31: Giải bất phương trình )(1928
233
Rxxxxx ∈++−−≤−
Hướng dẫn: Điều kiện: 3
0)3)(3(
2
01
092
08
2
23
3
≥⇔
≥++−
≥
⇔
≥+
≥−−
≥−
x
xxx
x
x
xx
x
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
3
3
2
3320)332(
033.32232
3.)1)(3(22
)1)(3)(3(21928
22
22222
2222
22
2233
−
=
⇔
+
+
=
−
−
⇔
++=−−⇔≤++−−−⇔
≤+++++−−−−−⇔
+++−≤−⇔
+++−+−+−−≤−
x
x
x
x
x
xxxxxxxx
xxxxxxxx
xxxxxx
xxxxxxxx
Đối chiếu điều kiện, kết luận bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 32: Giải bất phương trình :
2
1
2
2
log log (2 ) 0 ( )
x x R
− > ∈
.
Hướng dẫn:
- Điều kiện:
2 2
2
log (2 ) 0 2 1 1 1
x x x
− > ⇔ − > ⇔ − < <
- Khi đó ⇔
2
2
2 2
1 1 1 1
1 1
log (2 ) 1
0
2 2 0
x x
x
x
x
x x
− < < − < <
− < <
− < ⇔ ⇔ ⇔
≠
− < >
Vậy tập nghiệm bpt là
( 1;0) (0;1)
S
= − ∪
Bài 33: Giải bất phương trình:
(
)
2 2
5 4 1 ( 2 4)
x x x x x+ < + + − (x
∈
R).
Hướng dẫn: ĐK: x(x
2
+ 2x − 4) ≥ 0 ⇔
1 5 0
1 5
x
x
− − ≤ ≤
≥ − +
⇔
2 2
4 ( 2 4) 5 4
x x x x x
+ − > + −
⇔
2 2
4 ( 2 4) ( 2 4) 3
x x x x x x
+ − > + − +
(**)
+ TH 1:
1 5
x ≥ − + , chia hai vế cho x > 0, ta có:
(**) ⇒
2 2
2 4 2 4
4 3
x x x x
x x
+ − + −
> +
-
Đặt
2
2 4
, 0
x x
t t
x
+ −
= ≥
, ta có bpt:
2
4 3 0
t t
− + <
1 3
t
⇔ < <
2
2
2
7 4 0
2 4
1 3
4 0
x x
x x
x
x x
− − <
+ −
< < ⇔
+ − >
⇔
1 17 7 65
2 2
x
− + +
< <
+ TH 2:
1 5 0
x
− − ≤ ≤
,
2
5 4 0
x x
+ − <
, (**) luôn thỏa
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
14
Vậy tập nghiệm bpt (*) là
1 17 7 65
1 5;0 ;
2 2
S
− + +
= − − ∪
Bài 34: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm
∈ +
x
0;1 3
:
(
)
2
2 2 1 2 0
m x x x( x )
− + + + − ≤
Hướng dẫn: Đặt
2
t x 2x 2
= − +
∈ +
dox [0;1 3]
nên
[
]
1;2
t
∈
- Bất phương trình trở thành:
−
≤
+
2
t 2
m
t 1
-
Kh
ảo sát hàm số
t
g(t)
t
−
=
+
2
2
1
với
[
]
1;2
t
∈
- Ta có:
+ +
= >
+
2
2
2 2
0
1
t t
g'(t)
(t )
. Vậy
t
g(t)
t
−
=
+
2
2
1
đồng biến trên
[
]
1 2
;
⇒
2
( ) (2)
3
Maxg t g
= =
- Từ đó:
2
t 2
m
t 1
−
≤
+
có nghiệm t ∈ [1,2]
⇔
[ ]
t
m g t g
1;2
2
max ( ) (2)
3
∈
≤ = =
. Kết luận:
2
3
m
≤
Bài 35: Giải bất phương trình )(94117652
2
Rxxxxx ∈+<++++
Hướng dẫn: Điều kiện
5
6
−≥x
+ Bất phương trình đã cho tương đương với
)1(0)2
3117
1
265
1
)(2(
0
3117
2
265
2
)2(2
0)3(117)2(65422
2
22
2
2
>−
+++
+
+++
−−⇔
<
+++
++−
+
+++
++−
+−−⇔
<+−+++−++−−
xxxx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xxxxxx
+
Nh
ận xét
5
6
,2
5
13
5
6
3
1
5
6
2
1
3117
1
265
1
−≥∀<
+−
+
−
<
+++
+
+++
x
xxxx
+ Do đó (1) 210)2)(1(02
2
<<−⇔<−+⇔<−−⇔ xxxxx . Kết luận nghiệm -1<x<2
Bài 36: Giải bất phương trình )(63)1(22
2232
Rxxxxxxxx ∈++≥+++++
Hướng dẫn: Điều kiện 2
−
≥
x
+ Nhận xét x = -2 thỏa mãn bất phương trình đã cho
+ Xét trường hợp x >-2 thì bất phương trình đã cho tương đương
063)1(2222
2232
≥++−++++−++ xxxxxxx
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
15
)1(0
632
1
22
1
)2)(1(
0
632
)2)(1(
22
2
632)(1(22
2
2
22
2
2
22
≥
+++
+
+
+++
+−⇔
≥
+++
−++
+
+++
−+
⇔
+−+++−++⇔
xx
x
xx
xx
xx
xxx
xx
xx
xxxxx
T
a có
1012,0
632
1
22
1
)2(
2
2
≥⇔≥−⇔−>∀>
+++
+
+
+++
+ xxx
xx
x
xx
x .
Kết luận 1
≥
x
Bài 37: Giải bất phương trình sau
2 5 3 2 4 1 5 6
x x x x
+ + − > + + −
Hướng dẫn:
2 5 4 1 3 2 5 6 0
1 1
( 2 4)[ ] 0
2 5 4 1 3 2 5 6
2
⇔ + − + + − − − >
⇔ − + + >
+ + + − + −
⇔ <
x x x x
x
x x x x
x
Bài 38: Giải bất phương trình
2
2
3 1
1
1
1
x
x
x
− <
−
−
.
Hướng dẫn: Điều kiện
1
x
<
. Bất phương trình đã cho tương đương với:
2 2 2
2 2
2 2
1 3 3
1 2 0 (1)
1 1
1 1
x x x x x
x x
x x
− +
> − ⇔ − + >
− −
− −
+ Đặt
2
1
x
t
x
=
−
, khi đó bất phương trình (1) trở thành:
2
1
3 2 0
2
t
t t
t
<
− + > ⇔
>
+ Với t < 1 thì
2
2
1 1 (2)
1
x
x x
x
< ⇔ < −
−
*
1 0:
x
− < ≤
bất phương trình (2) đúng
*
0 1:
x
< <
bất phương trình
2 2
2
(2) 1 0
2
x x x⇔ < − ⇔ < <
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là
1
2
1;
2
S
= −
+
V
ới t > 2 thì
2
2
2 2 1 (3)
1
x
x x
x
> ⇔ > −
−
* Bất phương trình (3)
2 2
0
2 5
5
4(1 )
x
x
x x
>
⇔ ⇔ >
> −
Tập nghiệm của bất phương trình (3) là
2
2 5
;1
5
S
=
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
16
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1 2
2 2 5
1; ;1
2 5
S S S
= ∪ = − ∪
Bài 39: Giải bất phương trình: )(152)13(
23
Rxxxx ∈++>+
Hướng dẫn: Điều kiện:
3
1
−≥x
+ Bất phương trình đã cho tương đương với
)1(0)113)(213(
)213)(213()213)(13(
134)213)(13(
)13(2152)213)(13(
2
2
<−−+−+⇔
++−+>−++⇔
++−>−++⇔
+−++>−++
xxxx
xxxxxxx
xxxxx
xxxxxxx
+
Ta có
3
1
,0113 −≥∀>+++ xxx nên
(1) )2(0)1()213(0
113
)1()213(
>−−+⇔>
+++
−−+
⇔ xxxx
xx
xxxx
Xét hai trường hợp xảy ra
+) Với
<
>
⇔>−
0
1
0)1(
x
x
xx
thì (2)
1
10
0
0134
0
0
213
2
<⇔
<≤
<
⇔
<−−
≥
<
⇔>+⇔ x
x
x
xx
x
x
xx
+) V
ới 100)1(
<
<
⇔
<
−
xxx thì (2)
φ
∈⇔
>−−
<<
⇔<+⇔ x
xx
x
xx
0134
10
213
2
Kết luận nghiệm
−= 1;
3
1
S
Bài 40: Giải bất phương trình )(,92515
392
)3453(2
Rxx
x
xxx
∈+<+
++
−+−
Hướng dẫn: Điều kiện
3
5
≥x . Lúc này bất phương trình đã cho tương đương với
3
3
5
3343
7
33
3
5
01029346
7
33
3
5
)733()152912(4
7
33
3
5
733152912225152912287
534532.5)3453(2
)392)(392(5)3453(2
222
22
<≤⇔
<∪>
<≤
⇔
>+−
<≤
⇔
−<+−
≤≤
⇔
−<+−⇔<+−+−⇔
<−+−⇔<−+−⇔
−+++<−+−
x
xx
x
xx
x
xxx
x
xxxxxx
xxxxxx
xxxxx
Vậy bất phương trình ban đầu có nghiệm là 3
3
5
<≤ x
Bài 41: Giải bất phương trình :
( )
2 2
x 1 x 5 x x 1
− + + > +
Hướng dẫn:
x 1
+ ≤
: loại
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
17
( )
2
2 2 2
2 2
2
2
x x 1 1 1
x 1: x 5 x 5 x x 5 x
x 1 x 1 x 1
5 1
5 x 1 x 5 x 4x 5 x 5
x 1
x 5 x
5
x
x 2
4
15x 40x 20 0
− +
+ > + > ⇔ + > + ⇔ + − >
− − −
⇔ > ⇔ − > + + ⇔ − > +
−
+ +
>
⇔ ⇔ >
− + >
Vậy : x > 2
Bài 42: Giải bất phương trình :
(
)
2 3
. 2 1 2 1
x x x x x
− + ≤ − −
Hướng dẫn: ĐK:
1
x
2
≥ −
(
)
(
)
( )
)
2
2
2 1 2 1 0
2 1 0 2 1 0
1 2;
⇔ + − + + ≤
⇔ + − ≤ + + ≥
⇔ ∈ + +∞
BPT x x x x
x x vi x x
x
Bài 43: Giải bất phương trình:
+ + < +
0,2 0,2 0,2
log x log (x 1) log (x 2)
.
Hướng dẫn: Điều kiện:
>
x 0
(*).
+ + < +
0,2 0,2 0,2
log x log (x 1) log (x 2)
⇔ + < +
2
0,2 0,2
log (x x) log (x 2)
⇔ + > +
2
x x x 2
⇔ >
x 2
(vì x > 0).
Vậy bất phương trình có nghiệm >
x 2
.
Bài 44: Giải bất phương trình:
2
20 4 2 4
x x x x
+ + + ≤ +
Hướng dẫn: Điều kiện: x
0 (*)
+ x = 0 là nghiệm bpt (1)
+ x > 0 chia 2 vế BPT cho
x
ta được:
4 2
x 20 1 2 x
x
x
+ + + ≤ +
- Đặt
2
2 4
t x x t 4
x
x
= + ⇒ + = −
Bất phương trình thành:
2
t 16 2t 1
+ ≤ −
2 2
1
t
t 3
2
t 16 4t 4t 1
≥
⇔ ⇔ ≥
+ ≤ − +
V
ới
t 3
≥
ta có:
2
x 3 x 4;0 x 1
x
+ ≥ ⇔ ≥ < ≤
Kết hợp với điều kiện (*) và nghiệm x = 0 ta được tập nghiệm bpt là
[
]
0; [ ; ]
S 1 4
= ∪ +∞
Bài 45: Giải bất phương trình:
2
300 40 2 10 1 3 10
0
1 1 2
x x x x
x x
− − − − − −
≤
+ + − −
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
18
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm bất phương trình là:
1 3
5 10
x
≤ ≤
Bài 46: Giải bất phương trình:
(
)
2
( 2) 2 3 2 1 2 5 3 1
x x x x x
+ + − + + + + ≥
Hướng dẫn: Điều kiện:
1
x
≥ −
Đặt
2 2
2
2 2
2
2 3
1 2 5 3
, 0
1 2
x a b
x a
x b x x ab
a b
a b
+ = −
+ =
+ = ⇒ + + =
≥
= −
.
Bất phương trình trở thành:
2 2 2 2
( )( 2 ) 2
a b a b ab a b
− − + ≥ −
2 2 2 2
( )( 2 ) ( ) ( ) 0
( )( 2 ) ( 2 ) 0 ( 0)
( 2 )( 1) 0
a b a b b a b a b
a b a b a b do a b
a b a b
⇔ − − + + − − ≥
⇔ − − − − ≥ + >
⇔ − − − ≥
TH1:
1
1
1 1
2 3 2 1 0 3
2 2
2 3 1 1 0
1 3
x
x
x x x x
x x
x
≥ −
≥ −
+ − + ≤ ⇔ ≥ − ⇔ − ≤ ≤
+ − + − ≤
− ≤ ≤
Hướng dẫn: Điều kiện:
1 3
10 10
x≤ ≤
-
Ta có:
1 3
1 1 2, ;
10 10
x x x
+ + − < ∀ ∈
(Theo BĐT Bunhia)
2
2
Bpt 300 40 2 10 1 3 10 0
( 10 1 1) ( 3 10 1) 300 40 4
10 2 2 10
(10 2)(30 2)
10 1 1 3 10 1
x x x x
x x x x
x x
x x
x x
⇔ − − − − − − ≥
⇔ − − + − − ≤ − −
− −
⇔ + ≤ − +
− + − +
1 1
(10 2) 30 2 0
10 1 1 3 10 1
x x
x x
⇔ − − − − ≤
− + − +
(*)
2 2
1 1
( ) 30 2
10 1 1 3 10 1
5 5 1 3
'( ) 30 0, ( ; )
10 10
10 1( 10 1 1) 3 10 ( 3 10 1)
f x x
x x
f x x
x x x x
= − − −
− + − +
= − − − < ∀ ∈
− − + − − +
- Mặt khác
( )
f x
liên tục trên
1 3
[ ; ]
10 10
nên
( )
f x
nghịch biến trên
1 3
[ ; ]
10 10
3 1
( ) ( ) ( ) 0
10 10
f f x f
⇒ ≤ ≤ <
( Hs có thể đánh giá)
- Do đó bất phương trình (*)
1
10 2 0
5
x x
⇔ − ≥ ⇔ ≥
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
19
TH2:
1
1
1
2 3 2 1 0 1
2
2 3 1 1 0
1; 3
x
x
x x x x
x x
x x
≥ −
≥ −
+ − + ≥ ⇔ ≤ − ⇔ = −
+ − + − ≥
≤ − ≥
V
ậy bất phương trình có nghiệm
1
{ 1} ;3
2
S
= − ∪ −
Bài 47: Giải bất phương trình
2 2
1 2 3 4 .
x x x x
+ − ≥ − −
Hướng dẫn:
Điều kiện:
2
2
0
0 1
3 41
1 0 0 .
3 41 3 41
8
2 3 4 0
8 8
x
x
x x
x
x x
≥
≤ ≤
− +
− ≥ ⇔ ⇔ ≤ ≤
− − − +
≤ ≤
− − ≥
(*)
B
ất phương trình đã cho tương đương với
2 2 2
1 2 (1 ) 2 3 4
x x x x x x
+ − + − ≥ − −
2 2
3( ) (1 ) 2 ( )(1 ) 0
x x x x x x
⇔ + − − + + − ≥
2 2 2
2
5 34
1
9
3 2 1 0 9 10 1 0
1 1 1 3
5 34
.
9
x
x x x x x x
x x
x x x
x
− +
≥
+ + +
⇔ + − ≥ ⇔ ≥ ⇔ + − ≥ ⇔
− − −
− −
≤
Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là
5 34 3 41
.
9 8
x
− + − +
≤ ≤
Bài 48: Giải bất phương trình
(
)
(
)
2 3 2
5 5 10 7 2 6 2 13 6 32
x x x x x x x x
− + + + + + ≥ + − +
.
Hướng dẫn:
Điều kiện
2
x
≥ −
. Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình
(
)
(
)
2 2 3 2
(5 5 10) 7 3 (2 6) 2 2 3(5 5 10) 2(2 6) 13 6 32
x x x x x x x x x x x
− + + − + + + − + − + + + ≥ + − +
(
)
(
)
2 3 2
(5 5 10) 7 3 (2 6) 2 2 2 5 10 0
x x x x x x x x
⇔ − + + − + + + − − + − + ≥
( )
2
2
5 5 10 2 6
2 5 0
7 3 2 2
x x x
x x
x x
− + +
⇔ − + − − ≥
+ + + +
(*)
+ Do
1 1
2 2 2 2
2
2 2
x x
x
≥ − ⇒ + + ≥ ⇒ ≤
+ +
và vì
2 6 0
x
+ >
2 6 2 6
3
2
2 2
x x
x
x
+ +
⇒ ≤ = +
+ +
(1)
+ Do
2
x
≥ − ⇒
1 1
7 3 5 3 5
5
7 3
x
x
+ + ≥ + > ⇒ <
+ +
và vì
2
5 5 10 0x x x
− + > ∀ ∈
ℝ
2 2 2
2 2
5 5 10 5 5 10 5 5 10
2 5 3
5
7 3 7 3
x x x x x x
x x x x
x x
− + − + − +
⇒ < = − + ⇒ − − < − −
+ + + +
(2)
Từ (1) và (2)
2
2
5 5 10 2 6
5 0
7 3 2 2
x x x
x
x x
− + +
⇒ + − − <
+ + + +
. Do đó (*)
2 0 2
x x
⇔ − ≤ ⇔ ≤
Kết hợp điều kiện
2 2 2
x x
≥ − ⇒ − ≤ ≤
.
T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN GI
ẢI BẤT PH
ƯƠNG TR
ÌNH
-
ÔN THI THPT QU
ỐC GIA
Trang
20
Bài 49: Giải bất phương trình sau
1 2
3 1
3
log (2 8) log (24 2 ) 0
+ +
− + − ≤
x x
Hướng dẫn:
Điều kiện:
x 1
x 2
2 8 0
24 2 0
+
+
− >
− >
(1)
(
)
(
)
x 1 x 2
3 3
log 2 8 log 24 2
+ +
⇔ − ≤ −
x 1 x x
x 1 x 2 x x x
2 8 0 2 4 2 4
2 8 24 2 2.2 8 24 4.2 6.2 32
+
+ +
− > > >
⇔ ⇔ ⇔
− ≤ − − ≤ − ≤
x
2
16 16
4 2 2 x log
3 3
⇔ < ≤ ⇔ < ≤
Bài 50: Giải bất phương trình
2
2( 3 3 2 ) 2 3 7 0
+ − − + + − ≥
x x x x
Hướng dẫn:
Điều kiên :
3
3 x
2
− ≤ ≤
(
)
( )
( )( )
( )
2
2 x 3 2 1 3 2x 2x 3x 5 0
1 3 2x
x 3 4
2 x 1 2x 5 0
x 3 2 1 3 2x
2 4
x 1 2x 5 0
x 3 2 1 3 2x
(*)
⇔ + − + − − + + − ≥
− −
+ −
⇔ + + − + ≥
+ + + −
⇔ − + + + ≥
+ + + −
D
o
3 4
3 x 3 2x 9 1
2
3 2x 1
− ≤ ≤ ⇒ − ≤ ⇒ ≥
− +
và
2x 5 1
+ ≥ −
nên
2 4 3
2x 5 0, x 3;
2
x 3 2 1 3 2x
+ + + > ∀ ∈ −
+ + + −
- Từ (*)
x 1 0 x 1
⇔ − ≥ ⇔ ≥
. Kết hợp với điều kiện
⇒
tập nghiệm của bất phương
trình là
3
;
2
T 1
=